Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 31/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 13/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Phạm Văn Cành |
Ngày ban hành: | 20/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 31/NQ-HĐND NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2689/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 53/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 38 công trình, dự án, cụ thể như sau:
a) Điều chỉnh về tên, vị trí, diện tích 05 công trình, dự án với diện tích chênh lệch tăng thêm 15,26 ha (Phụ lục I kèm theo).
b) Bổ sung danh mục 19 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất với tổng diện tích tăng thêm 155,93 ha (Phụ lục II kèm theo).
c) Không thực hiện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 14 công trình, dự án với tổng diện tích 168,64 ha (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018 CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Hạng mục |
Mã |
Diện tích thu hồi |
Địa bàn trước khi điều chỉnh |
Địa bàn sau khi điều chỉnh |
||||
Trước điều chỉnh (ha) |
Sau điều chỉnh (ha) |
Chênh lệch (ha) |
Xã, phường, thị trấn |
Số tờ, số thửa |
Xã, phường, thị trấn |
Số tờ, số thửa |
|||
Thành phố Thủ Dầu Một: 05 công trình |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1) |
ODT |
4.50 |
5.62 |
1.12 |
Phú Mỹ |
Tờ bản đồ số 13-1 giáp Đình Phú Hữu |
Phú Mỹ |
Tờ bản đồ số 13-1 giáp Đình Phú Hữu |
2 |
Khu đô thị mới Chánh Nghĩa (tên cũ: Cải tạo, chỉnh trang đô thị khu vực tiếp giáp KDC Thành Nguyên cũ) |
ODT |
13.26 |
13.50 |
0.24 |
Chánh Nghĩa |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20, 40, 58 |
Chánh Nghĩa |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20, 40, 58 |
3 |
Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài (tên cũ: Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài) |
DGT |
1.40 |
4.48 |
3.08 |
Hiệp An |
Từ Đại lộ Bình Dương đến nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu |
Hiệp An |
Từ Đại lộ Bình Dương đến nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu |
4 |
Mở rộng và thu hồi đất vùng phụ cận đường ĐX 144 (tên cũ: Mở rộng đường ĐX-144) |
DGT |
3.34 |
14.16 |
10.82 |
Tương Bình Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Tương Bình Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Xây mới trường học (tên cũ: Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ) |
DGD |
1.50 |
1.50 |
0.00 |
Tương Bình Hiệp |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 101, 102, 107 |
Tương Bình Hiệp |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 101, 102, 107 |
TỔNG CỘNG: 05 công trình |
24.00 |
39.26 |
15.26 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Hạng mục |
Mã |
Diện tích QH (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, phường, thị trấn |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
Nguồn vốn |
Ghi chú, Cơ sở pháp lý |
I. Thành phố Thủ Dầu Một: 05 công trình |
16.95 |
16.95 |
|
|
|
|
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng công trình Nút giao ngã ba Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh |
DGT |
0.60 |
0.60 |
Chánh Nghĩa |
Công trình dạng tuyến |
Ngân sách |
Công văn 822/UBND-KT ngày 18/5/2018 của UBND TP. TDM |
2 |
Xây dựng công viên giao lộ CMT8 - Ngô Quyền |
DKV |
0.50 |
0.50 |
Phú Cường |
Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ BĐ số 133, 131 |
Ngân sách |
Công văn 1784/UBND-KTN ngày 27/04/2018 của UBND tỉnh |
3 |
Khu nhà ở xã hội Hiệp Phát 2 |
ODT |
0.82 |
0.82 |
Hiệp Thành |
