Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: 3130/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành: 24/06/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/07/2014 Số công báo: Số 42
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3130/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT 5 NĂM (2011-2015) THỊ TRẤN TÂN TÚC HUYỆN BÌNH CHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 231/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2011-2015) của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4019/TTr- TNMT-KH ngày 16 tháng 6 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2011-2015) của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

H.trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Huyện phân bổ

Thị trấn xác định

Tổng số

D. tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

855,40

100,00

855,40

 

855,40

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

545,66

63,79

66,28

 

66,28

7,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

312,58

36,54

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

6,58

0,77

 

15,34

15,34

23,15

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

218,81

25,58

44,70

 

44,69

67,45

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,69

0,90

 

 

5,00

7,54

1.9

Đất làm muối

LUM

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

1,23

1,23

1,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

308,75

36,09

789,12

 

789,12

92,25

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

25,06

2,93

26,07

-0,47

25,60

2,99

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

2,34

 

2,34

0,27

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

2,91

0,05

2,96

0,38

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

29,00

 

29,00

3,39

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

66,09

7,73

99,98

-13,34

86,64

10,13

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích, danh thắng

DDT

0,33

0,04

0,33

 

0,33

0,04

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

 

 

0,14

 

0,14

0,02

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2,27

0,27

2,27

 

2,27

0,27

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,40

0,40

3,40

-3,40

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông suối

SON

36,43

4,26

 

36,43

36,43

4,26

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

85,38

9,98

220,03

53,99

274,02

34,72

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,47

0,29

5,77

 

5,77

2,11

-

Đất cơ sở y tế

DYT

1,40

0,16

18,81

0,64

19,45

7,10

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

6,49

0,76

22,50

15,57

38,07

13,89

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,75

0,09

6,75

-1,25

5,50

2,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

91,38

10,68

366,22

-36,82

329,40

41,74

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,99

0,12

 

 

 

 

**

CHỈ TIÊU TRUNG GIAN

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

855,40

100,00

855,40

 

855,40

100,00

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2010 - 2015

Kỳ cuối 2016 - 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN

NNP/PNN

479,38

349,91

129,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

275,40

232,10

43,30

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

11,58

5,23

6,35

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

189,71

109,89

79,83

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,69

2,69

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,60

10,25

5,35

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

15,60

10,25

5,35

3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/5.000); Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 16 tháng 6 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Phân theo kỳ

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

855,40

855,40

855,40

855,40

855,40

855,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

545,66

542,77

540,57

539,60

347,81

195,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

312,58

280,20

275,83

273,46

202,58

60,00

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

6,58

22,13

23,86

23,58

6,58

6,58

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

218,81

232,90

232,56

234,60

117,96

119,17

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,69

7,10

7,10

6,73

7,69

5,00

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

0,43

1,22

1,23

1,23

1,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

308,75

311,65

313,84

315,80

507,59

659,65

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

25,06

25,06

25,06

25,06

25,60

25,60

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2,34

2,34

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2,96

2,96

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

29,00

29,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

66,09

66,77

67,14

68,21

79,98

79,98

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

2.9

Đất xử lý chôn lấp chất thải

DRA

 

 

 

 

0,14

0,14

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2,27

2,27

2,27

2,27

2,27

2,27

2.11

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

3,40

3,40

3,40

3,40

3,40

3,40

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông suối

SON

36,43

36,43

36,43

36,43

36,43

36,43

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

85,38

85,38

85,38

85,38

151,90

176,10

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,47

2,47

2,47

2,47

5,77

5,77

-

Đất cơ sở y tế

DYT

1,40

1,40

1,40

1,40

12,75

12,75

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

6,49

6,49

6,49

6,49

16,45

19,95

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,75

0,75

0,75

0,75

5,30

5,50

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

91,38

92,01

93,84

94,73

173,29

301,15

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,99

0,99

0,99

 

 

 

**

CHỈ TIÊU TRUNG GIAN

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

855,40

855,40

855,40

855,40

855,40

855,40

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

349,91

2,90

2,19

0,98

191,78

152,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

232,10

1,86

1,51

0,25

135,02

93,46

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

5,23

0,25

0,35

0,10

1,26

3,27

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

109,89

0,20

0,33

0,25

55,00

54,10

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

 

2,69

0,59

 

0,37

0,50

1,23

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,25

1,50

2,56

2,25

2,52

1,42

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

10,25

1,50

2,56

2,25

2,52

1,42

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.

3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng ĐTMT;
- Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D. 16

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012