Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2010 do tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 13/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Huỳnh Văn Tí
Ngày ban hành: 09/12/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/NQ-HĐND

Phan Thiết, ngày 09 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA TỈNH NĂM 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19/6/2003 của Chính phủ về việc phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 5957/TTr-UBND ngày 25/11/2009 của UBND tỉnh về đề nghị kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua tờ trình của UBND tỉnh về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2010, như sau:

Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2010 là : 25.490 người.

Trong đó:

1. Biên chế quản lý hành chính : 2.386 người.

2. Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao : 540 người.

3. Biên chế sự nghiệp y tế : 4.127 người.

4. Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo : 17.245 người.

5. Biên chế sự nghiệp khác : 1.192 người.

(Kèm theo các Phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI)

Điều 2.

1. Đối với biên chế hành chính giao cho UBND tỉnh lập đầy đủ hồ sơ, thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. Sau khi có chỉ tiêu phân bổ của Chính phủ, giao cho UBND tỉnh tiến hành phân bổ chính thức biên chế quản lý hành chính của tỉnh theo chỉ tiêu được giao.

2. Đối với biên chế sự nghiệp, giao cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị sửa đổi, bổ sung kế hoạch biên chế năm 2010, HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh căn cứ quy định của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và tình hình thực tế của địa phương để quyết định việc sửa đổi, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2009 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Văn Tí

 

PHỤ LỤC SỐ I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TOÀN TỈNH NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Phân loại

Biên chế giao năm 2009

Biên chế kế hoạch năm 2010

Tăng/Giảm

I

Quản lý hành chính

2.367

(Có 210 biên chế sự nghiệp)

2.386

(Có 228 biên chế sự nghiệp)

19

1

Cấp tỉnh

1.442

1.459

17

2

Cấp huyện

925

927

2

II

Sự nghiệp VH TT TT

535

540

5

1

Cấp tỉnh

294

298

4

2

Cấp huyện

241

242

1

III

Sự nghiệp y tế

4.067

4.127

60

1

Cấp tỉnh

1.742

1.774

32

2

Cấp huyện

1.367

1.397

30

3

Cấp xã

856

854

-2

4

Trung tâm DS-KHHGĐ cấp huyện

52

52

0

5

Dự phòng

50

50

0

IV

Sự nghiệp GDĐT

17.115

17.245

130

1

Cấp tỉnh

2.508

2.550

42

2

Cấp huyện

14.557

14.645

88

3

Dự phòng

50

50

0

V

Sự nghiệp khác

1.144

1.192

48

1

Cấp tỉnh

801

806

5

2

Cấp huyện

293

326

33

3

Dự phòng

50

60

10

 

Tổng cộng

25.228

25.490

262

 

PHỤ LỤC SỐ II

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2009

Biên chế kế hoạch năm 2010

Chia ra Hành chính

Sự nghiệp

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

2.367

2.386

2.158

228

A

Cấp tỉnh

1.442

1.459

1.257

202

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

26

26

24

2

2

Văn phòng UBND tỉnh

63

62

55

7

3

Ban chỉ đạo Phòng chống tham nhũng

6

6

6

 

4

Sở Nội vụ

38

40

37

3

 

Ban Thi đua - Khen thưởng

11

11

11

 

 

Ban Tôn giáo

11

11

11

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

58

58

54

4

 

Chi cục Lâm nghiệp

16

16

16

 

 

Chi cục Thủy lợi

13

13

13

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

22

22

21

1

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

10

10

10

 

 

Chi cục Thú y

13

13

12

1

 

Chi cục Kiểm lâm

310

310

270

40

 

Thanh tra Thủy sản

42

42

18

24

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

15

15

15

 

6

Sở Công thương

43

43

40

3

 

Chi cục Quản lý thị trường

55

55

40

15

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

43

42

1

8

Sở Tài chính

59

59

57

2

9

Sở Xây dựng

38

41

36

5

 

Thanh tra Sở Xây dựng

39

39

15

24

10

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

60

60

59

1

11

Sở Giao thông vận tải

37

36

35

1

 

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

40

44

17

27

12

Sở Khoa học và Công nghệ

22

24

20

4

13

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

48

48

46

2

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

49

49

48

1

15

Sở Y tế

35

35

31

4

 

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

11

12

11

1

 

