Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
Số hiệu: | 19/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Phùng Thị Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 07/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2020 |
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 18
(Từ ngày 07/12 đến ngày 09/12/2020)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 21/2017/QH14 và Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ, Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ quy định việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo cáo số 561/BC-UBND ngày 01/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội về Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 74/BC-HĐND ngày 02/12/2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND Thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 270.018.836.984.599 đồng
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương:
a) Tổng thu ngân sách địa phương: |
182.467.288.237.124 đồng |
b) Tổng chi ngân sách địa phương: |
152.906.908.263.865 đồng |
c) Vay của ngân sách địa phương: |
1.984.219.697.583 đồng |
d) Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: |
3.040.032.365.508 đồng |
e) Kết dư ngân sách địa phương: |
28.504.567.305.334 đồng |
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp Thành phố:
a) Tổng thu ngân sách cấp Thành phố: |
106.045.870.639.014 đồng |
b) Tổng chi ngân sách cấp Thành phố: |
95.909.231.604.551 đồng |
c) Vay của ngân sách cấp Thành phố: |
1.984.219.697.583 đồng |
d) Trả nợ gốc của ngân sách cấp Thành phố: |
3.040.032.365.508 đồng |
c) Kết dư ngân sách cấp Thành phố: |
9.080.826.366.538 đồng |
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
1. Giao UBND Thành phố:
- Thực hiện công khai quyết toán ngân sách năm 2019 theo quy định.
- Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn xử lý kết dư ngân sách năm 2019 và kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách năm 2019 sang năm 2020 của các đơn vị, đảm bảo chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước. Kiên quyết xử lý trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm, chậm hoàn thành việc thực hiện kiến nghị kiểm toán theo quy định. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tại kỳ họp cuối năm 2021.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND Thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu HĐND Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội khoá XV kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 07/12/2020./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHỤ LỤC
TT |
Tên phụ lục |
Ký hiệu |
1 |
Quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 |
Phụ lục 1 |
2 |
Quyết toán thu ngân sách Nhà nước năm 2019 |
Phụ lục 2 |
3 |
Quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 |
Phụ lục 3 |
4 |
Quyết toán chi ngân sách cấp Thành phố năm 2019 |
Phụ lục 4 |
5 |
Quyết toán chi ngân sách cấp Thành phố và QHTX năm 2019 |
Phụ lục 5 |
6 |
Quyết toán chi thường xuyên đơn vị sử dụng ngân sách cấp Thành phố theo các lĩnh vực năm 2019 |
Phụ lục 6 |
7 |
Quyết toán chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng quận, huyện, thị xã năm 2019 |
Phụ lục 7 |
8 |
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố cho ngân sách cấp quận, huyện, thị xã năm 2019 |
Phụ lục 8 |
9 |
Quyết toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu Thành phố năm 2019 |
Phụ lục 9 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
|
Trung ương giao |
HĐND Thành phố giao |
|||
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
263.111.000.000.000 |
263.111.000.000.000 |
270.018.836.984.599 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
243.776.000.000.000 |
243.776.000.000.000 |
247.764.736.182.344 |
2 |
Thu từ dầu thô |
1.950.000.000.000 |
1.950.000.000.000 |
3.305.159.249.321 |
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
17.385.000.000.000 |
17.385.000.000.000 |
18.934.517.224.407 |
4 |
Thu viện trợ |
|
|
14.424.328.527 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
102.239.878.000.000 |
102.239.878.000.000 |
182.467.288.237.124 |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
100.541.791.000.000 |
100.541.791.000.000 |
94.397.565.845.914 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.698.087.000.000 |
1.698.087.000.000 |
2.440.780.561.637 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.698.087.000.000 |
1.698.087.000.000 |
2.440.780.561.637 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm 2018 |
|
|
27.826.304.635.983 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2018 sang năm 2019 |
|
|
57.802.637.193.590 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
105.739.878.000.000 |
101.045.878.000.000 |
152.906.908.263.865 |
I |
Chi trong cân đối ngân sách địa phương |
105.739.878.000.000 |
101.045.878.000.000 |
79.706.385.949.204 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
47.511.393.000.000 |
44.917.393.000.000 |
33.000.638.719.912 |
2 |
Chi thường xuyên |
49.172.607.000.000 |
47.472.607.000.000 |
46.181.902.001.558 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
