Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: 06/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Tiến Thành
Ngày ban hành: 16/07/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 16 tháng 07 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17/9/2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 08/7/2014 về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 323,69 ha đất trồng lúa và 9,63 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 273 công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình thuộc kế hoạch sử dụng đất giai đoạn năm 2011 - 2015 (có Danh mục các công trình, dự án đầu tư có nhu cầu sử dụng đất kèm theo).

Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 16/7/2014 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XllI;
- VP Tỉnh ủy, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Ban Thường vụ các huyện, thành, thị ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố, thị xã;
- Website Chính phủ, Công báo tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, phòng CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Tên công trình, dự án, chủ đầu tư

Địa điểm

Căn cứ pháp lý (Quy hoạch SD đất, các văn bản về chủ trương đầu tư, GCN đầu tư)

Tổng diện tích sử dụng của công trình dự án (ha)

Loại đất trước khi chuyển mục đích (ha)

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Tổng cộng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất nông nghiệp còn lại

A

Huyện Nho Quan

 

 

207.18

163.35

123.65

9.60

30.10

5.99

37.84

I

Đất

 

 

11.87

9.55

7.80

0.00

1.75

0.00

2.32

1

Khu dân cư

Văn Phú

QHXDNTM

1.00

0.80

0.20

 

0.60

 

0.20

2

Khu dân cư

Thanh Lạc

QHXDNTM

1.43

0.97

0.97

 

0.00

 

0.46

3

Khu dân cư

Gia Tường

QHXDNTM (QĐ số 3591/QĐ-UBND ngày 28/12/2011)

0.42

0.02

0.02

 

0.00

 

0.40

4

Khu dân cư

Sơn

QHXDNTM

0.80

0.80

0.80

 

0.00

 

 

5

Khu dân cư

Văn Phương

QHXDNTM

0.80

0.70

0.30

 

0.40

 

0.10

6

Khu dân

Lng Phong

QHXDNTM (QĐ số 3461/QĐ-UBND ngày 28/12/2011)

5.41

4.31

3.63

 

0.68

 

1.10

7

Khu dân cư

Gia Thủy

QHXDNTM

0.08

0.08

0.08

 

0.00

 

 

8

Khu dân cư

Xích Thổ

QHXDNTM

1.13

1.07

1.00

 

0.07

 

0.06

9

Khu dân cư

Lc Vân

QHXDNTM (QĐ số 3465/QĐ-UBND ngày 28/12/2011)

0.50

0.50

0.50

 

0.00

 

 

10

Tái định cư dự án nhà tưởng niệm chủ tịch Hồ Chí Minh

Lạng Phong

 

0.3

0.3

0.3

 

 

 

 

II

Đất giao thông

 

 

91.88

69.60

49.31

1.10

19.19

5.23

17.05

1

GT nông thôn Thanh Lạc

Thanh Lạc

QHXDNTM

5.20

5.20

5.20

 

0.00

 

 

2

Đức Long

Đức Long

QHXDNTM

5.70

5.10

5.10

 

0.00

 

0.60

3

Gia Tường

Gia Tường

QHXDNTM (QĐ số 3591/QĐ-UBND ngày 28/12/2011)

0.24

0.14

0.14

 

0.00

 

0.10

4

Quảng Lạc

Quảng Lạc

QHXDNTM ( s 3575/QĐ-UBND ngày 30/12/2011)

9.00

9.00

7.00

 

2.00

 

 

5

Phú Lộc

Phú Lộc

QHXDNTM

4.32

4.32

4.32

 

0.00

 

 

6

Sơn Hà

Sơn Hà

QHXDNTM

2.40

2.40

2.20

 

0.20

 

 

7

Thạch Bình

Thạch Bình

QHXDNTM

5.50

3.50

2.50

 

1.00

 

2.00

8

Thượng Hòa

Thượng Hòa

QHXDNTM

3.65

1.45

0.66

 

0.79

 

2.20

9

Lạng Phong

Lạng Phong

QHXDNTM (QĐ s 3461/QĐ-UBND ngày 28/12/2011)

1.50

0.90

0.90

 

0.00

 

0.60

10

Yên Quang

Yên Quang

QHXDNTM

2.50

2.50

2.50

 

0.00

 

 

11

Xích Thổ

Xích Thổ

QHXDNTM

0.60

0.60

0.60

 

0.00

 

 

12

Thị trấn Nho Quan

TTNQ

QH SD Đ

1.20

1.20

1.20

 

0.00

 

 

13

Lạc Vân

Lạc Vân

QHXDNTM (QĐ số 3465/QĐ-UBND ngày 28/12/2011)

2.60

2.30

2.30

 

0.00

 

0.30

14

Quỳnh Lưu

Quỳnh Lưu

QHXDNTM

1.20

1.10

1.00

 

0.10

0.10

 

15

Đường vào dự án khu vực thung Súa

Xích Thổ

VB số 3056/VPCP-KCN ngày 05/5/2014 của VPCP

2.00

2.00

0.90

 

1.10

 

 

16

Dự án mở rộng đường quốc lộ 12B

 

QĐ 347/QĐ-BGTVT ngày 19/3/2009 của Bộ Giao thông vận tải quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dng quốc lộ 12B đoạn Tam Đip - Nho Quan tỉnh Ninh Bình

12.38

6.33

5.33

0

1

1.9

4.15

 

 

Văn Phong

2.5

1.5

1

 

0.5

0.2

0.8

 

 

Văn Phương

0.26

0.24

0.24

 

 

 

0.02

 

 

Văn Phú

1.12

1.09

1.09

 

 

 

0.03

 

 

Phú Lộc

2.5

1.5

1.5

 

 

0.7

0.3

 

 

Sơn

2

1

0.5

 

0.5

0.5

0.5

 

 

Quảng Lạc

4

1

1

 

 

0.5

2.5

17

Dự án cải tạo nâng cấp đường Nho Quan - Cúc Phương

 

Quyết định s 282/-UBND ngày 21/4/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v phê duyt d án đầu tư xây dựng công trình đường ứng cứu phòng hộ Cúc Phương n định dân cư phát triển kinh tế các ng núi đặc biệt khó khăn phía Tây tnh Ninh Bình

14

10.6

4

1.1

5.5

1.7

1.7

 

 

Đng Phong

2.5

2

0.5

 

1.5

0.3

0.2

 

 

n Phong

2.5

1.5

0.5

 

1

0.5

0.5

 

 

Văn Phương

3.4

2.5

1.5

 

1

0.5

0.4

 

 

Cúc Phương

3.5

3

1.4

0.5

1.1

0.1

0.4

 

 

Kỳ Phú

2.1

1.6

0.1

0.6

0.9

0.3

0.2

18

Dự án đường gạt lũ Phú Sơn - Lạc Vân

 

Dự án phân lũ chậm lũ đã được UBND tnh phê duyệt

4.5

2.6

0.5

 

2.1

0.1

1.8

 

 

Phú Sơn

2.5

1.7

0.3

 

1.4

0.1

0.7

 

 

Lạc Vân

2

0.9

0.2

 

0.7

 

1.1

19

Đường liên thôn xóm

 

 

11.6

6.7

1.3

0

5.4

1.4

3.5

 

 

Đồng Phong

 

1.5

0.1

0.1

 

0

1.4

 

 

 

Thượng Hòa

 

4.7

1.2

0.7

 

0.5

 

3.5

 

 

Thạch Bình

 

3.5

3.5

0.3

 

3.2

 

