Quyết định 64/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2017
Số hiệu: | 64/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Hoàng Công Thủy |
Ngày ban hành: | 10/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 10 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐNĐ tỉnh Phú Thọ về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ về dự toán thu NSNN trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 của tỉnh Phú Thọ, chi tiết tại các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
11.883.029 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.046.300 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.329.900 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.716.400 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.836.729 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.072.822 |
2 |
Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 1,39 triệu đồng/tháng |
58.006 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.705.901 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.883.029 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.463.089 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.252.019 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.996.430 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.900 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
203.540 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Vốn sự nghiệp) và 02 chương trình MTQG, các CTMT, nhiệm vụ khác (Vốn đầu tư) |
1.419.940 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI THU NSĐP |
150.600 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
360.700 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
210.100 |
1 |
Vay trong nước |
200.000 |
2 |
Vay từ nguồn Chính phủ về cho vay lại |
10.100 |
II |
Bội thu NSĐP |
150.600 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
210.100 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
- |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
210.100 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
10.497.579 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.660.850 |
- |
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
2.211.400 |
- |
Các khoản thu phân chia phần ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.449.450 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.836.729 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP |
5.072.822 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
1.705.901 |
|
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách khác theo quy định |
58.006 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
10.497.579 |
1 |
Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (đã bao gồm cả bội thu NSĐP) |
4.668.846 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương |
1.419.940 |
3 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
4.408.793 |
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã, phường, thị trấn) |
5.794.243 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.385.450 |
- |
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
313.000 |
- |
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.072.450 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.408.793 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.408.793 |
- |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định |
|
II |
Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn) |
5.794.243 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
6.696.000 |
5.046.300 |
I |
Thu nội địa |
6.461.000 |
5.046.300 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
622.000 |
622.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
620.000 |
620.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
195.000 |
195.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.300.000 |
1.300.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
295.000 |
295.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.020.000 |
751.400 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
320.000 |
320.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
125.000 |
103.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.000 |
8.000 |
10 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
140.000 |
140.000 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
600.000 |
12 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước |
20.000 |
15.100 |
14 |
Thu khác ngân sách |
155.000 |
35.800 |
15 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
18.000 |
18.000 |
16 |
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, tiền bán bớt phần vốn Nhà nước |
1.000 |
1.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
235.000 |
- |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phủ Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.883.029 |
6.088.786 |
5.794.243 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.463.089 |
4.668.846 |
5.794.243 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.252.019 |
902.019 |
350.000 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.996.430 |
3.626.639 |
5.369.791 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.065.230 |
1.186.199 |
2.879.031 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.753 |
37.753 |
- |
III |
Ghi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.900 |
9.900 |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
- |
V |
Dự phòng ngân sách |
203.540 |
129.088 |
74.452 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.419.940 |
1.419.940 |
- |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
527.139 |
527.139 |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
892.801 |
892.801 |
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
TỔNG CHI NSDP |
11.883.029 |
|
A |
Chi cân đối NSĐP |
10.463.089 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.252.019 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
590.019 |
2 |
Trả nợ hợp đồng BT cầu Đồng Quang |
50.000 |
3 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
590.000 |
4 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
II |
Chi thường xuyên |
8.996.430 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.211.418 |
2 |
Chi sự nghiệp văn xã |
5.619.624 |
- |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
4.065.230 |
+ |
Chi sự nghiệp giáo dục |
3.729.200 |
+ |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
336.030 |
- |
Chi sự nghiệp y tế |
770.476 |
- |
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
37.753 |
- |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
149.740 |
- |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
46.113 |
- |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
33.705 |
- |
Chi đảm bảo xã hội |
516.607 |
3 |
Chi Quản lý hành chính |
1.880.598 |
4 |
Chi an ninh - quốc phòng địa phương |
144.557 |
5 |
Chi khác ngân sách |
20.086 |
6 |
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định |
120.147 |
- |
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác phát sinh (Kinh phí thực hiện QĐ 102/2009/QĐ-TTg ; kinh phí thực hiện các chính sách ĐBXH,...) |
112.147 |
- |
Các nhiệm vụ khác của ngân sách địa phương |
8.000 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.900 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
V |
Chi dự phòng ngân sách |
203.540 |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
- |
B |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu NSTW cho NSĐP |
1.419.940 |
C |
Chi từ nguồn kết dư và chuyển nguồn năm 2017 sang 2018 |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng cộng |
Chi đầu tư phát triển |
Cộng chi thường xuyên |
Các khoản thu |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
Dự phòng ngân sách |
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương |
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị |
|
TỔNG CỘNG |
10.497.579 |
902.019 |
3.626.639 |
1.871.567 |
1.200 |
9.900 |
- |
129.088 |
1.419.940 |
4.408.793 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
902.019 |
902.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH |
3.626.639 |
|
3.626.639 |
1.871.567 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CỦA TỈNH |
1.949.052 |
|
1.949.052 |
1.871.567 |
|
|
|
|
|
|
I1 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
31.850 |
|
31.850 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
27.790 |
|
27.790 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Công báo -Tin học |
1.026 |
|
1.026 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
1.787 |
|
1.787 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.247 |
|
1.247 |
- |
|
|
|
|
|
|
I2 |
VĂN PHÒNG HĐND |
15.673 |
|
15.673 |
- |
|
|
|
|
|
|
I3 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
12.844 |
|
12.844 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.152 |
|
10.152 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
TT xúc tiến đầu tư |
2.692 |
|
2.692 |
- |
|
|
|
|
|
|
I4 |
SỞ NN& PTNT VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
126.029 |
|
126.029 |
986 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở NN và PT nông thôn |
8.422 |
|
8.422 |
86 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục Chăn nuôi và thú y |
11.919 |
|
11.919 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
9.402 |
|
9.402 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi cục Thủy lợi |
23.740 |
|
23.740 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi cục Thủy sản |
4.557 |
|
4.557 |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
4.170 |
|
4.170 |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi cục phát triển nông thôn |
4.280 |
|
4.280 |
- |
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi cục kiểm lâm |
37.433 |
|
37.433 |
- |
|
|
|
|
|
|
9 |
Vườn Quốc gia Xuân Sơn |
7.459 |
|
7.459 |
- |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm khuyến nông |
7.437 |
|
7.437 |
- |
|
|
|
|
|
|
11 |
BQL DA công trình XD NN&PTNT |
490 |
|
490 |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường trung cấp Nông Lâm nghiệp Phú Thọ |
6.719 |
|
6.719 |
900 |
|
|
|
|
|
|
I5 |
SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
18.064 |
|
18.064 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Nội vụ |
6.764 |
|
6.764 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
7.232 |
|
7.232 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
2.258 |
|
2.258 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban Tôn giáo |
1.810 |
|
1.810 |
- |
|
|
|
|
|
|
I6 |
SỞ TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
18.336 |
|
18.336 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Tài chính |
14.839 |
|
14.839 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
TT thông tin Tư vấn tài sản và Dịch vụ tài chính |
2.868 |
|
2.868 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Thọ |
629 |
|
629 |
- |
|
|
|
|
|
|
I7 |
SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
23.222 |
|
23.222 |
269 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Công thương |
12.257 |
|
12.257 |
269 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công thương |
10.964 |
|
10.964 |
- |
|
|
|
|
|
|
I8 |
SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
10.243 |
|
10.243 |
4.570 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Xây dựng |
7.887 |
|
7.887 |
4.570 |
|
|
|
|
|
|
2 |
TT quy hoạch XD Phú Thọ |
1.058 |
|
1.058 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
TT Kiểm định CLCTXD Phú Thọ |
1.298 |
|
1.298 |
- |
|
|
|
|
|
|
I9 |
SỞ TƯ PHÁP VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
13.246 |
|
13.246 |
315 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Tư pháp |
8.025 |
|
8.025 |
185 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng công chứng số 1 |
685 |
|
685 |
115 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng công chứng số 2 |
504 |
|
504 |
15 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
3.427 |
|
3.427 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
605 |
|
605 |
- |
|
|
|
|
|
|
I10 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
13.013 |
|
13.013 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Thông tin và truyền thông |
8.939 |
|
8.939 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
4.074 |
|
4.074 |
- |
|
|
|
|
|
|
I11 |
SỞ NGOẠI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
7.436 |
|
7.436 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Ngoại vụ |
5.596 |
|
5.596 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Thông tin tư vấn và Dịch vụ đối ngoại |
1.840 |
|
1.840 |
- |
|
|
|
|
|
|
I12 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
434.450 |
|
434.450 |
55.315 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
66.125 |
|
66.125 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường THPT Thanh Sơn |
12.174 |
|
12.174 |
3.389 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường THPT Minh Đài |
10.197 |
|
10.197 |
639 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường THPT Văn Miếu |
7.029 |
|
7.029 |
269 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường THPT Hương Cần |
9.569 |
|
9.569 |
1.448 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường THPT Thạch Kiệt |
8.738 |
|
8.738 |
377 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường THPT Yên Lập |
8.811 |
|
8.811 |
1.274 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường THPT Minh Hòa |
5.968 |
|
5.968 |
735 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường THPT Lương Sơn |
7.542 |
|
7.542 |
334 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường THPT Cẩm Khê |
9.676 |
|
9.676 |
2.862 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường THPT Hiền Đa |
7.162 |
|
7.162 |
2.117 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường THPT Phương Xá |
9.113 |
|
9.113 |
763 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường THPT Hạ Hòa |
7.602 |
|
7.602 |
1.801 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường THPT Xuân áng |
6.391 |
|
6.391 |
971 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường THPT Vĩnh Chân |
6.848 |
|
6.848 |
1.290 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường THPT Thanh Ba |
10.349 |
|
10.349 |
1.318 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trường THPT Yển Khê |
10.063 |
|
10.063 |
702 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường THPT Đoan Hùng |
8.608 |
|
8.608 |
1.547 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường THPT Chân Mộng |
7.430 |
|
7.430 |
1.049 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường THPT Quế Lâm |
7.233 |
|
7.233 |
906 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường THPT Thanh Thủy |
9.385 |
|
9.385 |
1.768 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Trường THPT Trung Nghĩa |
7.307 |
|
7.307 |
762 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường THPT Phù Ninh |
9.372 |
|
9 372 |
1.161 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường THPT Tử Đà |
7.878 |
|
7.878 |
1.429 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường THPT Trung Giáp |
7.013 |
|
7.013 |
883 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường THPT Long Châu Sa |
11.040 |
|
11.040 |
1.990 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường THPT Phong Châu |
11.306 |
|
11.306 |
1.726 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường THPT Mỹ Văn |
7.878 |
|
7.878 |
2.412 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường THPT Tam Nông |
8.937 |
|
8.937 |
2.068 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường THPT Hưng hóa |
6.630 |
|
6.630 |
1.565 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường THPT Hùng Vương |
11.901 |
|
11.901 |
3.142 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường THPT Việt Trì |
12.803 |
|
12.803 |
4.501 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường THPT CN Việt Trì |
9.560 |
|
9.560 |
2.382 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường THPT KT Việt Trì |
7.520 |
|
7.520 |
1.957 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
22.415 |
|
22.415 |
2.036 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh |
21.519 |
|
21.519 |
- |
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường phổ thông Dân tộc Nội trú THCS và THPT Yên Lập |
13.967 |
|
13.967 |
- |
|
|
|
|
|
|
38 |
Trung tâm KT-TH-HN tỉnh |
12.477 |
|
12.477 |
242 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên Tỉnh |
8.496 |
|
8.496 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường trung cấp nghề HERMANGMEINER |
421 |
|
421 |
- |
|
|
|
|
|
|
I13 |
SỞ Y TẾ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
510.510 |
|
510.510 |
1.762.268 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Y tế |
22.290 |
|
22.290 |
2.262 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện Tỉnh: |
50.073 |
|
50.073 |
959.541 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện Lao phổi |
10.028 |
|
10.028 |
15.085 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện Tâm thần |
9.166 |
|
9.166 |
25.902 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền và PHCN |
15.272 |
|
15.272 |
17.312 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
20.300 |
|
20.300 |
30.977 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Bệnh viện mắt (đã giảm trừ do giá dịch vụ y tế có kết cấu tiền lương) |
2.810 |
|
2.810 |
30.431 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trung tâm kiểm nghiệm |
4.258 |
|
4.258 |
1.793 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
1.966 |
|
1.966 |
3.421 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm Pháp y |
1.953 |
|
1.953 |
1.336 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
2.438 |
|
2.438 |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ: |
16.416 |
|
16.416 |
46.795 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trung tâm Y tế Việt trì |
16.972 |
|
16.972 |
2.867 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trung tâm Y tế thị xã Phú thọ |
8.205 |
|
8.205 |
733 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trung tâm Y tế Thanh ba |
31.760 |
|
31.760 |
70.784 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trung tâm Y tế Hạ hòa |
33.025 |
|
33.025 |
65.917 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trung tâm Y tế Đoan hùng |
33.675 |
|
33.675 |
52.037 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Trung tâm Y tế Tam nông |
24.542 |
|
24.542 |
24.769 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Trung tâm Y tế Lâm Thao |
20.796 |
|
20.796 |
27.708 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Trung tâm Y tế Phù Ninh |
22.013 |
|
22.013 |
35.860 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Trung tâm Y tế Cẩm khê |
33.623 |
|
33.623 |
101.928 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Trung tâm Y tế Thanh thủy |
19.375 |
|
19.375 |
49.893 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Trung tâm Y tế Yên lập |
25.199 |
|
25.199 |
29.448 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm Y tế Thanh sơn |
30.809 |
|
30.809 |
92.409 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Y tế Tân sơn |
29.562 |
|
29.562 |
45.792 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Chi cục Dân số - KHHGĐ |
4.944 |
|
4.944 |
- |
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường Cao đẳng Y tế |
19.040 |
|
19.040 |
27.268 |
|
|
|
|
|
|
I14 |
SỞ VĂN HÓA- THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
125.185 |
|
125.185 |
340 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
20.911 |
|
20.911 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đoàn nghệ thuật tỉnh |
12.982 |
|
12.982 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo tàng Hùng Vương |
4.670 |
|
4.670 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thư viện tỉnh |
4.487 |
|
4.487 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim Phú Thọ |
12.585 |
|
12.585 |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
TT Thông tin xúc tiến du lịch |
4.109 |
|
4.109 |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban quản lý dự án Văn hóa thể thao và du lịch |
1.099 |
|
1.099 |
- |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch tỉnh Phú Thọ |
6.102 |
|
6.102 |
340 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
10.054 |
|
10.054 |
- |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm dịch vụ môi trường và HT kỹ thuật khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
6.711 |
|
6.711 |
- |
|
|
|
|
|
|
11 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Đền Hùng |
383 |
|
383 |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật Phú Thọ |
2.969 |
|
2.969 |
- |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tạp chí văn nghệ Đất Tổ |
2.605 |
|
2.605 |
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Nhà báo |
1.407 |
|
1.407 |
- |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trung tâm Đào tạo, huấn luyện TDTT tỉnh |
30.193 |
|
30.193 |
- |
|
|
|
|
|
|
16 |
Hỗ trợ đội bóng chuyền (Công an tỉnh) |
1.500 |
|
1.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trung tâm Quản lý Khai thác khu liên hợp TDTT |
2.420 |
|
2.420 |
- |
|
|
|
|
|
|
I15 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
17.296 |
|
17.296 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Giao thông vận tải |
15.276 |
|
15.276 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh. |
1.179 |
|
1.179 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban quản lý dự án XD và bảo trì công trình GT |
374 |
|
374 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
467 |
|
467 |
- |
|
|
|
|
|
|
I16 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
57.094 |
|
57.094 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở LĐ Thương binh xã hội |
18.957 |
|
18.957 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
3.166 |
|
3.166 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
9.071 |
|
9.071 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
TT điều dưỡng người có công |
6.165 |
|
6.165 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Phú Thọ |
9.949 |
|
9.949 |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung cấp Nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ |
5.214 |
|
5.214 |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
4.572 |
|
4.572 |
- |
|
|
|
|
|
|
I17 |
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
41.953 |
|
41.953 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Khoa học công nghệ |
8.854 |
|
8.854 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3.047 |
|
3.047 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm ứng dụng và Thông tin khoa học công nghệ |
2.862 |
|
2.862 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ |
18.080 |
|
18.080 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi hoạt động sự nghiệp |
9.110 |
|
9.110 |
- |
|
|
|
|
|
|
I18 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
44.383 |
|
44.383 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26.649 |
|
26.649 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục quản lý đất đai |
3.008 |
|
3.008 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
5.441 |
|
5.441 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
3.444 |
|
3.444 |
- |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Trung tâm quan trắc bảo vệ môi trường |
1.997 |
|
1.997 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm kỹ thuật, công nghệ Tài nguyên và Môi Trường |
2.964 |
|
2.964 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
1.548 |
|
1.548 |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1.968 |
|
1.968 |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
2.804 |
|
2.804 |
- |
|
|
|
|
|
|
I19 |
THANH TRA TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
10.386 |
|
10.386 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thanh tra tỉnh |
8.771 |
|
8.771 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
TT Thông tin tư liệu thanh tra |
1.615 |
|
1.615 |
- |
|
|
|
|
|
|
I20 |
BAN DÂN TỘC |
4.346 |
|
4.346 |
- |
|
|
|
|
|
|
I21 |
BAN QL CÁC KCN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
9.723 |
|
9.723 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban QL các khu công nghiệp Phú Thọ |
6.995 |
|
6.995 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ KCN |
2.729 |
|
2.729 |
- |
|
|
|
|
|
|
I22 |
KHỐI ĐẢNG |
172.292 |
|
172.292 |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
13.116 |
|
13.116 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban Tổ chức |
12.243 |
|
12.243 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Tuyên giáo |
8.901 |
|
8.901 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy |
6.944 |
|
6.944 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban Dân vận |
5.163 |
|
5.163 |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
