Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp
Số hiệu: | 49/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 09/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2016/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
VỀ KẾT QUẢ PHỐI HỢP GIẢI QUYẾT NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT SINH GIỮA HAI KỲ HỌP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Sau khi xem xét báo cáo số 15/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua 16 nội dung giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp (kỳ họp thứ 2 và kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII) đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thỏa thuận, thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh (Có phụ lục 16 nội dung kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
16 NỘI DUNG GIẢI QUYẾT NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT SINH GIỮA HAI KỲ HỌP (KỲ HỌP THỨ 2 VÀ KỲ HỌP THỨ 3 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA XII) ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỎA THUẬN THỐNG NHẤT VỚI UBND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 3)
1. Chuyển nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2015 sang năm 2016 để tiếp tục thực hiện (đợt 2).
2. Quy định bổ sung giá đất ở công bố tại một số khu vực trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.
3. Danh mục các dự án đăng ký hỗ trợ vốn Trung ương theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
4. Giao đất ở cho các hộ dân thuộc khối 3, thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn.
5. Đồ án Quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035, Hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV (Hợp phần 1).
6. Sử dụng nguồn thu tiền thuê đất nộp một lần của ngân sách tỉnh năm 2016.
7. Giảm kế hoạch vốn tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước.
8. Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B. Dự án: Cấp điện cho xã đảo Nhơn Châu, tỉnh Bình Định từ lưới điện quốc gia bằng cáp ngầm xuyên biển.
9. Chính sách hỗ trợ chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
10. Bố trí kế hoạch vốn năm 2016 từ nguồn tiền sử dụng đất tái định cư của dự án QL1D cho UBND thành phố Quy Nhơn.
11. Vay vốn Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam để thanh toán chi phí nhập khẩu máy móc, thiết bị và thanh toán khối lượng hoàn thành công trình Tổ hợp không gian khoa học (giai đoạn 2).
12. Chủ trương đầu tư Dự án Cụm công nghiệp chế biến hải sản tập trung xã Cát Khánh, huyện Phù Cát (giai đoạn 2).
13. Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B công trình: Đường Giao thông nội bộ và thoát nước Khu công nghiệp Nhơn Hòa.
14. Danh mục phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư năm 2016.
15. Phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn vượt thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh năm 2016.
16. Sử dụng nguồn dự phòng chi ngân sách tỉnh năm 2016 để tiếp tục thực hiện phòng chống dịch sốt xuất huyết trên địa bàn tỉnh trong các tháng cuối năm.
(Nội dung cụ thể có phụ lục chung kèm theo)
(Kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh kỳ họp thứ 3, Khóa XII)
1. Chuyển nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2015 sang năm 2016 để tiếp tục thực hiện (đợt 2).
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Công văn số 18761/BTC-ĐT ngày 17/12/2015 của Bộ Tài chính về việc thời hạn thực hiện và thanh toán vốn đầu tư kế hoạch năm 2015;
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển kế hoạch vốn năm 2015 sang năm 2016 để tiếp tục thực hiện, cụ thể như sau:
Tổng nguồn vốn các dự án chưa thực hiện hết trong năm 2015 được chuyển nguồn để tiếp tục thực hiện năm 2016 đợt 2:
a. Kế hoạch vốn giao năm 2015 chuyển nguồn sang năm 2016 để tiếp tục thực hiện là 270.756.694.887 đồng, bao gồm:
- Vốn bố trí theo dự toán thực hiện còn dư: 42.210.950.887 đồng.
- Tạm ứng khối lượng trong dự toán theo chế độ: 228.545.744.000 đồng.
b. Kế hoạch vốn năm trước được kéo dài đến năm 2015 chưa thực hiện hết chuyển sang năm 2016 để tiếp tục thực hiện là 194.202.333.538 đồng, bao gồm:
- Vốn bố trí theo dự toán thực hiện còn dư: 69.806.204.538 đồng.
- Tạm ứng khối lượng trong dự toán theo chế độ: 124.396.129.000 đồng.
(Nội dung chi tiết như phụ lục 01 và 02 kèm theo ).
2. Quy định bổ sung giá đất ở công bố tại một số khu vực trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận quy định bổ sung giá đất ở công bố tại một số khu vực trên địa bàn thành phố Quy Nhơn như sau:
a. Bổ sung giá đất ở công bố tại đường Điện Biên Phủ đoạn từ Kho đạn Đèo Son (đường cũ) đến giáp ngã ba Quốc lộ 1D, thành phố Quy Nhơn:
Để có cơ sở xác định số tiền sử dụng đất phải nộp đối với phần diện tích còn lại của 10 hộ dân, bổ sung giá đất ở công bố tại đường Điện Biên Phủ đoạn từ Kho đạn Đèo Son (đường cũ) đến giáp ngã ba Quốc lộ 1D, thành phố Quy Nhơn là 3.800.000 đồng/m2.
b. Bổ sung giá đất ở công bố tại 02 tuyến đường thuộc Khu tái định cư Đê Đông - Nhơn Bình:
- Đối với các lô đất ở tiếp giáp đường A8 (lộ giới 13m), tại Khu ĐƠ01 thuộc Khu tái định cư Đê Đông - Nhơn Bình: giá đất ở công bố là 2.640.000 đồng/m2.
- Đối với các lô đất ở tiếp giáp đường Đê Đông (lộ giới 6,5m) tại Khu ĐƠ01 thuộc Khu tái định cư Đê Đông - Nhơn Bình: giá đất ở công bố là 2.640.000 đồng/m2.
3. Danh mục các dự án đăng ký hỗ trợ vốn Trung ương theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
Căn cứ Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Kết luận của Ban Thường Vụ Tỉnh Ủy số 77-KL/TU ngày 08/8/2016 Thống nhất chủ trương thông qua danh mục các dự án đăng ký hỗ trợ vốn Trung ương theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ;
Căn cứ ý kiến kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 202-TB/TU ngày 04/5/2016;
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh 10 hồ sơ đăng ký hỗ trợ vốn Trung ương theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
(Danh sách hỗ trợ như phụ lục 03 kèm theo ).
4. Giao đất ở cho các hộ dân thuộc khối 3, thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn.
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ ý kiến kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 326-TB/TU ngày 15/8/2016;
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao đất ở cho các hộ dân thuộc khối 3, thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn như sau:
Thực hiện việc quy hoạch và giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân đang ở liền kề và giá đất thu theo giá đất thị trường mà không phải thực hiện hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với diện tích 1.486,8m2 đất.
5. Đồ án Quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035, Hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV (Hợp phần 1).
Căn cứ Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực và các quy định khác có liên quan;
Căn cứ ý kiến kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 77-KL/TU ngày 08/8/2016;
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với UBND tỉnh về việc thông qua Đồ án Quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035, Hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV (Hợp phần 1), nội dung cụ thể như sau:
5.1. Mục tiêu
a. Mục tiêu chung
Mục tiêu của quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Định là đảm bảo sự phát triển cân đối, hài hòa, tính đồng bộ giữa phát triển nguồn và lưới điện nhằm cung cấp cho phụ tải với chất lượng tốt nhất, tin cậy, hiệu quả, đáp ứng đầy đủ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, có độ dự phòng cao. Quy hoạch đòi hỏi phải đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật, độ tin cậy, tính kinh tế trong công tác thiết kế, xây dựng, vận hành, bảo vệ, bảo dưỡng hệ thống; phải phù hợp với hiện tại và định hướng phát triển lâu dài.
b. Mục tiêu cụ thể
- Phát triển đồng bộ lưới điện truyền tải và phân phối trên địa bàn tỉnh đáp ứng mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Định với tốc độ tăng trưởng GRDP trong giai đoạn 2016 - 2020 là 8%/năm và giai đoạn 2021 - 2025 là 8-8,5%/năm, giai đoạn 2026 - 2035 là 5,4 - 6%/năm. Cụ thể:
+ Năm 2020: Công suất cực đại Pmax = 483MW, điện thương phẩm 2.679 triệu kWh. Tốc độ tăng trưởng điện thương phẩm bình quân hàng năm giai đoạn 2016 - 2020 là 14,17%/năm. Điện năng thương phẩm bình quân đầu người là 1.716kWh/người/năm.
+ Năm 2025: Công suất cực đại Pmax = 765MW, điện thương phẩm 4.400 triệu kWh. Tốc độ tăng trưởng điện thương phẩm bình quân hàng năm giai đoạn 2021-2025 là 10,43%/năm. Điện năng thương phẩm bình quân đầu người là 2.708kWh/người/năm.
+ Năm 2030: Công suất cực đại Pmax = 1.034MW, điện thương phẩm 6.182triệu kWh. Tốc độ tăng trưởng điện thương phẩm bình quân hàng năm giai đoạn 2026-2030 là 7,03%/năm. Điện năng thương phẩm bình quân đầu người là 3.690kWh/người/năm.
+ Năm 2035: Công suất cực đại Pmax = 1.311MW, điện thương phẩm 8.244triệu kWh. Tốc độ tăng trưởng điện thương phẩm bình quân hàng năm giai đoạn 2031-2035 là 5,93%/năm.
- Đảm bảo cung cấp điện an toàn, tin cậy; đáp ứng phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo quốc phòng an ninh.
- Xác định phương án đấu nối của các nhà máy điện gió và điện mặt trời trong tỉnh vào hệ thống điện quốc gia, đảm bảo khai thác hợp lý nguồn điện trong vùng và ổn định hệ thống điện khu vực.
5.2. Định hướng phát triển lưới điện
- Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối phải gắn với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của vùng và của từng địa phương trong vùng, đảm bảo chất lượng điện và độ tin cậy cung cấp điện ngày càng được nâng cao.
- Phát triển lưới điện truyền tải phải đồng bộ với tiến độ đưa vào vận hành các nhà máy điện để đạt được hiệu quả đầu tư chung của hệ thống điện quốc gia và khu vực; phù hợp với chiến lược phát triển ngành điện, quy hoạch phát triển điện lực và các quy hoạch khác của vùng và các địa phương trong vùng.
- Phát triển lưới điện 220kV và 110kV, hoàn thiện mạng lưới điện khu vực nhằm nâng cao độ ổn định, tin cậy cung cấp điện, giảm bán kính lưới điện trung áp, giảm thiểu tổn thất điện năng, tạo điều kiện thuận lợi cho chương trình phát triển điện khí hóa nông thôn.
- Phát triển đường dây truyền tải điện có dự phòng cho phát triển lâu dài trong tương lai, sử dụng cột nhiều mạch để giảm diện tích chiếm đất. Đối với các thành phố, các trung tâm phụ tải lớn, sơ đồ lưới điện phải có độ dự trữ và tính linh hoạt cao hơn; thực hiện việc hiện đại hóa và từng bước hạ ngầm lưới điện tại thành phố, các khu đô thị mới, hạn chế tác động xấu đến cảnh quan, môi trường.
- Từng bước hiện đại hóa lưới điện, cải tạo, nâng cấp các thiết bị đóng cắt, bảo vệ và tự động hóa của lưới điện; nghiên cứu sử dụng các thiết bị FACTS, SVC để nâng cao giới hạn truyền tải; từng bước hiện đại hóa hệ thống điều khiển lưới điện.
5.3. Quy hoạch phát triển nguồn và lưới điện giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035
a. Nguồn điện
Xây dựng mới 03 nhà máy điện gió giai đoạn 2016 - 2020 với tổng công suất dự kiến là 112,1MW; xây dựng 06 dự án nhà máy thủy điện với tổng công suất 87,7MW, trong đó giai đoạn 2016 - 2020 xây dựng mới 04 nhà máy thủy điện với tổng công suất 40,9MW, giai đoạn 2021 - 2025 xây dựng mới 02 nhà máy thủy điện với tổng công suất 46,8MW.
b. Lưới truyền tải 220kV
- Giai đoạn 2016-2020:
+ Nâng công suất trạm 220kV Quy Nhơn từ (125+250) thành 2x250MVA.
+ Lắp máy trạm cắt 220kV Phước An, công suất 125MVA;
+ Xây dựng mới trạm 220kV Phù Mỹ, lắp máy 1 có công suất 125MVA;
+ Xây dựng mới nhánh rẽ mạch kép đấu nối trạm Phước An chuyển tiếp trên một mạch đường dây Quy Nhơn - An Khê, dây dẫn ACSR-400, chiều dài 1km.
+ Xây dựng mới đường dây mạch kép Quảng Ngãi - Phước An, dây dẫn ACSR-400, chiều dài 135km.
+ Xây dựng nhánh rẽ mạch kép trạm 220kV Phù Mỹ đấu chuyển tiếp trên 1 mạch đường dây Quảng Ngãi - Phước An, dây dẫn ACSR-400, chiều dài 2km.
+ Xây dựng mới đường dây mạch kép Pleiku 2 - An Khê (đoạn đi qua địa phận tỉnh Bình Định), dây dẫn ACSR-400, chiều dài 3,8km.
- Giai đoạn 2021 - 2025:
+ Xây dựng mới trạm 220kV Nhơn Hội công suất 250MVA.
+ Nâng công suất trạm 220kV Phù Mỹ từ 125 thành 2x125MVA.
+ Xây dựng mới đường dây 220kV mạch kép từ trạm 220kV Phước An - Nhơn Hội, chiều dài 20km, dây dẫn ACSR-330.
c. Lưới cao áp 110kV
* Giai đoạn 2016 - 2020:
- Xây dựng mới 15 trạm biến áp 110kV với tổng dung lượng là 624MVA bao gồm các trạm biến áp cấp cho nhu cầu phụ tải của tỉnh và phục vụ truyền tải công suất các nhà máy điện gió và thủy điện lên hệ thống điện quốc gia.
- Cải tạo nâng công suất 07 trạm 110kV với tổng công suất là 233MVA
- Xây dựng mới 176,4km đường dây 110kV bao gồm các đường dây 110kV phục vụ đấu nối các nhà máy điện gió và các đường dây 110kV cấp điện cho các trạm 110kV phục vụ nhu cầu phụ tải
- Cải tạo 332,275km đường dây 110kV
* Giai đoạn 2021 - 2025:
- Xây dựng mới 8 trạm biến áp 110kV với tổng dung lượng là 371MVA
- Cải tạo nâng công suất 07 trạm 110kV với tổng công suất tăng thêm 175MVA
- Xây dựng mới đường dây 110kV với tổng chiều dài 34,5km
- Cải tạo phân pha dây dẫn đường dây 110kV Phù Mỹ - Hoài Nhơn từ ACSR-185 lên 2 x ACSR-185 với tổng chiều dài 24,5km dự kiến hoàn thành năm 2023.
d. Lưới trung áp
- Xây dựng mới 684,1km đường dây trung áp; cải tạo nâng tiết diện dây dẫn là 231,2km.
- Xây dựng mới 1.456 trạm biến áp với tổng dung lượng là 641.210kVA; cải tạo điện áp và nâng công suất 340 trạm với tổng dung lượng 119.260kVA.
5.4. Vốn đầu tư xây dựng lưới điện.
Tổng nhu cầu vốn đầu tư để cải tạo và phát triển lưới điện cho toàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2025 là 10.139,7 tỷ đồng, trong đó:
- Lưới truyền tải 220kV: 4.861 tỷ đồng
- Lưới phân phối cao áp 110kV: 3.133,7 tỷ đồng
- Lưới phân phối trung áp: 2.145 tỷ đồng
6. Sử dụng nguồn thu tiền thuê đất nộp một lần của ngân sách tỉnh năm 2016.
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/06/2014; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13;
Căn cứ Chỉ thị 07/CT-TTg ngày 30/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công;
Căn cứ Kết luận số 340-TB/TU ngày 29/8/2016 của Thường trực Tỉnh ủy;
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sử dụng nguồn thu tiền thuê đất nộp một lần của ngân sách tỉnh năm 2016, cụ thể như sau:
Phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn thu tiền thuê đất nộp một lần của ngân sách tỉnh năm 2016, với số tiền: 6.900 triệu đồng để thanh toán khối lượng hoàn thành cho các dự án, công trình.
(Nội dung chi tiết như phụ lục 04 kèm theo).
7. Giảm kế hoạch vốn tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước.
Căn cứ Kết luận số 340-TB/TU ngày 29/8/2016 của Thường trực Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với UBND tỉnh về việc giảm kế hoạch vốn tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước năm 2016 với số tiền 50 tỷ đồng, nội dung cụ thể như sau:
a. Điều chỉnh giảm dự toán thu tiền Tạm ứng tồn ngân kho bạc Nhà nước 50 tỷ đồng.
(Nội dung chi tiết như phụ lục 05 kèm theo).
b. Điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách tỉnh từ nguồn Tạm ứng tồn ngân kho bạc Nhà nước 50 tỷ đồng.
(Nội dung chi tiết như phụ lục 06 kèm theo).
c. Điều chỉnh giảm Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn Tạm ứng tồn ngân kho bạc Nhà nước 50 tỷ đồng và điều chỉnh giảm chi tiết cho danh mục công trình.
(Nội dung chi tiết như phụ lục 07 ).
8. Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B. Dự án: Cấp điện cho xã đảo Nhơn Châu, tỉnh Bình Định từ lưới điện quốc gia bằng cáp ngầm xuyên biển.
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Chỉ thị 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Văn bản số 1100/BKHĐT-TH ngày 27/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn bổ sung lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020; Căn cứ Văn bản số 1101/BKHĐT-TH ngày 02/3/2015 về việc hướng dẫn phê duyệt chủ trương và quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công;
Căn cứ Văn bản số 3752/VPCP-KTN ngày 23/5/2016 của Văn phòng Chính phủ về việc phương án cấp điện cho xã đảo Nhơn Châu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định;
Căn cứ Văn bản số 5735/BCT-TCNL ngày 27/6/2016 của Bộ Công Thương về việc tiếp tục triển khai đầu tư dự án Cấp điện cho xã đảo Nhơn Châu, tỉnh Bình Định từ lưới điện quốc gia bằng cáp ngầm xuyên biển;
Căn cứ Văn bản số 9270/BKHĐT-KTCN ngày 30/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án Kéo lưới điện cho xã đảo Nhơn Châu, thành phố Quy Nhơn.