 

 

 

Phú Sơn

 

1.9

1.9

0.2

 

1.7

 

 

20

Đường WB 3, đường vành đai 2

Lạng Phong

 

0.79

0.66

0.66

 

0

0.03

0.1

21

Đường chợ Nho Quan

TT Nho Quan

 

1

1

1

 

0

 

 

III

Đất thủy lợi

 

 

31.14

24.58

22.58

0.00

2.00

0.00

6.56

1

Gia Lâm (Nội đồng)

Gia Lâm

QHXDNTM

1.00

1.00

1.00

 

0.00

 

0.00

2

Thanh Lạc

Thanh Lạc

QHXDNTM

1.20

1.20

1.20

 

0.00

 

 

3

Đức Long

Đức Long

QHXDNTM

0.60

0.60

0.60

 

0.00

 

 

4

Sơn Thành

Sơn Thành

QHXDNTM

5.00

5.00

5.00

 

0.00

 

 

5

Phú Lộc (Kênh mương nội đồng)

Phú Lộc

QHXDNTM

3.51

3.51

3.51

 

0.00

 

 

6

Thạch Bình

Thạch Bình

QHXDNTM

2.50

1.50

1.00

 

0.50

 

1.00

7

Thượng Hòa

Thượng Hòa

QHXDNTM

5.15

3.14

1.94

 

1.20

 

2.01

8

Lạng Phong

Lạng Phong

QHXDNTM (QĐ số 3461/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND huyện Nho Quan

0.90

0.50

0.50

 

0.00

 

0.40

9

Gia Thủy

Gia Thủy

QHXDNTM

1.70

0.85

0.85

 

0.00

 

0.85

10

Xích Thổ

Xích Thổ

QHXDNTM

0.50

0.50

0.50

 

0.00

 

 

11

Thị trấn Nho Quan

Thị trấn NQ

QH SD Đ

0.50

0.50

0.50

 

0.00

 

 

12

Lạc Vân

Lạc Vân

QHXDNTM (QĐ số 3465/QĐ-UBND ngày 28/12/2011)

3.80

3.30

3.30

 

0.00

 

0.50

13

Quỳnh Lưu

Quỳnh Lưu

QHXDNTM

0.51

0.51

0.51

 

0.00

 

 

14

Kỳ Phú

Kỳ Phú

QHXDNTM

1.30

1.30

1.30

 

0.00

 

 

15

Hệ thống thy lợi xã

 

 

2.97

1.17

0.87

0

0.3

0

1.8

 

Xây dựng công trình nâng cấp tuyến đê hữu Hoàng Long, đê Đức Long, Gia Tưng, Lạc Vân

Đức Long

Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 của UBND tỉnh v/v phê duyệt DAĐT xây dựng công trình nâng cấp tuyến đê hữu Hoàng Long, đê Đức Long, Gia Tường, Lạc Vân

0.57

0.57

0.57

 

0

 

 

 

Xây dựng công trình sửa chữa nâng cấp hệ thống thủy lợi 5 xã Bắc sông Rịa, huyện Nho Quan

Thượng Hòa

Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 17/1/2007 ca UBND tỉnh v/v phê duyệt DAĐT xây dựng công trình sửa chữa nâng cấp hệ thống thủy lợi 5 xã Bắc sông Rịa, huyện Nho Quan.

2.4

0.6

0.3

 

0.3

 

1.8

IV

Đất cơ sở văn hóa

 

 

5.89

5.02

4.36

0.00

0.66

0.15

0.72

1

Nhà văn hóa thôn

Đức Long

QHXDNTM

0.19

0.04

0.04

 

0.00

0.15

 

2

Nhà văn hóa thôn

Sơn Thành

QHXDNTM

0.12

0.12

0.12

 

0.00

 

 

3

Sân thể thao

Sơn Thành

QHXDNTM

2.35

1.63

1.63

 

0.00

 

0.72

4

Sân thể thao

Thanh Lạc

QHXDNTM

0.70

0.70

0.70

 

0.00

 

 

5

Công trình công cộng

Phú Lộc

QHXDNTM

1.77

1.77

1.77

 

0.00

 

 

6

Nhà văn hóa thôn

Phú Sơn

QHXDNTM

0.76

0.76

0.10

 

0.66

 

 

V

Đất sản xuất KD - Trang trại

 

 

20.25

19.77

6.27

8.50

5.00

0.15

0.33

1

Chợ

Thanh Lạc

QHXDNTM

0.50

0.50

0.50

 

0.00

 

 

2

Sơn Thành

Sơn Thành

QHXDNTM

2.00

1.95

1.95

 

0.00

 

0.05

3

Thượng Hòa

Thượng Hòa

QHXDNTM

0.15

0.04

0.04

 

0.00

 

0.11

4

Chợ (2 Khu)

Lạng Phong

QHXDNTM (QĐ s 3461/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND huyện Nho Quan)

1.00

1.00

1.00

 

0.00

 

 

5

Gia Thủy

Gia Thủy

QHXDNTM

0.60

0.28

0.28

 

0.00

0.15

0.17

6

Nhà máy xử lý phế thải cao su+Plastic+Sản xuất bột nhẹ

Xích Thổ

VB số 3056/VPCP-KCN ngày 05/5/2014 của VPCP

8.50

8.50

 

8.50

0.00

 

 

7

Nhà máy gỗ cao cấp

Xích Thổ

Giấy chng nhận đu tư số 09 111 000 0029 ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh

7.50

7.50

2.50

 

5.00

 

 

VI

Đt n ngưỡng

 

 

0.05

0.05

0.05

0.00

0.00

0.00

0.00

1

Sơn Thành

Sơn Thành

QHXDNTM

0.05

0.05

0.05

 

0.00

 

 

VII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

0.79

0.15

0.15

0.00

0.00

0.46

0.18

1

Thanh Lạc

Thanh Lạc

QHXDNTM

0.79

0.15

0.15

 

0.00

0.46

0.18

VIII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

3.12

3.02

3.02

0.00

0.00

0.00

0.10

1

Thanh Lạc

Thanh Lạc

QHXDNTM

1.12

1.02

1.02

 

0.00

 

0.10

2

Sơn Thành

Sơn Thành

QHXDNTM

2.00

2.00

2.00

 

0.00

 

 

IX

Đất cơ sở giáo dục

 

 

0.75

0.75

0.75

0.00

0.00

0.00

0.00

1

Sơn Thành

Sơn Thành

QHXDNTM

0.30

0.30

0.30

 

0.00

 

 

2

Trường Mầm non

Phú Sơn

QHXDNTM

0.45

0.45

0.45

 

0.00

 

 

X

Đất cơ sở y tế

 

 

0.12

0.04

0.04

0.00

0.00

0.00

0.08

1

Thanh Lạc

Thanh Lạc

QHXDNTM

0.12

0.04

0.04

 

0.00

 

0.08

XI

Đất sông suối mặt nước chuyên dùng

 

 

28.6

22.1

20.6

0

1.5

0

6.5

1

Dự án nâng cấp Hồ Yên Quang

 

Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 07/9/2010 của UBND tnh v/v phê duyệt DA đu tư xây dựng công trình cải tạo hoàn thiện hệ thống thủy lợi vùng 5 xã miền núi khu Năm Căn, Nho Quan

4.7

4.2

2.7

0

1.5

0

0.5

 

 

Yên Quang

3.2

3.2

2.2

 

1

 

 

 

 

Văn Phương

1.5

1

0.5

 

