Quyết định 3379/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 3379/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 23/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3379/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 23 tháng 10 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3137/TTr-SYT ngày 26 tháng 8 năm 2013; Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 109/TTr-STP ngày 21 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; trong đó bãi bỏ 03 thủ tục, sửa đổi bổ sung 06 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có danh mục đính kèm). Các nội dung khác của Quyết định số 1496/QĐ-UBND vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3379/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Dược và mỹ phẩm |
|
1 |
Thủ tục đổi chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược có vốn đầu tư trong nước |
2 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược có vốn đầu tư trong nước |
3 |
Thủ tục đề nghị đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị hư hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở kinh doanh thuốc một trong các hình thức kinh doanh như: Xuất khẩu, nhập khẩu, bán buôn, bán lẻ thuốc |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Dược và mỹ phẩm |
|
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
2 |
Thủ tục đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược: Do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên chứng chỉ hành nghề dược |
3 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
4 |
Thủ tục đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
5 |
Thủ tục đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
6 |
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc: Do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược (công ty); thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ thủ tục hoặc không hợp lệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn đương sự chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- Sáng : Từ 07h30’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Người hành nghề nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai (số 02, đường Phan Đình Phùng, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược;
+ Bản sao có chứng thực các văn bằng chuyên môn;
+ Giấy xác nhận về thời gian thực hành ở cơ sở dược hợp pháp do người đứng đầu cơ sở đó cấp theo mẫu do Bộ Y tế quy định (kèm bản sao giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của cơ sở), trừ trường hợp dược sỹ đại học tốt nghiệp hệ chuyên tu đăng ký loại hình nhà thuốc. Đối với trường hợp cấp cho cơ sở đã có chứng chỉ hành nghề hết hiệu lực thì nộp bản sao chứng chỉ hành nghề;
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân nếu hồ sơ gửi bằng đường bưu điện và xuất trình giấy chứng minh nhân dân bản gốc để đối chiếu nếu hồ sơ nộp trực tiếp;
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 12 tháng;
+ 02 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm chụp trong vòng sáu (06) tháng gần nhất tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ.
Đối với người hành nghề là người nước ngoài, người Việt Nam định cư nước ngoài hồ sơ thủ tục bổ sung thêm:
+ Lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại xác nhận hoặc giấy phép lao động và giấy xác nhận là thành viên Hội đồng quản trị hoặc Ban Giám đốc của cơ sở kinh doanh thuốc.
+ Bản sao có chứng thực hộ chiếu nếu hồ sơ gửi bằng đường bưu điện hoặc bản chụp hộ chiếu và xuất trình hộ chiếu bản gốc để đối chiếu nếu hồ sơ nộp trực tiếp.
+ Văn bằng chuyên môn về dược và các giấy tờ khác quy định do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng, xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt; bản dịch phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 (ba mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hành nghề (Sở Y tế).
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề.
h) Lệ phí: 500.000 đồng.
(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2013 Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược.
- Giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở dược hợp pháp.
(Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Dược số 34/2005/QH11 năm 2005 của Quốc hội.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Căn cứ Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 21/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
- Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc.
- Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
2. Thủ tục đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược: Do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên chứng chỉ hành nghề dược
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ thủ tục hoặc không hợp lệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn đương sự chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- Sáng : Từ 07h30’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai (số 02, đường Phan Đình Phùng, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gổm:
+ Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo mẫu do Bộ Y tế quy định;
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân nếu hồ sơ gửi bằng đường bưu điện và xuất trình giấy chứng minh nhân dân bản gốc để đối chiếu nếu hồ sơ nộp trực tiếp;
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 12 tháng;
+ Bản chính chứng chỉ hành nghề dược đã được cấp, trừ trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị mất;
+ 02 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm chụp trong vòng sáu (06) tháng gần nhất tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 (ba mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hành nghề (Sở Y tế).
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề.
h) Lệ phí: 500.000 đồng.
(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2013 Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược. (Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Dược số 34/2005/QH11 năm 2005 của Quốc hội.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 21/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
- Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc.
- Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
3. Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ thủ tục hoặc không hợp lệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn đương sự chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- Sáng : Từ 07h30’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai (số 02, đường Phan Đình Phùng, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc;
+ Bản chính chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn về dược phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh.
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có chứng thực hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có chữ ký của chủ cơ sở và đóng dấu xác nhận nếu là doanh nghiệp.
