Quyết định 978/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 978/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 20/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 978/-UBND

Thanh Hóa, ngày 20 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN CẨM THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một s điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một s nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tnh Khóa XVII: S121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình số 28/TTr- UBND ngày 25/02/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trưng tại Tờ trình số 235/TTr- STNMT ngày 18/3/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 31/BC-HĐTĐ ngày 18/3/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Ch tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

 

Tổng din tích

 

42.449,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.927,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.757,28

3

Đất chưa s dụng

CSD

764,86

(Chi tiết có phụ biu s 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chtiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

125,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

47,86

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

37,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,13

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

23,96

 

(Chi tiết có phụ biểu s 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

37,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,95

(Chi tiết có phụ biểu s 03 kèm theo)

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu s dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

 

Tng cộng

 

18,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,97

(Có phụ biu chi tiết s 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Ch tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết qu thm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bn đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Cẩm Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định s 1566/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch s dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết s 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên t chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Cẩm Thủy để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rng theo đúng thm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tng hợp, báo cáo UBND tnh kết qu thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. y ban nhân dân huyện Cẩm Thủy

- Công b công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định ca pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích s dụng đất theo đúng thm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, th tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Th tướng Chính ph chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- T
hường trực Tnh y (để b/cáo);
- Thường trực
ND tnh (đ b/cáo);
- Chủ tịch, các PC
T UBND tỉnh (để b/cáo):
-
Lưu: VT, NN.
(MC33 03 20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2020, HUYỆN CẨM THỦY, TỈNH THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục, công trình dự án

Diện tích thực hiện kế hoạch năm 2020

Loại đất

Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn)

I

Công trình dự án mục đích Quốc phòng, an ninh

2,00

 

 

1

Xây dựng doanh trại cho cán bộ chiến sĩ Trại giam Thanh Cẩm lại thôn Thành Long

2,00

CAN

Cm Thành

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi

84,66

 

 

 

Dự án Khu dân đô thị

4,08

 

 

1

Khu dân cư giáp Tòa án nhân dân huyện

0,12

ODT

Thị trấn Phong Sơn (Thị trn cũ)

2

Khu dân cư t 7 (khu đất dược cũ)

0,05

ODT

Thị trấn Phong Sơn (Thị trn cũ)

3

Đất ở đô thị (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà tại Thị trấn Phong Sơn)

3,91

ODT

Thị trn Phong Sơn (Thị trấn cũ)

 

D án Khu dân cư nông thôn

13,11

 

 

1

Khu dân cư t cng chào thôn số đến hộ nhà ông Niên

0,20

ONT

Cẩm nh

2

Khu dân cư thôn Sơn Lập (Cung giao thông cũ huyện Cm Thủy)

0,30

ONT

Cẩm Châu

3

Khu dân cư tại Đồng Kim thôn Án Đ

0,73

ONT

4

Khu dân cư xen cư thôn Khuên gần Trạm y tế- khu Rái Sy

0,25

ONT

Cm Giang

5

Khu dân cư xen cư khu cái hồ thôn Bến

0,13

ONT

6

Khu dân cư tại Khu Thung Rì thôn Liên Sơn

0,35

ONT

Cẩm Liên

7

Khu dân cư khu Trụ s UBND xã

0,25

ONT

Cm Long

8

Khu dân cư Đồng Vòng Sông thôn Nga Hạ

0,20

ONT

Cm Ngọc

9

Khu dân cư Cao Lương thôn Nga Hạ

0,17

ONT

Cm Ngọc

10

Khu dân cư trước làng thôn Đồng Lão

0,77

ONT

Cm Ngọc

11

Khu dân cư xen cư Ngc Mèo Giao thôn Thái Long 2

0,10

ONT

Cm Phú

12

Khu dân cư xen cư Bai Dang thôn Hoàng Long 2

0,10

ONT

Cẩm Phú

13

Khu dân cư xen cư Dọc Lê thôn Thái Long

0,25

ONT

Cẩm Phú

14

Khu dân cư từ nhà ông Tự đến nhà văn hóa thôn Chà Da

0,55

ONT

Cẩm Quý

15

Khu dân cư trước cng Chợ Mới thôn Bái (Quý Trung)