0.5

 

0.5

2

DA nâng cấp cải tạo hồ Thường Xung

Văn Phương

Quyết định s 580/QĐ-UBND ngày 18/3/2008 của UBND tnh v/v phê duyệt dự án đu tư xây dựng công trình ci tạo, nâng cấp Hồ Thưng Xung, xã Văn Phương, huyện Nho Quan

14

8

8

 

0

 

6

3

DA no vét sông Bến Đang

Sơn Hà

Quyết định số 2457/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điu chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình nạo vét mở rộng kết hợp nâng cấp đê sông Bến Đang đoạn từ Cầu Bến Nháy đến sông Vạc, huyện Nho Quan

9.9

9.9

9.9

 

0

 

 

XII

Đt thể thao

 

 

1.5

1.5

1.5

0

 

0

0

1

Sân Th thao Trung tâm

Quảng Lạc

QH chung xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyt

1.5

1.5

1.5

 

0

 

 

XIII

Đất chợ

 

 

0.5

0.5

0.5

0

0

0

0

1

Chợ Đồng Đinh

Lạng Phong

DA sắp xếp dân cư ra khỏi vùng lũ

0.5

0.5

0.5

 

0

 

 

XIV

Đất hoạt động khoáng sn

 

 

7

3

3

0

0

0

4

1

Dự án khai thác đá của công ty TNHH XD và TM Đức Long

Đức Long

Giấy phép khai thác khoáng sản số 12/GP-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình

7

3

3

 

0

 

4

XV

Đất vật liệu xây dựng, sản xuất gốm sứ

 

 

3.72

3.72

3.72

0

0

0

0

1

Dự án khai thác đá núi Hang Thuyền - Máng Lợn

Xã Đức Long

Giấy phép số 22/GP-UBND ngày 01/9/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình

3.72

3.72

3.72

 

0

 

 

B

Huyện Yên Khánh

 

 

58.56

56.82

45.73

0.00

11.09

1.25

0.49

I

Đất ở

 

 

30.12

29.63

22.23

0.00

7.40

0.00

0.49

1

Khu dân cư đường 481 B

Khánh Hải

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh v/v phê duyệt QH SDĐ huyn Yên Khánh

1.00

1.00

1.00

 

0.00

 

 

2

Khu dân cư Đông Mai

Khánh Hải

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh

2.57

2.57

2.57

 

0.00

 

 

3

Khu dân cư nhỏ lẻ

Khánh Hải

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tỉnh

2.80

2.80

2.03

 

0.77

 

 

4

Nhà ở cho cán bộ, công nhân KCN

Khánh Hải

VB 153/UBND-VP4 ngày 13/3/2014 của UBND tỉnh

1.41

1.41

0.80

 

0.61

 

 

5

Khu dân cư xứ đồng Chằm, Yên Cư 4

Khánh Cư

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

0.29

0.29

0.29

 

0.00

 

 

6

Khu dân cư cây Quýt - Ngặt kéo

Khánh Cư

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

0.20

0.12

0.12

 

0.00

 

0.08

7

Khu dân cư đường 8, thôn 2

Khánh Cư

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

1.70

1.70

1.70

 

0.00

 

 

8

Khu dân cư Khê Thượng

Khánh Cư

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

0.14

0.14

0.14

 

0.00

 

 

9

Khu dân cư thôn Hạ giá

Khánh Cư

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

0.30

0.30

0.30

 

0.00

 

 

10

Khu dân cư chợ Dấu (hòn đá)

Khánh Hòa

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

1.70

1.70

1.50

 

0.20

 

 

11

Khu dân cư

Khánh Phú

Các vị t xen kẹt trong khu dân cư

1.20

1.20

0.20

 

1.00

 

 

12

Khu n cư

Khánh Cường

Các vị trí xen kẹt trong khu dân

0.20

0.20

0.20

 

0.00

 

 

13

Khu dân cư thôn Cánh Trại - Phú Trung

Khánh An

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

0.45

0.45

0.30

 

0.15

 

 

14

Khu dân cư cửa ông Hùng

Khánh Thiện

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

0.71

0.71

0.20

 

0.51

 

 

15

Khu dân cư xóm 6 - Khu Cừ

Khánh Tiên

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

0.91

0.91

0.91

 

0.00

 

 

16

Khu dân cư

Khánh Thủy

Các vị trí xen kẹt trong khu dân cư

0.85

0.85

0.75

 

0.10

 

 

17

Các điểm dân cư nhỏ lẻ

Khánh Li

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

0.70

0.40

0.40

 

0.00

 

0.30

18

Khu dân cư 61 thôn 20

Khánh Trung

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

1.00

1.00

1.00

 

0.00

 

 

19

Khu dân cư xóm ghềnh thôn 2

Khánh Trung

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

0.76

0.76

0.76

 

0.00

 

 

20

Khu dân cư nhỏ lẻ

Khánh Nhc

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

2.69

2.58

0.23

 

2.35

 

0.11

21

Khu dân cư màu xóm 8

Khánh Công

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

0.21

0.21

0.21

 

0.00

 

 

22

Khu dân cư xóm 17

Khánh Thành

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

0.60

0.60

0.60

 

0.00

 

 

23

Khu dân cư

Khánh Hồng

Các vị trí xen kẹt trong khu dân cư

1.59

1.59

1.41

 

0.18

 

 

24

Khu dân cư

TT Yên Ninh

Các vị trí xen kẹt trong khu dân cư

1.72

1.72

0.19

 

1.53

 

 

25

Khu dân cư đô thị bc Cu Kênh

TT Yên Ninh

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

3.87

3.87

3.87

 

0.00

 

 

26

Khu dân cư Cu Gỗ

Khánh Vân

QĐ 405/QĐ-UBND ngày 4/6/2013 của UBND tnh

0.55

0.55

0.55

 

0.00

 

 

II

Đất sản xuất kinh doanh

 

 

6.28

6.28

6.28

0.00

0.00

0.00

0.00

1

Cửa hàng bán l xăng dầu

Khánh Hải

Giấy CNĐT s 09111000009 của UBND tỉnh ngày 17/3/2014

0.30

0.30

0.30

 

0.00

 

 

2

Nhà điều hành và bãi tập kết VLXD

TT Yên Ninh

Giấy CNĐT số 091110000033 của UBND tỉnh ngày 20/8/2013

2.00

2.00

2.00

 

0.00

 

 

3

M rộng công ty may Exel

TT Yên Ninh

VB 307/UBND-VP4 ngày 28/8/2013 của UBND tnh

1.00

1.00

1.00

 

0.00

 

 

4

Công ty may Yên Thành

Khánh Lợi

VB 116/UBND-VP3 ngày 16/5/2014 của UBND tỉnh

0.50

0.50

0.50

 

0.00

 

 

5

Nhà máy xử lý nước sạch

Khánh Lợi

QĐ 1031/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh

0.17

0.17

0.17

 

0.00

 

 

6

Hạng mục phụ trợ trụ sở Điều hành sản xuất điện lực Yên Khánh

Thị trấn Yên Ninh

GCN đầu tư số 09 111 000 007 ngày 24/2/2014 của UBND tỉnh

0.02

0.02

0.02

 

0.00

 

 

7

Cơ sở chế biến gỗ xuất khẩu

Khánh Phú

Giấy chứng nhận đầu tư số 09 111 0000028 cấp ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh

0.39

0.39

0.39

 

0.00

 

 

