Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2019
Số hiệu: 14/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nguyễn Văn Du
Ngày ban hành: 09/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 11 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về định mức phân bdự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn;

Sau khi xem xét Báo cáo số 492/BC-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện ngân sách năm 2018; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bdự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm giai đoạn 2019 - 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2019

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 700.000 triệu đồng, tăng 22.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:

- Thu nội địa: 697.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 3.000 triệu đồng;

+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 972.339 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương là 4.835.953 triệu đồng, tăng 22.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 605.178 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 4.230.775 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.852.623 triệu đồng, tăng 21.370 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao (do tỉnh giao thu cân đi ngân sách cao hơn Trung ương 22.000 triệu đồng, đồng thời giao chi trả nợ gốc các khoản vay cao hơn Trung ương giao: 630 triệu đồng). Trong đó:

- Chi cân đối ngân sách: 3.674.692 triệu đồng:

+ Chi đầu tư phát triển: 524.660 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên: 3.066.701 triệu đồng.

+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.160 triệu đồng.

+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;

+ Dự phòng ngân sách: 81.171 triệu đồng.

- Chi bổ sung có mục tiêu: 1.177.931 triệu đồng.

4. Bội chi ngân sách địa phương: 16.670 triệu đồng.

5. Tổng mức vay ngân sách địa phương: 50.000 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài).

6. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 33.330 triệu đồng (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 32.700 triệu đồng, trả nợ vốn vay lại 630 triệu đồng).

Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019

1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 4.510.698 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 279.923 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.230.775 triệu đồng.

2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 4.527.368 triệu đồng. Trong đó:

a) Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 2.636.993 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 301.958 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 1.161.727 triệu đồng;

- Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.160 triệu đồng.

- Dự toán phân bổ trong năm: 1.172.148 triệu đồng

+ Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh điều hành: 199.809 triệu đồng;

+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 972.339 triệu đồng.

b) Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành phố: 1.890.375 triệu đồng.

(Chi tiết phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2019 theo biểu mẫu đính kèm)

Điều 3. Những khoản chi chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp này và những khoản được ngân sách trung ương cấp bổ sung trong năm, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQ
H);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT T
nh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các sở, ban, ngành, đoàn thể t
nh;
- TT Huyện (Thành ủy), HĐND, UBND, UBMTTQ các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng TH;
- Lưu VT, HS
.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Du

 

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

5.173.837

5.940.993

4.835.953

-1.105.040

81

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

545.010

544.315

605.178

60.863

111

1

Thu NSĐP hưởng 100%

210.730

186.318

209.838

23.520

113

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

334.280

357.997

395.340

37.343

110

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.628.827

4.507.091

4.230.775

-276.316

94

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.802.252

2.802.252

2.858.252

56.000

102

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

114.536

114.536

194.592

 

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.712.039

1.590.303

1.177.931

-412.372

74

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

0

 

IV

Thu kết dư

 

218.833

 

-218.833

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyn sang

-

670.754

 

-670.754

 

B

TNG CHI NSĐP

5.190.937

5.762.995

4.852.623

-338.314

93

I

Tổng chi cân đối NSĐP

3.478.898

3.527.359

3.674.692

195.794

106

1

Chi đầu tư phát triển

493.390

558.773

524.660

31.270

106

2

Chi thường xuyên

2.906.780

2.967.088

3.066.701

159.921

106

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

548

498

1.160

612

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1000

1.000

0

100

5

Dự phòng ngân sách

77.180

 

81.171

3.991

105

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.712.039

1.464.456

1.177.931

-534.108

69

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

338.109

382.225

496.171

158.062

147

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.373.930

1.082.231

681.760

-692.170

50

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

771.180

 

0

 

C

BỘI THU/BỘI CHI NSĐP

17.100

1.200

16.670

-430

97

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

36.700

36.700

33.330

-3.370

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

36.700

36.700

33.330

-3.370

91

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tnh

0

0

 

0

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

53.800

35.500

50.000

-3800

93

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

 

 

3

4

5

6

 

TNG THU NSNN

611.466

547.365

700.000

605.178

114%

111%

I

Thu nội địa

609.666

547.365

697.000

605.178

114%

111%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương qun lý

88.165

88.165

90.400

90.400

103%

103%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.119

1.119

1.200

1.200

107%

107%

 

- Thuế tài nguyên

21.840

21.840

22.000

22.000

101%

101%

 

- Thuế giá trị gia tăng

65.206

65.206

67.200

67.200

103%

103%

 

- Thu khác

-

-

 

-

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

6.817

6.817

8.000

8.000

117%

117%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.596

1.596

1.840

1.840

115%

115%

 

- Thuế tài nguyên

200

200

160

160

80%

80%

 

- Thuế giá trị gia tăng

5.021

5.021

6.000

6.000

119%

119%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5.150

5.150

1.100

1.100

21%

21%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.780

1.780

-

-

0%

0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.200

3.200

1.100

1.100

34%

34%

 

- Thuế tài nguyên

170

170

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

153.389

153.389

193.000

193.000

126%

126%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.445

9.445

10.500

10.500

111%

111%

 

- Thuế tài nguyên

25.797

25.797

32.000

32.000

124%

124%

 

- Thuế giá trị gia tăng

117.710

117.710

150.000

150.000

127%

127%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

437

437

500

500

114%

114%

 

- Thu khác

 

 

-

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

23.490

23.490

28.000

28.000

119%

119%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.350

3.350

3.300

3.300

99%

99%

7

Thu tiền sử dụng đất

82.990

82.990

78.000

78.000

94%

94%

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

600

600

600

600

100%

100%

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12.000

12.000

12.000

12.000

100%

100%

10

Thuế bảo vệ môi trường

75.000

24.760

110.500

41.106

147%

166%

11

Lệ phí trước bạ

33.540

33.540

35.600

35.600

106%

106%

 

- Trước bạ đất

-

-

2.100

2.100

 

 

 

- Trước bạ phương tiện

 

 

33.500

33.500

 

 

12

Thu phí, lệ phí

68.457

65.457

74.000

70.000

108%

107%

13

Thu khác ngân sách

32.718

25.757

38.000

21.672

116%

84%

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

9.000

6.900

9.500

7.400

106%

107%

15

Thu từ hoạt động xsố kiến thiết

15.000

15.000

15.000

15.000

100%

100%

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1.800

-

3.000

-

167%

 

 

Biểu mẫu số 16a

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH GIAO NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba B

Huyện Pác Nặm

VP Cục Thuế

Hải quan

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TNG THU NSNN

678.000

700.000

104.060

114.000

12.820

13.330

14.040

14.600

118.630

124.600

17.820

18.350

14.100

15.220

29.800

32.500

9.190

9.800

354.540

354.600

3.000

3.000

I

Thu nội địa

675.000

697.000

104.060

114 000

12.820

13.330

14.040

14.600

118.630

124.600

17.820

18.350

14.100

15.220

29.800

32.500

9.190

9.800

354.540

354.600

 

 

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

90.400

90.400

270

270

75

75

105

105

21.110

21.110

130

130

690

690

1.400

1.400

90

90

66.530

66.530

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.200

1.200

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

120

120

 

 

 

 

1.060

1.060

 

 

 

- Thuế tài nguyên

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

20.700

20.700

 

 

 

 

1.300

1.300

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

67.200

67.200

250

250

75

75

105

105

410

410

130

130

570

570

100

100

90

90

65.470

65.470

 

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do đa phương quản lý

8.000

8.000

700

700

10

10

15

15

100

100

100

100

30

30

160

160

-

-

6.885

6.885

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.840

1.840

340

340

 

 

 

 

40

40

50

50

5

5

30

30

 

 

1.375

1.375

 

 

 

- Thuế tài nguyên

160

160

60

60

10

10

15

15

20

20

 

 

25

25

30

30

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá tr gia tăng

6.000

6.000

300

300

 

 

 

 

40

40

50

50

 

 

100

100

 

 

5.510

5.510

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

1.100

1.100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.100

1.100

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.100

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

1.100

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

186.000

193.000

25.580

25.800

5.365

5.735

4.080

4.280

29.140

33.340

5.220

5.520

6.670

7.600

8.680

9.450

2.140

2.150

99.125

99.125

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.500

10.500

1.000

1.000

20

20

250

250

230

230

250

250

850

850

150

150

50

50

7.700

7.700

 

 

 

- Thuế tài nguyên

25.000

32.000

780

1.000

1.330

1.700

700

900

15.000

19.200

1.050

1.350

3.370

4.300

2.730

3.500

40

50

 

 

 

 

 

- Thuế giá tr gia tăng

150.000

150.000

23.400

23.400

4.000

4.000

3.100

3.100

13.900

13.900

3.900

3.900

2.450

2.450

5.800

5.800

2.050

2.050

91.400

91.400

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

400

400

15

15

30

30

10

10

20

20

 

 

 

 

 

 

25

25

 

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

28.000

28.000

10.650

10.650

860

860

1.200

1.200

1.650

1.650

2.000

2.000

740

740

1.470

1.470

630

630

8.800

8.800

 

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.000

3.300

230

250

360

400

640

700

500

550

350

380

310

340

360

400

250

280

 

 

 

 

7

Thu tiền sử dụng đất

65.000

78.000

43.200

52.500

1.650

1.700

2.060

2.300

4.110

5.000

2.880

3.000

410

500

8.230

10.000

2.460

3.000

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

500

600

250

330

30

30

30

30

130

150

20

20

20

20

20

20

 

 

 

 

 

 

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

10

Thuế bảo vệ môi trưng

110.500

110.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.500

110.500

 

 

11

Lệ phí trước b

35.000

35.600

16.910

17.200

1.570

1.600

2.560

2.600

3.150

3.200

3.540

3.600

2.160

2.200

3.930

4.000

1.180

1.200

 

 

 

 

 