+ Bản sao giấy chứng nhận GPs hoặc bản kê khai địa điểm và trang thiết bị cơ sở kinh doanh; bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn nếu cơ sở bán lẻ thuốc chưa thực hiện GPs theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc do Bộ Y tế quy định.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Đối với cơ sở có giấy chứng nhận GPs: 20 (hai mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở chưa thực hiện GPs: 40 (bốn mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở/tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hành nghề (Sở Y tế).
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí:
Đối với cơ sở chưa thực hiện GPs: 500.000 đồng.
(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
- Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn.
- Bản kê khai địa điểm và trang thiết bị.
(Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Dược số 34/2005/QH11 năm 2005 của Quốc hội.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 21/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc.
- Thông tư số 43/2010/TT-BYT ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Y tế quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” GPP; địa bàn và phạm vi hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế Ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”;
- Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế Ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc”;
- Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
4. Thủ tục đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ thủ tục hoặc không hợp lệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn đương sự chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h30’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai (số 02, đường Phan Đình Phùng, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đã cấp, đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc bản sao có chứng thực hoặc chữ ký, đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doan thuốc đã cấp.
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
+ Bản sao giấy chứng nhận GPs.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Đối với cơ sở có giấy chứng nhận GPs: 20 (hai mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở chưa thực hiện GPs: 40 (bốn mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở/tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hành nghề (Sở Y tế).
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí:
Đối với cơ sở chưa thực hiện GPs: 500.000 đồng.
(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Dược số 34/2005/QH11 năm 2005 của Quốc hội.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 21/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Thông tư số 02/2007/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 24/01/2007 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc.
- Thông tư số 43/2010/TT-BYT ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Y tế quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” GPP; địa bàn và phạm vi hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”;
- Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc”;
- Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
5. Thủ tục đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở kinh doanh thuốc
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ thủ tục hoặc không hợp lệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn đương sự chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- Sáng : Từ 07h30’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai (số 02, đường Phan Đình Phùng, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc;
+ Bản sao giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đã cấp có chứng thực hoặc có chữ ký và đóng dấu của chủ cơ sở nếu là doanh nghiệp;
+ Bản chính chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn về dược phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh;
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có chứng thực hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có chữ ký của chủ cơ sở và đóng dấu xác nhận nếu là doanh nghiệp.
+ Bản sao giấy chứng nhận GPs hoặc bản kê khai địa điểm và trang thiết bị cơ sở kinh doanh; bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn nếu cơ sở bán lẻ thuốc chưa thực hiện GPs theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc do Bộ Y tế quy định.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Đối với cơ sở có giấy chứng nhận GPs: 20 (hai mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở chưa thực hiện GPs: 40 (bốn mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hành nghề (Sở Y tế).
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí: Đối với cơ sở chưa thực hiện GPs: 500.000 đồng.
(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
- Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn.
- Bản kê khai địa điểm và trang thiết bị.
(Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Dược số 34/2005/QH11 năm 2005 của Quốc hội.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 21/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
- Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc.
- Thông tư số 43/2010/TT-BYT ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Y tế quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” GPP; địa bàn và phạm vi hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”;
- Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc”;
- Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
6. Thủ tục đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc: Do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược (công ty); thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ thủ tục hoặc không hợp lệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn đương sự chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h30’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai (số 02, đường Phan Đình Phùng, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc;
+ Bản chính chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn về dược mới đối với trường hợp thay đổi người quản lý chuyên môn về dược;
+ Bản sao giấy chứng nhận GPs hoặc bản kê khai địa điểm và trang thiết bị cơ sở kinh doanh; bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn nếu cơ sở bán lẻ thuốc chưa thực hiện GPs theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc do Bộ Y tế quy định.
+ Bản chính giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với trường hợp cấp lại do hỏng, rách, thay đổi người quản lý chuyên môn về dược (tổ chức là công ty), thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc, thay đổi địa điểm đăng ký kinh doanh
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có chữ ký của chủ cơ sở và đóng dấu của cơ sở (nếu là doanh nghiệp) đối với văn bản chấp thuận việc thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc của cơ quan đăng ký kinh doanh đối với trường hợp cấp lại do thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có chữ ký của chủ cơ sở và đóng dấu của cơ sở (nếu là doanh nghiệp) văn bản chấp thuận việc thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh thuốc của cơ quan cấp đăng ký kinh doanh đối với trường hợp cấp lại do thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh thuốc.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Đối với cơ sở có giấy chứng nhận GPs: 20 (hai mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở chưa thực hiện GPs: 40 (bốn mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hành nghề (Sở Y tế).
