Quyết định 4689/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 4689/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4689/-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TÂN PHÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Tờ trình số 1621/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tng diện tích (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

1

1,24

2

Đất quốc phòng

1

3,83

3

Đất an ninh

1

4,36

4

Đất cụm công nghiệp

1

30,00

5

Đất thương mại, dịch vụ

7

2,45

6

Đất phát triển hạ tầng

68

119,41

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

5

4,34

 

- Đất cơ s y tế

6

2,89

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

19

16,63

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

3,27

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,01

 

- Đất giao thông

18

77,56

 

- Đất thủy lợi

13

13,11

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,40

 

- Đất chợ

3

1,20

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,10

8

Đất ở tại nông thôn

7

1,95

9

Đất ở tại đô thị

2

9,71

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13

2,74

11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,15

12

Đất cơ sở tôn giáo

32

14,39

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

63

3,58

14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

18,80

 

Tổng cộng

199

212,72

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bn đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tân Phú được UBND huyện ký xác nhận ngày 24 tháng 12 năm 2018)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất 10 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở 01 ha;

- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác 40 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác 10 ha;

- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép): 25 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 07 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 09 ha;

- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 01 ha;

- Chuyn từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 1,50 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp không phải đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 06 ha;

- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung tại xã Phú An là 05 ha;

- Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,6 ha;

- Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở là 01 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

1

Đất an ninh

1

4,36

2

Đất cụm công nghiệp

1

30,00

3

Đất phát triển hạ tầng

44

101,04

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

0,30

 

- Đất cơ sở y tế

4

0,58

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

6,12

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

2,70

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,01

 

- Đất giao thông

18

77,56

 

- Đất thủy lợi

8

12,47

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,40

 

- Đất chợ

2

0,90

4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,10

5

Đất ở tại nông thôn

1

1,00

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6

1,95

7

Đất cơ sở tôn giáo

30

13,45

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

22

1,08

9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

18,80

 

Tổng cộng

107

171,78

4. S lượng dự án có sử dụng đất trong lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

1

Đất cụm công nghiệp

1

30,00

12,80

-

-

2

Đất thương mại, dịch vụ

1

0,20

0,20

-

-

3

Đất phát triển hạ tầng

18

83,48

21,82

2,77

-

 

Trong đó:

-

-

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

1,90

1,12

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

5

4,85

1,67

0,47

-

 

- Đất giao thông

9

65,59

9,94

2,30

-

 

- Đất thủy lợi

7

11,14

9,09

-

-

4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,18

0,13

-

-

5

Đất cơ sở tôn giáo

1

1,82

-

1,82

-

6

Đất sinh hoạt cộng đồng

7

0,51

0,21

-

-

7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

18,80

4,13

-

-

 

Tổng cộng

30

134,99

39,29

4,59

-

5. Dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

1

1,35

2

Đất quốc phòng

2

18,13

3

Đất an ninh

2

1,61

4

Đất thương mại dịch vụ

2

0,02

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,90

6

Đất phát triển hạ tầng

10

8,83

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

1,12

 

- Đất cơ sgiáo dục và đào tạo

3

1,80

 

- Đất cơ sở thdục - th thao

2

1,34

 

- Đt giao thông

2

4,57

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

20,00

8

Đất ở tại đô thị

6

0,81

9

Đất ở tại nông thôn

1

0,39

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5

1,96

11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,03

12

Đất xây dựng cơ sở tôn giáo

2

1,75

13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

2

4,77

14

Đất sinh hoạt cộng đồng

13

1,44

 

Tổng cộng

51

61,99

(Chi tiết các dự án thhiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

72.874,51

1.1

Đất trồng lúa

7.174,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.375,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.280,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

