Quyết định 136/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 136/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 16/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 22/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa và Tờ trình số 314/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 50 công trình, dự án với tổng diện tích là 98,46 ha. Trong đó:
- Có 27 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 32.49 ha. Trong đó có 09 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 18 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 23 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 65,97 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 15 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 12,83 ha. Trong đó có 09 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 06 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 53 công trình, dự án, với diện tích là 41,62 ha. Trong đó có 48 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 05 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 5,56 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tư Nghĩa chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.628,80 |
466,96 |
265,82 |
1.289,41 |
1.458,49 |
3.755,01 |
2.188,89 |
1.761,48 |
1.496,02 |
2.637,03 |
716,96 |
987,03 |
1.449,02 |
1.048,71 |
445,52 |
662,45 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.523,53 |
232,82 |
139,32 |
1.007,12 |
784,04 |
3.195,77 |
1.810,92 |
1.644,47 |
1.174,41 |
1.974,78 |
523,62 |
591,24 |
1.026,55 |
701,48 |
304,83 |
412,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.176,59 |
124,12 |
76,00 |
510,27 |
218,45 |
66,24 |
365,88 |
72,18 |
301,34 |
546,26 |
201,13 |
240,56 |
707,37 |
412,92 |
137,55 |
196,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.109,98 |
124,12 |
76,00 |
510,27 |
218,45 |
40,50 |
365,88 |
69,77 |
286,24 |
522,90 |
201,13 |
240,56 |
707,37 |
412,92 |
137,55 |
196,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.708,84 |
91,80 |
63,32 |
496,85 |
276,59 |
73,96 |
815,53 |
57,49 |
598,09 |
840,47 |
290,02 |
219,57 |
310,46 |
267,80 |
162,45 |
144,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
814,09 |
15,80 |
|
|
135,26 |
53,25 |
161,94 |
34,82 |
87,65 |
191,07 |
30,26 |
51,81 |
8,23 |
12,38 |
4,81 |
26,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.090,35 |
|
|
|
|
1.761,86 |
|
219,47 |
|
109,02 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.592,49 |
|
|
|
147,98 |
1.240,03 |
458,79 |
1.260,39 |
173,32 |
269,91 |
|
|
|
|
|
42,07 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
103,34 |
|
|
|
5,76 |
0,43 |
5,45 |
0,12 |
|
3,15 |
0,24 |
79,30 |
0,49 |
8,38 |
0,02 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
37,83 |
1,10 |
|
|
|
|
3,33 |
|
14,01 |
14,90 |
1,97 |
|
|
|
|
2,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.281,98 |
220,60 |
123,92 |
275,31 |
490,80 |
105,80 |
340,88 |
106,87 |
313,10 |
648,99 |
173,04 |
378,64 |
409,80 |
334,38 |
129,96 |
229,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
42,37 |
2,55 |
0,01 |
|
|
20,34 |
6,52 |
|
12,95 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,66 |
0,94 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
9,57 |
|
|
0,14 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16,81 |
8,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,07 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,53 |
2,74 |
0,81 |
0,06 |
0,08 |
|
0,05 |
|
0,10 |
1,35 |
|
|
0,75 |
0,12 |
0,06 |
1,41 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
30,76 |
7,24 |
0,07 |
|
3,45 |
|
|
|
5,40 |
8,40 |
0,50 |
5,00 |
0,70 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.247,28 |
80,71 |
27,08 |
122,85 |
89,56 |
27,25 |
116,31 |
58,89 |
104,37 |
184,97 |
78,18 |
79,32 |
121,26 |
79,72 |
24,62 |
52,19 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,04 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,13 |
|
0,23 |
|
|
|
0,63 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,13 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.021,11 |
|
|
79,70 |
232,45 |
6,90 |
72,56 |
7,02 |
53,69 |
100,82 |
70,00 |
77,47 |
133,29 |
74,71 |
34,00 |
78,50 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
108,14 |
67,13 |
41,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,02 |
3,23 |
0,12 |
0,57 |
0,15 |
0,21 |
1,60 |
0,33 |
0,53 |
0,22 |
0,33 |
0,14 |
0,67 |
1,37 |
0,27 |
0,28 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,04 |
2,23 |
0,13 |
0,53 |
0,13 |
|
1,85 |
|
0,22 |
4,12 |
|
0,07 |
0,09 |
0,50 |
0,02 |
0,15 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,57 |
2,45 |
0,60 |
2,00 |
|
|
|
|
0,17 |
0,03 |
0,43 |
2,38 |
1,55 |
0,72 |
0,79 |
0,45 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
562,65 |
25,46 |
14,18 |
41,40 |
29,81 |
1,91 |
25,65 |
1,12 |
34,78 |
94,51 |
18,14 |
80,52 |
60,96 |
59,13 |
25,26 |
49,82 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
82,12 |
3,52 |
0,24 |
|
1,57 |
|
5,19 |
|
24,79 |
30,99 |
|
1,13 |
5,57 |
|
|
9,12 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,27 |
0,31 |
0,52 |
1,86 |
1,10 |
0,14 |
1,01 |
|
0,60 |
|
0,16 |
0,65 |
0,37 |
0,81 |
|
0,74 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,78 |
0,71 |
0,18 |
1,37 |
0,03 |
|
0,14 |
|
0,11 |
1,25 |
1,35 |
1,70 |
1,08 |
2,00 |
0,30 |
0,56 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.041,05 |
10,11 |
38,18 |
23,10 |
130,51 |
48,94 |
95,72 |
39,51 |
71,11 |
189,48 |
3,44 |
129,73 |
73,97 |
112,65 |
41,88 |
32,72 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
39,43 |
2,35 |
0,77 |
1,87 |
1,91 |
0,11 |
14,28 |
|
4,28 |
3,00 |
0,51 |
0,30 |
1,32 |
2,65 |
2,76 |
3,32 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
823,29 |
13,53 |
2,56 |
6,98 |
183,65 |
453,45 |
37,10 |
10,13 |
8,53 |
13,25 |
20,31 |
17,14 |
12,65 |
12,85 |
10,74 |
20,42 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
732,78 |
466,96 |
265,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11,08 |
0,41 |
|
0,06 |
|
0,60 |
|
|
|
4,34 |
0,90 |
0,07 |
2,30 |
|
|
2,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,67 |
0,41 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,67 |
0,41 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,34 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
4,14 |
0,90 |
|
2,30 |
|
|
