Quyết định 651/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kiến Thụy Thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 651/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 25/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 651/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN KIẾN THỤY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kiến Thụy;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-STN&MT ngày 29/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 10/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kiến Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a) Trong địa giới hành chính: Gồm 49 dự án/685,87 ha đất.
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu số 04).
b) Ngoài địa giới hành chính:
Diện tích đất mặt nước ven biển (ngoài địa giới hành chính) được đưa vào sử dụng: 667,52 ha của các dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kiến Thụy.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tăng (+); giảm (-) so với năm 2015 |
Phân theo đơn vị hành chính xã (ha) |
|||||||||||||||||
Núi Đối |
Đông Phương |
Thuận Thiên |
Hữu Bằng |
Đại Đồng |
Ngũ Phúc |
Kiến Quốc |
Du Lễ |
Thụy Hương |
Thanh Sơn |
Minh Tân |
Đại Hà |
Ngũ Đoan |
Tân Phong |
Tân Trào |
Đoàn Xá |
Tú Sơn |
Đại Hợp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.463,65 |
-17,86 |
30,16 |
275,11 |
312,98 |
364,21 |
333,75 |
444,78 |
507,39 |
203,98 |
197,84 |
197,38 |
341,53 |
239,37 |
425,75 |
402,06 |
481,41 |
466,30 |
430,57 |
811,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.160,90 |
-17,21 |
18,83 |
263,62 |
258,45 |
326,42 |
317,50 |
420,12 |
450,77 |
192,69 |
184,03 |
173,04 |
306,26 |
214,36 |
343,14 |
331,58 |
453,91 |
367,62 |
263,59 |
274,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.952,00 |
-17,21 |
18,25 |
263,62 |
258,45 |
326,42 |
317,50 |
420,12 |
342,77 |
192,69 |
184,03 |
173,04 |
306,26 |
214,36 |
343,14 |
331,58 |
353,60 |
367,62 |
261,59 |
274,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
76,91 |
|
0,07 |
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
|
|
74,10 |
0,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16,94 |
|
0,81 |
|
0,75 |
|
0,13 |
|
12,66 |
1,88 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
521,64 |
|
7,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
514,06 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
674,86 |
-0,65 |
2,87 |
11,49 |
47,07 |
36,65 |
16,12 |
24,08 |
43,96 |
6,55 |
13,10 |
24,34 |
33,69 |
25,02 |
80,61 |
68,31 |
27,50 |
98,68 |
92,88 |
21,94 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,40 |
|
|
|
6,25 |
1,13 |
|
0,58 |
|
2,86 |
|
|
1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.360,42 |
17,86 |
113,98 |
184,28 |
213,72 |
302,34 |
219,79 |
345,67 |
314,85 |
110,87 |
116,78 |
165,32 |
264,58 |
154,95 |
126,64 |
290,07 |
445,72 |
349,96 |
253,65 |
287,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,88 |
|
2,68 |
12,06 |
|
|
0,07 |
0,01 |
0,15 |
0,21 |
7,05 |
11,59 |
1,83 |
|
0,09 |
|
|
1,25 |
0,04 |
0,85 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,13 |
2,00 |
0,40 |
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
4,57 |
0,02 |
|
0,09 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,44 |
|
|
|
|
|
2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,11 |
|
0,48 |
0,04 |
2,27 |
1,78 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
3,75 |
0,15 |
|
0,60 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,09 |
1,20 |
0,19 |
0,06 |
|
0,17 |
0,12 |
0,13 |
1,88 |
0,12 |
|
1,05 |
2,34 |
1,39 |
|
2,50 |
|
0,25 |
2,02 |
1,87 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.942,13 |
2,46 |
29,59 |
89,80 |
81,12 |
123,57 |
131,86 |
153,95 |
145,59 |
59,60 |
53,00 |
72,09 |
100,25 |
87,02 |
106,56 |
124,35 |
211,21 |
118,94 |
144,67 |
108,95 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,85 |
|
|
|
10,64 |
0,13 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,90 |
|
|
1,08 |
0,55 |
0,80 |
0,20 |
|
0,21 |
1,00 |
0,22 |
|
0,01 |
0,34 |
0,38 |
0,04 |
0,40 |
|
0,67 |
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.234,81 |
12,20 |
|
65,30 |
86,60 |
95,29 |
67,56 |
76,89 |
85,21 |
41,37 |
47,23 |
48,34 |
119,67 |
45,90 |
62,06 |
91,01 |
66,63 |
86,62 |
82,69 |
66,45 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
19,06 |
|
19,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,30 |
|
2,44 |
0,15 |
0,22 |
0,77 |
0,35 |
0,36 |
0,46 |
0,61 |
0,32 |
0,28 |
0,99 |
0,54 |
0,82 |
0,42 |
0,42 |
0,47 |
0,23 |
0,45 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,81 |
|
1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,72 |
|
