Quyết định 1582/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 1582/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 07/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1582/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Như Thanh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh tại Tờ trình số 32/TTr- UBND ngày 07/4/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 394/TTr- STNMT ngày 04/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 67/BC-HĐTĐ ngày 04/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

58.809,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.111,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.330,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.367,61

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

106,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

36,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,58

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

106,93

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

37,91

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

65,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

60,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,49

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

4,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,22

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Như Thanh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018;thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Như Thanh để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC57.05.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Xuân Du

Xã Phượng Nghi

Xã Mậu Lâm

Xã Xuân Khang

Xã Phú Nhuận

Xã Hải Long

Xã Xuân Thái

Xã Xuân Phúc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Lạc

Xã Thanh Tân

Xã Thanh Kỳ

TT. Bến Sung

Xã Hải Vân

Xã Cán Khê

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Phúc

Xã Phúc Đường

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.111,69

286,36

1.248,67

1.741,23

1.776,10

1.054,49

3.255,82

2.455,28

3.164,28

1.692,60

1.322,50

10.792,90

2.029,43

1.581,18

1.196,86

1.844,12

9.025,70

3.644,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.092,89

98,60

229,61

90,01

432,39

228,95

545,44

169,92

478,60

84,71

143,51

166,47

47,19

383,02

172,05

131,47

46,77

3.644,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.495,47

98,60

229,61

90,01

432,39

228,95

545,44

169,92

478,596

84,71

143,51

166,47

47,19

383,02

172,05

131,47

46,77

46,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.452,86

66,57

47,91

14,13

12,19

57,77

134,70

368,93

93,67

275,26

422,39

103,29

124,99

85,15

371,69

711,04

516,41

46,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.399,21

96,88

254,91

25,33

64,45

67,35

103,71

220,14

90,05

82,25

242,57

105,14

83,15

191,44

252,79

460,04

542,60

516,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.452,21

231,96

 

274,26

240,45

997,19

435,06

 

 

 

4.497,85

343,75

612,95

 

283,53

1.992,61

 

542,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.054,22

114,50

 

 

 

 

 

 

 

288,81

3.650,91

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23.748,69

633,57

1.176,75

1.341,31

288,07

1.878,10

1.168,65

2.353,97

974,45

586,14

1.823,17

1.300,88

709,73

521,39

752,61

5.708,76

2.531,14

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.796,87

6,59

26,85

31,06

13,44

26,46

40,72

16,32

27,91

5,33

12,50

9,90

3,18

14,13

11,45

12,63

7,26

2.531,14

1.8

Đất làm muối

LMU

7,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,26

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

109,50

 

5,20

 

3,50

 

27,00

35,00

27,92

 

 

 

 

1,73

 

9,15

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.139,31

366,78

290,28

105,48

574,49

297,96

883,41

406,53

474,50

400,85

1.244,86

425,00

148,41

292,74

434,33

602,06

1.191,64

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.415,41

58,18

 

 

91,60

 

 

 

 

 

 

61,39

 

12,60

 

 

 

1.191,64

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,50

 

 

 

 

 

 

 

 

24,5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,88

0,20

0,05

0,10

0,86

0,20

0,09

 

0,91

 

 

 

 

0,14

0,33

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,46

0,57

1,98

 

 

0,78

0,35

1,20

2,65

22,97

 

 

1,80

0,16

 

2,00

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

793,55

6,00

 

 

 

11,00

352,75

13,23

105,48

 

 

5,59

 

 

49,40

0,16

249,94

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

DHT

2.093,46

53,63

92,71

48,23

131,79

59,59

106,62

103,24

165,18

61,3

70,48

63,00

30,91

133,02

83,66

128,40

511,77

249,94

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

511,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

511,77

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

2.121,52

70,96

138,85

36,49

229,64

140,81

242,63

178,66

145,55

97,79

50,49

187,51

55,05

97,27

168,08

90,11

191,63

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

191,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191,63

2.15

Đất trụ sở cơ quan

TSC

8,69

0,16

0,60

0,49

0,49

0,29

0,54

0,51

0,59

0,42

1,08

0,40

0,42

0,48

0,22

1,33

0,67

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

11,06

0,56

0,64

0,83

0,47

0,61

0,73

0,50

0,63

0,65

0,48

0,49

0,24

0,35

0,28

1,12

1,81

0,67

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,81

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,50

 

 

 

14,01

 

 

 