16.365,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

5.067,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

38.330,22

1.6

Đất rừng sản xuất

3.044,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.424,51

1.8

Đất nông nghiệp khác

185,91

2

Đất phi nông nghiệp

4.715,33

2.1

Đất quốc phòng

49,90

2.2

Đất an ninh

4,98

2.3

Đất khu công nghiệp

49,44

2.4

Đất cụm công nghiệp

30,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

50,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

33,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

11,88

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.686,14

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

25,43

 

- Đất cơ sở y tế

7,88

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

84,70

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

12,89

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,59

2.10

Đất ở tại nông thôn

987,11

2.11

Đất ở tại đô thị

87,13

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,09

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,10

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

57,25

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

82,35

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,46

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,69

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,68

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,78

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.258,47

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

281,89

3

Đất chưa sử dụng

5,82

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

121,09

1.1

Đất trồng lúa

36,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

21,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

51,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,59

1.5

Đất rừng sản xuất

4,52

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

15,25

2.1

Đất quốc phòng

0,57

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,06

2.3

Đất phát triển hạ tầng

7,20

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

0,55

 

- Đất cơ sở y tế

0,05

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,54

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,56

2.4

Đất ở tại nông thôn

2,35

2.5

Đất ở tại đô thị

0,67

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,29

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,01

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

2,93

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,14

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,05

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,98

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

150,33

1.1

Đất trồng lúa

42,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

34,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

26,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

71,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,12

1.5

Đất rừng sản xuất

3,75

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,97

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,24

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

23,50

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

9,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

7,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

1,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

6,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

0,60

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, y ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục d dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, y ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH





Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 4689/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 ca UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A - Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2018

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện

TT. Tân Phú

3,83

 

2. Đất an ninh

 

 

2

Nhà tạm giữ của Công an huyện

TT. Tân Phú

4,36

 

3. Đất cụm công nghiệp

 

 

3

Cụm công nghiệp Phú Thanh

Phú Thanh

30,00

 

4. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

4

Trạm xăng dầu ấp 1 (điểm 1)

Đắc Lua

0,50

5

Trạm xăng dầu ấp 5

Đắc Lua

0,38

6

Trung tâm Du khách và Truyền thông giáo dc môi trường Vườn Quốc gia Cát Tiên

Nam Cát Tiên

1,20

7

Trạm xăng dầu

Thanh Sơn

0,20

8

Trụ sở làm việc VietTel

TT. Tân Phú

0,07

 

5. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

5.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

9

Trung tâm VH-TT xã Phú Lâm

Phú Lâm

0,60

10

Trung tâm VH-TT xã Phú Sơn

Phú Sơn

1,28

11

Trung tâm VH-TT xã Phú Thanh

Phú Thanh

1,30

12

Trung tâm VH-TT xã Phú Trung

Phú Trung

0,30

13

Trung tâm VH-TT xã Trà cổ

Trà Cổ

0,86

 

5.2. Đất cơ sở y tế

 

 

14

Trạm y tế xã Phú Lộc

Phú Lộc

0,15

15

Trung tâm y tế huyện

TT. Tân Phú

2,16

 

5.3. Đất cơ sgiáo dục và đào tạo

 

 

16

Trường MN Phú Bình (mở rộng)

Phú Bình

1,03

17

Trường MN Phú Lâm

Phú Lâm

0,60

18

Trường TH Phú Lâm (mở rộng)

Phú Lâm

0,05

19

Trường TH Nguyễn Du (mrộng)

Phú Sơn

1,53

20

Trường MN Phú Thanh khu A

Phú Thanh

0,85

21

Trường TH Phú Thanh (mrộng)

Phú Thanh

0,45

22

Trường MN Phú Trung

Phú Trung

0,90

23

Trường TH Phú Trung (mở rộng)

Phú Trung

0,48

24

Trường MN Phú Xuân

Phú Xuân

0,70

25

Trường THCS Trường Chinh (mở rộng)

Thanh Sơn

0,88

26

Trường TH Lê Văn Tám cơ sở l (mở rộng)

Trà C

0,88

27

Trường MN Trà C

Trà Cổ

0,77

28

Trường TKCS Trà Cổ (mrộng)

