Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2010 do tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 13/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Huỳnh Văn Tí |
Ngày ban hành: | 09/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Phan Thiết, ngày 09 tháng 12 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA TỈNH NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19/6/2003 của Chính phủ về việc phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5957/TTr-UBND ngày 25/11/2009 của UBND tỉnh về đề nghị kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua tờ trình của UBND tỉnh về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2010, như sau:
Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2010 là : 25.490 người.
Trong đó:
1. Biên chế quản lý hành chính : 2.386 người.
2. Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao : 540 người.
3. Biên chế sự nghiệp y tế : 4.127 người.
4. Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo : 17.245 người.
5. Biên chế sự nghiệp khác : 1.192 người.
(Kèm theo các Phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI)
Điều 2.
1. Đối với biên chế hành chính giao cho UBND tỉnh lập đầy đủ hồ sơ, thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. Sau khi có chỉ tiêu phân bổ của Chính phủ, giao cho UBND tỉnh tiến hành phân bổ chính thức biên chế quản lý hành chính của tỉnh theo chỉ tiêu được giao.
2. Đối với biên chế sự nghiệp, giao cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị sửa đổi, bổ sung kế hoạch biên chế năm 2010, HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh căn cứ quy định của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và tình hình thực tế của địa phương để quyết định việc sửa đổi, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2009 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TOÀN TỈNH NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT |
Phân loại |
Biên chế giao năm 2009 |
Biên chế kế hoạch năm 2010 |
Tăng/Giảm |
I |
Quản lý hành chính |
2.367 (Có 210 biên chế sự nghiệp) |
2.386 (Có 228 biên chế sự nghiệp) |
19 |
1 |
Cấp tỉnh |
1.442 |
1.459 |
17 |
2 |
Cấp huyện |
925 |
927 |
2 |
II |
Sự nghiệp VH TT TT |
535 |
540 |
5 |
1 |
Cấp tỉnh |
294 |
298 |
4 |
2 |
Cấp huyện |
241 |
242 |
1 |
III |
Sự nghiệp y tế |
4.067 |
4.127 |
60 |
1 |
Cấp tỉnh |
1.742 |
1.774 |
32 |
2 |
Cấp huyện |
1.367 |
1.397 |
30 |
3 |
Cấp xã |
856 |
854 |
-2 |
4 |
Trung tâm DS-KHHGĐ cấp huyện |
52 |
52 |
0 |
5 |
Dự phòng |
50 |
50 |
0 |
IV |
Sự nghiệp GDĐT |
17.115 |
17.245 |
130 |
1 |
Cấp tỉnh |
2.508 |
2.550 |
42 |
2 |
Cấp huyện |
14.557 |
14.645 |
88 |
3 |
Dự phòng |
50 |
50 |
0 |
V |
Sự nghiệp khác |
1.144 |
1.192 |
48 |
1 |
Cấp tỉnh |
801 |
806 |
5 |
2 |
Cấp huyện |
293 |
326 |
33 |
3 |
Dự phòng |
50 |
60 |
10 |
|
Tổng cộng |
25.228 |
25.490 |
262 |
PHỤ LỤC SỐ II
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao năm 2009 |
Biên chế kế hoạch năm 2010 |
Chia ra Hành chính |
Sự nghiệp |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
2.367 |
2.386 |
2.158 |
228 |
A |
Cấp tỉnh |
1.442 |
1.459 |
1.257 |
202 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
26 |
26 |
24 |
2 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
63 |
62 |
55 |
7 |
3 |
Ban chỉ đạo Phòng chống tham nhũng |
6 |
6 |
6 |
|
4 |
Sở Nội vụ |
38 |
40 |
37 |
3 |
|
Ban Thi đua - Khen thưởng |
11 |
11 |
11 |
|
|
Ban Tôn giáo |
11 |
11 |
11 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
58 |
58 |
54 |
4 |
|
Chi cục Lâm nghiệp |
16 |
16 |
16 |
|
|
Chi cục Thủy lợi |
13 |
13 |
13 |
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
22 |
22 |
21 |
1 |
|
Chi cục Bảo vệ thực vật |
10 |
10 |
10 |
|
|
Chi cục Thú y |
13 |
13 |