2,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
63,69 |
13,57 |
4,03 |
3,10 |
3,52 |
0,35 |
3,10 |
0,30 |
2,80 |
10,95 |
9,43 |
7,17 |
2,19 |
0,90 |
0,50 |
1,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16,87 |
7,16 |
2,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
1,01 |
3,82 |
0,47 |
0,64 |
|
|
0,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
16,87 |
7,16 |
2,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
1,01 |
3,82 |
0,47 |
0,64 |
|
|
0,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
38,52 |
6,31 |
1,53 |
2,10 |
0,50 |
0,35 |
3,10 |
0,30 |
2,80 |
9,89 |
5,54 |
1,70 |
1,49 |
0,90 |
0,50 |
1,51 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,91 |
0,10 |
|
|
1,63 |
|
|
|
|
0,05 |
0,07 |
5,00 |
0,06 |
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,39 |
|
|
|
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,47 |
0,12 |
|
|
0,83 |
|
|
|
0,40 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,23 |
|
|
|
0,83 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,12 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính, tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
||||||
Tổng (triệu đồng |
Trong đó |
||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
I |
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||||||||
1 |
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP. Quảng Ngãi (mở rộng) |
3,30 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 17,22,27,28 |
CV số 2612/UBND ngày 29/8/2014 về việc thỏa thuận tỷ lệ vốn đầu tư dự án Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP.Quảng Ngãi CV số 1860/UBND về việc đề nghị chuyển vốn để thực hiện đầu tư công trình: Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP.Quảng Ngãi |
3.800 |
|
|
1.634 |
|
2.166 |
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 98 ngày 24/4/2015 của UBND huyện) |
|
2 |
Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường đại học Tài chính - Kế toán |
3,70 |
TT La Hà |
Tờ 5,6 và 11 |
QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UB huyện về việc phân bổ kinh phí từ nguồn bổ sung có mục tiêu của tỉnh đã chuyển nguồn để tiếp tục đầu tư xây dựng công trình |
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
Đang kiểm kê và lập phương án bồi thường (Quyết định thu hồi đất số 6581/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UB huyện) |
|
3 |
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (mở rộng) |
3,10 |
TT La Hà; Nghĩa Trung |
Tờ 5 (TT La Hà); Tờ 1, 2, 3 (Nghĩa Trung) |
QĐ số 4013/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UB huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn để xây dựng công trình Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (giai đoạn 1) |
3.200 |
|
3.200 |
|
|
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường(QĐ số 4117 ngày 11/9/2015 phê duyệt phương án bồi thường tổng thể công trình) |
|
4 |
Mở rộng sân vận động xã Nghĩa Thương |
0,23 |
Nghĩa Thương |
Tờ 8 |
QĐ số 948 ngày 4/7/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mới vào năm 2015 |
125 |
50 |
|
50 |
|
25 |
Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Quyết định 6591 ngày 29/12/1014 về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng |
|
5 |
Trạm y tế xã |
0,16 |
Nghĩa Thương |
Tờ 16 |
QĐ số 1167/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 |
150 |
|
150 |
|
|
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 210 ngày 19/11/2013 của UBND huyện) |
|
6 |
KDC Tân Thanh |
0,91 |
Nghĩa Hòa |
Tờ 9 |
QĐ số 4087/QĐ-UBND ngày 4/9/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chi phí dự toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và chi phí cắm mốc phân lô Khu dân cư Tân Thanh và Khu dân cư phía Tây Cầu Đá |
|
|
|
|
|
|
Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Không bồi thường) |
|
7 |
KDC Tây Cầu Đá |
0,06 |
Nghĩa Hòa |
Tờ 2 |
QĐ số 4087/QĐ-UBND ngày 4/9/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chi phí dự toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và chi phí cắm mốc phân lô Khu dân cư Tân Thanh và Khu dân cư phía Tây Câu Đá |
|
|
|
|
|
|
Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Không bồi thường) |
|
8 |
Khu dân cư Gò Dúi |
2,30 |
Nghĩa Thắng |
Tờ 22 |
QĐ số 4086/QĐ-UBND ngày 4/9/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chi phí dự toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và chi phí Cắm mốc phân lô Khu dân cư Gò Dúi |
|
|
|
|
|
|
Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Không bồi thường) |
|
9 |
Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới |
7,89 |
Nghĩa Điền |
Tờ 4, 5 |
QĐ số 1874/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống hạ tầng KDC trục đường Bàu Giang - Cầu Mới |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
9 |
Tổng (I) |
21,65 |
|
|
|
19,475 |
50 |
3.350 |
13.884 |
- |
2.191 |
|
|
II |
Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||||||||
1 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Nghĩa Lâm |
0,40 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 17 |
QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 8/01/2015 của UBND huyện về việc phân bổ kinh phí cho xã Nghĩa Lâm để xây dựng hoàn thiện cơ sở hạ tầng và các tiêu chí xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn 1, xã Nghĩa Sơn |
0,04 |
Nghĩa Sơn |
Tờ 8 |
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
3 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn 2, xã Nghĩa Sơn |
0,01 |
Nghĩa Sơn |
Tờ 11 |
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
4 |
Trường mầm non Nghĩa Kỳ |
0,50 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 12, 13 |
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
220 |
|
154 |
66 |
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm điện Nghĩa Kỳ Tây |
0,05 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 25 |
QĐ số 6490/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UB huyện về việc phân bổ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân và Hè Thu năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
6 |
Hệ thống mương tiêu Bàu Nhá |
3,42 |
Nghĩa Điền |
Tờ 3, 8 13 |
QĐ số 4987/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện về việc phân bổ kinh phí để thực hiện công trình Hệ thống tiêu úng từ Bàu Nhá - Bàu Giang |
270 |
|
|
270 |
|
|
|
|
7 |
Đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ QL1A vào trường mầm non Sao Mai (mở rộng) |
0,17 |
TT La Hà |
Tờ 11, 16 |
QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ QL1A vào trường mầm non Sao Mai |
114 |
|
|
114 |
|
|
|
|
8 |
KDC phía Bắc trụ sở làm việc UBND huyện Tư Nghĩa |
2,43 |
TT La Hà |
Tờ 17, 18 |
QĐ 5353/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: KDC phía Bắc trụ sở làm việc UBND huyện Tư Nghĩa |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
|
9 |
KDC Vườn Xùi |
2,50 |
TT Sông Vệ |
Tờ 14 |
QĐ số 5694/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: KDC Vườn Xùi, thị trấn Sông Vệ |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
10 |
KDC Cầu Ông Tổng |
0,03 |
TT Sông Vệ |
Tờ 17 |
QĐ số 5695/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: KDC Cầu Ông Tổng, thị trấn Sông Vệ |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
11 |
Nhà văn hóa Vạn An 1 |
0,05 |
Nghĩa Thương |
Tờ 17 |
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
40,0 |
|
24,0 |
12,0 |
4,0 |
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa Vạn An 2 |
0,05 |
Nghĩa Thương |
Tờ 18 |
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
38,0 |
|
23,0 |
11,0 |
4,0 |
|
|
|
13 |
Mở rộng sân vận động xã Nghĩa Phương |
0,50 |
Nghĩa Phương |
Tờ 5 |
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa thôn Năng Tây 2 |
0,05 |
Nghĩa Phương |
Tờ 3 |
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
15 |
Nhà văn hóa thôn Năng Tây 3 |
0,05 |
Nghĩa Phương |
Tờ 2 |
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
16 |
Nhà văn hóa thôn An Đại 1 |
0,05 |
Nghĩa Phương |
Tờ 4 |
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
17 |
Nhà văn hóa thôn An Đại 2 |
0,04 |
Nghĩa Phương |
Tờ 5 |
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
18 |
Điểm dân cư của mương trên, xã Nghĩa Phương |
0,50 |
Nghĩa Phương |
Tờ 3 |
QĐ số 5693/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư của mương trên, xã Nghĩa Phương |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
18 |
Tổng (II) |
10,84 |
|
|
|
4.682 |
|
201 |
4.473 |
8 |
|
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
||||||||||||
1 |
Mở rộng Trường ĐH Tài chính - Kế toán |
8,44 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 12 |
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 1/4/2011 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng mở rộng trường Cao đẳng TCKT |
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang |
|
2 |
KDL Bãi Dừa |
5,00 |
Nghĩa Hòa |
Tờ 10 |
Văn bản số 5404/UBND-VX ngày 20/10/2015 về việc cho phép gia hạn chủ trương đầu tư Dự án Khu nghỉ dưỡng Bãi Dừa tại xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang |
|
3 |
Xăng dầu Vương Sáu |
0,45 |
Nghĩa Thương |
Tờ 15 |
CV số 6122/UBND-ĐNMN ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương dịch chuyển vị trí quy hoạch đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang |
|
4 |
Trang trại chăn nuôi gà |
2,20 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 26 |
Thông báo kết luận số 636/TB-UBND ngày 3/12/2015 của đồng chí Lê Trung Thành, Phó Chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp xem xét dự án đầu tư trang trại chăn nuôi gà an toàn sinh học tại xã Nghĩa Kỳ và yêu cầu chủ dự án bổ sung hoàn thiện các hồ sơ cần thiết trình UBND tỉnh cho thuê đất |
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang |
|
5 |
Trang trại rau sạch |
5,00 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 1 |
Tờ trình số 58 ngày 10/4/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đề nghị thu hồi đất cho công ty TNHH MTV Thiên Sơn thuê đất để sử dụng vào mục đích: Xây dựng trang trại sản xuất rau, quả an toàn |
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang |
|
6 |
Nhà máy nước TT Sông Vệ |
0,07 |
TT Sông Vệ |
Tờ 3 |
Thông báo KL324 của CT UBND tỉnh tại buổi làm việc với UBND huyện Tư Nghĩa ngày 17/11/2014 về việc đồng ý chủ trương chấp thuận cho Công ty cổ phần cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi mượn vốn để đầu tư ngay Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Sông Vệ |
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang |
|
7 |
Hệ thống cấp nước cho TT Sông Vệ và 2 xã liền kề Nghĩa Thương và Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. |
0,70 |
Nghĩa Thương |
Tờ 22 |
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy nước Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang |
|
8 |
Trang trại chăn nuôi bò sinh sản |
3,84 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 1 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang |
|
9 |
Đường vào trường Đại học Tài chính - Kế toán (mở rộng) |
0,22 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 11 |
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 1/4/2011 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng mở rộng trường Cao đẳng TCKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cây xăng HTX NN Nghĩa Kỳ Đông |
0,09 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 17 |
Văn bản số 1376/SCT-QLTM về việc thỏa thuận vị trí quy hoạch để HTXNN Nghĩa Kỳ Đông xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu. |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Mở rộng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Hùng |
0,05 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 5 |
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Cơ sở sản xuất heo giống Phú Sơn |
1,39 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 26 |
Thông báo kết luận số 01/TB-UBND ngày 04/01/2016 của đồng chí Lê Trung Thành, Chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp thông qua dự án cơ sở sản xuất heo giống Phú Sơn và Trang trại chăn nuôi heo thịt - EVAP và yêu cầu thực hiện dự án đúng tiến độ và hoàn thiện các thủ tục pháp lý trước khi xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trang trại chăn nuôi heo thịt - EVAP |
0,63 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 26 |
Thông báo kết luận số 01/TB-UBND ngày 04/01/2016 của đồng chí Lê Trung Thành, Chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp thông qua dự án cơ sở sản xuất heo giống Phú Sơn và Trang trại chăn nuôi heo thịt - EVAP và yêu cầu thực hiện dự án đúng tiến độ và hoàn thiện các thủ tục pháp lý trước khi xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Dự án đầu tư vùng sản xuất rau an toàn - QNASAFE |