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án nhóm B. Dự án: Cấp điện cho xã đảo Nhơn Châu, tỉnh Bình Định từ lưới điện quốc gia bằng cáp ngầm xuyên biển. Cụ thể như sau:
a. Sự cần thiết đầu tư dự án: Nhằm phát triển lưới điện trung, hạ áp cung cấp điện lưới Quốc gia cho đồng bào tại xã đảo Nhơn Châu, đáp ứng nhu cầu cung cấp điện cho mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, từng bước nâng cao đời sống dân trí cho đồng bào tại các xã đảo và lực lượng bộ đội biên phòng, cảnh sát biển đang sinh sống, đồn trú trên đảo, đảm bảo an ninh quốc phòng, ổn định chính trị, giữ vững chủ quyền biển đảo quốc gia nói chung và cấp điện cho khoảng 500 hộ dân thuộc xã đảo Nhơn Châu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định nhằm ổn định cuộc sống của người dân trên đảo.
b. Tên dự án: Cấp điện cho xã đảo Nhơn Châu, tỉnh Bình Định từ lưới điện quốc gia bằng cáp ngầm xuyên biển.
c. Địa điểm xây dựng: Xã đảo Nhơn Châu, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
d. Chủ đầu tư: UBND thành phố Quy Nhơn.
đ. Nội dung và quy mô đầu tư
- Hạng mục 1: Đường dây tải điện trên không 22kV một mạch
+ Tổng chiều dài tuyến trên không: 4846m.
+ Dây dẫn điện nhôm lõi thép: ACSR-120mm2.
+ Dây cáp quang ADSS-24 sợi theo đường dây.
+ Trạm ngắt 22kV Xuân Hòa.
+ Trạm ngắt 22kV Nhơn Châu.
- Hạng mục 2: Tuyến cáp ngầm trên cạn 22kV một mạch
+ Tổng chiều dài tuyến cáp ngầm trên cạn: 288m.
+ Dây cáp đồng 3x240mm2
+ Dây cáp quang 24 sợi theo cáp ngầm.
- Hạng mục 3: Cáp ngầm xuyên biển 22kV một mạch
+ Tổng chiều dài tuyến xuyên biển: 10.310m
+ Dây cáp đồng 3 x 240mm2.
+ Dây cáp quang 24 sợi theo cáp ngầm.
- Hạng mục 4: Trạm biến áp trên xã đảo Nhơn Châu
+ Xây dựng trạm biến áp số 1: TBA Nhơn Châu 22/0,4kV-400kVA.
+ Xây dựng trạm biến áp số 2: TBA D30 22/0,4kV-250kVA.
- Hạng mục 5: Tuyến đường dây hạ thế 0,4kV
+ Tổng chiều dài đường dây: 4.649m
+ Cáp vặn xoắn ABC 4x120 dài: 536m
+ Cáp vặn xoắn ABC 4x95 dài: 1.857m
+ Cáp vặn xoắn ABC 4x70 dài: 520m
+ Cáp vặn xoắn ABC 4x50 dài: 327m
e. Tổng mức đầu tư dự kiến: 349.548.000.000 đồng (Ba trăm bốn mươi chín tỷ, năm trăm bốn mươi tám triệu đồng chẵn)
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: 263.390.000.000 đồng
- Chi phí thiết bị: 12.195.000.000 đồng
- Chi phí QLDA: 5.004.000.000 đồng
- Chi phí Tư vấn đầu tư xây dựng: 18.647.000.000 đồng
- Chi phí khác: 18.250.000.000 đồng
- Chi phí đền bù, GPMB: 285.000.000 đồng
- Chi phí dự phòng: 31.777.000.000 đồng
g. Cơ cấu nguồn vốn và phần vốn:
* Cơ cấu nguồn vốn:
- Theo Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 08/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ bao gồm vốn Ngân sách Trung ương, vốn ODA chiếm 85%, vốn chủ đầu tư chiếm 15%.
- Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ trong giai đoạn 2016 - 2020 theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ theo Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo.
* Phần vốn:
Vốn Trung ương hỗ trợ: 297.116.900.000 đồng (tương ứng 85% trên tổng mức đầu tư dự kiến), bao gồm:
- Trung ương hỗ trợ theo Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020 tại Công văn thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 9270/BKHĐT-KTCN ngày 30/10/2015 là 135 tỷ đồng (chưa bao gồm 10% dự phòng theo quy định).
- Phần vốn xin trung ương hỗ trợ tiếp bao gồm: 162,116 tỷ đồng.
+ Hỗ trợ 15 tỷ đồng dự phòng từ Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020;
+ Tiếp tục hỗ trợ vốn từ Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020 (ngoài số vốn đã thẩm định cho dự án theo Công văn số 9270/BKHĐT-KTCN ngày 30/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
+ Vốn ODA theo Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 08/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác.
Vốn địa phương: 52.432.100.000 đồng. Chủ đầu tư là UBND thành phố Quy Nhơn bố trí phần vốn (tương ứng 15% trên tổng mức đầu tư dự kiến).
g. Tiến độ triển khai đầu tư: Năm 2017 - 2020.
h. Hình thức đầu tư của dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án
m. Các giải pháp tổ chức thực hiện:
- Cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cấp tỉnh.
- Cấp quyết định đầu tư dự án: Cấp tỉnh.
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn.
9. Thực hiện chính sách hỗ trợ chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô tại vùng Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên;
Căn cứ Văn bản số 10336/BTC-NSNN ngày 25/7/2016 của Bộ Tài chính về chính sách hỗ trợ chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg .
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện chính sách hỗ trợ chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể như sau:
Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 29/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 12 về Chính sách phát triển giống cây trồng, giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định. Tuy nhiên theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên một diện tích chỉ hỗ trợ 01 vụ (bắt đầu từ vụ Hè Thu năm 2016 đến hết vụ Đông Xuân 2018 - 2019), mức hỗ trợ không quá 3.000.000 đồng/ha, với cơ chế ngân sách Trung ương hỗ trợ 100% kinh phí giống ngô; 2 (hai) vụ còn lại được hỗ trợ giống ngô theo Nghị quyết số 29/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
10. Bố trí kế hoạch vốn năm 2016 từ nguồn tiền sử dụng đất tái định cư của dự án QL1D cho UBND thành phố Quy Nhơn.
Căn cứ kết luận và thống nhất của Thường trực Tỉnh ủy ngày 19/9/2016, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bố trí kế hoạch vốn năm 2016 từ nguồn thu tiền sử dụng đất tái định cư của dự án QL1D cho UBND thành phố Quy Nhơn, cụ thể như sau:
Thống nhất trợ cấp bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách thành phố Quy Nhơn năm 2016 từ nguồn thu bổ sung tiền sử dụng đất tái định cư của dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D, đoạn từ Long Vân đến Bến xe liên tỉnh với số tiền
11.277.000.000 (Mười một tỷ, hai trăm bảy mươi bảy triệu đồng) để UBND thành phố Quy Nhơn thanh toán khối lượng hoàn thành các hạng mục hạ tầng kỹ thuật tại 3 khu tái định cư phục vụ dự án.
(Nội dung chi tiết như phụ lục 08, 09 và 10 kèm theo)
11. Vay vốn Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam để thanh toán chi phí nhập khẩu máy móc, thiết bị và thanh toán khối lượng hoàn thành công trình Tổ hợp không gian khoa học (giai đoạn 2).
Căn cứ ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 340-TB/TU ngày 29/8/2016 của Thường trực Tỉnh ủy về việc thống nhất chủ trương vay 100 tỷ đồng vốn tín dụng với lãi suất ưu đãi của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) để thanh toán chi phí nhập khẩu máy móc, thiết bị và thanh toán khối lượng hoàn thành công trình Tổ hợp không gian khoa học (giai đoạn 2).
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với UBND tỉnh về việc vay vốn tín dụng 100 tỷ đồng của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, để thanh toán chi phí nhập khẩu máy móc, thiết bị và thanh toán khối lượng hoàn thành công trình Tổ hợp không gian khoa học (giai đoạn 2). Trong đó:
- 60 tỷ đồng (Sáu mươi tỷ đồng) để thanh toán chi phí nhập khẩu máy móc, thiết bị.
- 40 tỷ đồng (Bốn mươi tỷ đồng) để thanh toán khối lượng hoàn thành của nhà thầu thi công Dự án Tổ hợp không gian khoa học.
a. Thời gian cho vay: Tối đa 24 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên. b. Lãi suất cho vay:
+ Năm đầu tiên: 0%
+ Năm thứ 2: Bằng lãi suất tiết kiệm VND kỳ hạn 12 tháng trả lãi sau + 1.5%.
12. Chủ trương đầu tư Dự án Cụm công nghiệp chế biến hải sản tập trung xã Cát Khánh, huyện Phù Cát (giai đoạn 2).
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/06/2014; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13;
Căn cứ Chỉ thị 23/CT-TTg ngày 5/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Văn bản số 1100/BKHĐT-TH ngày 27/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn bổ sung lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Văn bản số 1101/BKHĐT-TH ngày 02/3/2015 về việc hướng dẫn phê duyệt chủ trương và quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công;
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Cụm công nghiệp chế biến hải sản tập trung xã Cát Khánh giai đoạn 2. Cụ thể như sau:
a. Về quy mô đầu tư:
Đầu tư xây dựng các hạng mục gồm: San nền, Giao thông, Cấp điện, Cấp nước và PCCC, Thoát nước mưa, Thoát nước thải, Cây xanh.
b. Địa điểm xây dựng: Xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định.
c. Phạm vi đầu tư:
+ Phía Bắc giáp: Thôn Ngãi An, xã Cát Khánh, tỉnh Bình Định;
+ Phía Nam giáp: Gò đất hoang và vườn bạch đàn;
+ Phía Đông giáp: Tỉnh lộ ĐT639;
+ Phía Tây giáp: Núi.
Tổng diện tích dự án khoảng 41,3 ha.
d. Tiến độ triển khai thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2020.
đ. Tổng mức đầu tư: 83.715.266.000 đồng.
e. Về nguồn vốn:
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ theo Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao cho tỉnh Bình Định.
- Vốn ngân sách địa phương.
- Các nguồn vốn hợp pháp khác trong kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020.
g. Về cân đối vốn: Theo kế hoạch bố trí vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020.
h. Chi phí vận hành dự án sau khi hoàn thành: Ngân sách huyện Phù Cát và chủ đầu tư đầu tư và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp bố trí kinh phí vận hành công trình.
i. Tổ chức thực hiện:
- Quyết định đầu tư: UBND tỉnh Bình Định.
- Chủ đầu tư: UBND huyện Phù Cát.
- Phương thức thực hiện: Theo quy định hiện hành của nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng.
13. Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B công trình: Đường Giao thông nội bộ và thoát nước Khu công nghiệp Nhơn Hòa.
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc lập kế hoạch trung hạn 5 năm 2016- 2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Báo cáo số 6495/BC-BKHĐT ngày 22/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án nhóm B, dự án trên được hỗ trợ từ ngân sách Trung ương 90 tỷ đồng (không bao gồm 10% dự phòng);
Căn cứ kết luận số 471-KL/TU ngày 18/8/2015 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (Khóa XVIII) tại phiên họp bất thường và căn cứ Tờ trình số 278/TTr-BCS ngày 14/8/2015 của Ban cán sự Đảng trình Ban Thường vụ Tỉnh ủy về kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Trung ương, TPCP giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 (trong đó có danh mục các công trình, dự án chủ yếu ưu tiên đầu tư thuộc kế hoạch 5 năm);
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B Công trình đường Giao thông nội bộ và thoát nước Khu công nghiệp Nhơn Hòa. Cụ thể như sau:
a. Tên dự án: Đường giao thông nội bộ và thoát nước Khu công nghiệp Nhơn Hòa.
b. Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Hòa.
c. Địa điểm xây dựng: Khu công nghiệp Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.
d. Phạm vi và đối tượng hỗ trợ:
- Khu công nghiệp Nhơn Hòa phù hợp với đối tượng hỗ trợ của Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ theo Chương trình đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp.
- Khu công nghiệp Nhơn Hòa nằm trong danh mục Quy hoạch phát triển Khu công nghiệp ở Việt Nam năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
đ. Tổng mức đầu tư: 147.522.464.000 đồng.
e. Thời gian thực hiện: Giai đoạn 2016 - 2020
g. Về nguồn vốn:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ 90 tỷ đồng (không bao gồm 10% dự phòng);
- Chủ đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Hòa bố trí phần kinh phí còn lại đảm bảo hoàn thành dự án.
h. Cơ quan, đơn vị thực hiện dự án: Công ty cổ phần Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Hòa.
14. Danh mục phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư năm 2016.
Căn cứ ý kiến kết luận số 81- KL/TU ngày 19/9/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, HĐND tỉnh thống nhất phân bổ kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2016, cụ thể như sau:
- Dự án hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư: 25 danh mục, số vốn: 3.560 triệu đồng;
- Dự án chuyển tiếp công tác chuẩn bị đầu tư: 54 danh mục, số vốn: 3.840 triệu đồng;
- Dự án bắt đầu công tác chuẩn bị đầu tư: 30 danh mục, số vốn: 1.600 triệu đồng;
- Cho chủ trương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư 11 danh mục công trình để UBND các huyện có liên quan bố trí vốn chuẩn bị đầu tư.
(Nội dung chi tiết như phụ lục 11 kèm theo).
15. Phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn vượt thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh năm 2016.
Căn cứ ý kiến kết luận số 419- TB/TU ngày 24/10/2016 của Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh thống nhất với UBND tỉnh phân bổ khoản thu vượt dự toán tiền sử dụng đất của ngân sách tỉnh năm 2016 là trên 200.000 triệu đồng để bố trí như sau:
- Trả nợ khối lượng đã thực hiện cho các danh mục, công trình xây dựng cơ bản thuộc nhiệm vụ của ngân sách tỉnh là 50.000 triệu đồng
- Số vượt thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh còn lại tính đến ngày 31/12/2016 bố trí để thu hồi các khoản tạm ứng của ngân sách tỉnh và quỹ phát triển đất của tỉnh (danh mục cụ thể có phụ lục 12 kèm theo).
Riêng phân bổ 50.000 triệu đồng cho danh mục công trình cụ thể để trả nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc nhiệm vụ ngân sách của tỉnh, đề nghị UBND tỉnh báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh ủy hoặc Thường trực Tỉnh ủy theo Quy chế hoạt động của Ban chấp hành Tỉnh ủy khóa XIX, nhiệm kỳ 2016 - 2020 trước khi thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
16. Sử dụng nguồn dự phòng chi ngân sách tỉnh năm 2016 để tiếp tục thực hiện phòng chống dịch sốt xuất huyết trên địa bàn tỉnh trong các tháng cuối năm.
Căn cứ Thông báo Kết luận số 450-TB/TU ngày 23/11/2016 của Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh thống nhất với UBND tỉnh sử dụng nguồn dự phòng chi ngân sách tỉnh năm 2016 cấp bổ sung 2.964.000.000 đồng (Hai tỷ, chín trăm sáu mươi tư triệu đồng) để mua hóa chất, chi phí nhân công phun, diệt lăng quăng/ bọ gậy phòng chống dịch sốt xuất huyết tại tất cả các địa phương trong tỉnh. Thường trực HĐND tỉnh yêu cầu UBND tỉnh khẩn trương thực hiện kịp thời và sử dụng kinh phí đúng mục đích./.