Báo Phú Thọ |
18.716 |
|
18.716 |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban Nội chính |
5.258 |
|
5.258 |
- |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh |
6.463 |
|
6.463 |
- |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
7.661 |
|
7.661 |
- |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường chính trị tỉnh |
12.645 |
|
12.645 |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Ban Bảo vệ sức khỏe |
8.688 |
|
8.688 |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi nghiệp vụ khối Đảng |
66.494 |
|
66.494 |
- |
|
|
|
|
|
|
I23 |
TỈNH ĐOÀN THANH NIÊN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
15.365 |
|
15.365 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh đoàn thanh niên. |
7.625 |
|
7.625 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội liên hiệp thanh niên |
1.494 |
|
1.494 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Thanh thiếu Nhi Hùng Vương |
6.246 |
|
6.246 |
- |
|
|
|
|
|
|
I24 |
HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
10.733 |
|
10.733 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
10.292 |
|
10.292 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh |
441 |
|
441 |
- |
|
|
|
|
|
|
I25 |
MẶT TRẬN TỔ QUỐC TỈNH |
9.753 |
|
9.753 |
- |
|
|
|
|
|
|
I26 |
HỘI NÔNG DÂN VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
11.341 |
|
11.341 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội nông dân |
10.761 |
|
10.761 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
TT Hỗ trợ nông dân và GDNN |
580 |
|
580 |
- |
|
|
|
|
|
|
I27 |
HỘI CỰU CHIẾN BINH |
2.957 |
|
2.957 |
- |
|
|
|
|
|
|
I28 |
LIÊN MINH HTX VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
6.715 |
|
6.715 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Liên minh HTX |
6.218 |
|
6.218 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
TT tư vấn và Hỗ trợ KT tập thể. |
497 |
|
497 |
- |
|
|
|
|
|
|
I29 |
HỘI CHỮ THẬP ĐỎ |
2.945 |
|
2.945 |
- |
|
|
|
|
|
|
I30 |
BAN ĐẠI DIỆN HỘI NGƯỜI CAO TUỔI |
1.104 |
|
1.104 |
- |
|
|
|
|
|
|
I31 |
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH |
5.319 |
|
5.319 |
- |
|
|
|
|
|
|
I32 |
LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ TỈNH |
1.503 |
|
1.503 |
- |
|
|
|
|
|
|
I33 |
CÁC HỘI ĐẶC THÙ |
2.470 |
|
2.470 |
- |
|
|
|
|
|
|
I34 |
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ - KỸ NGHỆ THỰC HÀNH |
11.839 |
|
11.839 |
880 |
|
|
|
|
|
|
I35 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
94.658 |
|
94.658 |
40.424 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Đại học Hùng vương |
94.658 |
|
94.658 |
40.424 |
|
|
|
|
|
|
I36 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ |
21.072 |
|
21.072 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
I37 |
ĐÀI TRUYỀN HÌNH |
33.705 |
|
33.705 |
- |
|
|
|
|
|
|
II |
CHI SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH VÀ KINH TẾ KHÁC |
18.500 |
|
18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI AN NINH |
13.838 |
|
13.838 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI QUỐC PHÒNG |
39 049 |
|
39.049 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI HỖ TRỢ THỰC HIỆN LUẬT DQTV, PLCA VÀ CÁC NHIỆM VỤ ANQP KHÁC |
51.650 |
|
51.650 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC THEO QUY ĐỊNH |
1.544.550 |
|
1.544.550 |
- |
|
|
|
|
|
|
C |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
|
- |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN CHÍNH QUYỀN ĐP VAY |
9.900 |
|
- |
|
|
9.900 |
|
|
|
|
E |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
129.088 |
|
- |
|
|
|
|
129.088 |
|
|
F |
CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
- |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
G |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.419.940 |
|
- |
|
|
|
|
|
1.419.940 |
|
H |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ |
4.408.793 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
4.408.793 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
726.019 |
140.348 |
1.000 |
6.460 |
17.000 |
1.200 |
7.260 |
21.412 |
476.283 |
427.155 |
49.128 |
34.452 |
- |
20.604 |
I |
Các Sở, Ban, Ngành |
291.070 |
50.924 |
1.000 |
- |
14.000 |
1.200 |
1.000 |
1.512 |
192.028 |
166.700 |
25.328 |
18.452 |
- |
10.954 |
1 |
Ban QL các Khu công nghiệp và Công ty PTHT Khu công nghiệp |
10.954 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.954 |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
166.700 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
166.700 |
166.700 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
25.328 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
25.328 |
- |
25.328 |
- |
- |
- |
4 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
42.924 |
42.924 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Báo Phú Thọ |
2.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.300 |
- |
- |
|
Văn phòng tỉnh ủy |
1.000 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
1.000 |
- |
- |
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13.000 |
- |
- |
- |
12.000 |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Đài PTTH tỉnh |
1.200 |
- |
- |
- |
- |
1.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Sở Ngoại vụ |
1.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.400 |
- |
- |
10 |
Trường Đại học Hùng Vương |
500 |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Trường Cao đẳng Kinh tế và Kỹ nghệ thực hành |
500 |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
3.526 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
626 |
- |
- |
- |
2.900 |
- |
- |
13 |
Công ty TNHH NN MTV xử lý và chế biến chất thải Phú Thọ |
886 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
886 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Văn phòng UBND tỉnh |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.000 |
- |
- |
1S |
Trường Cao đẳng Y tế |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
852 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
852 |
- |
- |
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Trường Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch Phú Thọ |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Tỉnh đoàn Phú Thọ |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
20 |
Trung tâm KTTH-HN |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
Sở Xây dựng |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
22 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Sở Thông tin và truyền thông |
2.000 |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Các huyện, thành, thị |
434.949 |
89.424 |
- |
6.460 |
3.000 |
- |
6.260 |
19.900 |
284.255 |
260.455 |
23.800 |
16.000 |
- |
9.650 |
1 |
Huyện Cẩm Khê |
40.100 |
6.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32.300 |
32.300 |
- |
- |
- |
1.200 |
2 |
Huyện Hạ Hòa |
31.715 |
10.500 |
- |
2.500 |
- |
- |
- |
- |
18.315 |
18.315 |
- |
400 |
- |
- |
3 |
Huyện Lâm Thao |
43.900 |
16.000 |
- |
1.100 |
- |
- |
3.000 |
2.600 |
19.200 |
12.200 |
7.000 |
2.000 |
- |
- |
4 |
Huyện Đoan Hùng |
41.294 |
2.844 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.500 |
31.450 |
25.650 |
5.800 |
5.500 |
- |
- |
5 |
Huyện Phù Ninh |
65.130 |
9.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50.530 |
48.030 |
2.500 |
5.100 |
- |
|
6 |
Huyện Thanh Ba |
22.460 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
260 |
- |
18.200 |
18.200 |
- |
- |
- |
- |
7 |
Huyện Thanh Sơn |
18.790 |
2.950 |
- |
900 |
- |
- |
1.000 |
- |
13.940 |
13.940 |
- |
- |
- |
- |
8 |
Huyện Thanh Thủy |
14.950 |
7.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.000 |
2.000 |
5.000 |
- |
- |
450 |
9 |
Huyện Tam Nông |
35.400 |
6.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.900 |
25.900 |
- |
1.000 |
- |
2.000 |
10 |
Huyện Yên Lập |
33.330 |
3.500 |
- |
- |
1.000 |
- |
2.000 |
1.500 |
19.330 |
18.830 |
500 |
- |
- |
6.000 |
11 |
Thành phố Việt Trì |
31.650 |
13.000 |
- |
1.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
15.650 |
15.650 |
- |
- |
- |
- |
12 |
Thị xã Phú Thọ |
39.060 |
3.000 |
- |
960 |
- |
- |
- |
14.300 |
20.800 |
17.800 |
3.000 |
- |
- |
- |
13 |
Huyện Tân Sơn |
17.170 |
3.530 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.640 |
11.640 |
- |
2.000 |
- |
- |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
QLNN |
Đảng |
Đoàn thể |
Giáo dục, Đào tạo và dạy nghề |
Y Tế |
Văn hóa |
TDTT |
PTTH |
ĐBXH |
KHCN |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp tài nguyên - môi trường |
|||
|
TỔNG CỘNG |
3.626.639 |
395.461 |
150.959 |
75.781 |
1.186.199 |
692.134 |
92.876 |
46.113 |
33.705 |
93.696 |
37.753 |
483.245 |
104.034 |
I1 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
31.850 |
27.703 |
- |
1.787 |
2.360 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
27.790 |
25.430 |
- |
- |
2.360 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trung tâm Công báo -Tin học |
1.026 |
1.026 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
3 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
1.787 |
- |
- |
1.787 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.247 |
1.247 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I2 |
VĂN PHÒNG HĐND |
15.673 |
15.673 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I3 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
12.844 |
12.844 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- . |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.152 |
10.152 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
TT xúc tiến đầu tư |
2.692 |
2.692 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I4 |
SỞ NN& PTNT VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
126.029 |
56.504 |
- |
- |
6.719 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
62.806 |
- |
1 |
Sở NN và PT nông thôn |
8.422 |
7.772 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
650 |
- |
2 |
Chi cục Chăn nuôi và thú y |
11.919 |
2.313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.606 |
- |
3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
9.402 |
2.056 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.346 |
- |
4 |
Chi cục Thủy lợi |
23.740 |
3.469 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20.271 |
- |
5 |
Chi cục Thủy sản |
4.557 |
1.882 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.675 |
- |
6 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
4.170 |
4.170 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi cục phát triển nông thôn |
4.280 |
3.340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
940 |
- |
8 |
Chi cục kiểm lâm |
37.433 |
31.502 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.932 |
- |
9 |
Vườn Quốc gia Xuân Sơn |
7.459 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.459 |
- |
10 |
Trung tâm khuyến nông |
7.437 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.437 |
- |
11 |
BQL DA công trình XD NN&PTNT |
490 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
490 |
|
12 |
Trường trung cấp Nông Lâm nghiệp Phú Thọ |
6.719 |
- |
- |
- |
6.719 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I5 |
SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
18.064 |
18.064 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Nội vụ |
6.764 |
6.764 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
7.232 |
7.232 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
2.258 |
2.258 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Ban Tôn giáo |
1.810 |
1.810 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I6 |
SỞ TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
18.336 |
18.336 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Tài chính |
14.839 |
14.839 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
TT thông tin Tư vấn tài sản và Dịch vụ tài chính |
2.868 |
2.868 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Thọ |
629 |
629 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I7 |
SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
23.222 |
22.895 |
- |
- |
327 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Công thương |
12.257 |
12.257 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công thương |
10.964 |
10.637 |
- |
- |
327 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I8 |
SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
10.243 |
10.243 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Sở Xây dựng |
7.887 |
7.887 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
TT quy hoạch XD Phú Thọ |
1.058 |
1.058 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
3 |
TT Kiểm định CLCTXD phú Thọ |
1.298 |
1.298 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
I9 |
SỞ TƯ PHÁP VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
13.246 |
13.246 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
_ |
1 |
Sở Tư pháp. |
8.025 |
8.025 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
_ |
2 |
Phòng công chứng số 1 |
685 |
685 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
3 |
Phòng công chứng số 2 |
504 |
504 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý: |
3.427 |
3.427 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản: |
605 |
605 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I10 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
13.013 |
13.013 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Thông tin và truyền thông |
8.939 |
8.939 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
4.074 |
4.074 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I11 |
SỞ NGOẠI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
7.436 |
7.436 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Ngoại vụ |
5.596 |
5.596 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trung tâm Thông tin tư vấn và Dịch vụ đối ngoại |
1.840 |
1.840 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I12 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
434.450 |
- |
- |
- |
434.450 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
66.125 |
- |
- |
- |
66.125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trường THPT Thanh Sơn |
12.174 |
- |
- |
- |
12.174 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Trường THPT Minh Đài |
10.197 |
- |
- |
- |
10.197 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Trường THPT Văn Miếu |
7.029 |
- |
- |
- |
7.029 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Trường THPT Hương Cần |
9.569 |
- |
- |
- |
9.569 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Trường THPT Thạch Kiệt |
8.738 |
- |
- |
- |
8.738 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Trường THPT Yên Lập |
8.811 |
- |
- |
- |
8.811 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Trường THPT Minh Hòa |
5.968 |
- |
- |
- |
5.968 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Trường THPT Lương Sơn |
7.542 |
- |
- |
- |
7.542 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
10 |
Trường THPT Cẩm Khê |
9.676 |
- |
- |
- |
9.676 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Trường THPT Hiền Đa |
7.162 |
- |
- |
- |
7.162 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
12 |
Trường THPT Phương Xá |
9.113 |
- |
- |
- |
9.113 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Trường THPT Hạ Hòa |
7.602 |
- |
- |
- |
7.602 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
Trường THPT Xuân áng |
6.391 |
- |
- |
- |
6.391 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Trường THPT Vĩnh Chân |
6.848 |
- |
- |
- |
6.848 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Trường THPT Thanh Ba |
10.349 |
- |
- |
- |
10.349 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
17 |
Trường THPT Yển Khê |
10.063 |
- |
- |
- |
10.063 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Trường THPT Đoan Hùng |
8.608 |
- |
- |
- |
8.608 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Trường THPT Chân Mộng |
7.430 |
- |
- |
|
7.430 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
20 |
Trường THPT Quế Lâm |
7.233 |
- |
- |
- |
7.233 |
- |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
21 |
Trường THPT Thanh Thủy |
9.385 |
- |
- |
- |
9.385 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Trường THPT Trung Nghĩa |
7.307 |
- |
- |
- |
7.307 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Trường THPT Phù Ninh |
9.372 |
- |
- |
- |
9.372 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24 |
Trường THPT Tử Đà |
7.878 |
- |
- |
- |
7.878 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
Trường THPT Trung Giáp |
7.013 |
- |
- |
- |
7.013 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
Trường THPT Long Châu Sa |
11.040 |
- |
- |
- |
11.040 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
Trường THPT Phong Châu |
11.306 |
- |
- |
- |
11.306 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28 |
Trường THPT Mỹ Văn |
7.878 |
- |
- |
- |
7.878 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29 |
Trường THPT Tam Nông |
8.937 |
- |
- |
- |
8.937 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
Trường THPT Hưng hóa |
6.630 |
- |
- |
- |
6.630 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31 |
Trường THPT Hùng Vương |
11.901 |
- |
- |
- |
11.901 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32 |
Trường THPT Việt Trì |
12.803 |
- |
- |
- |
12.803 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33 |
Trường THPT CN Việt Trì |
9.560 |
- |
- |
- |
9.560 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34 |
Trường THPT KT Việt Trì |
7.520 |
- |
- |
- |
7.520 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35 |
Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
22.415 |
- |
- |
- |
22.415 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36 |
Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh |
21.519 |
- |
- |
- |
21.519 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37 |
Trường phổ thông Dân tộc Nội trú THCS và THPT Yên Lập |
13.967 |
- |
- |
- |
13.967 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38 |
Trung tâm KT-TH-HN tỉnh |
12.477 |
- |
- |
- |
12.477 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
39 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên Tỉnh |
8.496 |
- |
- |
- |
8.496 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
Trường trung cấp nghề HERMANGMEINER |
421 |
|
|
|
421 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
I13 |
SỞ Y TẾ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
510.510 |
- |
- |
- |
19.040 |
491.470 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Y tế |
22.290 |
- |
- |
- |
- |
22.290 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Bệnh viện Tỉnh: |
50.073 |
- |
- |
- |
- |
50.073 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Bệnh viện Lao phổi |
10.028 |
- |
- |
- |
- |
10.028 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Bệnh viện Tâm thần: |
9.166 |
- |
- |
- |
- |
9.166 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền và PHCN |
15.272 |
- |
- |
- |
- |
15.272 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
20.300 |
- |
- |
- |
- |
20.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Bệnh viện mắt (đã giảm trừ do giá dịch vụ y tế có kết cấu tiền lương) |
2.810 |
|
|
|
- |
2.810 |
|
|
|
|
|
- |
- |
8 |
Trung tâm kiểm nghiệm |
4.258 |
- |
- |
- |
- |
4.258 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
1.966 |
|
|
|
- |
1.966 |
|
|
|
|
|
- |
|
10 |
Trung tâm Pháp y |
1.953 |
- |
- |
- |
- |
1.953 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
' |
11 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
2.438 |
- |
- |
- |
- |
2.438 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Phú thọ: |
16.416 |
- |
- |
- |
- |
16.416 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Trung tâm Y tế Việt trì |
16.972 |
- |
- |
- |
- |
16.972 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Trung tâm Y tế thị xã Phú thọ |
8.205 |
- |
- |
- |
- |
8.205 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Trung tâm Y tế Thanh ba |
31.760 |
- |
- |
- |
- |
31.760 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Trung tâm Y tế Hạ hòa |
33.025 |
- |
- |
|
- |
33.025 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
17 |
Trung tâm Y tế Đoan hùng |
33.675 |
- |
- |
- |
- |
33.675 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Trung tâm Y tế Tam nông |
24.542 |
- |
- |
- |
- |
24.542 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Trung tâm Y tế Lâm Thao |
20.796 |
- |
- |
- |
- |
20.796 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
Trung tâm Y tế Phù Ninh |
22.013 |
- |
- |
- |
- |
22.013 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
Trung tâm Y tế Cẩm khê |
33.623 |
- |
- |
- |
- |
33.623 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Trung tâm Y tế Thanh thủy |
19.375 |
- |
- |
- |
- |
19.375 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Trung tâm Y tế Yên lập |
25.199 |
- |
- |
- |
- |
25.199 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24 |
Trung tâm Y tế Thanh sơn |
30.809 |
- |
- |
- |
- |
30.809 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
Trung tâm Y tế Tân sơn |
29.562 |
- |
- |
- |
- |
29.562 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
Chi cục Dân số - KHHGĐ |
4.944 |
- |
- |
- |
- |
4.944 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
Trường Cao đẳng Y tế |
19.040 |
- |
- |
- |
19.040 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I14 |
SỞ VĂN HÓA- THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
125.185 |
9.360 |
- |
- |
6.102 |
- |
69.711 |
35.013 |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
1 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
20.911 |
8.261 |
- |
- |
- |
- |
11.750 |
900 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đoàn nghệ thuật tỉnh |
12.982 |
- |
- |
- |
- |
- |
12.982 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Bảo tàng Hùng Vương |
4.670 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.670 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Thư viện tỉnh |
4.487 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.487 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim Phú Thọ |
12.585 |
- |
- |
- |
- |
- |
12.585 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
TT Thông tin xúc tiến du lịch |
4.109 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.109 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Ban quản lý dự án Văn hóa thể thao và du lịch |
1.099 |
1.099 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch tỉnh Phú Thọ |
6.102 |
- |
|
- |
6.102 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
10.054 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.054 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Trung tâm dịch vụ môi trường và HT kỹ thuật khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
6.711 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.711 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
11 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Đền Hùng |
383 |
|
|
|
- |
|
383 |
|
|
|
|
- |
|
12 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật Phú Thọ |
2.969 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.969 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Tạp chí văn nghệ Đất Tổ |
2.605 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.605 |
- |
- |
- |
- |
|
|
14 |
Hội Nhà báo |
1.407 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.407 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Trung tâm Đào tạo, huấn luyện TDTT tỉnh |
30.193 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30.193 |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Hỗ trợ đội bóng chuyền (Công an tỉnh) |
1.500 |
|
|
|
- |
|
|
1.500 |
|
|
|
- |
|
17 |
Trung tâm Quản lý Khai thác khu liên hợp TDTT |
2.420 |
|
- |
|
- |
- |
- |
2.420 |
- |
- |
- |
- |
- |
I15 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
17.296 |
17.296 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Giao thông vận tải |
15.276 |
15.276 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh. |
1.179 |
1.179 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
3 |
Ban quản lý dự án XD và bảo trì công trình GT |
374 |
374 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
467 |
467 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
I16 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
57.094 |
9.701 |
- |
- |
8.486 |
- |
- |
- |
- |
38.907 |
- |
- |
- |
1 |
Sở LĐ Thương binh xã hội |
18.957 |
7.135 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.822 |
- |
- |
- |
2 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
3.166 |
2.566 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
600 |
- |
- |
- |
3 |