901.900.000.000 |
801.900.000.000 |
513.385.227.734 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
10.460.000.000 |
10.460.000.000 |
10.460.000.000 |
5 |
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
5.694.334.000.000 |
5.694.334.000.000 |
|
6 |
Dự phòng ngân sách |
2.449.184.000.000 |
2.149.184.000.000 |
|
II |
Chi nộp ngân sách cấp Trung ương |
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2019 sang năm 2020 |
|
|
73.200.522.314.661 |
Đ |
Vay của NSĐP |
7.310.000.000.000 |
2.526.000.000.000 |
1.984.219.697.583 |
E |
Trả nợ gốc của NSĐP |
3.810.000.000.000 |
3.720.000.000.000 |
3.040.032.365.508 |
F |
Kết dư ngân sách địa phương |
|
|
28.504.567.305.334 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
A |
Thu NSNN trên địa bàn |
263.111.000.000.000 |
270.018.836.984.599 |
I |
Thu nội địa |
243.776.000.000.000 |
247.764.736.182.344 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
56.658.000.000.000 |
51.256.021.207.424 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
16.865.000.000.000 |
14.720.390.927.981 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.600.000.000.000 |
4.073.428.607.849 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
34.180.000.000.000 |
30.410.788.452.296 |
|
- Thuế tài nguyên |
13.000.000.000 |
12.977.702.500 |
|
- Thu từ khí và lãi khí được chia |
1.000.000.000.000 |
2.038.435.516.798 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3.200.000.000.000 |
2.920.763.610.357 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.590.000.000.000 |
1.167.342.202.681 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
350.000.000.000 |
264.798.166.857 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.150.000.000.000 |
1.406.216.495.956 |
|
- Thuế tài nguyên |
110.000.000.000 |
82.406.744.863 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
27.000.000.000.000 |
23.681.323.658.184 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
8.000.000.000.000 |
6.594.756.846.599 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.790.000.000.000 |
3.149.216.310.400 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
14.200.000.000.000 |
13.932.901.273.692 |
|
Thuế tài nguyên |
10.000.000.000 |
4.449.227.493 |
4 |
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD |
51.500.000.000.000 |
47.958.085.581.246 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
22.600.000.000.000 |
21.525.797.233.653 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.250.000.000.000 |
1.245.313.509.841 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.640.000.000.000 |
25.175.352.283.906 |
|
Thuế tài nguyên |
10.000.000.000 |
11.622.553.846 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
6.800.000.000.000 |
7.721.537.975.420 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
108.303.923 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
430.000.000.000 |
543.736.584.303 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
26.000.000.000.000 |
24.764.451.221.875 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
8.750.000.000.000 |
6.510.460.705.096 |
10 |
Thu phí và lệ phí |
18.300.000.000.000 |
17.922.772.179.721 |
|
Phí và lệ phí trung ương |
17.100.000.000.000 |
16.829.620.783.017 |
|
Phí và lệ phí địa phương |
1.200.000.000.000 |
1.093.151.396.704 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
25.500.000.000.000 |
21.974.147.805.025 |
12 |
Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
1.000.000.000.000 |
824.380.075.200 |
13 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
5.000.000.000.000 |
6.043.229.737.840 |
14 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích ... tại xã |
130.000.000.000 |
274.401.137.521 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
20.000.000.000 |
35.282.052.603 |
16 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
412.000.000.000 |
2.951.805.850.028 |
17 |
Thu khác ngân sách |
8.200.000.000.000 |
12.520.315.535.128 |
|
+ Thu khác ngân sách |
8.200.000.000.000 |
12.309.158.521.371 |
|
+ Các khoản huy động, đóng góp |
|
211.157.013.757 |
18 |
Thu Xổ số kiến thiết |
376.000.000.000 |
277.396.344.114 |
19 |
Chênh lệch thu chi NHNN |
4.500.000.000.000 |
19.584.516.417.327 |
II |
Thu từ dầu thô |
1.950.000.000.000 |
3.305.159.249.321 |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
17.385.000.000.000 |
18.934.517.224.407 |
1 |
Thuế xuất khẩu |
179.000.000.000 |
88.062.366.612 |
2 |
Thuế nhập khẩu |
4.780.000.000.000 |
4.050.591.018.063 |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
220.000.000.000 |
191.657.911.544 |
4 |
Thuế bảo vệ môi trường XNK |
6.000.000.000 |
9.551.960.698 |
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
12.200.000.000.000 |
14.464.442.696.857 |
6 |
Thu khác |
|
130.211.270.633 |
IV |
Thu viện trợ |
|
14.424.328.527 |
B |
Vay của NSNN |
|
1.984.219.697.583 |
C |
Thu kết dư NS năm trước |
|
27.826.304.635.983 |
D |
Thu chuyển nguồn |
|
57.802.637.193.590 |
E |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
|
2.440.780.561.637 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán đầu năm |
Thực hiện năm 2019 |
|
TỔNG CHI (A+B) |
104.765.878.000.000 |