8

Trang trại tổng hợp

Khánh Thủy

Văn bản số 1127/KHĐT ngày 01/7/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.00

1.00

1.00

 

0.00

 

 

9

Khu kinh doanh dịch vtổng hợp - cửa hàng xăng dầu Thành An

Khánh Hải

Văn bn số 344/UBND-VP4 ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh

0.50

0.50

0.50

 

0.00

 

 

TT Yên Ninh

0.40

0.40

0.40

 

0.00

 

 

III

Đất giao thông

 

 

9.62

8.87

7.38

0.00

1.49

0.75

0.00

1

Nâng cấp, cải tạo đường làng nghề

TT Yên Ninh

số 298/QĐ-UBND ngày 2/5/2013 của UBND tỉnh

0.50

0.40

0.20

 

0.20

0.10

 

2

Đường vào trường PTTH Yên Khánh B

Khánh Cư

QĐ 278/QĐ-UBND ngày 12/5/2013 của UBND huyện

0.42

0.41

0.39

 

0.02

0.01

 

3

Tuyến Hạ trại

Khánh Cư

QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh

0.25

0.25

0.25

 

0.00

 

 

4

Nâng cấp, cải tạo đường ĐT481B

Khánh Hng

363/QĐ-UBND ngày 16/4/2010 của UBND tỉnh

0.60

0.43

0.41

 

0.02

0.17

 

5

Đường Cầu Kênh

TT Yên Ninh

QĐ 332/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh

4.33

4.19

3.56

 

0.63

0.14

 

6

Đường Văn Bồng

Khánh Hải

QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh

0.25

0.25

0.25

 

0.00

 

 

7

Đường thi công - Tiên Yên

Khánh Lợi

QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh

0.74

0.74

0.22

 

0.52

 

 

8

Xây dựng đường Cng Xanh

Khánh Thiện

QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh

0.18

0.18

0.08

 

0.10

 

 

9

Xây dựng đường thi công

Khánh Thiện

QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh

0.30

0.20

0.20

 

0.00

0.10

 

10

Đường từ cống ông Thắng - đê Đáy

Khánh Cường

QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh

0.74

0.74

0.74

 

0.00

 

 

11

Đường cứu hộ đê Cống 61 - trạm bơm

Khánh Cường

QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh

0.71

0.68

0.68

 

0.00

0.03

 

12

Tuyến xóm 9 - Khánh Thành

Khánh Thành

QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh

0.30

0.10

0.10

 

0.00

0.20

 

13

Tuyến ra cống Ngòi Ngang

Khánh Công

QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 của UBND tỉnh

0.30

0.30

0.30

 

0.00

 

 

IV

Đất thủy lợi

 

 

1.82

1.62

1.62

0.00

0.00

0.20

0.00

1

Nâng cấp đường sông trục Đồng Tam

Khánh Nhạc

VB 748/KHĐT-TH ngày 08/5/2014 Sở KHĐT

0.62

0.62

0.62

 

0.00

 

 

2

Nâng cấp đường xóm 1-1B-9-QL10

Khánh Nhạc

VB 748/KHĐT-TH ngày 08/5/2014 Sở KHĐT

0.60

0.40

0.40

 

0.00

0.20

 

3

Nâng cấp hệ thống kênh Tam Châu

Khánh Nhạc

1006/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 UBND tỉnh

0.60

0.60

0.60

 

0.00

 

 

V

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

0.52

0.52

0.52

0.00

0.00

0.00

0.00

1

Nhà máy xử lý môi trường làng nghề giai đoạn II

TT Yên Ninh

QĐ 897/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND tnh

0.52

0.52

0.52

 

0.00

 

 

VI

Đất nông nghiệp khác

 

 

6.50

6.20

6.20

0.00

0.00

0.30

0.00

1

Mô hình chăn nuôi kết hợp NTTS

Khánh Thành

VB 228/UBND-VP4 ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh

6.50

6.20

6.20

 

0.00

0.30

 

VII

Đất an ninh, quốc phòng

 

 

3.70

3.70

1.50

0.00

2.20

0.00

0.00

1

Mở rộng trụ sở Công an huyện

TT Yên Ninh

TB 19/TB-UBND ngày 22/4/2013 của UBND tỉnh

3.70

3.70

1.50

 

2.20

 

 

C

Huyện Gia Viễn

 

 

30.80

18.97

16.35

0.00

0.91

3.23

8.60

I

Đất cơ sở y tế

 

 

0.15

0.15

0.15

0.00

0.00

0.00

0.00

1

 Trung tâm y tế huyện Gia Viễn

Thị trấn Me

QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của UBND huyện Gia Viễn

0.15

0.15

0.15

 

0.00

0.00

 

II

Đất

 

 

1.46

1.12

0.46

0

0.66

0.26

0.08

1

Khu dân cư nông thôn

Thị trấn Me

QĐ số 1351/QĐ-UBND của huyện Gia Viễn ngày 27/12/2011 v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết Thị trấn Me

1.02

0.76

0.16

 

0.6

0.26

 

2

Khu dân cư nông thôn

Gia Phương

QĐ số 1352/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND huyện Gia Viễn v/v phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Gia Phương

0.18

0.18

0.18

 

0

0

 

3

Khu dân cư nông thôn

Gia Phương

QĐ s 1352/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND huyện Gia Vin

0.26

0.18

0.12

 

0.06

0

0.08

III

Đất giao thông

 

 

0.98

0.45

0.45

0

0

0.38

0.15

1

Dự án nâng cấp mở rộng đường vào thôn Mưỡu Giáp

xã Gia Xuân

QĐ số 489/QĐ-KHĐT ngày 10/5/2010 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT công trình cải tạo nâng cấp đường vào thôn Mưỡu Giáp xã Gia Xuân

0.98

0.45

0.45

 

0

0.38

0.15

IV

Đất thủy lợi

 

 

24.63

14.47

12.76

0

0

2.18

7.98

1

Dự án nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng tuyến thoát lũ Mai Phương Địch Lộng

Gia Hưng

QĐ số 2228/QĐ-UBND ngày 9/12/2008 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư công trình nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương và Địch Lộng

11.22

8.23

7.3

 

 

1.42

1.57

2

Nâng cấp các trạm bơm Tả Sông Hoàng Long

xã Gia Tân

QĐ số 393/QĐ-SNN ngày 25/8/2009 của Sở NN&PTNT v/v nâng cấp các trạm bơm thuộc hệ thống thủy lợi tả Hoàng Long

0.23

0.22

0.22

 

0

0

0.01

xã Gia Thắng

0.22

0.22

0.22

 

0

0

 

3

Dự án nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và m rộng tuyến thoát lũ Mai Phương Địch Lng

Gia Thanh

QĐ số 2228/QĐ-UBND ngày 9/12/2008 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu công trình nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và m rộng cửa thoát Mai Phương và Địch Lộng

12.96

5.8

5.02

 

 

0.76

6.4

V

Đt cơ sở giáo dục

 

 

1.32

0.81

0.64

0

0.17

0.12

0.39

1

Mở rộng trường trung học cơ sở xã Gia Trấn

xã Gia Trấn

 

0.07

0.07

0.07

 

0

0

 

2

D án xây dựng trường tiểu học

xã Gia Văn

 

0.2

0.1

0.1

 

0

0.1

 

3

Xây dng trường Mầm non

xã Gia Lập

 

0.67

0.35

0.35

 

0

0.02

0.3

4

Dự án xây dựng trường mm non xã

Gia Trấn

 