5,00 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 2 |
Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 4/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư vùng sản xuất rau an toàn QNASAFE |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Công ty CP điện Tư Nghĩa |
0,43 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 9 |
TB Kết luận số 581/TB-UBND ngày 5/11/2015 của đồng chí Nguyễn Thị Phương Lan về việc xác định vị trí cho Công ty Cổ phần điện huyện thuê đất để xây dựng trụ sở làm việc và thống nhất cho Công ty Cổ phần điện Tư Nghĩa thuê đất để xây dựng trụ sở làm việc, diện tích 4300 m2, thuộc thửa đất số 26, 27, tờ bản đồ số 9, TDP3, TT La Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhà máy nước Quảng Ngãi |
13,05 |
Nghĩa Thuận, Nghĩa Kỳ |
Tờ 3, 5 (Nghĩa Thuận), Tờ 1, 3, 4 (Nghĩa Kỳ) |
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy nước Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Mở rộng hệ thống cấp nước TP Quảng Ngãi |
1,92 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 3, 4, 5, 8, 13, 17, 18, 23 |
Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Mở rộng hệ thống cấp nước TP Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Nhà làm việc Công an xã |
0,14 |
Nghĩa Thương |
Tờ 16 |
QĐ 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng nhà làm việc công an 36 xã trọng điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Cơ sở sản xuất tinh bột mì |
0,50 |
Nghĩa Điền |
Tờ 9 |
Công ty TNHH Anh Hy |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Chợ xã Nghĩa Hiệp (Chợ Hải Châu) |
0,30 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 11 |
Quyết định số 5686/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Chợ xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Cửa hàng xăng dầu Nghĩa Thuận |
0,10 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 13 |
CV 3118/UBND-DMMN ngày 26/6/2015 của UB tỉnh Quảng Ngãi về việc dịch chuyển vị trí quy hoạch đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại thôn Mỹ Thạnh Đông, xã Nghĩa Thuận, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung Nghĩa Lâm Xanh |
3,45 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 17 |
Thông báo kết luận số 632B/TB-UBND ngày 25/11/2015 của đồng chí Huỳnh Chánh, chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp thông qua phương án đầu tư nhà máy sản xuất gạch không nung Nghĩa Lâm Xanh, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa và thống nhất cho chủ trương đầu tư Dự án nhà máy sản xuất gạch không nung Nghĩa Lâm Xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
13,00 |
Toàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Tổng (III) |
65,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Tổng cộng (I)+(II)+(III) |
98,46 |
|
|
|
24157 |
50 |
3551 |
18357 |
8 |
2191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
||
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
I |
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||
1 |
Xây dựng cây xăng Vương Sáu |
0,45 |
0,39 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 15 |
Điều chỉnh vị trí (Thông báo kết luận của PCT UBND huyện tại buổi làm việc với công ty TNHH Xây dựng - Thương mại Vương Sáu dịch chuyển vị trí để đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu) |
|
2 |
Mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán |
8,44 |
2,90 |
|
TT La Hà |
Tờ 12 |
Đang lập hồ sơ trình giao đất (Quyết định thu hồi đất số 1776, 1777 ngày 29/6/2015 của UBND huyện) |
|
3 |
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Địa TP Quảng Ngãi |
3,30 |
0,50 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 17, 22, 27, 28 |
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 98 ngày 24/4/2015 của UBND huyện) |
|
4 |
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (mở rộng) |
3,20 |
1,05 |
|
Nghĩa Trung, TT La Hà |
Tờ 5 (TT La Hà); |
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (QĐ số 4117 ngày 11/9/2015 phê duyệt phương án bồi thường tổng thể công trình) |
|
5 |
KDC Tân Thanh |
0,91 |
0,41 |
|
Nghĩa Hòa |
Tờ 9 |
Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất |
|
6 |
KDC Tây Cầu Đá |
0,06 |
0,06 |
|
Nghĩa Hòa |
Tờ 2 |
Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất |
|
17 |
Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường đại học Tài chính - Kế toán |
3,70 |
2,65 |
|
TT La Hà |
Tờ 5, 6 và 11 |
Đang kiểm kê và lập phương án bồi thường (Quyết định thu hồi đất số 6581/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UB huyện) |
|
8 |
Trạm cấp nước Nghĩa Thương |
0,70 |
0,07 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 22 |
Đang kiểm kê và lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 306 ngày 8/12/2014 của UBND huyện) |
|
9 |
Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới |
7,89 |
0,40 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 4, 5 |
|
|
9 |
Tổng (I) |
28,65 |
8,43 |
|
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||
1 |
Hệ thống mương tiêu Bàu Nhá |
3,42 |
3,42 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 3, 8, 13 |
|
|
2 |
Trường mầm non Nghĩa Kỳ |
0,50 |
0,50 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 12, 13 |
|
|
3 |
Nhà làm việc Công an xã |
0,14 |
0,14 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 16 |
QĐ 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng nhà làm việc công an 36 xã trọng điểm |
|
4 |
Nhà văn hóa Vạn An 1 |
0,05 |
0,04 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 17 |
|
|
5 |
Điểm dân cư Cửa mương trên |
0,50 |
0,27 |
|
Nghĩa Phương |
Tờ 3 |
|
|
6 |
Mở rộng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Hùng |
0,05 |
0,03 |
|
TT La Hà |
Tờ 5 |
Đang lập hồ sơ thu hồi và giao đất |
|
6 |
Tổng (II) |
4,66 |
4,40 |
|
|
|
|
|
15 |
Tổng cộng (I) + (II) |
33,31 |
12,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 |
|||||||||||
1 |
Mở rộng đường tỉnh lộ 624 |
3,00 |
xã Nghĩa Điền |
Tờ 4, 9 và 13 |
QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UB tỉnh về việc giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014 |
3.010,00 |
|
3.010,00 |
|
|
|
|
2 |
Nhà làm việc trạm thú y |
0,03 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 18 |
QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường La Hà - Nghĩa Thuận, đoạn từ QL 1A đến trường mầm non Sao Mai (La Hà), huyện Tư Nghĩa |