Trà Cổ

0,76

29

Trường TH Nguyễn Huệ

TT. Tân Phú

2,12

30

Trường THCS Hòa Bình (mở rộng)

Phú Lập

1,42

31

Trường MN Phú Lộc (mở rộng)

Phú Lộc

0,85

32

Trường MN Phú Thịnh (ấp 7)

Phú Thịnh

0,56

33

Trường MN Tà Lài (ấp 1)

Tà Lài

0,69

34

Trường TH dân tộc Tà Lài

Tà Lài

1,11

 

5.4. Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

35

Nhà thi đấu thị trấn

TT. Tân Phú

0,57

 

5.5. Đất giao thông

 

 

36

Đường be 129 đoạn từ km0+00 đến km 3+560 (mở rộng)

Phú Thanh

4,30

37

Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao)

TT. Tân Phú

2,67

38

Đường kênh N2

Thanh Sơn

1,15

39

Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ khu tái định cư 9.7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương)

TT. Tân Phú

0,43

40

Bến xe Đắc Lua

Đắc Lua

0,20

41

Cầu Đạ-Huoai

Nam Cát Tiên

0,15

42

Cầu Tà Lài

Tà Lài

0,20

43

Đường vào cầu Đạ-Huoai

Nam Cát Tiên

0,12

44

Đường Nguyễn Thị Định

TT. Tân Phú

2,29

45

Đường 600B

Phú Xuân, Phú An

12,00

46

Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An

Phú An, Thanh Sơn, Phú Xuân

6,43

47

Đường Phú Lâm - Phú Bình

Phú Lâm, Phú Bình

5,44

48

Đường Phú Trung - Phú An

Phú Trung, Phú An, Phú Sơn

11,54

49

Đường Trương Công Định (Thị trấn - Trà Cổ)

TT Tân Phú, Trà Cổ

1,61

 

5.6. Đất thủy lợi

 

 

50

Trạm bơm dã chiến ấp 3 (ấp 8 cũ)

Đắc Lua

0,35

51

Trạm bơm bến thuyền

Phú Bình

0,04

52

Tháp nước ấp 5

Nam Cát Tiên

0,03

53

Trạm bơm ấp 3

Nam Cát Tiên

0,10

54

Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bsông Đồng Nai

Nam Cát Tiên

0,50

55

Trạm bơm Giang Điền và hệ thống kênh dẫn nước

Phú Thanh

9,00

56

Hệ thống cấp nước tập trung xã Trà Cổ - Phú Điền - Phú Hòa

Trà Cổ

0,20

57

Tháp nước

TT. Tân Phú

0,01

58

Hệ thống cấp nước tập trung (ấp 4)

Tà Lài

0,04

59

Trạm bơm Tà Lài

Tà Lài

2,14

 

5.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

60

Trung tâm thể dục thể thao

Phú Bình

2,70

 

5.8. Đất chợ

 

 

61

Chợ Phú Điền

Phú Điền

0,30

62

Chợ Ngọc Lâm

Phú Xuân

0,25

63

Chợ Phú Lập (mở rộng)

Phú Lập

0,65

 

5.9. Đất công trình năng lượng

 

 

64

Trạm BA 110kv tại xã Núi Tượng và đường dây đấu nối xã Phú Xuân, Phú Lộc, Phú Thịnh, Núi Tượng

Núi Tượng

0,40

 

5.10. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

65

Giếng khoan quan trắc

Phú Thanh

0,01

 

6. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

66

Trạm trung chuyển rác

Phú Xuân

0,10

 

7. Đất ở tại nông thôn

 

 

67

Nhà ở công nhân lao động tại khu công nghiệp

Phú Lộc

1,00

 

8. Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

 

 

68

Trụ sở Bảo hiểm xã hội

TT. Tân Phú

0,15

 