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí:
Đối với cơ sở chưa thực hiện GPs: 500.000 đồng.
(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2013 Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
- Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn.
- Bản kê khai địa điểm và trang thiết bị.
(Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Dược số 34/2005/QH11 năm 2005 của Quốc hội.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 21/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
- Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc.
- Thông tư số 43/2010/TT-BYT ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Y tế quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” GPP; địa bàn và phạm vi hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”.
- Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc”.
- Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược./.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
......[1]......., ngày…... tháng …. năm 20.....
Kính gửi: ................................[2].........................................
Họ và tên: ..........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………
Chỗ ở hiện nay:..................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:............ Ngày cấp:…………Nơi cấp:…………
Điện thoại: ................................................. Email ( nếu có): ..............................
Văn bằng chuyên môn: .......................................................................................
Đã có thời gian thực hành tại cơ sở dược………………………………………..…………
Từ ngày …..…………....................……….đến ngày…….………..………………………
Đơn vị công tác cuối cùng…………………………………………………..........................
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược đăng ký là người quản lý chuyên môn của các hình thức tổ chức kinh doanh sau [3]:
1 |
Doanh nghiệp sản xuất thuốc |
|
2 |
Doanh nghiệpsản xuất vắc xin, sinh phẩm |
|
3 |
Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu |
|
4 |
Doanh nghiệp bán buôn thuốc |
|
5 |
Doanh nghiệp bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế |
|
6 |
Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể buôn bán dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu |
|
7 |
Đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế |
|
8 |
Nhà thuốc |
|
9 |
Quầy thuốc |
|
10 |
Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp |
|
11 |
Cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu |
|
12 |
Tủ thuốc trạm y tế |
|
13 |
Doanh nghiệp xuất khẩu, nhập khẩu thuốc |
|
14 |
Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc |
|
15 |
Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc |
|
16 |
Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản vắc xin, sinh phẩm y tế |
|
17 |
Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm vắc xin, sinh phẩm y tế |
|
|
…… |
|
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định khác về hành nghề dược, tôi xin cam đoan:
- Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các quy định hiện hành của Luật Dược và các văn bản quy phạm pháp luật về dược có liên quan;
- Thường xuyên quan tâm nghiên cứu và nắm vững các văn bản về hành nghề dược và thực hiện nghiêm chỉnh trong quá trình hành nghề;
- Chỉ đăng ký là người quản lý chuyên môn hoặc chủ cơ sở của một trong các loại hình ghi trong Chứng chỉ hành nghề tại một địa điểm kinh doanh;
- Trong quá trình hành nghề, nếu có thay đổi tôi cam kết sẽ làm các thủ tục xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
Nếu vi phạm tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề dược cho tôi./.
|
.................., ngày tháng năm Người làm đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. |
Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn |
□ |
2. |
Giấy xác nhận về thời gian thực hành ở cơ sở dược hợp pháp do người đứng đầu cơ sở đó cấp theo mẫu do Bộ Y tế quy định [4] |
□ |
3. |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu nếu hồ sơ gửi bằng đường bưu điện (hoặc bản chụp và xuất trình bản gốc để đối chiếu nếu hồ sơ nộp trực tiếp) |
□ |
4. |
Lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại xác nhận hoặc Giấy phép lao động và Giấy xác nhận là thành viên Hội đồng quản trị hoặc Ban giám đốc của cơ sở kinh doanh thuốc (Đối với người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
□ |
5. |
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 12 tháng; |
□ |
6. |
Hai ảnh 04cm x 06cm |
□ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
Thời gian thực hành tại cơ sở dược hợp pháp
Tên đơn vị ...........................................................................................................
Xác nhận ông/bà...................................................................................................
Thường trú tại......................................................................................................
Chức vụ...............................................................................................................
...........................................................................................................................
Đã có thời gian công tác tại..................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Nhiệm vụ được phân công:...................................................................................
Trong thời gian công tác không có vi phạm đạo đức nghề nghiệp.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về xác nhận trên./.
|
….., ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược
Kính gửi: ..............................[5]...................................
Họ và tên: ...........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................
Chỗ ở hiện nay:...................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:.......................... Ngày cấp:…………Nơi cấp:…………….