12 |
1 |
|
Chi cục Kiểm lâm |
310 |
310 |
270 |
40 |
|
Thanh tra Thủy sản |
42 |
42 |
18 |
24 |
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
15 |
15 |
15 |
|
6 |
Sở Công thương |
43 |
43 |
40 |
3 |
|
Chi cục Quản lý thị trường |
55 |
55 |
40 |
15 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
43 |
42 |
1 |
8 |
Sở Tài chính |
59 |
59 |
57 |
2 |
9 |
Sở Xây dựng |
38 |
41 |
36 |
5 |
|
Thanh tra Sở Xây dựng |
39 |
39 |
15 |
24 |
10 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
60 |
60 |
59 |
1 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
37 |
36 |
35 |
1 |
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
40 |
44 |
17 |
27 |
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
24 |
20 |
4 |
13 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
48 |
48 |
46 |
2 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
49 |
49 |
48 |
1 |
15 |
Sở Y tế |
35 |
35 |
31 |
4 |
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
11 |
12 |
11 |
1 |
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
10 |
13 |
10 |
3 |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
30 |
29 |
1 |
17 |
Sở Tư pháp |
25 |
27 |
23 |
4 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
54 |
57 |
52 |
5 |
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
11 |
11 |
7 |
4 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
38 |
38 |
37 |
1 |
20 |
Ban Dân tộc |
20 |
20 |
18 |
2 |
21 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
20 |
20 |
11 |
9 |
B |
Cấp huyện |
925 |
927 |
901 |
26 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
94 |
95 |
92 |
3 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
96 |
96 |
93 |
3 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
96 |
95 |
93 |
2 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
108 |
109 |
105 |
4 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
96 |
96 |
93 |
3 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
94 |
94 |
92 |
2 |
7 |
Thị xã La Gi |
99 |
99 |
96 |
3 |
8 |
Huyện Đức Linh |
95 |
96 |
92 |
4 |
9 |
Huyện Tánh Linh |
94 |
94 |
93 |
1 |
10 |
Huyện Phú Quý |
53 |
53 |
52 |
1 |
PHỤ LỤC SỐ III
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao năm 2009 |
Biên chế kế hoạch năm 2010 |
II |
Sự nghiệp VT-TT-Thể thao |
535 |
540 |
A |
Cấp tỉnh |
294 |
298 |
1 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
80 |
80 |
2 |
Bảo tàng tỉnh |
26 |
26 |
3 |
Thư viện tỉnh |
24 |
24 |
4 |
Bảo tàng Hồ Chí Minh - CN Bình Thuận |
17 |
19 |
5 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin |
32 |
32 |
6 |
Nhà hát ca múa nhạc |
52 |
52 |
7 |
Đoàn Văn nghệ Chăm |
20 |
20 |
8 |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
6 |
6 |
9 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
14 |
16 |
10 |
Trường Năng khiếu Nghiệp vụ TDTT |
18 |
18 |
11 |
BQL Di tích tháp Pô Sha Inư |
5 |
5 |
B |
Cấp huyện |
241 |
242 |
1 |
Đài TT TH Tuy Phong |
11 |
11 |
|
Trung tâm VHTT Tuy Phong |
15 |
15 |
2 |
Đài TT TP TH Bắc Bình |
9 |
9 |
|
Trung tâm VHTT Bắc Bình |
19 |
19 |
3 |
Đài TH Hàm Thuận Bắc |
8 |
8 |
|
Trung tâm VHTDTT Hàm Thuận Bắc |
14 |
14 |
4 |
Đài TT Phan Thiết |
12 |
12 |
|
Trung tâm VH Phan Thiết |
15 |
15 |
|
Trung tâm TDTT Phan Thiết |
5 |
5 |
5 |
Đài PTTH Hàm Thuận Nam |
8 |
8 |
|
Trung tâm VHTT Hàm Thuận Nam |
14 |
14 |
6 |
Đài TT TH Hàm Tân |
8 |
8 |
|
Trung tâm VHTT Hàm Tân |
14 |
14 |
7 |
Đài TT TH La Gi |
12 |
12 |
|
Trung tâm VHTT-TT La Gi |
20 |
20 |
8 |
Đài TT TH Đức Linh |
8 |
8 |
|
Trung tâm VHTT Đức Linh |
14 |
14 |
9 |
Đài TT TH Tánh Linh |
8 |
8 |
|
Trung tâm VHTT Tánh Linh |
12 |
12 |
10 |
Đài PTTH Phú Quý |
6 |
7 |
|
Trung tâm VHTT Phú Quý |
9 |
9 |
PHỤ LỤC SỐ IV
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao năm 2009 |
