Quyết định 651/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kiến Thụy Thành phố Hải Phòng
Số hiệu: 651/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 25/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 651/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN KIẾN THỤY

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đt rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kiến Thụy;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-STN&MT ngày 29/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 10/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kiến Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

a) Trong địa giới hành chính: Gồm 49 dự án/685,87 ha đất.

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu số 04).

b) Ngoài địa giới hành chính:

Diện tích đất mặt nước ven biển (ngoài địa giới hành chính) được đưa vào sử dụng: 667,52 ha của các dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đt theo đúng kế hoạch sử dụng đt đã được phê duyệt.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kim tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. STài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kim tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.

c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm đnh, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kiến Thụy.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Chtịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như điều 3;
- CVP, PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 


Biểu 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Tăng (+); giảm (-) so với năm 2015

Phân theo đơn v hành chính xã (ha)

Núi Đi

Đông Phương

Thuận Thiên

Hữu Bằng

Đại Đồng

Ngũ Phúc

Kiến Quốc

Du L

Thụy Hương

Thanh Sơn

Minh Tân

Đi Hà

Ngũ Đoan

Tân Phong

Tân Trào

Đoàn Xá

Tú Sơn

Đi Hợp

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.463,65

-17,86

30,16

275,11

312,98

364,21

333,75

444,78

507,39

203,98

197,84

197,38

341,53

239,37

425,75

402,06

481,41

466,30

430,57

811,09

1.1

Đất trồng a

LUA

5.160,90

-17,21

18,83

263,62

258,45

326,42

317,50

420,12

450,77

192,69

184,03

173,04

306,26

214,36

343,14

331,58

453,91

367,62

263,59

274,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.952,00

-17,21

18,25

263,62

258,45

326,42

317,50

420,12

342,77

192,69

184,03

173,04

306,26

214,36

343,14

331,58

353,60

367,62

261,59

274,97

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

76,91

 

0,07

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

 

 

74,10

0,12

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

16,94

 

0,81

 

0,75

 

0,13

 

12,66

1,88

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

521,64

 

7,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

514,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

674,86

-0,65

2,87

11,49

47,07

36,65

16,12

24,08

43,96

6,55

13,10

24,34

33,69

25,02

80,61

68,31

27,50

98,68

92,88

21,94

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,40

 

 

 

6,25

1,13

 

0,58

 

2,86

 

 

1,58

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.360,42

17,86

113,98

184,28

213,72

302,34

219,79

345,67

314,85

110,87

116,78

165,32

264,58

154,95

126,64

290,07

445,72

349,96

253,65

287,25

2.1

Đt quốc phòng

CQP

37,88

 

2,68

12,06

 

 

0,07

0,01

0,15

0,21

7,05

11,59

1,83

 

0,09

 

 

1,25

0,04

0,85

2.2

Đt an ninh

CAN

5,13

2,00

0,40

0,01

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

4,57

0,02

 

0,09

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,44

 

 

 

 

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,11

 

0,48

0,04

2,27

1,78

 

0,04

 

 

 

 

 

3,75

0,15

 

0,60

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

14,09

1,20

0,19

0,06

 

0,17

0,12

0,13

1,88

0,12

 

1,05

2,34

1,39

 

2,50

 

0,25

2,02

1,87

2.8

Đất sử dụng cho hoạt đng khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cp xã

DHT

1.942,13

2,46

29,59

89,80

81,12

123,57

131,86

153,95

145,59

59,60

53,00

72,09

100,25

87,02

106,56

124,35

211,21

118,94

144,67

108,95

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,85

 

 

 

10,64

0,13

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

6,90

 

 

1,08

0,55

0,80

0,20

 

0,21

1,00

0,22

 

0,01

0,34

0,38

0,04

0,40

 

0,67

1,00

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

1.234,81

12,20

 

65,30

86,60

95,29

67,56

76,89

85,21

41,37

47,23

48,34

119,67

45,90

62,06

91,01

66,63

86,62

82,69

66,45

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

19,06

 

19,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ scơ quan

TSC

10,30

 