22,00 |
|
|
22,00 |
|
|
|
3 |
MR trường mầm non Nghĩa Trung đạt chuẩn quốc gia |
0,33 |
xã Nghĩa Trung |
Tờ 10 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
225,00 |
|
|
225,00 |
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Phú Sơn |
0,10 |
xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 20 |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Xuân Phổ Đông |
0,10 |
xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 8 |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn An Hội Nam 2 |
0,10 |
xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 22 |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kênh N2-8-4 |
0,03 |
xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 4 |
QĐ số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đề án kiên cố hóa kênh mương và phát triển đường giao thông nông thôn năm 2013 |
21,00 |
8,40 |
6,30 |
4,20 |
|
2,10 |
|
8 |
Nghĩa địa Ba Lùm |
4,80 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 19 |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường nhà Ông Tới - Hóc Kiến |
0,78 |
Nghĩa Sơn |
Tờ 8 |
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường La Hà Nghĩa Thuận - Ngõ Bà Huấn |
0,02 |
Nghĩa Điền |
Tờ 16 |
CV số 1245/UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện về việc triển khai thi công công trình đường giao thông nông thôn xã Nghĩa Điền, tuyến La Hà - Nghĩa Thuận - Ngõ Bà Yến |
13,00 |
|
|
13,00 |
|
|
|
11 |
MR nghĩa trang nhân dân Gò Mít |
3,00 |
Nghĩa Điền |
Tờ 11 |
Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND xã |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liền |
0,50 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 8 |
Nghị quyết số 10/HĐND xã ngày 29/10/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
QH khu sinh hoạt văn hóa xã |
0,65 |
Nghĩa Trung |
Tờ 6 |
Biên bản cuộc họp của TT Đảng ủy xã ngày 10/10/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Quy hoạch chỉnh trang nghĩa trang nhân dân 8 thôn |
4,80 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 3, 6, 9, 11 |
Theo kế hoạch 51/KH-UBND của UBND huyện - kế hoạch tập trung nguồn lực cho xã Nghĩa Lâm xây dựng nông thôn mới đến tháng 6/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Khu thể thao thôn Hòa Phú |
0,80 |
xã Nghĩa Hòa |
Tờ 5 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
200,00 |
|
60,00 |
60,00 |
|
80,00 |
|
16 |
KDC bắc Kênh N8 (Ông Ngô) |
0,30 |
TT La Hà |
Tờ 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu thể thao thôn Hòa Tân |
0,38 |
xã Nghĩa Hòa |
Tờ 9 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
250,00 |
|
75,00 |
75,00 |
|
100,00 |
|
18 |
Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi kênh N8-9 |
0,01 |
xã Nghĩa Thương |
Tờ 9, 10 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
7,00 |
|
2,80 |
2,10 |
2,10 |
|
|
19 |
Mở rộng tuyến đường QL1A - Lê Nỗi |
0,04 |
xã Nghĩa Thương |
Tờ 14, 15 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
30,00 |
|
18,00 |
6,00 |
6,00 |
|
|
20 |
Mở rộng tuyến đường từ máy gạo Dũng - đình Vạn An |
0,03 |
xã Nghĩa Thương |
Tờ 18 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
20,00 |
|
12,00 |
4,00 |
4,00 |
|
|
21 |
Chợ Điện An |
0,50 |
xã Nghĩa Thương |
Tờ 5 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
312,00 |
|
124,80 |
93,60 |
93,60 |
|
|
22 |
Mở rộng đường QL1A Cầu Cây Búa - ngõ Thinh |
0,31 |
Nghĩa Phương |
Tờ 3, 7 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
194,00 |
|
135,80 |
29,10 |
29,10 |
|
|
23 |
KDC Vườn Cầu |
0,60 |
TT La Hà |
Tờ 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Mở rộng đường Gò bà Chiền - gò Vệ |
0,03 |
Nghĩa Phương |
Tờ 2, 5 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
33,00 |
|
23,10 |
4,95 |
4,95 |
|
|
25 |
Khu tái định cư xã Nghĩa Phương (phục vụ công tác GPMB dự án mở rộng Quốc lộ 1) |
2,22 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1389/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu TĐC xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường điện phục vụ các KDC ở các xã |
0,03 |
Địa bàn huyện |
|
QĐ số 5345/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UB huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường điện phục vụ các khu dân cư ở xã Nghĩa Phương, Nghĩa Kỳ |
22,50 |
|
|
22,50 |
|
|
|
27 |
Mở rộng trường tiểu học Nghĩa Sơn |
0,38 |
Nghĩa Sơn |
Tờ 9 |
QĐ số 2178/QĐ-UBND ngày 4/7/2015 của UB huyện về việc phê duyệt dự toán điều chỉnh công trình |
227,50 |
|
|
227,50 |
|
|
|
28 |
KDC trước Trường Tư Nghĩa 2 |
0,82 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 7 |
NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Chợ An Hội Nam 2 |
0,20 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 22 |
NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
KDC Điền Chánh |
0,83 |
Nghĩa Điền |
Tờ 3, 8 |
NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
200,00 |
|
|
200,00 |
|
|
|
31 |
Đường QL1A đi cụm công nghiệp La Hà (Đường cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành) |
0,87 |
TT La Hà |
Tờ 18, 22, 23 |
QĐ số 5233B/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 về việc phê duyệt nhiệm vụ khảo sát, thiết kế lập dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành |
500,00 |
|
|
500,00 |
|
|
|
32 |
Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL 1 |
2,00 |
TT La Hà |
Tờ 10, 11 |
QĐ 3520/QĐ-UBND ngày 5/8/2015 của UBND huyện về việc giao danh mục chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016-2020 và năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
1.400,00 |
|
|
1.400,00 |
|
|
|
33 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Thương |
0,30 |
Nghĩa Thương |
Tờ 16 |
QĐ 3520/QĐ-UBND ngày 5/8/2015 của UBND huyện về việc giao danh mục chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016-2020 và năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
300,00 |
|
|
|
300,00 |
|
|
34 |
Khu dân cư Vườn Hùng |
0,35 |
TT La Hà |
Tờ 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Nhà văn hóa 2 thôn Điện An 4 và Vạn An 3 |
0,10 |
Nghĩa Thương |
Tờ 5, 19 |
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
32,00 |
|
19,20 |
9,60 |
3,20 |
|
|
36 |
KDC xã Nghĩa Hiệp |
1,47 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 9, 10, 15, 16, 20 |