0,42

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

192,80

7,42

9,71

4,03

8,45

8,74

25,52

15,99

10,73

13,9

9,61

8,32

2,69

9,66

8,56

26,25

23,22

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

23,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,22

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,25

1,52

2,66

1,65

2,53

2,65

3,62

2,02

3,98

2,49

0,91

2,08

0,63

2,66

0,66

0,65

0,54

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,09

0,31

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,66

1,01

 

 

 

0,12

0,98

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

894,16

42,21

16,41

13,34

8,85

47,19

70,75

67,06

32,67

22,65

124,77

37,13

38,13

34,66

22,34

235,59

79,43

0,98

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

2.020,53

125,06

26,67

0,32

85,80

26,10

79,81

24,12

5,71

154,17

986,38

58,08

18,54

1,67

100,80

116,22

131,65

79,43

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

131,65

96,60

6,73

9,50

79,64

57,08

912,60

645,38

9,28

189,70

34,53

51,84

14,38

2,26

127,67

 

127,71

131,65

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.364,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

 

14.514,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.844,12

9.025,70

3.644,19

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Xuân Du

Xã Phượng Nghi

Xã Mậu Lâm

Xã Xuân Khang

Xã Phú Nhuận

Xã Hải Long

Xã Xuân Thái

Xã Xuân Phúc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Lạc

Xã Thanh Tân

Xã Thanh Kỳ

TT. Bến Sung

Xã Hải Vân

Xã Cán Khê

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Phúc

Xã Phúc Đường

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

106,93

7,91

0,57

6,64

 

6,61

7,67

24,06

4,46

7,9

26,17

3,8

1,46

0,595

3,485

1,26

2,85

1,487

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,91

1,04

0,57

0,41

 

4,51

0,72

23,36

0,6

4,19

 

 

0,42

0,385

1,51

0,2

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,91

1,04

0,57

0,41

 

4,51

0,72

23,36

0,6

4,19

 

 

0,42

0,385

1,51

0,2

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,09

5,65

 

0,17

 

0,1

6,68

 

2,91

 

1,77

1,4

0,42

0,205

1,03

0,33

 

0,427

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,44

0,92

 

0,84

 

1,4

0,1

0,2

0,95

0,31

0,5

0,6

0,49

0,005

0,245

0,52

0,3

1,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

 

 

 

0,15

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

36,71

0,2

 

5,2

 

0,2

 

0,5

 

3,4

23,9

0,76

 

 

 

 

2,55

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,58

0,1

 

0,02

 

0,4

0,17

 

 

 

 

 

0,13

 

0,7

0,06

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Xuân Du

Xã Phượng Nghi

Xã Mậu Lâm

Xã Xuân Khang

Xã Phú Nhuận

Xã Hải Long

Xã Xuân Thái

Xã Xuân Phúc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Lạc

Xã Thanh Tân

Xã Thanh Kỳ

TT. Bến Sung

Xã Hải Vân

Xã Cán Khê

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Phúc

Xã Phúc Đường

1

Đất nông nghiệp

NNP

60,54

7,21

0,57

0,76

 

6,41

1,37

2,86

1,62

4,24

25,67

3,80

1,06

0,59

1,59

0,96

0,55

1,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,56

1,04

0,57

0,41

 

4,51

0,72

2,36

0,60

0,83

 

 

0,42

0,39

1,51

0,20

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,56

1,04

0,57

0,41

 

4,51

0,72

2,36

0,60

0,83

 

 

0,42

0,39

1,51

0,20

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,84

5,65

 

0,17

 

0,10

0,48

 

1,01

 

1,77

1,40

0,27

0,21

0,03

0,33

 

0,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,57

0,22

 

0,16

 

1,20

 

 

0,01

0,01

 

0,60

0,24

0.005

0,05

0,22

 

0,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

 

 

 

0,15

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29,51

0,20

 

 

 

0,20

 

0,50

 

3,40

23,90

0,76

 

 

 

 

0,55

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,88

0,10

 

0,02

 

0,40

0,17

 

 

 

 

 

0,13

 

 

0,06

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,49

1,67

0,20

 

 

0,46

0,31

0,23

0,26

0,13

0,04

0,20

0,03

 

0,26

0,06

 

0,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,25

0,23

 

 

 

 

0,31

0,23

0,26

0,13

0,02

 

0,01

 

0,06

 

 

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,56

 

0,20

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,06

 