Điện thoại: ................................................. Email ( nếu có): ...............................
Văn bằng chuyên môn: ........................................................................................
Đã được cấp Chứng chỉ hành nghề dược số: …………………… ngày.....………………
Được phép hành nghề với các hình thức tổ chức kinh doanh sau [6]:
1 |
Doanh nghiệp sản xuất thuốc |
|
2 |
Doanh nghiệpsản xuất vắc xin, sinh phẩm |
|
3 |
Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu |
|
4 |
Doanh nghiệp bán buôn thuốc |
|
5 |
Doanh nghiệp bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế |
|
6 |
Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể buôn bán dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu |
|
7 |
Đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế |
|
8 |
Nhà thuốc |
|
9 |
Quầy thuốc |
|
10 |
Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp |
|
11 |
Cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu |
|
12 |
Tủ thuốc trạm y tế |
|
13 |
Doanh nghiệp xuất khẩu, nhập khẩu thuốc |
|
14 |
Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc |
|
15 |
Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc |
|
16 |
Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản vắc xin, sinh phẩm y tế |
|
17 |
Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm vắc xin, sinh phẩm y tế |
|
|
…… |
|
Địa điểm đang hành nghề (nếu có)………………………………………………………..……
Lý do (mất, rách nát, thay đổi địa chỉ thường trú người được cấp chứng chỉ hành nghề, Chứng chỉ hành nghề đã được cấp hết hạn ,…): ……………..………………………
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định khác về hành nghề dược; tôi xin cam đoan thường xuyên quan tâm nghiên cứu và nắm vững các văn bản về hành nghề dược và thực hiện nghiêm chỉnh trong quá trình hành nghề.
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại chứng chỉ hành nghề dược cho tôi./.
|
………………, ngày tháng năm Người làm đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau [7]:
1. |
Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược đã được cấp đối với trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược; |
□ |
2. |
Hai ảnh chân dung cỡ 4cm x 6cm (chụp không quá 6 tháng).
|
□ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
Kính gửi : …………[8]…………
Tên cơ sở………….…………………………………………………………………………
Trực thuộc (Công ty, bệnh viện - nếu là đơn vị phụ thuộc)……...……………………..
Người phụ trách chuyên môn…………..…………………………………năm sinh…….
Số CCHN Dược ………Nơi cấp ………Năm cấp……….Có giá trị đến (nếu có):……
Địa điểm kinh doanh:………………………………..………………… Điện thoại ………
Đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt: □ Chưa được cấp: [9] □
1. Giấy chứng nhận thực hành tốt số:……. …. Ngày cấp:……............
2. Giấy chứng nhận thực hành tốt ………………………………………………………
3. ………………………………………………
Cơ sở chúng tôi đề nghị BộY tế/Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở, hình thức tổ chức kinh doanh và phạm vi kinh doanh sau: [10]………………….
Tại địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………………………………………………………..………
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế ……………...
|
………….., ngày tháng năm Giám đốc doanh nghiệp/chủ cơ sở (Ký, ghi rõ họ tên) |
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢN KÊ KHAI DANH SÁCH NHÂN SỰ VÀ BẰNG CẤP CHUYÊN MÔN
Cơ sở kinh doanh……………………………………….……..…………………………
Họ tên chủ cơ sở……………………………Số CCHND:………………………………
Địa điểm kinh doanh:…………………………………………… ĐT:…………………..
Phạm vi kinh doanh:
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Địa chỉ thường trú |
Trình độ chuyên môn |
Năm tốt nghiệp Nơi cấp bằng |
Công việc được phân công |
|
Nam |
Nữ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…./ngày tháng năm Chủ cơ sở cam đoan khai đúng sự thật Ký ghi rõ họ tên |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN KÊ KHAI ĐỊA ĐIỂM VÀ TRANG THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ KINH DOANH THUỐC
Cơ sở kinh doanh……………………………………………………………………..
Người phụ trách……………………………………………..……………………….
Địa điểm…………………………………...…………………………………………
Diện tích :……………………………………………………………………………
Cơ sở riêng biệt hay chung với cơ sở khác…………………………………..…….
Mô tả sơ bộ điều kiện cơ sở : (Nền, trần nhà, vệ sinh môi trường...........................
..........................................................................................................................
Trang thiết bị (Tủ, quầy, danh sách máy móc, thiết bị, điều kiện PCCC….)...............