Biên chế kế hoạch năm 2010 |
III |
Sự nghiệp Y tế |
4.067 |
4.127 |
A |
Cấp tỉnh |
1.742 |
1.774 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
790 |
796 |
2 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận |
245 |
245 |
3 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam |
230 |
245 |
4 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
121 |
121 |
5 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
65 |
75 |
6 |
Trung tâm Mắt |
33 |
33 |
7 |
Trung tâm Da liễu |
27 |
27 |
8 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
26 |
27 |
9 |
Trung tâm Phòng chống Sốt rét - Bướu cổ |
35 |
35 |
10 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
60 |
60 |
11 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
35 |
35 |
12 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
13 |
13 |
13 |
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm |
20 |
20 |
14 |
Trung tâm Giám định pháp y |
15 |
15 |
15 |
Trung tâm Giám định y khoa |
13 |
13 |
16 |
Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ |
14 |
14 |
B |
Cấp huyện |
1.367 |
1.397 |
|
Hệ điều trị |
943 |
973 |
1 |
Bệnh viện Tuy Phong |
143 |
150 |
2 |
Bệnh viện Hàm Thuận Bắc |
133 |
133 |
3 |
Bệnh viện Phan Thiết |
125 |
143 |
4 |
Bệnh viện Hàm Thuận Nam |
116 |
121 |
5 |
Bệnh viện Hàm Tân |
85 |
85 |
6 |
Bệnh viện La Gi |
165 |
165 |
7 |
Bệnh viện Tánh Linh |
121 |
121 |
8 |
Bệnh viện Quân dân y Phú Quý |
55 |
55 |
|
Hệ dự phòng |
372 |
372 |
1 |
TTYTDP Tuy Phong |
34 |
34 |
2 |
TTYTDP Bắc Bình |
42 |
42 |
3 |
TTYTDP Hàm Thuận Bắc |
47 |
47 |
4 |
TTYTDP Phan Thiết |
40 |
40 |
5 |
TTYTDP Hàm Thuận Nam |
36 |
36 |
6 |
TTYTDP Hàm Tân |
33 |
33 |
7 |
TTYTDP La Gi |
35 |
35 |
8 |
TTYTDP Đức Linh |
40 |
40 |
9 |
TTYTDP Tánh Linh |
40 |
40 |
10 |
TTYTDP Phú Quý |
25 |
25 |
C |
Cấp xã |
856 |
854 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
73 |
73 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
121 |
121 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
122 |
122 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
109 |
109 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
79 |
79 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
60 |
60 |
7 |
Thị xã La Gi |
61 |
61 |
8 |
Huyện Tánh Linh |
100 |
100 |
9 |
Huyện Đức Linh |
104 |
104 |
10 |
Huyện Phú Quý |
27 |
25 |
D |
Trung tâm Dân số KHHGĐ |
52 |
52 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
5 |
5 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
6 |
6 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
6 |
6 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
6 |
6 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
5 |
5 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
5 |
5 |
7 |
Thị xã La Gi |
5 |
5 |
8 |
Huyện Tánh Linh |
5 |
5 |
9 |
Huyện Đức Linh |
5 |
5 |
10 |
Huyện Phú Quý |
4 |
4 |
E |
Biên chế dự phòng |
50 |
50 |
PHỤ LỤC SỐ V
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao năm 2009 |
Biên chế kế hoạch năm 2010 |
IV |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
17.115 |
17.245 |
A |
Các trường, trung tâm thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
2.247 |
2.289 |
I |
Khối trường THPT |
2.187 |
2.229 |
1 |
THPT Tuy Phong |
107 |
116 |
2 |
THPT Hòa Đa |
113 |
116 |
3 |
THPT Bắc Bình |
149 |
156 |
4 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
88 |
83 |
5 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
113 |
109 |
6 |
THPT Hàm Thuận Bắc |
143 |
136 |
7 |
THPT Phan Bội Châu |
199 |
212 |
8 |
THPT Bùi Thị Xuân |
69 |
62 |
9 |
THPT Lương Thế Vinh |
76 |
69 |
10 |
THPT Hàm Thuận Nam |
109 |
107 |
11 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
76 |
76 |
12 |