- Trước bđất

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trước bạ phương tiện

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu phí, lệ phí

73.000

74.000

2.370

2.400

1.100

1.120

1.550

1.570

55.740

56.500

1.680

1.700

1.870

1.900

3.750

3.800

440

450

4.500

4.560

 

 

13

Thu khác ngân sách

38.000

38.000

3.900

3.900

1.800

1.800

1.800

1.800

3.000

3.000

1.900

1.900

1.200

1.200

1.800

1.800

2.000

2.000

20.600

20.600

 

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sn

9.500

9.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

9.500

9.500

 

 

15

Thu từ hoạt động xsố kiến thiết

15.000

15.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15.000

15.000

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

Biểu số 16b

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

VP Cục Thuế

Hải quan

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

A

B

3

4

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

TỔNG THU NSNN

700.000

605.178

114.000

106.730

13.330

12.070

14.600

13.375

124.600

123.140

18.350

17.300

15.220

13.660

32.500

30.180

9.800

8.800

354.600

279.923

3.000

I

Thu nội địa

697.000

605.178

114.000

106.730

13.330

12.070

14.600

13.375

124.600

123.140

18.350

17.300

15.220

13.660

32.500

30.180

9.800

8.800

354.600

279.923

 

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

90.400

90.400

270

-

75

-

105

-

21.110

20.700

130

-

690

-

1.400

1.300

90

-

66.530

68.400

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.200

1.200

20

 

-

 

-

 

-

 

-

 

120

 

-

 

-

 

1.060

1.200

 

 

- Thuế tài nguyên

22.000

22.000

-

-

-

-

-

-

20.700

20.700

-

-

-

-

1.300

1.300

-

-

-

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

67.200

67.200

250

 

75

 

105

 

410

 

130

 

570

 

100

 

90

 

65.470

67.200

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

8.000

8.000

700

700

10

10

15

15

100

100

100

100

30

30

160

160

-

-

6.885

6.885

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.840

1.840

340

340

-

-

-

-

40

40

50

50

5

5

30

30

-

-

1.375

1.375

 

 

- Thuế tài nguyên

160

160

60

60

10

10

15

15

20

20

-

-

25

25

30

30

-

-

-

-

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

6.000

6.000

300

300

-

-

-

-

40

40

50

50

-

-

100

100

-

-

5.510

5.510

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

1.100

1.100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.100

1.100

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.100

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

1.100

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

193.000

193.000

25.800

25.400

5.735

5.720

4.280

4.250

33.340

33.330

5.520

5.500

7.600

7.600

9.450

9.450

2.150

2.150

99.125

99.600

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.500

10.500

1.000

1.000

20

20

250

250

230

230

250

250

850

850

150

150

50

50

7.700

7.700

 

 

- Thuế tài nguyên

32.000

32.000

1.000

1.000

1.700

1.700

900

900

19.200

19.200

1.350

1.350

4.300

4.300

3.500

3.500

50

50

-

-

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

150.000

150.000

23.400

23.400

4.000

4.000

3.100

3.100

13.900

13.900

3.900

3.900

2.450

2.450

5.800

5.800

2.050

2.050

91.400

91.400

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

400

 

15

 

30

 

10

-

20

-

-

-

-

-

-

-

25

500

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

28.000

28.000

10.650

10.650

860

860

1.200

1.200

1.650

1.650

2.000

2.000

740

740

1.470

1.470

630

630

8.800

8.800

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.300

3.300

250

250

400

400

700

700

550

550

380

380

340

340

400

400

280

280

-

-

 

7

Thu tiền sử dụng đất

78.000

78.000

52.500

47.250

1.700

1.530

2.300

2.070

5.000

4.500

3.000

2.700

500

450

10.000

9.000

3.000

2.700

-

7.800

 

8

Thuế s dng đất phi nông nghiệp

600

600

330

330

30

30

30

30

150

150

20

20

20

20

20

20

 

-

-

-

 

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12.000

12.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

 

-

 

-

12.000

12.000

 

10

Thuế bảo vệ môi trường

110.500

41.106

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

-

 

-

110.500

41.106

 

11

Lphí trước bạ

35.600

35.600

17.200

17.200

1.600

1.600

2.600

2.600

3.200

3.200

3.600

3.600

2.200

2.200

4.000

4.000

1.200

1.200

-

-

 

 

- Trước bạ đất

2.100

2.100

1.400

1.400

80

80

90

90

120

120

200

200

40

40

100

100

70

70

 

-

 

 

- Trước bạ phương tiện

33.500

33.500

15.800

15.800

1.520

1.520

2.510

2.510

3.080

3.080

3.400

3.400

2.160

2.160

3.900

3.900

1.130

1.130

 

-

 

12

Thu phí, lệ phí

74.000

70.000

2.400

2.050

1.120

1.020

1.570

1.470

56.500

56.400

1.700

1.600

1.900

1.800

3.800

3.700

450

400

4.560

1.560

 

13

Thu khác ngân sách

38.000

21.672

3.900

2.900

1.800

900

1.800

1.040

3.000

2.560

1.900

1.400

1.200

480

1.800

680

2.000

1.440

20.600

10.272

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

9.500

7.400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

-

9.500

7.400

 

15

 

Thu từ hoạt động xsố kiến thiết

 

15.000

15.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15.000

15.000

 

II

Thu từ hot động XNK

3.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

5.190.937

4.852.623

-338.314

93,5%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

3.478.898

3.674.692

195.794

105,6%

I

Chi đầu tư phát triển

493.390

524.660

31.270

106,3%

1

Chi đầu tư cho các dự án

485.390

516.660

31.270

106,4%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

0

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

31.000

55.000

24.000

177,4%

-

Chi khoa học và công nghệ

7.000

7.000

0

100,0%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

0

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

55.000

55.000

0

100,0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

15.000

0

100,0%

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

17.100

16.670

-430

 

 

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

6.000

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

8.000

8.000

0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

0

 

II

Chi thường xuyên

2.906.780

3.066.701

159.921

105,5%

 

Trong đó:

 

 

0

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.175.538

1.231.293

55.755

104,7%

2

Chi khoa học và công nghệ

11.627

12.066

439

103,8%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

548

1.160

612

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

77.180

81.171

3.991

105,2%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.712.039

1.177.931

-534.108

68,8%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

338.109

496.171

158.062

146,7%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

185.409

283.471

98.062

152,9%

a

Vốn đầu tư

128.173

221.397

93.224

 

b

Vốn sự nghiệp

57.236

62.074

4.838

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

152.700

212.700

60.000

139,3%

a

Vốn đầu tư

110.900

158.200

47.300

 

b

Vốn sự nghiệp

41.800

54.500

12.700

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.373.930

681.760

-692.170

49,6%

1

Vốn đầu tư

1.142.579

410.729

-731.850

 

a

Vốn trong nước

204.200

270.670

66.470

 

-

Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng

48.973

116.603

67.630

 

-

Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

20.650

42.725

22.075

 

-

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

 

0

 

-

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

35.777

23.000

-12.777

 

-

Chương trình Hỗ trợ giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn (thuộc danh mục các trường đã được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định 1640/QĐ-TTg)

5.000

6.000

1.000

 

-

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

10.000

7.000

-3.000

 

-

Chương trình Hỗ trợ đối ứng ODA

43.600

51.098

7.498

 

-

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chng giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

8.000

22.606

14.606

 

-

Thu hồi dự án cấp bách

 

1.638

1.638

 

-

Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng theo Quyết định 22/QĐ-TTg

32.200

 

-32.200

 

b

Vốn trái phiếu Chính phủ

488.000

104.400

-383.600

 

c

Vốn nước ngoài

450.379

35.659

-414.720

 

2

Vốn snghiệp

231.351

271.031

 

 

a

Vốn nước ngoài

23.810

13.211

 

 

b

Vốn trong nước

207.541

257.820

 

 

-

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

470

470

 

 

-

Hội nhà báo

90

90

 

 

-

Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng

600

 

 

 

-

Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ

500

550

 

 

-

Chính sách trợ giúp pháp lý

431

614

 

 

-

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

26.438

23.479

 

 

-

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông xã, thôn đặc biệt khó khăn

6.965

12.042

 

 

-

Chính sách hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi

1.540

 

 

 

-

Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú

1.988

4.931

 

 

-

Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật

2.410

2.835

 

 

-

Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

5.116

5.805

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

2.990

2.028

 

 

-

Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

 

280

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn

44.742

42.850

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

4.105

4.766

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong; học sinh, sinh viên; hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình

2.297

1.949

 

 

-

Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội

13.663

14.749

 

 

-

Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

12.796

12.967

 

 

-

Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

2.490

2.645

 

 

-

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

1.058

440

 

 

-

Chính sách hỗ trợ giống để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg

150

 

 

 

-

Kinh phí hỗ trợ Công ty lâm nghiệp có rừng tự nhiên phải tạm dừng khai thác năm 2018 theo Quyết định số 2242/QĐ-TTg

1.397

1.310

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

 

3.266

 

 

-

Vốn chuẩn bị động viên

 

3.000

 

 

-

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

2.500

3.100

 

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

4.110

4.836

 

 

 

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

 

26.088

 

 

-

Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu

56.165

70.200

 

 

+

CTMT Giáo dục nghề nghiệp-việc làm và an toàn lao đng

2.630

5.940

 

 

+

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu s, vùng khó khăn

 

18.500

 

 

+

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

19.203

9.312

 

 

+

CTMT Y tế - Dân số

8.239

6.655

 

 

+

CTMT Phát triển văn hóa

1.783

1.683

 

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống ti phm và ma túy

 

1.810

 

 

+

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

21.600

24.200

 

 

+

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chng giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.000

1.000

 

 

+

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưng xanh

 

400

 

 

+

CTMT Công nghệ thông tin

 

700

 

 

-

Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán năm 2017

2.530

2.530

 

 

-

Hỗ trợ khác

10.000

10.000

 

 

 

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh (%)