0.38

0.29

0.12

 

0.17

0

0.09

VI

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

0.4

0.4

0.4

 

0

0

0

1

M rộng nghĩa trang liệt s huyện

Thị trn Me

 

0.4

0.4

0.4

 

0

0

 

VII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

0.92

0.92

0.92

0

0

0

0

1

Xây dựng bãi rác thải

Xã Gia Thanh

QHXDNTM (QĐ số 1353/QĐ-UBND ngày 27/12/2011)

0.15

0.15

0.15

 

0

0

 

2

Xã Gia Lạc

QHXDNTM (QĐ số 375/QĐ-UBND ngày 18/6/2012)

0.21

0.21

0.21

 

0

0

 

3

Xã Gia Trấn

QHXDNTM (QĐ số 381/QĐ UBND ngày 18/6/2012)

0 31

0.31

0.31

 

0

0

 

4

Xã Gia Tân

QHXDNTM ( số 318/QĐ-UBND ngày 30/5/2012)

0.25

0.25

0.25

 

0

0

 

VIII

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

 

 

0.25

0.2

0.2

0

0

0.05

0

1

Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện Gia Viễn

Thị trấn Me

QĐ số 97/QĐ-TK ngày 23/8/2010 của Cục Thống kê tỉnh v/v phê duyệt hồ sơ thiết kế kinh tế trụ sở làm việc phòng Thống kê huyện Gia Viễn

0.1

0.1

0.1

 

0

0

 

2

Xây dng trụ sở phòng Giáo dục huyện

Thị trn Me

 

0.15

0.1

0.1

 

0

0.05

 

IX

Đt tôn giáo, tín ngưng

 

 

0.69

0.45

0.37

0

0.08

0.24

0

1

Nâng cấp đình Hạ

xã Gia Tân

 

0.5

0.3

0.3

 

0

0.2

 

2

Mở rộng chùa Phúc Long

xã Gia Hòa

 

0.19

0.15

0.07

 

0.08

0.04

 

D

Huyện Yên Mô

 

 

82.12

78.33

60.17

0.03

18.13

2.51

1.28

I

Đất ở

 

 

46.94

44.23

31.16

0.00

13.07

1.66

1.05

1

Khu dân cư (vị trí 1)

Khánh Thnh

Quy hoạch sử dụng đất

1.00

1.00

0.30

 

0.70

 

 

2

Khu dân cư (vị trí 2)

Khánh Thịnh

Quy hoạch sử dụng đất

1.00

1.00

1.00

 

0.00

 

 

3

Dự án di dân khỏi vùng ngập  lụt

Yên Lâm

Quy hoạch sử dụng đất

3.24

3.24

3.24

 

0.00

 

 

4

Khu dân cư (vị trí 1)

Mai Sơn

Quy hoạch sử dụng đất

0.72

0.60

0.24

 

0.36

0.12

 

5

Khu dân cư (vị trí 2)

Mai Sơn

Quy hoạch sử dụng đất

1.03

0.91

0.69

 

0.22

0.12

 

6

Khu dân cư (vị trí 1)

Yên Từ

Quy hoạch sử dụng đất

1.35

1.35

0.80

 

0.55

 

 

7

Khu dân cư (vị trí 1)

Yên Hưng

Quy hoạch sử dụng đất

1.12

1.12

0.21

 

0.91

 

 

8

Khu dân cư

Yên Hòa

Quy hoạch sử dụng đất

1.71

1.45

1.19

 

0.26

 

0.26

9

Khu dân cư (vị trí 3)

Mai Sơn

QĐ 1841/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới đến năm 2020

1.3

1.05

0.82

 

0.23

 

0.25

10

Khu dân cư nông thôn

Yên Mỹ

QĐ 1831/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UB huyện Yên Mô về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Mỹ, giai đoạn 2010-2020

2.89

2.89

2.04

 

0.85

 

 

11

Khu dân cư nông thôn (vị trí 1)

Yên Hòa

QĐ 1839/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới đến năm 2020

0.8

0.74

0.4

 

0.34

 

0.06

12

Khu dân cư nông thôn (vị trí 2)

2.94

2.49

1.17

 

1.32

0.43

0.02

13

Khu dân cư đô thị

Thị trấn Yên Thịnh

 

1.25

0.72

0.72

 

0

0.53

 

14

Khu dân cư nông thôn

Yên Thái

QĐ 1836/QĐ-UB ngày 29/6/2012 của UB huyện Yên Mô về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Thái, giai đoạn 2010-2020

0.25

0.25

0.25

 

0

 

 

15

Khu dân cư nông thôn

Yên Thái

Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới đến năm 2020 đã được UBND huyện phê duyệt

0.86

0.86

0.56

 

0.3

 

 

16

Khu dân cư nông thôn (vị trí 2)

Yên Hưng

QĐ 1832/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Hưng, giai đoạn 2010-2020

0.8

0.8

0.44

 

0.36

 

 

0.21

0.21

0.06

 

0.15

 

 

17

Khu dân cư (vị trí 2)

Yên Từ

QĐ 1826/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Từ, giai đoạn 2010-2020

0.59

0.59

0.59

 

0

 

 

0.72

0.72

0.29

 

0.43

 

 

0.08

0.08

0.02

 

0.06

 

 

18

Khu dân cư nông thôn

Yên Lâm

QĐ 1835/QĐ-UB ngày 29/6/2012 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Lâm

3.12

3.12

3,07

 

0.05

 

 

0.57

0.57

0.41

 

0.16

 

 

19

Khu dân cư nông tn

Yên Mạc

QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện YM v/v phê duyệt QH chung xây dựng xã nông thôn mới xã Yên Mạc

0.47

0.47

0.31

 

0.16

 

 

20

Khu dân cư nông thôn

Yên Phong

QĐ 1827/QĐ-UB ngày 28/6/2012 của UBND huyện YM v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Phong

1.2

1.2

1.2

 

0

 

 

1.89

1.88

0.17

 

1.71

0.01

 

21

Khu dân cư nông thôn

Yên Thắng

QĐ 1825/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 của UBND huyện YM v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới xã Yên Thắng

2.97

2.97

2.66

 

0.31

 

 

1

0.96

0.33

 

0.63

0.04

 

1.26

1.26

0.83

 

0.43

 

 

22

Khu dân cư nông thôn

Yên Đồng

QĐ 1837/QĐ-UB ngày 29/6/2012 của UBND huyện YM v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Đồng

3.8

3.65

3.39

 

0.26

0.06

0.09

23

Khu dân cư nông thôn

Yên Thành

QĐ 1838/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện YM v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới xã Yên Thành

2.35

1.93

0.74

 

1.19

0.05

0.37

24

Khu dân cư nông thôn

Yên Nhân

QĐ 1833/QĐ-UBND ny 29/6/2012 của UBND huyện YM v/v phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới xã Yên Nhân

0.66

0.41

0.02

 

0.39

0.25

 

3.79

3.74

3

 

0.74

0.05

 

II

Đất giao thông

 

 

23.15

22.23

19.33

0.01

2.89

0.69

0.23

1

Khu Nam Tiến

Yên Thịnh

QH sử dụng đất 2010-2020

1.50

1.50

1.50

 

0.00

 

 

2

Khu Hồng Tiến

Yên Thịnh

QH sử dụng đất 2010-2020

1.00

1.00

1.00

 

0.00

 

 

