Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán bổ sung hạng mục điều chỉnh mặt đường bê tông nhựa sang mặt đường bê tông xi măng đoạn tuyến Km12+128,49-Km 16+727,59 và hạng mục khác thuộc dự án Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn tránh thành phố Ninh Bình (ĐT.477 kéo dài), tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: 1351/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
Ngày ban hành: 18/10/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1351/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN BỔ SUNG HẠNG MỤC ĐIỀU CHỈNH MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA SANG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG ĐOẠN TUYẾN KM12+128,49÷KM16+727,59 VÀ MỘT SỐ HẠNG MỤC KHÁC THUỘC DỰ ÁN MỞ RỘNG QUỐC LỘ 1 ĐOẠN TRÁNH THÀNH PHỐ NINH BÌNH (ĐƯỜNG TỈNH 477 KÉO DÀI), TỈNH NINH BÌNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 2682/TTr-SGTVT ngày 12/10/2016 và kết quả thm định tại báo cáo số 2665/SGTVT-TĐ ngày 11/10/2016;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán bổ sung hạng mục điều chỉnh mặt đường bê tông nhựa sang mặt đường bê tông xi măng đoạn tuyến Km12+128,49-Km 16+727,59 và một số hạng mục khác thuộc dự án Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn tránh thành phố Ninh Bình (ĐT.477 kéo dài), tỉnh Ninh Bình, với những nội dung sau:

1. Thông tin của dự án

- Tên dự án: Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn tránh thành phố Ninh Bình (ĐT.477 kéo dài), tỉnh Ninh Bình.

- Loại, cấp công trình: Công trình giao thông, cấp II.

- Tên hạng mục: dự toán bổ sung hạng mục điều chỉnh mặt đường bê tông nhựa sang mặt đường bê tông xi măng đoạn tuyến Km12+128,49-Km 16+727,59 và một số hạng mục khác thuộc dự án.

- Tên chủ đầu tư: Sở Giao thông Vận tải.

- Nhà thầu lập dự toán hạng mục công trình: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng 533.

- Địa điểm xây dựng hạng mục: Thành phố Ninh Bình, thành phố Tam Đip, huyện Hoa Lư, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình.

2. Dự toán xây dựng bổ sung hạng mục công trình

2.1. Cơ bản giữ nguyên nội dung dự toán đã duyệt tại Quyết định số 58/QĐ-SGTVT ngày 13/01/2015, Quyết định số 1552/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2015, Quyết định số 1460/QĐ-SGTVT ngày 15/9/2011 của Sở Giao thông Vận tải Ninh Bình, điều chỉnh, bổ sung các nội dung như sau:

- Điều chỉnh mặt đường bê tông nhựa sang mặt đường bê tông xi măng đoạn tuyến Km12+ 128,49÷Km16+727,59 (không bao gồm đoạn tuyến Km13+941,04 ÷ Km 14+500) như nội dung tại Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh bao gồm: Điều chỉnh mặt đường BTN sang mặt đường BTXM, giảm trừ không xây dựng vỉa hè, không xây dựng hạng mục điện chiếu sáng trên đoạn tuyến từ Km 12+128÷Km17+300 theo văn bản số 789/UBND-VP4 ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh, cập nhật lại khối lượng nền đường đã được điều chỉnh tại Quyết định số 1552/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2015 của Sở Giao thông Vận tải; điều chỉnh, bổ sung các điểm quay đầu xe cho phù hợp với điều kiện thực tế; cập nhật lại giá nhựa đường những đoạn tuyến giữ nguyên kết cấu mặt đường bê tông nhựa...

- Điều chỉnh công tác phá đá nền đường bằng khoan nổ mìn sang bằng bột nở kết hợp búa căn đoạn Km15+848-Km 15+900 và nền đường cọc NC10-Km5+924,48 (phạm vi cống Chiêng - Km6+11,56) theo văn bản số 808/UBND-VP4 ngày 26/11/2015 của UBND tnh.

- Điều chỉnh giảm không xây dựng 30 cm lp tiếp giáp đáy móng K98, phần móng, mặt đường, hố ga, bó vỉa, tấm đan, khe thoát nước, hệ thống an toàn giao thông đoạn tuyến Km15+500÷Km16 (thuộc phạm vi nút giao Mai Sơn) như biên bản hiện trường ngày 06/8/2016 giữa các bên có liên quan và theo văn bản số 8697/BGTVT-KHĐT ngày 28/7/2016 của Bộ Giao thông Vận tải.