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

10

13

10

3

16

Sở Thông tin và Truyền thông

30

30

29

1

17

Sở Tư pháp

25

27

23

4

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

54

57

52

5

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

11

11

7

4

19

Thanh tra tỉnh

38

38

37

1

20

Ban Dân tộc

20

20

18

2

21

Ban quản lý các khu công nghiệp

20

20

11

9

B

Cấp huyện

925

927

901

26

1

Huyện Tuy Phong

94

95

92

3

2

Huyện Bắc Bình

96

96

93

3

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

96

95

93

2

4

Thành phố Phan Thiết

108

109

105

4

5

Huyện Hàm Thuận Nam

96

96

93

3

6

Huyện Hàm Tân

94

94

92

2

7

Thị xã La Gi

99

99

96

3

8

Huyện Đức Linh

95

96

92

4

9

Huyện Tánh Linh

94

94

93

1

10

Huyện Phú Quý

53

53

52

1

 

PHỤ LỤC SỐ III

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2009

Biên chế kế hoạch năm 2010

II

Sự nghiệp VT-TT-Thể thao

535

540

A

Cấp tỉnh

294

298

1

Đài Phát thanh - Truyền hình

80

80

2

Bảo tàng tỉnh

26

26

3

Thư viện tỉnh

24

24

4

Bảo tàng Hồ Chí Minh - CN Bình Thuận

17

19

5

Trung tâm Văn hóa - Thông tin

32

32

6

Nhà hát ca múa nhạc

52

52

7

Đoàn Văn nghệ Chăm

20

20

8

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

6

6

9

Trung tâm Thể dục Thể thao

14

16

10

Trường Năng khiếu Nghiệp vụ TDTT

18

18

11

BQL Di tích tháp Pô Sha Inư

5

5

B

Cấp huyện

241

242

1

Đài TT TH Tuy Phong

11

11

 

Trung tâm VHTT Tuy Phong

15

15

2

Đài TT TP TH Bắc Bình

9

9

 

Trung tâm VHTT Bắc Bình

19

19

3

Đài TH Hàm Thuận Bắc

8

8

 

Trung tâm VHTDTT Hàm Thuận Bắc

14

14

4

Đài TT Phan Thiết

12

12

 

Trung tâm VH Phan Thiết

15

15

 

Trung tâm TDTT Phan Thiết

5

5

5

Đài PTTH Hàm Thuận Nam

8

8

 

Trung tâm VHTT Hàm Thuận Nam

14

14

6

Đài TT TH Hàm Tân

8

8

 

Trung tâm VHTT Hàm Tân

14

14

7

Đài TT TH La Gi

12

12

 

Trung tâm VHTT-TT La Gi

20

20

8

Đài TT TH Đức Linh

8

8

 

Trung tâm VHTT Đức Linh

14

14

9

Đài TT TH Tánh Linh

8

8

 

Trung tâm VHTT Tánh Linh

12

12

10

Đài PTTH Phú Quý

6

7

 

Trung tâm VHTT Phú Quý

9

9

 

PHỤ LỤC SỐ IV

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2009

Biên chế kế hoạch năm 2010

III

Sự nghiệp Y tế

4.067

4.127

A

Cấp tỉnh

1.742

1.774

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

790

796

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận

245

245

3

Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam

230

245

4

Bệnh viện Y học cổ truyền

121

121

5

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

65

75

6

Trung tâm Mắt

33

33

7

Trung tâm Da liễu

27

27

8

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

26

27

9

Trung tâm Phòng chống Sốt rét - Bướu cổ

35

35

10

Trung tâm Y tế dự phòng

60

60

11

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

35

35

12

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

13

13

13

Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm

20

20

14

Trung tâm Giám định pháp y

15

15

15

Trung tâm Giám định y khoa

13

13

16

Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ

14

14

B

Cấp huyện

1.367

1.397

 

Hệ điều trị

943

973

1

Bệnh viện Tuy Phong

143

150

2

Bệnh viện Hàm Thuận Bắc

133

133

3

Bệnh viện Phan Thiết

125

143

4

Bệnh viện Hàm Thuận Nam

116

121

5

Bệnh viện Hàm Tân

85

85

6

Bệnh viện La Gi

165

165

7

Bệnh viện Tánh Linh

121

121

8

Bệnh viện Quân dân y Phú Quý

55

55

 