9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

69

Trụ sở BCHQS xã

Phú Điền

0,14

70

Trụ sở BCHQS xã

Phú Lộc

0,10

71

Trụ sở BCHQS xã

Phú Sơn

0,25

72

Kho của đội thi hành án

TT. Tân Phú

0,01

73

Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú

TT. Tân Phú

0,40

74

Đội thuế khu vực IV

Phú Lập

0,06

75

Huyện y (mrộng)

TT. Tân Phú

0,55

76

Kho bạc Nhà nước huyện Tân Phú

TT. Tân Phú

0,20

77

Trụ sở tòa án nhân dân huyện

TT. Tân Phú

0,50

 

10. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

78

Chùa Vĩnh Giác

Phú An

0,80

79

Chùa Phước Điền (mở rộng)

Phú Điền

0,57

80

Niệm phật đường Hồng Trung Sơn

Nam Cát Tiên

1,82

81

Giáo xứ Đắc Lua (mở rộng)

Đắc Lua

2,18

82

Giáo họ Tiên Lâm (GX. Xuân Lâm)

Nam Cát Tiên

0,32

83

Chùa Bửu Thiền

Phú Lộc

0,66

84

Giáo xứ Giang Lâm

Phú Thanh

0,40

85

Giáo xứ Hòa Lâm

Phú Trung

1,83

86

Chùa Pháp Trụ

Phú Xuân

0,28

87

Giáo xứ Tà Lài (mrộng)

Tà Lài

0,66

 

11. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

88

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Đắc Lua

0,11

89

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 (điểm 1)

Đắc Lua

0,10

90

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 (điểm 2)

Đắc Lua

0,10

91

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 (điểm 1)

Đắc Lua

0,05

92

Nhà văn hóa kết hp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2)

Đắc Lua

0,23

93

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 1)

Đắc Lua

0,05

94

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 (điểm 2)

Đắc Lua

0,10

95

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Cường

Phú Bình

0,05

96

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Dũng

Phú Bình

0,03

97

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thành

Phú Bình

0,05

98

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Phú Điền

0,05

99

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc p 2

Phú Điền

0,05

100

Nhà văn hóa kết hợp khu th thao p 4

Phú Điền

0,05

101

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Phú Đin

0,05

102

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 (đim 1)

Phú Thịnh

0,03

103

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao p 4

Phú Thịnh

0,03

104

Nhà văn hóa kết hợp Khu ththao ấp 7

Phú Thịnh

0,12

105

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 (điểm 2)

Phú Thịnh

0,04

106

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc p 1

Phú Thịnh

0,03

107

Nhà văn hóa kết hp trụ sở làm việc p 3 (điểm 2)

Phú Thịnh

0,03

108

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 1)

Phú Thịnh

0,03

109

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Phú Thịnh

0,03

110

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6

Phú Thịnh

0,03

111

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 (điểm 2)

Phú Thịnh

0,05

112

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 1)

Phú Lâm

0,03

113

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 2)

Phú Lâm

0,03

114

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 3)

Phú Lâm

0,03

115

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc p Phương Mai 1

Phú Lâm

0,03

116

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai

Phú Lâm

0,03

117

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điềm 1)

Phú Lâm

0,03

118

Nhà văn hóa kết hp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 2)

Phú Lâm

0,03

119

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ 3

Phú Lâm

0,07

120

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4

Phú Lộc

0,03

121

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

Phú Lộc

0,03

122

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 1 (đim 2)

Phú Thanh

0,05

123

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao p Thọ Lâm 1 (điểm 1)

Phú Thanh

0,08

124

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 1 (điểm 1)

Phú Thanh

0,05

125

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thng

Phú Trung

0,05

126

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Lợi

Phú Trung

0,04

127

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thạch (điểm 1)

Phú Trung

0,05

128

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thạch

Phú Trung

0,05

129

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ngọc Lâm 2

Phú Xuân

0,05

130

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bàu Chim

Phú Xuân

0,03

131

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 3

Phú Xuân

0,03

132

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 1)

Phú Xuân

0,03

133

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 2)