0,20

ONT

Cm Quý

16

Khu dân cư Ung Dùng thôn Én

0,40

ONT

Cm Quý

17

Khu dân cư Cây Trm, thôn An Tâm

0,30

ONT

Cm m

18

Khu dân cư tại Ca hàng cũ thôn Do H

0,04

ONT

Cm Tân

19

Khu dân cư tại các thôn Phiến Thôn, Lữ Trung

0,55

ONT

Cẩm Tân

20

Khu dân cư tại khu Sạ Hương thôn Vàn

0,05

ONT

Cm Thạch

21

Khu dân cư xen cư thôn Thành Long 1

0,05

ONT

Cẩm Thành

22

Khu dân cư xen cư tại Nhà văn hóa thôn Khạt

0,03

ONT

Cm Thành

23

Khu dân cư thôn Thành Long

0,30

ONT

Cm Thành

24

Khu dân cư xen cư tại Thôn Trẹn

0.07

ONT

Cẩm Thành

25

Khu dân cư xen cư tại thôn Chanh

0,31

ONT

Cm Thành

26

Khu dân cư xen cư thôn Én

0,17

ONT

Cm Thành

27

Khu dân khu thôn Nâm

0,20

ONT

Cẩm Thành

28

Khu dân cư sân th thao thôn Phâng Khánh

0,16

ONT

Cm Thành

29

Khu dân cư dọc đường liên xã thôn Phâng Khánh

0,20

ONT

Cm Thành

30

Khu dân cư xen cư giáp hộ ông Dọng, ông Ý thôn Lương

0,10

ONT

Cm Tú

31

Khu dân cư khư xen cư (cạnh chùa Mòng) thôn Cẩm Hoa

0,05

ONT

Cm Tú

32

Khu dân cư xen cư giáp sân th thao thôn Thun Lương

0,02

ONT

Cm Tú

33

Khu dân cư khu dân cư Bưởi thôn Vân Bng

0,70

ONT

Cm Vân

34

Khu dân cư khu tại khu Ban Khiêm thôn 102A (Ngọc Vóc)

0,70

ONT

Cm Yên

35

Khu dân cư Đồng Ben; Ben Gia, thôn Hoàng Giang 1; Đại Đồng 1,2

1,52

ONT

Thị Trấn Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ)

36

Khu dân cư xen cư Đồi Sống thôn Dồn

0,10

ONT

Cm Giang

37

Khu dân cư xen cư Mồ Vống thôn Gầm

0,21

ONT

38

Khu dân cư Gò Mối thôn Sống

0,20

ONT

Cẩm Ngọc

39

Khu dân cư xen cư thôn Phúc Lợi

0,27

ONT

Cm Phú

40

Khu dân cư tại Khu Tai Chùa thôn Chiềng 2

0,32

ONT

Cẩm Thạch

41

Khu dân cư tại Khâm Khi thôn Ching 1

1,04

ONT

Cẩm Thạch

42

Khu dân cư xen cư thôn Thái Sơn

0,20

ONT

Cẩm Tú

43

Khu dân cư khu dân cư thôn Vân Cát

0,30

ONT

Cm Vân

 

Dự án đất giao thông

6,03

 

 

1

M rộng đoạn đường nội đồng từ cng ao lò gạch thôn Phú Lai cũ (Trung Giang) đi đầu cầu bến đò cáp nối đường trục

0,22

ONT

Cm Giang

2

M mới đoạn từ đầu cầu bến đò cáp nối đường trục xà, tại khu Khấm Gạo

0,37

DHT

Cm Giang

3

Đường nối từ Cẩm Sơn đi Tổ 4 thị trấn (tuyến số 4)

1,10

DUT

Thị trấn Phong Sơn ( Cẩm Sơn cũ)

4

Đường nối từ Cẩm Sơn đi Tổ 4 thị trấn (tuyến số 4)