ĐVT: đồng
STT |
Nội dung |
Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 2015 |
Kế hoạch vốn còn lại chuyển sang năm 2016 tiếp tục thực hiện |
Ghi chú |
|||||
Kế hoạch vốn đầu tư |
Thanh toán |
Tổng số |
Dư dự toán |
Dự toán tạm ứng theo chế độ |
|||||
Tổng số |
Thanh toán KLHT |
Vốn tạm ứng theo chế độ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
583.682.864.901 |
41.260.660.014 |
12.714.916.014 |
28.545.744.000 |
70.756.694.887 |
42.210.950.887 |
28.545.744.000 |
|
I |
Nguồn vốn XDCB tập trung |
246.418.417.000 |
230.117.105.000 |
175.683.661.000 |
54.433.444.000 |
70.728.396.000 |
16.294.952.000 |
54.433.444.000 |
|
1 |
Nguồn ĐTTT |
1.098.932.000 |
1.098.392.000 |
1.098.392.000 |
- |
540.000 |
540.000 |
- |
|
|
Dự án sinh kế nông thôn bền vững |
98.932.000 |
98.392.000 |
98.392.000 |
|
540.000 |
540.000 |
0 |
|
|
Trường MN Hoài Hương thôn Nhuận An |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
239.623.485.000 |
226.322.713.000 |
173.185.269.000 |
53.137.444.000 |
66.431.856.000 |
13.294.412.000 |
53.137.444.000 |
|
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 19, đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A |
150.000.000.000 |
150.000.000.000 |
100.671.571.000 |
49.328.429.000 |
49.328.429.000 |
0 |
49.328.429.000 |
|
|
GPMB hỗ trợ để chuyển giao khu đất E655 |
80.000.000.000 |
67.000.000.000 |
67.000.000.000 |
|
13.000.000.000 |
13.000.000.000 |
0 |
|
|
Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội kéo dài |
100.000.000 |
0 |
0 |
|
100.000.000 |
100.000.000 |
0 |
|
|
Khu di tích danh nhân văn hóa Đào Duy Từ |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
100.000.000 |
0 |
100.000.000 |
|
|
Đường vào lăng Mai Xuân Thưởng |
50.000.000 |
0 |
|
|
50.000.000 |
50.000.000 |
0 |
|
|
Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Bình Định (Đê khu đông) |
340.238.000 |
333.878.000 |
329.128.000 |
4.750.000 |
4.750.000 |
0 |
4.750.000 |
chuyển tạm ứng (Dư dự toán đã chuyển nguồn tại QĐ1706 |
|
Bê tông kênh mương trên địa bàn huyện Phù Mỹ (giai đoạn 1) |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
0 |
800.000.000 |
|
|
Nuôi tôm Nhơn Phước vùng I Tuy Phước |
1.458.000 |
0 |
|
|
1.458.000 |
1.458.000 |
0 |
|
|
Dự án Xây dựng HTKT khu tái định cư Phú Tài, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
2.400.000.000 |
2.375.571.000 |
2.375.571.000 |
|
24.429.000 |
24.429.000 |
0 |
|
|
Nâng cấp trạm biến áp 160KVA lên thành 400KVA và xây dựng mới trạm biến áp 400KVA-Trung tâm hội chợ Triển lãm tỉnh |
580.000 |
0 |
|
|
580.000 |
580.000 |
0 |
|
|
Đường dây 22KV và trạm biến áp 400KVA 22/0,4KV Trung tâm hội chợ triển lãm Bình Định |
654.000 |
0 |
|
|
654.000 |
654.000 |
0 |
|
|
Quy hoạch cụm công nghiệp Hòa Hội |
600.000 |
0 |
|
|
600.000 |
600.000 |
0 |
|
|
Quy hoạch khu cải táng xã Cát Tiến |
500.000 |
0 |
|
|
500.000 |
500.000 |
0 |
|
|
Lưới điện THA xóm Xuyên Cỏ, thôn An Xuyên, xã Mỹ Chánh |
1.113.000 |
0 |
0 |
|
1.113.000 |
1.113.000 |
0 |
|
|
Đường BTXM Xuân Phương |
1.387.000 |
0 |
0 |
|
1.387.000 |
1.387.000 |
0 |
|
|
Lưới điện cho dự án nuôi tôm trên cát |
1.200.000 |
0 |
0 |
|
1.200.000 |
1.200.000 |
0 |
|
|
Cầu Lộc Thượng |
947.000 |
0 |
|
|
947.000 |
947.000 |
0 |
|
|
Đường dây 22KV-0,4KV và 2 trạm biến áp 75KVA khu kinh tế mới hợp tác xã Canh Vinh, Vân Canh |
626.000 |
0 |
|
|
626.000 |
626.000 |
0 |
|
|
Đường vào khu sản xuất xã Vĩnh Quang |
18.290.000 |
0 |
0 |
|
18.290.000 |
18.290.000 |
0 |
|
|
Cầu Khánh Mỹ |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
|
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
0 |
1.200.000.000 |
|
|
Hạ tầng kỹ thuật cụm Công nghiệp Gò đá trắng (giai đoạn 2), hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước |
15.550.000 |
0 |
|
|
15.550.000 |
15.550.000 |
0 |
|
|
Lắp đặt các cụm đèn pháo hoa điện tử tại thành phố Quy Nhơn |
1.119.000 |
0 |
|
|
1.119.000 |
1.119.000 |
0 |
|
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hải |
8.556.000 |
8.226.000 |
8.226.000 |
|
330.000 |
330.000 |
0 |
|
|
Trụ sở Đội QLTT số 1, Hoài Nhơn |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
795.735.000 |
704.265.000 |
704.265.000 |
0 |
704.265.000 |
|
|
Nhà làm việc Quản lý thị trường số 6 |
5.695.000 |
0 |
|
|
5.695.000 |
5.695.000 |
0 |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Định |
39.536.000 |
0 |
|
|
39.536.000 |
39.536.000 |
0 |
|
|
Sửa chữa nâng cấp trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ |
3.922.000 |
0 |
|
|
3.922.000 |
3.922.000 |
0 |
|
|
Trạm Kiểm lâm Hà Nhe Vĩnh Thạnh |
153.000 |
0 |
|
|
153.000 |
153.000 |
0 |
|
|
Trụ sở làm việc huyện ủy Vĩnh Thạnh |
9.294.000 |
0 |
|
|
9.294.000 |
9.294.000 |
0 |
|
|
Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông. |
980.000.000 |
971.125.000 |
971.125.000 |
|
8.875.000 |
8.875.000 |
0 |
|
|
Máy phát hình UHF đài truyền thanh Vân Canh |
514.000 |
0 |
|
|
514.000 |
514.000 |
0 |
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
112.618.000 |
112.609.000 |
112.609.000 |
|
9.000 |
9.000 |
0 |
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong |
521.591.000 |
521.304.000 |
521.304.000 |
|
287.000 |
287.000 |
0 |
|
|
Trường THCS Mỹ Tài |
1.118.000 |
0 |
|
|
1.118.000 |
1.118.000 |
0 |
|
|
Trường Tiểu học Mỹ Trinh, hạng mục: 2 tầng 6 phòng |
1.216.000 |
0 |
|
|
1.216.000 |
1.216.000 |
0 |
|
|
Trường Tiểu học Mỹ Lộc, hạng mục: 2 tầng 6 phòng |
1.230.000 |
0 |
|
|
1.230.000 |
1.230.000 |
0 |
|
|
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thắng |
983.000 |
0 |
|
|
983.000 |
983.000 |
0 |
|
|
Trường Trung học cơ sở Mỹ Trinh |
500.000 |
0 |
|
|
500.000 |
500.000 |
0 |
|
|
Trường THCS Mỹ Lộc, hạng mục: 2 tầng, 10 phòng |
1.266.000 |
0 |
|
|
1.266.000 |
1.266.000 |
0 |
|
|
Trường THCS Mỹ Thọ |
1.031.000 |
0 |
|
|
1.031.000 |
1.031.000 |
0 |
|
|
Khu di tích nhà tù Phú Tài |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
0 |
1.000.000.000 |
|
3 |
Nguồn thu tiền bán nhà |
4.400.000.000 |
1.400.000.000 |
1.400.000.000 |
0 |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
0 |
|
|
Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ (phần hạ tầng kỹ thuật giai đoạn I) |
4.400.000.000 |
1.400.000.000 |
1.400.000.000 |
|
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
0 |
|
4 |
Vốn Xổ số kiến thiết |
1.296.000.000 |
1.296.000.000 |
0 |
1.296.000.000 |
1.296.000.000 |
0 |
1.296.000.000 |
|
|
Mẫu giáo xã An Hòa (HM: Xây dựng mới 01 phòng học thôn Hưng Nhượng; xây dựng mới 02 phòng học thôn Xuân Phong Nam; xây dựng mới 01 phòng học thôn Trà Cong) |
216.000.000 |
216.000.000 |
|
216.000.000 |
216.000.000 |
0 |
216.000.000 |
|
|
Mẫu giáo xã An Tân (HM: Xây dựng mới 01 phòng học thôn Tân An; xây dựng mới 01 phòng học thôn Thuận Hòa) |
216.000.000 |
216.000.000 |
|
216.000.000 |
216.000.000 |
0 |
216.000.000 |
|
|
Mẫu giáo xã An Hưng (HM: Xây dựng mới 01 phòng học thôn 4; xây dựng mới 01 phòng học thôn 5) |
216.000.000 |
216.000.000 |
|
216.000.000 |
216.000.000 |
0 |
216.000.000 |
|
|
Mẫu giáo xã An Trung (HM: Xây dựng mới 01 phòng học thôn 3; xây dựng mới 01 phòng học thôn 5) |
162.000.000 |
162.000.000 |
|
162.000.000 |
162.000.000 |
0 |
162.000.000 |
|
|
Mẫu giáo xã An Quang (HM: xây dựng mới 01 phòng học thôn 5) |
81.000.000 |
81.000.000 |
|
81.000.000 |
81.000.000 |
0 |
81.000.000 |
|
|
Mẫu giáo xã An Vinh (HM: Xây dựng mới 01 phòng học thôn 1) |
108.000.000 |
108.000.000 |
|
108.000.000 |
108.000.000 |
0 |
108.000.000 |
|
|
Mẫu giáo xã An Nghĩa (HM: Xây dựng mới 01 phòng học thôn 3) |
108.000.000 |
108.000.000 |
|
108.000.000 |
108.000.000 |
0 |
108.000.000 |
|
|
Mẫu giáo xã An Toàn (HM: Xây dựng mới 01 phòng học tại thôn 1; xây dựng mới 01 phòng học tại thôn 3) |
189.000.000 |
189.000.000 |
|
189.000.000 |
189.000.000 |
0 |
189.000.000 |
|
II |
Nguồn khác |
124.922.619.000 |
124.343.322.014 |
20.153.665.014 |
104.189.657.000 |
104.768.953.986 |
579.296.986 |
104.189.657.000 |
|
1 |
Vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
81.000.000.000 |
81.000.000.000 |
278.188.000 |
80.721.812.000 |
80.721.812.000 |
0 |
80.721.812.000 |
|
|
Dự án xây dựng cấp bách Kè chống sạt lở và cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh |
80.000.000.000 |
80.000.000.000 |
|
80.000.000.000 |
80.000.000.000 |
0 |
80.000.000.000 |
|
|
Cấp điện nhà máy xử lý và chế biến rác thải sinh hoạt Duy Anh, xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
278.188.000 |
721.812.000 |
721.812.000 |
0 |
721.812.000 |
|
2 |
Nguồn thu khác phát sinh |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Gói thầu số 3: Hạng mục Hệ thống giao thông thuộc dự án Khu dân cư đô thị, dịch vụ, du lịch phía Tây đường An Dương Vương |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Nguồn 50% tăng thu NSĐP (QĐ 4621 và QĐ 4078) |
42.922.619.000 |
42.343.322.014 |
18.875.477.014 |
23.467.845.000 |
24.047.141.986 |
579.296.986 |
23.467.845.000 |
|
|
Kinh phí GPMB dự án Nâng cấp mở rộng QL1D đoạn ngã ba Long Vân đến bến xe tỉnh (Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 27/4/2015) |
39.836.227.014 |
39.836.227.014 |
16.368.382.014 |
23.467.845.000 |
23.467.845.000 |
0 |
23.467.845.000 |
|
|
Kinh phí bồi thường, di dời mồ mả GPMB dự án Quần thể du lịch lịch sử, sinh thái và tâm linh tại Khu vực Linh Phong thuộc KKT Nhơn Hội theo Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 7/5/2015 |
46.855.402 |
46.855.000 |
46.855.000 |
|
402 |
402 |
0 |
|
|
Kinh phí GPMB dự án Nâng cấp mở rộng QL1D đoạn ngã ba Long Vân đến bến xe tỉnh (Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 2/2/2015) |
1.398.599.584 |
1.398.599.000 |
1.398.599.000 |
|
584 |
584 |
0 |
|
|
Kinh phí GPMB dự án đô thị- Bắc sông Hà Thanh (Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 18/9/2015) |
279.428.000 |
0 |
|
|
279.428.000 |
279.428.000 |
0 |
|
|
Kinh phí để chi trả bồi thường, hỗ trợ tài dự án mở rộng Khu quy hoạch dân cư Đông đường Điện Biên Phủ giai đoạn II theo Quyết định số 3218/QĐ-UBND ngày 18/9/2015) |
61.509.000 |
0 |
|
|
61.509.000 |
61.509.000 |
0 |
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định, hạng mục: Sửa chữa, cải tạo khoa nội tiêu hóa |
1.300.000.000 |
1.061.641.000 |
1.061.641.000 |
|
238.359.000 |
238.359.000 |
0 |
|
III |
Nguồn vốn Dự án, CTMT |
212.341.828.901 |
186.800.233.000 |
116.877.590.000 |
69.922.643.000 |
95.259.344.901 |
25.336.701.901 |
69.922.643.000 |
|
1 |
TWHTMT - CT chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư và nông nghiệp |
20.000.000.000 |
0 |
0 |
0 |
20.000.000.000 |
20.000.000.000 |
0 |
|
|
Nhà máy chế biến gỗ MDF Bình Định |
20.000.000.000 |
0 |
|
|
20.000.000.000 |
20.000.000.000 |
0 |
|
2 |
CTMTQG - Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
2.315.000.000 |
2.314.892.000 |
1.071.022.000 |
1.243.870.000 |
1.243.978.000 |
108.000 |
1.243.870.000 |
|
|
Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hậu- Nhơn Mỹ |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
756.130.000 |
1.243.870.000 |
1.243.870.000 |
0 |
1.243.870.000 |
|
|
Cấp nước sinh hoạt tại Trung tâm cụm xã Canh Liên |
315.000.000 |
314.892.000 |
314.892.000 |
|
108.000 |
108.000 |
0 |
|
3 |
CTMTQG - Y tế |
2.500.000.000 |
2.500.000.000 |
2.500.000.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Trung tâm phòng chống sốt rét-Các bệnh nội tiết |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
4 |
CTMTQG - Phòng chống HIV/AIDS |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
DA tăng cường năng lực cho các trung tâm phòng, chống HIV/AIDS (cải tạo nhà làm việc và mua sắm TTB) |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng (Hỗ trợ theo nghị quyết 39/NQ-TW) |
15.900.000.000 |
15.900.000.000 |
5.072.346.000 |
10.827.654.000 |
10.827.654.000 |
0 |
10.827.654.000 |
|
|
Kè Cầu Kho Dầu đến Cồn Ông Phong |
3.300.000.000 |
3.300.000.000 |
|
3.300.000.000 |
3.300.000.000 |
0 |
3.300.000.000 |
|
|
Đê sông Cạn (gđ1) |
2.100.000.000 |
2.100.000.000 |
2.100.000.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
Đê sông La tinh (đoạn từ thôn Vạn Thái đến thôn Vĩnh Lý) (giai đoạn 1) |
10.500.000.000 |
10.500.000.000 |
2.972.346.000 |
7.527.654.000 |
7.527.654.000 |
0 |
7.527.654.000 |
|
6 |
Chương trình đê biển củng cố nâng cấp hệ thống đê sông, đê biển |
4.507.000.000 |
4.507.000.000 |
3.635.000.000 |
872.000.000 |
872.000.000 |
0 |
872.000.000 |
|
|
Dự án đê biển thôn Lý Hưng và Lý Lương, xã Nhơn Lý (giai đoạn 1), thành phố Quy Nhơn |
4.507.000.000 |
4.507.000.000 |
3.635.000.000 |
872.000.000 |
872.000.000 |
0 |
872.000.000 |
|
7 |
Chương trình phát triển giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản |
4.200.000.000 |
4.200.000.000 |
2.805.018.000 |
1.394.982.000 |
1.394.982.000 |
0 |
1.394.982.000 |
|
|
Vườn ươm giống cây ngập mặn |
4.200.000.000 |
4.200.000.000 |
2.805.018.000 |
1.394.982.000 |
1.394.982.000 |
0 |
1.394.982.000 |
|
8 |
Hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
10.000.000.000 |
10.000.000.000 |
2.286.238.000 |
7.713.762.000 |
7.713.762.000 |
0 |
7.713.762.000 |
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản Hoài Nhơn |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
1.263.915.000 |
3.736.085.000 |
3.736.085.000 |
0 |
3.736.085.000 |
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng nuôi tôm công nghệ cao xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
1.022.323.000 |
3.977.677.000 |
3.977.677.000 |
0 |
3.977.677.000 |
|
9 |
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (Vốn hỗ trợ theo QĐ 193) |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
2.554.009.000 |
3.445.991.000 |
3.445.991.000 |
0 |
3.445.991.000 |
|
|
Khu Tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi Một, xã Tân An, huyện An Lão |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
2.274.184.000 |
725.816.000 |
725.816.000 |
0 |
725.816.000 |
|
|
Khu tái định cư vùng thiên tai Bàu Rong, Thị trấn Bồng Sơn |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
279.825.000 |
2.720.175.000 |
2.720.175.000 |
0 |
2.720.175.000 |
|
10 |
Hỗ trợ đầu tư Khu kinh tế ven biển |
45.000.000.000 |
45.000.000.000 |
43.884.420.000 |
1.115.580.000 |
1.115.580.000 |
0 |
1.115.580.000 |
|
|
Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế |
45.000.000.000 |
45.000.000.000 |
43.884.420.000 |
1.115.580.000 |
1.115.580.000 |
0 |
1.115.580.000 |
|
11 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
0 |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
0 |
4.000.000.000 |
|
|
Cụm công nghiệp Chế biến hải sản tập trung xã Cát Khánh (đường giao thông nội bộ và hệ thống thoát nước cụm công nghiệp) |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
|
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
0 |
4.000.000.000 |
|
12 |
Chương trình Phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững |
7.027.997.000 |
6.574.530.000 |
6.574.530.000 |
0 |
453.467.000 |
453.467.000 |
0 |
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng, rừng phòng hộ cảnh quan Quy nhơn và vùng lân cận |
4.487.225.000 |
4.309.919.000 |
4.309.919.000 |
|
177.306.000 |
177.306.000 |
0 |
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện An Lão |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Vân Canh |
707.490.000 |
676.890.000 |
676.890.000 |
|
30.600.000 |
30.600.000 |
0 |
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Nhơn |
1.240.050.000 |
1.146.109.000 |
1.146.109.000 |
|
93.941.000 |
93.941.000 |
0 |
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Ân |
533.232.000 |
381.612.000 |
381.612.000 |
|
151.620.000 |
151.620.000 |
0 |
|
13 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch |
7.500.000.000 |
7.500.000.000 |
6.537.317.000 |
962.683.000 |
962.683.000 |
0 |
962.683.000 |
|
|
Đường từ Quốc lộ 1A đến khu di tích danh nhân văn hóa Đào Duy Từ - Thực hiện giai đoạn 1: 14 tỷ đồng |
7.500.000.000 |
7.500.000.000 |
6.537.317.000 |
962.683.000 |
962.683.000 |
0 |
962.683.000 |
|
14 |
Đầu tư y tế tỉnh huyện |
10.900.000.000 |
10.900.000.000 |
2.051.811.000 |
8.848.189.000 |
8.848.189.000 |
0 |
8.848.189.000 |
|
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định |
10.900.000.000 |
10.900.000.000 |
2.051.811.000 |
8.848.189.000 |
8.848.189.000 |
0 |
8.848.189.000 |
|
15 |
Văn hóa có ý kiến lãnh đạo Đảng, nhà nước |
15.000.000.000 |
15.000.000.000 |
5.915.132.000 |
9.084.868.000 |
9.084.868.000 |
0 |
9.084.868.000 |
|
|
Mở rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung |
15.000.000.000 |
15.000.000.000 |
5.915.132.000 |
9.084.868.000 |
9.084.868.000 |
0 |
9.084.868.000 |
|
16 |
Cấp bách khác |
30.000.000.000 |
29.795.106.000 |
15.888.256.000 |
13.906.850.000 |
13.906.850.000 |
0 |
13.906.850.000 |
|
|
Tổ hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ thông và Bảo tàng khoa học |
30.000.000.000 |
29.795.106.000 |
15.888.256.000 |
13.906.850.000 |
13.906.850.000 |
0 |
13.906.850.000 |
chuyển tạm ứng (Dư dự toán đã chuyển nguồn tại QĐ1707 |
17 |
TWHTCMT - Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
15.072.000.000 |
15.072.000.000 |
8.565.786.000 |
6.506.214.000 |
6.506.214.000 |
0 |
6.506.214.000 |
|
|
Dự án láng Kôm Xôm, xã Canh Liên, huyện Vân Canh |
5.602.000.000 |
5.602.000.000 |
3.805.786.000 |
1.796.214.000 |
1.796.214.000 |
0 |
1.796.214.000 |
|
|
Dự án làng Đakxung (suối Cát), xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh |
9.470.000.000 |
9.470.000.000 |
4.760.000.000 |
4.710.000.000 |
4.710.000.000 |
0 |
4.710.000.000 |
|
18 |
Vốn thuộc Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bình Định năm 2015 |
4.000.000.000 |
0 |
0 |
0 |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
0 |
|
|
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bình Định |
4.000.000.000 |
0 |
|
|
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
0 |
|
19 |
Nguồn dự phòng năm 2014 chuyển sang năm 2015 (Chi đầu tư) |
4.419.831.901 |
3.536.705.000 |
3.536.705.000 |
0 |
883.126.901 |
883.126.901 |
0 |
|
|
Bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án bệnh viện hạng đặc biệt tại thành phố Quy Nhơn (QĐ 2297/QĐ-UBND ngày 29/6/2015) |
3.134.234.000 |
2.649.955.000 |
2.649.955.000 |
|
484.279.000 |
484.279.000 |
0 |
|
|
Kinh phí di dời trạm biến áp trong khu dân cư xã Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn |
296.328.000 |
0 |
|
|
296.328.000 |
296.328.000 |
0 |
|
|
Bồi thường, GPMB dự án khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2, và phần mở rộng về phía Bắc 15ha (QĐ 704/QĐ-UBND ngày 3/3/2015) |
776.726.901 |
776.726.000 |
776.726.000 |
|
901 |
901 |
0 |
|
|
Bồi thường, GPMB dự án khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2, và phần mở rộng về phía Bắc 15ha (QĐ 1996/QĐ-UBND ngày 11/6/2015) |
113.043.000 |
110.024.000 |
110.024.000 |
|
3.019.000 |
3.019.000 |
0 |
|
|
Kinh phí lắp đặt bảng pano in hình đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ tại Quyết định 210/QĐ-UBND ngày 26/1/2015 |
99.500.000 |
0 |
|
|
99.500.000 |
99.500.000 |
0 |
|
ĐVT: đồng
STT |
Nội dung |
Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện trong năm 2015 |
Kế hoạch vốn còn lại chuyển sang năm 2016 tiếp tục thực hiện |
Ghi chú |
|||||
Kế hoạch vốn đầu tư |
Thanh toán |
Tổng số |
Dư dự toán |
Dự toán tạm ứng theo chế độ |
|||||
Tổng số |
Thanh toán KLHT |
Vốn tạm ứng theo chế độ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
217.995.685.538 |
148.189.481.000 |
23.793.352.000 |
124.396.129.000 |
194.202.333.538 |
69.806.204.538 |
124.396.129.000 |
|
I |
Nguồn vốn XDCB tập trung |
221.089.356 |
63.452.000 |
63.452.000 |
- |
157.637.356 |
157.637.356 |
- |
|
1 |
Nguồn ĐTTT |
220.588.356 |
63.452.000 |
63.452.000 |
- |
157.136.356 |
157.136.356 |
- |
|
|
Trường MN Hoài Hương thôn Nhuận An |
63.452.356 |
63.452.000 |
63.452.000 |
|
356 |
356 |
0 |
|
|
Dịch vụ hệ sinh thái tạo khả năng chống chịu với biến đổi khí hậu ở thành phố Quy Nhơn |
157.136.000 |
0 |
|
|
157.136.000 |
157.136.000 |
0 |
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
501.000 |
0 |
0 |
0 |
501.000 |
501.000 |
0 |
|
|
KCN Long Mỹ rà phá bom mìn, vật nổ |
500.000 |
0 |
|
|
500.000 |
500.000 |
0 |
|
|
Hỗ trợ khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hòa |
1.000 |
0 |
|
|
1.000 |
1.000 |
0 |
|
II |
Nguồn khác |
212.810.146.993 |
147.482.906.000 |
23.086.777.000 |
124.396.129.000 |
189.723.369.993 |
65.327.240.993 |
124.396.129.000 |
|
1 |
Nguồn 50% tăng thu NSĐP (QĐ 4621 và QĐ 4078) |
198.000.000.000 |
145.039.538.000 |
21.020.300.000 |
124.019.238.000 |
176.979.700.000 |
52.960.462.000 |
124.019.238.000 |
|
|
Dự án xây dựng cấp bách kè chống sạt lở và cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh, TP Quy Nhơn |
148.000.000.000 |
145.039.538.000 |
21.020.300.000 |
124.019.238.000 |
126.979.700.000 |
2.960.462.000 |
124.019.238.000 |
|
|
Dự án xây dựng cấp bách kè chống sạt lở và cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh, TP Quy Nhơn |
50.000.000.000 |
0 |
|
|