A

B

2

3

4

A

THU NSĐP

3.461.103

3.658.022

 

B

CHI CÂN ĐI NSĐP

3.527.359

3.674.692

 

C

BỘI THU NSĐP/BỘI CHI NSĐP

1200

16.670

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

109.002

121.036

111

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

87.109

85.909

99

 

Tỷ lệ mức dư nợ đu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

 

 

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

9.209

44.709

 

3

Vay trong nước khác

77.900

41.200

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

 

 

 

1

Theo nguồn vốn vay

36.700

33.330

91

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

630

 

-

Vốn khác

36.700

32.700

 

2

Theo nguồn trả nợ

36.700

33.330

91

-

Từ nguồn vay đtrả nợ gốc

 

 

 

-

Bội thu NSĐP

36.700

33.330

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

 

 

 

1

Theo mục đích vay

35.500

50.000

141

-

Vay để bù đắp bội chi

 

16.670

 

-

Vay để trả nợ gốc

35.500

33.330

 

2

Theo nguồn vay

35.500

50.000

141

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

35.500

50.000

 

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (WB)

 

3.500

 

2

DA: QLTS đường đ.phương (LRAMP)-HP1 (10%)

 

8.101

 

3

CT: MR quy mô WC và NSNT

 

3.500

 

4

DA: SC và nâng cao AT đập (WB8) - 7%

 

5.976

 

5

DA: Hỗ trợ KD cho nông hộ (CSSP)

 

 

 

 

- Hoạt động phi tín dụng (XDCB)

 

5.000

 

 

- Hoạt động tín dụng

 

8.400

 

6

DA: Hạ tầng CB phát triển toàn diện cho các tỉnh Đông Bắc (ADB)

 

3000

 

7

Dự phòng

 

12.523

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

85.909

102.579

119

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

79

84,75

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại tnguồn Chính phủ vay ngoài nước

44.709

94.079

 

3

Vay trong nước khác

41.200

8.500

 

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

498

1.160

233

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (WB)

 

370

 

2

DA: QLTS đường đ.phương (LRAMP)-HP1 (10%)

 

170

 

3

CT: MR quy mô WC và NSNT

 

150

 

4

DA: SC và nâng cao AT đập (WB8) - 7%

 

120

 

5

DA: Hỗ trợ KD cho nông hộ (CSSP)

 

 

 

 

- Hoạt động phi tín dụng (XDCB)

 

130

 

 

- Hoạt động tín dụng

 

170

 

6

DA: Hạ tầng CB phát triển toàn diện cho các tỉnh Đông Bắc (ADB)

 

50

 

 

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh (1)

Tuyệt đối

ơng đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.864.377

5.314.216

4.510.698

-819.694

85

1

Thu ngân sách được hưng theo phân cấp

235.550

242.925

279.923

36.998

115

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.628.827

4.507.091

4.230.775

-356.372

94

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.802.252

2.802.252

2.858.252

56.000

102

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

114.536

114.536

194.592

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.712.039

1.590.303

1.177.931

-412.372

74

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

0

 

4

Thu kết dư

 

63.880

 

-63.880

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

500.320

 

-500.320

0

II

Chi ngân sách

4.881.477

5.254.099

4.527.368

-413.206

93

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

2.733.985

2.359.702

2.636.993

-96.992

96

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.147.492

2.243.717

1.890.375

-316.214

88

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

1.608.890

1.608.890

1.641.792

32.902

102

-

Chi thực hiện cải cách tiền lương

84.822

84.822

143.919

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

453.780

550.005

104.664

-349.116

23

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

650.680

 

0

 

III

Bội thu NSĐP/Bội chi NSĐP

17.100

1.200

 

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

2.456.952

2.873.544

2.215.630

-391.624

77

1

Thu ngân sách được hưng theo phân cấp

309.460

304.440

325.255

20.815

107

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.147.492

2.243.717

1.890.375

-412.439

84

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.608.890

1.608.890

1.641.792

32.902

102

 

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

84.822

84.822

143.919

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

453.780

550.005

104.664

-445.341

19

3

Thu kết dư

 

154.953

 

-154.953

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

170.434

 

-170.434

0

II

Chi ngân sách

2.456.952

2.752.613

2.215.630

-536.983

90

Ghi chú:

(1) Đối với các chi tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

 


Biểu mẫu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên đơn vị (1)

Tng thu NSNN trên địa bàn

I-Thu nội địa (2)

Bao gồm

II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3)

Bao gm

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ KV ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trước bạ

6. Thuế sử dụng đất NN

7. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

8. Thu tiền sử dụng đất

9. Thu x skiến thiết

10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

11. Phí, lệ phí

12. Thuế bảo vệ môi trường

13. Thuế thu nhập cá nhân

14. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15. Thu khác ngân sách

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2. Thuế nhập khẩu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TNG SỐ (2)

700.000

697.000

90.400

8.000

1.100

193.000

35.600

3.300

9.500

78.000

15.000

12.000

74.000

110.500

28.000

600

38.000

3.000

3.000

0

1

Thành phố Bắc Kạn

114.000

114.000

270

700

 

25.800

17.200

250

 

52.500

 

 

2.400

 

10.650

330

3.900

 

 

 

2

Huyện Bạch Thông

13.330

13.330

75

10

 

5.735

1.600

400

 

1.700

 

 

1.120

 

860

30

1.800

 

 

 

3

Huyện Chợ Mới

14.600

14.600

105

15

 

4.280

2.600

700

 

2.300

 

 

1.570

 

1.200

30

1.800

 

 

 

4

Huyện Chợ Đồn

124.600

124.600

21.110

100

 

33.340

3.200

550

 

5.000

 

 

56.500

 

1.650

150

3.000

 

 

 

5

Huyện Na Rì

18.350

18.350

130

100

 

5.520

3.600

380

 

3.000

 

 

1.700

 

2.000

20

1.900

 

 

 

6

Huyện Ngân Sơn

15.220

15.220

690

30

 

7.600

2.200

340

 

500

 

 

1.900

 

740

20

1.200

 

 

 

7

Huyện Ba Bể

32.500

32.500

1.400

160

 

9.450

4.000

400

 

10.000

 

 

3.800

 

1.470

20

1.800

 

 

 

8

Huyện Pác Nặm

9.800

9.800

90

 

 

2.150

1.200

280

 

3.000

 

 

450

 

630

 

2.000

 

 

 

9

Văn phòng Cục thuế

354.600

354.600

66.530

6.885

1.100

99.125

 

 

9.500

 

15.000

12.000

4.560

110.500

8.800

 

20.600

 

 

 

10

Chi Cục Hải quan

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

Biểu mẫu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Trong đó

Ngân sách huyện

Số đã phân b

Số phân b trong năm

A

B

1=2+5

2=3+4

3

4

5

 

TỔNG CHI NSĐP

4.852.623

2.636.993

1.464.845

1.172.148

2.215.630

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

3.674.692

1.530.076

1.330.267

199.809

2.144.616

I

Chi đầu tư phát triển

524.660

363.613

301.958

61.655

161.047

1

Chi đầu tư cho các dự án

516.660

355.613

301.958

53.655

161.047

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

55.000

55.000

55.000

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

7.000

7.000

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

0

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

78.000

7.800

 

7.800

70.200

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

15.000

15.000

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

14.700

8.000

 

 

6.700

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

8.000

8.000

 

8.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3.066.701

1.128.475

1.027.149

101.326

1.938.226

 

Trong đó:

0

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.231.293

220.112

209.277

10.835

1.011.181

2

Chi khoa học và công nghệ

12.066

12.066

9.993

2.073

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.160

1.160

1.160

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

 

V

D phòng ngân sách

81.171

35.828

 

35.828

45.343

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.177.931

1.106.917

134.578

972.339

71.014

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

496.171

496.171

0

496.171

0

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bn vững

283.471

283.471

 

283.471

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

212.700

212.700

 

212.700

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

681.760

610.746

134.578

476.168

71.014

 

Biểu mẫu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tng dự toán giao cho đơn vị

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đm xã hội

Chi thường xuyên khác

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quy định

Tiết kiệm thêm 2% chi thường xuyên

Ghi chú

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

18

 

TỔNG SỐ

1.161.727

232.312

10.543

21.935

14.950

382.066

34.154

21.664

5.783

13.466

157.469

26.173

62.470

255.418

11.506

461

18.074

4.658

 

A

Khi quản lý nhà nước, sự nghiệp

804.726

224.449

10.543

0

2.042

199.218

23.799

21.664

5.783

13.266

113.711

26.173

62.470

178.745

11.506

0

15.730

3.674

 

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh Bắc Kn

27.701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.715

 

 

24.986

 

 

893

351

(1)

2

Sở Nội v

14.699

49

 

 

 

 

708

 

 

 

 

 

 

13.942

 

 

317

79

(2)

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.877

 

 

 

 

 

 

 

 

 

333

 

 

5.544

 

 

223

45

(3)

4

Sở Tài chính

16.806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.697

 

 

11.109

 

 

306

139

(4)

5

Sở Tư pháp

10.602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

 

 

10.147

 

 

355

122

(5)

6

Sở Giao thông Vận tải

32.490

 

 

 

631

 

 

 

 

 

24.476

24.476

 

7.383

 

 

673

111

(6)

7

Sở Xây dựng

6.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.028

 

 

5.318

 

 

157

31

(7)

8

Sở Công Thương

8.521

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.065

 

 

4.456

 

 

136

32

(8)

9

Sở Văn hóa Thể thao và DL

31.343

 

 

 

 

160

19.170

0

5.783

 

1.182

 

 

5.048

 

 

960

192

(9)

10

Sở Lao đng TB & XH

20.066

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.080

 

 

7.480

11.506

 

281

68

(10)

11

Sở Khoa học và Công ngh

14.852

 

10.543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.309

 

 

187

34

(11)

12

Sở Nông nghiệp & PTNT

77.837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.974

 