0,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

1,60

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Xuân Du

Xã Phượng Nghi

Xã Mậu Lâm

Xã Xuân Khang

Xã Phú Nhuận

Xã Hải Long

Xã Xuân Thái

Xã Xuân Phúc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Lạc

Xã Thanh Tân

Xã Thanh Kỳ

TT. Bến Sung

Xã Hải Vân

Xã Cán Khê

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Phúc

Xã Phúc Đường

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,22

0,25

 

 

 

 

0,26

0,35

2,90

 

0,01

0,45

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,95

 

 

 

 

 

 

0,05

2,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

0,75

 

 

 

 

 

0,24

0,30

 

 

0,01

0,20

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,27

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ BIỂU SỐ 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Kế hoạch sử dụng năm 2020

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích(ha)

Sử dụng vào loại đất

A

Công trình, dự án phải thu hồi đất để thực hiện dự án

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

 

 

 

1

Dự án đấu giá đất ở dân cư mới (khu Thung Ổi) Khu phố 3

2,11

ODT

TT Bến Sung

5,07

DHT

2

Dự án đấu giá đất ở dân cư khu phố Hải Tiến

0,30

ODT

TT Bến Sung

3

Dự án đấu giá đất ở dân cư khu phố Xuân Điền

0,22

ODT

4

Dự án đấu giá đất xen cư khu phố 1 và khu phố 2

0,17

ODT

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

 

 

1

Đấu giá đất ở tại các thôn Xuân Tiến

0,40

ONT

Xuân Khang

2

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Hòa

0,43

ONT

3

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trạch Khang

0,37

ONT

4

Dự án bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc

0,20

ONT

5

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn 6,7,8,10

0,67

ONT

Cán Khê

6

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bái Đa 1

0,25

ONT

Phượng Nghi

7

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Khe Xanh (Khe Đen)

0,03

ONT

8

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bãi Hưng (Bái Bò)

0,81

ONT

9

Dự án khu dân cư thôn Hải Hòa

0,80

ONT

Hải Long

10

Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng Lườn

0,45

ONT

Xuân Thái

11

Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Cây Nghia, Ấp Cũ

0,20

ONT

12

Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Yên Khang

0,20

ONT

13

Dự án tái định cư hộ ngập lụt

0,16

ONT

14

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Ron 1 thôn Đồng Nghiêm

0,49

ONT

Mậu Lâm

15

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn 1

0,28

ONT

Phúc Đường

16

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Phú Nhuận

0,14

ONT

Phú Nhuận

17

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Thanh Sơn

0,12

ONT

Phú Nhuận

0,01

DHT

18

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồi Dẻ

0,57

ONT

Hải Vân

19

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Thịnh

0,32

ONT

Yên Thọ

20

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Tân Thọ

0,57

ONT

21

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Thọ

0,14

ONT

22

Đấu giá xen cư các thôn

0,17

ONT

23

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn 1

0,07

ONT

Xuân Phúc

24

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại các thôn 2, 13

0,14

ONT

Xuân Du

25

Chuyển mục đích đất lúa sang đấu giá đất ở dân cư các thôn 4,5,9,11

0,69

ONT

26

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Xuân Hưng

0,28

ONT

Xuân Khang

27

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bãi Hưng

0,39

ONT

Phượng Nghi

28

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Quần Thọ

0,44

ONT

Yên Thọ

III

Công trình giao thông

 

 

 

1

Đường giao thông Xuân Thái - đường ngang Nghi Sơn - Bãi Trành

2,84

DGT

Xuân Thái

2

Đường giao thông Xuân Điền - cầu Đồng Bưu

0,46

DGT

TT Bến Sung

3

Xây dựng đường giao thông

0,70

DGT

Phú Nhuận

4

Mở rộng đường vào trường tiểu học thị trấn

0,08

DGT

TT Bến Sung

5

Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 vào khu vực Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - Trang trại gà 4A

2,70

DGT

Mậu Lâm

6

Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514

6,73

DGT

xã Xuân Du

IV

Dự án cơ sở giáo dục

 

 

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học Xuân Thái

0,40

DGD

Xuân Thái

2

Mở rộng khuôn viên Trường tiểu học 1

0,20

DGD

Yên Thọ

3

Mở rộng Trường mầm non khu chính

0,20

DGD

Mậu Lâm

V

Sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên nhà văn hoá thôn 3

0,10

DSH

Phúc Đường

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Thành

0,20

DSH

Xuân Khang

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hợp Nhất

0,15

DSH

Thanh Tân (*)