2,44

0,15

0,22

0,77

0,35

0,36

0,46

0,61

0,32

0,28

0,99

0,54

0,82

0,42

0,42

0,47

0,23

0,45

2.16

Đất xây dựng trụ s ca tổ chức sự nghiệp

DTS

1,81

 

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,72

 

1,14

0,96

2,10

2,71

0,49

3,04

1,38

0,50

 

1,94

0,75

1,32

0,42

1,46

2,91

0,80

2,37

1,43

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

105,97

 

0,39

4,44

5,59

9,33

6,22

10,81

10,05

5,82

6,39

5,75

4,07

5,95

3,01

5,96

7,85

2,93

3,27

8,14

2.20

Đất sản xut vật liệu xây dựng, m đồ gm

SKX

5,78

 

0,16

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,43

2,03

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,64

 

0,24

0,32

0,59

0,88

0,17

0,38

0,49

0,62

0,21

0,59

0,88

0,46

0,91

1,00

0,44

0,71

1,01

0,74

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,62

 

 

0,47

0,07

0,70

0,45

0,96

0,26

1,00

0,09

0,39

0,47

0,33

0,10

0,69

0,56

 

 

0,08

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

832,73

 

55,40

9,58

34,39

66,34

9,66

99,11

49,15

 

 

23,31

28,76

7,93

39,47

62,42

143,17

110,45

16,61

76,98

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

71,20

 

 

 

0,20

 

0,04

 

20,01

 

 

 

 

 

2,03

 

8,10

20,51

0,07

20,24

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

4,99

 

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

62,45

 

 

0,81

1,20

 

 

19,87

0,50

 

0,10

1,89

11,78

 

14,67

0,09

 

11,54

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính xã

Đông Phương

Thuận Thiên

Hữu Bằng

Đại Đồng

Du L

Ngũ Phúc

Thụy Hương

Thanh Sơn

Minh Tân

Ngũ Đoan

Đi Hà

Tân Phong

Tân Trào

Đoàn Xá

Tú Sơn

Đi Hợp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +(6)+(7)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

17,859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

17,205

2,078

0,484

1,002

1,386

0,216

0,996

1,414

0,825

4,194

0,038

1,232

0,482

0,113

0,127

1,216

1,402

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

0,654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,654

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,024

 

 

 

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính xã

Đông Phương

Thuận Thiên

Hữu Bằng

Đại Đồng

Du L

Ngũ Phúc

Thụy Hương

Thanh Sơn

Minh Tân

Ngũ Đoan

Đi Hà

Tân Phong

Tân Trào

Đoàn Xá

Tú Sơn

Đi Hợp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17,859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng a

LUA

17,205

2,078

0,484

1,002

1,386

0,216

0,996

1,414

0,825

4,194

0,038

1,232

0,482

0,113

0,127

1,216

1,402

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,654

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt đng khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cp xã

DHT

0,024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,024

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ scơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ s ca tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xut vật liệu xây dựng, m đồ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành ph)

STT

Hạng mục

Chđầu tư

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Loại đất thu hồi

Vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đt cấp xã; loại đất thu hồi

Căn cứ pháp lý

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Các dự án đã được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015

I.1

Công trình, dự án được phân btừ quy hoạch sử dụng đất cấp tnh

1

Xây dựng hệ thống mương hoàn trvà thu hồi diện tích mất khả năng sản xuất khi thực hiện Dự án trụ sở công an huyện Kiến Thụy

CA thành phố

0,380

 

0,380

CAN

Minh Tân

LUA

Xứ đồng Sau Xuyên, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01

- Văn bản số 2415/STN&MT-QLTNĐ ngày 16/12/14 của S TN&MT về thực hiện dự án xây dựng trụ sCA huyện Kiến Thụy;

- Bản thiết kế thi công do Cty CP Tư vấn thiết kế CTXD HP lập được CA thành phố duyệt

I.2

Công trình, dự án cấp huyện

2

Trường tiểu học Thị trấn

UBND huyện

1,099

 