36.974

40.863

 

 

1.296

432

(12)

13

Sở Tài nguyên & Môi trường

35.260

 

 

 

 

 

 

 

 

4.213

25.496

 

25.496

5.551

 

 

1.050

210

(13)

14

Sở Y tế

211.018

4.322

 

 

 

199.058

 

 

 

 

 

 

 

7.638

 

 

4.736

948

(14)

15

Sở Giáo dục Đào tạo

198.776

192.155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.621

 

 

2.451

496

(15)

16

Sở Thông tin và Truyền thông

11.640

 

 

 

 

 

3.921

 

 

 

4.270

 

 

3.449

 

 

209

42

(16)

17

Thanh tra nhà nước

5.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.044

 

 

92

12

(17)

18

Đài Phát thanh truyền hình

21.664

 

 

 

 

 

 

21.664

 

 

 

 

 

 

 

 

246

98

(18)

10

Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể

13.877

 

 

 

 

 

 

 

 

9.053

4.824

1.697

 

 

 

 

236

47

(19)

20

Trường Cao đẳng Cng đồng

10.690

10.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

173

35

(20)

21

Ban Dân tc

5.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.011

 

 

64

13

(21)

22

Ban QLDA các khu công nghiệp

2.933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.116

 

 

1.817

 

 

72

14

 

23

Ban An toàn giao thông

1.411

 

 

 

1.411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

12

(22)

24

Trường Cao đẳng nghề Dân tc nội trú

17.233

17.233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

521

104

(23)

25

Văn phòng điều phối xây dựng NTM và Giảm nghèo

3.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.029

 

 

37

7

(24)

B

Khối Đảng

62.894

5.297

0

0

0

0

10.355

0

0

0

0

0

0

47.242

0

0

1.677

547

 

1

Văn phòng Tnh ủy

57.597

 

 

 

 

 

10.355

 

 

 

 

 

 

47.242

 

 

1.584

528

(25)

2

Trường chính trị

5.297

5.297

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

19

(26)

C

Các tổ chức CT-XH

20.103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

0

0

19.603

0

0

625

129

 

1

Tỉnh đoàn

4.028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.028

 

 

140

31

(27)

2

Hi Liên hip Phnữ tnh

4.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.217

 

 

107

21

(28)

3

Ủy ban Mt trn tổ quốc tnh

5.312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.312

 

 

203

41

(29)

4

Hi Nông dân tnh

4.591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

4.091

 

 

104

21

(30)

5

Hội cu chiến binh tỉnh

1.955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.955

 

 

71

15

(31)

D

Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH-nghề nghiệp

11.468

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.640

0

0

9.828

0

0

42

8

 

1

Hội chữ thập đỏ

1.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.022

 

 

 

 

(32)

2

Hội Đông y

1.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

640

 

 

861

 

 

 

 

(33)

3

Liên minh các HTX

2.731

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.731

 

 

42

8

(34)

4

Hi Văn hc Nghthuật

1.935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.935

 

 

 

 

(35)

5

Hi nhà báo

860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

860

 

 

 

 

(36)

6

Hội Luật gia

315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

315

 

 

 

 

(37)

7

Hi Khuyến học tnh

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

 

 

(38)

8

Hội Cu TNXP tnh

432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

 

 

 

 

(39)

9

Hội Bảo trợ người TT & TEMC

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

(40)

10

Hội nạn nhân chất độc da cam

823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

823

 

 

 

 

(41)

11

Hi Người cao tuổi tỉnh

278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

278

 

 

 

 

(42)

12

Liên hiệp các hội khoa học

639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

639

 

 

 

 

(43)

13

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

E

Chi An ninh - Quốc phòng

37.609

2.566

0

21.935

12.908

0

0

0

0

200

0

0

0

0

0

0

 

300

 

1

Bộ chỉ huy quân sự tnh

24.511

2.566

 

21.935

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

(44)

2

Công an tnh

13.098

 

 

 

12.898

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

150

(45)

F

Các đơn vị khác

224.927

0

0

0

0

182.848

0

0

0

0

41.618

0

0

0

0

461

 

 

 

1

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tnh Bắc Kạn

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

(46)

2

Bảo hiểm xã hội tnh Bc Kn

182.848

 

 

 

 

182.848

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(47)

3

Quỹ Bảo trì đường bộ tnh Bắc Kạn

26.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.088

 

 

 

 

 

 

 

(48)

4

Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

(49)

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kn

10.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.570

 

 

 

 

 

 

 

(50)

6

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK

1.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.526

 

 

 

 

 

 

 

(51)

7

Hợp tác xã Thắng Lợi

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

 

 

 

 

 

 

 

(52)

8

Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

 

(53)

9

Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

 

 

 

 

 

 

 

(54)

10

Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn

111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

 

 

 

 

 

 

 

(55)

11

Công ty Điện lực Bắc Kạn

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

(56)

12

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

(57)

13

Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kn

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

(58)

14

Viễn thông Bắc Kạn

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

(59)

15

Liên Đoàn lao động tnh Bắc Kn

370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

370

 

 

(60)

16

Bưu Đin tnh Bắc Kn

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

(61)

17

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tnh Bắc Kạn

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 

 

(62)

Ghi chú: - Các khoản chi nhiệm vụ, chi khác thuộc các lĩnh vực nêu trên (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) đã tính giảm trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên (18.074 triệu đồng) theo quy định do trung ương đã cắt gim 10% chi thường xuyên của tnh; đồng thời giảm trừ tiết kiệm thêm 2% chi thường xuyên để bổ sung dự phòng ngân sách cấp tỉnh 4.658 triệu đồng).

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ các cơ quan, đơn vị được thuyết minh tại Phụ biểu số 01.

 

Biểu mẫu số 37a

GIAO KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt BCKTKT hoặc chủ trương của UBND Tỉnh

Tng mức vốn được phê duyệt hoặc giá trị quyết toán được phê duyệt

Kế hoạch vốn đã bố trí và thanh toán đến hết năm 2018

Kế hoạch 2019

Tỷ lệ vốn đã bố trí đến năm 2019 (%)

Chủ đầu tư

 

Tổng cộng

 

 

 

15.333

5.226

8.347

 

 

1

Trnợ quyết toán

 

 

 

6.533

5.226

1.307

 

 

1.1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thành phố Bắc Kạn

2018

Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 30/3/2018

2.000

1.600

400

100

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

1.2

Cải to, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tài chính

Thành phố Bắc Kạn

2018

Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 19/8/2016

4.533

3.626

907

100

Sở Tài chính

2

Công trình khởi công mới

 

 

 

8.800

0

7.040

 

 

2.1

Kinh phí khắc phục sạt ldo mưa bão tuyến đường vòng quanh hồ Vườn Quốc gia Ba Bể

 

2019

Công văn số 6432/UBND-XDCB ngày 12/11/2018

800

 

640

80

Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể

2.2

Kinh phí khắc phục hậu quả sạt lở di tích lịch sử nhà máy in tiền

 

2019

Công văn số 5966/UBND-THVX ngày 23/10/2018

5.800

 

4.640

80

Sở Tài chính

2.3

Kinh phí sửa chữa Phòng làm việc của Sở Tài nguyên Môi tờng

 

2019

 

500

 

400

80

Sở Tài nguyên Môi trường

2.4

Kinh phí xử lý khí thải Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

 

2019

 

900

 

720

80

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

2.5

Cải to, sửa chữa trụ sở làm việc của Hội đông y

 

2019

Công văn số 2417/UBND-THVX ngày 15/5/2018

800

 

640

80

Hội Đông y

Ghi chú: Kế hoạch vn năm 2019 ở trên của chủ đầu tư đã được tổng hợp vào Biểu số 37

 

Biểu mẫu số 38

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tng s

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+1

5

12=13+

14

13

14

15=16+

17

16

17

 

TNG S

496.171

379.597

116.574

283.471

221.397

221.397

 

62.074

62.074

 

212.700

158.200

158.200

0

54.500

54.500

 

 

Phân bổ trong năm 2019

496.171

379.597

116.574

283.471

221.397

221.397

 

62.074

62.074

 

212.700

158.200

158.200

 

54.500

54.500

 

 

Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đi từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện ci cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đi NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

342.400

325.255

134.000

208.400

191.255

1.641.792

143.919

0

2.110.966

1

Thành phố Bắc Kạn

114.000

106.730

6.010

107.990

100.720

132.284

10.356

 

249.370

2

Huyện Bạch Thông

13.330

12.070

3.630

9.700

8.440

176.899

22.426

 

211.395

3

Huyện Chợ Mới

14.600

13.375

3.425

11.175

9.950

198.138

9.727

 

221.240

4

Huyện Chợ Đồn

124.600

123.140

98.880

25.720

24.260

191.849

5.128

 

320.117

5

Huyện Na Rì

18.350

17.300

4.350

14.000

12.950

274.991

32.503

 

324.794

6

Huyện Ngân Sơn

15.220

13.660

6.605

8.615

7.055

183.326

26.666

 

223.652

7

Huyện Ba B

32.500

30.180

9.210

23.290

20.970

273.396

20.692

 

324.268

8

Huyện Pác Nặm

9.800

8.800

1.890

7.910

6.910

210.909

16.421

 

236.130

 

Biểu mẫu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2+10

2=3+6+8

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10=11+12+13

11

12

13

 

TNG SỐ

2.215.630

2.110.966

154.347

84.147

70.200

1.911.276

1.044.057

45.343

0

104.664

0

97.964

6.700

1

Thành phố Bắc Kạn

256.802

249.370

62.005

14.755

47.250

182.083

78.557

5.282

 

7.432

 

7.432

0

2

Huyện Bạch Thông

223.987

211.395

9.729

8.199

1.530

197.087

98.339

4.579

 

12.592

 

11.592

1.000

3

Huyện Chợ Mới

230.138

221.240

8.957

6.887

2.070

207.426

107.259

4.857

 