1,14 |
0,96 |
2,10 |
2,71 |
0,49 |
3,04 |
1,38 |
0,50 |
|
1,94 |
0,75 |
1,32 |
0,42 |
1,46 |
2,91 |
0,80 |
2,37 |
1,43 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
105,97 |
|
0,39 |
4,44 |
5,59 |
9,33 |
6,22 |
10,81 |
10,05 |
5,82 |
6,39 |
5,75 |
4,07 |
5,95 |
3,01 |
5,96 |
7,85 |
2,93 |
3,27 |
8,14 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,78 |
|
0,16 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,43 |
2,03 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,64 |
|
0,24 |
0,32 |
0,59 |
0,88 |
0,17 |
0,38 |
0,49 |
0,62 |
0,21 |
0,59 |
0,88 |
0,46 |
0,91 |
1,00 |
0,44 |
0,71 |
1,01 |
0,74 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,62 |
|
|
0,47 |
0,07 |
0,70 |
0,45 |
0,96 |
0,26 |
1,00 |
0,09 |
0,39 |
0,47 |
0,33 |
0,10 |
0,69 |
0,56 |
|
|
0,08 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
832,73 |
|
55,40 |
9,58 |
34,39 |
66,34 |
9,66 |
99,11 |
49,15 |
|
|
23,31 |
28,76 |
7,93 |
39,47 |
62,42 |
143,17 |
110,45 |
16,61 |
76,98 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
71,20 |
|
|
|
0,20 |
|
0,04 |
|
20,01 |
|
|
|
|
|
2,03 |
|
8,10 |
20,51 |
0,07 |
20,24 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
4,99 |
|
0,07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
62,45 |
|
|
0,81 |
1,20 |
|
|
19,87 |
0,50 |
|
0,10 |
1,89 |
11,78 |
|
14,67 |
0,09 |
|
11,54 |
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã |
|||||||||||||||
Đông Phương |
Thuận Thiên |
Hữu Bằng |
Đại Đồng |
Du Lễ |
Ngũ Phúc |
Thụy Hương |
Thanh Sơn |
Minh Tân |
Ngũ Đoan |
Đại Hà |
Tân Phong |
Tân Trào |
Đoàn Xá |
Tú Sơn |
Đại Hợp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +(6)+(7)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
17,859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
17,205 |
2,078 |
0,484 |
1,002 |
1,386 |
0,216 |
0,996 |
1,414 |
0,825 |
4,194 |
0,038 |
1,232 |
0,482 |
0,113 |
0,127 |
1,216 |
1,402 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,654 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,024 |
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã |
|||||||||||||||
Đông Phương |
Thuận Thiên |
Hữu Bằng |
Đại Đồng |
Du Lễ |
Ngũ Phúc |
Thụy Hương |
Thanh Sơn |
Minh Tân |
Ngũ Đoan |
Đại Hà |
Tân Phong |
Tân Trào |
Đoàn Xá |
Tú Sơn |
Đại Hợp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17,859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17,205 |
2,078 |
0,484 |
1,002 |
1,386 |
0,216 |
0,996 |
1,414 |
0,825 |
4,194 |
0,038 |
1,232 |
0,482 |
0,113 |
0,127 |
1,216 |
1,402 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,654 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,024 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Loại đất thu hồi |
Vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã; loại đất thu hồi |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
I |
Các dự án đã được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
|||||||||
I.1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|||||||||
1 |
Xây dựng hệ thống mương hoàn trả và thu hồi diện tích mất khả năng sản xuất khi thực hiện Dự án trụ sở công an huyện Kiến Thụy |
CA thành phố |
0,380 |
|
0,380 |
CAN |
Minh Tân |
LUA |
Xứ đồng Sau Xuyên, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01 |
- Văn bản số 2415/STN&MT-QLTNĐ ngày 16/12/14 của Sở TN&MT về thực hiện dự án xây dựng trụ sở CA huyện Kiến Thụy; - Bản thiết kế thi công do Cty CP Tư vấn thiết kế CTXD HP lập được CA thành phố duyệt |
I.2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
|||||||||
2 |
Trường tiểu học Thị trấn |
UBND huyện |
1,099 |
|
1,099 |
ĐGD |
Minh Tân |
LUA |
Xứ đồng Sau Lời, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01 |
- Quyết định 2037/QĐ- UBND ngày 14/9/06 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường tiểu học Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy đạt chuẩn quốc gia (Giai đoạn 1); - Quyết định 728/QĐ-UBND ngày 17/5/11 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng trường tiểu học Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy đạt chuẩn quốc gia (Giai đoạn 1); |
3 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Đồng vị trí 1 |
UBND huyện |
0,053 |
|
0,053 |
ONT |
Đại Đồng |
LUA |
Khu ông Sỹ. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND Thành phố |
4 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Đồng vị trí 2 |
UBND huyện |
0,037 |
|
0,037 |
ONT |
Đại Đồng |
LUA |
Khu ông Nức. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
5 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Hà |
UBND huyện |
0,032 |
|
0,032 |
ONT |
Đại Hà |
LUA |
Xứ đồng Lạch Kim.Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