Thửa đất số 02(136), 02(137), tờ bản đồ số 07; Thửa đất số 108, tờ bản đồ số 02 |
Doanh nghiệp |
Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND tỉnh |
4 |
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ |
ODT |
14.03 |
14.03 |
Chánh Mỹ |
Nằm xen kẽ trong dự án |
Doanh nghiệp |
Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh |
5 |
Trường tiểu học Phú Lợi 2 |
DGD |
1.00 |
1.00 |
Phú Lợi |
Đất công |
Ngân sách |
Bổ sung vốn |
II. Thị xã Thuận An: 04 công trình |
4.20 |
4.20 |
|
|
|
|
||
1 |
Khu tái định cư Đông Nhì |
ODT |
1.30 |
1.30 |
Lái Thiêu |
Thửa đất số 8, tờ bản đồ số 31 |
Ngân sách |
Báo cáo kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn số 288/BC-TCKH ngày 30/5/2018 của Phòng Kế hoạch Tài chính thị xã |
2 |
Khu tái định cư Bình Đức 1 |
ODT |
1.10 |
1.10 |
Lái Thiêu |
Thửa đất số 50, 365, 366, 367, 368 tờ bản đồ số 12 |
Ngân sách |
Báo cáo kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn số 286/BC-TCKH ngày 30/5/2018 của Phòng Kế hoạch Tài chính thị xã |
3 |
Xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2) |
DGT |
0.50 |
0.50 |
Thuận Giao |
Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141 tờ BĐ số 131, 133 |
Ngân sách |
Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND thị xã |
4 |
Trường tiểu học An Phú 2 |
DGD |
1.30 |
1.30 |
An Phú |
Thửa đất số 649, 650, 651 tờ BĐ số 212 |
Ngân sách |
Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 01/2/2016 và Văn bản số 1445/UBND-KT ngày 29/5/2018 của UBND thị xã Thuận An |
III. Thị xã Dĩ An: 01 công trình |
8.62 |
8.62 |
|
|
|
|
||
1 |
Rạch Cái Cầu |
DTL |
8.62 |
8.62 |
Tân Đông Hiệp, Bình An |
Công trình dạng tuyến |
Ngân sách |
Công văn 115/CV-BQL ngày 4/4/2018 của Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT và CV 907/UBND-KT ngày 14/4/2018 |
IV. Thị xã Bến Cát: 02 công trình |
101.45 |
101.45 |
|
|
|
|
||
1 |
Dự án mở rộng nghĩa trang công viên Bình Dương |
NTD |
100.0 |
100.0 |
Chánh Phú Hòa |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28 |
Doanh nghiệp (Công ty CP Đầu tư xây dựng Chánh Phú Hòa) |
Văn bản số 663/UBND-KTN ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Công trình tuyến kè sông Thị Tính |
DTL |
1.5 |
1.5 |
Mỹ Phước |
Công trình dạng tuyến |
Doanh nghiệp (Cty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) |
Chủ trương chấp thuận của UBND tỉnh tại Công văn số 4860/UBND-KTTH ngày 20/12/2016; Công văn số 1530/UBND-KT ngày 15/6/2018 của UBND thị xã Bến Cát |
V. Thị xã Tân Uyên: 04 công trình |
19.3 |
19.3 |
|
|
|
|
||
1 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a (đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng) |
DGT |
15.00 |
15.00 |
Thái Hòa, Thạnh Phước Khánh Bình Uyên Hưng |
Công trình dạng tuyến |
Ngân sách |
Quyết định số 3609/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của tỉnh Bình Dương |
2 |
Mở rộng Trường THPT Tân Phước Khánh |
DGD |
0.22 |
0.22 |
Tân Phước Khánh |
Thửa đất số 7, tờ bản đồ 34 |
Ngân sách |
Công văn số 1517/UBND-KTTH ngày 08/5/2018 của UBND thị xã Tân Uyên |
3 |
Xây dựng Trường THPT Thái Hòa |
DGD |
3.94 |
3.94 |
Thái Hòa |
Tờ bản đồ số 12 |
Ngân sách |
Công văn số 3292/UBND-KTTH ngày 23/9/2016 của UBND thị xã Tân Uyên; Được sử dụng từ đất trồng lúa |
4 |
Đường dây 110kV Phú Giáo - Trạm biến áp 220kV Uyên Hưng (đoạn thuộc địa bàn thị xã Tân Uyên) |
DNL |
0.14 |
0.14 |
Hội Nghĩa |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực miền Nam (Ban QLDA Điện lực miền nam) |
Công văn số 3235/A ĐMN-QLCTĐ1 ngày 21/5/2018 của Ban QLDA Điện lực miền Nam |
VI. Huyện Bắc Tân Uyên: 01 công trình |