QĐ số 3806/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UB huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư xã nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa |
350,00 |
|
|
350,00 |
|
|
|
37 |
Mở rộng chợ xã Nghĩa Phương |
0,38 |
Nghĩa Phương |
Tờ 3 ,6 |
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
313,00 |
|
|
313,00 |
|
|
|
38 |
KDC nông thôn xã (KDC phía Tây đường từ ngã tư Vườn Vằn - Cầu Bến Hố) |
0,30 |
Nghĩa Trung |
Tờ 1, 4 |
NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
39 |
Làng nghề tiểu thủ công nghiệp tập trung |
1,50 |
Nghĩa Hòa |
Tờ 3 |
NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Điểm dân cư cầu Bàu Tré |
0,10 |
Nghĩa Thắng |
Tờ 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
MR trường mầm non Nghĩa Điền đạt chuẩn quốc gia |
0,49 |
xã Nghĩa Điền |
Tờ 8 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
306,00 |
|
|
306,00 |
|
|
|
42 |
MR chợ Thôn 1 |
0,13 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 9 |
QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UB tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn |
82,00 |
32,80 |
|
24,60 |
24,60 |
|
|
43 |
XD NVH TDP Vạn Mỹ |
0,05 |
TT Sông Vệ |
Tờ 9 |
Thông báo KL số 286/TB-UBND ngày 19/11/2014 của CT UB huyện tại cuộc họp giao ban UBND huyện |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Điểm dân cư nhà đội thuế |
0,02 |
Nghĩa Thắng |
Tờ 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
MR Trường Tiểu học Nghĩa Mỹ |
0,13 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 6 |
QĐ số 5199 ngày 20/12/2013 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trụ sở HTX nông nghiệp |
0,05 |
TT Sông Vệ |
Tờ 9 |
Nghị quyết số 01 HĐND thị trấn ngày 24/7/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đường tránh lũ An Lạc - An Cư |
0,20
|
Nghĩa Thắng |
Tờ 6 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
125,00 |
|
|
125,00 |
|
|
|
48 |
MR Trường THCS |
0,50 |
Nghĩa Trung |
Tờ 8 |
CV số 557/UBND ngày 16/7/2009 của UBND huyện về việc thống nhất địa điểm mở rộng mặt bằng Trường Trung học cơ sở xã nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Tổng (I) |
34,65 |
|
|
|
8295,00 |
41,20 |
3487,00 |
4117,15 |
467,55 |
182,10 |
|
II |
Danh mục công trình dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|||||||||||
1 |
Mở rộng cây xăng Đại Thành |
0,07 |
TT Sông Vệ |
Tờ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long) |
0,50 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 27, 32, 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trang trại nuôi bò |
3,50 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất gạch không nung |
0,90 |
Nghĩa Thắng |
Tờ 19, 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trang trại chăn nuôi heo |
2,00 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng (II) |
6,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Tổng cộng (I)+(II) |
41,62 |
|
|
|
8295,00 |
41,20 |
3487,00 |
4117,15 |
467,55 |
182,10 |
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Mở rộng TL 624 |
3,00 |
0,50 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 4, 9 và 13 |
|
2 |
Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long) |
0,50 |
035 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 32 |
|
3 |
Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi kênh N8-9 |
0,01 |
0,01 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 9, 10 |
|
4 |
Tuyến đường QL 1A - Lê Nỗi |
0,04 |
0,04 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 14, 15 |
|
5 |
Tuyến đường từ máy gạo Dũng - đình Vạn An |
0,03 |
0,03 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 18 |
|
6 |
Kênh N2-8-4 |
0,03 |
0,03 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 15 |
|
7 |
Khu sinh hoạt văn hóa xã |
0,65 |
0,20 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 6 |
|
8 |
MR Trường THCS |
0,50 |
0,50 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 6, 8 |
|
9 |
Trường mầm non Nghĩa Trung |
0,33 |
0,33 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 8 |
|
10 |
KDC nông thôn xã |
1,13 |
0,80 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 1, 3, 15, 19 |
|
11 |
KDC Nghĩa Hiệp |
1,47 |
0,24 |
|
Nghĩa Hiệp |
Tờ 9, 10, 15, 16, 20 |
|
12 |
MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liền |
0,50 |
0,50 |
|
Nghĩa Hiệp |
Tờ 8 |
|
13 |
Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL1 |
2,00 |
2,00 |
|
TT La Hà |
Tờ 10, 11 |
|
14 |
Trạm thú y |
0,03 |
0,03 |
|
TT La Hà |
Tờ 18 |
|
|
Tổng |
10,22 |
5,56 |
|
|
|
|
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2021 về Ứng phó thảm họa cháy rừng tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/01/2021 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch và lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Phụ lục đơn giá kèm theo Quyết định 896/QĐ-UBND Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian thực hiện so với quy định thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc lĩnh vực Ngoại vụ do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát việc cung cấp nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 20/08/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND về thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư năm 2020 Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2020 về thực hiện đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 06/06/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 26/NQ-CP ban hành Kế hoạch tổng thể và kế hoạch 5 năm thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 05/06/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND về nhân rộng mô hình giảm nghèo có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020 Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chỉ thị 11/CT-TTg về các nhiệm vụ, giải pháp cấp bách tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND về giải tỏa hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2020 về tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý tài chính, kế toán cho các cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2020 về thực hiện "Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020-2030" Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch công tác Giám sát đầu tư công năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2019 về phối hợp ứng phó tai nạn tàu, thuyền