Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 77/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 08/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Càn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3029/TTr-LĐTBXH ngày 29 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH XÃ HỘI TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 77/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Văn phòng Sở. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định xếp hạng, quyết định xếp lại hạng đơn vị sự nghiệp công lập, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
16 giờ |
Bước 3 |
Văn phòng Sở |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
48 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 3 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 2 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Dạy nghề. |
2 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định đổi tên tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Phòng Dạy nghề |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
8 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
2 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
2 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Dạy nghề. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Quyết định chấm dứt đình chỉ liên kết đào tạo và cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
16 giờ |
Bước 3 |
Phòng Dạy nghề |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
88 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
4. Thủ tục “Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 3 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 2 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Dạy nghề. |
2 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Phòng Dạy nghề |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
8 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành |
2 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
2 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
5. Thủ tục “Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 5 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Dạy nghề. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định xếp hạng cơ sở dạy nghề, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
16 giờ |
Bước 3 |
Phòng Dạy nghề |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
88 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
6. Thủ tục “Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội, ký số và chuyển Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
32 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (cấp lại) đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
8. Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnhˮ.
- Thời hạn giải quyết: Theo thỏa thuận.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Hợp đồng cung cấp dịch vụ và Quyết định tiếp nhận người, ký số và chuyển Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Theo thỏa thuận |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Theo thỏa thuận |
9. Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
32 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn), ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Phòng Việc làm An toàn lao động |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại), ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
12. Thủ tục “Đăng ký hợp đồng cá nhân”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Phiếu trả lời đăng ký hợp đồng cá nhân, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
13. Thủ tục “Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngàyˮ
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Công văn chấp thuận, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Giấy xác nhận khai báo sử dụng, máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
15. Thủ tục “Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Lao động - TL - BHXH. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (gia hạn), ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
16 giờ |
Bước 3 |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
128 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
16. Thủ tục “Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vu Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Lao động - TL - BHXH. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (cấp lại), ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
16 giờ |
Bước 3 |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
128 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
17. Thủ tục “Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 10 ngày làm việc lại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Lao động - TL - BHXH. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
16 giờ |
Bước 3 |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
48 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
18. Thủ tục “Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 5 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 5 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Lao động - TL - BHXH. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Văn bản chấp thuận việc rút tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
19. Thủ tục “Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
- Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word). |
16 giờ |
Bước 3 |
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
88 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 làm việc |
20. Thủ tục “Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 7 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội. - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
32 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
21. Thủ tục “Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 7 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
32 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
22. Thủ tục “Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 7 ngày làm việc lại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word). |
8 giờ |
Bước 3 |
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
32 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
23. Thủ tục “Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhânˮ
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 5 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội. |
4 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word). |
16 giờ |
Bước 3 |
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
- Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
128 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. |
4 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
4 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC |
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2018 quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 23/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong hệ thống cơ sở y tế công lập tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2783/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn tỉnh Bình Định năm 2016 Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 2783/QĐ-UBND sửa đổi Chương trình xúc tiến thương mại năm 2014 tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2013 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007