THPT Lý Thường Kiệt |
179 |
165 |
13 |
THPT Đức Tân |
58 |
58 |
14 |
THPT Tánh Linh |
102 |
104 |
15 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
120 |
116 |
16 |
THPT Đức Linh |
81 |
81 |
17 |
THPT Hùng Vương |
118 |
125 |
18 |
THPT Quang Trung |
79 |
85 |
19 |
THPT Ngô Quyền |
53 |
57 |
20 |
THPT Dân tộc nội trú tỉnh |
76 |
86 |
21 |
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo |
79 |
110 |
22 |
THPT Phan Chu Trinh |
43 |
156 |
23 |
THPT Chu Văn An |
10 |
69 |
24 |
THPT Nguyễn Huệ |
31 |
161 |
25 |
THPT Hàm Tân |
0 |
41 |
II |
Khối Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
60 |
60 |
1 |
Trung tâm GDTX Bắc Bình |
15 |
15 |
2 |
Trung tâm GDTX La Gi |
15 |
15 |
3 |
Trung tâm GDTX Đức Linh |
15 |
15 |
4 |
Trung tâm GDTX Tánh Linh |
15 |
15 |
B |
Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện,thị xã, thành phố quản lý |
14.557 |
14.645 |
I |
Bậc mầm non |
1.562 |
1.576 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
112 |
112 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
141 |
145 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
231 |
231 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
315 |
315 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
94 |
94 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
57 |
57 |
7 |
Thị xã La Gi |
131 |
131 |
8 |
Huyện Tánh Linh |
189 |
189 |
9 |
Huyện Đức Linh |
224 |
224 |
10 |
Huyện Phú Quý |
68 |
78 |
II |
Bậc tiểu học |
7.014 |
7.105 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
801 |
795 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
833 |
837 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
1.040 |
1.051 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
859 |
920 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
647 |
658 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
435 |
443 |
7 |
Thị xã La Gi |
600 |
594 |
8 |
Huyện Tánh Linh |
782 |
785 |
9 |
Huyện Đức Linh |
844 |
848 |
10 |
Huyện Phú Quý |
173 |
174 |
III |
Bậc trung học cơ sở |
5.930 |
5.913 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
589 |
577 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
639 |
660 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
908 |
912 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
805 |
777 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
564 |
556 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
375 |
381 |
7 |
Thị xã La Gi |
481 |
474 |
8 |
Huyện Tánh Linh |
693 |
697 |
9 |
Huyện Đức Linh |
719 |
725 |
10 |
Huyện Phú Quý |
157 |
154 |
IV |
Trung tâm Dạy nghề |
51 |
51 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
10 |
10 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
5 |
5 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
5 |
5 |
4 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
5 |
5 |
5 |
Huyện Hàm Tân |
5 |
5 |
6 |
Thị xã La Gi |
6 |
6 |
7 |
Huyện Tánh Linh |
5 |
5 |
8 |
Huyện Đức Linh |
5 |
5 |
9 |
Huyện Phú Quý |
5 |
5 |
C |
Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản lý |
261 |
261 |
1 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
156 |
156 |
2 |
Trường Cao đẳng Y tế |
65 |
65 |
3 |
Trường Trung cấp nghề |
40 |
40 |
D |
Dự phòng |
50 |
50 |
PHỤ LỤC SỐ VI
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao năm 2009 |
Biên chế kế hoạch năm 2010 |
V |
Sự nghiệp khác |
1.144 |
1.192 |
A |
Cấp tỉnh |
801 |
806 |
1 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
46 |
46 |
2 |
Trung tâm Tin học |
5 |
5 |
3 |
Trung tâm Hội nghị |
5 |
5 |
4 |
Trung tâm Công báo |
10 |
10 |
5 |
Tổ Kiểm tra 1128 |
15 |
13 |
6 |
Trung tâm Lưu trữ |
10 |
10 |
7 |
Chi cục Thủy sản |
42 |
37 |
8 |
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