Phú Xuân

0,04

134

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm

Phú Xuân

0,04

135

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 1

Phú Xuân

0,03

136

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Trà Cổ

0,05

137

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

Trà Cổ

0,13

138

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Trà Cổ

0,05

139

Nhà văn hóa ấp Phú Hợp A, Phú Hợp B

Phú Bình

0,03

140

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2

Phú Lộc

0,03

141

Nhà văn hóa kết hp trụ sở làm việc ấp 1 (điểm 1)

Phú Lộc

0,05

142

Nhà văn hóa ấp Phú Lâm 5 (mở rộng)

Phú Sơn

0,04

143

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Lâm 1

Phú Sơn

0,31

144

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Lâm 4

Phú Sơn

0,04

145

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Thọ Lâm 1 (điểm 2)

Phú Thanh

0,08

146

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2)

Tà Lài

0,08

147

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Đá

Thanh Sơn

0,07

148

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Thanh Lâm

Thanh Sơn

0,03

149

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Trung

Thanh Sơn

0,10

 

12. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

150

Nạo vét suối Đa Tôn

Phú Thanh, Thanh Sơn, Phú Lâm

18,80

 

13. Giao đất nông nghiệp

 

 

151

Giao đất nông nghiệp thửa 126, 110, 106 tờ 32

Phú Thịnh

 

152

Giao đất trong khu tái định cư 9,7 ha

TT. Tân Phú

9,70

153

Giao đất trong khu ch Nam Cát Tiên

Nam Cát Tiên

0,40

154

Giao đất tại xã Phú An

Phú An

0,04

 

14. Các khu đất đu giá

 

 

155

Đu giá vào mục đích đất tại thửa đất số 210 tờ bản đồ số 48

TT. Tân Phú

0,01

156

Đấu giá vào mục đích đất tại thửa đất số 191 tbản đồ số 18

Phú Điền

0,05

157

Đấu giá vào mục đích đất tại thửa đất số 156 tờ bản đồ số 11

Phú Lâm

0,17

158

Đấu giá vào mục đích đất Thương mại - Dịch vụ tại thửa đất số 234 tbản đồ số 40

TT. Tân Phú

0,04

159

Đấu giá vào mục đích đất Thương mại - Dịch vụ tại tha đất s260 tờ bản đồ s 40

TT. Tân Phú

0,06

160

Khu đất thuộc thửa 664 tờ 06

Nam Cát Tiên

0,23

 

B - Các dự án bổ sung mới

 

 

 

1. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

1.1. Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

161

Trạm y tế xã (mrộng)

Nam Cát Tiên

0,17

162

Trạm y tế xã

Phú Lâm

0,19

163

Trạm y tế xã (mở rộng)

Phú Lập

0,15

164

Trạm y tế xã (mrộng)

Phú Trung

0,07

 

1.2. Đất giao thông

 

 

165

Đường Phú Lâm - Trà cổ

Phú Lâm, Phú Thanh, Trà Cổ

8,82

166

Đường Lá (mở rộng)

Phú Bình

1,66

167

Đường Tà Lài - Trà Cổ (đoạn từ km1+600 đến km7+300)

Phú Điền

4,48

168

Đường ĐT 774 (Đường vào trung tâm xã Nam Cát Tiến)

Nam Cát Tiên, Núi Tượng

14,07

 

1.3. Đất thủy li

 

 

169

Trạm bơm dã chiến ấp 2

Đắc Lua

0,20

170

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú An

Phú An

0,20

171

Hệ thống cấp nước tập trung

Nam Cát Tiên

0,30

 

2. Đất xây dựng trụ sở Cơ quan

 

 

172

Trụ sở công an xã

Đắc Lua

0,10

173

Trụ sở công an xã

Phú Điền

0,13

174

Trụ sở công an xã

Phú Lập

0,12

175

Trsở công an xã Phú Thanh

Phú Thanh

0,18

 

3. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

176

Giáo họ Đa Minh (Giáo Xứ Đắc Lua)

Đắc Lua

0,56

177

Giáo họ Núi Tượng (Giáo Xứ Thạch Lâm)

Núi Tượng

0,16

178

Giáo họ 1 (Giáo Xứ Bình Lâm)

Phú Bình

0,05

179

Giáo họ Phanxico (Giáo Xứ An Lâm)

Phú Bình

0,25

180

Giáo xứ Đồng Hiệp (mở rộng)

Phú Điền

0,91

181

Giáo họ 2 (Giáo Xứ Phương Lâm)

Phú Lâm

0,05

182

Giáo họ 3 (Giáo Xứ Phương Lâm)

Phú Lâm

0,02

183

Giáo họ 3 (Giáo Xứ Trúc Lâm)

Phú Lâm

0,06

184

Giáo họ 4 (Giáo Xứ Phương Lâm)

Phú Lâm

0,03

185

Giáo họ 5 (Giáo Xứ Phương Lâm)

Phú Lâm

0,01

186

Giáo họ 7 (Giáo Xứ Phương Lâm)

Phú Lâm

0,11

187

Nhà nguyện Giáo họ 6 (Giáo Xứ Phương Lâm)

Phú Lâm

0,06

188

Tu viện Đa Minh (Dòng nữ Đa Minh)

Phú Lâm

0,23

189

Chùa Hồng Liên

Phú Lập

0,11

190

Giáo hThánh Giuse (Giáo Xứ Phú Lâm)

Phú Sơn

0,04

191

Nhà nguyện Mân Côi (Giáo X Phú Lâm)

Phú Sơn

0,03

192

Giáo họ 7 (Giáo xứ Bình Lâm)

Phú Trung

0,07

193

Giáo xứ Kim Lâm

Phú Trung

1,14

194

Giáo họ 12B (Giáo Xứ Ngọc Lâm)

Phú Xuân

0,29

195

Giáo họ 4 giáo xứ Ngọc Lâm

Phú Xuân

0,05

196

Dòng Đức Bà Truyền giáo Quang Lâm

Thanh Sơn

0,31

197

Giáo họ 11 (Giáo Xứ Bích Lâm)

Trà Cổ

0,33

 

4. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

198

Nhà văn hóa kết hợp sân thể thao ấp Ngọc Lâm 2

Phú Thanh

0,04

 

5. Các khu đất đấu giá

 

 

199

Thửa đất số 195 tờ 2

Phú Thanh

0,06

 

C. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân trong năm 2019

 

 

1

Chuyn từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất phát sinh trong năm của xã

Các xã, thị trấn

10,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã, thị trấn

1,00

2

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện

Các xã

40,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)

Các xã

10,00

3

Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép)

Các xã, thị trn

25,00

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

7,00

5

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn

9,00

6

Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

1,00

7

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn

1,50

8

Chuyn từ đất nông nghiệp không phải là đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các xã, thị trấn

6,00

9

Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung

Phú An

5,00

10

Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

Các xã, thị trn

0,60

11

Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Các xã, thị trn

1,00

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4689/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình, dự án

Đa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Công trình phòng thủ địa phương

Phú Xuân

3,13

2

Thao trường huấn luyện, trường bn của LLVT

Phú Xuân

15,00

 

2. Đất an ninh

 

 

3

Trụ s Công an thị trấn Tân Phú

TT.Tân Phú

0,25

4

Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy huyện

TT.Tân Phú

1,36

 

3. Đất thương mại dịch vụ

 

 

5

Văn phòng HTX Phú Xuân

Phú Xuân

0,01

6

Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân 125

TT.Tân Phú

0,01

 

4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

7

Hợp tác xã Dịch vụ tiểu thủ công nghiệp Nam Cát Tiên

Phú An

0,90

 

5. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

5.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

8

Nhà lưu niệm Đoàn 600

Phú An

0,02

9

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

Phú Bình

0,60

10

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng xã Phú Thịnh

Phú Thịnh

0,50

 