8.898

 

8.198

700

4

Huyện Chợ Đồn

334.939

320.117

19.069

14.569

4.500

294.072

152.907

6.976

 

14.822

 

13.822

1.000

5

Huyện Na Rì

341.326

324.794

16.444

13.744

2.700

301.499

167.361

6.851

 

16.532

 

15.532

1.000

6

Huyện Ngân Sơn

239.675

223.652

9.451

9.001

450

209.454

125.753

4.747

 

16.023

 

15.023

1.000

7

Huyện Ba B

337.902

324.268

16.411

7.411

9.000

300.837

176.448

7.020

 

13.634

 

12.634

1.000

8

Huyện Pác Nặm

250.861

236.130

12.281

9.581

2.700

218.818

137.433

5.031

 

14.731

 

13.731

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu mẫu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tng s

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình, nhiệm vụ

A

B

1=2+3

2

3

 

TNG SỐ

104.664

97.964

6.700

1

Thành phố Bắc Kạn

7.432

7.432

0

2

Huyện Bạch Thông

12.592

11.592

1.000

3

Huyện Chợ Mới

8.898

8.198

700

4

Huyện Chợ Đồn

14.822

13.822

1.000

5

Huyện Na Rì

16.532

15.532

1.000

6

Huyện Ngân Sơn

16.023

15.023

1.000

7

Huyện Ba Bể

13.634

12.634

1.000

8

Huyện Pác Nặm

14.731

13.731

1.000

 

Phụ lục số 01

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH GIAO CHI TIẾT THEO NHIỆM VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐOÀN THỂ CẤP TỈNH

(Chi tiết Biểu mẫu số 37)

ĐVT: Triệu đồng

Số ghi chú

Đơn vị

Nội dung nhiệm vụ

Kinh phí

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh Bắc Kạn

 

12.773

1.1

Văn phòng Hội Đồng nhân dân tỉnh

 

5.087

 

 

Kinh phí hoạt động của HĐND tỉnh

860

 

 

Kinh phí hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh

1.997

 

 

Kinh phí hoạt động của các Ban

1.384

 

 

Kinh phí tổ đại biểu, đại biểu HĐND tỉnh

846

1.2

Văn phòng UBND tỉnh

 

5.575

 

 

Tổ chức cuộc họp làm việc với các cơ quan chuyên môn, UBND các huyện thành phố

400

 

 

Các hoạt động của Thường trực UBND tỉnh

1.399

 

 

Xử lý công việc trên cơ sở hồ sơ tài liệu của cơ quan chủ đề án

528

 

 

Thăm hỏi động viên các gia đình chính sách

70

 

 

Các nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp, tiếp khách đoàn vào thăm và làm việc tại tỉnh

1.617

 

 

Kinh phí phục vụ bộ phận thủ tục hành chính tỉnh

308

 

 

Kinh phí duy trì trang web của tnh

733

 

 

Sửa chữa xe ô tô

266

 

 

In ấn phát hành công báo

254

1.3

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

KP đảm bảo hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội

2.111

 

 

 

 

2

Sở Nội vụ

 

7.048

 

 

Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính

300

 

 

Chi thực hiện nhiệm vụ về tổ chức biên chế; Kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi vị trí công tác theo NĐ số 158/NĐ-CP và tập huấn công tác hội

232

 

 

Công tác thanh niên, công tác thanh tra và các hoạt động khác

179

 

 

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ, địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính tỉnh Bắc Kạn

3.100

 

 

Công tác thi đua khen thưng

2.730

 

 

Công tác tôn giáo

271

 

 

Các hoạt động của công tác văn thư, lưu trữ

146

 

 

Sửa chữa lớn một xe ô tô

90

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

1.097

 

 

Các nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp

550

 

 

Nhiệm vụ xúc tiến đầu tư của tnh

198

 

 

Hoạt động của Ban chỉ đạo phát triển kinh tế tập thể năm 2018, triển khai Luật HTX và các chính sách mới

158

 

 

Sửa chữa, mua sắm thiết bị, phương tiện làm việc

101

 

 

Tập huấn triển khai các văn bản quy phạm pháp luật của ngành; Chi phục vụ hoạt động xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch đầu tư

90

4

Sở Tài chính

 

8.874

 

 

Xác định giá đất cụ thể làm cơ sở xác định giá khởi điểm để giao đất cho các tổ chức, hộ gia đình cá nhân; Hội đồng thẩm định phương án giá đất cụ thể của tỉnh; Thẩm định giá trang thiết bị cho toàn tỉnh

520

 

 

Tập huấn nghiệp vụ, chuyên môn ngành tài chính

500

 

 

Xây dựng phần mềm hỗ trợ quản lý điều hành và quyết toán ngân sách theo Luật Ngân sách năm 2015

1.477

 

 

Chi khảo sát xây dựng bảng giá tính thuế tài nguyên

100

 

 

Trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra

250

 

 

Các nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp

480

 

 

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tài chính

907

 

 

Kinh phí khắc phục hậu quả sạt lở di tích lịch sử nhà máy in tiền

4.640

5

Sở Tư pháp

 

2.997

 

 

Công tác Phổ biến giáo dục pháp luật (bao gồm cả hoạt động của Hội đồng phổ biến giáo dục pháp luật)

518

 

 

Công tác xây dựng văn bản và kiểm tra văn bản QPPL

178

 

 

Công tác quản lý, xử lý VPHC và theo dõi thi hành pháp luật

167

 

 

Công tác Bổ trợ tư pháp (Bao gồm cả kinh phí hỗ trợ Đoàn Luật sư)

180

 

 

Công tác Hành chính tư pháp

125

 

 

Kinh phí sửa chữa 02 xe ô tô; Kinh phí mua biểu mẫu giấy tờ, sổ hộ tịch cho các cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh; Công tác thanh tra, kiểm tra

227

 

 

Các nhiệm vụ của Trung tâm trợ giúp Pháp lý

793

 

 

Sửa chữa Trụ sở Sở Tư pháp (phần bổ sung)

98

 

 

Kinh phí trợ giúp pháp lý (nguồn trung ương bổ sung)

614

 

 

Thuê trụ sở của Phòng Công chứng số 2; số 3 và thực hiện các nhiệm vụ khác

97

6

Sở Giao thông Vn tải

 

26.273

 

 

Phục vụ nhiệm vụ thu lệ phí cấp giấy phép lái xe và cấp đổi giấy phép lái xe

800

 

 

Mua máy in 02 mặt phục vụ cấp, đổi GPLX

290

 

 

Mua sắm trang phục thanh tra giao thông

76

 

 

Duy tu sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh lộ và đối ứng cho dự án LRAMP

23.300

 

 

Kinh phí phục vụ công tác cắm phao tiêu, biển báo tuyến đường thủy nội địa

400

 

 

Quy hoạch các điểm đầu nối vào quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh Bắc Kạn

100

 

 

Trật tự an toàn giao thông

631

 

 

Kiểm tra tải trọng xe lưu động

676

7

Sở Xây dựng

 

1.477

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án Hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo kế hoạch số 430/KH-UBND ngày 04/10/2018

114

 

 

Thực hiện một số nhiệm vụ thuộc lĩnh vực của ngành

335

 

 

Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2035

850

 

 

Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 (trả nợ quyết toán); Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Quyết định 1293/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 (trả nợ quyết toán)

134

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin theo Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 19/10/2016;

44

8

Sở Công Thương

 

3.452

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án Quản lý khối lượng khoáng sản vận chuyn tại các bàn cân điện tử, cửa mỏ thông qua hệ thống camera giám sát trên địa bàn tỉnh

1.290

 

 

Trả nợ quyết toán các dự án: Quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2025, có xét đến 2035; Dự án điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030

622

 

 

Trả nợ quyết toán Dự án điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, trung tâm thương mại, siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025,có xét đến 2030

174

 

 

Hoạt động Khuyến công

523

 

 

Hoạt động Xúc tiến thương mại

153

 

 

Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

31

 

 

Duy trì bản tin và trang Web của ngành

100

 

 

Ban hội nhập kinh tế quốc tế; Phát triển Thương mại điện tử; Ban chỉ đạo bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp; Kinh phí thanh tra, kiểm tra liên ngành; Tổ chức chương trình hưng ứng chiến dịch Giờ trái đất 2019

164

 

 

Tổ chức sự kiện “Tuần lễ sản phẩm nông sản Bắc Kạntheo Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 của HĐND

236

 

 

Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao năng lực cạnh tranh các mặt hàng xuất khẩu theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 24/04/2018; Thực hiện Cuộc vận động Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam; Các hoạt động Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;

109

 

 

Sửa chữa xe ô tô

50

9

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

14.215

 

 

Các hoạt động phát triển du lịch

481

 

 

Hoạt động Bảo tồn - Bảo tàng

656

 

 

Các hoạt động văn hóa khác

565

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

1.683

 

 

Các nhiệm vụ của Trung tâm Văn hóa

1.983

 

 

Các nhiệm vụ của Đoàn Nghệ thuật dân tộc

2.293

 

 

Các nhiệm vụ của Thư viện tỉnh

362

 

 

Các nhiệm vụ Bảo tàng tnh

225

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chng ma túy)

10

 

 

Đăng cai tổ chức Hội thi thể thao dân tộc thiểu số toàn quốc khu vực I, năm 2019

1.540

 

 

Đăng cai vòng chung kết Giải vô địch bóng chuyền hạng A toàn quốc

216

 

 

Các hoạt động thể dục thể thao

2.591

 

 

Xúc tiến du lịch

490

 

 

Tổ chức lễ kỷ niệm 70 năm giải phóng Bắc Kạn

1.000

 

 

Sửa chữa lớn 02 xe ô tô

120

10

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

6.901

 

 

Chính sách người có công với cách mạng

403

 

 

Công tác lao động việc làm, quản lý dạy nghề

226

 

 

Công tác bảo trợ xã hội, công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ

404

 

 

Công tác phòng chống tệ nạn xã hội

169

 

 

Nhiệm vụ của cơ sở nuôi dưỡng trẻ em có hoàn cảnh ĐBKK

613

 

 

Chăm sóc bảo vệ trẻ em

486

 

 

Kinh phí cai nghiện tập trung của cơ sở cai nghiện

1.307

 

 

Kinh phí đưa người có công đi thăm quan trong thời gian điều dưỡng của Trung tâm Điều dưỡng người có công

770

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)

30

 

 

Kinh phí nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội của Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp

1.269

 

 

Kinh phí tổ chức tư vấn, giới thiệu việc làm và thu thập tổng hợp, lưu trữ thông tin thị trường lao động của Trung tâm dịch vụ việc làm

195

 

 

Chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân xử lý đơn thư, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

19

 

 

Kinh phí Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động giai đoạn 2016- 2020

940

 

 

Kinh phí sửa chữa xe ô tô

70

11

Sở Khoa học và Công nghệ

 

8.937

 

 

Công tác thẩm định tài chính các nhiệm vụ khoa học công nghệ, kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ các đề tài dự án

84

 

 

Công tác thông tin khoa học và Công nghệ

233

 

 

Hoạt động sở hữu trí tuệ, an toàn bức xạ

40

 

 

Kinh phí xây dựng hệ sinh thái khi nghiệp

124

 

 

Họp hội đồng KHCN, hội đồng chuyên ngành các tiểu ban, hoạt động liên quan đề tài dự án và quản lý khoa học công nghệ cấp huyện

432

 

 

Hoạt động thanh tra khoa học công nghệ

60

 

 

Kinh phí xây dựng ISO xã phường thị trấn năm 2019

484

 

 

Nhiệm vụ khác của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

127

 

 

Nhiệm vụ của Trung tâm ứng dụng KH-CN và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

315

 

 

Các Đề tài dự án chuyển tiếp và đề tài dự án mới

6.488

 

 

Trung ương bổ sung có mục tiêu hỗ trợ một số Đề tài, dự án khoa học công nghệ

550

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

20.595

 

 

Quản lý, sử dụng đất trồng lúa năm 2018 theo NĐ số 35/2015/NĐ-CP

6.391

 

 

Thực hiện nhiệm vụ phòng chống lụt bão

670

 

 

Thực hiện chương trình Bảo vệ vật nuôi, phòng chống dịch lở mồm Long móng, phòng dịch cúm gia cầm, thủy sản, lực lượng xử phạt VPHC lĩnh vực thú y

2.411

 

 

Tập huấn cho nông dân về kỹ thuật trồng và phòng chống sâu bệnh; Phân tích mẫu giống cây trồng, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

132

 

 

Kiểm tra, tuyên truyền, thực hiện lấy mẫu kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm nông sản, thủy sản

317

 

 

Mua trang phục ngành kiểm lâm

1.056

 

 

Trực chỉ đạo PCCCR 6 tháng mùa khô

2.500

 

 

Cập nhật diễn biến rừng

412

 

 

Quản lý bảo vệ rừng và phát triển cộng đồng dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng

3.382

 

 

Sửa chữa lớn 06 xe ô tô (Chi cục Kiểm lâm 04 xe, Chi cục Chăn nuôi - Thú y 01 xe; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật 01 xe)

400

 

 

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

400

 

 

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống nhân dân

1.000

 

 

Các nhiệm vụ của ngành nông nghiệp và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

1.524

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

22.777

 

 

Điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh

1.000

 

 

Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai huyện Na Rì

9.500

 

 

Xây dựng CSDL đất đai thành phố Bắc Kạn

3.600

 

 

Đăng ký đất đai cấp giấy CNQSD đất, quyền sử dụng đất

1.100

 

 

Kiểm kê đất đai năm 2019

2.000

 

 

Xây dựng bảng giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024

500

 

 

Xây dựng phần mềm Cơ sở dữ liệu đất đai tnh Bắc Kạn

1.000

 

 

Sửa chữa hệ thống báo cháy tự động kho lưu trữ tại Trung tâm Công nghệ thông tin

132

 

 

Kế hoạch tăng cường xử lý vi phạm về quản lý sử dụng đất đai giai đoạn 2020

132

 

 

Xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường tỉnh Bắc Kạn

836

 

 

Mua, lắp đặt lò đốt rác thải sinh hoạt cho huyện Bạch Thông

950

 

 

Quan trắc môi trường tnh

774

 

 

Kiểm tra, kiểm soát ô nhiễm môi trường và kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường

484

 

 

Kinh phí sửa chữa Phòng làm việc của Sở Tài nguyên Môi trường

400

 

 

Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày môi trường thế giới 05/6, tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh; Điều tra, khảo sát xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2019

211

 

 

Duy trì hoạt động phòng thí nghiệm và nâng cao năng lực Trung tâm Quan trắc Tài nguyên môi trường

158

14

SY tế

 

51.382

 

 

Thù lao chuyên trách dân số

2.277

 

 

Thù lao cộng tác viên dân số

4.977

 

 

Phụ cấp nhân viên Y tế thôn bản

13.992

 

 

Phụ cấp trực tuyến xã

1.905

 

 

Kinh phí bảo vệ sức khỏe cho đối tượng chính sách

52

 

 

Kinh phí trang bị máy móc, thiết bị hỗ trợ trạm chuẩn Quốc gia về y tế xã

8.000

 

 

Vật tư tiêu hao của Y tế thôn bản

280

 

 

Công tác an toàn thực phẩm

50

 

 

Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo, người dân tộc thiểu số

1.000

 

 

Kinh phí mua vacxin dại cho người nghèo

500

 

 

Đề án kiểm soát mất cân bằng giới tính

214

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)

25

 

 

Đề án Bảo đảm kinh phí cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020

1.330

 

 

Kinh phí xây dựng Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

720

 

 

Kinh phí mua máy X quang của TTYT huyện Chợ Đồn

1.200

 

 

Đối ứng các dự án

582

 

 

Các nhiệm vụ của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc ngành Y tế

5.425

 

 

Đào tạo cập nhật kiến thức về YTDP, đào tạo liên tục

396

 

 

Đào tạo y tế cơ sở và y tế thôn bản, đào tạo theo số kíp

652

 

 

Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số 2019

6.655

 

 

Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số năm 2019

730

 

 

Kinh phí sửa chữa xe ô tô

420

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

59.338

 

 

Chế độ cho học sinh dân tộc nội trú

33.525

 

 

Bồi dưng chuyên môn, nghiệp vụ theo NĐ 61/2006/NĐ-CP

632

 

 

Đào tạo cử tuyển

275

 

 

Chế độ học sinh trường khuyết tật

1.171

 

 

Hỗ trợ học sinh theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP

16.459

 

 

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ số 86/2015/NĐ-CP

1.936

 

 

Hỗ trợ học sinh theo Nghị quyết 54/NQ-HĐND

271

 

 

Hoạt động chuyên môn và chế độ học bổng HS của trường Chuyên

640

 

 

Kinh phí vận chuyển gạo cho các trường học

140

 

 

Hoạt động chuyên môn của bậc học mầm non

182

 

 

Hoạt động chuyên môn của bậc học tiểu học

171

 

 

Hoạt động chuyên môn của bậc học trung học cơ sở

372

 

 

Hoạt động chuyên môn của bậc học trung học phổ thông; Hội thi thể thao học sinh PT năm 2019; Hội thao GDQPAN cấp tỉnh

719

 

 

Thực hiện nhiệm vụ quản lý chất lượng giáo dục và tổ chức thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2018

1.595

 

 

Kinh phí hoạt động thanh tra

150

 

 

Thực hiện Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên, thiếu niên và nhi đồng

81

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm)

10

 

 

Bồi dưỡng tiếng dân tộc cho giáo viên dạy trẻ em người dân tộc thiểu số

252

 

 

Thực hiện đề án ngoại ngữ quốc gia; Bồi dưỡng chuyên môn cho GV phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Đề án “Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường”

296

 

 

Kinh phí sửa chữa lớn xe ô tô

70

 

 

Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn chung của ngành

391

16

Sở Thông tin và truyền thông

 

6.245

 

 

Hoạt động Báo chí - Xuất bản, công tác thông tin đối ngoại

272

 

 

Hoạt động Bưu chính viễn thông và hoạt động khác

104

 

 

Các hoạt động Công nghệ thông tin

923

 

 

Thuê dịch vụ CNTT phần mềm một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công mức độ cao

731

 

 

Thuê dịch vụ Wifi công cộng

1.005

 

 

Thuê dịch vụ phần mềm quản lý thông tin cán bộ

1.800

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm)

10

 

 

Thuê dịch vụ đánh giá và giám sát an toàn thông tin đối với các hệ thống thông tin quan trọng

200

 

 

Cập nhật, xây dựng Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn, phiên bản 2.0

300

 

 

Xây dựng phần mềm tổng hợp, đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cấp

200

 

 

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

700

17

Thanh tra Nhà nước

 

373

 

 

Trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra

171

 

 

Trang phục ngành thanh tra và hoạt động của các đoàn thanh tra

202

18

Đài Phát thanh truyền hình

 

6.410

 

 

Thuê phát sóng kênh truyền hình BK lên vệ tinh

2.900

 

 

Đề án số hóa kênh truyền hình Bắc Kạn

3.500

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chng tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)

10

19

Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể

 

4.822

 

 

Trang phục kiểm lâm và công cụ hỗ trợ

104

 

 

Quản lý, bảo vệ rừng và Phát triển cộng đồng dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng

3.040

 

 

Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy, chữa cháy rừng

684

 

 

Bảo dưỡng tuyến đường theo QĐ số 77/QĐ-UBND của UBND tỉnh

297

 

 

Kinh phí khắc phục sạt lở do mưa bão tuyến đường vòng quanh hồ Vườn Quốc gia Ba Bể