1,099

ĐGD

Minh Tân

LUA

Xứ đồng Sau Lời, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01

- Quyết định 2037/QĐ- UBND ngày 14/9/06 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường tiểu học Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy đạt chuẩn quốc gia (Giai đoạn 1);

- Quyết định 728/QĐ-UBND ngày 17/5/11 của UBND TP về việc phê duyệt điều chnh dự án đầu tư xây dựng trường tiểu học Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy đạt chuẩn quốc gia (Giai đoạn 1);

3

Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Đồng vị trí 1

UBND huyện

0,053

 

0,053

ONT

Đại Đồng

LUA

Khu ông Sỹ. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND Thành phố

4

Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Đồng vị trí 2

UBND huyện

0,037

 

0,037

ONT

Đại Đồng

LUA

Khu ông Nức. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

5

Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Hà

UBND huyện

0,032

 

0,032

ONT

Đại Hà

LUA

Xứ đồng Lạch Kim.TBĐ. HTSD đất: 01

6

Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng vị trí 1

UBND huyện

0,484

 

0,484

ONT

Hữu Bằng

LUA

Đường Nhà Vua. TBĐ. HTSD đất: 01

7

Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng vị trí 2

UBND huyện

0,048

 

0,048

ONT

Hữu Bằng

LUA

Đường Nhà Vua. TBĐ. HTSD đất: 01

8

Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng vị trí 3

UBND huyện

0,009

 

0,009

ONT

Hữu Bằng

LUA

Khu Cửa Nôm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

9

Đấu giá xen kẹt tại xã Minh Tân vị trí 1

UBND huyện

0,483

 

0,483

ONT

Minh Tân

LUA

Khu Kiều. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

10

Đấu giá xen kẹt tại xã Minh Tân vị trí 2

UBND huyện

0,230

 

0,23

ONT

Minh Tân

LUA

Xứ đồng Sau Lời. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

11

Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị trí 2

UBND huyện

0,435

 

0,435

ONT

Ngũ Phúc

LUA

Khu Trại Khái. TBĐ. HTSD đất: 01

12

Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị trí 3

UBND huyện

0,442

 

0,442

ONT

Ngũ Phúc

LUA

Khu Lầu. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

13

Đu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị trí 4

UBND huyện

0,100

 

0,100

ONT

Ngũ Phúc

LUA

Khu Vườn Dà. TBĐ. HTSD đất: 01

14

Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị trí 5

UBND huyện

0,020

 

0,020

ONT

Ngũ Phúc

LUA

Khu Cửa Trạm Xá. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

15

Đấu giá xen kẹt tại xã Tân Phong

UBND huyện

0,482

 

0,482

ONT

Tân Phong

LUA

Xứ Đồng Khoang. TBĐ. HTSD đất: 01

16

Đấu giá xen kẹt tại xã Tân Trào vị trí 1

UBND huyện

0,113

 

0,113

ONT

Tân Trào

LUA

Xứ đồng Mạ Đượng. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

17

Đấu giá xen kẹt tại xã Tân Trào vị trí 2

UBND huyện

0,024

 

0,024

ONT

Tân Trào

DHT

Khu trường Mầm non. Tờ BĐ. HTSD đất: 01

18

Đấu giá xen kẹt tại xã Thanh Sơn

UBND huyện

0,169

 

0,169

ONT

Thanh Sơn

LUA

Khu Đồng Lăng. TBĐ, HTSD đất: 01

19

Đu giá xen kẹt tại xã Thuận Thiên vị trí 1

UBND huyện

0,044

 

0,044

ONT

Thuận Thiên

LUA

Xứ đồng Mả Cả. TBĐ. HTSD đất; 01

20

Đấu giá xen kẹt tại xã Thuận Thiên v trí 2

UBND huyện

0,039

 

0,039

ONT

Thuận Thiên

LUA

Xứ đồng Phạm. TBĐ. HTSD đất: 01

21

Đấu giá xen kẹt tại xã Thuận Thiên vị trí 3

UBND huyện

0,401

 

0,401

ONT

Thuận Thiên

LUA

Xứ đồng Cổ Sam. TBĐ. HTSD đt: 01

22

Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị trí 1

UBND huyện

0,177

 