4

Xây dựng trung tâm sinh hoạt cộng đồng và khu đền cấm rọc răm

1,00

TIN

Xuân Phúc

VI

Công trình thể thao

 

 

 

1

Quy hoạch sân thể thao tại thôn 4

0,20

DTT

Phúc Đường

2

Sân thể thao thôn Hải Xuân

0,39

DTT

Hải Long

VII

Công trình thủy lợi

 

 

 

1

Dự án nâng cấp, sửa chữa hồ Ao Sen

0,64

DTL

Yên Lạc (*)

2

Dự án sửa chữa nâng cấp đập Suối Đền

0,40

DTL

Thanh Tân (*)

3

Dự án nâng cấp, sửa chữa hồ Đá Bàn

3,40

DTL

Phú Nhuận

4

Công trình đầu tư xây dựng hệ thống thuỷ lợi phục vụ thâm canh mía xã Yên Lạc

0,25

DTL

Yên Lạc (*)

5

Nâng cấp đập Cây Thị

0,46

DTL

Phượng Nghi

VIII

Dự án năng lượng

 

 

 

1

Xây dựng trạm biến áp và đường dây cung cấp điện cho công trình trung tâm hành chính xã

0,015

DNL

Phúc Đường

2

Chống quá tải lưới điện Điện lực Như Xuân, Như Thanh, Thọ Xuân - tỉnh Thanh Hóa

0,01

DNL

TT Bến Sung

IX

Dự án chợ

 

 

 

1

Xây dựng Chợ Xuân Thái

0,20

DCH

Xuân Thái

2

Mở rộng chợ Bến Sung

0,45

DCH

TT Bến Sung

3

Mở rộng chợ Cán Khê

0,09

DCH

Cán Khê

4

Xây dựng Chợ Thanh Kỳ

0,44

DCH

Thanh Kỳ (*)

X

Dự án bưu chính viễn thông

 

 

 

1

Xây dựng Bưu điện văn hoá xã

0,03

DBV

Hải Long

XI

Cụm công nghiệp

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Hải Long

24,50

SKN

Hải Long

XII

Dự án quy hoạch vùng nguyên liệu chăn nuôi

 

 

 

1

Vùng nguyên liệu thức ăn thô xanh cho đàn bò sữa thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa tập trung quy mô công nghiệp

1,50

CHN

Thanh Kỳ (*)

XIII

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

1

Nhà máy chế biến tinh bột sắn

2,00

SKC

Thanh Tân (*)

B

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

I

Dự án trồng gỗ lớn

 

 

 

1

Dự án trồng Khu rừng gỗ lớn Hoàng Minh tại xã Xuân Thái

29,00

RXS

Xuân Thái

II

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

1

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phú Nhuận

0,76

TMD

Phú Nhuận

IV

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

-

 

1

Khu sản xuất phi nông nghiệp

2,20

SKC

Phú Nhuận

2

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

3,20

SKC

Phượng Nghi

3

Xưởng chế biến gỗ bóc, ván lạng, nan thanh và cơ sở chế biến các phế phẩm lâm sản xuất khẩu

1,20

SKC

Xuân Khang

4

Dự án khu nuôi trồng nhân giống nấm Trúc Phượng

0,16

SKC

Yên Thọ

1,54

NKH

III

Dự án đất nông nghiệp khác

 

 

 

1

Dự án nông nghiệp công nghệ cao

27,00

NKH

Mậu Lâm

2

Dự án khu sản xuất, ươm trồng, trưng bày các sản phẩm phục vụ nông nghiệp tại xã Phú Nhuận

0,40

NKH

Phú Nhuận

3

Dự án nông nghiệp công nghệ cao tại xã Cán Khê

5,20

NKH

Cán Khê

IV

Dự án đất khai thác khoáng sản

 

 

 

1

Dự án khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

3,05

SKS

Phượng Nghi, Mậu Lâm

2

Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường

4,80

SKS

Xuân Khang

V

Công trình y tế

 

 

 

1

Dự án Bệnh viện y dược cổ truyền An Khang

0,44

DYT

Xuân Khang

VI

Dự án cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

2

Mở rộng khuôn viên đền Phủ Sung

0,20

TIN

Hải Vân

3

Mở rộng khuôn viên đền Khe Rồng

0,26

TIN

TT Bến Sung

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014