Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 22/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1008/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 22 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 135/TTr-SVHTTDL ngày 21/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 22/5/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 |
||
1. |
T-CMU-289473-TT |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
2. |
T-CMU-289474-TT |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
3. |
T-CMU-289475-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp |
|
4. |
T-CMU-289476-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ |
|
5. |
T-CMU-289477-TT |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
6. |
T-CMU-289478-TT |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
7. |
T-CMU-289479-TT |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
8. |
T-CMU-289480-TT |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
9. |
T-CMU-289481-TT |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
10. |
T-CMU-289482-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ website http://sovhttdl.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
|||||
1 |
Công nhận điểm du lịch |
24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội (Luật Du lịch năm 2017); - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch (Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ); - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch (Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
2.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
- 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
Không |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
- 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
Không |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
Không |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
Không |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ); - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ (Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương). |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
200.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
Không |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 05 ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
650.000đ/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
650.000đ/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
650.000đ/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. |
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tổng số có 19 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thương mại biên giới; dầu khí; an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Cà Mau Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Thông tư 34/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 912/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viettel Nghệ An đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2016 về tuyển sinh lớp 10 trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú năm học 2016-2017 Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 50/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt danh sách xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2015 công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Bình Định dưới hình thức “Sao y bản chính” Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2014 thành lập bản Tà Phềnh 1, Tà Phềnh 2 thuộc xã Tân Lập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế sửa đổi Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 43/2013/NQ-HĐND về sửa đổi quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Nghị quyết 299/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010