Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính được công bố mới trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thành phố Cần Thơ
Số hiệu: 528/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Nguyễn Thanh Sơn
Ngày ban hành: 07/03/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 528/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 07 tháng 3 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 12/TTr-SCT ngày 21 tháng 02 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính được công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2010 (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

(Công bố kèm theo Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính

V. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

13

Tiếp nhận và công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2

VI. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

25

Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI

V. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

13. Tiếp nhận và công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương (số 19 - 21, đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.

- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương (số 19 - 21, đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).

+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân) hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức.

+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy giới thiệu; yêu cầu người nhận kết quả ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

c)  Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Bản công bố hợp quy (theo mẫu quy định).

+ Bản sao chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp.

+ Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa.

+ Các tiêu chuẩn liên quan trực tiếp đến sản phẩm, hàng hóa (tiêu chuẩn TCVN, TCCS hoặc áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài) hoặc quy định kỹ thuật khác.

+ Bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm, hàng hóa.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo.

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Đính kèm

- Bản công bố hợp quy (Phụ lục I).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.

- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.

- Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 19/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương về ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

 

PHỤ LỤC I

BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2011/TT-BCT , ngày 30 tháng 12 năm 2011)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

 

BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY

Số .............

Tên tổ chức, cá nhân:

Địa chỉ:

Điện thoại:......................................Fax:..........................................................

E-mail:

Công bố:

Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,… )

 

 

Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)

 

 

Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):

 

 

 

.............., ngày.......tháng........năm.........
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng đấu)


VI. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

25. Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương (số 19 - 21, đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Tiếp nhận trực tiếp:

. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;

. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.

+ Tiếp nhận qua hệ thống Bưu chính hoặc qua phương tiện điện tử:

. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận giải quyết;

. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì có Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.

- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương (số 19 - 21, đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).

+ Đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân) hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức.

+ Đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống Bưu chính hoặc qua phương tiện điện tử: Người nhận kết quả phải mang theo Giấy giới thiệu của tổ chức.

+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy giới thiệu; yêu cầu người nhận kết quả ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

b) Cách thức thực hiện:

- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;

- Thông qua hệ thống Bưu chính;

- Thông qua phương tiện điện tử.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đăng ký nêu rõ địa chỉ, ngành nghề kinh doanh của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ (theo mẫu quy định);

+ Dự thảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trường hợp hồ sơ đăng ký không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận, Sở Công Thương yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh bổ sung hồ sơ, tài liệu).

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo.

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Đính kèm

- Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 17 tháng 11 năm 2010.

- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.

- Quyết định số 659/QĐ-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc ban hành Mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.

 

MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU/ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 659/QĐ-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------

  ………, ngày ……… tháng ……… năm ………

ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU/ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG (1)

                                     Kính gửi (2):

Cá nhân, tổ chức kinh doanh (3):

Đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung, cụ thể như sau (4):

1. Đăng ký lần đầu/đăng ký lại:

2. Áp dụng cho loại hàng hóa/dịch vụ:

3. Đối tượng áp dụng (5):

4. Phạm vi áp dụng (6):

5. Thời gian áp dụng (7):

Cá nhân, tổ chức kinh doanh cam kết:

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và tính chính xác của nội dung Đơn đăng ký và hồ sơ kèm theo;

2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

 

Cá nhân, tổ chức kinh doanh (8)

 

 

 

 

Hồ sơ kèm theo (9):

(01)

Đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung.

(02)

- Cục Quản lý cạnh tranh: Trong trường hợp hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung áp dụng trên phạm vi cả nước hoặc áp dụng trên phạm vi từ hai tỉnh trở lên;

- Sở Công Thương: Trong trường hợp hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung áp dụng trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

(03)

Ghi rõ những thông tin sau đây:

Tên cá nhân, tổ chức kinh doanh

Địa chỉ liên lạc

Ngành, nghề kinh doanh liên quan đến hàng hóa/dịch vụ đăng ký hợp đồng
theo mẫu/điều kiện giao dịch chung

Điện thoại, fax, email (nếu có).

(04)

Ghi rõ đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung.

(05)

Ghi rõ đối tượng người tiêu dùng là tổ chức, cá nhân hay áp dụng cho tất cả người tiêu dùng.

(06)

Áp dụng trên cả nước hay một, một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong trường hợp không áp dụng trên cả nước).

(07)

Thời gian bắt đầu áp dụng: Ghi thời gian áp dụng cụ thể nếu không áp dụng ngay sau ngày hoàn thành việc đăng ký (nếu có) hoặc ghi áp dụng từ thời điểm hoàn thành việc đăng ký.

(08)

Người đại diện theo pháp luật ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của cá nhân, tổ chức kinh doanh.

(09)

- Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng phương tiện điện tử: 01 bản Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung.

- Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng phương thức khác:

02 bản Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung.

01 đĩa mềm chứa file Dự thảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010