Trung tâm Trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
9.071 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.071 |
- |
- |
- |
4 |
TT điều dưỡng người có công |
6.165 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.165 |
- |
- |
- |
5 |
Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Phú Thọ |
9.949 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.949 |
- |
- |
- |
6 |
Trung cấp Nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ |
5.214 |
- |
- |
- |
5.214 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
4.572 |
- |
- |
- |
3.272 |
- |
- |
- |
- |
1.300 |
- |
- |
- |
I17 |
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
41.953 |
5.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36.453 |
- |
- |
1 |
Sở Khoa học công nghệ |
8.854 |
3.854 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
- |
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3.047 |
1.646 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.400 |
- |
- |
3 |
Trung tâm ứng dụng và Thông tin khoa học công nghệ |
2.862 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 862 |
- |
- |
4 |
Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ |
18.080 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18.080 |
- |
- |
5 |
Chi hoạt động sự nghiệp |
9.110 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.110 |
- |
- |
I18 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
44.383 |
10.329 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34.054 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26.649 |
5.177 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21.472 |
2 |
Chi cục quản lý đất đai |
3.008 |
2.858 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
3 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
5.441 |
2.294 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.147 |
3.1 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
3.444 |
2.294 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.150 |
3.2 |
Trung tâm quan trắc bảo vệ môi trường |
1.997 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.997 |
4 |
Trung tâm kỹ thuật, công nghệ Tài nguyên và Môi Trường |
2.964 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.964 |
5 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
1.548 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.548 |
6 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1.968 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.968 |
7 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
2.804 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.804 |
I19 |
THANH TRA TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
10.386 |
10.386 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Thanh tra tỉnh |
8.771 |
8.771 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
TT Thông tin tư liệu thanh tra |
1.615 |
1.615 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I20 |
BAN DÂN TỘC |
4.346 |
4.346 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I21 |
BAN QL CÁC KCN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
9.723 |
9.723 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Ban QL các khu công nghiệp Phú Thọ |
6.995 |
6.995 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ KCN |
2.729 |
2.729 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
I22 |
KHỐI ĐẢNG |
172.292 |
- |
150.959 |
- |
12.645 |
8.688 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
13.116 |
- |
13.116 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Ban Tổ chức |
12.243 |
- |
12.243 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Ban Tuyên giáo |
8.901 |
- |
8.901 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy |
6.944 |
- |
6.944 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Ban Dân vận |
5.163 |
- |
5.163 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Báo Phú Thọ |
18.716 |
- |
18.716 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Ban Nội chính |
5.258 |
- |
5.258 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh |
6.463 |
- |
6.463 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
7.661 |
- |
7.661 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
10 |
Trường chính trị tỉnh |
12.645 |
- |
- |
- |
12.645 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Ban Bảo vệ sức khoẻ |
8.688 |
- |
- |
- |
- |
8.688 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
12 |
Chi nghiệp vụ khối Đảng |
66.494 |
- |
66.494 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I23 |
TỈNH ĐOÀN THANH NIÊN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
15.365 |
- |
- |
15.365 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
7.625 |
- |
- |
7.625 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
2 |
Hội liên hiệp thanh niên |
1.494 |
- |
- |
1.494 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Trung tâm Thanh thiếu Nhi Hùng Vương |
6.246 |
- |
- |
6.246 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I24 |
HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
10.733 |
- |
- |
10.292 |
441 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
10.292 |
- |
- |
10.292 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh |
441 |
|
|
|
441 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
I25 |
MẶT TRẬN TỔ QUỐC TỈNH |
9.753 |
- |
- |
9.753 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I26 |
HỘI NÔNG DÂN VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
11.341 |
- |
- |
10.761 |
580 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Hội nông dân |
10.761 |
- |
- |
10.761 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
TT Hỗ trợ nông dân và GDNN |
580 |
|
|
|
580 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
I27 |
HỘI CỰU CHIẾN BINH |
2.957 |
- |
- |
2.957 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
128 |
LIÊN MINH HTX VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
6.715 |
- |
- |
6.509 |
206 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Liên minh HTX |
6.218 |
- |
- |
6.012 |
206 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
TT tư vấn và Hỗ trợ KT tập thể. |
497 |
- |
- |
497 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I29 |
HỘI CHỮ THẬP ĐỎ |
2.945 |
- |
- |
2.945 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I30 |
BAN ĐẠI DIỆN HỘI NGƯỜI CAO TUỔI |
1.104 |
- |
- |
1.104 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
I31 |
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH |
5.319 |
- |
- |
4.019 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.300 |
- |
- |
I32 |
LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ TỈNH |
1.503 |
- |
- |
1.503 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I33 |
CÁC HỘI ĐẶC THÙ |
2.470 |
- |
- |
1.888 |
481 |
101 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I34 |
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ - KỸ NGHỆ THỰC HÀNH |
11.839 |
|
- |
|
11.839 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
I35 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
94.658 |
- |
- |
- |
94.658 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Trường Đại học Hùng vương |
94.658 |
- |
- |
- |
94.658 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I36 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ |
21.072 |
- |
- |
- |
21.072 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I37 |
ĐÀI TRUYỀN HÌNH |
33.705 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33.705 |
- |
- |
- |
- |
II |
CHI SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH VÀ KINH TẾ KHÁC |
18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.500 |
|
III |
CHI AN NINH |
13.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI QUỐC PHÒNG |
39.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI HỖ TRỢ THỰC HIỆN LUẬT DQTV, PLCA VÀ CÁC NHIỆM VỤ ANQP KHÁC |
51.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC THEO QUY ĐỊNH |
1.544.550 |
102.863 |
- |
6.900 |
566.793 |
191.874 |
23.165 |
11.100 |
- |
54.789 |
- |
401.939 |
64.980 |
C |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN CHÍNH QUYỀN ĐP VAY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Nội dung |
Việt Trì, TX Phú Thọ (%) |
11 huyện còn lại (%) |
|||||
NS cấp tỉnh |
NS phố, thị xã |
NS xã, phường |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã, thị trấn |
|||
NS phường |
NS xã |
|||||||
1 |
Thuế GTGT từ các doanh nghiệp Trung ương (DNTƯ); doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước (DNĐP); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (DNĐTNN) (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
2 |
Thuế TNDN từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
3 |
Thuế TTĐB từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
4 |
Thuế tài nguyên từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
5 |
Tiền thuê đất từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
*/ |
Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%. |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
7 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
a/ |
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DN ngoài QD (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm nộp thuế tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp) |
70 |
30 |
|
|
50 |
50 |
|
b/ |
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên, tiền thuê đất từ các hộ kinh doanh cá thể (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm nộp thuế tiền thuê đất) |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đối với các phường |
|
80 |
20 |
|
|
|
|
- |
Đối với các xã, thị trấn |
|
20 |
|
80 |
|
20 |
80 |
c/ |
Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với ô tô, tàu thuyền, xe máy |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
- Đối với nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Phường |
|
80 |
20 |
|
|
|
|
|
- Xã, thị trấn |
|
30 |
|
70 |
|
30 |
70 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (đối với hộ gia đình và cá nhân) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với phường |
|
70 |
30 |
|
|
|
|
|
- Đối với xã, thị trấn |
|
30 |
|
70 |
|
30 |
70 |
10 |
Thuế thu nhập cá nhân (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Chi cục Thuế các huyện, thành, thị quản lý thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với các phường |
|
80 |
20 |
|
|
|
|
|
+ Đối với các xã, thị trấn |
|
20 |
|
80 |
|
20 |
80 |
11 |
Thu xổ số kiến thiết (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a/ |
Đối với các xã: Tứ Xã, Thạch Sơn, Cao Xá, Sơn Dương, Hợp Hải, Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Lại, Sơn Vi, Tiên Kiên, Bản Nguyên (huyện Lâm Thao); Đồng Luận, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Tu Vũ, Thạch Đồng, Trung Nghĩa, Hoàng Xá, Yến Mao, Bảo Yên, Trung Thịnh, Phượng Mao, Sơn Thủy, Đào Xá, Tân Phương (huyện Thanh Thủy); Thụy Vân, Tân Đức, Phượng Lâu, Hy Cương, Thanh Đình, Chu Hóa (thành phố Việt Trì); Tử Đà, Phú Nham, Tiên Du, An Đạo (huyện Phù Ninh); Vân Du, Minh Tiến, Bằng Luân (huyện Đoan Hùng); Đông Thành, Lương Lỗ, Đỗ Xuyên, Chí Tiên (huyện Thanh Ba); Thanh Minh, Hà Lộc, Phú Hộ (thị xã Phú Thọ); Gia Điền, Hiền Lương, Y Sơn, Mai Tùng (huyện Hạ Hòa); Thượng Nông, Hương Nộn (huyện Tam Nông); Phương Xá, Sai Nga, Tình Cương (huyện Cẩm Khê); Lương Nha (huyện Thanh Sơn); Minh Đài (huyện Tân Sơn); Hưng Long (huyện Yên Lập) |
30 |
20 |
|
50 |
30 |
20 |
50 |
b/ |
Đối với thị trấn Tân Phú (huyện Tân Sơn) |
|
|
|
|
30 |
70 |
|
c/ |
Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại |
30 |
50 |
20 |
20 |
30 |
30 |
40 |
d/ |
Đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất các dự án, công trình (các khu đô thị mới, các dự án nhà ở thương mại,...) do tỉnh quản lý và tổ chức thu |
100 |
|
|
|
80 |
20 |
|
e/ |
Chi phí đấu giá quyền sử dụng đất, kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, kinh phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, quy hoạch cho diện tích đất đấu giá... cấp nào thực hiện được phản ánh vào NS cấp đó 100%. |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Thu phí và lệ phí (đã bao gồm lệ phí môn bài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
*/ Phí và lệ phí tỉnh |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
*/ Phí và lệ phí huyện, thành, thị |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
*/ Phí và lệ phí xã, phường, thị trấn |
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
20 |
30 |
50 |
50 |
20 |
30 |
50 |
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị cung cấp nước sạch tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt có sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
Riêng đơn vị cung cấp nước sạch là Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
+ UBND xã, phường, thị trấn tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
14 |
Thuế bảo vệ môi trường (phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định; bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
15 |
Thu Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản ... tại xã |
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
16 |
Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông và các khoản tiền chậm nộp khác theo quy định); lực lượng xử phạt thuộc cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
a/ |
Tiền thu do Trung ương cấp Giấy phép (đối với 30% ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
b/ |
Tiền thu do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép: |
50 |
50 |
|
|
50 |
50 |
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Huyện, thành, thị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung từ NS cấp tỉnh |
Dự toán chi ngân sách huyện |
1 |
Việt Trì |
671.500 |
594.410 |
153.782 |
748.192 |
2 |
Phú Thọ |
165.200 |
105.445 |
192.497 |
297.942 |
3 |
Phù Ninh |
122.600 |
89.175 |
289.075 |
378.250 |
4 |
Lâm Thao |
145.100 |
101.225 |
249.993 |
351.218 |
5 |
Tam Nông |
71.600 |
51.385 |
314.446 |
365.831 |
6 |
Thanh Thủy |
110.980 |
71.865 |
263.075 |
334.940 |
7 |
Đoan Hùng |
85.670 |
58.520 |
413.892 |
472.412 |
8 |
Thanh Ba |
105.680 |
66.750 |
418.190 |
484.940 |
9 |
Hạ Hòa |
75.020 |
53.305 |
434.198 |
487.503 |
10 |
Cẩm Khê |
70.950 |
52.100 |
477.944 |
530.044 |
11 |
Yên Lập |
79.000 |
50.500 |
334.575 |
385.075 |
12 |
Thanh Sơn |
99.200 |
67.650 |
508.981 |
576.631 |
13 |
Tân Sơn |
33.900 |
23.120 |
358.146 |
381.266 |
Cộng |
1.836.400 |
1.385.450 |
4.408.793 |
5.794.243 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2018 |
Kế hoạch vốn năm |
|
||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
|
||||||||
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
|
||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
|
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Tổng số |
|
|
6.401.781 |
3.633.318 |
726.019 |
- |
- |
726.019 |
|
A |
NGÀNH GIAO THÔNG |
|
- |
3.723.835 |
2.132.514 |
427.155 |
- |
- |
427.155 |
|
I |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
1.277.834 |
649.861 |
166.700 |
- |
- |
166.700 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
1.277.834 |
649.861 |
166.700 |
- |
- |
166.700 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối QL2 (ngã 3 Đền Hùng) đến đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai thuộc xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì (323B) |
|
308, ngày 12/2/2014 |
52.537 |
24.000 |
4.600 |
|
|
4.600 |
|
|
Đường từ nút giao IC9 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường 35m thị xã Phú Thọ (đường vào khu CN Phú Hà) |
|
596-QĐ-UBND, 26/3/15; 2643/QĐ-UBND , 30/10/15 |
116.000 |
109.900 |
6.100 |
|
|
6.100 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.316 đoạn Tân Phương- Hưng Hóa (đối với đoạn từ K0+000-K4+200, từ xã Tân Phương đến xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy) |
|
2667 20/10/2016 |
59.947 |
47.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL2 đến Khu di tích lịch sử quốc gia Đền Hùng |
|
1078/QĐ-UBND 15/5/2014 |
85.000 |
58.000 |
600 |
|
|
600 |
|
|
Dự án đường nối QL32C-QL70 và xây dựng cầu Hạ Hòa (bổ sung tăng cường moduyn đàn hồi yêu cầu toàn bộ mặt đường dẫn và đường nối trên lớp mặt đường cũ) đoạn từ Km 15+00- Km21+127,43 |
|
348 ngày 18/02/2016 |
17.421 |
15.501 |
1.900 |
|
|
1.900 |
|
|
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba-Hương Xạ |
|
QĐ số 2246/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
289.897 |
141.460 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Sửa chữa đường tỉnh 313D đoạn km3+000 và km7+800, km11+900, km12+900 |
|
1343/QĐ-UBND 08/6/2018 |
10.794 |
5.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp ĐT313C đoạn Hương Lung - Văn Khúc, huyện Cẩm Khê |
|
2333/QĐ-UBND 11/9/2017 |
52.981 |
6.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Đường nối từ đường dẫn cầu Đồng Quang vào Cụm công nghiệp Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
|
2851/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
31.253 |
13.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối từ nút giao IC9 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường Hồ Chí Minh, thị xã Phú Thọ |
|
1236/QĐ-UBND 12/4/2018 |
41.500 |
- |
17.000 |
|
|
17.000 |
|
|
Trả nợ hợp đồng BT cầu Đồng Quang |
|
|
520.504 |
230.000 |
120.000 |
|
|
120.000 |
|
II |
Huyện Cẩm Khê |
|
|
101.798 |
16.893 |
32.300 |
- |
- |
32.300 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
101.798 |
16.893 |
32.300 |
- |
- |
32.300 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường tránh thị trấn Sông Thao, đoạn từ Bưu điện đi bến xe và đoạn từ ngã ba Thủy nông qua bến xe đi Quốc lộ 32 |
|
2283/QĐ-UBND 13/10/2016 |
14.995 |
3.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Đồng Cam, huyện Cẩm Khê kết nối với Tỉnh lộ 321C |
|
3187/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
12.500 |
200 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện tuyến Tiên Lương - Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê |
|
3415/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
14.937 |
1.000 |
2.000 |
|
|
2,000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Cấp Dẫn tuyến từ Huyện lộ đi xóm Tân Lập và đi khu 6 |
|
2068/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 |
4.537 |
400 |
3.300 |
|
|
3.300 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đến trung tâm xã Phú Khê, huyện Cẩm Khê |
|
2624/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
14.734 |
3.000 |
5.100 |
|
|
5.100 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cát Trù đi Yên Dưỡng, huyện Cẩm Khê |
|
1443/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 |
3.080 |
1.170 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 313 nối với đường liên xã Hương Lung - Sơn Tình - Cấp Dẫn huyện Cẩm Khê |
|
3188/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
7.600 |
- |
3.900 |
|
|
3.900 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cấp Dẫn - Hương Lung, huyện Cẩm Khê |
|
2898/QĐ-UBND 04/12/2015 |
12.949 |
6.553 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông từ Tỉnh lộ 313E đi trung tâm xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê |
|
3189/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
8.200 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông Tuy Lộc - Ngô Xá - Phượng Vỹ huyện Cẩm Khê |
|
472/QĐ-UBND 22/8/2017 |
8.266 |
1.570 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
III |
Huyện Hạ Hòa |
|
|
576.740 |
413.537 |
18.315 |
- |
- |
18.315 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
576.740 |
413.537 |
18.315 |
- |
- |
18.315 |
|
|
Đường giao thông đến trung tâm xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa (Đoạn Km 2+300- Km9+945) |
|
2067 ngày 20/8/07; 1259 ngày 14/4/11; 205 ngày 24/1/2013 |
76.925 |
62.519 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Đường giao thông tránh lũ các xã phía bên bờ hữu sông Thao, huyện Hạ Hòa (tuyến số 3: Vô Tranh - Động Lâm) |
|
1222 ngày 07/5/10; 1749 ngày 03/8/2015 |
280.031 |
223.014 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường giao thông Vùng đồi huyện Hạ Hòa (gói số 01); tuyến số 4: Phụ Khánh - Lệnh Khanh - Đan Thượng (đoạn từ Km0-Km1+400) |
|
3169 ngày 15/10/04; 2246 ngày 18/8/05; 501 ngày 23/02/06; 2513 ngày 04/9/08; 1054 ngày 30/3/11; 2189/QĐ-UBND 25/7/2011 |
112.139 |
103.334 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Tuyến đường từ trung tâm xã Xuân Áng qua khu vực hồ Hàm Kỳ đến khu dân cư số 11, xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa |
|
2601/QĐ-UBND ngày 29/10/2014; 57/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
21.909 |
15.623 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Đan Hà-Đại Phạm, huyện Hạ Hòa |
|
2790, ngày 25/10/2017 |
41.902 |
2.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Yên Kỳ (Đoạn từ ĐT314 - trung tâm xã) |
|
4505/QĐ-UBND 16/10/2018 |
10.041 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa |
|
5162/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
5.679 |
1.300 |
2.800 |
|
|
2.800 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT Động Lâm |
|
3997 ngày 31/10/2016; 5690/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
7.849 |
5.747 |
1.515 |
|
|
1.515 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Đại Phạm (Tuyến từ ĐT đi khu 7) |
|
3776/QĐ-UBND 30/8/2017 |
7.720 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Vĩnh Chân (đoạn từ ĐT320D đi thôn Chân Lao) |
|
4485/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
12.546 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
IV |
Huyện Lâm Thao |
|
|
49.558 |
16.533 |
12.200 |
- |
- |
12.200 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
49.558 |
16.533 |
12.200 |
- |
- |
12.200 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu chui dân sinh đến ngã tư Đồng Rổ xã Thạch Sơn. Hạng mục (Tuyến số 1): Đường giao thông từ cầu chui dân sinh đến ngã tư nhà ông Thi, xã Thạch Sơn |
|
3232/QĐ-UBND 29/9/2017 |
6.744 |
2.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Sơn Vi (hạng mục tuyến từ UBND xã Sơn Vi đi nhà Lăng; tuyến từ tỉnh lộ 324 đi nhà Thờ) |
|
số 3196, ngày 28/9/2017 |
4.897 |
3.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến từ Đình nội đi nhà ông Sinh (khu 1), từ cống sủng đi nhà ông Lại Chinh (khu 5) xã Sơn Vi |
|
3271/QĐ-UBND 06/10/2017 |
1.599 |
750 |
700 |
|
|
700 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đoạn từ Ngã ba (khu 7) đi đập Nhà Nhen, xã Tiên Kiên |
|
3275/QĐ-UBND 11/10/2017 |
6.590 |
1.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL32C đi trung tâm xã Thạch Sơn |
|
Số: 1726, ngày 30/9/2015 |
10.907 |
5.853 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên khu từ ngã tư Phương Lai 6 vào khu Ngọc Tỉnh, thị trấn Lâm Thao |
|
1709 ngày 30/5/2017 |
9.321 |
2.930 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng tuyến từ TL324 đi trạm bơm Đồng Chùm, Đồng Thông, Nhà Mưa; từ TL324 đi ven Thủy sản; từ Nhà Xây đi Cây Duối, xã Sơn Vi |
|
số 3130/QĐ-UBND 15/8/2017 |
9.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
V |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
211.276 |
114.134 |
25.650 |
- |
- |
25.650 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
211.276 |
114.134 |
25.650 |
- |
- |
25.650 |
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn, tránh lũ xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng |
|
225/QĐ-UBND 02/02/12 |
42.102 |
40.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường giao thông kết hợp di dời dân tránh lũ quét thuộc các xã phía Tây Nam, huyện Đoan Hùng |
|
3317/QĐ-UBND - 21/10/11 |
128.195 |
71.977 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ TL322 (Km3+650) đi Đông Khê, huyện Đoan Hùng |
|
2653/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
14.980 |
500 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường GTNT từ Tỉnh lộ 323 đi Tỉnh lộ 318 xã Hùng Long |
|
2654/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
12.300 |
500 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Đường Giao thông đến Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, xã Yên Kiện |
|
2157/QĐ-UBND 18/10/2017 |
3.210 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn 2 xã Bằng Doãn |
|
2656/QĐ-UBND, 31/10/18 |
4.054 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn 5 xã Bằng Doãn đi Phúc Lai |
|
2657/QĐ-UBND, 31/10/18 |
4.613 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo nâng cấp đường BTXM thôn 5 xã Nghinh Xuyên (2016) |
|
853/QĐ-UBND, 29/3/2016 |
1.822 |
1.157 |
650 |
|
|
650 |
|
VI |
Huyện Phù Ninh |
|
|
267.210 |
126.707 |
48.030 |
- |
- |
48.030 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
267.210 |
126.707 |
48.030 |
- |
- |
48.030 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 323c, huyện Phù Ninh (đoạn quốc lộ 2 - đê hữu sông Lô) |
|
1797 ngày 17/07/2013 |
69.292 |
69.262 |
30 |
|
|