1,50

DUT

Thị trấn Phong Sơn (thị trấn cũ)

5

Bãi đỗ xe thôn Lương Ngọc

1,00

DHT

Cm Lương

6

Đường nối từ Thị trn đi cầu cứng Cm Giang

1,84

DHT

Thị Trấn Phong Sơn (thị trấn cũ)

 

Dự án xây dựng đất th thao

6,07

 

 

1

Trung tâm văn hóa xã tại Ban Mon thôn S

1,22

DHT

Cm Bình

1

Khu văn hóa - th thao huyện Cẩm Thủy

4,85

DHT

Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ)

 

Dự án xây dựng trường hc

0,81

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non thôn Chiềng

0,43

DHT

Cm Giang

2

M rộng Trường THCS Cẩm Tú

0,26

DHT

Cm Tú

3

Mở rộng Trường Mầm non khu 1 thôn Lương Thành

0,12

DHT

Cẩm Tú

 

Xây dựng bãi rác

7,40

 

 

1

Bãi rác núi đá Vôi thôn Trung Chính

7,00

DRA

Cẩm Châu

2

Bãi rác Khu Thung Voi thôn Vọng

0,40

DRA

Cm Giang

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,38

 

 

1

M rộng Nhà văn hóa thôn Bến

0,18

DSH

Cm Giang

2

M rộng thôn Bc Sơn

0,20

DSH

Cẩm Tú

 

Dự án đất tôn giáo

2,00

 

 

1

Mở rộng Chùa Mòng Cm Tú

2,00

TON

Cm Tú

 

Đất Cụm Công nghiệp

8,00

 

 

1

Nhà máy chế biến đá ốp lát, đá nhân tạo Vũ Gia

8,00

SKN

Cẩm Châu

 

Dự án xây dựng ch

2,88

 

 

1

Xây dựng chtại thôn Săm

1,00

DCH

Cm Bình

2

Xây dựng chợ tại thôn Cẩm Hoa

0,66

DCH

Cm Tú

3

Mở rộng chợ thị trn

0,22

DCH

Thị trấn Phong Son (thị trn cũ)

4

Chợ tại khu Đồng Dưa thôn Nghĩa Dũng

1,00

DCH

Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Phong cũ)

 

Dự án đất thủy lợi

18,15

 

 

1

Mở rộng Hồ chứa nước phục vụ khu công nghip Cẩm Tú tại thôn Thuần Lương

18,00

DHT

Cm Tú

2

Mương thoát nước và Trạm bơm nước cấp 1 Công ty An Phước

0,15

DHT

Cẩm Tú

 

Đất khai thác khoáng sn

33,90

 

 

1

Tại núi Rung Đai, thôn Đồng Thanh

1,00

SKS

Cm Châu

2

Tại núi Đồi Chông

8,00

SKS

Cm Vân

3

Đất khai thác khoáng sn

1,50

SKS

Cẩm Vân

4

Mỏ cát số 45

4,88

SKS

Cẩm Vân

5

Mỏ cát số 46

4,06

SKS

Cm Vân

6

Mỏ cát số 47

2,75

SKS

Cẩm Tân

7

Khai thác đá làm vật liệu thông thường

4,47

SKS

Cm Giang

8

Đất khai thác khoáng sn

3,14

SKS

Cẩm Bình

9

Đất khai thác khoáng sản

4,10

SKS

Cẩm Lương

B

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

108,13

 

 

 

Đất dịch vụ thương mại

34,25

 

 

1

Khu dịch vụ thương mại xóm Giếng Cao thôn Đồng Chạ, thôn Dương Huệ

2,60

TMD

Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Phong cũ)

 

Khu thương mại dịch vụ tại thôn Dương Huệ

2,00

TMD

Thị trn Phong Sơn (xã Cm Phong cũ)

3

Khu dịch vụ thương mại tng hợp Thịnh Đạt Đại Đồng 1.2

0,70

TMD

Thị trấn Phong Sơn (xã Cm Sơn cũ)

