Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quyết định 978/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 651/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Phạm S
Ngày ban hành: 25/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 651/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 25 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 978/QĐ-UBND NGÀY 25/5/2018 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH THÔNG QUA NỖ LỰC HẠN CHẾ MẤT RỪNG VÀ SUY THOÁI RỪNG, QUẢN LÝ BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN RỪNG, BẢO TỒN VÀ NÂNG CAO TRỮ LƯỢNG CÁC BON RỪNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay của nhà tài trợ; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ các quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 1724/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/7/2013; số 300/QĐ-BNN-HTQT ngày 25/01/2015 về việc gia hạn thời gian thực hiện Chương trình UN-REDD; số 4378/QĐ-BNN-TCLN ngày 07/11/2018 về việc phê duyệt hiệu chỉnh kế hoạch hoạt động năm 2018 cho Chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II;

Căn cứ các văn bản của Ban quản lý Chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II: số 22/UN-REDD-VP ngày 23/3/2018 về việc thông báo phân bổ ngân sách dự kiến năm 2018 cho Chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II tỉnh Lâm Đồng; số 123/UNREDD-VP ngày 12/11/2018 về việc thông báo về ngân sách Kế hoạch hoạt động năm 2018 hiệu chỉnh cho các PPMU;

Căn cứ các quyết định của UBND tỉnh: số 1715/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 về việc thành lập Ban quản lý Chương trình “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng” tỉnh Lâm Đồng; số 978/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 về việc phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 04/TTr-SNN ngày 09/01/2019;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh và bổ sung Điều 1 Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh, như sau:

1. Điều chỉnh tổng kinh phí từ 223.489 USD (tương đương 5.078.564.036 đồng) thành 259.135 USD (tương đương 5.888.583.740 đồng).

2. Điều chỉnh vốn ODA hỗ trợ không hoàn lại của Chương trình năm 2018 từ 213.844 USD (tương đương 4.859.391.056 đồng) thành 249.490 USD (tương đương 5.669.410.760 đồng).

3. Điều chỉnh, bổ sung hoạt động và tăng/giảm kinh phí tại Hợp phần 2:

- Điều chỉnh tăng kinh phí đối với mã hoạt động 2.1.12 từ 10.000 USD thành 12.000 USD để hỗ trợ cho các hoạt động đi lại, tài liệu, hội thảo, hội nghị.

- Điều chỉnh giảm kinh phí 7.714 USD đối với các hoạt động giám sát, đánh giá Kế hoạch hành động REDD+ cấp cơ sở có lồng ghép chia sẻ lợi ích tại mã hoạt động 2.3.8 (2.714 USD) và 2.4.8 (5.000 USD) chuyn sang hỗ trợ chi trả tiền khoán bảo vệ rừng chi trả sau theo cơ chế REDD+ cho các hộ gia đình.

- Điều chỉnh tăng kinh phí 41.360 USD cho mã hoạt động 2.4.8 (từ 96.657 USD thành 138.017 USD) để chi trả tiền khoán quản lý bảo vệ rừng theo cơ chế REDD+ cho các hộ gia đình.

(Chi tiết theo biểu tổng hợp đính kèm)

Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh, vẫn giữ nguyên.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Chương trình UN-REDD giai đoạn II tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm triển khai thực hiện nội dung điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này theo các quy định của nhà nước Việt Nam và của nhà tại trợ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Chương trình UN-REDD giai đoạn II tỉnh Lâm Đồng và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- BQL Chương trình UNREDD Việt Nam giai đoạn II (P041- s14 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội);
- Như Điều 3;
- LĐVP; CV: TH2, KH;
- Lưu: VT, LN.XT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2018 CHƯƠNG TRÌNH UN-REDD GIAI ĐOẠN II TỈNH LÂM ĐỒNG

(Đính kèm Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Kết quả/Đầu ra

Mã hoạt động

Hoạt động triển khai theo kế hoạch

Dòng ngân sách

Kế hoạch năm 2018 (USD) theo Quyết định 978/QĐ- UBND ngày 25/5/2018

Kế hoạch hiệu chỉnh năm 2018 (USD)

Kinh phí tăng giảm so với kế hoạch (USD)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

HỢP PHẦN 2: 6 tỉnh thí điểm có thể xây dựng các kế hoạch hành động REDD+ và triển khai thực hiện

 

 

 

Đầu ra 2.1 (UNDP) Thể chế REDD+ ở 6 tỉnh thí điểm được thiết lập và REDD+ được lồng ghép vào KHBVPTR

2.1.8

Chi phí vận hành PPMU, lương cán bộ, đi lại, thiết bị, dự phòng

Lương, hỗ trợ kỹ thuật

26.000

26.000

0

Thực hiện theo kế hoạch không hiệu chnh

2.1.12

Hỗ trợ các cán bộ và chuyên gia cấp tnh (bao gồm các cán bộ ngoài PPMU) triển khai các hoạt động REDD+ liên quan đến đối thoại, nâng cao năng lực, điều phi triển khai NRAP và PRAP

Tài liệu, đi lại, hội thảo, hỗ trợ

10.000

12.000

2.000

Hiệu chnh tăng 2.000USD

 

Tổng

 

 

36.000

38.000

2.000

 

