Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
Số hiệu: 2309/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Nguyễn Bốn
Ngày ban hành: 16/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2309/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 16 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 168/TTr- SKH ngày 15 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thị xã các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2017, chi tiết tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã căn cứ chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2017, triển khai lập kế hoạch hành động và tổ chức thực hiện chỉ tiêu, kế hoạch thuộc lĩnh vực, địa bàn quản lý ngay từ ngày 01/01/2017; Định kỳ, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh theo đúng quy định (Sở Kế hoạch và Đầu tư tng hợp).

Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan trin khai thực hiện, bảo đảm đạt được chỉ tiêu phát trin kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2017 về UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và thành phần tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Chỉ đạo Tây Nguyên;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND
tỉnh;
-
y ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã;
-
CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT, TH, KTKH-VB.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Bốn

 

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 ca UBND tnh Đắk Nông

 

TT

Ch tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2017

I

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

1

Tng giá trị gia tăng (giá cố định năm 2010)

Tỷ đồng

17.469

Trong đó:

 

 

+ Giá trị gia tăng ngành nông, lâm nghiệp

Tỷ đồng

7.818

+ Giá trị gia tăng ngành công nghiệp - xây dựng

Tỷ đồng

2.534

Riêng công nghiệp

Tỷ đồng

1.772

Riêng xây dựng

Tỷ đồng

762

+ Giá trị gia tăng ngành dịch vụ

Tỷ đồng

6.050

+ Thuế

Tỷ đồng

1.067

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)

%

trên 7,5%

2

Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

25.008

Trong đó:

 

 

+ Giá trị gia tăng ngành nông, lâm nghiệp

Tỷ đồng

12.369

+ Giá trị gia tăng ngành công nghiệp - xây dựng

Tỷ đồng

3.648

Riêng công nghiệp

Tỷ đồng

2.632

Riêng xây dựng

Tỷ đồng

1.016

+ Giá trị gia tăng ngành dịch vụ

Tỷ đồng

7.630

+ Thuế

Tỷ đồng

1.361

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

38.89

3

Cơ cấu tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế

%

100.0%

- Nông, lâm, ngư nghiệp

%

49.46%

- Công nghiệp, xây dựng

%

14.59%

- Dịch vụ

%

30.51%

- Thuế

%

5.44%

4

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

13.000

5

Xuất - nhập khẩu

 

 

Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

770

Giá trị kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

125

6

Thu - Chi ngân sách

 

 

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

1.650

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

5.696

7

Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn

Tỷ đồng

13.200

8

Hạ tầng giao thông

 

 

- Nhựa hóa đường huyện

%

88.0

- Nhựa hóa đường tnh

%

58.0

9

Hạ tầng cấp, thoát nưc đô thị

 

 

- Tỷ lệ đáp ứng cho diện tích có nhu cầu tưới

%

74.0

- Tỷ lệ hộ nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

87.0

 

- Tlệ hộ dân thành thị sdụng nưc sạch

%

94.0

- Tỷ lệ thu gom rác thải đô thị

%

100.0

10

Hạ tầng cấp điện

 

 

- Tỷ lệ shộ được sdụng điện

%

97

- Tỷ lệ thôn, buôn, bon có điện lưới QG

%

99

II

CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Dân số trung bình

 

 

- Dân số trung bình

Ngàn người

643

- Tốc độ tăng dân stự nhiên

%

1.1

- Mức tlệ giảm sinh

0.8

2

Lao động và việc làm

 

 

- Số lao động được giải quyết việc làm

Người

18.000

- Đào tạo nghề

Người

3.800

- Tlệ lao động qua đào tạo

%

39.0

3

Giảm nghèo:

 

 

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn đa chiều)

%

Giảm 2%

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ

%

Giảm 5%

4

Y tế

 

 

- Số giường bệnh/vạn dân (không tính trạm y tế xã)

Giường

17.80

- Số bác sỹ/vạn dân

Bác sỹ

7.30

- Tỷ lệ đạt chuẩn quốc gia về y tế xã

%

38.00

- Tlệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

19.70

- Tỷ lệ tiêm chng mở rộng cho trẻ em

%

>=90

- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

85.00

5

Giáo dục

 

 

- Tỷ lệ dân số trong độ tuổi học Trung học phổ thông đi học

%

67.0

- Số trường ở các cấp học được công nhận đạt chuẩn quốc gia mới

Trường/ năm

8.0

6

Văn hóa

 

 

- Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu văn hóa

%

76.0

- Tỷ lệ thôn, bon, tổ dân phố văn hóa

%

77.0

- Xã, phường, thị trấn văn hóa

%

18.3

- Cơ quan văn hóa

%

87.6

7

Chỉ tiêu về môi trường

 

 

- Tỷ lệ che phrừng

%

40.5

- Trồng mới rừng tập trung hàng năm

ha

1.000

- Tỷ lệ giảm các vụ phá rừng (giảm % số vụ và diện tích so với năm trước)

%

Giảm 50%

8

Nông thôn mới:

 

 

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

5 (lũy kế đạt 10 xã)

Số tiêu chí bình quân mỗi xã đạt trở lên

Tiêu chí

11.7

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.