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
0 |
|
2 |
Cải cách tiền lương (QĐ 631) |
6.956.852.000 |
1.550.957.000 |
1.174.066.000 |
376.891.000 |
5.782.786.000 |
5.405.895.000 |
376.891.000 |
|
|
Khu TĐC phục vụ dự án xây dựng Khu đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh |
4.700.011.000 |
42.909.000 |
42.909.000 |
|
4.657.102.000 |
4.657.102.000 |
0 |
|
|
Khu đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh |
2.256.841.000 |
1.508.048.000 |
1.131.157.000 |
376.891.000 |
1.125.684.000 |
748.793.000 |
376.891.000 |
|
3 |
Nguồn thu khác phát sinh |
22.500.000 |
0 |
0 |
0 |
22.500.000 |
22.500.000 |
0 |
|
|
Gói thầu số 3: Hạng mục Hệ thống giao thông thuộc dự án Khu dân cư đô thị, dịch vụ, du lịch phía Tây đường An Dương Vương |
22.500.000 |
0 |
|
|
22.500.000 |
22.500.000 |
0 |
|
4 |
Nguồn chi khác ngân sách tỉnh |
3.452.287.000 |
0 |
0 |
0 |
3.452.287.000 |
3.452.287.000 |
0 |
|
|
Hoàn trả kinh phí bồi thường, hỗ trợ để GPMB thực hiện dự án xây dựng khu du lịch Ghềnh Ráng giai đoạn 2,3 cho Công ty cổ phần Du lịch Sài Gòn Quy Nhơn |
3.420.403.000 |
0 |
|
|
3.420.403.000 |
3.420.403.000 |
0 |
|
|
Khu kho bãi tập trung tại xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn |
31.884.000 |
0 |
|
|
31.884.000 |
31.884.000 |
0 |
|
5 |
Vốn ngân sách khác |
2.791.660.000 |
892.411.000 |
892.411.000 |
0 |
1.899.249.000 |
1.899.249.000 |
0 |
|
|
Sửa chữa, nâng cấp Tràn Dương Thiện |
1.884.632.000 |
0 |
|
|
1.884.632.000 |
1.884.632.000 |
0 |
|
|
Chi trả bồi thường, GPMB và tái định cư công trình Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê (Tây Sơn) |
907.028.000 |
892.411.000 |
892.411.000 |
|
14.617.000 |
14.617.000 |
0 |
|
6 |
Tăng thu NS tỉnh |
1.586.847.993 |
0 |
0 |
0 |
1.586.847.993 |
1.586.847.993 |
0 |
|
|
Chi trả bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án nâng cấp, mở rộng QL 1D đoạn từ Ngã ba Phú Tài - Ngã ba Long Vân, TP. Quy Nhơn |
1.243.870.000 |
0 |
|
|
1.243.870.000 |
1.243.870.000 |
0 |
|
|
ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Hòa Hội |
342.977.993 |
0 |
|
|
342.977.993 |
342.977.993 |
0 |
|
III |
Nguồn vốn Dự án, CTMT |
4.964.449.189 |
643.123.000 |
643.123.000 |
0 |
4.321.326.189 |
4.321.326.189 |
0 |
|
1 |
CTMTQG - Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
54.182.000 |
0 |
0 |
0 |
54.182.000 |
54.182.000 |
0 |
|
|
Cấp nước sinh hoạt Nhơn Hòa |
4.438.000 |
0 |
|
|
4.438.000 |
4.438.000 |
0 |
|
|
Cấp nước sinh hoạt vùng ven biển Phù Mỹ (CBĐT) |
25.868.000 |
0 |
|
|
25.868.000 |
25.868.000 |
0 |
|
|
Cấp nước SH SX xã Vĩnh Thuận - Vĩnh Thạnh |
3.289.000 |
0 |
|
|
3.289.000 |
3.289.000 |
0 |
|
|
Cấp nước & VSMT các trạm y tế xã 2011 |
2.087.000 |
0 |
|
|
2.087.000 |
2.087.000 |
0 |
|
|
Xây dựng mô hình nhà tiêu hộ gia đình 2011 |
5.040.000 |
0 |
|
|
5.040.000 |
5.040.000 |
0 |
|
|
Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn: Xây dựng mô hình nhà tiêu hộ Gia đình hợp vệ sinh |
13.460.000 |
0 |
|
|
13.460.000 |
13.460.000 |
0 |
|
2 |
CTMTQG - Y tế |
37.074.000 |
17.867.000 |
17.867.000 |
0 |
19.207.000 |
19.207.000 |
0 |
|
|
Trung tâm phòng chống sốt rét-Các bệnh nội tiết |
17.074.000 |
0 |
|
|
17.074.000 |
17.074.000 |
0 |
|
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
19.709.000 |
17.867.000 |
17.867.000 |
|
1.842.000 |
1.842.000 |
0 |
|
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
291.000 |
0 |
|
|
291.000 |
291.000 |
0 |
|
3 |
CTMTQG - Phòng chống HIV/AIDS |
323.147.000 |
303.342.000 |
303.342.000 |
0 |
19.805.000 |
19.805.000 |
0 |
|
|
DA tăng cường năng lực cho các trung tâm phòng, chống HIV/AIDS (cải tạo nhà làm việc và mua sắm TTB) |
323.147.000 |
303.342.000 |
303.342.000 |
|
19.805.000 |
19.805.000 |
0 |
|
4 |
CTMTQG - Giảm nghèo bền vững |
62.073.000 |
0 |
0 |
0 |
62.073.000 |
62.073.000 |
0 |
|
|
Nâng cao năng lực giảm nghèo |
52.654.000 |
0 |
|
|
52.654.000 |
52.654.000 |
0 |
|
|
Bổ sung nguồn cấp nước cho hệ thống nước sinh hoạt huyện Vân Canh |
9.419.000 |
0 |
|
|
9.419.000 |
9.419.000 |
0 |
|
5 |
CTMTQG - Việc làm và dạy nghề |
95.357.000 |
0 |
0 |
0 |
95.357.000 |
95.357.000 |
0 |
|
|
Đầu tư XD Trung tâm giới thiệu việc làm |
40.338.000 |
0 |
|
|
40.338.000 |
40.338.000 |
0 |
|
|
Đầu tư XD Trung tâm giới thiệu việc làm |
55.019.000 |
0 |
|
|
55.019.000 |
55.019.000 |
0 |
|
6 |
CTMTQG - Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa… |
17.607.000 |
0 |
0 |
0 |
17.607.000 |
17.607.000 |
0 |
|
|
Tăng cường CSVC cho HT truyền thanh cho xã Nhơn Châu - Quy Nhơn |
4.544.000 |
0 |
|
|
4.544.000 |
4.544.000 |
0 |
|
|
Tăng cường CSVC cho HT truyền thanh huyện An lão, Vĩnh Thạnh |
13.063.000 |
0 |
|
|
13.063.000 |
13.063.000 |
0 |
|
7 |
TWHTMT - Hỗ trợ khắc phục thiệt hại bão lụt năm 2013 |
344.312.000 |
0 |
0 |
0 |
344.312.000 |
344.312.000 |
0 |
|
|
Đê thiết Trụ |
21.749.000 |
0 |
|
|
21.749.000 |
21.749.000 |
0 |
|
|
Đê Thắng Công |
21.298.000 |
0 |
|
|
21.298.000 |
21.298.000 |
0 |
|
|
Kè sông Cẩm Văn, phường Nhơn Hưng |
42.507.000 |
0 |
|
|
42.507.000 |
42.507.000 |
0 |
|
|
Kè Bắc sông Gò chàm, hạ lưu cầu Phú Đa, xã Nhơn An |
153.242.000 |
0 |
|
|
153.242.000 |
153.242.000 |
0 |
|
|
Chi cục Thủy lợi, ĐĐ và PCLB |
102.416.000 |
0 |
|
|
102.416.000 |
102.416.000 |
0 |
|
|
Khắc phục bão lụt Nhà máy cấp nước Bình Tường năm 2013 |
3.100.000 |
0 |
|
|
3.100.000 |
3.100.000 |
0 |
|
8 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng (Hỗ trợ theo nghị quyết 39/NQ-TW) |
283.457.000 |
0 |
0 |
0 |
283.457.000 |
283.457.000 |
0 |
|
|
Cầu Ngô La (Km13+100), tuyến đường ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh) |
101.000 |
0 |
|
|
101.000 |
101.000 |
0 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ xã Nhơn Hậu đi ĐT636A |
1.710.000 |
0 |
|
|
1.710.000 |
1.710.000 |
0 |
|
|
Cầu nước Lương |
24.301.000 |
0 |
|
|
24.301.000 |
24.301.000 |
0 |
|
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Hố Giang |
93.125.000 |
0 |
|
|
93.125.000 |
93.125.000 |
0 |
|
|
Đường BTXM nối dài từ suối nước nóng Hội Vân đến giáp đường Tây tỉnh (đến trung tâm xã Cát Hiệp) |
287.000 |
0 |
|
|
287.000 |
287.000 |
0 |
|
|
Đê sông Cạn (gđ1) |
487.000 |
0 |
|
|
487.000 |
487.000 |
0 |
|
|
Cầu Vạn Tuyến |
63.138.000 |
0 |
|
|
63.138.000 |
63.138.000 |
0 |
|
|
Cầu Tuân Lễ |
22.260.000 |
0 |
|
|
22.260.000 |
22.260.000 |
0 |
|
|
Gia cố, hàn khẩu đê sông Hà Thanh, Phước Thành |
471.000 |
0 |
|
|
471.000 |
471.000 |
0 |
|
|
Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2011 tỉnh Bình Định |
24.301.000 |
0 |
|
|
24.301.000 |
24.301.000 |
0 |
|
|
Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2011 tỉnh Bình Định |
53.119.000 |
0 |
|
|
53.119.000 |
53.119.000 |
0 |
|
|
Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung |
157.000 |
0 |
|
|
157.000 |
157.000 |
0 |
|
9 |
Chương trình Phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững |
1.467.184.189 |
321.914.000 |
321.914.000 |
0 |
1.145.270.189 |
1.145.270.189 |
0 |
|
|
Nâng cao năng lực phòng chống cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm BĐ |
1.000.000 |
0 |
|
|
1.000.000 |
1.000.000 |
0 |
|
|
Bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn |
3.002.000 |
0 |
|
|
3.002.000 |
3.002.000 |
0 |
|
|
Bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn (2011) |
2.001.000 |
0 |
|
|
2.001.000 |
2.001.000 |
0 |
|
|
Dự án phát triển rừng phòng hộ An Toàn |
1.483.000 |
0 |
|
|
1.483.000 |
1.483.000 |
0 |
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ, cảnh quan Quy Nhơn |
8.472.000 |
0 |
|
|
8.472.000 |
8.472.000 |
0 |
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ, cảnh quan Quy Nhơn |
8.407.000 |
0 |
|
|
8.407.000 |
8.407.000 |
0 |
|
|
Dự án phát triển rừng phòng hộ huyện Vân Canh |
64.460.000 |
0 |
|
|
64.460.000 |
64.460.000 |
0 |
|
|
Dự án phát triển rừng phòng hộ huyện Vân Canh |
3.580.000 |
0 |
|
|
3.580.000 |
3.580.000 |
0 |
|
|
Dự án phát triển rừng phòng hộ huyện Vân Canh |
1.000.000 |
0 |
|
|
1.000.000 |
1.000.000 |
0 |
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Nhơn |
14.619.000 |
0 |
|
|
14.619.000 |
14.619.000 |
0 |
|
|
BQLDA trồng mới 5 triệu ha rừng huyện Hoài Ân |
7.710.189 |
0 |
|
|
7.710.189 |
7.710.189 |
0 |
|
|
Dự án phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Ân |
6.215.000 |
0 |
|
|
6.215.000 |
6.215.000 |
0 |
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Ân |
24.950.000 |
0 |
|
|
24.950.000 |
24.950.000 |
0 |
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Ân |
5.099.000 |
0 |
|
|
5.099.000 |
5.099.000 |
0 |
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Cát |
2.859.000 |
0 |
|
|
2.859.000 |
2.859.000 |
0 |
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Cát |
813.000 |
0 |
|
|
813.000 |
813.000 |
0 |
|
|
DA Phát triển rừng phòng hộ, cảnh quan Quy Nhơn |
147.129.000 |
0 |
|
|
147.129.000 |
147.129.000 |
0 |
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện An Lão |
17.112.000 |
0 |
|
|
17.112.000 |
17.112.000 |
0 |
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Vân Canh |
350.191.000 |
321.914.000 |
321.914.000 |
|
28.277.000 |
28.277.000 |
0 |
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Nhơn |
121.821.000 |
0 |
|
|
121.821.000 |
121.821.000 |
0 |
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Ân |
675.261.000 |
0 |
|
|
675.261.000 |
675.261.000 |
0 |
|
10 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch |
3.664.000 |
0 |
0 |
0 |
3.664.000 |
3.664.000 |
0 |
|
|
CSHT phục vụ du lịch tháp bánh Ít |
3.664.000 |
0 |
|
|
3.664.000 |
3.664.000 |
0 |
|
11 |
TWHTCMT - Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
226.446.000 |
0 |
0 |
0 |
226.446.000 |
226.446.000 |
0 |
|
|
Dự án làng Cam, xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn |
226.446.000 |
0 |
|
|
226.446.000 |
226.446.000 |
0 |
|
12 |
TWHTMT - Biển đông hải đảo ( 2013 chuyển sang 2014 ) |
340.077.000 |
0 |
0 |
0 |
340.077.000 |
340.077.000 |
0 |
|
|
Đường liên xã Nhơn Hải Nhơn Hội |
28.744.000 |
0 |
|
|
28.744.000 |
28.744.000 |
0 |
|
|
Xây dựng đường giao thông trên đảo Cù Lao Xanh (từ cầu cảng lên chốt 3) |
311.333.000 |
0 |
|
|
311.333.000 |
311.333.000 |
0 |
|
13 |
TWHTMT - Đối ứng ODA (2013 kéo dài) |
143.895.000 |
0 |
0 |
0 |
143.895.000 |
143.895.000 |
0 |
|
|
Đối ứng DA nâng cao năng lực đánh giá và QL TN nước Bình Định |
49.698.000 |
0 |
|
|
49.698.000 |
49.698.000 |
0 |
|
|
Dự án Năng lượng nông thôn II mở rộng |
816.000 |
0 |
|
|
816.000 |
816.000 |
0 |
|
|
Chi phí Văn phòng biến đổi khí hậu |
9.000 |
0 |
|
|
9.000 |
9.000 |
0 |
|
|
Đối ứng Tiểu dự án hệ thống thủy lợi la tinh (ADB4) |
41.602.000 |
0 |
|
|
41.602.000 |
41.602.000 |
0 |
|
|
Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững (KfW6) |
5.000 |
0 |
|
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
DA Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
2.848.000 |
0 |
|
|
2.848.000 |
2.848.000 |
0 |
|
|
Đường canh thuận Canh Liên, ( Đường đến TT xã canh Liên) |
48.917.000 |
0 |
|
|
48.917.000 |
48.917.000 |
0 |
|
14 |
Nguồn Dự phòng NSTW ( Di dân khẩn cấp) |
194.219.000 |
0 |
0 |
0 |
194.219.000 |
194.219.000 |
0 |
|
|
Khu tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An (giai đoạn 2) |
584.000 |
0 |
|
|
584.000 |
584.000 |
0 |
|
|
Khu tái định cư vùng thiên tai xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ |
25.077.000 |
0 |
|
|
25.077.000 |
25.077.000 |
0 |
|
|
Khu TĐC thiên tai xã Mỹ Thắng huyện Phù Mỹ |
21.738.000 |
0 |
|
|
21.738.000 |
21.738.000 |
0 |
|
|
Khu TĐC dân tránh lũ Ân Tín ( HM: Đường Nội bộ và hệ thống thoát nước ) |
67.573.000 |
0 |
|
|
67.573.000 |
67.573.000 |
0 |
|
|
Di dân tránh lũ xả Ân Tín |
79.247.000 |
0 |
|
|
79.247.000 |
79.247.000 |
0 |
|
15 |
Nguồn vượt thu và kết dư NSTW 2010 |
1.347.641.000 |
0 |
0 |
0 |
1.347.641.000 |
1.347.641.000 |
0 |
|
|
Sửa chữa, nâng cấp đê Huỳnh Giản |
1.347.419.000 |
0 |
|
|
1.347.419.000 |
1.347.419.000 |
0 |
|
|
Tràn Hòa Thái xuân Đông xã Nhơn Hạnh đoạn 1 và 2 |
222.000 |
0 |
|
|
222.000 |
222.000 |
0 |
|
16 |
ODA - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
24.114.000 |
0 |
0 |
0 |
24.114.000 |
24.114.000 |
0 |
|
|
Trường THPT chuyên Lê Quí Đôn HM: TB - 7427041 |
24.114.000 |
0 |
|
|
24.114.000 |
24.114.000 |
0 |
|
DANH SÁCH DỰ ÁN HỖ TRỢ NGHỊ ĐỊNH SỐ 210/NĐ-CP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
STT |
Mã số Giấy CNĐT |
Tên dự án/ Công ty |
Vốn đầu tư (triệu đồng) |
Địa điểm |
Mục tiêu/Quy mô |
Diện tích đất |
Mức hỗ trợ tối đa (triệu đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
40,045 |
|
1 |
35121 000363 NC: 17/7/2014 DC: ngày 17/12/2014 |
Cty TNHH Thiết bị Phú Hưng/ Trang trại chăn nuôi heo công nghiệp - công nghệ cao |
111.932 |
Thôn Mỹ Đức, xã Ân Mỹ, huyện Hoài Ân |
Chăn nuôi 2.400 heo nái, 6.000 heo thịt |
12,53 ha |
3,000 |
Hỗ trợ không quá 40% chi phí nhập giống gốc cao sản vật nuôi |
2 |
35 121 000398 NC: 8/5/2015 DC số: 5013343406 ngày 23/02/2016 |
Nhà máy chế biến lâm sản và kinh doanh tổng hợp/Công ty TNHH SX - TM và XD Thiên Phát |
200.000 |
CCN Hoài Tân, xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn |
Sản xuất ván ghép thanh, ván phủ veneer, viên nén gỗ, xẻ gỗ CD. + Xẻ CD: 18.000m3; + Sấy: 50.000m3; + Ván ghép thanh: 50.000m3; + Ván phủ veneer: 15.000m3; + Viên nén gỗ: 4.000 tấn. |
102.500 m2 |
5,800 |
Hỗ trợ 800 triệu đồng chi phí vận chuyển (Hỗ trợ CP vận chuyển SP với mức 1.500 đồng/tấn/km) |
3 |
1878324726 NC: 14/3/2016 |
Mở rộng quy mô trang trại chăn nuôi heo giống theo phương pháp công nghiệp hiện đại khép kín/Công ty TNHH TM VÀ DV Thành Phú |
14.874 |
Thôn Kinh tế, xã Canh Vinh, huyện Vân Canh |
Xây dựng trang trại heo giống theo công nghệ hiện đại. - Heo nái đẻ: 600 con. - Heo nọc: 12 con. - Sản phẩm: 700 con heo giống/tháng. |
51.654 m2 |
3,000 |
Hỗ trợ không quá 40% chi phí nhập giống gốc cao sản vật nuôi |
4 |
35121 000361 NC: 17/7/2014 DC: 10/2014 |
Cty Cổ phần Bình Định Xanh/ Trang trại nuôi heo nái sinh sản |
108.664 |
Thôn Nam Tượng 3, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn |
Chăn nuôi 4.800 heo nái sinh sản |
189.457,1 m2 |
3,000 |
Dự án đã xây dựng và Quyết toán xong trong năm 2015 |
5 |
2830418882 NC: 17/12/2014 DC:29/10/2015 |
Nhà máy sản xuất viên nén gỗ của Công ty Cổ phần Nguyệt Anh |
113.548 |
CCN Thiết Đính, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn |
Sản xuất viên nén mùn cưa, công suất 70.000 tấn sản phẩm/năm |
12.900 m2 |
5,000 |
Điểm a, Khoản 1, Điều 16 của Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
6 |
Văn bản số 83/UBND-TH ngày 09/1/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
Dự án Trồng cây Dược liệu sạch theo tiêu chuẩn thực hành tốt nuôi trồng và thu hái dược liệu (GACP-WHO) tại xã An Toàn, huyện An Lão/Công ty cổ phần Dược Trang thiết bị Y tế Bình Định. |
85.149 |
xã An Toàn, huyện An Lão |
Đầu tư xây dựng cơ sở nghiên cứu, sản xuất cây dược liệu đáp ứng tiêu chuẩn GACP-WHO; Trồng và phát triển dược liệu tạo thành vùng nguyên liệu tập trung |
303ha |
4,245 |
cây mắc ca có quy mô từ 50 ha trở lên được ngân sách nhà nước hỗ trợ 15 triệu đồng/ha để xây dựng đồng ruộng, cây giống. |
7 |
3455684884 NC14/8/2014 DC:01/7/2016 |
Nhà máy sản xuất nguyên liệu sinh học rắn Vân Canh của Công ty TNHH Năng lượng sinh học Vân Canh |
120.000 |
Làng Hiệp Hội, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh |
Sản xuất viên nén gỗ (wood pellet), Công suất 132.000 tấn/năm. |
35.903,3 m2 |
5,000 |
Hỗ trợ chi phí vận chuyển sản phẩm với mức 1.500 đồng/tấn/km |
8 |
638764452 NC:09/3/2016 |
Trại heo giống công nghệ cao của Công ty TNHH Giống - Chăn nuôi Việt Thắng Bình Định |
300.000 |
Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát |
Nuôi 10.000 con heo nái sinh sản (02 trại, mỗi trại 5.000 con). Sản phẩm đầu ra: 285.000 con heo giống/năm. |
90,47ha |
3,000 |
Hỗ trợ không quá 40% chi phí nhập giống gốc cao sản vật nuôi |
9 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 2310/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của UBND tỉnh |
Trang trại chăn nuôi hữu cơ của Công ty TNHH Bảo Châu Hoài Ân |
18.000 |
Thôn Khoa Trường, xã Ân Đức, huyện Hoài Ân |
Tổng đàn lợn có mặt thường xuyên là 1.000 con lợn nuôi thịt (trọng lượng từ 20-100kg/con), lợn nái 200 con |
33.093 |
3,000 |
Hỗ trợ không quá 40% chi phí nhập giống gốc cao sản vật nuôi |
10 |
Văn bản số 2684/UBND-KT ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mục tiêu đầu tư dự án Nhà máy sản xuất viên nén nhiên liệu chất đốt sinh học rắn |
Nhà máy cưa xẻ gỗ rừng trồng và sản xuất viên nén nhiên liệu chất đốt sinh học rắn của Doanh nghiệp tư nhân Thu Hoài |
63.645 |
Tại thửa đất số 08, tờ bản đồ địa chính số 66 và 71, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sản xuất viên nén gỗ, quy mô: 60.000 tấn sản phẩm/năm |
10.766 m2 |
5,000 |
Theo Điểm a Khoản 1 Điều 16 của Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
Đvt: đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Thanh toán từ nguồn thuê đất nộp một lần |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
6.900.000.000 |
- |
1 |
Hạng mục sửa chữa mặt đường đoạn từ Km49+960 - Km55+800 thuộc dự án Đường phía Tây tỉnh Bình Định (ĐT 639B) |
Sở Giao thông vận tải |
6.000.000.000 |
|
2 |
Công trình Cấp điện nhà máy xử lý và chế biến rác thải sinh hoạt Duy Anh |
UBND huyện Hoài Nhơn |
900.000.000 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016 (ĐIỀU CHỈNH)
ĐVT: triệu đồng
NỘI DUNG THU |
Dự toán năm 2016 giao đầu năm |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Dự toán năm 2016 sau khi điều chỉnh |
|||
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
|
A-THU VAY VÀ TẠM ỨNG NGÂN SÁCH |
300.000 |
300.000 |
-50.000 |
-50.000 |
250.000 |
250.000 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Tạm ứng tồn ngân kho bạc Nhà nước |
200.000 |
200.000 |
-50.000 |
-50.000 |
150.000 |
150.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 (ĐIỀU CHỈNH)
ĐVT: triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
Dự toán năm 2016 giao đầu năm |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Dự toán năm 2016 sau khi điều chỉnh |
||||||
Tổng số chi ngân sách địa phương |
Chia ra |
Tổng số chi ngân sách địa phương |
Chia ra |
Tổng số chi ngân sách địa phương |
Chia ra |
||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
||||
CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN VAY, TẠM ỨNG |
300.000 |
300.000 |
0 |
-50.000 |
-50.000 |
0 |
250.000 |
250.000 |
0 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạm ứng tồn ngân kho bạc Nhà nước |
200.000 |
200.000 |
0 |
-50.000 |
-50.000 |
0 |
150.000 |
150.000 |
0 |
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/Danh mục dự án |
Kế hoạch 2016 |
Điều chỉnh giảm (-) |
Kế hoạch vốn năm 2016 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
A |
TẠM ỨNG TỒN NGÂN KBNN NĂM 2016 |
200.000 |
-50.000 |
150.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Danh mục dự án giảm vốn |
|
-50.000 |
|
|
1 |
Đường phía Tây tỉnh (ĐT 639B) (HM: Km130+00 - Km137+580) |
100.000 |
-50.000 |
50.000 |
|
TT |
Hạng mục HTKT |
Khối lượng hoàn thành |
Ghi chú |
1 |
HTKT Khu TĐC Vườn ươm |
1.333.272.000 |
|
2 |
HTKT Khu TĐC Vườn rau |
5.270.033.000 |
|
3 |
HTKT Khu TĐC phía Đông núi Mồ Côi |
29.672.259.000 |
|
|
Tổng cộng |
36.275.564.000 |
|
TT |
Hạng mục HTKT |
Số tiền sử dụng đất nộp vào NSNN |
Ghi chú |
1 |
HTKT Khu TĐC Vườn ươm |
654.500.000 |
|
2 |
HTKT Khu TĐC Vườn rau |
7.098.604.000 |
|
3 |
HTKT Khu TĐC phía Đông núi Mồ Côi |
3.524.886.080 |
|
|
Tổng cộng |
11.277.990.080 |
|
TT |
Hạng mục HTKT |
Đề nghị bố trí kế hoạch vốn (đồng) |
Ghi chú |
1 |
HTKT Khu TĐC Vườn ươm |
654.500.000 |
|
2 |
HTKT Khu TĐC Vườn rau |
5.270.033.000 |
Bố trí đủ KLHT |
3 |
HTKT Khu TĐC phía Đông núi Mồ Côi |
5.352.467.000 |
|
|
Tổng cộng |
11.277.990.080 |
|
KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2016
(NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG NGÂN SÁCH TỈNH)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế (dự kiến) |
Khái toán TMĐT hoặc TDT |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
|
|
17.712.825 |
9.000 |
|
I |
Dự án hoàn thành công tác CBĐT |
|
|
2.168.777 |
3.560 |
|
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
1.087.258 |
255 |
|
1 |
Tuyến đường Long Vân - Long Mỹ (điều chỉnh, bổ sung) |
Quy Nhơn |
điều chỉnh, bổ sung |
995.859 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH42 (từ thị trấn Tuy Phước đi Phước Quang) |
Tuy Phước |
8,08km |
69.619 |
105 |
dứt điểm |
3 |
Đường Bạch Đằng |
Hoài Nhơn |
1,83km |
21.780 |
100 |
|
b |
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
220.246 |
2.805 |
|
4 |
Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (giai đoạn 3) |
Phù Mỹ |
4,280Km |
172.949 |
320 |
|
5 |
Kè đê sông Hà Thanh đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Sơn làng Hiệp Giao |
Vân Canh |
0,666 Km |
7.466 |
175 |
|
6 |
Kè chống sạt lở khu dân cư làng Canh Phước |
Vân Canh |
0,655 Km |
7.921 |
140 |
dứt điểm |