30 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Bảo Thanh - Hạ Giáp, huyện Phù Ninh |
|
2545/QĐ-UBND 23/10/2014 |
26.684 |
22.636 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện P3 và các tuyến nhánh huyện Phù Ninh |
|
2680/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 |
30.000 |
500 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thị trấn Phong Châu (đoạn QL2 đi khu Đồng Giao) |
|
2159a ngày 4/8/2016 |
11.949 |
6.949 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh (đoạn HLP5 Km10+300- TL323E Km3+364) đập bờ lớn đi đê Hốc Kết |
|
3349a/QĐ-UBND 24/10/2017 |
14.984 |
5.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Trị Quận (đoạn từ đường huyện P2 đi đường tỉnh 323D) huyện Phù Ninh |
|
2231/QĐ-UBND, 18/7/18 |
14.783 |
1.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh (đoạn từ QL2 đi Khu 1 Hò He) |
|
3225/QĐ-UBND 22/10/2018 |
10.560 |
6.060 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Lộc (đoạn Khu 4 đi cụm công nghiệp Phú Gia) huyện Phù Ninh |
|
2321/QĐ-UBND, 2/8/18 |
14.820 |
1.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
Đường từ QL 2 đi khu 6 thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh |
|
2988/QĐ-UBND 24/9/2018 |
5.089 |
500 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Phú Mỹ, đoạn ngã ba Trằm Giếng khu 8 - Nhà văn hóa khu 9 |
|
3289/QĐ-UBND, 28/10/2006 |
6.399 |
2.548 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Đường GTNT xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh, đoạn từ đường Chiến thắng sông Lô - Đồng Chan |
|
2219 ngày 11/9/2015 |
8.422 |
4.750 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Giáp (đoạn Cây Xi khu 2 đi khu 7) |
|
2734/QĐ-UBND 29/8/2018 |
8.500 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường GTNT xã Bình Bộ, đoạn từ khu 8 đi tỉnh lộ 323C |
|
3158 ngày 13/10/2017 |
7.161 |
1.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Gia Thanh đoạn từ HLP2-HLP5 xã Gia Thanh đoạn Km00-km1+562,57 |
|
3006 ngày 16/10/2013 |
8.165 |
2.044 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phù Ninh đoạn Đường tỉnh 323C khu 13 đi trung tâm xã |
|
3223/QĐ-UBND, 22/10/2018 |
4.984 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tiên Phú đoạn HLP3 Khu 6 đi Nhà văn hóa khu 2 |
|
2851/QĐ-UBND ngày 7/9/2018 |
5.452 |
- |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phù Ninh đoạn kho mìn khu 10 đi Sân vận động công ty Giấy |
|
2852/QĐ-UBND ngày 7/9/2018 |
10.050 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ cổng UBND xã đi Chùa Thông |
|
1208a/QĐ-UBND 12/6/2014 |
4.916 |
3.458 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Lộc tuyến từ trung tâm khu 2 đi Trung tâm y tế huyện Phù Ninh |
|
2853/QĐ-UBND ngày 7/9/2018 |
5.000 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
VII |
Huyện Thanh Ba |
|
|
89.175 |
41.870 |
18.200 |
- |
- |
18.200 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
89.175 |
41.870 |
18.200 |
- |
- |
18.200 |
|
|
Đường đến trung tâm xã Vân Lĩnh, huyện Thanh Ba |
- |
2005/QĐ-UBND 14/7/2011; 2157/QĐ-UBND 01/8/2011 |
42.871 |
41.870 |
200 |
|
|
200 |
|
|
Tuyến đường vào cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành, huyện Thanh Ba |
|
2779/QĐ-UBND 26/10/2018 |
31.904 |
- |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
Đường GTNT xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba (Tuyến ông Thắng Cống đi Khu 7 đi Khu 12 - giai đoạn 2) |
|
2274, ngày 19/10/2018 |
8.500 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sửa chữa, bảo trì tuyến đường Đỗ Sơn (huyện Thanh Ba) - Thanh Minh (thị xã Phú Thọ) đoạn tuyến từ khu 5 đi Cụm công nghiệp huyện Thanh Ba |
|
2275, ngày 19/10/2018 |
5.900 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
VII |
Huyện Thanh Sơn |
|
|
210.683 |
137.964 |
13.940 |
- |
- |
13.940 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
210.683 |
137.964 |
13.940 |
- |
- |
13.940 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường nội thị thị trấn Thanh Sơn (đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đi cây xăng khu 19-5) |
|
3501/QĐ-UBND 10/10/2017 |
4.815 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Đường giao thông liên xã (đoạn từ xóm Mít đi xóm Nưa xã Tân Lập nối xã Tân Minh), huyện Thanh Sơn |
|
2783 31/10/2013 |
29.026 |
26.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện Thanh Sơn (TL 316-Tân Lập-Yên Lương-Yên Sơn) huyện Thanh Sơn |
|
2816, 03/10/2008 |
139.964 |
109.964 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ cầu 30/4 đi Soi Cả xã Sơn Hùng |
|
3722a 27/10/2017 |
11.568 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Văn Miếu (đoạn từ xóm Xè 2 đi xóm Thành Công) |
|
1764b/QĐ-UBND 9/6/2017 |
8.210 |
- |
3.440 |
|
|
3.440 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập nối xã Tân Minh, huyện Thanh Sơn. (Đoạn xóm Chầm 2 xã Tân Lập, đi xóm Dớn xã Tân Minh) |
|
1959; 15/6/2018 |
14.600 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Đường GTNT xóm Vót đi xóm Bương xã Khả Cửu |
|
3840, 30/10/2018 |
2.500 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
IX |
Huyện Thanh Thủy |
|
|
7.600 |
- |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
7.600 |
- |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường GTNT xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
|
0 |
7.600 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
X |
Huyện Tam Nông |
|
|
100.311 |
20.601 |
25.900 |
- |
- |
25.900 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
100.311 |
20.601 |
25.900 |
- |
- |
25.900 |
|
|
Nâng cấp tuyến đường Hương Nộn-Thọ Văn - QL32, huyện Tam Nông |
|
1677/QĐ-UBND, 11/7/2016 |
32.613 |
6.140 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện ĐH73C đoạn nối từ đường tỉnh 315 đi đường Hồ Chí Minh, thuộc địa phận xã Hương Nộn huyện Tam Nông |
|
0 |
- |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện ĐH80 thuộc địa phận xã Hồng Đà, huyện Tam Nông |
|
0 |
14.500 |
- |
2.900 |
|
|
2.900 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đến trung tâm xã Văn Lương, huyện Tam Nông (Lý trình Km0+00-Km3+00m) |
|
1764/QĐ-UBND, 31/10/12 |
14.950 |
8.461 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp sửa chữa các tuyến đường GTNT xã Vực Trường, huyện Tam Nông |
|
4393 ngày 25/10/2017 |
10.758 |
2.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Vực Trường - Hiền Quan, huyện Tam Nông |
|
4298/QĐ-UBND 30/10/2018 |
7.000 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đến trung tâm xã Hiền Quan, huyện Tam Nông (Đoạn từ ĐT315 đến UBND xã) |
|
1265 ngày 14/3/2016 |
6.903 |
4.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Văn Lương - Xuân Quang đoạn từ khu 7 xã Văn Lương đi đường Hồ Chí Minh |
|
2745/QĐ-UBND 27/10/2016 |
4.386 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Đường giao thông liên xã Thanh Uyên - Hương Nha, huyện Tam Nông |
|
6769/QĐ-UBND 30/12/2016 |
5.685 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Đường giao thông khu 9 Tề Lễ |
|
2847/QĐ-UBND 02/8/2017 |
3.516 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XI |
Huyện Yên Lập |
|
|
124.344 |
41.171 |
18.830 |
- |
- |
18.830 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
124.344 |
41.171 |
18.830 |
- |
- |
18.830 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Xuân An - Mỹ Lung, huyện Yên Lập (giai đoạn I: từ Km0-Km8+851) |
|
675/QĐ-UBND 06/4/2015 |
35.133 |
34.165 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Tuyến đường từ trung tâm xã đến tràn Đồng Măng, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
|
1989, 15/8/2016 |
31.285 |
3.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ khu Rường Cao xã Mỹ Lương đi khu Xuân Thắng xã Mỹ Lung (giai đoạn 1) |
|
1614/QĐ-UBND 25/10/2017 |
7.668 |
- |
2.930 |
|
|
2.930 |
|
|
Đường giao thông nông thôn bằng bê tông xi măng loại A từ nhà ông Tuyên đi nhà ông Yến khu Tâm Bưởi xã Đồng Thinh, huyện Yên Lập |
|
88/QĐ-UBND 21/8/20217 |
2.038 |
466 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường GTNT khu Tân Thành 1, xã Ngọc Lập |
|
0 |
2.470 |
1.020 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường giao thông nội đồng xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập |
|
1760/QĐ-UBND 31/10/2017 |
2.396 |
- |
900 |
|
|
900 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp duy tu sửa chữa đường Thị trấn Yên Lập- Thượng Long |
|
1549,ngày 27/10/2016 |
12.511 |
- |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường GTNT từ QL 70B đi nhà ông Kiểm xóm Thịnh, xã Xuân An, huyện Yên Lập |
|
Số 1686/QĐ-UBND 26/9/2017 |
3.825 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
|
1632/QĐ-UBND 25/10/2017 |
14.920 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến Xuân Tân - Hưng Thịnh xã Lương Sơn |
|
QĐ số 1932/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
6.710 |
1.500 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Đường GTNT thôn Phú Thịnh, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
|
Số 1613/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
2.168 |
1.020 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường giao thông từ cầu Bến Sổ đi Khu vui chơi giải trí thanh, thiếu niên huyện Yên Lập |
|
1628/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
3.220 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XII |
Thành phố Việt Trì |
|
|
618.227 |
532.687 |
15.650 |
- |
- |
15.650 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
618.227 |
532.687 |
15.650 |
- |
- |
15.650 |
|
|
Sửa chữa đường Châu Phong (đoạn A8-D8), thành phố Việt Trì |
|
8650/QĐ-UBND 28/10/2016; 3589/QĐ-UBND 20/11/2018 |
26.734 |
22.500 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ nút giao Quốc lộ 2 đến đê Sông Lô) thành phố Việt Trì |
|
3026/QĐ-UBND 28/9/2011; 2018/QĐ-UBND 12/12/2012; 2861/QĐ-UBND 21/4/2014; 8867/QĐ-UBND 26/9/2017 |
373.173 |
347.727 |
3.850 |
|
|
3.850 |
|
|
Đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa, thành phố Việt Trì (đối với phần khối lượng xây dựng hoàn chỉnh nền đường, mặt đường, hệ thống thoát nước) |
|
3001/QĐ-UBND 9/11/2017 |
180.346 |
144.637 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu Tiền Phong, phường Tiến Cát, thành phố Việt Trì (đoạn từ đường Hùng Vương đến Trường TH Tiên Cát) |
|
5077/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 |
2.829 |
1.500 |
800 |
|
|
800 |
|
|
Sửa chữa, cải tạo đường phố Đốc Ngữ, thành phố Việt Trì |
|
10085/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
14.395 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp 3 tuyến đường giao thông nông thôn bằng BTXM xã Kim Đức, thành phố Việt Trì |
|
8583/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
10.906 |
8.480 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông xã Trưng Vương (đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Đè Long Châu Sa) |
|
8963/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
7.829 |
6.343 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường GTNT bằng xi măng đoạn từ khu tái định cư đồi cây Đa đến khu 8A xã Chu Hóa |
|
10096/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; 2144/QĐ-UBND 27/7/2018 |
2.015 |
1.500 |
500 |
|
|
500 |
|
XIII |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
51.030 |
13.700 |
17.800 |
- |
- |
17.800 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
51.030 |
13.700 |
17.800 |
- |
- |
17.800 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT tuyến đồng Môm Mác đi Đồng Chĩnh xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ |
|
1440/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
14.893 |
9.200 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Nâng cấp tuyến đường Ngô Quyền đoạn từ phường Trường Thịnh đi phường Thanh Vinh |
|
3245/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
4.300 |
1.500 |
3.700 |
|
|
3.700 |
|
|
Cải tạo nâng cấp đường Phú Liêm: đoạn tuyến từ ngã tư chợ phường đi trường tiểu học Trường Thịnh, phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ |
|
5401/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
5.400 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GT khu 8, khu 9 xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ |
|
5402/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
13.500 |
- |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
Chỉnh trang tuyến đường Sông Hồng, thị xã Phú Thọ; hạng mục: Vỉa hè, cây xanh, điện trang trí |
|
3564/QĐ-UBND 20/11/2017 |
6.156 |
- |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
Chỉnh trang tuyến đường Sông Hồng, thị xã Phú Thọ (giai đoạn 2) |
|
2962/QĐ-UBND 18/9/2017 |
6.781 |
3.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
XIV |
Huyện Tân Sơn |
|
|
38.049 |
6.856 |
11.640 |
- |
- |
11.640 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
38.049 |
6.856 |
11.640 |
- |
- |
11.640 |
|
|
Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Sơn |
|
4245, 13/9/2018 |
12.880 |
- |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT khu Tân Trào, xã Minh Đài, huyện Tân Sơn |
|
4703, 31/10/2018 |
6.250 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đi khu Lóng, xã Thạch Kiệt |
|
3279, 25/9/2017 |
9.600 |
6.100 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Lấp, xã Xuân Sơn |
|
62, 30/10/2017 |
2.245 |
600 |
1.300 |
|
|
1.300 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ QL 32A đi khu Suối Rơm, xã Thu Cúc |
|
4702, 31/10/2018 |
4.950 |
- |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Kiệt Sơn - Đoạn trung tâm xã đi xóm Dọc |
|
3479, 18/10/2017 |
2.124 |
156 |
1.340 |
|
|
1.340 |
|
B |
NGÀNH GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
695.915 |
313.892 |
140.348 |
- |
- |
140.348 |
|
I |
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
240.740 |
96.368 |
42.924 |
- |
- |
42.924 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng học- Trường THPT Hạ Hòa |
|
2749, ngày 10/11/2014 |
5.535 |
- |
400 |
|
|
400 |
|
|
Nhà làm việc cho các tổ bộ môn và họp hội đồng sư phạm; san nền cục bộ mở rộng sân vận động |
|
2653 ngày 30/10/2015 |
4.290 |
1.700 |
2.400 |
|
|
2.400 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa 02 nhà lớp học 2 tầng 20 phòng học và xây dựng nhà điều hành - Trường THPT Cẩm Khê |
|
0 |
4.632 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất Trường THPT Mỹ Văn để thực hiện xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia |
|
2647/QĐ-UBND 10/10/2017 |
2.805 |
2.455 |
350 |
|
|
350 |
|
|
Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
|
số 3240, 3241, 3242, 3243/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 |
14.437 |
11.650 |
274 |
|
|
274 |
|
|
Trường THPT Phương Xá |
|
2811/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
7.493 |
1.900 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Trung tâm GDTX tỉnh |
|
1322,ngày 14/5/2010 |
37.572 |
18.103 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà xưởng thực hành Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ |
|
4836 ngày 25/10/2016 |
14.500 |
7.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
San nền cục bộ trường Cao đẳng nghề Phú Thọ |
|
0 |
- |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa khu nhà làm việc, hội trường, cổng trường và các nhà lớp học tại khu trụ sở chính của Trường Cao đẳng Kinh tế và Kỹ nghệ thực hành |
|
2886/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 1200/QĐ-UBND 28/5/2018 |
4.782 |
2.300 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng học, công trình vệ sinh, sửa chữa nhà lớp học - Trường THPT Lương Sơn |
|
572/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
7.881 |
2.900 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn và nhà chức năng 3 tầng |
|
586/QĐ-UBND ngày 16/03/2016 |
7.177 |
3.450 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học và phòng chức năng Trường THPT Kỹ thuật Việt Trì |
|
824/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 |
7.200 |
1.840 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà Lớp học bộ môn 2 tầng 4 phòng- Trường THPT Trung Nghĩa |
|
4756, ngày 22/10/2018 |
4.600 |
- |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà lớp học 3 tầng 18 phòng học (Nhà A1) Trường THPT Việt Trì |
|
2810/QĐ-UBND 29/10/2018 |
4.761 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học và phòng học bộ môn 3 tầng - Trường THPT Văn Miếu |
|
825/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 |
7.425 |
1.600 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
Nhà công vụ giáo viên - Trường THPT Văn Miếu |
|
2876, ngày 31/10/2017 |
2.133 |
- |
500 |
|
|
500 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng học Trường THPT Hưng Hóa |
|
2847/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 |
6.941 |
250 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Quế Lâm |
|
2873/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
5.272 |
1.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Trường THPT Thanh Sơn |
|
2342 ngày 20/7/2011 |
43.980 |
22.152 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
Trường THPT Thanh Thủy |
|
1169 ngày 20/8/2016 |
8.397 |
6.190 |
600 |
|
|
600 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng |
|
588/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
7.987 |
3.620 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học - Trường THPT Hưng Hóa |
|
2652, 30/10/2015 |
6.454 |
2.358 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng Trường THPT Hiền Đa |
|
2874, 31/10/2017 |
5.986 |
1.800 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4798/UBND-KGVX ngày 24/10/2017 |
9.000 |
4.100 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú Yên Lập |
|
0 |
9.500 |
- |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
II |
Trường Đại học Hùng Vương |
|
|
30.378 |
29.678 |
500 |
- |
- |
500 |
|
|
Nhà N1, N2, N3 - Khoa Kinh tế |
|
1082/QĐ-UBND 11/5/2016 |
30.378 |
29.678 |
500 |
|
|
500 |
|
III |
Trường Cao đẳng Kinh tế và Kỹ nghệ thực hành |
|
|
15.540 |
14.701 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Nhà giảng đường 3 tầng A - Trường Cao đẳng kinh tế và Kỹ nghệ thực hành |
|
269 ngày 11/02/201 |
15.540 |
14.701 |
500 |
|
|
500 |
|
IV |
Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
- |
- |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
|
Trường Cao đẳng Y tế |
|
0 |
- |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
V |
Trường Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch Phú Thọ |
|
|
2.769 |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo nhà lớp học và thư viện Trường Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch Phú Thọ |
|
2118/QĐ-UBND 21/8/2017 |
2.769 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
VI |
Trung tâm KTTH-HN |
|
|
5.000 |
200 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà lớp học 3 tầng, cổng chính, hàng rào trước - Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp tỉnh |
|
4755, ngày 22/10/2018 |
5.000 |
200 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
VII |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ |
|
|
4.463 |
2.000 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Xưởng thực hành (trước mắt làm ký túc xá) - Trường trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ |
|
2888/QĐ-UBND 31/10/2017 |
4.463 |
2.000 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
VIII |
Huyện Cẩm Khê |
|
|
44.414 |
31.248 |
6.600 |
- |
- |
6.600 |
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Cẩm Khê |
|
2228 11/7/2011 |
22.894 |
21.718 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường THCS Sai Nga |
|
2622/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
4.595 |
1.900 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học kiêm phòng chức năng và phòng bộ môn trường THCS Cát Trù |
|
3191/QĐ-UBND 30/10/2018 |
4.500 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học kiêm phòng chức năng Trường Mầm non Cát Trù, huyện Cẩm Khê |
|
2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.899 |
2.250 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Trường mầm non Yên Tập huyện Cẩm Khê |
|
1044/QĐ-UBND 16/5/2018 |
3.843 |
2.880 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Trường mầm non Tạ Xá huyện Cẩm Khê |
|
673/QĐ-UBND 14/4/2017 |
2.803 |
2.500 |
300 |
|
|
300 |
|
|
Nhà điều hành Trường Tiểu học Phương Xá, xã Phương Xá, huyện Cẩm Khê |
|
20/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 |
880 |
- |
700 |
|
|
700 |
|
IX |
Huyện Hạ Hòa |
|
|
34.812 |
6.300 |
10.500 |
- |
- |
10.500 |
|
|
Trường mầm non xã Lang Sơn |
|
4019/QĐ-UBND 06/9/2018 |
10.347 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Xây dựng Trường Mầm non Vụ cầu, huyện Hạ Hòa |
|
5204/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
5.227 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo các phòng học và phòng chức năng trường Tiểu học Lâm Lợi, huyện Hạ Hòa |
|
725/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
1.571 |
680 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo các phòng học và phòng chức năng trường Tiểu học Động Lâm, huyện Hạ Hòa |
|
739/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
1.463 |
620 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Nhà lớp học 2T - 10P và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Đan Hà, huyện Hạ Hòa |
|
5154/QĐ-UBND ngày 26/10/2017; 2268/QĐ-UBND 04/7/2018 |
6.149 |
500 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Trường Mầm non Minh Hạc |
|
QĐ 4009/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
6.681 |
3.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà điều hành và các phòng học chức năng Trường THCS Bằng Giã, huyện Hạ Hòa |
|
5526/QĐ-UBND ngày 26/10/2017; 2210/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 |
3.373 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
X |
Huyện Lâm Thao |
|
|
65.671 |
22.827 |
16.000 |
|
- |
16.000 |
|
|
Nhà lớp học, nhà điều hành, bếp ăn Trường tiểu học xã Cao Xá |
|
732 ngày 04/6/2014 |
11.737 |
3.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp NLH 2 tầng 10 phòng Trường mầm non Liên cơ, thị trấn Lâm Thao |
|
số 3396, ngày 30/10/2017 |
8.284 |
1.953 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
Nhà đa năng bán trú Trường Tiểu học Sơn Vi |
|
0 |
4.371 |
3.284 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà điều hành + lớp học trường tiểu học Tứ Xã 2 |
|
09/QĐ-UBND 05/01/2015 |
3.747 |
2.200 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà điều hành kiêm lớp học trường MN Cao Xá (phân hiệu 1) |
|
2202/QĐ-UBND 24/10/2012 |
4.413 |
1.860 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 5 phòng Trường MN Cao Xá 2 |
|
1246/QĐ-UBND 30/8/2013 |
5.394 |
2.170 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà lớp học 3 tầng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS Cao Mại, thị trấn Lâm Thao |
|
1948/QĐ-UBND 05/7/2018 |
8.328 |
3.860 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học Trường THCS Thạch Sơn |
|
số 2230, ngày 15/9/2017 |
7.787 |
2.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học Trường Mầm non Tiên Kiên |
|
QĐ BCKTKT số 3294, ngày 11/10/2017; KHĐT số 3313, ngày 13/10/2017 |
8.324 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học 4 phòng, Trường tiểu học Sơn Vi, huyện Lâm Thao |
|
số 3379/QĐ-UBND 26/10/2017 |
3.285 |
1.500 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XI |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
21.845 |
7.501 |
2.844 |
- |
- |
2.844 |
|
|
Nhà hiệu bộ thuộc dự án Đầu tư xây dựng Trung tâm dạy nghề Đoan Hùng |
|
1726/QĐ-UBND 29/7/2014 |
4.018 |
3.718 |
300 |
|
|
300 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn - Trường Phổ thông DTNT THCS Đoan Hùng |
|
1330/QĐ-UBND 06/6/2016 |
4.327 |
3.783 |
544 |
|
|
544 |
|
|
Trường Mầm non Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng |
|
2659/QĐ-UBND, 31/10/18 |
13.500 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XII |
Huyện Phù Ninh |
|
|
56.396 |
25.589 |
9.500 |
- |
- |
9.500 |
|
|
Trường Trung học cơ sở Lệ Mỹ, huyện Phù Ninh |
|
622 ngày 28/3/2016 |
14.444 |
10.780 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
Nhà lớp học kết hợp nhà điều hành 02 tầng; nhà lớp học kết hợp nhà ăn 02 tầng và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Bình Bộ - xã Bình Bộ |
|
1062/QĐ-UBND, 23/3/2018 |
12.310 |
5.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà chức năng, lớp học 2 tầng 8 phòng trường mầm non Trị Quận |
|
2678/QĐ-UBND 17/8/2018 |
6.000 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà chức năng, lớp học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học xã Trị Quận |
|
2679/QĐ-UBND 17/8/2018 |
5.000 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học Trường tiểu học Lệ Mỹ |
|
3111/QĐ-UBND ngày 9/10/2018 |
4.500 |
- |
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
Nhà lớp học và phòng chức năng Trường tiểu học xã Tử Đà |
|
