Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 528/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 30/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 528/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 30 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
I. Lĩnh vực Bưu chính |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng |
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
-Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng; -Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đ. |
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng |
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Phí thẩm định: 1.250.000 đồng |
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 |
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000đ. |
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 |
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng. |
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
II |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||
01 |
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
02 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
03 |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
04 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
05 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
06 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
07 |
Thủ tục thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
08 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
09 |
Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
10 |
Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
11 |
Thủ tục thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
12 |
Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
|
III |
Lĩnh vực Báo chí |
|||||
01 |
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
02 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
03 |
Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016. - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
04 |
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) |
Không có |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
Luật Báo chí ngày 05/4/2016. |
|
05 |
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
IV |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|||||
01 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tài liệu in trên giấy: 15.000đ/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000đ/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000đ/phút. |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
02 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
03 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
04 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
05 |
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
06 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 50.000đ/hồ sơ. |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
07 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; -Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
08 |
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; -Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
09 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
11 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; -Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
12 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; -Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
13 |
Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
14 |
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
||||
I. |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
||||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
||||
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
||||
3 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
||||
4 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
||||
II |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
||||||||
01 |
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
||||
02 |
Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 338/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 1360/QĐ-BTTTT năm 2018 sửa đổi Quyết định 968/QĐ-BTTTT về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông" Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 968/QĐ-BTTTT năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước và quản lý tài sản nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục và Nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 338/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Thông tư 48/2016/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 214/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1360/QĐ-BTTTT năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ và một phần trong năm 2015 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch triển khai Đề án đổi mới công tác trợ giúp pháp lý giai đoạn 2015-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 05/12/2015
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 338/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước Thành Phố Đà Nẵng năm 2015 Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Thông tư 23/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở tại đô thị, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Đơn giá Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về ngành đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đúng, phù hợp chức danh, chức vụ và vị trí việc làm công chức hành chính tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà nước đối với tôn giáo và hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho lực lượng tham gia hoạt động kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định đối tượng làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hoá tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động đối với điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Giải thưởng Luật sư Nguyễn Hữu Thọ Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích trong kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng nhà ở nhiều hộ ở có nguồn gốc thuộc sở hữu nhà nước có phần sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Phát triển vùng sản xuất cam sành tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức chi cho tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và định mức hỗ trợ nội dung thuộc Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2013-2020” Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và Nghị định giao về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2014 Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 79/2008/QĐ-UBND Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 63/2012/QĐ-UBND về Quy chế cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn Hà Tĩnh Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chế độ thông tin, báo cáo Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai, ba bánh và xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để nhập dữ liệu, kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 01/2014/QĐ-UBND “Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành bảng giá tính thu phí trước bạ đối với tài sản là ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 88/2012/NĐ-CP Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2010 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 01/02/2010
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2007 giao nhiệm vụ quản lý cụm công nghiệp Suối Đá cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 15/01/2008