4

Khu dịch vụ thương mại sau Trụ s UBND cũ, thôn Hoàng Giang 1

1,69

TMD

Thị trn Phong Sơn (xã Cm Sơn cũ)

5

Khu dịch vụ thương mại Khu 7+2. Tổ 7 thị trn

2,00

TMD

Thị trn Phong Sơn (Thị trấn cũ)

6

Khu thương mại Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hòa Loan

0,50

TMD

Cm Bình

7

Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ thôn Kim

0,50

TMD

Cm Lương

8

Cửa hàng xăng dầu Cm Vân

0,03

TMD

Cm Vân

9

Đất dịch vụ thương mại tại trường cp III cũ

0,52

TMD

Cm Thành

10

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp tại khu Gia Lênh. T Đại Quang

2,00

TMD

Thị trấn Phong Sơn (Thị trấn cũ)

11

Khu dịch vụ thương mại tại thôn Linh Thung thị trấn Phong

1,50

TMD

Thị trấn Phong Sơn

12

Khu dịch vụ thương mại tại thôn Cánh Én xã Cẩm Thành

0,53

TMD

Cẩm Thành

13

Đất dịch vụ thương mại thuộc (dự án Khu Trung tâm thương mại và nhà tại thị trấn Phong Sơn)

0,48

TMD

Thị Trn Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ)

14

Khu vui chơi gii trí phục vụ công cộng xã Cẩm Lương

18,00

TMD

Cm Lương

15

Kinh doanh máy nông nghiệp, lâm nghiệp và giống cây trồng

1,20

TMD

Thị Trấn Phong Sơn (xã Cm Phong cũ)

 

Đất s sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp

11,01

 

 

1

Khu chuyn cư thôn Chiềng 1

3,12

SKC

Cm Thạch

2

Quy hoạch mới tại Đồng Chiềng thôn Chiềng 1

1,90

SKC

Cẩm Quý

3

Quy hoạch mới tại thôn Áo

0,52

SKC

Cẩm Quý

4

Nhà máy may xuất khu Cm Ngọc

2,25

SKC

Cm Ngọc

5

Khu dự án M rộng đất cơ s sản xuất phi nông nghiệp lại xã Cẩm Quý

0,70

SKC

Cm Quý

6

Khu dự án Mrộng đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp tại thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ)

0,63

SKC

Thị trn Phong Sơn (Cm Sơn cũ)

7

Khu sn xuất kinh doanh thôn Do Trung, xã Cm Tân

0,79

SKC

Cm Tân

8

Xưởng cơ khí sa chữa ô tô và sn xuất gạch không nung thôn Thuần Lương

1,10

SKC

Cẩm Tú

 

Đất trang trại

62,87

 

 

1

Trang trại tại Đồng Mái thôn Phú Xuân

4,12

NKH

Cm Tân

2

Trang trại tại khu Xuốc Cao thôn L Trung

0,50

NKH

Cẩm Tân

3

Trang trại tại khu Khn Rằm thôn Bùi

2,50

NKH

Cẩm Thạch

5

Trang trại tại khu Đồng Vực thôn Cốc

3,12

NKH

Cẩm Thạch

7

Trang trại lại K30; thôn Thuần Lương, thôn Đồng Danh

22,50

NKH

Cẩm Tú

8

Trang trại tại khu Khấm Đầm thôn Nâm

2,50

NKH

Cm Thành

10

Trang trại lại khu Đống Lau Hoàng Long l

3,95

NKH

Cm Phú

11

Trang trại chăn nuôi lợn thịt Cm Phú tại thôn Hoàng Vĩnh, xã Cm Phú

10,00

NKH

Cẩm Phú

12

Trang trại tại khu Eo Lưới thôn Mực

6,00

NKH

Cẩm Quý

13

Trang trại tại Ban Ráng thôn An Ninh

2,93

NKH

Cm Liên

14

Trang trại tại bài Dung Trong thôn Thạch Minh

2,57

NKH

Cm Liên

15

Trung trại tại khu Ông Bàn thôn Kim

2,18

NKH

Cẩm Ngọc

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014