3444a/QĐ-UBND 31/10/2017 |
4.439 |
2.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường GTNT nội đồng xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh (đoạn từ trạm bơm Lản Ranh đi ao Sen) |
|
3078/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
9.703 |
7.809 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
XIII |
Huyện Thanh Ba |
|
|
8.751 |
2.336 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn, nhà điều hành trường THCS xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba |
|
1816/QĐ-UBND 23/8/2018 |
5.245 |
2.336 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 8 phòng Trường THCS Hanh Cù, huyện Thanh Ba |
|
2086, ngày 24/9/2018 |
3.506 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
XIV |
Huyện Thanh Sơn |
|
|
18.400 |
14.950 |
2.950 |
|
- |
2.950 |
|
|
San nền, cổng tường rào, nhà kho kiêm phòng trực, quản lý học sinh, hạ tầng sân vườn Trường PT dân tộc nội trú Thanh Sơn |
|
0 |
15.400 |
14.950 |
450 |
|
|
450 |
|
|
Nhà lớp học + bếp + khuôn viên trường mầm non khu B xã Thục Luyện |
|
3839, 30/10/2018 |
3.000 |
- |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
XV |
Huyện Thanh Thủy |
|
|
26.548 |
10.410 |
7.500 |
- |
- |
7.500 |
|
|
Nhà điều hành 2 tầng và các hạng mục phụ trợ Trường mầm non Họa My xã Đào Xá |
|
Số 3388/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
5.668 |
2.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Xây dựng Trường THCS Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
|
Số 2827/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
11.380 |
7.910 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Nhà lớp học 8 phòng và nhà điều hành trường tiểu học Hoàng Xá 2 |
|
0 |
9.500 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XVI |
Huyện Tam Nông |
|
|
20.026 |
- |
6.500 |
- |
- |
6.500 |
|
|
Nhà điều hành Trường THCS Hiền Quan |
|
4779b ngày 10/10/2016 |
2.950 |
- |
500 |
|
|
500 |
|
|
Nhà lớp học trường mầm non Xuân Quang |
|
2813 ngày 25/8/2017 |
4.399 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non xã Hùng Đô |
|
2788 ngày 20/6/2016 |
4.427 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà điều hành trường tiểu học Hưng Hóa |
|
0 |
4.300 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng học trường Mầm non xã Hương Nộn |
|
0 |
3.950 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XVII |
Huyện Yên Lập |
|
|
12.675 |
3.100 |
3.500 |
- |
- |
3.500 |
|
|
Nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ thuộc Dự án đầu tư xây dựng: Trung tâm dạy nghề huyện Yên Lập tỉnh Phú Thọ |
|
2599/QĐ-UBND 05/10/2017 |
3.638 |
3.100 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Phòng học chức năng và phòng học bộ môn Trường THCS Xuân An |
|
Số 1929/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
3.789 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
|
1534, ngày 27/10/2016 |
5.248 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
XVIII |
Thành phố Việt Trì |
|
|
38.325 |
16.694 |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
|
|
Trường mầm non Dữu Lâu (Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường mầm non Dữu Lâu) |
|
8578/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.785 |
2.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học, Trường tiểu học Thống Nhất, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì |
|
3283/QĐ-UBND 23/10/2018 |
5.000 |
- |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Nhà lớp học 3 tầng Trường mầm non Hòa Phong |
|
2546/QĐ-UBND 23/10/2015 |
7.203 |
4.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường mầm non Hy Cương, thành phố Việt Trì |
|
8576, ngày 27/10/2016; 3053/QĐ-UBND 03/10/2018 |
5.615 |
2.250 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Hỗ trợ Trường tiểu học Gia Cẩm |
|
0 |
- |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non Kim Đức |
|
8427 ngày 25/10/2016 |
4.688 |
3.435 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường tiểu học Tiên Dung, thành phố Việt Trì |
|
9863/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
2.473 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học kiêm Nhà điều hành và Nhà bếp Trường mầm non Hùng Lô, thành phố Việt Trì |
|
9244/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 |
6.561 |
5.009 |
500 |
|
|
500 |
|
XIX |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
32.963 |
21.450 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
|
Trường MN trung tâm xã Hà Thạch |
|
2665/QĐ-UBND ngày 30/10/14 |
23.270 |
15.450 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Thanh Minh |
|
3211/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
9.693 |
6.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XX |
Huyện Tân Sơn |
|
|
16.200 |
8.540 |
3.530 |
- |
- |
3.530 |
|
|
Nhà lớp học 1 tầng 4 phòng Trường Mầm non Thu Cúc 2, huyện Tân Sơn |
|
2296, 02/6/2017 |
6.997 |
2.880 |
1.830 |
|
|
1.830 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS Thạch Kiệt |
|
6747, 20/10/2016 |
4.974 |
3.500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Nhà lớp học 1 tầng 3 phòng Trường Mầm non Kiệt Sơn |
|
2292, 01/06/2017 |
4.229 |
2.160 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
C |
NGÀNH Y TẾ |
|
|
19.824 |
8.291 |
6.460 |
- |
- |
6.460 |
|
I |
Huyện Hạ Hòa |
|
|
6.995 |
2.370 |
2.500 |
- |
- |
2.500 |
|
|
Trạm Y tế xã Minh Côi |
|
4655/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
3.614 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Trạm y tế xã Y Sơn, huyện Hạ Hòa |
|
1832/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 |
3.381 |
2.370 |
500 |
|
|
500 |
|
II |
Huyện Lâm Thao |
|
|
5.194 |
3.521 |
1.100 |
- |
- |
1.100 |
|
|
Nâng cấp cải tạo Trạm y tế thị trấn Lâm Thao và các hạng mục phụ trợ |
|
1694 ngày 29/5/2017 |
5.194 |
3.521 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
III |
Huyện Thanh Sơn |
|
|
2.781 |
1.500 |
900 |
- |
- |
900 |
|
|
Trạm y tế xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn |
|
3140; 27/10/2016 |
2.781 |
1.500 |
900 |
|
|
900 |
|
IV |
Thành phố Việt Trì |
|
|
2.500 |
- |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
|
Trạm y tế phường Minh Phương |
|
3282/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
2.500 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
V |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
2.354 |
900 |
960 |
- |
- |
960 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Hà Thạch |
|
3300/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
2.354 |
900 |
960 |
|
|
960 |
|
D |
NGÀNH NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN, THỦY LỢI |
|
|
1.220.902 |
734.988 |
49.128 |
- |
- |
49.128 |
|
I |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
897.096 |
497.398 |
25.328 |
- |
- |
25.328 |
|
|
Đắp tôn cao, mở rộng và cứng hóa mặt đê tả sông thao kết hợp đường giao thông đoạn km0-km17, huyện Hạ Hòa (giai đoạn II: Đoạn km15 đê tả sông Thao - đầu cầu Lửa Việt) |
|
2887 ngày 25/11/2015; 2433 ngày 19/9/2017 |
24.408 |
20.900 |
1.700 |
|
|
1.700 |
|
|
Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Phú Thọ (QSEAP) |
|
1122/QĐ-BNN ngày 04/4/2016 |
173.451 |
2.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt xã Xuân Lũng và Xuân Huy, thuộc dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc, tỉnh Phú Thọ |
|
2272/QĐ-UBND 11/9/2018 |
26.341 |
24.087 |
850 |
|
|
850 |
|
|
Đường ô tô đến các xã khó khăn huyện Tân Sơn, tuyến đường đến xã Tân Sơn (đoạn Km5+500 - Km9+323,26) |
|
1946 ngày 6/8/2007; 1482 ngày 10/6/2009 |
145.182 |
144.420 |
750 |
|
|
750 |
|
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ Quốc lộ 32C đi Hiền Đa, Văn Khúc và tuyến đường từ quốc lộ 32C qua Cát Trù, Văn Khúc đi tỉnh lộ 329 kết hợp đường sơ tán dân (Tuyến QL32C- Hiền Đa-Văn khúc và nhánh rẽ) |
|
247/QĐ-UBND ngày 21/01/2012; 2748/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 |
48.253 |
26.955 |
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
Đường sơ tán dân thuộc xã Bảo Yên, Sơn Thủy, Tất Thắng -huyện Thanh Thủy và Thanh Sơn |
|
1285/QĐ-UBND 09/6/2014; 1149/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 |
35.975 |
24.987 |
2.343 |
|
|
2.343 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ |
|
20/7/2009; 2130/QĐ-UBND 8/8/2012; 1776/QĐ-UBND 20/7/2016 |
90.320 |
75.787 |
2.757 |
|
|
2.757 |
|
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km2,4-Km4,4 đê hữu Lô, xã Chí Đám; Km3,3-Km4,3 đê tả Lô, xã Hữu Đô, huyện Đoan Hùng. |
|
406/QĐ-SNN ngày 10/9/2012; 2728/QĐ-UBND 28/10/2013 |
65.286 |
62.022 |
928 |
|
|
928 |
|
|
Xử lý sạt lở bờ, vở sông đoạn Km20+420-Km21+400 và đoạn km21+950 đến km22+940 đê tả Đà, huyện Thanh Thủy. |
|
2357 ngày 02/10/2014, 2944 ngày 25/11/2014 |
62.988 |
37.922 |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
Đầu tư phát triển giống cây lâm nghiệp chất lượng cao tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013-2015 |
|
2662/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
16.052 |
- |
400 |
|
|
400 |
|
|
Hệ thống cấp điện, thuộc dự án Hồ Suối Mương và hệ thống cấp nước, cấp điện cho bản Đèo Mương, xã Thu Ngạc, huyện Tân Sơn |
|
145/QĐ-UBND 13/01/2011 |
5.642 |
4.184 |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
|
Tu bổ tuyến đê tả, đê hữu ngòi Me huyện Cẩm Khê (gói thầu số 04) |
|
2070/QĐ-UBND ngày 9/7/2010 |
198.998 |
72.634 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Nông nghiệp, và PTNT |
|
2010/QĐ-UBND 14/8/2018 |
4.200 |
1.500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Dự án thành phần cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ (WB7) |
|
0 |
- |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ (WB8) |
|
0 |
- |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
II |
Huyện Lâm Thao |
|
|
121.107 |
96.398 |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới kết hợp đường giao thông trung tâm xã Sơn Dương |
|
Số 2181, ngày 21/10/2011 |
112.000 |
93.000 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
Đường GTNT kết hợp kênh tưới Cánh đồng mẫu lớn (tuyến số 06) xã Cao Xá - huyện Lâm Thao |
|
1087/QĐ-UBND 13/08/2013 |
3.915 |
2.398 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu từ kênh Diên Hồng ra ngòi tiêu từ Hà Thạch ra Vĩnh Mộ, xã Thạch Sơn |
|
số 2126/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 |
5.192 |
1.000 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
III |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
144.124 |
133.542 |
5.800 |
- |
- |
5.800 |
|
|
Xây dựng kè đê hữu sông Lô đoạn qua Sóc Đăng và thị trấn Đoan Hùng |
|
3494/QĐ-UBND 04/11/11 |
57.549 |
53.952 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Kè bảo vệ bờ, vở sông khu vực tượng đài chiến thắng sông Lô và cầu Đoan Hùng |
|
2141 ngày 9/8/2012; 518 ngày 28/3/2013 |
68.275 |
64.736 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc UBND huyện Đoan Hùng |
|
2831/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
18.300 |
14.854 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
IV |
Huyện Phù Ninh |
|
|
8.395 |
- |
2.500 |
- |
- |
2.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu từ cống Kẻo đến Năng Soi xã Lệ Mỹ huyện Phù Ninh |
|
2854/QĐ-UBND ngày 7/9/2018 |
4.500 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tưới tiêu từ Ao Sen đi cầu Ba Ngả xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh |
|
1240/QĐ-UBND, 01/6/2017 |
3.895 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
V |
Huyện Thanh Thủy |
|
|
14.990 |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
|
Kè chống sạt lở bờ, vở sông Đà thuộc Khu 2, khu 3, khu 4 xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
|
Số 778/UBND-KTN ngày 0/3/2018 |
14.990 |
- |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
VI |
Huyện Yên Lập |
|
|
2.175 |
1.650 |
500 |
- |
- |
500 |
|
|
Nâng cấp đập quyền 1 - Quảng Đông xã Xuân Yên, huyện Yên Lập |
|
51/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 |
2.175 |
1.650 |
500 |
|
|
500 |
|
VII |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
33.014 |
6.000 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
|
Kè xử lý sạt lở bờ tả sông Thao đoạn Km58+550 đến Km59+247, xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ |
|
630/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 |
33.014 |
6.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
E |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|
|
30.745 |
9.155 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
I |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
30.745 |
9.155 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ (trại thực nghiệm) |
|
3656/QĐ-UBND, 11/11/2010; 494/QĐ-UBND , 10/3/2016 |
30.745 |
9.155 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
F |
HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ |
|
|
257.647 |
209.149 |
24.260 |
- |
- |
24.260 |
|
I |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
114.788 |
99.449 |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Thư viện tỉnh Phú Thọ |
|
2649/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
20.657 |
9.725 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà văn hóa nghệ thuật tỉnh |
|
0 |
- |
- |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Sân vận động Việt Trì |
|
1808/QĐ-UBND 26/7/2016 |
94.131 |
89.724 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
II |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
5.532 |
- |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Nâng cấp trung tâm dữ liệu số tỉnh Phú Thọ giai đoạn 1 |
|
0 |
5.532 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
III |
Huyện Yên Lập |
|
|
22.556 |
17.135 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập |
|
422/QĐ-UBND 24/4/2016 |
2.847 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Sân vận động huyện Yên Lập |
|
432 ngày 19/2/2013 |
19.709 |
17.135 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
IV |
Thành phố Việt Trì |
|
|
71.071 |
62.368 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Sân chính Quảng trường Hùng Vương |
|
3695/QĐ-UBND 30/12/2016 |
50.092 |
43.468 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Đầu tư xây dựng tu bổ, tôn tạo di tích đình An Thái xã Phượng Lâu |
|
2642 ngày 30/10/2014; 2639 ngày 10/10/2017 |
20.979 |
18.900 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
V |
Huyện Lâm Thao |
|
|
29.450 |
21.500 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
|
Xây dựng Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện (HM: Nhà thi đấu và luyện tập đa năng; sân vườn, đường BT nội bộ) |
|
Số 870/QĐ-UBND ngày 24/6/2014; 3266/QĐ-UBND 05/10/2017 |
29.450 |
21.500 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
VI |
Huyện Thanh Ba |
|
|
7.397 |
7.197 |
260 |
- |
|
260 |
|
|
Kỳ đài sân vận động huyện Thanh Ba |
|
4023/QĐ-UBND 12/4/2013 |
7.397 |
7.197 |
260 |
|
|
260 |
|
VII |
Huyện Thanh Sơn |
|
|
6.853 |
1.500 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
|
Xây dựng sân vận động huyện Thanh Sơn |
|
3773, 30/10/2018 |
6.853 |
1.500 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
G |
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
37.181 |
24.036 |
1.200 |
- |
- |
1.200 |
|
I |
Đài PTTH tỉnh |
|
|
37.181 |
24.036 |
1.200 |
- |
- |
1.200 |
|
|
Dự án trung tâm Phát thanh - Truyền hình tỉnh Phú Thọ |
|
2246/QĐ-UB ngày 15/7/2002 |
37.181 |
24.036 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
H |
HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
96.279 |
56.292 |
21.412 |
- |
- |
21.412 |
|
I |
Sở Tài nguyên Môi trường |
|
|
1.826 |
1.000 |
626 |
- |
- |
626 |
|
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường tỉnh Phú Thọ. |
|
2457/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
1.826 |
1.000 |
626 |
|
|
626 |
|
II |
Công ty TNHH NN MTV xử lý và chế biến chất thải Phú Thọ |
|
|
14.143 |
13.257 |
886 |
|
|
886 |
|
|
Sửa chữa phần mái nhà trộn rác với phụ gia EM nhà nghiền sàng; nhà vê viên đóng bao; nhà chứa rác đầu vào; nhà ủ chín; nhà kho thành phẩm; nhà tái chế nilon (giai đoạn 1 năm 2013) - Công trình: Sửa chữa hư hỏng của Nhà máy Chế biến phế thải đô thị Việt Trì |
|
2386/QĐ-UBND, 02/10/2015 |
2.742 |
2.200 |
542 |
|
|
542 |
|
|
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải trơ tạm thời xã Vân Phú và xã Phượng Lâu thuộc nhà máy chế biến phế thải đô thị Việt Trì |
|
2886/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 |
11.401 |
11.057 |
344 |
|
|
344 |
|
III |
Huyện Lâm Thao |
|
|
20.977 |
13.935 |
2.600 |
- |
- |
2.600 |
|
|
Xây dựng hệ thống thoát nước thải, nước mặt và hồ điều hòa Cụm công nghiệp huyện Lâm Thao |
|
1818/QĐ-UBND 17/11/2015 |
9.795 |
5.935 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Hỗ trợ xây dựng Khu tập kết rác thải tập trung trên địa bàn huyện Lâm Thao |
|
666/QĐ-UBND 12/2/2018; 1378/QĐ-UBND 11/4/2018 |
11.182 |
8.000 |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
IV |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
7.183 |
4.800 |
1.500 |
- |
- |
1.500 |
|
|
Hỗ trợ xây dựng Khu tập kết rác thải tập trung trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
|
3646/QĐ-UBND 27/10/2017 |
7.183 |
4.800 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
V |
Huyện Yên Lập |
|
|
14.445 |
4.800 |
1.500 |
- |
- |
1.500 |
|
|
Hỗ trợ xây dựng Khu tập kết rác thải tập trung trên địa bàn huyện Yên Lập |
|
2072/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 |
14.445 |
4.800 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
VI |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
37.705 |
18.500 |
14.300 |
- |
- |
14.300 |
|
|
Khắc phục hệ thống thoát nước khu vực nội thị tuyến Nguyễn Du - Phú An - Phú Hà - Phú Bình, thị xã Phú Thọ |
|
3114/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 |
12.400 |
2.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
Hỗ trợ xây dựng hệ thống bờ bao (kết hợp đường giao thông) đảm bảo chống tràn hồ điều hòa xử lý nước thải tập trung thị xã Phú Thọ. |
|
3175/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
14.950 |
11.500 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Khắc phục hệ thống thoát nước khu vực nội thị tuyến Tháng Tám - tuyến Bạch Đằng - Ngọc Hoa, thị xã Phú Thọ |
|
1284/QĐ-UBND 04/5/2017 |
10.355 |
5.000 |
5.300 |
|
|
5.300 |
|
I |
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
189.063 |
79.478 |
34.452 |
- |
- |
34.452 |
|
I |
Báo Phú Thọ |
|
|
11.161 |
7.600 |
2.300 |
- |
- |
2.300 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo trụ sở nhà làm việc Báo Phú Thọ |
|
2683 ngày 31/10/2014 |
11.161 |
7.600 |
2.300 |
|
|
2.300 |
|
II |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
20.125 |
19.103 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh ủy |
|
157/QĐ-UBND, ngày 19/01/2016 |
20.125 |
19.103 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
III |
Sở Ngoại vụ |
|
|
4.568 |
3.168 |
1.400 |
- |
- |
1.400 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ |
|
2323/QĐ-UBND 14/9/2018 |
4.568 |
3.168 |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
IV |
Sở Tài nguyên Môi trường |
|
|
25.119 |
14.400 |
2.900 |
- |
- |
2.900 |
|
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở Tài nguyên Môi trường |
|
770/QĐ-UBND, 4/4/2016 |
5.580 |
4.500 |
900 |
|
|
900 |
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất và văn phòng đăng ký đất đai |
|
724 ngày 30/3/2016 |
19.539 |
9.900 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
V |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
40.000 |
17.000 |
6.000 |
- |
- |
6.000 |
|
|
Trung tâm hành chính công và điều hành đô thị thông minh |
|
1462 ngày 23/6/2017 |
40.000 |
17.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
VI |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
|
|
2.881 |
1.600 |
852 |
|
|
852 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
|
2108/QĐ-UBND, 24/8/2016 |
2.881 |
1.600 |
852 |
|
|
852 |
|
VII |
Tỉnh đoàn Phú Thọ |
|
|
9.905 |
200 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Tỉnh đoàn |
|
2844/QĐ-UBND 31/10/2018 |
9.905 |
200 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
VIII |
Sở Xây dựng |
|
|
6.999 |
200 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Cải tạo và nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Xây dựng Phú Thọ |
|
0 |
6.999 |
200 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
IX |
Huyện Hạ Hòa |
|
|
3.565 |
3.165 |
400 |
- |
- |
400 |
|
|
Cải tạo nâng cấp nhà hội trường kiêm nhà lớp học - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hạ Hòa |
|
3703, ngày 07/10/2016 |
3.565 |
3.165 |
400 |
|
|
400 |
|
X |
Huyện Lâm Thao |
|
|
8.327 |
3.004 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Cải tạo trụ sở làm việc phòng Giáo dục, Phòng Y tế, Trung tâm phát triển cụm công nghiệp huyện Lâm Thao |
|
số 2014, ngày 19/6/2018 |
1.498 |
300 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Sửa chữa, cải tạo nhà trụ sở làm việc 3 tầng UBND huyện Lâm Thao. Hạng mục: nhà 3 tầng trụ sở cơ quan HĐND và UBND huyện |
|
số 860, ngày 10/6/2014; số 393, ngày 13/5/2015 |
6.829 |
2.704 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
XI |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
12.800 |
- |
5.500 |
- |
- |
5.500 |
|
|
Hội trường Huyện ủy Đoan Hùng |
|
2655/QĐ-UBND, 31/10/18 |
8.300 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc UBND xã Bằng Luân |
|
2658/QĐ-UBND, 31/10/18 |
4.500 |
- |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
XII |
Huyện Phù Ninh |
|
|
30.917 |
5.400 |
5.100 |
- |
- |
5.100 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND huyện Phù Ninh |
|
1511/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
22.563 |
4.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp UBND xã Trị Quận |
|
3305/QĐ-UBND 29/10/2018 |
5.000 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Trung tâm học tập cộng đồng kiêm hội trường UBND xã Lệ Mỹ |
|
3349b ngày 24/10/2017 |
3.354 |
1.400 |
2.100 |
|
|
2.100 |
|
XIII |
Huyện Tam Nông |
|
|
3.128 |
- |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc 2 tầng - trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hương Nha, huyện Tam Nông |
|
0 |
3.128 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
XIV |
Huyện Tân Sơn |
|
|
9.568 |
4.638 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Trụ sở Đảng ủy, UBND xã Tam Thanh |
|
6787, 27/10/2016 |
4.938 |
1.938 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND xã Tân Sơn, huyện Tân Sơn |
|
6703, 19/10/2016 |
4.630 |
2.700 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
J |
CÁC NGÀNH KHÁC |
|
|
130.390 |
65.524 |
20.604 |
- |
- |
20.604 |
|
I |
Ban QL các Khu công nghiệp và Công ty PTHT Khu công nghiệp |
|
|
80.320 |
50.473 |
10.954 |
|
|
10.954 |
|
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Bạch Hạc giai đoạn II |
|
3383/QĐ-UBND 26/12/2014 |
19.283 |
18.642 |
641 |
|
|
641 |
|
|
San nền, đường giao thông nội bộ phần còn lại lô số 9 và hạng mục: Một nửa mặt đường đoạn FLS3A + nền, mặt đường rãnh thoát nước mưa phần còn lại đoạn FLS lô số 9 và lô số 10 - KCN Thụy Vân giai đoạn II |
|
846/QĐ-UBND 18/4/2017 |
6.487 |
6.031 |
456 |
|
|
456 |
|
|
Khu công nghiệp Trung Hà (các hạng mục đã phê duyệt quyết toán trước 31/12/2014) |
|
0 |
- |
- |
427 |
|
|
427 |
|
|
Tuyến đường N3 Khu công nghiệp Trung Hà |
|
2949 ngày 08/11/2016 |
8.734 |
6.400 |
1.430 |
|
|
1.430 |
|
|
Tuyến đường ngang nối Khu công nghiệp Thụy Vân với xã Thanh Đình |
|
2827 ngày 31/10/2016 |
4.922 |
2.200 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Tuyến đường S2 Khu công nghiệp Thụy Vân |
|
2635 ngày 18/10/2016 |
29.496 |
17.200 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Tuyến mương thoát nước từ lòng đồng xã Thượng Nông kết nối với mương thoát nước KCN Trung Hà |
|
1591/QĐ-UBND 03/7/2018 |
1.098 |
- |
500 |
|
|
500 |
|
|
Sửa chữa, thảm mặt đường tuyến D6-1A Khu công nghiệp Thụy Vân |
|
0 |
10.300 |
- |
500 |
|
|
500 |
|
II |
Huyện Cẩm Khê |
|
|
8.432 |
6.746 |
1.200 |
- |
- |
1.200 |
|
|
Xây dựng khu tái định cư thuộc dự án: Đường nối từ QL.32C vào Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
|
2629/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, 253/QĐ-UBND ngày 29/1/2016 |
8.432 |
6.746 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
III |
Huyện Thanh Thủy |
|
|
2.277 |
- |
450 |
- |
- |
450 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống chiếu sáng công cộng nối từ ĐT317 vào đền Lăng Sương |
|
3277 ngày 31/12/2014 |
2.277 |
- |
450 |
|
|
450 |
|
IV |
Huyện Tam Nông |
|
|
22.154 |
7.945 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Xây dựng hệ thống vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng đoạn qua thị trấn Hưng Hóa và đoạn từ dốc chùa Hương Nộn đến ngã tư Cổ Tiết |
|
1426, 16/6/2016; 2278/QĐ-UBND , 09/9/2016 |
22.154 |
7.945 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