Đầu ra 2.2 (UNEP) Nhận thức về BĐKH và REDD+ của các cấp tnh, huyện, xã và các bên liên quan khác ở 6 tnh thí điểm được nâng cao

2.2.1

Xây dựng và điều chỉnh các loại tài liệu truyền thông, nâng cao nhận thức để sử dụng ở cấp tnh và cấp sở

Hội thảo, tài liệu

4.500

4.500

0

Thực hiện theo kế hoạch không hiệu chnh

 

Tổng

 

 

4.500

4.500

0

 

Đầu ra 2.3 (UNDP) Các kế hoạch hành động REDD+ cấp cơ sở (SiRAP) và cấp tnh (PRAP) ở 6 tnh thí điểm được hoàn thiện và phê duyệt

2.3.8

Giám sát và đánh giá SiRAP có lồng ghép chia sẻ lợi ích

NIAPP tiếp tục vai trò đã thỏa thuận

2.714

0

-2.714

Điều chỉnh chuyển sang Mã hoạt động 2.4.8

 

Tổng

 

 

2.714

0

-2.714

 

Đầu ra 2.4 (FAO) Kế hoạch hành động REDD+ cấp tnh được triển khai thực hiện

2.4.1

Thực hiện hỗ trợ kinh phí "Rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030"

Chuyển cho PMU/PPMU; Tư vấn trong nước/quốc tế

26.906

26.906

0

Thực hiện theo kế hoạch không hiệu chnh

Đầu ra 2.4 (FAO) Kế hoạch hành động REDD+ cấp tnh được triển khai thực hiện

2.4.1

Hỗ trợ mô hình phát triển LSNG trồng Mây dưới tán rừng Đạ Hoai

Chuyển cho PMU/PPMU;

10.829

10.829

0

Thực hiện theo kế hoạch không hiệu chnh

Tổ chức sự kiện (họp, hội tho, hội nghị, tập huấn) hỗ trợ lập kế hoạch QLRBV, cấp chứng chỉ rừng Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đơn Dương và xây dựng Đề án trồng xen cây lâm nghiệp trong đất đang sản xuất nông nghiệp trên đất lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng.

Chuyển cho PMU/PPMU; Tư vấn trong nước/quốc tế

10.000

10.000

0

Thực hiện theo kế hoạch không hiệu chnh

Tng

 

 

47.735

47.735

0

 

2.4.5

Tiếp tục hỗ trợ các công ty lâm nghiệp về tiến trình QLRBV và chứng chỉ rừng bắt đầu từ năm 2015 (tiếp theo năm 2016)

Chuyển cho PMU/PPMU; Tư vấn trong nước/quốc tế

5.862

5.862

0

Thực hiện theo kế hoạch không hiệu chnh

 

Tổng

 

 

5.862

5.862

0

 

Đầu ra 2.4 (UNDP) Kế hoạch hành động REDD+ cấp tnh được triển khai thực hiện

2.4.2

Triển khai thực hiện việc đóng các SIRAP, ngoài 03 SIRAP đang triển khai theo Quyết định 5399/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/12/2015 của Bộ NN&PTNT

SIRAP

1.200

1.200

0

Thực hiện theo kế hoạch không hiệu chnh

Tổng

 

 

1.200

1.200

0

 

2.4.8

Triển khai thực hiện SIRAP theo Quyết định số 5399/QĐ-BNN-TCLN ngay 25/12/2015 của Bộ NN&PTNT 03 Ban QLRPH: Tân Thượng, Lán Tranh, Nam Ban

Chi trả dựa trên kết quả cho các bên liên quan

96.657

138.017

41.360

Điều chỉnh tăng 41.360 USD để chi trả cho các hộ nhận khoán dựa trên kết quả

Đầu ra 2.4 (UNDP) Kế hoạch hành động REDD+ cấp tnh được triển khai thực hiện

2.4.8

Quản lý; Giám sát và đánh giá SiRAP có lồng ghép chia slợi ích

Chuyển cho PPMU;

17.131

12.131

-5.000

Điều chỉnh chuyển sang chi trả cho các hộ nhận khoán dựa trên kết quả

 

Tng

 

 

113.788

150.148

36.360

 

Tng kết quả hợp phần 2

 

 

 

211.799

247.445

35.646

 

HỢP PHN 5: Thực hiện các cơ chế đảm bảo an toàn về xã hội và môi trường khi triển khai cơ chế REDD+

 

 

 

Đầu ra 5.2 UNDP Các chính sách và biện pháp đảm bảo an toàn xã hội và môi trường được triển khai

5.2.1

Tiếp tục hỗ trợ tnh thu thập dữ liệu và tổng hợp báo cáo đánh giá quản trrừng có sự tham gia (PGA)

Tư vấn, họp, hội thảo

2.045

2.045

0

Thực hiện theo kế hoạch không hiệu chnh

 

Tổng

 

 

2.045

2.045

0

 

Tổng Kết quả 5

 

 

 

2.045

2.045

0

 

TNG VỐN ODA

 

 

 

213.844

249.490

35.646

 

TNG VỐN ĐỐI ỨNG

 

 

 

9.645

9.645

0

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

223.489

259.135

35.646

 

Ghi chú 1USD = 22.724 VND

 





Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018