56 |
52 |
9 |
Trung tâm Giống vật nuôi |
17 |
17 |
10 |
Trung tâm Giống cây trồng |
35 |
35 |
11 |
Các trạm bảo vệ thực vật |
35 |
35 |
12 |
Các trạm thú y |
30 |
30 |
13 |
BQL Rừng phòng hộ Trị An |
7 |
7 |
14 |
BQL Rừng phòng hộ Hàm Thuận - Đa Mi |
7 |
7 |
15 |
BQL Rừng phòng hộ Lòng Sông - Đá Bạc |
7 |
7 |
16 |
BQL Rừng phòng hộ Phan Điền |
7 |
7 |
17 |
BQL Rừng phòng hộ Cà Giây |
7 |
7 |
18 |
BQL Rừng phòng hộ Sông Quao |
7 |
7 |
19 |
BQL Rừng phòng hộ Sông Lũy |
7 |
7 |
20 |
BQL Rừng phòng hộ Sông Móng - Capét |
7 |
7 |
21 |
BQL Rừng phòng hộ Lê Hồng Phong |
7 |
7 |
22 |
BQL Rừng phòng hộ La Ngà |
7 |
7 |
23 |
BQL Rừng phòng hộ Đông Giang |
7 |
7 |
24 |
BQL Rừng phòng hộ Phan Thiết |
7 |
7 |
25 |
BQL Rừng phòng hộ Hồng Phú |
7 |
7 |
26 |
BQL Rừng phòng hộ Sông Mao |
7 |
7 |
27 |
BQL Rừng phòng hộ Tuy Phong |
7 |
7 |
28 |
BQL Rừng phòng hộ Đức Linh |
7 |
7 |
29 |
Trạm Nông lâm nghiệp Phú Quý |
4 |
4 |
30 |
TT Nghiên cứu phát triển cây thanh long |
14 |
14 |
31 |
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Kóu |
19 |
19 |
32 |
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông |
56 |
56 |
33 |
Trung tâm Khuyến công |
16 |
16 |
34 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
7 |
7 |
35 |
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
8 |
8 |
36 |
Trung tâm Mua tài sản công |
5 |
5 |
37 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
7 |
7 |
38 |
Văn phòng thường trực Ban ATGT tỉnh |
3 |
3 |
39 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
25 |
27 |
40 |
Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN |
15 |
20 |
41 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
21 |
21 |
42 |
BQL Nghĩa trang liệt sỹ |
4 |
4 |
43 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm |
11 |
11 |
44 |
TT Chữa bệnh, Giáo dục lao động xã hội |
13 |
13 |
45 |
Trường Tình thương |
7 |
7 |
46 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
1 |
1 |
47 |
Quỹ bảo trợ trẻ em |
1 |
1 |
48 |
Trung tâm CNTT và Truyền thông |
10 |
10 |
49 |
Phòng Công chứng |
6 |
6 |
50 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
6 |
6 |
51 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
6 |
10 |
52 |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ DSGĐTE |
3 |
3 |
53 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
16 |
16 |
54 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
15 |
15 |
55 |
Trung tâm Quan trắc môi trường |
5 |
10 |
56 |
Trung tâm Dịch vụ phát triển miền núi |
10 |
10 |
57 |
Văn phòng BCH phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn |
3 |
3 |
58 |
Liên minh các Hợp tác xã tỉnh |
14 |
14 |
59 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
20 |
20 |
60 |
Hội Đông y tỉnh |
7 |
7 |
61 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
9 |
9 |
62 |
Hội Luật gia tỉnh |
2 |
2 |
63 |
Hội Người mù tỉnh |
3 |
3 |
64 |
Ban đại diện Người cao tuổi |
2 |
2 |
65 |
Liên hiệp các Hội KHKT tỉnh |
6 |
6 |
66 |
Trung tâm Sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu niên |
3 |
3 |
B |
Cấp huyện |
293 |
326 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
29 |
32 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
24 |
27 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
25 |
28 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
43 |
48 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
25 |
28 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
31 |
34 |
7 |
Thị xã La Gi |
37 |
40 |
8 |
Huyện Đức Linh |
32 |
35 |
9 |
Huyện Tánh Linh |
29 |
32 |
10 |
Huyện Phú Quý |
18 |
22 |
C |
Biên chế dự phòng |
50 |
60 |
Nghị định 71/2003/NĐ-CP về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước Ban hành: 19/06/2003 | Cập nhật: 19/12/2012