640

 

 

Thực hiện các nhiệm vụ khác

57

20

Trường Cao đẳng cộng đồng

 

1.668

 

 

Chính sách trợ cấp xã hội

168

 

 

Thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg

1.500

21

Ban Dân tộc

 

2.790

 

 

Tuyên truyền, kiểm tra, tổng hợp các chính sách dân tộc, quản lý chương trình 135

176

 

 

Thực hiện các chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.642

 

 

Thực hiện Đề án Hỗ trợ hoạt động Bình đẳng giới vùng Dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

47

 

 

Thực hiện Đề án Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh

127

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

280

 

 

Tổ chức Đại hội dân tộc thiểu số lần thứ ba năm 2019 theo Công văn số 4760/UBND-THVX ngày 29/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số lần 3 năm 2019

519

22

Ban An toàn giao thông

 

1.070

 

 

Các hoạt động bảo đảm an toàn giao thông; Giám sát, kiểm tra Trạm cân tải trọng xe lưu động

860

 

 

Mua cân xách tay điện tử cho huyện Chợ Mới

210

23

Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội trú

 

10.538

 

 

Chính sách trợ cấp xã hội

551

 

 

Thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg

4.290

 

 

Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

5.000

 

 

Kinh phí đi ứng Dự án VIE/034

697

24

Văn phòng Điều phối xây dựng NTM và Giảm nghèo

 

1.471

 

 

Kinh phí tư vấn đề án Mỗi xã phường một sản phẩm

966

 

 

Kinh phí qun lý và triển khai thực hiện Đề án OCOP

425

 

 

Kinh phí thu thập và cập nhật dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo vào hệ thống thông tin quản lý trợ giúp xã hội

80

25

Tỉnh ủy Bắc Kạn

 

13.852

 

 

Hoạt động của Thường trực

1.584

 

 

Hoạt động đối ngoại của Thường trực

792

 

 

Đề án “mật” và Đề án “Dân vận khéo”

488

 

 

Khám sức khỏe định kỳ cho các đối tượng BVSK

870

 

 

Huy hiệu Đảng

3.000

 

 

Kinh phí khen thưởng

300

 

 

Chi các chế độ chính sách

310

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy của Ban Dân vận: 10 trđ, Báo Bắc Kạn: 10 trđ)

20

 

 

Xây dựng cuốn lịch sử tnh Bắc Kạn giai đoạn 1900-2020

1.320

 

 

Các nhiệm vụ của các Ban thuộc khối Đảng

4.168

 

 

Dự phòng ngân sách Đảng

1.000

26

Trường chính trị

 

1.067

 

 

Kinh phí các lớp Cao cấp LLCT và lớp Trung cấp LLCT tại chức tại Trường, năm học 2018-2020

697

 

 

Hỗ trợ tiền điện, nước phục vụ lớp học, nhà ký túc xá

170

 

 

Nghiên cứu đề tài khoa học cấp trường và xuất bản bản tin

70

 

 

Sửa chữa lớn hai xe ô tô

130

27

Tỉnh đoàn

 

789

 

 

Tổ chức Đại hội Hội LHTN Việt Nam tỉnh Bắc Kạn lần thứ V, nhiệm kỳ 2019 - 2024

310

 

 

Lễ thắp nến tri ân các anh hùng liệt sỹ; Giám sát Chỉ thị số 42 của Ban Bí thư Trung ương Đảng; Xây dựng mô hình Đoàn cơ sở 3 chủ động kiểu mẫu; Hội thi Nghi thức đội - Chỉ huy đội giỏi; Hội thi Nghi thức đội - Chỉ huy đội giỏi

214

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)

10

 

 

Thuê hợp đồng bảo vệ khu di tích lịch sử Nà Tu; Hoạt động giúp đỡ cán bộ đoàn cơ sở năng lực yếu; Liên hoan thiếu nhi nghèo vượt khó vươn lên học tốt toàn quốc

105

 

 

Chương trình giao lưu nghệ thuật-Chào xuân 2019; Tổ chức sân chơi cuối tuần dành cho thanh thiếu nhi các xã vùng sâu; Liên hoan dân vũ thanh thiếu nhi chào mừng kỷ niệm ngày truyền thống Hội Liên hiệp TNVN

150

28

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

 

544

 

 

Xây dựng chuyên mục Phụ nữ và cuộc sốngphóng sự gương tập thể, cá nhân điển hình thực hiện tốt phong trào thi đua của Hội phát sóng hàng tháng trên Đài PTTH tnh; Xây dựng trang báo nhân dịp kỷ niệm 8/3; 20/10 đăng trên Báo Bắc Kạn; Duy trì hoạt động đường dây nóng và phòng tư vấn phòng chống bạo lực gia đình

52

 

 

Tổ chức hội nghị sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 06/NQ-BCH ngày 19/02/2014 của BCH TW Hội LHPN Việt Nam; Tiếp tục duy trì, nhân rộng mô hình giúp cán bộ hội cơ sở còn hạn chế về năng lực.

44

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)

10

 

 

Kinh phí sửa chữa lớn 02 xe ô tô

140

 

 

Thực hiện Đề án 938 và 939

298

29

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

 

1.752

 

 

Thực hiện nhiệm vụ tiếp xúc cử tri ĐBQH và HĐND tỉnh

64

 

 

Duy trì bản tin công tác mặt trận và các đoàn thể tỉnh

178

 

 

Chuyên mục Đại đoàn kết toàn dân tộcphát trên sóng PTTH tỉnh và trên trang Báo Bắc Kạn; Thực hiện cuộc vận động Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh

81

 

 

Tổ chức các hội thảo phản biện; Chủ trì phối hợp với các đoàn thể giám sát tổ chức các cuộc giám sát

149

 

 

Tổ chức Đại hội Đại biểu MTTQ tnh Bắc Kạn khóa VI, nhiệm kỳ 2019 -2024

620

 

 

Kinh phí tổ chức Hội nghị tập huấn triển khai nghị quyết Đại hội MTTQ tnh Bắc Kạn khóa VI, Nghị quyết Đại hội MTTQ Việt Nam khóa IX, nhiệm kỳ 2019-2024

32

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm: 10 trđ, phòng chống ma túy: 25 trđ)

35

 

 

Chỉ đạo thực hiện cuộc vận động Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Namnăm 2018; Kinh phí hoạt động của Ban vận động Quỹ Vì người nghèo tnh

71

 

 

Kinh phí cho Hội đồng tư vấn theo Thông tư 35/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; Kinh phí đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng theo Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND (các bà mẹ VN anh hùng, các chức sắc, chức việc...); Kinh phí phục vụ hoạt động cho UV UB MTTQ tnh; Kinh phí khen thưởng theo thông tư 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

378

 

 

Tổ chức Hội nghị nâng cao chất lượng thực hiện Quyết định số 217/QĐ-TW và Quyết định số 218/QĐ-TW của Bộ Chính trị; Hội nghị đánh giá sơ kết 01 năm về giúp đỡ cán bộ MTTQ và các đoàn thể cấp cơ sở;

56

 

 

Xây dựng cuốn tài liệu hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ quy trình tổ chức thực hiện của MTTQ và các đoàn thể cấp xã, thôn, tổ; Duy trì mô hình giúp cán bộ MTTQ cơ sở có năng lực hạn chế

88

30

Hội Nông dân tỉnh

 

778

 

 

Quỹ hỗ trợ nông dân theo Quyết định số 673/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

500

 

 

Sửa chữa xe ô tô

70

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm)

10

 

 

Hội nghị biểu dương nông dân sản xuất kinh doanh giỏi tnh Bắc Kạn ln thứ VIII giai đoạn 2016-2019

87

 

 

Một số nhiệm vụ của Hội nông dân

111

31

Hội Cựu chiến binh tỉnh

 

319

 

 

Giám sát tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh

12

 

 

Tổ chức Đại hội thi đua yêu nước Hội Cựu chiến binh tnh Bắc Kạn

119

 

 

Giúp đỡ cán bộ hội cơ sở trthành tấm gương cán bộ năng động

15

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)

10

 

 

Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Hội cựu chiến binh; kniệm 40 năm chiến thắng biên giới; các hoạt động kỷ niệm 65 chiến thắng Điện biên phủ

163

32

Hội Chữ thập đỏ

 

174

 

 

Thực hiện công tác tuyên truyền, hiến máu tình nguyện

100

 

 

Công tác phòng ngừa ứng phó thảm họa, hoạt động nhân đạo và chăm sóc nhân dân

41

 

 

Chuyên mục “Truyền hình nhân đạo” và thực hiện các nhiệm vụ khác

33

33

Hội Đông y

 

719

 

 

Xuất bản Bản tin Đông y

30

 

 

Tập huấn kỹ thuật, quy trình trồng dược liệu và thu hái chế biến bảo quản cây thuốc

49

 

 

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Hội đông y

640

34

Liên minh các HTX

 

1.454

 

 

Tổ chức hội nghị gặp mặt các Hợp tác xã

57

 

 

Thực hiện triển khai đề án xây dựng HTX kiểu mới giai đoạn 2016-2020

397

 

 

Bổ sung quỹ hỗ trợ phát triển HTX

1.000

35

Hội Văn học nghệ thuật

 

1.070

 

 

Xuất bản Tạp chí Văn nghệ Ba Bể

506

 

 

Hỗ trợ từ nguồn Trung ương bổ sung

470

 

 

Kinh phí xuất bản tạp chí Văn nghệ Ba Bể; Triển khai cuộc thi: Sáng tác Văn học nghệ thuật về đề tài Bắc Kạn xây dựng nông thôn mới

94

36

Hội Nhà báo

 

453

 

 

Xuất bản bản tin Người làm báo

270

 

 

Đề án hỗ trợ sáng tạo tác phẩm báo chí chất lượng cao (nguồn Trung ương bổ sung)

90

 

 

Các nhiệm vụ của Hội Nhà báo

93

37

Hội Luật gia

Thực hiện Đề án xã hội hóa công tác phổ biến giáo dục PL và trợ giúp PL năm 2018

60

38

Hội Khuyến học

 

179

 

 

Xuất bản Bản tin Khuyến học; Hợp đồng tuyên truyền với Đài Phát thanh và truyền hình Bắc Kạn

72

 

 

Thực hiện các hoạt động góp phần nâng cao năng lực hoạt động khuyến học, khuyến tài; Tổ chức tiếp nhận, trao học bổng, triển khai các nguồn tài trợ cho địa phương cơ sở cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, có thành tích cao trong học tập và các nhiệm vụ khác

107

39

Hội Cựu TNXP

 

163

 

 

Tổ chức họp Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, sơ kết, tổng kết công tác, giao ban cụm thi đua 6 tỉnh Việt Bắc, Tham dự các hoạt động do Hội Cựu TNXP Việt Nam tổ chức theo quy định tại Điều lệ và quy chế hoạt động.