3

Tuyến từ ông Thầy đi Hiền Lâm

Yên Hưng

Quy hoạch sử dụng đất

0.15

0.15

0.10

 

0.05

 

 

4

Tuyến từ nhà ông Diệu đi ông Phán

Yên Hưng

Quy hoạch sử dụng đất

0.23

0.18

0.15

 

0.03

0.05

 

5

Đường giao thông các xã miền núi

Yên Thắng

QĐ số 286/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình

2.68

2.68

1.34

 

1.34

 

 

6

Giao thông nội đồng

Yên Từ

QH sử dụng đất 2010-2020

1.80

1.80

1.80

 

0.00

 

 

7

Đường ô tô đến trung tâm xã

Mai Sơn

QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ô tô đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh

0.64

0.53

0.33

 

0.2

0.1

0.01

8

Đường cứu hộ cứu nạn

Yên Mỹ

QĐ 537/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 ca UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cu hộ, cu nạn cho nhân dân vùng mưa lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ đến đê sông Bút, hồ Yên Thắng, Yên Mô

1.11

1.11

1.11

 

0

 

 

9

Đường 480D

Yên Mỹ

QĐ 12368/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Ci tạo, nâng cp đường cứu hộ, cứu nạn, phát triển kinh tế và đm bo Quốc phòng -An ninh vùng biển Bình Sơn - Lai Thành

3.23

3.2

3.1

 

0.1

0.03

 

10

Đường giao thông

Yên Hòa

286/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chnh, b sung dự án đu tư xây dựng công trình Cải tạo nâng cp hệ thống giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng, thuộc vùng khó khăn huyện Yên Mô

2.56

2.42

1.95

 

0.47

0.14

 

11

Đường cứu hộ cứu nạn

Yên Hưng

QĐ 537/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng mưa lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ đến đê sông Bút, hồ Yên Thng, huyện Yên Mô

1.04

1.04

1.04

 

0

 

 

12

Đường giao thông

Khánh Thịnh

QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ô tô đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh

0.97

0.92

0.92

 

0

0.05

 

13

Đường Tông - Đê

Yên Thắng

QĐ 286/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thng

1.28

1.2

1.13

 

0.07

0.08

 

14

Đường giao thông

Khánh Thượng

QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ô tô đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh thuộc các xã miền núi khó khăn mới chia tách của Yên Mô

0.5

0.4

0.2

 

0.2

 

0.1

15

Đường giao thông đến trung tâm các xã

Khánh Dương

QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ô tô đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh thuộc các xã miền núi khó khăn mới chia tách của Yên Mô

0.2

0.2

0.2

 

0

 

 

16

Đường giao thông nông thôn

Yên Thành

QĐ 286/-UBND ngày 26/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Ci tạo nâng cấp hệ thống giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thng, thuộc vùng khó khăn huyện Yên Mô

4.26

3.9

3.46

0.01

0.43

0.24

0.12

III

Đất thủy lợi

 

 

1.90

1.90

1.90

0.00

0.00

0.00

0.00

1

Khu Nam Tiến

Yên Thịnh

Quy hoch sử dụng đất

1.00

1.00

1.00

 

0.00

 

 

2

Khu Hồng Tiến

Yên Thịnh

Quy hoch sử dụng đất

0.90

0.90

0.90

 

0.00

 

 

IV

Đất cơ sở văn hóa

 

 

1.38

1.36

0.95

0.00

0.41

0.02

0.00

1

Nhà văn hóa xóm 1

Yên Phong

Quy hoch sử dụng đất

0.05

0.05

005

 

0.00

 

 

2

Nhà văn hóa xóm Trung Trại

Yên Phong

Quy hoạch sử dụng đất

0.05

0.05

0.05

 

0.00

 

 

3

Nhà văn hóa Hoàng Tiến

Yên Đồng

Quy hoch sử dụng đất

0.20

0.20

0.10

 

0.10

 

 

4

Nhà văn hóa Giải Cờ

Yên Đồng

Quy hoch sử dụng đất

0.20

0.20

0.10

 

0.10

 

 

5

Nhà văn hóa Thái Bình

Yên Đồng

Quy hoch sử dụng đất

0.20

0.20

0.10

 

0.10

 

 

6

Nhà văn hóa Khê Hạ

Yên Đồng

Quy hoch sử dụng đất

0.20

0.20

0.10

 

0.10

 

 

7

Nhà văn hóa xóm Vòng

Yên Hưng

Quy hoch sử dụng đất

0.02

0.02

0.02

 

0.00

 

 

8

Nhà văn hóa xóm Đông

Yên Hưng

Quy hoch sử dụng đất

0.05

0.03

0.02

 

0.01

0.02

 

9

Nhà văn hóa xóm Dầu

Yên Thái

Quy hoch sử dụng đất

0.11

0.11

0.11

 

0.00

 

 

10

Xây dựng nhà văn hóa

Yên Mỹ

Quy hoạch xây dựng nông thôn mới

0.3

0.3

0.3

 

0

 

 

V

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

0.47

0.35

0.35

0.00

0.00

0.12

0.00

1

Bãi rác thải Vĩnh Yên, Bình Hải

Yên Nhân

Quy hoch sử dụng đất

0.23

0.23

0.23

 

0.00

 

 

2

Bãi trung chuyển rác thải

Yên Mạc

Quy hoch sử dụng đất

0.02

0.02

0.02

 

0.00

 

 

3

Xử lý rác thải

Yên Đồng

QĐ 1837/QĐ-UB ngày 29/6/2012 của UBND huyện Yên Mô v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Yên Đồng

0.22

0.1

0.1

 

0

0.12

 

VI

Đất Nghĩa địa

 

 

2.74

2.74

1.76

0.00

0.98

0.00

0.00

1

Nghĩa địa Phù Sa

Yên Lâm

Quy hoch sử dụng đất

0.50

0.50

0.50

 

0.00

 

 

2

Nghĩa địa (Bái Thượng Lộ - xóm 1)

Yên Thắng

Quy hoch sử dụng đất

1.23

1.23

0.50

 

0.73

 

 

3

Mở rộng nghĩa địa Đa Út

Yên Hưng

Quy hoạch sử dụng đất

0.71

0.71

0.46

 

0.25

 

 

4

M rộng nghĩa địa Công Th

Yên Hưng

Quy hoch sử dụng đất

0.30

0.30

0.30

 

0.00

 

 

VII

Đất thể dục thể thao

 

 

0.18

0.18

0.16

0.00

0.02

0.00

0.00

1

Sân th thao xóm ng

Yên Hưng

Quy hoch sử dụng đất

0.06

0.06

0.06

 

0.00

 

 

2

Sân thể thao xóm Giữa

Yên Hưng

Quy hoch sử dụng đất

0.06

0.06

0.04

 

0.02

 

 

3

Sân thể thao xóm Trung

Yên Hưng

Quy hoch sử dụng đất

0.06

0.06

0.06

 

0.00

 

 

VIII

Đất Chợ

 

 

0.67

0.67

0.17

0.00

0.50

0.00

0.00

1

Chợ Ngọc Lâm

Yên Lâm

Quy hoch sử dụng đất

0.67

0.67

0.17

 

0.50

 

 

IX

Đất sản xuất kinh doanh

 

 

4.34

4.32

4.06

0

0.26

0.02

0

1

Kinh doanh dịch vụ

Yên Lâm

 

3.41

3.41

3.41

 

0

 

 