Hệ dự phòng

372

372

1

TTYTDP Tuy Phong

34

34

2

TTYTDP Bắc Bình

42

42

3

TTYTDP Hàm Thuận Bắc

47

47

4

TTYTDP Phan Thiết

40

40

5

TTYTDP Hàm Thuận Nam

36

36

6

TTYTDP Hàm Tân

33

33

7

TTYTDP La Gi

35

35

8

TTYTDP Đức Linh

40

40

9

TTYTDP Tánh Linh

40

40

10

TTYTDP Phú Quý

25

25

C

Cấp xã

856

854

1

Huyện Tuy Phong

73

73

2

Huyện Bắc Bình

121

121

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

122

122

4

Thành phố Phan Thiết

109

109

5

Huyện Hàm Thuận Nam

79

79

6

Huyện Hàm Tân

60

60

7

Thị xã La Gi

61

61

8

Huyện Tánh Linh

100

100

9

Huyện Đức Linh

104

104

10

Huyện Phú Quý

27

25

D

Trung tâm Dân số KHHGĐ

52

52

1

Huyện Tuy Phong

5

5

2

Huyện Bắc Bình

6

6

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

6

6

4

Thành phố Phan Thiết

6

6

5

Huyện Hàm Thuận Nam

5

5

6

Huyện Hàm Tân

5

5

7

Thị xã La Gi

5

5

8

Huyện Tánh Linh

5

5

9

Huyện Đức Linh

5

5

10

Huyện Phú Quý

4

4

E

Biên chế dự phòng

50

50

 

PHỤ LỤC SỐ V

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2009

Biên chế kế hoạch năm 2010

IV

Sự nghiệp giáo dục đào tạo

17.115

17.245

A

Các trường, trung tâm thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý

2.247

2.289

I

Khối trường THPT

2.187

2.229

1

THPT Tuy Phong

107

116

2

THPT Hòa Đa

113

116

3

THPT Bắc Bình

149

156

4

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

88

83

5

THPT Nguyễn Văn Linh

113

109

6

THPT Hàm Thuận Bắc

143

136

7

THPT Phan Bội Châu

199

212

8

THPT Bùi Thị Xuân

69

62

9

THPT Lương Thế Vinh

76

69

10

THPT Hàm Thuận Nam

109

107

11

THPT Nguyễn Trường Tộ

76

76

12

THPT Lý Thường Kiệt

179

165

13

THPT Đức Tân

58

58

14

THPT Tánh Linh

102

104

15

THPT Nguyễn Văn Trỗi

120

116

16

THPT Đức Linh

81

81

17

THPT Hùng Vương

118

125

18

THPT Quang Trung

79

85

19

THPT Ngô Quyền

53

57

20

THPT Dân tộc nội trú tỉnh

76

86

21

THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

79

110

22

THPT Phan Chu Trinh

43

156

23

THPT Chu Văn An

10

69

24

THPT Nguyễn Huệ

31

161

25

THPT Hàm Tân

0

41

II

Khối Trung tâm Giáo dục thường xuyên

60

60

1

Trung tâm GDTX Bắc Bình

15

15

2

Trung tâm GDTX La Gi

15

15

3

Trung tâm GDTX Đức Linh

15

15

4

Trung tâm GDTX Tánh Linh

15

15

B

Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện,thị xã, thành phố quản lý

14.557

14.645

I

Bậc mầm non

1.562

1.576

1

Huyện Tuy Phong

112

112

2

Huyện Bắc Bình

141

145

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

231

231

4

Thành phố Phan Thiết

315

315

5

Huyện Hàm Thuận Nam

94

94

6

Huyện Hàm Tân

57

57

7

Thị xã La Gi

131

131

8

Huyện Tánh Linh

189

189

9

Huyện Đức Linh

224

224

10

Huyện Phú Quý

68

78

II

Bậc tiểu học

7.014

7.105

1

Huyện Tuy Phong

801

795

2

Huyện Bắc Bình

833

837

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

1.040

1.051

4

Thành phố Phan Thiết

859

920

5

Huyện Hàm Thuận Nam

647

658

6

Huyện Hàm Tân

435

443

7

Thị xã La Gi

600

594

8

Huyện Tánh Linh

782

785

9

Huyện Đức Linh

844

848

10

Huyện Phú Quý

173

174

III

Bậc trung học cơ sở

5.930

5.913

1

Huyện Tuy Phong

589

577

2

Huyện Bắc Bình

639

660

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

908

912

4

Thành phố Phan Thiết

805

777

5

Huyện Hàm Thuận Nam

564

556

6

Huyện Hàm Tân

375

381

7

Thị xã La Gi

481

474

8

Huyện Tánh Linh

693

697

9

Huyện Đức Linh

719

725

10

Huyện Phú Quý

157

154

IV

Trung tâm Dạy nghề

51

51

1

Huyện Tuy Phong

10

10

2

Huyện Bắc Bình

5

5

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

5

5

4

Huyện Hàm Thuận Nam

5

5

5

Huyện Hàm Tân

5

5

6

Thị xã La Gi

6

6

7

Huyện Tánh Linh

5

5

8

Huyện Đức Linh

5

5

9

Huyện Phú Quý

5

5

C

Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản lý

261

261

1

Trường Cao đẳng Cộng đồng

156

156

2

Trường Cao đẳng Y tế

65

65

3

Trường Trung cấp nghề

40

40

D

Dự phòng

50

50

 