6 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng vị trí 1 |
UBND huyện |
0,484 |
|
0,484 |
ONT |
Hữu Bằng |
LUA |
Đường Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
7 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng vị trí 2 |
UBND huyện |
0,048 |
|
0,048 |
ONT |
Hữu Bằng |
LUA |
Đường Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
8 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng vị trí 3 |
UBND huyện |
0,009 |
|
0,009 |
ONT |
Hữu Bằng |
LUA |
Khu Cửa Nôm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
9 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Minh Tân vị trí 1 |
UBND huyện |
0,483 |
|
0,483 |
ONT |
Minh Tân |
LUA |
Khu Kiều. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
10 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Minh Tân vị trí 2 |
UBND huyện |
0,230 |
|
0,23 |
ONT |
Minh Tân |
LUA |
Xứ đồng Sau Lời. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
11 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị trí 2 |
UBND huyện |
0,435 |
|
0,435 |
ONT |
Ngũ Phúc |
LUA |
Khu Trại Khái. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
12 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị trí 3 |
UBND huyện |
0,442 |
|
0,442 |
ONT |
Ngũ Phúc |
LUA |
Khu Lầu. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
13 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị trí 4 |
UBND huyện |
0,100 |
|
0,100 |
ONT |
Ngũ Phúc |
LUA |
Khu Vườn Dà. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
14 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị trí 5 |
UBND huyện |
0,020 |
|
0,020 |
ONT |
Ngũ Phúc |
LUA |
Khu Cửa Trạm Xá. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
15 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Tân Phong |
UBND huyện |
0,482 |
|
0,482 |
ONT |
Tân Phong |
LUA |
Xứ Đồng Khoang. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
16 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Tân Trào vị trí 1 |
UBND huyện |
0,113 |
|
0,113 |
ONT |
Tân Trào |
LUA |
Xứ đồng Mạ Đượng. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
17 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Tân Trào vị trí 2 |
UBND huyện |
0,024 |
|
0,024 |
ONT |
Tân Trào |
DHT |
Khu trường Mầm non. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
18 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thanh Sơn |
UBND huyện |
0,169 |
|
0,169 |
ONT |
Thanh Sơn |
LUA |
Khu Đồng Lăng. Tờ BĐ, HTSD đất: 01 |
|
19 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thuận Thiên vị trí 1 |
UBND huyện |
0,044 |
|
0,044 |
ONT |
Thuận Thiên |
LUA |
Xứ đồng Mả Cả. Tờ BĐ. HTSD đất; 01 |
|
20 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thuận Thiên vị trí 2 |
UBND huyện |
0,039 |
|
0,039 |
ONT |
Thuận Thiên |
LUA |
Xứ đồng Phạm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
21 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thuận Thiên vị trí 3 |
UBND huyện |
0,401 |
|
0,401 |
ONT |
Thuận Thiên |
LUA |
Xứ đồng Cổ Sam. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
22 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị trí 1 |
UBND huyện |
0,177 |
|
0,177 |
ONT |
Thụy Hương |
LUA |
Xứ Đầm Sau. TBĐHTSD đất: 01 |
|
23 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị trí 2 |
UBND huyện |
0,123 |
|
0,123 |
ONT |
Thụy Hương |
LUA |
Khu Đình Tây.TBĐHTSD đất: 01 |
|
24 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị trí 3 |
UBND huyện |
0,051 |
|
0,051 |
ONT |
Thụy Hương |
LUA |
Khu Trạm điện. TBĐHTSD đất: 01 |
|
25 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị trí 4 |
UBND huyện |
0,063 |
|
0,063 |
ONT |
Thụy Hương |
LUA |
Khu nhà ông Tỵ.TBĐHTSD đất: 01 |
|
26 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Tú Sơn |
UBND huyện |
0,488 |
|
0,488 |
ONT |
Tú Sơn |
LUA |
Thôn 5, xã Tú Sơn |
|
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ trước năm 2016 sang Kế hoạch SDĐ năm 2016 |
|||||||||
II.1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|||||||||
27 |
Trạm biến áp 110KV |
Điện lực Kiến Thụy |
1,0 |
|
1,0 |
ĐHT |
Thụy Hương |
LUA |
|
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
28 |
Dự án XD trụ sở CS Phòng cháy chữa cháy |
Cảnh sát PCCC cháy HP |
2,000 |
|
2,00 |
CAN |
Minh Tân |
LUA |
|
- Thuộc kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ- UBND ngày 11/6/2015 nhưng chưa thực hiện, đang hoàn thiện hồ sơ. - Văn bản 672/CSPCCC- HCKT ngày 18/5/2015 về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất 2016-2020 |
II.2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
|||||||||
29 |
CMĐ SD đất sang KDDV |
Hộ gia đình, cá nhân |
1,200 |
|
1,200 |
SKC |