2

Hệ thống cung cấp nước sạch nông thôn

Khánh Dương

QĐ 1113/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh

0.48

0.46

0.2

 

0.26

0.02

 

3

Hệ thống cung cấp nước sạch nông thôn

Yên Nhân

QĐ 1136/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt tiểu dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống cung cấp nước sạch xã Yên Nhân, huyện Yên Mô thuộc dự án cấp nước và vệ sinh nông thôn đồng bằng sông Hồng

0.45

0.45

0.45

 

0

 

 

X

Đất cơ sở giáo dục

 

 

0.33

0.33

0.33

0

0

0

0

1

Xây dựng trường mầm non

Yên Mỹ

 

0.25

0.25

0.25

 

0

 

 

2

Xây dựng trường mầm non

Yên Thái

 

0.08

0.08

0.08

 

0

 

 

XI

Đất năng lượng

 

 

0.02

0.02

0

0.02

0

0

0

1

Trạm biến áp điện

Yên Đồng

 

0.02

0.02

 

0.02

0

 

 

E

Huyện Hoa Lư

 

 

35.05

30.98

29.73

0.00

0.85

1.67

1.40

I

Đất

 

 

15.33

14.16

13.31

0.00

0.85

0.57

0.60

1

Khu dân cư La Phù, Bạch Cừ

Ninh Khang

Phục vụ ch tiêu phát triển kinh tế - xã hội

3.83

3.38

3.38

 

0.00

 

0.45

2

Khu dân cư khu Bc Bình Hà

Ninh M

Phục vụ ch tiêu phát triển kinh tế - xã hội

1.60

1.60

1.60

 

0.00

 

 

3

Khu dân cư khu Đồng Chằm

Ninh Khang

 

0.56

0.56

0.56

 

0

 

 

4

Khu dân cư khu trường tiểu học Ninh Hòa và các Thôn

Ninh Hòa

 

1.00

0.85

0.85

 

0

 

0.15

5

Khu dân cư khu Vườn Tiìu, xóm Đông

Ninh Giang

 

0.70

0.70

0.70

 

0

 

 

6

Khu dân cư khu Đồng Sàn, đồng Vụng

Ninh Mỹ

 

1.50

1.50

1.50

 

0

 

 

7

Khu dân cư khu vực đường Đài Loan

Ninh Vân

 

2.84

2.41

2.41

 

0

0.43

 

8

Khu dân cư khu Đồng Ía

Thiên Tôn

 

3.30

3.16

2.31

 

0.85

0.14

 

II

Đất sản xuất kinh doanh

 

 

3.55

3.55

3.55

0.00

0.00

0.00

0.00

1

Xây dựng khu dịch vụ nhà hàng ăn uống của Doanh nghiệp nhân Chính Tâm

Thiên Tôn

GCNĐT số 09111000020 ngày 17/6/2010 của UBND tnh

0.50

0.50

0.50

 

0.00

 

 

2

Xây dựng khu dịch vụ nhà hàng ăn ung của Công ty TNHH Hoàng Hải

Thiên Tôn

GCNĐT số 09111000026 ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh

1.00

1.00

1.00

 

0.00

 

 

3

Xây dựng khu dịch vụ nhà hàng ăn uống của Doanh nghiệp tư nhân Lê Hương

Thiên Tôn

GCNĐT số 09111000022 ngày 06/7/2010 của UBND tỉnh

0.50

0.50

0.50

 

0.00

 

 

4

Xây dựng khu dịch vụ nhà hàng ăn ung của hộ gia đình Ông Phạm Viết Sâm

Thiên Tôn

GCNĐT số 09111000023 ngày 07/7/2010 của UBND tnh

0.60

0.60

0.60

 

0.00

 

 

5

Dự án thêu ren hàng thủ công mỹ nghệ (mặt trời xanh)

Ninh Thắng

QĐ số 321/-UBND ngày 9/5/2014 của UBND tỉnh

0.45

0.45

0.45

 

0.00

 

 

6

Xây dựng HTX Đông Giang

Ninh Giang

 

0.50

0.50

0.50

 

0.00

 

 

III

ĐẤT GIAO THÔNG

 

 

13.3

11.4

11

0

0

1.1

0.8

1

Nút giao thông Bái Đính - Kim Sơn Quốc lộ 1A và đường ĐT477

Ninh Giang

Quyết định số 1016 ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng nút giao QL 1A với ĐT 477 kéo dài và tuyến đường Bái Đính - Kim Sơn

3.5

3.5

3.5

 

0

 

 

2

Xây dựng nâng cấp đường tỉnh 477 kéo dài tỉnh Ninh Bình

Ninh An, Ninh Vân

Quyết định: 580/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình

9.8

7.9

7.5

 

 

1.1

0.8

IV

ĐẤT THỦY LỢI

 

 

1.00

1.00

1.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1

Bổ sung dự án kênh Đô Thiên

Ninh Mỹ

Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tnh Ninh Bình

1.00

1.00

1.00

 

0.00

 

 

V

ĐẤT CƠ SỞ VĂN HÓA

 

 

0.87

0.87

0.87

-

-

-

-

1

Xây dựng nhà văn hóa

8 xã

QHNTM các xã Ninh Thng, Ninh Khang, Ninh Mỹ, Trường Yên, Ninh Hi, Ninh Vân, Ninh An, Ninh Hòa

0.32

0.32

0.32

 

0

 

 

2

Trung tâm Văn hóa huyện

Thiên Tôn

 

0.55

0.55

0.55

 

0.00

 

 

VI

ĐẤT CƠ SỞ GIÁO DỤC

 

 

1.00

1.00

1.00

 

 

 

 

1

Xây dựng trường tiểu học

Ninh Giang

Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND huyện Hoa Lư v/v phê duyệt DAĐT công trình Trường Tiểu học Ninh Giang

1.00

1.00

1.00

 

0

 

 

F

Thành phố Ninh Bình

 

 

33.40

31.93

31.93

0.00

0.00

0.93

0.54

1

Đất ở

 

 

8.99

8.86

8.86

0.00

0.00

0.13

0.00

1

Xây dựng khu đô thị mới Phong Sơn

Nam Bình

Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 06/2/2007 của UBND tnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phường Nam Bình

6.48

6.35

6.35

 

0.00

0.13

0

2

Khu dân cư

Ninh Sơn

 

2.51

2.51

2.51

 

0

 

 

II

Đất các công trình khác

 

 

24.41

23.07

23.07

0.00

0.00

0.80

0.54

1

Đào đắp hệ thống kênh tưới tiêu từ cổng bà Nhỡi đến sông Chanh thuộc thôn Nguyên Ngoại, xã Ninh Nhất

Ninh Nhất

Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xã Ninh Nhất

0.06

0.06

0.06

 

0.00

0

0

2

Xây dựng nhà Văn hóa ph Thiện Tân, phưng Ninh Sơn

Ninh Sơn

Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 23/6/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết phường Ninh Sơn

0.12

0.11

0.11

 

0.00

0

0.01

3

Mở rộng nghĩa trang Mả Dứa

Ninh Sơn

Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 23/6/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phường Ninh Sơn

2.49

1.96

1.96

 

0.00

0

0.53

4

Xây dựng trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc tại xã Ninh Nhất

Ninh Nhất

Thông báo số: 26/TB-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tnh về việc bố trí địa điểm xây dựng trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

0.80

0.80

0.80

 