65

 

 

Tổ chức Gặp mặt tri ân cựu Thanh niên xung phong tiêu biểu thời kỳ chng Pháp (1950-1954) - Nhân ngày truyền thống thanh niên xung phong 15/7/2019; Tổ chức đưa, đón đoàn thân nhân, gia đình liệt sỹ Cựu Thanh niên xung phong đi xét nghiệm ADN để tìm kiếm thân nhân Mộ liệt sỹ Vô Danh; KP tuyên truyền, phổ biến chủ trương đường li của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước

98

40

Hội Bảo trợ NTT&TMC

 

45

 

 

Hội thi tiếng hát người khuyết tật toàn quốc lần thứ 2 năm 2019

35

 

 

Kinh phí họp BCH, BTV, sơ kết, tổng kết theo quy định tại Điều lệ Hội và Quy chế hoạt động

10

41

Hội Nạn nhân chất độc da cam

 

578

 

 

Tổ chức đưa nạn nhân CĐDC đi nuôi dưỡng, xông hơi, giải độc, phục hồi chức năng

499

 

 

Tổ chức Đại hội đại biểu Hội NNCĐDC/dioxin tnh Bắc Kạn khoá III nhiệm kỳ 2019-2024

50

 

 

Kinh phí họp BCH, BTV, sơ kết, tổng kết theo quy định tại Điều lệ Hội và Quy chế hoạt động; Mua tạp chí da cam hàng tháng; Thực hiện các nhiệm vụ khác

29

42

Hội Người cao tuổi

 

36

 

 

In giấy mừng thọ cho các cụ 90 tuổi để cấp cho các cơ sở trong tỉnh và các hoạt động của Hội

26

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm)

10

43

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật

 

366

 

 

Đại hội đại biểu liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2019-2024

44

 

 

Kinh phí thực hiện hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội

22

 

 

Hội thi sáng tạo kỹ thuật tnh Bắc Kạn lần thứ 5, năm 2019

300

44

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

24.511

 

 

Đào tạo sĩ quan dự bị

538

 

 

Đào tạo Đại học, Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở

2.028

 

 

Đảm bảo trang phục dân quân tự vệ

5.330

 

 

Đảm bảo công tác huấn luyện dự bị động viên

4.919

 

 

Đảm bảo công tác chuẩn bị động viên

3.000

 

 

Hỗ trợ kho vũ khí đạn C29 thực hiện các nhiệm vụ: Sửa chữa đường nước cứu hỏa, khoan giếng nước phục vụ công tác cứu hỏa, xây nhà ăn cho cán bộ chiến sĩ, thực hiện diệt phòng chống mi kho vũ khí đạn.

1.200

 

 

Bảo dưỡng sửa chữa đường bộ 36,639 KM

800

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)

10

 

 

Sửa chữa, bảo quản định kỳ xe niêm cất phục vụ hoạt động quốc phòng QSĐP (theo VB 2797/CVLT-BQP-BTC ngày 10/9/2012) và đồng bộ hóa xe BTR-152 theo chỉ đạo của Bộ QP, bảo đảm quân khí cho các địa phương

890

 

 

KP tổ chức hoạt động kỷ niệm 50 năm thực hiện di chúc Chủ tịch Hồ Chí Minh; Tổ chức hoạt động kỷ niệm 65 năm chiến thắng Điện Biên Phủ, 75 năm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam, 30 năm ngày Hội Quốc phòng toàn dân; Hội nghị gặp mặt cán bộ cao cấp đã nghhưu trên địa bàn; Tham gia Đại hội thi đua quyết thắng Quân Khu 1 giai đoạn 2014-2019; Hội thao TDTT quốc phòng của tỉnh

379

 

 

Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ huyện Ngân Sơn và diễn tập phòng chống thiên tai tìm kiếm cứu nạn tại huyện Chợ Đồn

700

 

 

Kinh phí xây dựng cuốn Lịch sử Bộ Chỉ huy quân sự tnh Bắc Kạn giai đoạn 1947-2017.

300

 

 

Kinh phí mua quân trang cho quân dự bị động viên

598

 

 

Thực hiện quy chế quản lý, bảo vệ vùng CT229

105

 

 

KP thực hiện các nhiệm vụ khác thuộc lĩnh vực quốc phòng do địa phương đảm bảo

3.714

45

Công an tỉnh

 

13.098

 

 

KP thực hiện nhiệm vụ toàn dân bảo vệ ANTQ và phục vụ bảo vệ bí mật nhà nước

400

 

 

Kinh phí cho người có uy tín theo Chỉ thị số 06/CT-TTg

260

 

 

Ban chỉ đạo phòng chống khủng bố

350

 

 

Đấu tranh, ngăn chặn người địa phương xuất cảnh trái phép sang Trung Quốc; thực hiện KH 310/KH-UBND ngày 13/9/2016 về thực hiện Công ước Quốc tế chống bắt cóc con tin

390

 

 

Bảo vệ nhân quyền tỉnh Bắc Kạn

120

 

 

Thực hiện Đề án xây dựng, củng cố CAX giai đoạn 2014-2020

970

 

 

Đảm bảo trang phục trưởng, phó CAX đến niên hạn

2.450

 

 

Phòng cháy, chữa cháy, cứu hộ, cứu nạn

802

 

 

Thực hiện thẩm tra tiêu chuẩn chính trị (theo QĐ 57)

180

 

 

Hỗ trợ các chiến dịch đảm bảo ANTT

1.430

 

 

Thực hiện Chthị 52 về việc đẩy mạnh công tác giải quyết khiếu kiện tham mưu xử lý các vụ khiếu kiện đông người; Hội nghị tổng kết 10 năm thực hiện CT 52; Hội nghị tổng kết, hội thảo chuyên đề về công tác đảm bảo an ninh; Hội nghị gặp mặt các chức sắc tôn giáo; Công tác đảm bảo an ninh các vấn đề xã hội

486

 

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm: 370 trđ, phòng chống ma túy: 630 trđ)

1.000

 

 

Thực hiện Quy chế phối hợp CA=QS theo NĐ 77/2010/NĐ-CP; Công tác đảm bảo an ninh trật tự trong vùng CT 229; hỗ trợ hoạt động tình báo (Chthị 936/CT-TTg) công tác chống gián điệp, tình báo; Thực hiện KH 148/KH-UBND về đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp; Chương trình giáo dục trẻ em làm trái pháp luật năm 2017

215

 

 

Kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ khác thuộc lĩnh vực an ninh do địa phương đảm bảo

485

 

 

KP phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại; thực hiện Chỉ thị 24/2013/CT-UBND về tổ chức thi hành hình phạt tại xã, phường, thị trấn

160

 

 

Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về môi trường

200

 

 

Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

3.200

46

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn

Kinh phí ủy thác để cho hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh vay.

3.000

47

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn

Mua thẻ BHYT cho các đối tượng chính sách

182.848

48

Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

26.088

49

Công ty cphần đăng kiểm Bắc Kạn

Kinh phí phục vụ nhiệm vụ thu lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thut phương tiện giao thông

90

50

Công ty TNHH MTV quản lý, khai thác công trình thủy li Bắc Kạn

Kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí

10.570

51

Công ty TNHH MTV Lâm nghip BK

 

1.526

 

 

Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS tại khu vực miền núi, đặc biệt khó khăn.

216

 

 

Kinh phí hỗ trợ Công ty lâm nghiệp có rừng tự nhiên phải tạm dừng khai thác theo Quyết định số 2242/QĐ-TTg

1310

52

Hợp tác xã Thắng Li

Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS tại khu vực miền núi, đặc biệt khó khăn.

33

53

Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm

28

54

Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường

52

55

Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn

111

56

Công ty Điện lực Bắc Kạn

Phụ cấp dân quân tự vệ

21

57

Viện Kim sát nhân dân tỉnh

Phụ cấp dân quân tự vệ: 17 trđ, CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy): 10 trđ

27

58

Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)

10

59

Viễn thông Bắc Kạn

Phụ cấp dân quân tự vệ

21

60

Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn

 

370

 

 

KP xây dựng và triển khai thực hiện Đề án Nâng cao hiệu quả hoạt động công đoàn thực hiện tốt chức năng chăm lo, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp chính đáng cho CNVCLĐ; Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 90 năm ngày thành lập Công đoàn Việt Nam (28/7/1929 - 28/7/2019); Tổ chức Hội nghị giao ban hoạt động công đoàn 6 tỉnh miền núi phía Bắc

350

 

 

Phụ trách nhiệm cấp ủy

10

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)

10

61

Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn

Phụ cấp dân quân tự vệ

12

62

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chỉ nhánh tnh Bắc Kạn

Kinh phí htrợ lãi suất theo Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND:

120

 

 

- Hỗ trợ Hợp tác xã Nông nghiệp Đại Thành

60

 

 

- Trang trại chăn nuôi lợn của ông Hà Sỹ Phúc

60

 

 





Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017