Đại Hà |
LUA |
|
Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND nhưng chưa thực hiện, đang hoàn thiện hồ sơ. Đề xuất thực hiện trong năm 2016 |
30 |
Đấu giá QSD đất có xây dựng CSHT tại xã Đại Hợp |
UBND huyện |
1,402 |
|
1,402 |
ONT |
Đại Hợp |
LUA |
|
Thuộc danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2013 tại QĐ 1654/QĐ- UBND ngày 29/8/2013 nhưng chưa thực hiện. Đề xuất chuyển sang thực hiện trong năm 2016 |
31 |
Đấu giá QSD đất có xây dựng CSHT tại xã Đông Phương |
UBND huyện |
1,684 |
|
1,684 |
ONT |
Đông Phương |
|
|
Thuộc danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2013 tại QĐ 1654/QĐ- UBND ngày 29/8/2013 |
32 |
Đấu giá xen kẹt tại thôn Lạng Côn Hà, xã Đông Phương |
UBND huyện |
0,394 |
|
0,394 |
ONT |
Đông Phương |
LUA |
|
Quyết định 2820/UBND về việc phê duyệt danh mục và kế hoạch thu hồi đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở đợt 2 năm 2014 trên địa bàn huyện |
33 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng |
UBND huyện |
0,461 |
|
0,461 |
ONT |
Hữu Bằng |
LUA |
|
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
34 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Tú Sơn |
UBND huyện |
0,486 |
|
0,486 |
ONT |
Tú Sơn |
LUA |
|
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
35 |
Đấu giá xen kẹt tại Thôn 7, xã Tú Sơn |
UBND huyện |
0,242 |
|
0,242 |
ONT |
Tú Sơn |
LUA |
|
Quyết định 2820/UBND về việc phê duyệt danh mục và kế hoạch thu hồi đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở đợt 2 năm 2014 trên địa bàn huyện |
36 |
Đấu giá đất ở xen kẹt xã Đoàn Xá |
Ủy ban nhân dân huyện |
0,127 |
|
0,127 |
ONT |
Đoàn Xá |
LUA |
Thửa 77,121/ TBĐ:04; Thửa 181/TBĐ:03 |
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
37 |
Đấu giá đất ở xen kẹt xã Ngũ Đoan |
Ủy ban nhân dân huyện |
0,692 |
|
0,692 |
ONT |
Ngũ Đoan |
NTTS, LUA |
Thửa 904,971, 478/TBĐ:01; Thửa 866/TBĐ 02; Thửa 553/TBĐ 05 |
|
38 |
Đấu giá đất ở xen kẹt xã Thanh Sơn |
Ủy ban nhân dân huyện |
0,656 |
|
0,656 |
ONT |
Thanh Sơn |
LUA |
Thửa 192, 193/TBĐ 03; |
|
39 |
Đấu giá đất ở xen kẹt xã Du Lễ |
Ủy ban nhân dân huyện |
0,216 |
|
0,216 |
ONT |
Du Lễ |
LUA |
Thửa 305/TBĐ:02; |
|
40 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Đồng |
Ủy ban nhân dân huyện |
0,131 |
|
0,131 |
ONT |
Đại Đồng |
LUA |
|
Thuộc Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Quyết định 2820/UBND |
41 |
Đấu giá đất có XD CSHT xã Đại Đồng |
Ủy ban nhân dân huyện |
1,165 |
|
1,165 |
ONT |
Đại Đồng |
LUA |
Thửa 482,483, 484,485,475; |
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
III |
Các dự án cần đưa vào kế hoạch năm 2016 mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013 |
|||||||||
42 |
Dự án khai thác cát |
Cty CP đầu tư TM&VT Thành Trang |
96,000 |
|
96,00 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 2904/GP- UBND ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng |
43 |
Dự án khai thác cát |
Cty CP đầu tư TM&DV Đông Kinh |
99,010 |
|
99,01 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Văn bản số 1004/VP- ĐC2 ngày 02/6/2015 về việc thuê đất thực hiện khai thác khoáng sản của công ty Đông Kinh; Văn bản số 1177/STN&MT-QLDĐ ngày 10/7/2015 về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Kiến Thụy |
44 |
Dự án khai thác cát |
CT cổ phần xây dựng công trình Giao thông và Cơ giới |
98,00 |
|
98,00 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Báo cáo số 253/BC- KHĐT ngày 11/12/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định chủ trương đầu tư; Giấy phép thăm dò khoáng sản số 1098/GP-UBND ngày 12/11/2008 của UBND thành phố Hải Phòng |
45 |
Dự án khai thác cát |
CT đầu tư xây dựng phát triển nhà ở và đô thị Bình Sinh |
84,40 |
|
84,40 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2035/GP- UBND ngày 21/11/2013 của UBND thành phố Hải Phòng; Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND thành phố về phê duyệt tiền cấp quyết định khai thác khoáng sản. |
46 |
Dự án khai thác cát |
CT cổ phần khai thác khoán sản Nhật Anh 1079 |
92,2 |
|
92,20 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2169/GP- UBND ngày 17/9/2015 của UBND thành phố Hải Phòng |
47 |
Dự án khai thác cát |
CT cổ phần phát triển dịch vụ và thương mại Tín Thành |
99,01 |
|
99,01 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2749/GP- UBND ngày 04/12/2015 của UBND thành phố Hải Phòng; Quyết định phê duyệt chủ trương dự án khai thác cát số 2383/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 |
48 |
Dự án khai thác cát |
CT cổ phần vận tải và vật tư công nghiệp Việt Hàn |
98,90 |
|