7 |
Kè thôn Kinh tế mới xã Canh Vinh |
Vân Canh |
0,399Km |
5.543 |
150 |
dứt điểm |
8 |
Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
5,98ha |
|
200 |
dứt điểm |
9 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Chánh Hùng |
Phù Cát |
|
|
258 |
|
10 |
Hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan, huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
|
|
932 |
dứt điểm |
11 |
BTXM kênh tưới xã Vĩnh Quang |
Vĩnh Thạnh |
2,89km |
5.561 |
125 |
dứt điểm |
12 |
KCH kênh mương Phước Thuận |
Tuy Phước |
2,34km |
5.924 |
105 |
dứt điểm |
13 |
Kè thôn KTM xã Canh Vinh (gđ2) |
Vân Canh |
0,8 Km |
6.080 |
50 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT 2015 |
14 |
Cải tạo hệ thống Kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá) |
Phù Mỹ |
2,01km |
8.802 |
50 |
dứt điểm |
15 |
Đê và đập dâng đập ngăn mặn Nha Phu |
Tuy Phước |
250 ha |
|
50 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT 2015 |
16 |
Đê Sông Cạn |
Phù Mỹ |
|
25.000 (gđ1: 8.000) |
200 |
đã thực hiện giai đoạn 1 |
17 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước hồ Phú Hòa |
Quy Nhơn |
|
|
50 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT 2015 |
c |
Ngành Giáo dục-Đào tạo |
|
|
6.000 |
100 |
|
18 |
Trường THPT Vân Canh |
Vân Canh |
Nhà lớp học bộ môn |
3.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
19 |
Trường THPT Nguyễn Du |
Hoài Nhơn |
Nhà lớp học bộ môn |
3.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
d |
QLNN- ANQP |
|
|
855.273 |
400 |
|
20 |
Doanh trại d DBĐV HHĐ30 |
Quy Nhơn |
5,14 ha |
59.825 |
50 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT 2015 |
21 |
Trụ sở Đội QLTT số 1 |
Quy Nhơn |
xây mới |
8.761 |
50 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT 2015 (dứt điểm) |
22 |
Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Mỹ |
Hoài Nhơn |
Xây mới |
6.344 |
150 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT 2015 (dứt điểm) |
23 |
Nhà làm việc Trung tâm Quy hoạch nông nghiệp nông thôn Bình Định |
Quy Nhơn |
Cải tạo, nâng cấp công trình hiện có |
3.500 |
50 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT 2015 (dứt điểm) |
24 |
Đầu tư XD Trụ sở các cơ quan chuyên môn tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
19 tầng, 32.000m2 sàn |
399.843 |
50 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT 2015 (dứt điểm) |
25 |
TT hội nghị của tỉnh |
Quy Nhơn |
Xây mới: 1200 chỗ ngồi |
377.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
II |
Dự án chuyển tiếp công tác CBĐT |
|
|
12.269.684 |
3.840 |
|
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
10.673.707 |
1.490 |
|
1 |
Đường vào ga Diêu Trì |
Tuy Phước |
500m |
30.000 |
120 |
|
2 |
Đường từ Quốc lộ 19 đến Vĩnh Sơn |
Vĩnh Thạnh |
40km |
86.807 |
120 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Mộc Bài - Mỹ Thành, huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
17,4 km |
85.725 |
50 |
|
4 |
Cầu nối đường Hoa Lư với Khu dân cư đông Điện Biên Phủ |
Quy Nhơn |
|
71.175 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Quy Nhơn |
|
|
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
6 |
Đường Ngô Mây nối dài |
Quy Nhơn |
|
|
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
7 |
Cầu Thị Nại (giai đoạn 2, bên cạnh cầu hiện hữu) |
Quy Nhơn |
|
2.000.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
8 |
Cầu vượt đầm Thị Nại (phía thượng nguồn, nối từ đường trục Nhơn Lý đến ĐT.640) |
Quy Nhơn |
|
1.000.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
9 |
Đường ven biển (Địa phận tỉnh Bình Định) |
QN, PC, PM, HN |
123,56 km |
7.400.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
10 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.639B (đường phía Tây tỉnh) đoạn Km0+00 - Km113+00 |
|
|
|
900 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015, Dự án duyệt đi xin TW |
b |
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
232.847 |
350 |
|
11 |
Hồ Suối Lớn |
Canh Thuận, Vân Canh |
200 ha |
150.000 |
50 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT 2015 |
12 |
Dự án CSHT muối Đề Gi (GĐ 2) |
huyện Phù Mỹ và Phù Cát |
cải tạo 26 ha muối và XD 15,8 km đê bao |
70.405 |
50 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT 2015 |
13 |
Đê An Vinh |
Tây Sơn |
2,14km |
8.465 |
100 |
trả nợ Tư vấn |
14 |
BTXM kênh mương thôn Vĩnh Khương và thôn Vĩnh Cửu |
Vĩnh Thạnh |
181ha |
3.977 |
100 |
trả nợ Tư vấn |
15 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
|
|
|
50 |
Đang xin vốn TW |
c |
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
256.973 |
400 |
|
16 |
Đoàn ca kịch Bài Chòi |
Quy Nhơn |
1500 M2 |
35.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
17 |
Đền thờ Võ Văn Dũng |
Tây Sơn |
đền thờ, nhà quản lý, HTKT |
8.500 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
18 |
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lê Đại Cang |
Tuy Phước |
Tu bổ, tôn tạo |
3.500 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
19 |
Đền thờ Nguyễn Trung Trực |
Phù Cát |
đền thờ, HTKT |
30.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
20 |
Đề án bảo tồn và phát huy võ cổ truyền Bình Định |
CA tỉnh |
bảo tồn, |
15.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
21 |
Khu di tích và tượng đài chiến thắng Đèo Nhông-Dương Liễu |
Phù Mỹ |
xây dựng mới tượng đài, HTKT |
30.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
22 |
Khu di tích danh nhân văn hóa Đào Duy Từ |
Hoài Nhơn |
đền thờ, HTKT |
59.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
23 |
Dự án Khu tưởng niệm tại Cây số 7 Tài Lương - Hoài Thanh Tây, Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
bia tưởng niệm, HTKT,… |
75.973 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
d |
Ngành Lao động-Thương binh và Xã hội |
|
|
56.900 |
200 |
|
24 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
An Nhơn |
Sửa chữa |
3.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
25 |
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ |
Quy Nhơn |
Đài tưởng niệm |
35.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
26 |
Nhà tang lễ tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Quy Nhơn |
xd mới |
8.900 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
27 |
Nghĩa trang cán bộ trung cao cấp |
Quy Nhơn |
xd mới |
10.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
e |
Ngành Giáo dục-Đào tạo |
|
|
109.000 |
150 |
|
28 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Bình Định, hạng mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng |
Quy Nhơn |
xây dựng mới |
4.500 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
29 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh, hạng mục nhà đa năng, nhà ăn |
Vĩnh Thạnh |
xây dựng mới |
4.500 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
30 |
Trường THPT chuyên phía bắc tỉnh |
Hoài Nhơn |
xây dựng mới |
100.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
g |
Ngành Y tế |
|
|
587.989 |
250 |
|
31 |
Xây dựng, sửa chữa TTYT huyện Tây Sơn |
Tây Sơn |
Cấp III |
50.000 |
50 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT 2015 |
32 |
Trạm Y tế xã Cát Tường |
Phù Cát |
xây dựng mới |
4.000 |
50 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT |
33 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong |
Tây Sơn |
Cấp III |
29.989 |
50 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT 2015 |
34 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc của Trung tâm Da liễu |
Quy Nhơn |
|
4.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
35 |
Bệnh viện Sản Nhi Bình Định |
Quy Nhơn |
500 giường |
500.000 |
50 |
|
h |
Ngành Thông tin và Truyền thông |
|
|
20.000 |
50 |
|
36 |
Xây dựng trung tâm CNTT tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
XD mới |
20.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
i |
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ |
|
|
25.000 |
100 |
|
37 |
Đầu tư trang thiết bị Trung tâm Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định (giai đoạn 2016 - 2020) |
Quy Nhơn |
|
15.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
38 |
Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN giai đoạn 2016-2020 |
Quy Nhơn |
|
10.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
k |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
307.268 |
850 |
|
39 |
Trụ sở làm việc nhà 2A Trần Phú |
Quy Nhơn |
xây mới |
70.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
40 |
Trạm kiểm soát biên phòng Nhơn Hải thuộc đồn biên phòng Nhơn Lý |
Quy Nhơn |
|
4.838 |
50 |
|
41 |
Quảng trường tỉnh |
Quy Nhơn |
Xây mới |
|
|
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
- |
Đài tưởng niệm |
|
|
|
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
- |
Tượng cha con Bác Hồ cùng với bức Phù điêu |
|
|
|
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
42 |
Trụ sở Ban Quản lý KKT tại trung tâm KKT Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
Xây mới |
57.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
43 |
Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu |
Quy Nhơn |
|
135.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
44 |
Doanh trại Đại đội thông tin (Hạng mục: Hội trường) |
Quy Nhơn |
|
2.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
46 |
Trang bị máy thông tin liên lạc phục vụ tìm kiếm cứu nạn của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
Quy Nhơn |
|
1.430 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
47 |
Nhà làm việc mới của Đại đội trinh sát - BCHQS tỉnh |
Quy Nhơn |
|
3.500 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
48 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở số 185-187 đường Phan Bội Châu, thành phố Quy Nhơn cho Ban dân tộc làm trụ sở làm việc |
Quy Nhơn |
|
4.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
49 |
Nhà làm việc của Văn phòng chi cục và các Đội Quản lý thị trường |
Quy Nhơn, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh |
xây mới |
2.500 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
50 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
|
4.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
51 |
Nhà làm việc Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
Quy Nhơn |
sửa chữa |
6.500 |
50 |
Đã bố trí KH vốn CBĐT 2015 (dứt điểm) |
52 |
Nhà làm việc Ban Quản lý rừng đặc dụng An Toàn |
An Lão |
Xây mới |
4.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
53 |
Khu thể thao xã Cát Tường |
Phù Cát |
Xây mới |
8.500 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
54 |
Sửa chữa văn phòng thường trực ban chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
sửa chữa |
4.000 |
50 |
Bố trí KH CBĐT năm 2015 |
III |
Dự án bắt đầu CBĐT năm 2016 |
|
|
3.274.364 |
1.600 |
|
a |
Ngành Thông tin và Truyền thông |
|
|
67.500 |
100 |
|
1 |
Dự án triển khai kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định giai đoạn 2015 - 2020 |
Quy Nhơn |
XD mới |
22.500 |
50 |
|
2 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020 |
Quy Nhơn |
XD mới |
45.000 |
50 |
Đăng ký vốn tw 2016 - 2020 |
b |
Ngành giao thông - Thủy lợi |
|
|
1.312.019 |
400 |
|
3 |
Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580) |
Vân Canh, Quy Nhơn |
|
613.000 |
100 |
Đăng ký vốn tw 2016 - 2020 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn - An Lão) Thực hiện gđ1:20 tỷ đồng |
Hoài Nhơn, An Lão |
|
20.000 |
50 |
Đăng ký vốn tw 2016 - 2020 |
5 |
Đường trục Khu kinh tế nối dài (Quốc lộ 19B) - Thực hiện giai đoạn 1, hợp phần 1 (từ Km0 - Km4) |
Quy Nhơn |
|
474.904 |
50 |
Đăng ký vốn tw 2016 - 2020 |
6 |
Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội giai đoạn 2 |
Quy Nhơn |
|
80.000 |
50 |
Đăng ký vốn tw 2016 - 2020 |
7 |
Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh (thực hiện giai đoạn 1: 41 tỷ đồng) |
toàn tỉnh |
|
24.115 |
50 |
Đăng ký vốn tw 2016 - 2020 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
toàn tỉnh |
|
100.000 |
50 |
Đăng ký vốn tw 2016 - 2020 |
9 |
Đập dâng sông Hà Thanh |
Vân Canh |
|
|
50 |
|
b |
Ngành Y tế |
|
|
1.177.000 |
300 |
|
10 |
Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
|
1.000.000 |
50 |
|
11 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Quy Nhơn |
2.700 m2 sàn |
30.000 |
50 |
|
12 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định, hạng mục Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn |
Quy Nhơn |
Xây dựng mới |
9.000 |
50 |
|
13 |
Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ - TTYT Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
XD mới |
75.000 |
50 |
|
14 |
Xây dựng nhà ký túc xá sinh viên - Trường Cao đẳng y tế |
Quy Nhơn |
Xây dựng mới |
9.000 |
50 |
UBND tỉnh đã có Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 về giao đất để thực hiện |
15 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
|
54.000 |
50 |
|
c |
Ngành Giáo dục-Đào tạo |
|
|
52.500 |
100 |
|
16 |
Nhà thực hành nghề thuộc Trường Cao đẳng Bình Định |
Quy Nhơn |
09 phòng 03 tầng |
12.000 |
50 |
|
17 |
Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn (Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp) |
Quy Nhơn |
xây mới |
40.500 |
50 |
|
d |
Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
233.000 |
200 |
|
18 |
Trung tâm chăm sóc Người có công |
Quy Nhơn |
xd mới |
80.000 |
50 |
vốn TW |
19 |
Trung tâm giáo dục lao động Xã hội |
Quy Nhơn |
xd mới |
50.000 |
50 |
vốn TW |
20 |
Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
XD mới, sửa chữa |
58.000 |
50 |
vốn TW |
21 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
Quy Nhơn |
XD mới |
45.000 |
50 |
vốn TW |
e |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
72.345 |
250 |
|
22 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh |
Quy Nhơn |
Sữa chữa |
1.416 |
50 |
|
23 |
xây dựng Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
|
15.000 |
50 |
Xin vốn TW hỗ trợ 80% Tổng mức ĐT |
24 |
Sửa chữa nhà làm việc TTBT GPMB tỉnh |
Quy Nhơn |
Sữa chữa |
1.000 |
50 |
|
25 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
|
54.929 |
50 |
VB 9560/BKHĐT- KTDV 30/10/2015 V/v thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án Kho lưu trữ tỉnh Bình Định |
26 |
Nhà công vụ huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
|
|
50 |
|
g |
Du lịch - Khoa học công nghệ |
|
|
115.000 |
50 |
|
27 |
Tổ hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ thông và Bảo tàng khoa học (Giai đoạn 1+2) |
Quy Nhơn |
|
115.000 |
50 |
Đăng ký vốn tw 2016 - 2020 |
e |
Nông Lâm nghiệp và Nuôi trồng thủy sản |
|
|
245.000 |
200 |
|
28 |
Trạm thực nghiệm nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn Cát Thành, huyện Phù Cát (Thực hiện giai đoạn 1: 45 tỷ đồng) |
Phù Cát |
|
45.000 |
50 |
Đăng ký vốn tw 2016 - 2020 |
29 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng Đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định (thực hiện giai đoạn 1: 80 tỷ đồng) |
3 huyện |
|
80.000 |
50 |
Đăng ký vốn tw 2016 - 2021 |
30 |
Hỗ trợ đầu tư đường lâm nghiệp tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020 |
toàn tỉnh |
|
120.000 |
50 |
Đăng ký vốn tw 2016 - 2022 |
31 |
Dự án Trung tâm cá Koi Việt - Nhật |
|
|
7.000 |
50 |
|
IV |
Các dự án Tỉnh cho chủ trương đầu tư, huyện bố trí vốn CBĐT |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.640 (đoạn từ ngã 3 QL1A đến cuối thị trấn Tuy Phước) |
Tuy Phước |
|
80.000 |
|
TW bố trí vốn năm 2016 |
2 |
Đường cứu hộ cứu nạn từ QL 1A đến giáp đường ĐT639 (đường ven biển) |
Phù Mỹ |
|
80.000 |
|
TW bố trí vốn năm 2016 |
3 |
NC, MR tuyến đường ĐT 629 đi trung tâm xã Ân Sơn Thực hiện gđ1: 25 tỷ đồng |
Hoài Ân |
|
25.000 |
|
Đăng ký vốn tw 2016 - 2020 |
4 |
Nâng cấp tuyến đường đê bao phường Bình Định, thị xã An Nhơn Thực hiện gđ1: 25 tỷ đồng |
An Nhơn |
|
23.000 |
|
Đăng ký vốn tw 2016 - 2020 |
5 |
Kè chống xói lở sông Kôn huyện Tây Sơn Thực hiện gđ1:20 tỷ đồng |
Tây Sơn |
|
20.633 |
|
Đăng ký vốn tw 2016 - 2020 |
6 |
Đê kè chống xói lở bờ biển Tam Quan (giai đoạn 2) |
Hoài Nhơn |
|
70.000 |
|
Đăng ký vốn tw 2016 - 2022 |
7 |
Đê và đập dâng đập ngăn mặn Nha Phu (Thực hiện gđ1: 40 tỷ) |
Tuy Phước |
|
40.000 |
|
Đăng ký vốn tw 2016 - 2022 |
8 |
Đê biển xã Cát Khánh (Thực hiện gđ1: 40 tỷ) |
Phù Cát |
|
40.000 |
|
Đăng ký vốn tw 2016 - 2022 |
9 |
Dự án cấp bách đê biển Quy Nhơn (đoạn đê Nhơn Lý và Nhơn Hải) (Thực hiện gđ1: 30 tỷ) |
Quy Nhơn |
|
29.095 |
|
Đăng ký vốn tw 2016 - 2022 |
10 |
Cụm công nghiệp chế biến hải sản tập trung xã Cát Khánh giai đoạn 2 |
Phù Cát |
|
41.000 |
|
Đăng ký vốn tw 2016 - 2022 |
11 |
Cầu bến Bằng Lăng |
Hoài Ân |
170m |
17.000 |
|
|
CÁC KHOẢN TẠM ỨNG ĐỀ XUẤT THU HỒI TỪ NGUỒN VƯỢT THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NGÂN SÁCH TỈNH
TT |
Danh mục dự án, công trình |
Đề nghị bố trí vốn từ nguồn vượt tiền sử dụng đất năm 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
391.509.179.440 |
|
A |
Các khoản tạm ứng từ nguồn ngân sách tỉnh |
340.481.198.440 |
|
1 |
Kinh phí trả lại tiền sử dụng đất khu đất số 01 Ngô Mây theo Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
26.320.753.200 |
|
2 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
58.922.450.496 |
|
|
Kinh phí để chi phục vụ công tác bồi thường GPMB các dự án trọng điểm trong Khu kinh tế Nhơn Hội (Quyết định số 3715/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh) |
200.000.000 |
|
|
Kinh phí chi bồi thường, di dời mồ mả do GPMB dự án Quần thể Du lịch - Lịch sử - Sinh thái và Tâm linh tại KV chùa Linh Phong (Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 21/7/2014) |
2.155.819.000 |
|
|
Kinh phí chi bồi thường, GPMB cho các hộ dân bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án khu phi thuế quan thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội (Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 29/7/2014) |
368.603.000 |
|
|
Kinh phí chi bồi thường, GPMB cho các hộ dân bị ảnh hưởng do GPMB xây dựng khu du lịch Hải Giang thuộc dự án bồi thường, GPMB các dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội theo Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 19/08/2014 |
16.348.383.685 |
|
|
Kinh phí để thực hiện công tác bồi thường, GPMB dự án xây dựng BIDV theo Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 |
1.073.508.000 |
|
|
Kinh phí chi trả bồi thường, GPMB xây dựng khu du lịch Hải Giang thuộc dự án bồi thường, GPMB các dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội theo Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 25/09/2014 |
5.044.856.020 |
|
|
Kinh phí chi trả bồi thường, GPMB xây dựng khu du lịch Hải Giang thuộc dự án bồi thường, GPMB các dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội theo Quyết định số 3220/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
1.083.358.638 |
|
|
Kinh phí để tổ chức thực hiện công tác cưỡng chế, thuộc DA ĐT XD và KD hạ tầng KCN Phú Tài QĐ 1910/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 |
22.000.000 |
|
|
Kinh phí chi trả bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án Khu tái định cư Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha |
1.534.000 |
|
|
Kinh phí chi bồi thường, GPMB xây dựng Khu du lịch Hải Giang thuộc Dự án bồi thường GPMB các dự án trong khu kinh tế Nhơn Hội (đợt 21 và 23) theo Quyết định số 3877/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 |
2.076.945.000 |
|
|
Kinh phí chi bồi thường, GPMB xây dựng Khu công nghiệp Phú Tài mở rộng phía đông núi Hòn Chà theo Quyết định số 3835/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 |
121.104.000 |
|
|
Kinh phí chi bồi thường, GPMB xây dựng Khu du lịch Hải Giang thuộc Dự án bồi thường GPMB các dự án trong Khu Kinh tế Nhơn Hội (đợt 24) theo Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
613.360.555 |
|
|
Kinh phí chi bồi thường, GPMB xây dựng Khu du lịch Hải Giang thuộc Dự án bồi thường GPMB các dự án trong Khu Kinh tế Nhơn Hội (đợt 25+26) theo Quyết định số 4497/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
7.216.816.000 |
|
|
Kinh phí chi bồi thường, hỗ trợ GPMB để giải quyết nhu cầu bức xúc trước dịp Tết Nguyên đán Ất Mùi theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 13/2/2015 |
4.497.000 |
|
|
Kinh phí chi bồi thường, di dời mồ mả do GPMB dự án Quần thể du lịch lịch sử, sinh thái và tâm linh tại Khu vực Linh Phong thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội theo Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 |
254.326.598 |
|
|
Kinh phí chi trả BT, HT GPMB mặt bằng các dự án trong khu kinh tế Nhơn Hội theo Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
8.940.000 |
|
|
Kinh phí chi bồi thường, hỗ trợ do GPMB xây dựng Nạo vét luồng lạch đường dẫn vào Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ Khu tái định cư Nhơn Phước theo Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 |
1.617.607.000 |
|
|
Kinh phí chi bồi thường, GPMB dự án Khu Du lịch Vinpear Quy Nhơn theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 |