trên biển Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 64/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu năm 2019 Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn 2019-2021, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình Hành động Ngành Du lịch Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng do tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 64/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019, tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2018 về ứng dụng chữ ký số và lộ trình sử dụng văn bản điện tử trong điều hành, xử lý công việc Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch đô thị trực thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch vốn và danh mục dự án Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 38/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Đồ án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2018 về tiếp tục thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh, thiếu niên giai đoạn 2010-2015” đến năm 2020 Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 07/07/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2018 về phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017 - 2020 Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 14/04/2018
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2018 thực hiện Quyết định 161/QĐ-TTg về thực hiện mục tiêu của Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 64/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Hòa Bình năm 2018 Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025 và Đề án thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình, sử dụng đất của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2016 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hoạt động chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 30/05/2019
Kế hoạch 51/KH-UBND tuyên truyền các phong trào thi đua yêu nước điển hình tiên tiến, mô hình mới, nhân tố mới năm 2017 và những năm tiếp theo Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Kết luận 11-KL/TW tiếp tục thực hiện Chỉ thị 08-CT/TW về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn đề an toàn thực phẩm trong tình hình mới” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin và điện tử trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương và Dự án xây dựng mô hình thí điểm tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng được hưởng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 565/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 08/NQ-HĐND Chương trình giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình năm 2017 Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 64/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chỉ thị 16/CT-TTg về tăng cường và đổi mới công tác dân vận trong cơ quan hành chính nhà nước, chính quyền các cấp trong tình hình mới Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Tài nguyên nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án Nâng cao chất lượng, hiệu quả Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2016 phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2016 xác nhận kết quả bầu Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/07/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2016 cải cách hành chính tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Mễ Sở, huyện Vân Giang, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động về thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP tiếp tục thực hiện Nghị quyết về chủ trương chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh, bền vững khi Việt Nam là thành viên của tổ chức thương mại thế giới Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2016 về phòng chống tai nạn thương tích trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2016 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 565/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu thực hiện phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm y tế Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh khoản 1 mục I phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1538/QĐ-UBND Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí cho Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức hỗ trợ người cao tuổi sửa chữa nhà ở theo chương trình hành động quốc gia người cao tuổi Việt Nam giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách tỉnh; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ đào tạo phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2015 về dự án Nhà máy nước Quảng Ngãi Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2015 thực hiện Quyết định 994/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 12/03/2016
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2015 về đặt tên đường huyện Châu Thành, bổ sung tên đường huyện Phú Tân, tỉnh An Giang Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 1167/QĐ-UBND về phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 từ nguồn thu vượt dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi giao năm 2014 Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2015 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn do tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2017
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2015 triển khai thi hành Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Phương án tăng cường biện pháp bảo vệ rừng giai đoạn 2015-2020, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND điều chỉnh định mức phân bổ và định mức chi các khoản chi thường xuyên theo Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 28/11/2016
Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND Quy định mức chi và nguồn kinh phí chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công chức, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến trụ sở tại thành phố Bà Rịa Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lắp đặt hệ thống camera, máy phát điện và trồng, chăm sóc cây xanh tại Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững khu dự trữ thiên nhiên Na Hang đến năm 2020 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2014 thành lập, sáp nhập, điều chỉnh, sắp xếp lại, đổi tên tổ dân phố thuộc thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô và sáp nhập, điều chỉnh, thành lập một số tổ dân phố thuộc phường Nam Thành, phường Tân Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Công chứng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án Bảo tồn, phát triển văn hoá các dân tộc thiểu số tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 18/05/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng Khoa ung bướu Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 13/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau đã ban hành Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 05/10/2016