5.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

11

Trường MN Nam Cát Tiên (ấp 8)

Nam Cát Tiên

0,25

12

Trường MN Phú An (mrộng)

Phú An

0,50

13

Trường THCS Đồng Hiệp

Phú Điền

1,05

 

5.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

14

Sân vận động

Phú Thanh

1,20

15

Sân thể thao ấp Giang Điền

Phú Thanh

0,14

 

5.4. Đất giao thông

 

 

16

Bến xe Phú Điền

Phú Điền

0,20

17

Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ2 (mở rộng)

Thanh Sơn

4,37

 

6. Đất bãi thi, xử lý chất thải

 

 

18

Bãi rác tập trung (Mrộng)

Phú Thanh

20,00

 

7. Đất xây dựng trụ scơ quan

 

 

19

Trụ sở BCHQS xã

Phú Lâm

0,20

20

Trụ sở công an xã

Phú Lộc

0,10

21

Trụ s- UBND xã Phú Xuân

Phú Xuân

1,46

22

Trụ sở công an xã

Phú Xuân

0,10

23

Trụ sở Ban CHQS xã Phú Xuân

Phú Xuân

0,10

 

8. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

24

Trụ sở trạm bảo vệ thực vật

TT.Tân Phú

0,03

 

9. Đất ở tại đô thị

 

 

25

Khu tái định cư chợ Trà C

TT.Tân Phú

0,78

 

10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

26

Nghĩa trang xã Phú Lập

Phú Lập

3,00

27

Nghĩa trang xã Phú Lộc

Phó Lộc

1,77

 

11. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

28

Chùa Linh Phú

Phú Sơn

1,43

29

Chi hội Tin Lành Tà Lài

Tà Lài

0,32

 

12. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

30

Nhà văn hóa kết hợp trụ slàm việc ấp 2

Nam Cát Tiên

0,20

31

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Lập

Phú Bình

0,05

32

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Tân

Phú Bình

0,05

33

Nhà văn hóa kết hợp trụ Sở làm việc khu đồng bào dân tộc

Phú Bình

0,03

34

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 3 (bao gồm cả sân thể thao p)

Phú Thanh

0,18

35

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (bao gồm cả sân thể thao ấp)

Phú Thanh

0,23

36

Nhà văn hóa kết hợp trụ slàm việc ấp Thọ Lâm 2 (bao gồm c sân thể thao ấp)

Phú Thanh

0,17

37

Nhà văn hóa kết hp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 3 (bao gồm cả sân thể thao ấp)

Phú Thanh

0,20

38

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Yên

Phú Trung

0,03

39

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 (điểm 2)

Tà Lài

0,10

40

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc p 1 (mở rộng)

Tà Lài

0,05

41

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc p 4

Tà Lài

0,09

42

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Tà Lài

0,06

 

13. Giao đất nông nghiệp

 

 

43

Giao đất nông nghiệp thửa 303 tờ 17

Phú Thịnh

1,35

 

14. Các khu đất đu giá

 

 

44

Đấu giá vào mục đích đất tại thửa đất số 182 tờ bản đồ số 16

TT. Tân Phú

0,01

45

Đấu giá vào mục đích đất tại tha đất số 83 tờ bn đồ số 10

TT. Tân Phủ

0,01

46

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 84 tbản đồ số 10

TT. Tân Phú

0,01

47

Đấu giá vào mục đích đất tại tha đất số 85 tờ bn đồ s 10

TT. Tân Phú

0,01

48

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 86 tbản đ s 10

TT. Tân Phú

0,01

49

Đấu giá vào mục đích đất tại thửa đất số 179a tờ bản đ s4

Nam Cát Tiên

0,20

50

Đu giá vào mục đích đất tại thửa đất số 67 tờ bản đ s 9

Phú Điền

0,16

51

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 30 tờ bản đ s 2

Phú Thanh

0,03