3.00 |
3.00 |
|
|
|
|
||
1 |
Trường THPT Lê Lợi |
DGD |
3.00 |
3.00 |
Tân Thành |
Thửa đất số 5, tờ bản đồ số 37 |
Ngân sách |
Văn bản số 5238/UBND-KTTH ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh |
VII. Huyện Bàu Bàng: 02 công trình |
2.41 |
2.41 |
|
|
|
|
||
1 |
Trường trung học phổ thông Bàu Bàng |
DGD |
1.41 |
1.41 |
Lai Uyên |
Tờ bản đồ số 56 |
Ngân sách |
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của UBND huyện Bến Cát (Đất Becamex bàn giao, đã xây dựng trường và đi vào hoạt động) |
2 |
ĐH-615 (Đường nhựa Long Nguyên-Long Tân) |
DGT |
1.00 |
1.00 |
Long Nguyên |
Tờ bản đồ số 26 (Đoạn nhà ông 5 Đề đến đất bà Đặng Thị Niều) |
Ngân sách |
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 của UBND tỉnh |
TỔNG CỘNG: 19 công trình |
155.93 |
155.93 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
CÔNG TRÌNH KHÔNG THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Tên công trình |
Diện tích (ha) |
Vị trí |
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố Thủ Dầu Một: 14 công trình |
168.64 |
|
|
|
1 |
Đường Vành Đai 3 |
17.50 |
|
Phú Hòa |
2 |
Hoa viên Khu phố 8 |
0.08 |
Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 48 |
Phú Hòa |
3 |
Hoa viên Khu phố 6 |
0,11 |
Thửa đất số 13, tờ bản đồ số 463 |
Phú Hòa |
4 |
Hoa viên đường ĐX 124 - Khu phố 5 |
0.07 |
Thửa đất số 2362, 2610, tờ bản đồ số 8 |
Tân An |
5 |
Hoa viên Khu phố 6 |
0.05 |
Thửa đất số 238, tờ bản đồ số 132 |
Tân An |
6 |
Hoa viên Khu phố 6 |
0.06 |
Thửa đất số 2042, tờ bản đồ số 122 |
Tân An |
7 |
Hoa viên Khu phố 8 |
0.01 |
Thửa đất số 2035, tờ bản đồ số 132 |
Tân An |
8 |
Hoa viên giao lộ ĐX 131-133 |
0.07 |
Thửa đất số 23942, 3943, tờ bản đồ số 16 |
Tân An |
9 |
Công viên cây xanh theo tuyến Đại lộ Đông Tây |
150.00 |
Dọc theo tuyến Đại lộ Đông Tây |
Tân An |
10 |
Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 1 |
0.13 |
Thửa đất số 3, tờ bản đồ số 60 |
Chánh Mỹ |
11 |
Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 3 |
0.50 |
Thửa đất số 368, 385, tờ bản đồ số 4 |
Chánh Mỹ |
12 |
Hoa viên tại giao lộ đường Phan Bội Châu và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc |
0.06 |
Đường Phan Bội Châu và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc |
Phú Thọ |
13 |
Hoa viên dọc đường Hồ Văn Cống và rạch bà Sảng |
|
Dọc đường Hồ Văn Cống và rạch bà Sảng |
Tương Bình Hiệp |
14 |
Hoa viên giao lộ đường TTHC và đường vào UBND phường |
0.11 |
Thửa đất số 265, tờ bản đồ số 09 |
Hiệp An |
TỔNG CỘNG: 14 công trình |
168.64 |
|
|
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND về sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2019 và Điều 1 Nghị quyết 07/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước và tạm giao số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Nghị quyết 161/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND Bãi bỏ Nghị quyết 24/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển du lịch tỉnh Điện Biên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2014 thành lập thôn mới, tổ dân phố mới thuộc xã, thị trấn của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 về dự án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone theo mô hình xã hội hóa, giai đoạn 2013-2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 công bố danh mục Nghị quyết hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ Nghị quyết không còn phù hợp Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch biên chế công chức, viên chức sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013