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2012 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 3806/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2013 về rà soát, giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo phức tạp, tồn đọng, kéo dài trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 21/04/2016
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2013 quy định danh mục giá dịch vụ kỹ thuật tại Mục C4 của Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám chữa bệnh mới Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 03/06/2015
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án 11/ĐA-UBND đề nghị công nhận thành phố Ninh Bình là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2013 thực hiện Đề án Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại địa bàn trọng điểm về vi phạm pháp luật giai đoạn 2013-2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2013 thực hiện Đề án củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển đất nước của Chính phủ Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2014 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 05/03/2014
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về đặt tên đường khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Nghị quyết 08/NQ-HĐND 2013 về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Nghị quyết 08/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2013 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 10/2008/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế xét khen thưởng phong trào “Chung sức xây dựng nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước thành phố Đà Nẵng năm 2013 Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2012 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần sửa chữa Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 3806/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBDN cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 23/11/2012
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND năm 2012 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31/12/2011 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 29/07/2014
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2012 về phê duyệt Đề án thành lập Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2012 về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng, thuê đất trên địa bàn tỉnh trong năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 04/08/2012
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2012 tổ chức quản lý cấp và thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 19/01/2013
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2012 Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao đối với cơ quan báo chí, Đài Phát thanh - Truyền hình Tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 25/12/2015
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thành phố Điện Biên Phủ đến năm 2030 tầm nhìn 2050 Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2011 thực hiện Chương trình hành động 06-CTr/TU về đầu tư xây dựng một số kết cấu hạ tầng quan trọng và Khu Kinh tế Nam Phú Yên, tạo động lực thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển bền vững, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 09/07/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/02/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về tăng mức trợ cấp tiền ăn cho người bán dâm, người nghiện ma túy đang được giáo dục tập trung tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2010 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 160/2010/NQ-HĐND tiếp tục phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi đất màu và kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 05/11/2012
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ, thay thế và bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 09/06/2010 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2009 tổ chức thực hiện việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện An Lão, tỉnh Bình Định từ năm 2009-2020 Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 02/01/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND thực hiện Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động bán hàng rong trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/05/2008 | Cập nhật: 30/03/2010
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2007 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2007 về việc ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước do ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết khu du lịch hồ Suối Cam, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 18/03/2010
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2000 về thu, quản lý và sử dụng quỹ kinh tế mới tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/01/2000 | Cập nhật: 20/11/2014
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 1997 về huy động sức dân, đầu tư phát triển đường giao thông nông thôn trên địa bàn Lào Cai Ban hành: 05/07/1997 | Cập nhật: 04/06/2015
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 1990 về tăng cường hoạt động và quản lý công tác văn hóa, văn nghệ và thông tin đại chúng trong tình hình hiện nay Ban hành: 26/07/1990 | Cập nhật: 17/07/2014
Kế hoạch 51/KH-UBND về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở năm 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh” Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 01/03/2021
Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Kế hoạch 51/KH-UBND về phát triển điện lực thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 03/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Thanh tra tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021