V |
Huyện Yên Lập |
|
|
17.207 |
360 |
6.000 |
- |
- |
6.000 |
|
|
Chỉnh trang vỉa hè, hành lang, hệ thống điện chiếu sáng đô thị, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
|
1589/QĐ-UBND 20/10/2017 |
14.245 |
- |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Cụm Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Lương Sơn, huyện Yên Lập GĐ1 |
|
Số 1582/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 |
2.962 |
360 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.543.766 |
14.269.681 |
135 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.024.900 |
5.287.260 |
131 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
931.000 |
2.160.635 |
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.093.900 |
3.126.625 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.518.866 |
7.746.475 |
119 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.973.822 |
4.973.822 |
100 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.545.044 |
2.772.653 |
179 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
- |
|
IV |
Thu kết dư |
- |
7.106 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
1.206.828 |
|
VI |
Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
- |
3.512 |
|
VII |
Vay NSNN |
- |
18.500 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.543.766 |
14.259.700 |
135 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.672.338 |
12.411.991 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
536.930 |
4.863.481 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
7.954.238 |
7.544.787 |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
2.523 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
179.970 |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.529.538 |
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.529.538 |
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.847.709 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
341.890 |
9.981 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E) |
4.896.000 |
4.024.900 |
7.616.602 |
6.519.694 |
|
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
4.896.000 |
4.024.900 |
6.384.168 |
5.287.260 |
130 |
131 |
I |
Thu nội địa |
4.686.000 |
4.024.900 |
6.003.317 |
5.194.015 |
128 |
129 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
519.200 |
519.200 |
551.346 |
551.345 |
106 |
106 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
398.600 |
398.600 |
416.041 |
416.041 |
104 |
104 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
90.000 |
90.000 |
99.685 |
99.685 |
111 |
111 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
22.600 |
22.600 |
27.174 |
27.174 |
120 |
120 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
8.000 |
8.000 |
8.424 |
8.424 |
105 |
105 |
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thu khác |
|
|
22 |
21 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
489.700 |
489.700 |
618.689 |
618.689 |
126 |
126 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
112.200 |
112.200 |
122.222 |
122.222 |
109 |
109 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
15.000 |
14.766 |
14.766 |
98 |
98 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
358.000 |
358.000 |
475.679 |
475.679 |
133 |
133 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
Thuế môn bài |
|
|
4 |
4 |
|
|
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
1.295 |
1.295 |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
4.500 |
4.500 |
4.431 |
4.431 |
98 |
98 |
- |
Thu khác |
|
|
292 |
292 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
209.300 |
209.300 |
194.281 |
194.281 |
93 |
93 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
120.300 |
120.300 |
88.225 |
88.225 |
73 |
73 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
85.000 |
85.000 |
92.098 |
92.098 |
108 |
108 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- |
- |
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
9 |
9 |
1 |
1 |
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
3.000 |
3.000 |
13.943 |
13.943 |
465 |
465 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thu khác |
|
|
6 |
6 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.407.000 |
1.407.000 |
1.244.305 |
1.242.368 |
88 |
88 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.086.000 |
1.086.000 |
877.118 |
877.118 |
81 |
81 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
120.000 |
120.000 |
155.586 |
155.586 |
130 |
130 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
164.000 |
164.000 |
156.685 |
154.748 |
96 |
94 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
37.000 |
37.000 |
52.766 |
52.766 |
143 |
143 |
- |
Thuế môn bài |
|
|
154 |
154 |
|
|
- |
Thu khác |
|
|
1.996 |
1.996 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
180.000 |
180.000 |
192.437 |
192.437 |
107 |
107 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
920.000 |
342.200 |
1.104.462 |
410.845 |
120 |
120 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
342.200 |
342.200 |
410.845 |
410.845 |
120 |
120 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
577.800 |
- |
693.617 |
- |
120 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
290.000 |
290.000 |
253.161 |
253.161 |
87 |
87 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
110.000 |
110.000 |
109.348 |
89.003 |
99 |
81 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
20.345 |
- |
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
32.594 |
32.594 |
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
32.407 |
32.407 |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
24.002 |
24.002 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
9.670 |
9.670 |
322 |
322 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
85.000 |
85.000 |
296.370 |
296.370 |
349 |
349 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
300.000 |
1.177.933 |
1.177.933 |
393 |
393 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
964 |
964 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
21.000 |
21.000 |
19.079 |
19.079 |
91 |
91 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
8.092 |
8.092 |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
116 |
116 |
|
|
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
10.871 |
10.871 |
|
|
- |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
20.000 |
16.500 |
20.218 |
16.840 |
101 |
102 |
16 |
Thu khác ngân sách |
110.800 |
31.000 |
181.733 |
91.709 |
164 |
296 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
21.000 |
21.000 |
29.321 |
29.321 |
140 |
140 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
- |
- |
- |
- |
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
- |
- |
- |
- |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
210.000 |
- |
287.606 |
- |
137 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
10.000 |
|
1.368 |
|
14 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
20.000 |
|
32.599 |
|
163 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
|
- |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
|
1.450 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
180.000 |
|
251.880 |
|
|
|
6 |
Thu khác |
- |
- |
309 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
- |
- |
|
|
|
|
V |
Các khoản đóng góp |
- |
- |
93.245 |
93.245 |
|
|
B |
VAY CỦA NSĐP |
|
|
18.500 |
18.500 |
|
|
C |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
- |
- |
- |
- |
|
|
D |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
- |
- |
7.106 |
7.106 |
|
|
E |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
- |
- |
1.206.828 |
1.206.828 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.543.766 |
14.259.700 |
135 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.014.228 |
12.411.991 |
138 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
536.930 |
4.863.481 |
906 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
536.930 |
4.484.080 |
835 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
455.545 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
5.442 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
290.000 |
|
|
- |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
246.930 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
77.984 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
301.417 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.296.128 |
7.540.787 |
91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.631.079 |
3.051.760 |
84 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.630 |
18.730 |
59 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
2.523 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
179.970 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
VII |
Chi viện trợ |
|
4.000 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.529.538 |
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
|
Thực hiện chính sách |
|
|
|
|
BS có mục tiêu khác |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.847.709 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.309.916 |
11.802.788 |
2.492.872 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
3.782.411 |
5.152.891 |
1.370.480 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.527.505 |
5.318.071 |
-209.434 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
329.730 |
2.871.414 |
2.541.684 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
2.531.094 |
2.531.094 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
165.432 |
165.432 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
5.422 |
5.422 |
- |
Chi quốc phòng |
|
13.502 |
13.502 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
4.799 |
4.799 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
71.243 |
71.243 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
137.782 |
137.782 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
2.000 |
2.000 |
- |
Chi thể dục thể thao |
|
16.393 |
16.393 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
137.480 |
137.480 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.856.089 |
1.856.089 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
98.957 |
98.957 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
21.995 |
21.995 |
- |
Chi đầu tư khác |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
38.903 |
38.903 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
301.417 |
301.417 |
II |
Chi thường xuyên |
5.082.435 |
2.442.934 |
-2.639.501 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.119.080 |
603.473 |
-515.607 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
31.630 |
18.430 |
-13.200 |
- |
Chi quốc phòng |
52.860 |
40.796 |
-12.064 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
27.835 |
27.835 |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
717.340 |
612.215 |
-105.125 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
95.107 |
79.292 |
-15.815 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
28.209 |
30.751 |
2.542 |
- |
Chi thể dục thể thao |
37.285 |
28.811 |
-8.474 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
2.788 |
2.788 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
523.304 |
349.135 |
-174.169 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
529.290 |
590.716 |
61.426 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
58.902 |
42.449 |
-16.453 |
- |
Chi thường xuyên khác |
|
16.243 |
16.243 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
2.523 |
2.523 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
114.140 |
|
-114.140 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.331.826 |
1.331.826 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
2.373.167 |
- |
2.373.167 |
2.281.268 |
- |
2.265.734 |
- |
- |
15.534 |
- |
15.534 |
100.264 |
96 |
- |
96 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
35.257 |
|
35.257 |
35.257 |
|
35.257 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
15.065 |
|
15.065 |
15.065 |
|
15.065 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.960 |
|
11.960 |
11.960 |
|
11.960 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
4 |
Sở Khoa học công nghệ |
9.006 |
|
9.006 |
8.896 |
|
8.896 |
|
|
- |
|
|
110 |
99 |
|
99 |
5 |
Trung tâm Tin học và Thống kê Khoa học và Công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
1.664 |
|
1.664 |
1.664 |
|
1.664 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
6 |
Trung tâm Kỹ thuật đo lường - thử nghiệm (Sở Khoa học và Công nghệ) |
904 |
|
904 |
904 |
|
904 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
7 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
2.271 |
|
2.271 |
2.177 |
|
2.177 |
|
|
- |
|
|
94 |
96 |
|
96 |
8 |
Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
22.312 |
|
22.312 |
8.271 |
|
8.271 |
|
|
- |
|
|
13.863 |
37 |
|
37 |
9 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.289 |
|
2.289 |
2.289 |
|
2.289 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
10 |
Chi cục thú y |
12.523 |
|
12.523 |
12.641 |
|
11.750 |
|
|
891 |
|
891 |
523 |
101 |
|
101 |
11 |
Văn phòng Chi cục bảo vệ thực vật |
7.889 |
|
7.889 |
8.889 |
|
7.889 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
- |
113 |
|
113 |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20.745 |
|
20.745 |
20.820 |
|
20.620 |
|
|
200 |
|
200 |
- |
100 |
|
100 |
13 |
Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão |
12.891 |
|
12.891 |
12.868 |
|
12.868 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
14 |
Chi cục Thủy lợi |
10.544 |
|
10.544 |
10.499 |
|
10.499 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
15 |
Chi cục Thủy sản |
5.378 |
|
5.378 |
5.378 |
|
5.378 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
16 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
4.406 |
|
4.406 |
3.494 |
|
3.494 |
|
|
- |
|
|
912 |
79 |
|
79 |
17 |
Chi cục Lâm nghiệp |
2.290 |
|
2.290 |
2.267 |
|
2.267 |
|
|
- |
|
|
- |
99 |
|
99 |
18 |
Chi cục phát triển nông thôn |
3.351 |
|
3.351 |
3.629 |
|
3.272 |
|
|
357 |
|
357 |
11 |
108 |
|
108 |
19 |
VP điều phối NTM tỉnh |
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
1.400 |
|
1.400 |
- |
- |
|
|
20 |
Chi cục kiểm lâm |
35.490 |
|
35.490 |
34.875 |
|
34.875 |
|
|
- |
|
|
615 |
98 |
|
98 |
21 |
Vườn Quốc gia Xuân Sơn |
7.362 |
|
7.362 |
6.711 |
|
6.711 |
|
|
- |
|
|
651 |
91 |
|
91 |
22 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Bứa |
4.702 |
|
4.702 |
4.696 |
|
4.696 |
|
|
- |
|
|
6 |
100 |
|
100 |
23 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ngòi Giành |
4.982 |
|
4.982 |
4.982 |
- |
4.982 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
24 |
Trung tâm khuyến nông |
13.514 |
|
13.514 |
15.689 |
|
13.489 |
|
|
2.200 |
|
2.200 |
- |
116 |
|
116 |
25 |
Trung tâm giống vật nuôi Phú Thọ |
3.978 |
|
3.978 |
4.954 |
|
3.954 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
- |
125 |
|
125 |
26 |
Ban quản lý dự án công trình xây dựng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9.483 |
|
9.483 |
9.454 |
|
9.454 |
|
|
- |
|
|
3 |
100 |
|
100 |
27 |
Sở Nội vụ |
22.744 |
|
22.744 |
22.344 |
|
21.344 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
1.400 |
98 |
|
98 |
28 |
Ban Tôn giáo |
2.163 |
|
2.163 |
2.163 |
|
2.163 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
29 |
Ban dân tộc |
6.023 |
|
6.023 |
9.073 |
|
6.023 |
|
|
3.050 |
|
3.050 |
- |
151 |
|
151 |
30 |
Ban thi đua khen thưởng |
10.822 |
|
10.822 |
10.822 |
|
10.822 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
31 |
Thanh tra tỉnh |
9.365 |
|
9.365 |
9.365 |
|
9.365 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
32 |
Trung tâm Thông tin tư liệu thanh tra (Thanh tra tỉnh) |
1.433 |
|
1.433 |
1.433 |
|
1.433 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
33 |
Sở Tài chính |
14.383 |
|
14.383 |
13.662 |
|
13.662 |
|
|
- |
|
|
- |
95 |
|
95 |
34 |
Sở Công thương |
11.985 |
|
11.985 |
11.977 |
|
11.977 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
35 |
Sở Xây dựng |
8.474 |
|
8.474 |
7.995 |
|
7.995 |
|
|
- |
|
|
265 |
94 |
|
94 |
36 |
Sở Giao thông vận tải |
17.071 |
|
17.071 |
16.850 |
|
16.850 |
|
|
- |
|
|
221 |
99 |
|
99 |
37 |
Sở Tư pháp. |
9.083 |
|
9.083 |
9.083 |
|
9.083 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
38 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
51.343 |
|
51.343 |
51.343 |
|
51.343 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
39 |
Chi cục quản lý đất đai |
6.600 |
|
6.600 |
5.934 |
|
5.934 |
|
|
- |
|
|
129 |
90 |
|
90 |
40 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
2.851 |
|
2.851 |
2.851 |
|
2.851 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
41 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
1.365 |
|
1.365 |
1.365 |
|
1.365 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
42 |
Trung tâm quan trắc bảo vệ môi trường |
2.260 |
|
2.260 |
2.260 |
|
2.260 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
43 |
Trung tâm kỹ thuật công nghệ tài nguyên |
1.610 |
|
1.610 |
1.610 |
|
1.610 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
44 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
1.470 |
|
1.470 |
1.470 |
|
1.470 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
45 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1.770 |
|
1.770 |
1.770 |
|
1.770 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
46 |
Quỹ Bảo vệ môi trường. |
2.528 |
|
2.528 |
2.528 |
|
2.528 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
47 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
49.731 |
|
49.731 |
46.010 |
|
46.010 |
|
|
- |
|
|
3.516 |
93 |
|
93 |
48 |
Bảo tàng Hùng Vương |
4.194 |
|
4.194 |
4.194 |
|
4.194 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
49 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Đền Hùng |
359 |
|
359 |
359 |
|
359 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
50 |
Thư viện tỉnh |
4.835 |
|
4.835 |
4.835 |
|
4.835 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
51 |
Khu di tích lịch sử đền hùng |
18.361 |
|
18.361 |
15.662 |
|
15.662 |
|
|
- |
|
|
1.892 |
85 |
|
85 |
52 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật Phú Thọ |
3.431 |
|
3.431 |
3.431 |
|
3.431 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
53 |
Tạp chí văn nghệ Đất Tổ |
2.136 |
|
2.136 |
2.136 |
|
2.136 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
54 |
Hội Nhà báo |
1.614 |
|
1.614 |
1.614 |
|
1.614 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
55 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
11.310 |
|
11.310 |
10.160 |
|
10.160 |
|
|
- |
|
|
1.150 |
90 |
|
90 |
56 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
4.783 |
|
4.783 |
4.629 |
|
4.629 |
|
|
- |
|
|
- |
97 |
|
97 |
57 |
Trung tâm dịch vụ môi trường và Hạ tầng kỹ thuật khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
4.865 |
|
4.865 |
4.865 |
|
4.865 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
58 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
36.505 |
|
36.505 |
36.013 |
|
34.013 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
2.066 |
99 |
|
99 |
59 |
Trung tâm Trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
10.209 |
|
10.209 |
7.927 |
|
7.927 |
|
|
- |
|
|
2.000 |
78 |
|
78 |
60 |
Trung tâm giáo dục Lao động xã hội |
9.123 |
|
9.123 |
8.702 |
|
8.702 |
|
|
- |
|
|
- |
95 |
|
95 |
61 |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
5.594 |
|
5.594 |
5.594 |
|
5.594 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
62 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
2.991 |
|
2.991 |
2.828 |
|
2.828 |
|
|
- |
|
|
163 |
95 |
|
95 |
63 |
Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Phú Thọ |
485 |
|
485 |
485 |
|
485 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
64 |
Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy |
2.580 |
|
2.580 |
2.286 |
|
2.286 |
|
|
- |
|
|
83 |
89 |
|
89 |
65 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ |
6.256 |
|
6.256 |
6.256 |
|
6.256 |
|
|
- |
|
|
0 |
100 |
|
100 |
66 |
Sở Thông tin và truyền thông |
11.635 |
|
11.635 |
11.983 |
|
11.583 |
|
|
400 |
|
400 |
- |
103 |
|
103 |
67 |
Chi cục quản lý thị trường |
16.722 |
|
16.722 |
15.630 |
|
15.630 |
|
|
- |
|
|
1.040 |
93 |
|
93 |
68 |
Sở Ngoại vụ |
8.060 |
|
8.060 |
8.060 |
|
8.060 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
69 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
7.277 |
|
7.277 |
6.832 |
|
6.832 |
|
|
- |
|
|
445 |
94 |
|
94 |
70 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp. |
7.113 |
|
7.113 |
6.865 |
|
6.865 |
|
|
- |
|
|
- |
97 |
|
97 |
71 |
Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp |
15.793 |
|
15.793 |
15.630 |
|
15.630 |
|
|
- |
|
|
163 |
99 |
|
99 |
72 |
Trung tâm tư vấn đầu tư và dịch vụ Khu công nghiệp |
607 |
|
607 |
607 |
|
607 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
73 |
Trung tâm quy hoạch xây dựng Phú Thọ |
1.224 |
|
1.224 |
1.224 |
|
1.224 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
74 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Phú Thọ (Sở Xây dựng) |
864 |
|
864 |
864 |
|
864 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
75 |
Trung tâm thông tin tư vấn tài sản và Dịch vụ Tài chính |
2.473 |
|
2.473 |
2.293 |
|
2.293 |
|
|
- |
|
|
- |
93 |
|
93 |
76 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
2.503 |
|
2.503 |
2.503 |
|
2.503 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
77 |
Ban quản lý dự án Văn hóa thể thao và du lịch |
7.492 |
|
7.492 |
6.490 |
|
6.490 |
|
|
- |
|
|
1.002 |
87 |
|
87 |
78 |
Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Thọ |
582 |
|
582 |
568 |
|
568 |
|
|
- |
|
|
14 |
98 |
|
98 |
79 |
Trung tâm Công nghệ thông tin Tây bắc |
1.540 |
|
1.540 |
1.540 |
|
1.540 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
80 |
Phòng công chứng số 1 |
600 |
|
600 |
600 |
|
600 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
81 |
Phòng công chứng số 2 |
450 |
|
450 |
450 |
|
450 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
82 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý: |
4.383 |
|
4.383 |
3.499 |
|
3.499 |
|
|
- |
|
|
- |
80 |
|
80 |
83 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản: |
475 |
|
475 |
475 |
|
475 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
84 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh. |
2.740 |
|
2.740 |
2.697 |
|
2.697 |
|
|
- |
|
|
- |
98 |
|
98 |
85 |
Ban quản lý dự án xây dựng và bảo trì công trình giao thông |
77.800 |
|
77.800 |
73.742 |
|
73.742 |
|
|
- |
|
|
4.026 |
95 |
|
95 |
86 |
Trung tâm Cổng Giao tiếp điện tử Phú Thọ (Sở Thông tin và Truyền thông) |
1.731 |
|
1.731 |
1.731 |
|
1.731 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
87 |
Trung tâm Thông tin tư vấn và Dịch vụ đối ngoại (Sở Ngoại vụ). |
1.754 |
|
1.754 |
1.754 |
|
1.754 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
88 |
Trung tâm xúc tiến thương mại (Sở Công thương). |
2.759 |
|
2.759 |
2.688 |
|
2.688 |
|
|
- |
|
|
71 |
97 |
|
97 |
89 |
Tỉnh ủy |
158.086 |
|
158.086 |
158.286 |
|
158.086 |
|
|
200 |
|
200 |
- |
100 |
|
100 |
90 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
7.465 |
|
7.465 |
7.465 |
|
7.465 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
91 |
Hội liên hiệp thanh niên |
975 |
|
975 |
975 |
|
975 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
92 |
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Hùng Vương |
1.815 |
|
1.815 |
1.815 |
|
1.815 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
93 |
Nhà thiếu nhi |
3.071 |
|
3.071 |
3.071 |
|
3.071 |
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
100 |
94 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
10.565 |
|
10.565 |
10.565 |
|
10.565 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
95 |
Mặt trận tổ quốc |
9.672 |
|
9.672 |
9.672 |
|
9.672 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
96 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
1.461 |
|
1.461 |
1.461 |
|
1.461 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
97 |
Hội nông dân |
7.595 |
|
7.595 |
8.095 |
|
7.595 |
|
|
500 |
|
500 |
- |
107 |
|
107 |
98 |
Hội cựu chiến binh |
3.393 |
|
3.393 |
3.393 |
|
3.393 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
99 |
Liên minh HTX |
6.366 |
|
6.366 |
7.366 |
|
6.366 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
- |
116 |
|
116 |
100 |
Trung tâm tư vấn và Hỗ trợ kinh tế tập thể. |
534 |
|
534 |
534 |
|
534 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
101 |
Hội chữ thập đỏ |
3.626 |
|
3.626 |
3.626 |
|
3.626 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
102 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi |
891 |
|
891 |
891 |
|
891 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
103 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