2.894.848.000 |
|
|
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ GPMB các dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội theo Quyết định số 4181/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 |
882.206.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả chi bồi thường, hỗ trợ GPMB các dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội (Khu kho ngoại quan: 2.921.440.000 đ + Khu phi thuế quan: 2.479.408.000đ) theo Quyết định số 4425/QĐ-UBND ngày 8/12/2015 |
5.400.488.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả chi bồi thường, hỗ trợ GPMB các dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội (Khu trung tâm Thương mại Dịch vụ du lịch Nhơn Hội: 105.031.000đ + Khu phi thuế quan 4.022.701.000đ) theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 |
4.127.732.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả chi bồi thường, hỗ trợ GPMB các dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội Khu kho ngoại quan theo QĐ số 801/QĐ-UBND ngày 16/06/2016 |
2.125.042.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả chi bồi thường, hỗ trợ GPMB các dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội (Dự án quần thể du lịch lịch sử, sinh thái và tâm linh tại Khu vực chùa Linh Phong: 37.939.000 đ + hỗ trợ kinh phí di chuyển người chết: 41.000.000đ) theo QĐ số 937/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
78.939.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả chi bồi thường, hỗ trợ GPMB Khu phi thuế quan theo QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
5.201.537.000 |
|
3 |
Sở Xây dựng |
194.379.000 |
|
|
Kinh phí thực hiện kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án chung cư cho người có thu nhập thấp (theo quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh) và Quyết định số 687/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh) |
194.379.000 |
|
4 |
Ban Quản lý GPMB và Phát triển quỹ đất |
16.382.630.000 |
|
|
Kinh phí chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ GPMB xây dựng Khu Đô thị -Thương mại Bắc sông Hà Thanh |
178.872.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả tiền thuê nhà cho các hộ dân đã tháo dỡ mặt bằng tại Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà |
52.500.000 |
|
|
Thanh Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 |
|
|
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ bồi thường hỗ trợ do GPMB để Công ty TNHH XNK Thành Châu xây dựng kho bãi tập trung tại thị xã An Nhơn (đợt 3) theo Quyết định số 3875/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
748.121.000 |
|
|
Kinh phí chi trả tiền bồi thường cho gia đình Ông Châu Văn Luôn tại Khu Đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh, thành phố Quy Nhơn theo QĐ số 2433/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 |
1.342.120.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả tiền hỗ trợ Bộ Tư Lệnh Quân Khu 5 để chuyển giao khu đất E655 cho tỉnh theo QĐ 2514/QĐ-UBND ngày 20/7/2015, Quyết định số 2904/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 |
13.000.000.000 |
|
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ bồi thường hỗ trợ do GPMB phục vụ xây dựng kho bãi tập trung tại thị xã An Nhơn theo 4429/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 |
1.061.017.000 |
|
5 |
Sở Giao thông Vận tải |
2.349.338.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ do GPMB xây dựng công trình mở rộng đường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn theo Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 |
2.096.588.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ do GPMB xây dựng công trình mở rộng đường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 |
252.750.000 |
|
6 |
Thành phố Quy Nhơn |
51.966.458.049 |
|
|
Kinh phí di dời trạm biến áp trong Khu dân cư xã Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn |
123.672.000 |
|
|
Kinh phí ngân sách tỉnh để chi trả tiền bồi thường, GPMB dự án Bệnh viện hạng đặc biệt |
1.037.194.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 1D đoạn ngã ba Long Vân đến bến xe tỉnh, tỉnh Bình Định theo Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh về việc kinh phí bồi thường, GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Long Vân đến Bến xe khách liên tỉnh, thành phố Quy Nhơn |
29.889.586.049 |
|
|
Kinh phí để chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 1D đoạn Ngã ba Long Vân đến bến xe tỉnh, tỉnh Bình Định theo Quyết định 1244/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
14.345.467.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ GPMB thực hiện dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D, đoạn từ ngã ba Long Vân đến Bến xe liên tỉnh |
6.570.539.000 |
|
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4.984.318.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ do thu hồi đất của Chi nhánh Công ty cổ phần Muối và Thương mại miền Trung tại Bình Định theo Quyết định số 1850/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND tỉnh |
3.542.385.000 |
|
|
Kinh phí chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ do thu hồi đất của Công ty Cổ phần Lương thực Bình Định theo Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh |
1.413.609.000 |
|
|
Kinh phí chi trả bồi thường, hỗ trợ GPMB cho hộ gia đình ông Nguyễn Đình Luyện và bà Hồ Thị Đẹp tại khu Đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh theo QĐ 2801/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 |
28.324.000 |
|
8 |
Ban GPMB tỉnh |
74.425.666.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả bồi thường, GPMB công trình xây dựng tuyến đường Quốc lộ 19 đoạn từ cảng Quy Nhơn đến Quốc lộ 1A theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
20.000.000.000 |
|
|
Kinh phí chi trả tiền bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ dự án Đầu tư xây dựng đường Quốc lộ 19, đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
15.993.525.000 |
|
|
Kinh phí chi trả bồi thường GPMB công trình xây dựng tuyến đường Quốc lộ 19 đoạn từ cảng Quy Nhơn đến Quốc lộ 1 A theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
38.432.141.000 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10.722.504.000 |
|
|
Kinh phí để chi trả bồi thường, hỗ trợ tại dự án thực hiện Dự án Tổ hợp Không gian tại Khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn theo Quyết định số 4760/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
10.101.000.000 |
|
|
Kinh phí để thực hiện công tác bồi thường, GPMB dự án Tổ hợp Không gian khoa học theo Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
621.504.000 |
|
10 |
UBND huyện Tây Sơn |
1.055.084.695 |
|
|
Kinh phí chi trả bồi thường, GPMB xây dựng công trình Đàn tế trời đất theo Quyết định số 3537/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
1.055.084.695 |
|
11 |
Huyện Phù Cát |
691.882.000 |
|
|
Kinh phí chi trả bồi thường, GPMB xây dựng trường THCS Cát Hả theo Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh |
691.882.000 |
|
12 |
Kinh phí để GPMB đối với Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn theo Quyết định số 4100/QĐ- UBND ngày 10/12/2014 |
500.000.000 |
|
13 |
Hoàn trả NSTW khoản kinh phí đã bố trí kế hoạch vốn đầu tư năm 2011 không đúng quy định theo Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ tại Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 |
4.000.000.000 |
|
14 |
Kinh phí thực hiện Chương trình Bê tông hóa giao thông nông thôn và Kiên cố hóa kênh mương |
87.965.735.000 |
|
II |
Các khoản tạm ứng từ tạm ứng từ Quỹ phát triển đất của tỉnh |
51.027.981.000 |
|
1 |
Kinh phí bồi thường, GPMB |
38.307.813.000 |
|
1.1 |
Chi bồi thường, giải phóng mặt bằng để quy hoạch xây dựng khi dân cư tại mặt bằng Công ty TNHH 508, phường Bùi Thị Xuân thành phố Quy Nhơn theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 và Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 |
2.960.076.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.2 |
Chi trả bồi thường hỗ trợ cho Bộ tư lệnh Quân khu 5 phục vụ chuyển giao đất quốc phòng tại khu đất thuộc Bệnh viện Quân y 13 theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 26/2/2015 |
20.000.000.000 |
|
1.3 |
Chi trả bồi thường, hỗ trợ do GPMB để xây dựng Trường Quốc tế Việt Nam Singapore tại Khu B1 thuộc Khu Đô thị - Thương mại bắc sông Hà Thanh (đợt 1) theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
603.379.000 |
|
1.4 |
Chi trả bồi thường hỗ trợ cho các hộ dân nằm trong mặt bằng 5,5ha để đầu tư xây dựng Trường Quốc tế Việt Nam theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 25/2/2015 |
2.380.771.000 |
|
1.5 |
Chi trả bồi thường hỗ trợ tài sản do thu hồi đất, giải phóng mặt bằng tại khu đất 492 đường An Dương Vương theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 |
3.619.322.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.6 |
Chi trả bồi thường hỗ trợ tài sản do thu hồi thửa đất số 69, tờ bản đồ 22 tại phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 và Quyết định số 3555/QĐ- UBND ngày 12/10/2015 |
8.744.265.000 |
|
2 |
Kinh phí thanh toán khối lượng hoàn thành công trình hạ tầng kỹ thuật các dự án đã đấu giá quyền sử dụng đất |
12.720.168.000 |
|
2.1 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị, dịch vụ - du lịch phía Tây đường An Dương Vương theo Quyết định số 4620/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
3.000.000.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.2 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình Khu dân cư mặt bằng Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 |
5.200.000.000 |
|
2.3 |
Tiền lãi phát sinh phí ứng vốn từ tạm ứng kinh phí thanh toán khối lượng hoàn thành công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, dịch vụ, du lịch phía Tây đường An Dương Vương theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 |
22.185.000 |
|
2.4 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ theo Quyết định số 4817/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
4.497.983.000 |
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2021 về ký Thỏa thuận sửa đổi Thỏa thuận Đa phương hóa sáng kiến Chiềng Mai Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát triển nuôi biển theo hướng bền vững trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 32/2020/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen cấp tỉnh thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giải quyết liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn giữa các sở, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/11/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch công tác năm 2021 của cơ quan Thanh tra tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/11/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non và thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại và lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 4338/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/10/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2020 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/09/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 2359/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2020 về khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 2585/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2020 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 27/08/2020
Quyết định 915/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Phụ nữ Quảng Bình với phong trào chống rác thải nhựa giai đoạn 2020-2022” Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2020 về tăng cường giải pháp bảo đảm thực hiện quyền trẻ em và bảo vệ trẻ em Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ Lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2020 về tiếp tục tạm dừng hoạt động vũ trường, karaoke để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định y khoa; Y tế dự phòng được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 2093/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 801/QĐ-UBND năm về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 1265/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng giao thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 937/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 07/03/2020
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện Tiêu chí “An toàn Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ” cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 210/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2020 theo Quyết định 124/QĐ-TTg Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Nghị quyết 11/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2020 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 15/02/2020
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí ấp nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu giai đoạn 2019-2020 tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 210/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2020 về giải pháp thúc đẩy tăng năng suất lao động quốc gia Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 05/02/2020
Quyết định 335/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch điều tra, khảo sát, đánh giá 05 năm thực hiện Chương trình Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp và xác định nhu cầu hỗ trợ pháp lý của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2019 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 4497/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Quyết định 1413/QĐ-CT quy định nội dung và mức chi kinh phí tổ chức kỳ thi, khen thưởng học sinh giỏi, cấp phát bằng tốt nghiệp Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 168 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt nhiệm vụ thực hiện trong năm 2020 của Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2019 về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết 120/NQ-CP về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Tiếp tục đổi mới, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020” Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 26/10/2019
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2904/QĐ-UBND về Đề án mỗi xã một sản phẩm tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch hành động bảo tồn rùa biển Quảng Trị giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch phòng, chống sâu keo mùa thu hại ngô trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1514/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công và các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 1107/QĐ-TTg năm 2019 về tổ chức lại Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hải Dương Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 1514/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án rà soát, đánh giá chất lượng dữ liệu thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 "quy định về phân cấp quản lý nhà nước, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống, thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên" Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2019 về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập khi thi hành nhiệm vụ, công vụ và trong quan hệ với doanh nghiệp, công dân Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 1) Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục các ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Điểm 9.2 Khoản 9 Điều 1 của Quyết định 2465/QĐ-UBND phê duyệt Đề án mở rộng cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng và tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 1660/QĐ-UBND về thành lập các thôn mới, khu dân cư mới trên địa bàn các xã, phường trực thuộc thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới; 17 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong các lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá vận chuyển vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, hoạt động dạy và học nghề đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa” Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 670/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án cho thuê mặt bằng kinh doanh khu vực căn tin, hội trường và các khu liên quan tại Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 615/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 210/QĐ-UBND Chương trình hành động về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 241/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2019 thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2018 Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014 - 2018 trên địa bàn Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án hỗ trợ gạo từ nguồn Dự trữ quốc gia để hỗ trợ người dân ở các thôn đặc biệt khó khăn thuộc các xã, phường, thị trấn khu vực II, khu vực III tự nguyện bảo vệ rừng tự nhiên trong thời gian chưa tự túc được lương thực trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2019-2023 Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt quy trình liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Phú, tỉnh An Giang Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán chi ngân sách năm 2019 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2019 của Thanh tra tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 3125/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực du lịch tỉnh Bình Định năm 2018 và những năm tiếp theo Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh bổ sung nội dung tại Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại và xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2018 về tăng cường quản lý, kết nối cơ sở cung ứng thuốc Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quy trình quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2018 về hủy bỏ Bộ đơn giá xây dựng cơ bản công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 1006/QĐ-UBND Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế điều phối, ứng cứu sự cố và hoạt động của Đội Ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện “Đề án đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác tổ chức thi hành pháp luật giai đoạn năm 2018-2022” Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai tăng cường chỉ đạo, quản lý, phát huy vai trò của báo chí, xuất bản trong việc ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá” trong nội bộ do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quy chế tổ chức hoạt động của Cổng thông tin điện tử và Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về xử lý cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy 27/2001/QH10 có hiệu lực Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 1312/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch, đơn giá chi phí đặt hàng và dự toán kinh phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh năm 2018 Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Kế hoạch triển khai Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW và Nghị quyết 56/2017/QH14 về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả kèm theo Quyết định 848/QĐ-UBND Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tiếp tục thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TU về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trong giai đoạn tới Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 937/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Sông Lô Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hòa giải thương mại, Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 670/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch khuyến nông, khuyến ngư năm 2018 Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (CPI) tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ của Dự án Đầu tư Xây dựng đường Bình Đăng (đoạn từ hẻm 189 đường Bùi Minh Trực đến Ủy ban nhân dân phường 6 mới), phường 6, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 937/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Hồng Bàng Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND về Kế hoạch tiến độ thực hiện dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước và phát triển dịch vụ thành phố thông minh tỉnh Thanh Hóa năm 2018 Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2050 Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 335/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch phát triển ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh đến năm 2025 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2018 về triển khai thi hành Luật Quy hoạch Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Chỉ thị 07/CT-TTg về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện hiệu quả Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 và Chỉ thị 26/CT-TTg tiếp tục triển khai hiệu quả Nghị quyết 35/NQ-CP theo tinh thần Chính phủ đồng hành cùng doanh nghiệp trong năm 2018 Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo Nghị quyết 126/NQ-CP Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 335/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình Hành động Ngành Du lịch Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 335/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố năm 2018 Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017 Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 10/03/2018