98,90 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 427/GP- UBND ngày 13/02/2015 của UBND thành phố Hải Phòng; Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản cát số 2172/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
IV |
Các dự án khác |
|||||||||
49 |
Đấu giá cho thuê đất SXKD tại khu Tác Giang |
UBND huyện |
0,466 |
|
0,466 |
SKC |
Minh Tân |
SKC |
|
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 09/9/2009; số 1874/QĐ-UBND ngày 21/11/2011; số 1930/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 |
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Thành phố năm 2020 (đợt 2); cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 07/12/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ 4) Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 2383/QĐ-UBND về ban hành danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ninh năm 2020, định hướng đến năm 2021 Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về tổ chức lại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh thành Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2020 về giao phê duyệt danh sách hỗ trợ và kinh phí hỗ trợ đối tượng người lao động, người sử dụng lao động và hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Nghị quyết 44/NQ-CP năm về phê duyệt Hiệp định về hỗ trợ lẫn nhau trong lĩnh vực hải quan giữa Việt Nam - Hoa Kỳ Ban hành: 11/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ, giải pháp thực hiện chính sách pháp luật về bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; hoạt động của mạng lưới y tế cơ sở trên địa bàn các huyện miền núi của tỉnh Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 đối với ông Hoàng Mạnh Phú Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về kết quả giám sát việc thực hiện Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND và 22/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2019 thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định về định danh và xác thực điện tử Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 19/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch xây dựng, phát triển nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận và chỉ dẫn địa lý cho một số sản phẩm chủ lực, đặc thù của tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ trong năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2018 quy định về hỗ trợ kinh phí trồng rừng sản xuất từ nguồn kinh phí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 16/11/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 31/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 2172/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2018 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2018 về thực hiện mức chi tiền thưởng theo Nghị định 91/2017/NĐ-CP và được tính trên mức lương cơ sở quy định tại Nghị định 72/2018/NĐ-CP Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 29/11/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới điểm đỗ xe, bãi đỗ xe thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 của thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường, tên phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm kinh phí cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2017 về ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện nhiệm vụ liên quan trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 10/10/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 2 và trước kỳ họp thứ 3 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2017 Quy định đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư Phát triển Ninh Bình thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2017 ký Bản ghi nhớ thành lập Trung tâm ASEAN-Ấn Độ giữa các quốc gia thành viên ASEAN và Ấn Độ Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 1874/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Hội đồng Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh xác định danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2017 Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về khuyến nông viên xã trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khép kín khu dân cư tại trường mầm non (cũ) phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về tiếp tục thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh (lần 2) đối với giáo dục thường xuyên trong Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 27/NĐ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô do Hộ đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Nội vụ Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 07/09/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND về Chương trình tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2016 Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 1276/QĐ-UBND phê duyệt "Chương trình Phát triển vùng huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Năm tài chính 2016" do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về vay và trả nợ vốn Ngân hàng thương mại để thực hiện thu hồi đất Khu đô thị mới (trọng tâm là 2 bên đường phía Nam), Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2018 Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 thành lập thôn Sông Ngân thuộc xã Linh Thượng, huyện Gio Linh; thôn Pi Rao thuộc xã A Ngo, huyện Đakrông; thôn Làng Vây thuộc xã Tân Long và thôn Chai thuộc xã Hướng Việt, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ Nghị quyết 229/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 21/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ ba) Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án hỗ trợ kinh phí cho các Hạt Kiểm lâm và Uỷ ban nhân dân các xã phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại dịch vụ ASEAN-Ấn Độ Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 quy định về hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Kiến trúc sư Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Nhà ở và Thị trường Bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến 2020 Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án triển khai điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2016 Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2014 về ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án Tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức diện tích đất sản xuất nông, lâm nghiệp tối thiểu cho một nhân khẩu trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2014 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 22/NQ-HĐND về Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 11/2001/NQ.HĐNDT.6 về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau đã ban hành Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh kinh phí trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2013 về phân công nhiệm vụ thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về vấn đề cấp bách trong lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Khôi phục, tôn tạo di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, bảo tồn và phát huy lễ hội truyền thống, gắn với triển khai đề tài khoa học giữ gìn và phát huy những giá trị văn hoá tốt đẹp của các dân tộc ít người ở Sơn La thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 1145/QĐ-UBND Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 14/05/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 30/6/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 17/03/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND và 24/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2012 ban hành danh mục văn bản gửi, nhận qua phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng, không gửi văn bản giấy Ban hành: 26/10/2012 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 về giám sát quản lý và sử dụng đất của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 14/09/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 thông qua đề án tổng biên chế công chức hành chính và quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Nghị quyết 30/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2011 về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và phương hướng, nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thương mại tỉnh Bình Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 07/11/2011 | Cập nhật: 19/05/2012
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2011 về quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đề án thực hiện cơ chế một cửa tại văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 28/10/2010 | Cập nhật: 19/04/2011
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2010 do tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2008 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 44/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2009 Ban hành: 05/09/2009 | Cập nhật: 07/09/2009
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/05/2009 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 22/07/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2007 chấm dứt hiệu lực thi hành Nghị quyết 52/2006/NQ-HĐND phê chuẩn lộ trình hoạt động của các loại xe lôi máy, xe ba gác máy trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2007 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 1998 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh – khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 17/07/2014