2.424 |
|
2.424 |
2.424 |
|
2.424 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
104 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh |
4.987 |
|
4.987 |
4.987 |
|
4.987 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
105 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Phú Thọ |
270 |
|
270 |
270 |
|
270 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
106 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh Phú Thọ |
350 |
|
350 |
350 |
|
350 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
107 |
Hội người mù |
360 |
|
360 |
360 |
|
360 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
108 |
Hội luật gia |
277 |
|
277 |
277 |
|
277 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
109 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/ diôxin |
290 |
|
290 |
290 |
|
290 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
110 |
Hội sinh vật cảnh và làm vườn |
527 |
|
527 |
527 |
|
527 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
111 |
Đoàn luật sư |
30 |
|
30 |
30 |
|
30 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
112 |
Hội đầu tư nước ngoài |
30 |
|
30 |
30 |
|
30 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
113 |
BQLDA quỹ toàn cầu HIV/AIDS tỉnh PT |
350 |
|
350 |
350 |
|
350 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
114 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
54.231 |
|
54.231 |
51.354 |
|
51.354 |
|
|
- |
|
|
2.877 |
95 |
|
95 |
115 |
Trường THPT Thanh Sơn |
11.557 |
|
11.557 |
11.554 |
|
11.554 |
|
|
- |
|
|
3 |
100 |
|
100 |
116 |
Trường THPT Minh Đài |
10.900 |
|
10.900 |
10.900 |
|
10.900 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
117 |
Trường THPT Văn Miếu |
9.164 |
|
9.164 |
9.159 |
|
9.159 |
|
|
- |
|
|
5 |
100 |
|
100 |
118 |
Trường THPT Hương Cần |
10.339 |
|
10.339 |
9.103 |
|
9.103 |
|
|
- |
|
|
1.236 |
88 |
|
88 |
119 |
Trường THPT Thạch Kiệt |
11.393 |
|
11.393 |
11.287 |
|
11.183 |
|
|
104 |
|
104 |
3 |
99 |
|
99 |
120 |
Trường THPT Yên Lập |
11.590 |
|
11.590 |
11.590 |
|
11.590 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
121 |
Trường THPT Minh Hòa |
7.194 |
|
7.194 |
7.171 |
|
7.171 |
|
|
- |
|
|
23 |
100 |
|
100 |
122 |
Trường THPT Lương Sơn |
8.697 |
|
8.697 |
8.697 |
|
8.697 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
123 |
Trường THPT Cẩm Khê |
9.323 |
|
9.323 |
9.305 |
|
9.305 |
|
|
- |
|
|
18 |
100 |
|
100 |
124 |
Trường THPT Hiền Đa |
6.897 |
|
6.897 |
6.639 |
|
6.639 |
|
|
- |
|
|
258 |
96 |
|
96 |
125 |
Trường THPT Phương Xá |
7.879 |
|
7.879 |
7.817 |
|
7.817 |
|
|
- |
|
|
63 |
99 |
|
99 |
126 |
Trường THPT Hạ Hòa |
6.859 |
|
6.859 |
6.859 |
|
6.859 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
127 |
Trường THPT Xuân áng |
5.717 |
|
5.717 |
5.717 |
|
5.717 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
128 |
Trường THPT Vĩnh Chân |
5.681 |
|
5.681 |
5.681 |
|
5.681 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
129 |
Trường THPT Thanh Ba |
8.750 |
|
8.750 |
8.735 |
|
8.735 |
|
|
- |
|
|
15 |
100 |
|
100 |
130 |
Trường THPT Yển Khê |
7.779 |
|
7.779 |
7.757 |
|
7.757 |
|
|
- |
|
|
23 |
100 |
|
100 |
131 |
Trường THPT Đoan Hùng |
8.187 |
|
8.187 |
8.187 |
|
8.187 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
132 |
Trường THPT Chân Mộng |
6.173 |
|
6.173 |
6.162 |
|
6.162 |
|
|
- |
|
|
11 |
100 |
|
100 |
133 |
Trường THPT Quế Lâm |
5.408 |
|
5.408 |
5.401 |
|
5.401 |
|
|
- |
|
|
7 |
100 |
|
100 |
134 |
Trường THPT Thanh Thủy |
8.238 |
|
8.238 |
8.238 |
|
8.238 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
135 |
Trường THPT Trung Nghĩa |
5.525 |
|
5.525 |
5.525 |
|
5.525 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
136 |
Trường THPT Phù Ninh |
7.555 |
|
7.555 |
7.555 |
|
7.555 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
137 |
Trường THPT Tử Đà |
7.284 |
|
7.284 |
7.284 |
|
7.284 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
138 |
Trường THPT Trung Giáp |
6.895 |
|
6.895 |
6.895 |
|
6.895 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
139 |
Trường THPT Long Châu Sa |
8.990 |
|
8.990 |
8.990 |
|
8.990 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
140 |
Trường THPT Phong Châu |
9.256 |
|
9.256 |
9.256 |
|
9.256 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
141 |
Trường THPT Mỹ Văn |
7.558 |
|
7.558 |
7.558 |
|
7.558 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
142 |
Trường THPT Tam Nông |
7.296 |
|
7.296 |
7.296 |
|
7.296 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
143 |
Trường THPT Hưng hóa |
5.575 |
|
5.575 |
5.569 |
|
5.569 |
|
|
- |
|
|
7 |
100 |
|
100 |
144 |
Trường THPT Hùng Vương |
10.132 |
|
10.132 |
10.132 |
|
10.132 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
145 |
Trường THPT Việt Trì |
11.261 |
|
11.261 |
11.073 |
|
11.073 |
|
|
- |
|
|
188 |
98 |
|
98 |
146 |
Trường THPT CN Việt Trì |
8.100 |
|
8.100 |
7.830 |
|
7.830 |
|
|
- |
|
|
270 |
97 |
|
97 |
147 |
Trường THPT KT Việt Trì |
7.362 |
|
7.362 |
7.176 |
|
7.176 |
|
|
- |
|
|
186 |
97 |
|
97 |
148 |
Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
21.066 |
|
21.066 |
21.059 |
|
21.059 |
|
|
- |
|
|
7 |
100 |
|
100 |
149 |
Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh |
20.309 |
|
20.309 |
20.309 |
|
20.309 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
150 |
Trường Dân tộc Nội Trú Thanh Sơn |
9.893 |
|
9.893 |
9.893 |
|
9.893 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
151 |
Trường Dân tộc Nội trú Yên Lập |
10.928 |
|
10.928 |
10.928 |
|
10.928 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
152 |
Trường Dân tộc Nội trú Đoan Hùng |
5.186 |
|
5.186 |
5.186 |
|
5.186 |
|
|
. - |
|
|
- |
100 |
|
100 |
153 |
Trường Dân tộc Nội trú - THCS Tân Sơn |
8.239 |
|
8.239 |
8.239 |
|
8.239 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
154 |
Trung tâm KT-TH-HN tỉnh |
6.808 |
|
6.808 |
6.803 |
|
6.803 |
|
|
- |
|
|
5 |
100 |
|
100 |
155 |
Trường Bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý Giáo dục |
7.101 |
|
7.101 |
6.809 |
|
6.809 |
|
|
- |
|
|
268 |
96 |
|
96 |
156 |
Trung tâm Ngoại ngữ Tin học |
3.899 |
|
3.899 |
3.899 |
|
3.899 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
157 |
Trường trung cấp nông lâm nghiệp Phú Thọ |
6.397 |
|
6.397 |
6.173 |
|
6.173 |
|
|
- |
|
|
225 |
96 |
|
96 |
158 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Thọ |
4.190 |
|
4.190 |
4.190 |
|
4.190 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
159 |
Trường Cao đẳng kinh tế - kỹ nghệ thực hành |
10.465 |
|
10.465 |
6.478 |
|
6.478 |
|
|
- |
|
|
3.933 |
62 |
|
62 |
160 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên Tỉnh |
10.424 |
|
10.424 |
8.747 |
|
8.747 |
|
|
- |
|
|
1.678 |
84 |
|
84 |
161 |
Trường chính trị tỉnh |
10.088 |
|
10.088 |
10.088 |
|
10.088 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
162 |
Trường Đại học Hùng vương |
77.900 |
|
77.900 |
76.575 |
|
76.575 |
|
|
- |
|
|
807 |
98 |
|
98 |
163 |
Trường cao đẳng y tế |
21.203 |
|
21.203 |
21.000 |
|
21.000 |
|
|
- |
|
|
187 |
99 |
|
99 |
164 |
Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật và du lịch tỉnh Phú Thọ |
5.524 |
|
5.524 |
5.524 |
|
5.524 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
165 |
Cao đẳng nghề Phú Thọ |
27.002 |
|
27.002 |
19.742 |
|
19.742 |
|
|
- |
|
|
7.238 |
73 |
|
73 |
166 |
Trường Trung cấp nghề công nghệ và vận tải Phú Thọ |
2.438 |
|
2.438 |
2.438 |
|
2.438 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
167 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
3.992 |
|
3.992 |
3.992 |
|
3.992 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
168 |
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh niên |
1.255 |
|
1.255 |
1.255 |
|
1.255 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
169 |
Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ |
9.033 |
|
9.033 |
5.905 |
|
5.905 |
|
|
- |
|
|
3.062 |
65 |
|
65 |
170 |
Trường năng khiếu Thể dục thể thao |
12.477 |
|
12.477 |
12.477 |
|
12.477 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
171 |
Trung tâm Dạy nghề Công đoàn Phú thọ |
336 |
|
336 |
336 |
|
336 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
172 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ việc làm nông dân |
397 |
|
397 |
397 |
|
397 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
173 |
Trung tâm giới thiệu Việc làm phụ nữ |
- |
|
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
174 |
Trường trung cấp nghề HERMANGMEINER |
425 |
|
425 |
425 |
|
425 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
175 |
Hội khuyến học |
1.045 |
|
1.045 |
1.045 |
|
1.045 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
176 |
Sở Y tế |
29.143 |
|
29.143 |
28.203 |
|
28.203 |
|
|
- |
|
|
940 |
97 |
|
97 |
177 |
Bệnh viện đa khoa Tỉnh: |
84.125 |
|
84.125 |
72.838 |
|
72.838 |
|
|
- |
|
|
11.287 |
87 |
|
87 |
178 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Phú Thọ: |
12.681 |
|
12.681 |
11.561 |
|
11.561 |
|
|
- |
|
|
1.120 |
91 |
|
91 |
179 |
Bệnh viện Tâm thần: |
11.360 |
|
11.360 |
9.943 |
|
9.943 |
|
|
- |
|
|
1.417 |
88 |
|
88 |
180 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền và phục hồi chức năng. |
14.050 |
|
14.050 |
13.134 |
|
13.134 |
|
|
- |
|
|
916 |
93 |
|
93 |
181 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
91.653 |
|
91.653 |
91.653 |
|
91.653 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
182 |
Trung tâm y tế dự phòng |
11.020 |
|
11.020 |
9.720 |
|
9.720 |
|
|
- |
|
|
1.300 |
88 |
|
88 |
183 |
Bệnh viện mắt |
5.200 |
|
5.200 |
4.441 |
|
4.441 |
|
|
- |
|
|
759 |
85 |
|
85 |
184 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
4.444 |
|
4.444 |
3.365 |
|
3.365 |
|
|
- |
|
|
1.079 |
76 |
|
76 |
185 |
Trung tâm kiểm nghiệm |
4.150 |
|
4.150 |
4.150 |
|
4.150 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
186 |
Trung tâm Giám định Y khoa (Có 500 triệu kinh phí tăng cường cơ sở vật chất). |
1.760 |
|
1.760 |
1.760 |
|
1.760 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
187 |
Trung tâm Pháp y |
2.114 |
|
2.114 |
2.114 |
|
2.114 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
188 |
Hội đông y |
107 |
|
107 |
107 |
|
107 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
189 |
Trung tâm truyền thông giáo dục sức khoẻ. |
2.224 |
|
2.224 |
2.224 |
|
2.224 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
190 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
8.960 |
|
8.960 |
8.661 |
|
8.661 |
|
|
- |
|
|
299 |
97 |
|
97 |
191 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
7.122 |
|
7.122 |
2.750 |
|
2.750 |
|
|
- |
|
|
4.372 |
39 |
|
39 |
192 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ |
17.649 |
|
17.649 |
16.959 |
|
16.959 |
|
|
- |
|
|
690 |
96 |
|
96 |
193 |
Bệnh viện đa khoa Thanh ba |
4.729 |
|
4.729 |
4.729 |
|
4.729 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
194 |
Bệnh viện đa khoa Hạ hòa |
2.595 |
|
2.595 |
2.595 |
|
2.595 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
195 |
Bệnh viện đa khoa Đoan hùng |
4.622 |
|
4.622 |
4.622 |
|
4.622 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
196 |
Bệnh viện đa khoa Cẩm khê |
4.910 |
|
4.910 |
4.910 |
|
4.910 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
197 |
Bệnh viện đa khoa Thanh sơn |
5.002 |
|
5.002 |
5.002 |
|
5.002 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
198 |
Trung tâm Y tế Việt trì |
15.838 |
|
15.838 |
15.826 |
|
15.826 |
|
|
- |
|
|
12 |
100 |
|
100 |
199 |
Trung tâm Y tế Phú thọ |
7.098 |
|
7.098 |
7.098 |
|
7.098 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
200 |
Trung tâm Y tế Thanh ba |
28.623 |
|
28.623 |
27.847 |
|
27.847 |
|
|
- |
|
|
776 |
97 |
|
97 |
201 |
Trung tâm Y tế Hạ hòa |
30.410 |
|
30.410 |
29.396 |
|
29.396 |
|
|
- |
|
|
1.014 |
97 |
|
97 |
202 |
Trung tâm Y tế Đoan hùng |
27.252 |
|
27.252 |
26.277 |
|
26.277 |
|
|
- |
|
|
975 |
96 |
|
96 |
203 |
Trung tâm Y tế Tam nông |
22.812 |
|
22.812 |
22.223 |
|
22.223 |
|
|
- |
|
|
589 |
97 |
|
97 |
204 |
Trung tâm Y tế Lâm Thao |
19.035 |
|
19.035 |
18.459 |
|
18.459 |
|
|
- |
|
|
576 |
97 |
|
97 |
205 |
Trung tâm Y tế Phù Ninh |
22.805 |
|
22.805 |
22.237 |
|
22.237 |
|
|
- |
|
|
568 |
98 |
|
98 |
206 |
Trung tâm Y tế Cẩm khê |
33.061 |
|
33.061 |
32.057 |
|
32.057 |
|
|
- |
|
|
1.004 |
97 |
|
97 |
207 |
Trung tâm Y tế Thanh thủy |
21.950 |
|
21.950 |
21.348 |
|
21.348 |
|
|
- |
|
|
602 |
97 |
|
97 |
208 |
Trung tâm Y tế Yên lập |
26.958 |
|
26.958 |
25.760 |
|
25.760 |
|
|
- |
|
|
1.198 |
96 |
|
96 |
209 |
Trung tâm Y tế Thanh sơn |
28.884 |
|
28.884 |
27.904 |
|
27.904 |
|
|
- |
|
|
980 |
97 |
|
97 |
210 |
Trung tâm Y tế Tân sơn |
31.101 |
|
31.101 |
30.351 |
|
30.351 |
|
|
- |
|
|
750 |
98 |
|
98 |
211 |
Chi cục Dân số |
16.548 |
|
16.548 |
9.041 |
|
9.041 |
|
|
- |
|
|
7.507 |
55 |
|
55 |
212 |
Trung tâm huấn luyện thể dục thể thao |
16.114 |
|
16.114 |
16.114 |
|
16.114 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
213 |
Trung tâm Khai thác các công trình Thể thao |
7.247 |
|
7.247 |
7.247 |
|
7.247 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
214 |
Đài truyền hình |
31.019 |
|
31.019 |
30.751 |
|
30.519 |
|
|
232 |
|
232 |
500 |
99 |
|
99 |
215 |
Liên đoàn Lao động |
1.072 |
|
1.072 |
1.072 |
|
1.072 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
216 |
Đoàn Đại biểu QH |
1.100 |
|
1.100 |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
217 |
Hoàn trả NSTW |
14 |
|
14 |
14 |
|
14 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
218 |
Chi nhánh NH Phát triển VN |
281 |
|
281 |
281 |
|
281 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
219 |
Công ty CP IN |
1.320 |
|
1.320 |
1.320 |
|
1.320 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
220 |
Công an |
1.235 |
|
1.235 |
1.235 |
|
1.235 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
221 |
Bộ CHQS tỉnh |
80 |
|
80 |
80 |
|
80 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
222 |
Cục thuế |
10 |
|
10 |
10 |
|
10 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
223 |
Làng trẻ SOS |
990 |
|
990 |
990 |
|
990 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
224 |
Hội truyền thống Trường Sơn- Đường HCM Vn |
40 |
|
40 |
40 |
|
40 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
225 |
Hội hỗ trợ gia đình liệt sỹ |
40 |
|
40 |
40 |
|
40 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
226 |
Cục thống kê |
642 |
|
642 |
642 |
|
642 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
227 |
Hội chiến sỹ thành cổ Quảng Trị |
55 |
|
55 |
55 |
|
55 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
228 |
Ban trị sự phật giáo |
200 |
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành, thị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
BS cân đối |
BS mục tiêu |
Tổng số |
BS cân đối |
||||
BS cân đối |
Cộng |
Nguồn vốn sự nghiệp để thực hiện các nhiệm vụ |
Nguồn vốn để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ khác |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
3.778.410 |
3.778.410 |
5.152.891 |
3.778.410 |
1.374.481 |
637.290 |
709.191 |
136 |
100 |
1 |
Việt Trì |
87.719 |
87.719 |
249.316 |
87.719 |
161.597 |
27.333 |
106.264 |
284 |
100 |
2 |
Phú Thọ |
165.793 |
165.793 |
204.265 |
165.793 |
38.472 |
12.445 |
26.027 |
123 |
100 |
3 |
Phù Ninh |
236.702 |
236.702 |
298.525 |
236.702 |
61.823 |
22.421 |
39.402 |
126 |
100 |
4 |
Lâm Thao |
206.076 |
206.076 |
296.522 |
206.076 |
90.446 |
23.237 |
67.209 |
144 |
100 |
5 |
Tam Nông |
278.683 |
278.683 |
341.026 |
278.683 |
62.343 |
27.125 |
35.218 |
122 |
100 |
6 |
Thanh Thủy |
247.755 |
247.755 |
324.158 |
247.755 |
76.403 |
23.474 |
52.929 |
131 |
100 |
7 |
Đoan Hùng |
323.660 |
323.660 |
441.169 |
323.660 |
117.509 |
51.715 |
65.794 |
136 |
100 |
8 |
Thanh Ba |
331.655 |
331.655 |
438.631 |
331.655 |
106.976 |
54.657 |
52.319 |
132 |
100 |
9 |
Hạ Hòa |
360.202 |
360.202 |
481.065 |
360.202 |
120.863 |
48.669 |
72.194 |
134 |
100 |
10 |
Cẩm Khê |
438.274 |
438.274 |
576.559 |
438.274 |
138.285 |
81.336 |
56.949 |
132 |
100 |
11 |
Yên Lập |
323.559 |
323.559 |
465.151 |
323.559 |
141.592 |
80.170 |
61.423 |
144 |
100 |
12 |
Thanh Sơn |
451.700 |
451.700 |
587.039 |
451.700 |
135.339 |
94.392 |
40.948 |
130 |
100 |
13 |
Tân Sơn |
326.632 |
326.632 |
449.466 |
326.632 |
122.834 |
90.317 |
32.517 |
138 |
100 |
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về bảo vệ môi trường Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại và Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/11/2020 | Cập nhật: 19/11/2020
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/09/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực: Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2020 về Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức lễ viếng nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án khung các nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 3266/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch triển khai Chỉ thị 01/CT-TTg về thúc đẩy phát triển doanh nghiệp công nghệ số Việt Nam trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 28/10/2020
Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2020 quy định hướng dẫn về chính sách hỗ trợ vận chuyển, tiền ăn cho người bị áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo Nghị quyết 209/2020/NQ-HĐND Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập Khu phố 2 vào Khu phố 1, phường Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực, đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 1929/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh trong năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 08/10/2020
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, điều chỉnh ấp, khóm chưa đảm bảo tiêu chuẩn về quy mô dân số trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Đông La, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập cơ sở cách ly y tế tập trung cho tổ bay tại khách sạn Crowne Plaza West Hanoi, ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Nam Từ Liêm thực hiện một số việc của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch thành phố Hà Nội Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 1582/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, sử dụng nguồn chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành do Sở Tài chính tỉnh Bình Định quản lý, sử dụng Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án thành lập Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tam Giang - Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019 Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 57/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 10/01/2020
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/12/2019 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 3589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/11/2019 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố bổ sung; được sửa đổi; thay thế; bị thay thế/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoa học và công nghệ Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2019 quy định về một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt định hướng thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2020, tầm nhìn 2021-2025 Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới và 01 bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch Phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phân cấp, quản lý kinh phí trung ương thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 về kết quả giám sát việc chấp hành quy định của pháp luật trong công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND phê duyệt giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 08/03/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ quy tắc ứng xử văn minh du lịch tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 04/04/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Quy hoạch bến xe, bãi đỗ xe, trung tâm tiếp vận và trạm dừng nghỉ trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 4009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 02/03/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng trên địa bàn các xã miền núi tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 4009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 3243/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh và Hội Cựu chiến binh tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 3589/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Bưu chính; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Báo chí; Xuất bản thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 và thống nhất biểu mẫu báo cáo tài chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 2278/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 của tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt “Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2018-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Tam Đảo Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 10/NQ-CP và Kế hoạch 26-KH/TU thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW “Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả” Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2018 công bố, công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án tái cơ cấu kinh tế tỉnh Đắk Lắk gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 1686/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức xét tốt nghiệp trung học cơ sở; Kế hoạch tổ chức tuyển sinh vào lớp 1, lớp 6 và lớp 10 trung học phổ thông năm học 2018-2019 tại tỉnh Bình Định Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND quy định về mức trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2025 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND về Chương trình kỳ họp Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 4009/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về hoàn thiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn và điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội; Phương án sử dụng, trả nợ vốn vay lại nguồn vốn ODA của dự án Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 28/08/2020