0,177

ONT

Thụy Hương

LUA

Xứ Đầm Sau. TBĐHTSD đất: 01

23

Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương v trí 2

UBND huyện

0,123

 

0,123

ONT

Thụy Hương

LUA

Khu Đình Tây.TBĐHTSD đất: 01

24

Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị trí 3

UBND huyện

0,051

 

0,051

ONT

Thụy Hương

LUA

Khu Trạm điện. TBĐHTSD đất: 01

25

Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị trí 4

UBND huyện

0,063

 

0,063

ONT

Thụy Hương

LUA

Khu nhà ông Tỵ.TBĐHTSD đất: 01

26

Đấu giá xen kẹt tại xã Tú Sơn

UBND huyện

0,488

 

0,488

ONT

Tú Sơn

LUA

Thôn 5, xã Tú Sơn

II

Công trình, dự án chuyn tiếp từ trưc năm 2016 sang Kế hoạch SDĐ năm 2016

II.1

Công trình, dự án được phân btừ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

27

Trạm biến áp 110KV

Điện lực Kiến Thụy

1,0

 

1,0

ĐHT

Thụy Hương

LUA

 

- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015

28

Dự án XD trụ sở CS Phòng cháy chữa cháy

Cnh sát PCCC cháy HP

2,000

 

2,00

CAN

Minh Tân

LUA

 

- Thuộc kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ- UBND ngày 11/6/2015 nhưng chưa thực hiện, đang hoàn thiện hồ sơ.

- Văn bản 672/CSPCCC- HCKT ngày 18/5/2015 về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất 2016-2020

II.2

Công trình, dự án cp huyện

29

CMĐ SD đất sang KDDV

Hộ gia đình, cá nhân

1,200

 

1,200

SKC

Đại Hà

LUA

 

Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND nhưng chưa thực hiện, đang hoàn thiện hồ sơ. Đề xuất thực hiện trong năm 2016

30

Đấu giá QSD đất có xây dựng CSHT tại xã Đại Hợp

UBND huyện

1,402

 

1,402

ONT

Đại Hợp

LUA

 

Thuộc danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2013 tại QĐ 1654/QĐ- UBND ngày 29/8/2013 nhưng chưa thực hiện. Đề xuất chuyển sang thực hiện trong năm 2016

31

Đấu giá QSD đất có xây dựng CSHT tại xã Đông Phương

UBND huyện

1,684

 

1,684

ONT

Đông Phương

 

 

Thuộc danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2013 tại QĐ 1654/QĐ- UBND ngày 29/8/2013

32

Đấu giá xen kẹt tại thôn Lạng Côn Hà, xã Đông Phương

UBND huyện

0,394

 

0,394

ONT

Đông Phương

LUA

 

Quyết định 2820/UBND về việc phê duyệt danh mục và kế hoạch thu hồi đất xen kẹt để đu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà đợt 2 năm 2014 trên địa bàn huyện

33

Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng

UBND huyện

0,461

 

0,461

ONT

Hữu Bằng

LUA

 

- Thuộc danh mục ca NQ 30/NQ-HĐNDkế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015

34

Đấu giá xen kẹt tại xã Tú Sơn

UBND huyện

0,486

 

0,486

ONT

Tú Sơn

LUA

 

- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015

35

Đấu giá xen kẹt tại Thôn 7, xã Tú Sơn

UBND huyện

0,242

 

0,242

ONT

Tú Sơn

LUA

 

Quyết đnh 2820/UBND về việc phê duyệt danh mục và kế hoạch thu hồi đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở đợt  2 năm 2014 trên địa bàn huyện

36

Đấu giá đất xen kẹt xã Đoàn Xá

y ban nhân dân huyện

0,127

 

0,127

ONT

Đoàn Xá

LUA

Thửa 77,121/ TBĐ:04; Thửa 181/TBĐ:03

- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015

37

Đấu giá đất ở xen kẹt xã Ngũ Đoan

Ủy ban nhân dân huyện

0,692

 