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt dự án quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2018 về công bố kết quả rà soát văn bản và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2017 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 241/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính, cơ chế một cửa, một cửa liên thông năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 10/03/2018
Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 3891/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương, tỉnh Hải Dương Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Khung Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2017 quy định về thực hiện chuyển đổi thí điểm mô hình quản lý, kinh doanh và khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 3877/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 2904/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế làm việc của Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án thí điểm dạy bơi, phòng chống đuối nước cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở trong nhà trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 3877/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trong Khu kinh tế Nhơn Hội Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2018 Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2017 về quy trình liên thông luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 29/11/2017
Quyết định 3875/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2018, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần Lắp đặt Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt rà soát, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát, sỏi xây dựng tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Thông tin và Truyền thông có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2017 quy định nhiệm vụ và quyền hạn về quản lý tài chính, ngân sách của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp giữa Sở quản lý xây dựng chuyên ngành, Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La trong công tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án tăng cường quản lý đối với đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường quốc doanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình việc làm tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thanh Hóa Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND trong năm học 2017-2018 Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Quyết định 2709/QĐ-UBND Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững khu rừng đặc dụng Krông Trai đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề xuất dự án đầu tư đường vành đai phía Đông, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 2502/QĐ-TTg điều chỉnh định hướng cấp nước đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng dự án Kè bảo vệ khu đô thị cổ Hội An từ Chùa Cầu đến cầu Cẩm Nam, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 2359/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình hồ Yên Mỹ, huyện Tĩnh Gia do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2476/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập thủy điện Sông Bung 4 năm 2017 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2017 Đề án tăng cường phòng, chống và đẩy lùi tệ nạn ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2017 về việc phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành dự án: tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi (đợt 4: khu tái định cư điền trang (mở rộng), khu tái định cư điền long (mở rộng), điểm dân cư vũng thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án) Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 11/01/2019
Quyết định 1244/QĐ-UBND phê duyệt Phương án thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2017 Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2017 thực hiện nghiêm quy định số lượng, cơ cấu và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân các cấp Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 26/05/2017
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2017 giao đất cho Ban Quản lý Khu công nghiệp Thái Nguyên để xây dựng Khu Công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180 ha, tại xã Điềm Thụy, Huyện Phú Bình và xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đợt 11) Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành từ năm 2004 đến nay Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch thực hiện “Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017-2024” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện đẩy mạnh phát triển công nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Chương trình phát triển đô thị tỉnh Gia Lai giai đoạn đến năm 2035 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 615/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2017 về tăng cường phối hợp triển khai xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 615/QĐ-UBND về Kế hoạch Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm năm 2017 của tỉnh Bình Định Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch Chiến lược hội nhập quốc tế về lao động và xã hội đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tạm thời mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 136/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2017 Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND Kế hoạch tuyên truyền về Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch tăng cường công tác kiểm soát tải trọng phương tiện giao thông đường bộ trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 4497/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 31/NQ-CP thực hiện Nghị quyết 22-NQ/TW về hội nhập quốc tế Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2016 về tiêu chí dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn và trọng điểm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình công tác thanh tra trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2017 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch chi tiết nuôi, chế biến cá tra tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (tỷ lệ 1/500) Khu đô thị mới Đông Nam 2 thuộc phường Tấn Tài và phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV/AIDS và phụ nữ mại dâm hoàn lương Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 4497/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chung đô thị khe Hạ, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án “Quản lý thuế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản, chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng” Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 4338/QĐ-UBND năm 2016 Ban hành Kế hoạch tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp năm 2017-2018 và Đại hội Thể dục thể thao tỉnh Bình Định lần thứ VIII năm 2018 Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Viễn thông và internet; lĩnh vực Bưu chính; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Báo chí; lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2016 về chấm dứt hoạt động và thu hồi Quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà máy xử lý và tái chế rác thải Cam Ly Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án trồng cây phân tán, cây che bóng giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 3220/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất một số lô đất trên địa bàn thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Hộ tịch, Lý lịch tư pháp, Văn hóa và Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2801/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 2904/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 597/QĐ-UBND Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 3537/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2016 công trình hồ Bỉnh Công, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên quận Đồ Sơn thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án, dự toán hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện quy hoạch khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên quận Dương Kinh thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Đoàn thanh tra liên ngành thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động tại doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2016 về tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi "Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ cho hộ nghèo theo Quyết định 755/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014-2015" được phê duyệt tại Quyết định 1260/QĐ-UBND Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển thương mại điện tử tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tổ chức, Biên chế và tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 2297/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2016 của Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới của tỉnh An Giang Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại Chợ thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 4181/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa đổi mới sáng tạo, nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phân khu Khu nhà ở thương mại phía Tây trung tâm huyện lỵ mới của huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động khắc phục hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu từ tiền cho thuê đất tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND bãi bỏ quy định về phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND và 158/2014/NQ-HĐND Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị Quyết 13/2016/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 18/10/2017
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2016 về tăng cường giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trong tình hình mới Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Điều lệ Tổ chức và Hoạt động Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020–2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 05/12/2019
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất và bán tài sản, vật kiến trúc trên đất của thị xã Ngã Bảy để đầu tư xây dựng 02 dự án: Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính mới thị xã Ngã Bảy và Khối trụ sở hành chính mới thị xã Ngã Bảy Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 20/04/2018
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tuyên truyền Đề án Truyền thông về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục, đào tạo và dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2016 thành lập và quy định cơ cấu tổ chức, bộ máy của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2016 Khung kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển bền vững ngành điều Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND Quy định tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa” Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 660/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo xây dựng cánh đồng lớn và Tổ Điều phối thực hiện liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn tỉnh An Giang Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2016 về Phương án ứng phó thiên tai theo cấp độ rủi ro thiên tai tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1489/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2016 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2016 về Quy hoạch mạng lưới bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến 2020, định hướng 2030 Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí lập Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Hưng Yên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 915/QĐ-TTg năm 2016 về chính sách hỗ trợ chuyển đổi trồng lúa sang trồng ngô tại vùng trung du miền núi phía Bắc, Bắc trung bộ, đồng bằng sông Cửu long, duyên hải Nam trung bộ và Tây nguyên Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 801/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 06/04/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục văn bản trao đổi hoàn toàn dưới dạng điện tử sử dụng trong phần mềm Quản lý văn bản liên thông Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức, hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 136/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 670/QĐ-UBND ban hành Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Võ thuật cổ truyền Bình Định Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015 Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng năm 2016, lần I Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu tái định cư xã Hải An, huyện Hải Lăng, thuộc Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (tỷ lệ 1/500) Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nội dung tại Điều 2 Quyết định 415/QĐ-UBND Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 210/QĐ-UBND về Chương trình trọng tâm công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở, xây dựng và thực hiện quy ước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2016 về Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xã hội hóa các hoạt động y tế của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án thí điểm cấp Phiếu Lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu Lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 09/02/2016
Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND về Chính sách hỗ trợ phát triển giống cây trồng, giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chiến lược bảo đảm an toàn giao thông đường bộ tỉnh Nam Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 17/12/2015
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND về quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 30/05/2016
Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí cho người trực tiếp trông coi di tích đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư cho các huyện, thành phố giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Công văn 18761/BTC-ĐT năm 2015 về thời hạn thực hiện và thanh toán vốn đầu tư kế hoạch năm 2015 Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư cho các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND Quy định cơ cấu nguồn vốn thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện Ankroet - Nhà máy thủy điện Suối Vàng Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên, thiếu niên và nhi đồng giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị tứ Trái Hút, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2030 Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 4620/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Bảo tồn, phát triển nghề, làng nghề truyền thống vùng dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án tạo nguồn thu và tăng cường quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ và bị hủy bỏ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thực hiện hoạt động văn hóa đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quy định về trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tình Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2015 tăng cường sử dụng, phối trộn, phân phối xăng sinh học thực hiện Quyết định 53/2012/QĐ-TTg về lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn học, nghệ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 4760/QĐ-UBND năm 2015 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000) Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Kinh Môn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 2381/2012/QĐ-UBND về luân chuyển hồ sơ, xác định, thu nộp nghĩa vụ tài chính về đất và Quy trình về ghi nợ, thanh toán nợ tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động phát triển khu kinh tế Dung Quất giai đoạn 2015-2020 tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2015 về tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công Ban hành: 30/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động phòng, chống bạo lực gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường biển đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy thuỷ điện Sơ Vin tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2015 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở tại phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2015 công bố Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ lập Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa giai đoạn đến năm 2020 và giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Công văn 1101/BKHĐT-TH năm 2015 hướng dẫn phê duyệt chủ trương và quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 670/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2015 (nguồn vốn ngoài ngân sách - đợt 1) Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Công văn 1100/BKHĐT-TH năm 2015 hướng dẫn bổ sung lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chiến lược quản lý và sử dụng sinh khối cây lúa sản xuất năng lượng trong điều kiện biến đổi khí hậu tỉnh An Giang đến năm 2030 Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực cấm và khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 4429/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng và giá trị tài sản giao nhận lưới điện hạ áp nông thôn công trình: đường dây hạ áp thuộc Hợp tác xã Nông nghiệp Mỹ An, xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 3891/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy chế hoạt động của Tổ công tác phi Chính phủ nước ngoài tại tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp thực hiện Luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2014 Quy định mức chi hỗ trợ theo Quyết định 33/2013/QĐ-TTg do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2014 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 3877/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch Hành động ứng phó với Biến đổi khí hậu tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường đến năm 2020 tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2014 Quy định tạm thời trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp thực hiện chính sách pháp luật về Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Thông tư 05/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 210/2013/NĐ-CP về Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kỹ thuật, An toàn và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 4760/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2014 do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về Phê duyệt kế hoạch triển khai Quyết định 34/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điểm đón, trả khách tuyến cố định trên quốc lộ thuộc địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tuyên truyền phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế làm việc của Ban chỉ đạo nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) đến năm 2020 Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch đấu thầu Gói thầu: Dự án Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Bình Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2014 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 4429/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông tại Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền quản lý thuê bao chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước thuộc quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp thực hiện công bố, niêm yết thủ tục hành chính; báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2014 về Định mức dự toán công tác tuần tra và vận hành cống điều tiết, cống ngăn triều, cửa xả thuộc hệ thống thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đến hết ngày 31/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 1428/2001/QĐ-UB, 863/2003/QĐ-UB và 829/2003/QĐ-UB Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 10 Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Chỉ thị 04/2014/CT-UBND tăng cường công tác phòng, chống bệnh dại ở chó, mèo nuôi trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 1245/QĐ-UBND phân bổ chi tiết dự toán kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng cây trồng, vật nuôi, thủy sản năm 2014 Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 660/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 3 và quý I năm 2014 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 