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 4009/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ văn bản có chứa quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 3589/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ quyết định 1141/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 05/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 38/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới; thẩm tra huyện đạt chuẩn nông thôn mới, thị xã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý và thực hiện quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2018 Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2017 về công bố đơn giá bổ sung một số công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về tăng cường hiệu quả thực hiện chính sách phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về Nhiệm vụ và giải pháp phát triển du lịch Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng ngập lụt và sạt lở bờ sông Thạch Hãn, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị hạng mục: hệ thống cấp điện sinh hoạt Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Tái cơ cấu nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2016-2021 thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 2502/QĐ-TTg điều chỉnh định hướng cấp nước đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển du lịch khu bảo vệ cảnh quan rừng tràm Trà Sư, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang giai đoạn đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Kênh tiêu úng Sông Mới, xã Hải Ba, huyện Hải Lăng và xã Triệu Sơn, Triệu Tài, Triệu Trung, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2017 Quy định cụ thể Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự án rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Nam Định, trực thuộc văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án đổi tên, sáp nhập, bổ sung chức năng, nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố hoạt động trong lĩnh vực giáo dục thường xuyên, dạy nghề, hướng nghiệp Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương Đề án bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế hoạt động của Hội đồng cung cấp khu vực phòng thủ tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển ngành công nghiệp văn hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2017 công bố định mức dự toán, đơn giá xây dựng công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế làm việc của Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp thành phố Hà Nội Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý, vận hành hệ thống quan trắc tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo, Tiếp công dân, Xử lý đơn thư và Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp xã Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Phương án tổng thể việc quản lý, khai thác và sử dụng công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 3266/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 3053/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch quản lý chất thải rắn vùng tỉnh Nam Định đến năm 2030 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 3388/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ nghiên cứu - thử nghiệm khoa học và công nghệ phát sinh năm 2017 Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau đến năm 2025 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 3379/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về xét sáng kiến trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn dự trữ thiên nhiên khu Tây huyện Ba Tơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động của ngành Nội vụ thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 4009/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hải Yên tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh (Lần 2) Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2016 quy định về chia cụm, khối thi đua và đăng ký, xét tặng cờ thi đua trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều khoản tham chiếu (TOR) và dự toán khảo sát, lập dự án, thiết kế bản vẽ thi công, lập dự toán nâng cấp tuyến kênh thoát nước phía Tây thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2016 về nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp thành phố Hải Phòng Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định đến năm 2030 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 4009/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu giáo chức huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 3589/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2016 công trình hồ Yên Mỹ, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch xây dựng điểm kinh doanh thực phẩm đảm bảo tiêu chí vệ sinh an toàn thực phẩm tại các chợ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 2130/QĐ-UBND về công nhận khu chung cư, tổ dân phố, nhà tập thể đạt tiêu chí an toàn phong cháy, chữa cháy năm 2016 Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tổ chức, Biên chế và tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cơ sở, thư viện, gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã chuẩn hóa Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 3266/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án 5: “Hợp tác quốc tế về phòng, chống mua bán người” thuộc Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 3053/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 2157/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác thi đua - khen thưởng được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh giai đoạn 2016-2020 đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định do ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Phú Thọ Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với giáo viên mầm non, tiểu học và trung học cơ sở thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 2278/QĐ-UBND về giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ năm 2016 Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai (giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030) Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND về tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 19/2016/NQ-CP Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 2018/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp và hoạt động của bộ phận Một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 2144/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1932/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí đào tạo nghề lao động nông thôn năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình Định Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở cao cấp Ba Đình Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Bảo vệ trẻ em tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban chỉ đạo tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương lập dự án Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phí đào tạo nghề, truyền nghề tiểu thủ công nghiệp cho lao động nông thôn thuộc Chương trình khuyến công thành phố Hà Nội ở trình độ sơ cấp, hoặc đào tạo dưới 3 tháng giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Hỗ trợ Doanh nghiệp tỉnh An Giang và Tổ Giúp việc Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xã hội hóa hoạt động y tế của Bệnh viện Đa khoa huyện Hiệp Hòa giai đoạn 2016 - 2025 Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 1686/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2016 - 2020 và đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2015 Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch triển khai Đề án đổi mới công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2025 Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2015 kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 3379/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện đề án "Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2015 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 1582/QĐ-UBND về chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2016 Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2016 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 3243/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát triển đào tạo từ xa giai đoạn 2015 - 2020” tỉnh Sơn La Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện Ankroet - Nhà máy thủy điện Suối Vàng Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/10/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tỷ lệ lợi nhuận định mức trong cơ cấu giá dịch vụ thoát nước theo Thông tư số 02/2015/TT-BXD trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2015 về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 3053/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2015 - 2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2015 về Điều lệ quản lý khu công nghiệp Trung Hà, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2015 về chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối với đối tượng được chăm sóc, nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội; Trung tâm dạy nghề cho trẻ khuyết tật thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho dự án, công trình đầu tư cấp nước sạch nông thôn tập trung tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 67/2014/NĐ-CP của Chính phủ tỉnh Bình Định Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đảm bảo an ninh quốc phòng đảo Trần giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 1200/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua vắc xin, hóa chất tiêu độc khử trùng phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2015 Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2015 về việc ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thể thao đối với các doanh nghiệp kinh doanh thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Bình Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Quy hoạch phát triển sản xuất vùng nguyên liệu Cam vàng gắn với nhà máy chế biến nước hoa quả đóng hộp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2015 quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ phần trăm (%) khấu hao công trình cấp nước sinh hoạt tập trung khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 03/07/2015
Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch khảo sát, đánh giá tình hình xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước của làng, thôn, khu dân cư Thành phố Hà Nội Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2015 về quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2015 duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Đông Nam và Khu dân cư phục vụ công nghiệp xã Bình Mỹ và xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề án “Bố trí, sắp xếp và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, giáo viên ngành giáo dục tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020”, Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2014 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Bình năm 2015 Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Cà Mau đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch Hành động ứng phó với Biến đổi khí hậu tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt “Quy hoạch phát triển hệ thống Trung tâm Hội chợ triển lãm, Trung tâm thông tin Xúc tiến thương mại, kho hàng hóa, kho ngoại quan trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động của tỉnh Yên Bái về Hội nhập quốc tế Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 13/06/2015
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 về quyết toán ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2013 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 3053/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành đến hết ngày 30/11/2014 liên quan đến dịch vụ công trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 3379/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2013 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực cấm và khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 989/2000/QĐ-UBND về công tác hoà giải ở xã, phường, thị trấn và hoà giải ở cơ sở Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện “Đề án xã hội hóa công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và trợ giúp pháp lý” giai đoạn 2013-2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2014 Quy định trình tự, thủ tục ứng vốn, chi hỗ trợ và hoàn trả vốn tại Quỹ phát triển đất tỉnh Sơn La Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 về việc lập dự toán, phê duyệt dự toán, quản lý sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án và quyết toán thu, chi quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án phát huy giá trị tốt đẹp mối quan hệ trong gia đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 02/11/2014
Quyết định 3388/QĐ-UBND năm 2014 về ủy quyền trong quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường đến năm 2020 tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 535/QĐ-TTg giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng chấm điểm các tiêu chí nông thôn mới của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Sửa đổi và Bổ sung) Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động tỉnh Thái Nguyên thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP tiếp tục thực hiện chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá, tỷ lệ phần trăm để tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đưa các chương trình hoạt động văn hóa, nghệ thuật phục vụ vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2014 xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Đề án cải tạo, phục hồi môi trường "Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi tại thôn Thượng An, xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang" Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy chế phối hợp và hoạt động của Bộ phận “một cửa liên thông” trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn thành phố Cần Thơ kèm theo Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2013 Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2014 - 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng trung tâm xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định theo hướng đạt chuẩn đô thị loại V Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường tỉnh Bắc Giang năm 2014 Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2014 công bố dịch cúm gia cầm ((H5N1) tại thôn 4 xã Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 1686/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2014 Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 253/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2014 Ban hành: 21/02/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2014 về quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ, khai thác và sử dụng tài nguyên nước tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại tại tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2013 thành lập Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh và Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2014 của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thí điểm khoán quản lý và bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Luật Hòa giải ở cơ sở do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2013 về cấp phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2013 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2013 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 2144/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện Nghị định 49/2010/NĐ-CP đợt 1 năm 2013 cho các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của công trình Hệ thống tuyến đường dây và trạm biến áp 110kV trong tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nội thị phía Tây nối Tỉnh lộ 9 - Tỉnh lộ 17, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 09/11/2013
Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình Cấp nước và vệ sinh trường học thuộc các xã: Phương Viên, Bằng Phúc, Đông Viên, Rã Bản, Nghĩa Tá, Bằng Lãng, Lương Bằng, Đồng Lạc huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt “Đề án phát triển ngành cơ khí tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2025” Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 3379/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 13/11/2013
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2013 giải thể Ban Liên lạc Chiến sỹ Trường Sơn đường Hồ Chí Minh tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 1200/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 24/11/2014
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2013 Quy định hỗ trợ chi phí khám sức khỏe ban đầu cho người đăng ký đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 05/11/2013
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2013 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 2210/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 trên địa bàn huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Mỏ - Địa chất Thanh Hóa Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1378/QĐ-UBND giao bổ sung biên chế năm 2013 cho Ủy ban nhân dân thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp quản lý nhà nước hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2013 chuyển tạm ứng, theo dõi chi từ nguồn ngân sách trung ương thành cấp phát từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung bù giảm thu ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012 Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực hành chính tư pháp áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2013 về chuyển chức năng, nhiệm vụ, tổ chức, biên chế, công chức thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính từ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sang Sở Tư pháp Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 17/08/2015
Quyết định 1149/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 3379/QĐ-UBND năm 2013 về quy chế hoạt động của Ban chủ nhiệm Chương trình Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả thành phố Hà Nội Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 1378/QĐ-UBND bổ sung danh mục thuộc Kế hoạch ứng vốn từ Quỹ Phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2013 kèm theo Quyết định 800/QĐ-UBND Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 tổng hợp chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước; cán bộ công chức xã, phường, thị trấn đối với lớp chính quyền mở tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện và thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 01/01/2007 đến ngày 15/12/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ lệ phí chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh và bãi bỏ quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người cai nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 21/02/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phát triển hệ thống đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2012 quy định về đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả các hội nghị, cuộc họp của Ủy ban nhân dân tỉnh, Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2012 ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ký văn bản về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 1663/QĐ-UBND về quy hoạch đất để đầu tư xây dựng Trường Trung học cơ sở phường Trung Kiên, quận Thốt Tốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2012 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần lắp đặt Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2012 về bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2012 quy định về hệ thống cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 – 2015 Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục các văn bản Quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 5 năm 2012 Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TW năm 2011 về xây dựng và phát huy vai trò của đội ngũ doanh nhân Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 về phê chuẩn chỉ tiêu tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế công chức hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái năm 2013 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 11/03/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 đến năm 2020 Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch vùng nông nghiệp chè an toàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2011 về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2010 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 26/01/2013
Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2011 quy định về xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh tại Phú Yên Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 03/12/2011
Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch chi tiết phát triển rừng sản xuất đến từng địa bàn chủ rừng giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2011 quy định đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2011 ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo cho từng nghề Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 về phân bổ nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư năm 2010 Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án rà soát phát triển thủy lợi nhỏ vùng dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 14/07/2015
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 3053/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu thu, nộp quỹ phòng, chống lụt, bão đối với công dân phi nông nghiệp trên địa bàn quận của thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 02/08/2011
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình hành động phòng, chống mại dâm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch phát triển đào tạo nghề giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 3053/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 15/05/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2010 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Tăng cường năng lực quản lý nhà nước chuyên ngành thú y giai đoạn 2010-2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 26/11/2010 | Cập nhật: 19/05/2012
Quyết định 2268/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 32/2010/QĐ-TTg về Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 2643/QĐ-UBND bổ sung kinh phí thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định 28/2010/NĐ-CP Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2010 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/09/2010 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư năm 2010 và định hướng đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 3589/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 29/12/2009 | Cập nhật: 29/01/2010
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh bổ sung báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp nhà kho, nhà luyện tập, gara ô tô, thành nhà làm việc đội Kiểm lâm cơ động, phòng chống cháy rừng và Ban quản lý rừng - Chi cục Kiểm lâm Bắc Ninh Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2009 về hủy bỏ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua tổng biên chế hành chính năm 2010 Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2009 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 29/01/2010
Quyết định 3589/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy định về quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 12/11/2009 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 3379/QĐ-UBND năm 2009 về định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển nông, lâm nghiệp theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 10/08/2009
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2009 duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 03/08/2009 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 18/08/2011
Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt tỷ lệ chi phí quản lý chung và lợi nhuận định mức trong giá dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 05/11/2012
Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thi hành án dân sự tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án phát triển nhà ở cho công nhân lao động tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2009-2015 Ban hành: 31/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 01/07/2009 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt lại Đề án cải cách thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 20/05/2009 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2009 về đề án phát triển sự nghiệp Văn hoá, Thể thao và Du lịch đến năm 2010 và định hướng đến 2015 Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2009 về Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Đông Nam đường Trần Duy Hưng do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 13/05/2009
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch năm 2009 Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La Ban hành: 14/11/2008 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2008 về chương trình hành động thực hiện Chiến lược quốc gia về phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 Ban hành: 30/10/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện Ban hành: 07/10/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển bền vững ca cao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Phòng Giáo dục và Đào tạo trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2008 giao chỉ tiêu thu quỹ phòng, chống lụt, bão đối với các doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố năm 2008 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ quyết định 1446/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản phần xây dựng và lắp đặt Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2007 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2007 của Sở kế hoạch và đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 20/10/2007
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2006 thành lập Viện Kinh tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/12/2006 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2006 về Đề án "Phát triển tiểu thủ công nghiệp tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010" Ban hành: 10/10/2006 | Cập nhật: 14/12/2012
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2006 về Bộ đơn giá định mức dự toán xây dựng công trình, phần khảo sát áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 27/09/2006 | Cập nhật: 14/07/2011
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt kế hoạch điều chỉnh quy hoạch đối với lĩnh vực xăng dầu và chợ năm 2006 - 2010 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 14/08/2006 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 3243/QĐ-UBND năm 2005 về phê duyệt Kế hoạch xã hội hoá bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 05/12/2005 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 1991 về sắp xếp tổ chức tinh giảm biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/05/1991 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dịch vụ du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 của thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021