0,692

ONT

Ngũ Đoan

NTTS, LUA

Thửa 904,971, 478/TBĐ:01; Tha 866/TBĐ 02; Thửa 553/TBĐ 05

38

Đấu giá đất ở xen kẹt xã Thanh Sơn

y ban nhân dân huyện

0,656

 

0,656

ONT

Thanh Sơn

LUA

Thửa 192, 193/TBĐ 03;

39

Đấu giá đất xen kẹt xã Du Lễ

Ủy ban nhân dân huyện

0,216

 

0,216

ONT

Du Lễ

LUA

Tha 305/TBĐ:02;

40

Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Đồng

y ban nhân dân huyện

0,131

 

0,131

ONT

Đại Đồng

LUA

 

Thuộc Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Quyết định 2820/UBND

41

Đu giá đất có XD CSHT xã Đại Đồng

Ủy ban nhân dân huyện

1,165

 

1,165

ONT

Đại Đồng

LUA

Thửa 482,483, 484,485,475;

- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sdụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015

III

Các dự án cần đưa vào kế hoạch năm 2016 mà phi thu hi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013

42

Dự án khai thác cát

Cty CP đầu tư TM&VT Thành Trang

96,000

 

96,00

SKS

Đại Hợp

Đất mặt nước biển

 

Giấy phép khai thác khoáng sản số 2904/GP- UBND ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phHải Phòng

43

Dự án khai thác cát

Cty CP đầu tư TM&DV Đông Kinh

99,010

 

99,01

SKS

Đại Hợp

Đất mt nước biển

 

Văn bản số 1004/VP- ĐC2 ngày 02/6/2015 về việc thuê đất thực hiện khai thác khoáng sản của công ty Đông Kinh; Văn bản số 1177/STN&MT-QLDĐ ngày 10/7/2015 về việc bsung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Kiến Thụy

44

Dự án khai thác cát

CT cổ phần xây dựng công trình Giao thông và Cơ giới

98,00

 

98,00

SKS

Đại Hợp

Đất mặt nước biển

 

Báo cáo s253/BC- KHĐT ngày 11/12/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thm đnh chủ trương đầu tư; Giấy phép thăm dò khoáng sn số 1098/GP-UBND ngày 12/11/2008 của UBND thành phố Hải Phòng

45

Dự án khai thác cát

CT đầu tư xây dựng phát triển nhà ở và đô thị Bình Sinh

84,40

 

84,40

SKS

Đại Hợp

Đất mặt nước biển

 

Giấy phép thăm dò khoáng sn số 2035/GP- UBND ngày 21/11/2013 của UBND thành phố Hải Phòng; Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND thành phố về phê duyệt tiền cấp quyết định khai thác khoáng sản.

46

Dự án khai thác cát

CT cphần khai thác khoán sản Nhật Anh 1079

92,2

 

92,20

SKS

Đại Hp

Đất mặt ớc biển

 

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2169/GP- UBND ngày 17/9/2015 ca UBND thành phố Hải Phòng

47

Dự án khai thác cát

CT cổ phần phát trin dịch vụ và thương mại Tín Thành

99,01

 

99,01

SKS

Đại Hp

Đất mt nước biển

 

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2749/GP- UBND ngày 04/12/2015 của UBND thành phố Hải Phòng; Quyết định phê duyệt chtrương dự án khai thác cát số 2383/QĐ-UBND ngày 16/10/2015

48

Dự án khai thác cát

CT cổ phần vận tải và vật tư công nghiệp Việt Hàn

98,90

 

98,90

SKS

Đại Hợp

Đất mặt nước biển

 

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 427/GP- UBND ngày 13/02/2015 của UBND thành phố Hải Phòng; Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản cát số 2172/QĐ-UBND ngày 18/9/2015

IV

Các dự án khác

49

Đấu giá cho thuê đất SXKD tại khu Tác Giang

UBND huyện

0,466

 

0,466

SKC

Minh Tân

SKC

 

Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 09/9/2009; số 1874/QĐ-UBND ngày 21/11/2011; số 1930/QĐ-UBND ngày 15/11/2010

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010