Quyết định 580/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2015 thuộc dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 580/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 03/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 03 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyỆt kẾ hoẠch chi tiẾt năm 2015 thuỘc dỰ án Phát triỂn Lâm nghiỆp đỂ cẢi thiỆn đỜi sỐng vùng Tây Nguyên tỈnh Lâm ĐỒng
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quy chế quản lý và tổ chức hoạt động của Dự án “Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên” - FLITCH ban hành theo Quyết định số 2594/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/9/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-BNN ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo khả thi (nay là dự án đầu tư) Dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên (FLITCH);
Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-DALN-KHKT ngày 03/02/2015 của Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch hoạt động chi tiết năm 2015 cho dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 247/TTr-SNN ngày 13/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2015 thuộc dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Tổng kinh phí: 70.774 triệu đồng; trong đó:
- Vốn nước ngoài (ADB) |
: 50.607 triệu đồng; |
|
- Vốn đối ứng |
: 12.000 triệu đồng; |
|
- Đóng góp của người được hưởng lợi |
: 8.167 triệu đồng. |
|
2. Phân bổ cho các hạng mục:
- Quản lý và phát triển tài nguyên rừng bền vững |
: 37.304 triệu đồng; |
- Phát triển cơ sở hạ tầng |
: 25.130 triệu đồng; |
(chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm triển khai thực hiện theo nội dung phê duyệt tại Điều 1 quyết định này đúng các quy định hiện hành của Nhà nước Việt Nam và của ADB. Nghiêm cấm việc chi sử dụng sai mục đích hoặc chi trùng lặp và những nội dung đã có nguồn kinh phí khác trang trải.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban Quản lý dự án phát triển Lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2015 DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP ĐỂ CẢI THIỆN ĐỜI SỐNG VÙNG TÂY NGUYÊN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 03/03/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Hợp phần |
ĐVT |
K.lượng |
Kế hoạch vốn thực hiện năm 2015 |
|||
Tổng số |
Nguồn vốn |
||||||
ADB |
VN |
NHL |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
9 |
A |
Quản lý và phát triển tài nguyên rừng bền vững |
|
|
37.204 |
27.393 |
1.644 |
8.167 |
A.1 |
Quy hoạch quản lý đất lâm nghiệp |
|
|
2.016 |
1.613 |
403 |
- |
A.1.b.4 |
Hộ gia đình và cộng đồng |
|
2.000 |
2.016 |
1.613 |
403 |
|
A.2 |
Phát triển tài nguyên rừng |
|
|
33.484 |
24.928 |
1.241 |
7.315 |
A.2.a |
Phát triển lâm nghiệp cộng đồng |
|
|
17.329 |
11.783 |
175 |
5.372 |
A.2.a.2 |
Thanh toán trồng rừng hộ gia đình các năm |
|
|
9.817 |
6.675 |
99 |
3.043 |
- |
Chăm sóc năm 2 (rừng trồng năm 2014) |
ha |
442 |
6.853 |
4.660 |
69 |
2.124 |
- |
Chăm sóc năm 3 (rừng trồng năm 2013) |
ha |
255 |
1.981 |
1.347 |
20 |
614 |
- |
Chăm sóc năm 3 |
ha |
215 |
983 |
668 |
10 |
305 |
A.2.a.3 |
Nông lâm kết hợp |
|
|
3.810 |
2.590 |
39 |
1.181 |
- |
Thanh toán chăm sóc năm 2 (rừng trồng năm 2014) |
ha |
600 |
3.810 |
2.590 |
39 |
1.181 |
A.2.a.4 |
Thanh toán cải tạo vườn hộ năm 2014 (1200 hộ) |
ha |
120 |
3.703 |
2.518 |
37 |
1.148 |
A.2.b |
Thanh toán trồng rừng phòng hộ các năm |
|
|
708 |
637 |
71 |
- |
- |
Chăm sóc năm 3 (rừng trồng năm 2013) |
ha |
110 |
400 |
360 |
40 |
|
- |
Chăm sóc năm 4 (rừng trồng năm 2012) |
ha |
85 |
308 |
277 |
31 |
|
A.2.c |
Thanh toán trồng rừng sản xuất do các doanh nghiệp vừa và nhỏ thực hiện |
|
|
3.886 |
1.943 |
- |
1.943 |
- |
Chăm sóc năm 2 (rừng trồng năm 2014) |
ha |
110 |
1.870 |
935 |
|
935 |
- |
Chăm sóc năm 3 (rừng trồng năm 2013) |
ha |
310 |
2.016 |
1.008 |
|
1.008 |
A.2.d |
Bảo vệ rừng cộng đồng có người dân tham gia |
ha/năm |
22.490 |
1.535 |
1.535 |
|
|
A.2.e |
Cơ sở hạ tầng lâm nghiệp (chòi canh lửa, đường lâm sinh...) |
|
|
10.026 |
9.030 |
996 |
|
A.2.e.1 |
Xây dựng Vườn ươm công nghệ cao |
|
|
8.884 |
8.002 |
882 |
- |
- |
Đào tạo chuyển giao công nghệ và chi khác |
gói |
|
1.350 |
1.215 |
135 |
|
- |
Xây lắp và hàng hóa |
gói |
1 |
7.534 |
6.787 |
747 |
|
- |
Giám sát |
gói |
1 |
- |
- |
- |
|
A.2.e.2 |
Công trình HTCS khác |
gói |
1 |
1.142 |
1.028 |
114 |
- |
- |
Thiết kế |
|
|
16 |
14 |
2 |
|
- |
Xây lắp |
|
|
1.110 |
1.000 |
110 |
|
- |
Giám sát |
|
|
16 |
14 |
2 |
|
A.3 |
Phát triển kinh doanh để quản lý rừng bền vững |
|
|
1.704 |
852 |
- |
852 |
A.3.a.4 |
Thanh toán rừng trồng năm 2014 cho Công ty TNHH MTV lâm nghiệp |
ha |
102 |
1.704 |
852 |
- |
852 |
B |
Cải thiện sinh kế |
|
|
25.130 |
21.016 |
4.114 |
- |
B.2 |
Cơ sở hạ tầng quy mô nhỏ cấp xã |
|
|
25.130 |
21.016 |
4.114 |
- |
B.2.a |
Xây dựng CSHT cấp xã |
|
|
25.130 |
21.016 |
4.114 |
- |
- |
Thiết kế |
gói |
1 |
850 |
450 |
400 |
|
- |
Xây lắp |
gói |
8 |
23.200 |
19.980 |
3.220 |
|
- |
Giám sát |
gói |
1 |
1.080 |
586 |
494 |
|
B.2.b |
Duy tu bảo dưỡng công trình CSHT |
|
|
|
- |
|
|
|
|
8.440 |
2.198 |
6.242 |
- |
||
D.3 |
Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp |
tháng |
12 |
6.000 |
- |
6.000 |
|
D.6 |
Phương tiện đi lại, trang thiết bị và quản lý dự án cấp tỉnh, huyện, xã |
|
|
2.440 |
2.198 |
242 |
- |
- |
Chi thường xuyên |
tháng |
12 |
2.440 |
2.198 |
242 |
|
|
Tổng |
|
|
70.774 |
50.607 |
12.000 |
8.167 |