- Bổ sung hệ thống an toàn giao thông, bo vỉa dải phân cách giữa đoạn Km 13+941-Km14+500 (phạm vi cầu vượt đường sắt).

2.2. Dự toán bổ sung hạng mục công trình: -32.446.605.000 đồng. (Bằng chữ: Giảm ba mươi hai tỷ, bốn trăm bốn sáu triệu, sáu trăm linh năm nghìn đồng).

(Có bảng tổng hợp dự toán chi phí xây dựng điều chỉnh, bổ sung kèm theo)

Điều 2. Chủ đầu tư hoàn chỉnh hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán theo Quyết định phê duyệt này và kết quả thẩm định của Sở Giao thông Vận tải tại văn bản số 2665/SGTVT-TĐ ngày 11/10/2016 để triển khai các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP4;
MH.03.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG BỔ SUNG

Dự án: mở rộng quốc lI đoạn tránh TP Ninh Bình (đường tỉnh 477 kéo dài) tỉnh Ninh Bình
Địa điểm Xây dựng: Huyện Hoa Lư, TP Ninh Bình, Huyện Yên Mô, TP Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Hạng
mục:
điều chỉnh mặt đường bê tông nhựa sang mặt đường bê tông xi măng đoạn Km12+128,49-Km16+727,29 và một số hạng mục khác thuộc dự án

(Kèm theo Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Khoản mục chi phí

Dự toán xây dựng sau thuế (đồng)

Đã duyệt

Bổ sung, điều chỉnh

Sau điều chỉnh, bổ sung

Phần ATGT
(Quyết định 1223/QĐ-SGTVT ngày 17/06/2015)

Phần tuyến
(Quyết định số: 58/QĐ-SGTVT ngày 13/01/2015)

Phần ATGT

Phần tuyến

Phn ATGT

Phần tuyến

 

Chi phí xây dựng sau thuế

 

 

 

 

 

 

1

Địa bàn TP Ninh Bình (không bao gồm phần đường giao dân sinh, hệ thống cống dọc, cống ngang)

714.362.576

63.886.129.000

(6.346.576)

(3.348.988.000)

708.016.000

60.537.141.000

2

Địa bàn Huyện Hoa Lư (không bao gồm phần đường giao dân sinh, hệ thống cng dọc, cống ngang)

2.063.457.852

73.869.677.962

8.753.148

(1.011.060.962)

2.072.211.000

72.858.617.000

 

Bổ sung hệ thng ATGT đoạn Km13+941-Km14+500 (do chưa tính vào dự toán cầu vượt đường sắt)

 

 

645.365.000

 

645.365.000

-

 

Bổ sung bo vỉa GPC giữa đoạn Km13+941-Km14+500 (do chưa tính vào dự toán cầu vượt đường sắt)

 

 

 

105.554.000

-

105.554.000

3

Địa bàn Huyện Yên Mô (không bao gồm phần đường giao dân sinh, hệ thống cống dọc, cng ngang)

1.155.507.423

77.349.873.033

17.439.577

(3.228.786.033)

1.172.947.000

74.121.087.000

4

Địa bàn TP Tam Điệp (không bao gồm phần đường giao dân sinh, hệ thống cống dọc, cống ngang)

795.115.661

18.531.726.907

7.002.339

(1.099.600.907)

802.118.000

17.432.126.000

5

Giảm trừ nút giao với tuyến kết nối cao tốc

 

 

(491.682.000)

(10.313.922.963)

(491.682.000)

(10.313.922.963)

6

Phần điện chiếu sáng

 

13.742.660.000

 

(13.742.660.000)

 

 

7

Công tác phá đá nền đường bằng bột nở kết hợp búa căn nền đường phạm vi cọc NC10 Km5+924,48 (phạm vi thiết kế cống Chiêng - Km6+011,56)

 

247.051

 

12.328.645

 

12.575.697

CỘNG

4.728.443.512

247.380.313.954

180.531.488

(32.627.136.220)

4.908.975.000

214.753.177.734

TNG CỘNG (LÀM TRÒN)

252.108.757.000

-32.446.605.000

219.662.153.000