801/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kinh phí thực hiện công nghệ thông tin năm 2014 Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Long Mỹ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt của Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 615/QĐ-UBND thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành đi kiểm tra hoạt động khẩn cấp phòng, chống dịch sởi và các dịch bệnh trên người, triển khai "Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” năm 2014 Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bão bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 509/QĐ-UBND phê duyệt nội dung và kế hoạch kinh phí thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ đợt 01 năm 2014 Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Cấp nước sinh hoạt Thôm Bon, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2014 đẩy mạnh phòng, chống tiêu cực trong công tác quản lý công chức, viên chức và thi đua, khen thưởng Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 ban hành Quy định Giải thưởng Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và giao chỉ tiêu biên chế cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 62/2013/QH13 tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 20/02/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2014 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Quy hoạch bố trí dân cư phòng tránh thiên tai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2020, hướng tới mục tiêu “Thành phố Xanh” Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 đặt và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Đức Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 3891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Báo chí, Phát thanh - Truyền hình và Thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 71/QĐ-UBND công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo phòng, chống khủng bố tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2013 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP đối với Văn phòng Điều phối về biến đổi khí hậu tỉnh Bình Định, giai đoạn (2013 - 2015) Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2013 quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Kè chống xói lở thôn Hữu Giang - Sông Kôn Ban hành: 24/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 2359/QĐ-UBND thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng trong lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp năm 2013 Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 2297/QĐ-UBND điều chỉnh rút vốn, bổ sung kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 2081/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2013 tổng rà soát thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trong 2 năm 2014-2015 Ban hành: 27/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn năm 2013- 2016 Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng thẩm định dự án Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Sơn La đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán khảo sát, quy hoạch: Quy hoạch phân khu khu vực đường Khe Sanh - Hùng Vương - Hoàng Hoa Thám, phường 10 - thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2013 về chuyển thôn thành khu phố thuộc thị trấn Hòa Vinh, thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định Tiêu chí xét duyệt hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán khảo sát quy hoạch: Quy hoạch phân khu: khu vực đường Phù Đổng Thiên Vương - Mai Anh Đào - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng, phường 8 - thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Nhà hát Chèo Vĩnh Phúc trên cơ sở Đoàn Nghệ thuật Chèo Vĩnh Phúc Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng; tỷ lệ % phân chia phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2013 Bãi bỏ Quyết định 342/2006/QĐ-UBND về quản lý hoạt động của bến khách ngang sông Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở hỗn hợp và thu nhập thấp An Phú tại phường Khai Quang – thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 1054/QĐ-UBND Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2013 giao nhiệm vụ người phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2013 chấp hành quy định của pháp luật về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, xe buýt, xe hợp đồng; vận tải hàng hóa tại doanh nghiệp vận tải và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Trà Lĩnh tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí dự phòng thực hiện Chương trình hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định số 3891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Bảo tồn và phát triển làng nghề tại thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2013 giao nhiệm vụ phát ngôn và cung cấp thông tin thường xuyên của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định cho báo chí Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 1312/QĐ-UBND giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2013 công nhận huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang là đơn vị đạt chuẩn Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2013 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TU về phát triển du lịch giai đoạn 2013 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí xây dựng Dự án xây dựng "Mô hình chợ thí điểm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang" Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Sơn La Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 937/QĐ-UBND phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành Công trình Kè chống xói lở bờ sông Cầu đoạn qua xã Yên Đĩnh và thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1265/QĐ-UBND về phê duyệt đề cương quy hoạch phát triển làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 về định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2013 đẩy mạnh thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 về điều chỉnh mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện “Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030” trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Chi nhánh Lưới điện Cao thế Sơn La Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị GN(A), tỷ lệ 1/5000 địa điểm thuộc địa giới hành chính các xã: Cổ Loa, Đông Hội, Xuân Canh, Mai Lâm - huyện Đông Anh - thành phố Hà Nội Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi áp dụng chung cho các cơ quan trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2013 chuyển Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển nông lâm nghiệp Sóc Sơn trực thuộc Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển nông lâm nghiệp Hà Nội thành đơn vị sự nghiệp công lập và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 937/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2013 công bố mới, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 28/11/2015
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh tên chủ đầu tư tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định 3120/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu (giai đoạn 1: 21,45 ha), phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành hết hiệu lực thi hành một phần và toàn bộ văn bản trong năm 2012 Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 18-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 02-NQ/TW định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2013 chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 210/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2013 Dự án cạnh tranh nông nghiệp Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 335/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện rà soát thủ tục hành chính năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2012 về đặt tên đường trên địa bàn huyện Phú Quý và thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2012 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/2005 đến ngày 30/11/2012 Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 4122/QĐ-UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 03/06/2013
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 01/10/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2012 quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2012 về mức hỗ trợ học phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/08/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục lĩnh vực dự án đầu tư cần thẩm tra công nghệ trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2012 tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Công thương áp dụng chung tại cấp huyện Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2012 quy định tạm thời một số chế độ, chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên, học viên năng khiếu thể thao tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch nuôi tôm trên cát tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2012-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 07/08/2012
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Thủ Dầu Một thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 04/05/2012
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính đối với lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo áp dụng tại cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 06/05/2012
Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2012 chấn chỉnh công tác quản lý và nâng cao hiệu quả hoạt động của khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 05/03/2012
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/02/2012 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2012 về công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình an toàn lao động, vệ sinh lao động tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng xếp loại đường bộ tuyến tỉnh và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 20/01/2012 | Cập nhật: 07/02/2012
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình quản lý bảo vệ, phòng cháy và chữa cháy rừng Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/02/2012 | Cập nhật: 14/02/2012
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong các cơ sở giáo dục ở tỉnh Hải Dương giai đoạn 2011-2020" Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 28/11/2011
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế hoạt động, sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 01/12/2011
Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2011 quy định tặng, mức quà tặng mừng thọ người cao tuổi hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Định hướng phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020 Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2011 về kiện toàn thành viên Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 13/08/2011
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung nhiệm vụ của Sở Nội vụ và thành lập Phòng Công tác thanh niên thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch phát triển Vật liệu xây dựng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2011 về quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2011 Quy định về quy mô kỹ thuật đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2011 về Phương án đảm bảo an toàn cho người và tàu thuyền hoạt động thủy sản trên địa bàn thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình công tác dân tộc giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 25/02/2011
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế quản lý kinh doanh dự án kinh doanh bất động sản thuộc dự án khác kèm theo dự án BT xây dựng tuyến đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - vành đai ngoài của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Phát triển GS Sài Gòn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2011 về Quy trình vận hành hồ chứa Thủy điện Sơn Tây Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 4425/QĐ-UBND năm 2010 về phân bổ tạm thời chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 07/05/2011
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế Thi đua, Khen thưởng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 17/04/2012
Quyết định 2643/QĐ-UBND bổ sung kinh phí thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định 28/2010/NĐ-CP Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, nhà ở trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 26/08/2010
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2010 giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển cho các công trình, dự án đầu tư thuộc 7 huyện nghèo của tỉnh Thanh Hóa, thực hiện Nghị Quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 23/07/2010
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Chương trình điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Ban hành: 24/06/2010 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Phú Cường thuộc Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực 4, 5 Khu đô thị mới lấn biển mở rộng thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, quy mô 1.458.597m2, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch thực hiện “Đề án tuyên truyền, giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục thủ tục hành chính áp dụng giải quyết theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi mức trợ cấp xã hội hàng tháng, sửa đổi đối tượng bảo trợ xã hội tại Nghị định 13/2010/NĐ-CP do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung mức trợ cấp xã hội hàng tháng, sửa đổi đối tượng bảo trợ xã hội tại Nghị định 13/2010/NĐ-CP của Chính phủ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 05/06/2015
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Trà Vinh thuộc tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 06/03/2010
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2010 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2010 kiện toàn Ban chỉ đạo vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường mầm non xã Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2009 quy định về xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm Cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/11/2009 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 4620/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 28/09/2009
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2009 về giá tiêu thụ nước sạch khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 16/11/2010
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 1107/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án tăng cường năng lực hệ thống phòng, chống HIV/AIDS tuyến tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2015 Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 30/07/2009
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới xe buýt vận tải khách công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015 Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 23/07/2012
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch ngắn hạn nuôi tôm thẻ chân trắng trên vùng cát ven biển huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/05/2009 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/04/2009 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 18/03/2009 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 05/03/2009
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/01/2009 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2008 về việc phê duyệt danh mục chuẩn bị đầu tư các dự án chỉnh trang, nâng cấp và tăng cường trật tự đô thị phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội theo Kế hoạch 37/KH-UBND (đợt 2/2008) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 06/12/2008
Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2008 hủy bỏ Quyết định 48/2002/QĐ-UB quy định lộ giới đường dẫn cầu Cần Thơ Ban hành: 30/10/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/11/2008 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức và tinh giản biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/10/2008 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ Ban hành: 12/11/2008 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2008 tiếp nhận khoản viện trợ của Hội đồng Hàng tỉnh Val-de-Marne (Pháp) tài trợ Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 2801/QĐ-UBND quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 28/10/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung quy hoạch phát triển thương mại đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ một phần quy định về thu phí dự thi, dự tuyển Ban hành: 26/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 1540/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 915/QĐ-TTg năm 2008 về việc giao dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2008 cho thành phố Hà Nội và các tỉnh: Hòa Bình, Vĩnh Phúc sau khi điều chỉnh địa giới hành chính theo Nghị quyết 15/2008/QH12 Ban hành: 14/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2008
Quyết định 1107/QĐ-TTG năm 2008 về việc thay đổi thành viên tham gia các Hội đồng, Ban Chỉ đạo phối hợp liên ngành Ban hành: 14/08/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2008 về công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Thuận - Phần Xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2008 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu sân Golf Củ Chi, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hải Phòng thuộc Trường Trung cấp nghề giao thông công chính do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Kế hoạch tổng thể phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và định hướng 2015 Ban hành: 13/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch hoạt động, kinh doanh nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2010 và định hướng đến 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 07/12/2007
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án lập quy hoạch tài nguyên nước giai đoạn 2007-2015 Ban hành: 25/09/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường kèm theo Quyết định 742/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2007 về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 13/04/2013
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định tạm thời mức chi công tác phí và chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt chi tiết phát triển điện lực huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006-2010 tầm nhìn 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 06/08/2007 | Cập nhật: 27/10/2007
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt dự án bảo vệ trẻ em trước nguy cơ buôn bán, mại dâm, xâm hại tình dục, ma túy và HIV/AIDS phường Tân Hưng, quận 7 (hợp tác giữa Hội Bảo trợ trẻ em thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức Catalyst Foundation (MỸ)] do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/04/2007 | Cập nhật: 24/10/2007
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2006 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/11/2006 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 1107/QĐ-TTg năm 2006 phê duyệt Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 21/08/2006 | Cập nhật: 06/09/2006
Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2006 về việc tiếp tục thực hiện thí điểm thanh tra công vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 23/03/2009
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2006 về quy định các tuyến, trục đường phố chính tại thành phố Đồng Hới do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 21/06/2006 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt đề xuất khuyến nông của 10 xã hợp phần hỗ trợ phát triển nông thôn (RDS) tiểu dự án cải tạo và nâng cấp hệ thống thuỷ nông Gia Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 16/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2006 về việc xoá nợ phạt chậm nộp thuế của Công ty TNHH Chế biến mây, tre, gỗ Nam Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006
Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2005 công bố hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/12/2005 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2005 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế " một cửa" của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 25/07/2005 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2002 Quy định tạm thời thẩm định thiết kế kỹ thuật - Dự toán các công trình thuộc dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/06/2002 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 1997 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/05/1997 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ bãi bỏ lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2021 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021