0.00

0

0

5

Thi công tuyến đường đoạn từ đường tài đến giáp UBND phường Ninh Phong

Ninh Phong

Thông báo số 41/TB-UBND của UBND tỉnh v/v bố trí địa điểm xây dựng trường THPT chuyên tỉnh Ninh Bình

1.43

1.43

1.43

 

0

 

 

 6

Thi công tuyến đường từ trạm bơm đê sông Vạc đến đường vành đai

Ninh Phong

2.72

2.72

2.72

 

0

 

 

7

Xây dựng trường chuyên tỉnh

Ninh Nhất

4.66

4.66

4.66

 

0

 

 

8

Mở rộng trường tiểu học Ninh Khánh

Ninh Khánh

2.05

2.05

2.05

 

0

 

 

9

Xây dựng trường trung cấp dạy nghề tư thục mỹ thuật, xây dựng, cơ khí Thanh Bình

Nam Thành

GCNĐT số 09111000016 ngày 17/10/2011 ca UBND tỉnh Ninh Bình cấp cho Trường Trung cấp dạy nghề tư thục mỹ thuật, xây dựng cơ khí Thanh Bình

2.15

2.15

2.15

 

0

 

 

10

Mở rộng trường mầm non Mai Thế Hệ

Phúc Thành

 

0.20

0.20

0.20

 

0

 

 

11

Xây dựng Trung tâm y tế dự phòng

Nam Thành

QĐ 1063/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng trung tâm y tế dự phòng tỉnh

0.38

0.38

0.38

 

0

 

 

12

Xây dựng nâng cấp đường tỉnh 477 kéo dài, tỉnh Ninh Bình

Ninh Phong

Quyết định 580/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình

5.90

5.10

5.10

 

0.00

0.80

0

13

Xây dựng Trung tâm Tin học Ngoại ngữ, đội Quản lý thị trường

Ninh Khánh

 

1.43

1.43

1.43

 

0

 

 

G

Huyện Kim Sơn

 

 

15.71

15.32

14.10

0.00

1.22

0.19

0.20

I

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

 

 

2.17

2.17

1.97

0.00

0.20

0.00

0.00

1

Trụ s Bưu điện huyện

Xã Lưu Phương

Quy hoch sử dụng đất

0.20

0.20

0.20

 

0.00

 

 

2

Trung tâm viễn thông Kim Sơn

Xã Lưu Phương

Quy hoch sử dụng đất

0.30

0.30

0.30

 

0.00

 

 

3

Dự án xây dựng cơ sở bán lẻ xăng dầu

Quang Thiện, Thượng kiệm

GCNĐT số 09111000015 ngày 17/5/2013 và số 09111000014 ngày 17/5/2013 của UBND tỉnh

0.70

0.70

0.50

 

0.20

 

 

4

XD cơ sở sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ

Đổng Hướng

Thuộc cụm công nghiệp Đổng Hướng (giấy chứng nhận đầu tư số 091110000043 ngày 25/10/2013)

0.47

0.47

0.47

 

0.00

 

 

5

Trụ sở Agribank Chi nhánh Kim Sơn

Lưu Phương

 

0.50

0.50

0.50

 

0.00

 

 

II

ĐẤT TRỤ SỞ CƠ QUAN CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP

 

 

3.51

3.51

3.49

0.00

0.02

0.00

0.00

1

Xây dựng trụ sở Bo hiểm xã hội huyện

Xã Lưu Phương

QĐ số 1425/QĐ-BHXH ngày 30/9/2010 ca Bảo hiểm xã hội VN

0.41

0.41

0.39

 

0.02

0.00

 

2

Trụ sở Chi cục thng kê huyện

Xã Lưu Phương

QĐ số 1824/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 của UBND tỉnh NB

0.20

0.20

0.20

 

0.00

0.00

 

3

Đội quản lý Thị trưng s 9

Xã Lưu Phương

QĐ số 1824/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 của UBND tỉnh NB

0.20

0.20

0.20

 

0.00

0.00

 

4

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị Huyện

Xã Lưu Phương

QĐ số 1824/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 của UBND tỉnh NB

0.50

0.50

0.50

 

0.00

 

 

5

Trụ sở Đảng ủy - UBND xã

Thượng Kiệm, Lưu Phương

 

1.20

1.20

1.20

 

0.00

 

 

6

Trung tâm dưỡng lão của huyện

Lưu Phương

 

1.00

1.00

1.00

 

0.00

 

 

III

ĐẤT GIAO THÔNG

 

 

2.83

2.83

2.62

0.00

0.21

0.00

0.00

1

Dự án đường giao thông đến trung tâm các xã giai đoạn 1

Hùng Tiến

QĐ 2860/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Kim Sơn

0.67

0.67

0.58

 

0.09

0

 

2

Đường tránh bão, cứu hộ, phát triển kinh tế đảm bảo QP, AN vùng biển ĐT 481

Lưu Phương, Định Hóa

QĐ 488/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 của UBND tnh v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường tránh bão, cứu hộ phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh vùng biển Tuy Lộc - Bình Minh, huyện Kim Sơn

1.16

1.16

1.09

 

0.07

0

 

3

Bến xe khách Kim Sơn

Tân Thành

VB227/UBND-VP4 ngày 13/5/2013 của UB tỉnh về việc lập dự án bến xe khách Tân Thành, huyện Kim Sơn

1.00

1.00

0.95

 

0.05

 

 

IV

ĐẤT CƠ SỞ VĂN HÓA

 

 

2.12

1.93

1.74

-

0.19

0.19

0

1

Trung tâm văn hóa xóm 13 Quang Thiện và nhà văn hóa xã Đồng Hướng, xã Hùng Tiến

Quang Thiện, Đồng Hướng, Hùng Tiến

 

2.12

1.93

1.74

 

0.19

0.19

0

V

ĐẤT TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG

 

 

1.50

1.30

1.30

0.00

0.00

0

0.2

1

Đất tôn giáo

Quang Thiện, Lưu Phương, Cồn Thoi

 

1.50

1.3

1.3

 

0

 

0.2

VI

ĐẤT SÔNG SUỐI, MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG

 

 

3.34

3.34

2.74

0.00

0.60

0.00

0.00

1

Dự án nạo vét sông Hồi Thuần

Hồi Ninh, Kim Định

QĐ 720/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Nạo vét sông Hồi Thuần, huyện Kim Sơn

3.03

3.03

2.43

 

0.60

 

 

2

Dự án nạo vét sông Ân, sông Cà Mau, sông Hoành Trục

TT. Bình Minh

QĐ 2051/QĐ-UBND ngày 7/11/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nạo vét hệ thống sông Ân, sông Cà Mau, sông Hoành Trục, huyện Kim Sơn

0.31

0.31

0.31

 

0.00

 

 

VII

Đất cơ sở y tế

 

 

0.24

0.24

0.24

0

0

0

0

1

Phòng khám đa khoa khu vực Ân Hòa

Hồi Ninh, Kim Định

Thông báo bố trí địa điểm xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Ân Hòa ngày 09/6/2010 của UBND tỉnh

0.24

0.24

0.24

 

0

 

 

H

Thị xã Tam Điệp

 

 

3.50

2.03

2.03

0.00

0.00

1.16

0.31

1

Khu dân cư

Phường Tân Bình

 

1.00

1.00

1.00

 

0.00

 

 

2

Sân chơi thể dục thể thao

Xã Yên Bình

 

2.50

1.03

1.03

 

0

1.16

0.31

TỔNG CỘNG

 

466.32

397.73

323.69

9.63

62.30

16.93

50.66

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014