PHỤ LỤC SỐ VI

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2009

Biên chế kế hoạch năm 2010

V

Sự nghiệp khác

1.144

1.192

A

Cấp tỉnh

801

806

1

Trung tâm Phát triển quỹ đất

46

46

2

Trung tâm Tin học

5

5

3

Trung tâm Hội nghị

5

5

4

Trung tâm Công báo

10

10

5

Tổ Kiểm tra 1128

15

13

6

Trung tâm Lưu trữ

10

10

7

Chi cục Thủy sản

42

37

8

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

56

52

9

Trung tâm Giống vật nuôi

17

17

10

Trung tâm Giống cây trồng

35

35

11

Các trạm bảo vệ thực vật

35

35

12

Các trạm thú y

30

30

13

BQL Rừng phòng hộ Trị An

7

7

14

BQL Rừng phòng hộ Hàm Thuận - Đa Mi

7

7

15

BQL Rừng phòng hộ Lòng Sông - Đá Bạc

7

7

16

BQL Rừng phòng hộ Phan Điền

7

7

17

BQL Rừng phòng hộ Cà Giây

7

7

18

BQL Rừng phòng hộ Sông Quao

7

7

19

BQL Rừng phòng hộ Sông Lũy

7

7

20

BQL Rừng phòng hộ Sông Móng - Capét

7

7

21

BQL Rừng phòng hộ Lê Hồng Phong

7

7

22

BQL Rừng phòng hộ La Ngà

7

7

23

BQL Rừng phòng hộ Đông Giang

7

7

24

BQL Rừng phòng hộ Phan Thiết

7

7

25

BQL Rừng phòng hộ Hồng Phú

7

7

26

BQL Rừng phòng hộ Sông Mao

7

7

27

BQL Rừng phòng hộ Tuy Phong

7

7

28

BQL Rừng phòng hộ Đức Linh

7

7

29

Trạm Nông lâm nghiệp Phú Quý

4

4

30

TT Nghiên cứu phát triển cây thanh long

14

14

31

BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Kóu

19

19

32

BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông

56

56

33

Trung tâm Khuyến công

16

16

34

Trung tâm Xúc tiến thương mại

7

7

35

Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

8

8

36

Trung tâm Mua tài sản công

5

5

37

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

7

7

38

Văn phòng thường trực Ban ATGT tỉnh

3

3

39

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

25

27

40

Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN

15

20

41

Trung tâm Bảo trợ xã hội

21

21

42

BQL Nghĩa trang liệt sỹ

4

4

43

Trung tâm Giới thiệu việc làm

11

11

44

TT Chữa bệnh, Giáo dục lao động xã hội

13

13

45

Trường Tình thương

7

7

46

Câu lạc bộ Hưu trí

1

1

47

Quỹ bảo trợ trẻ em

1

1

48

Trung tâm CNTT và Truyền thông

10

10

49

Phòng Công chứng

6

6

50

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

6

6

51

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

6

10

52

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ DSGĐTE

3

3

53

Trung tâm Công nghệ thông tin

16

16

54

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

15

15

55

Trung tâm Quan trắc môi trường

5

10

56

Trung tâm Dịch vụ phát triển miền núi

10

10

57

Văn phòng BCH phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn

3

3

58

Liên minh các Hợp tác xã tỉnh

14

14

59

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

20

20

60

Hội Đông y tỉnh

7

7

61

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

9

9

62

Hội Luật gia tỉnh

2

2

63

Hội Người mù tỉnh

3

3

64

Ban đại diện Người cao tuổi

2

2

65

Liên hiệp các Hội KHKT tỉnh

6

6

66

Trung tâm Sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu niên

3

3

B

Cấp huyện

293

326

1

Huyện Tuy Phong

29

32

2

Huyện Bắc Bình

24

27

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

25

28

4

Thành phố Phan Thiết

43

48

5

Huyện Hàm Thuận Nam

25

28

6

Huyện Hàm Tân

31

34

7

Thị xã La Gi

37

40

8

Huyện Đức Linh

32

35

9

Huyện Tánh Linh

29

32

10

Huyện Phú Quý

18

22

C

Biên chế dự phòng

50

60