155.946.940.629.373 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
101.045.878.000.000 |
152.906.908.263.865 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
44.917.393.000.000 |
33.000.638.719.912 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
42.737.393.000.000 |
31.715.356.574.279 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
7.219.036.006.835 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
235.866.296.000 |
2 |
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác |
1.880.000.000.000 |
1.080.000.000.000 |
3 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
300.000.000.000 |
13.970.135.413 |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
191.312.010.220 |
II |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
801.900.000.000 |
513.385.227.734 |
III |
Chi thường xuyên |
47.472.607.000.000 |
46.181.902.001.558 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
14.998.752.000.000 |
14.809.329.649.166 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
980.805.000-000 |
304.232.020.565 |
IV |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
5.694.334.000.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
2.149.184.000.000 |
|
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460.000.000 |
10.460.000.000 |
VII |
Chi chuyển nguồn |
|
73.200.522.314.661 |
VIII |
Chi bổ sung cho cấp dưới |
|
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
IX |
Chi hoàn trả ngân sách cấp trên |
|
|
B |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
3.720.000.000.000 |
3.040.032.365.508 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán đầu năm |
Thực hiện năm 2019 |
|
TỔNG CHI (A+B) |
56.674.612.000.000 |
98.949.263.970.059 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
52.954.612.000.000 |
95.909.231.604.551 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
25.816.634.000.000 |
14.563.019.592.359 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
23.636.634.000.000 |
13.418.460.007.371 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
397.273.680.088 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
235.866.296.000 |
- |
Chi quốc phòng |
|
178.662.165.250 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
374.226.879.091 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
335.441.359.894 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
32.850.747.501 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
213.079.959.208 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
11.207.817.759.583 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
393.617.612.942 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
8.830.513.000 |
- |
Chi đầu tư khác |
|
40.793.034.814 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
- |
Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước |
19.998.478.000.000 |
10.007.413.259.048 |
- |
Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước |
3.638.156.000.000 |
3.411.046.748.323 |
2 |
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác |
1.880.000.000.000 |
1.080.000.000.000 |
3 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
300.000.000.000 |
13.970.135.413 |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
50.589.449.575 |
|
II |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
801.900.000.000 |
513.385.227.734 |
III |
Chi thường xuyên |
22.192.474.000.000 |
18.281.189.686.691 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.162.833.000.000 |
2.386.463.726.699 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
980.805.000.000 |
304.232.020.565 |
3 |
Chi quốc phòng |
632.861.000.000 |
619.421.522.000 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
492.550.000.000 |
575.270.889.849 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
3.252.851.000.000 |
2.987.530.928.709 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
595.537.000.000 |
468.608.691.176 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
75.032.000.000 |
69.028.107.000 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
600.092.000.000 |
601.882.213.217 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
502.720.000.000 |
489.036.029.446 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
8.802.507.000.000 |
7.278.630.091.225 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.688.140.000.000 |
1.452.252.951.586 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
699.666.000.000 |
665.852.139.097 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
706.880.000.000 |
382.980.376.122 |
IV |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
2.970.618.000.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
1.162.526.000.000 |
|
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460.000.000 |
10.460.000.000 |
VII |
Chi chuyển nguồn |
|
39.588.548.110.177 |
VIII |
Chi bổ sung cho cấp dưới |
|
22.952.628.987.590 |
1 |
Bổ sung cân đối |
|
14.066.692.000.000 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
8.885.936.987.590 |
IX |
Chi hoàn trả ngân sách cấp trên |
|
|
B |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
3.720.000.000.000 |
3.040.032.365.508 |