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Tài liệu chuyên môn, văn bản pháp luật, quy chế dược, sổ sách theo dõi.................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Sơ đồ địa điểm kinh doanh (Vẽ ở mặt sau: vẽ rõ vị trí, số nhà, tên phố, phường, ngõ, xóm, các nhà thuốc gần nhất và các đặc điểm dễ nhận biết khác…)
|
………….., ngày tháng năm Giám đốc doanh nghiệp/ Chủ cơ sở (Ký, ghi rõ họ tên) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
Kính gửi : ……[11]…………….
Tên cơ sở………….……………………………………………………………………
Trực thuộc (nếu là đơn vị trực thuộc) ……………………………………….………..
Người phụ trách chuyên môn…………..………………………năm sinh……………
Số CCHN Dược ……………… Nơi cấp ………Năm cấp…….. Có giá trị đến:……
Địa điểm kinh doanh:………………………………..………… Điện thoại …….……
Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh loại hình và phạm vi kinh doanh: …………………………………………………………………………………
Phạm vi kinh doanh đề nghị bổ sung:…………………………………………………
Địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………
Hoặc Thay đổi điều kiện kinh doanh:[12]…………………………………………………
Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh doanh đề nghị bổ sung:
Chưa được cấp: □ Đã được cấp: □
1. Giấy chứng nhận thực hành tốt … .số:……. ……. Ngày cấp:……...................
2. Giấy chứng nhận thực hành tốt…. số:……. …. Ngày cấp:…….................
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế ……………...
|
………….., ngày tháng năm Giám đốc doanh nghiệp/chủ cơ sở (Ký, ghi rõ họ tên) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
Kính gửi : …………[13]……………….
Tên cơ sở………….…………………………………………………………………..
Trực thuộc (Nếu là đơn vị phụ thuộc )………………………………………..……….
Người phụ trách chuyên môn…………..………………………năm sinh……………
Số CCHN Dược ……………… Nơi cấp ………Năm cấp……..….Có giá trị đến:….
Địa điểm kinh doanh:………………………………..………… Điện thoại …….……
Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Số: ngày cấp…………
loại hình và phạm vi kinh doanh:…………………………………………………………
Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh doanh:
Chưa được cấp: □ Đã được cấp: □
1. Giấy chứng nhận thực hành tốt … số:……. ……. Ngày cấp:……...................
2. Giấy chứng nhận thực hành tốt … số:……. …. Ngày cấp:……...................
Đề nghị ….. cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở, loại hình kinh doanh ……………………………………………………..………
Phạm vi kinh doanh ……………………………………………………………..………
Tại địa điểm kinh doanh:
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế ……………...
|
………….., ngày tháng năm Giám đốc doanh nghiệp/chủ cơ sở (Ký, ghi rõ họ tên) |
[1] Địa danh
[2] Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
[3] Đánh dấu (X) vào hình thức tổ chức kinh doanh đề nghị cấp, có thể đánh dấu vào tất cả các mục đáp ứng quy định.
[4] Đối với Dược sĩ tốt nghiệp hệ Chuyên tu nếu chỉ đăng ký loại hình Nhà thuốc thì không cần có xác nhận thời gian thực hành.
[5] Tên địa danh
[6] Đánh dấu (X) vào hình thức tổ chức kinh doanh đề nghị cấp, có thể đánh dấu vào tất cả các mục đáp ứng quy định.
[7] Các mục hồ sơ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP
[8] Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
[9] Nếu chưa được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp với hình thức và phạm vi kinh thì áp dụng trình tự cấp liên thông
[10] Cơ sở sản xuất đề nghị cấp Giấy CNĐĐKKD có ghi hình thức kinh doanh nhập khẩu nguyên liệu thì phải đề nghị trong đơn.
[11] Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
[12] Liệt kê chi tiết những điều kiện thay đổi
[13] Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2017 công bố 06 thủ tục hành chính mới; 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1496/QĐ-UBND công nhận và cấp Bằng công nhận Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia năm 2017 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2013 công bố thay thế thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký kinh doanh áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa 6 tháng năm 2012 và năm 2013 Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 25/04/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 10/2013/TT-BYT sửa đổi Thông tư 02/2007/TT-BYT hướng dẫn về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Thông tư 03/2013/TT-BTC quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 06/02/2013
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2012 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 1496/QĐ-UBND phê duyệt chi phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân bị thu hồi diện tích đất còn lại nhỏ, không thể sản xuất, thuộc công trình sử dụng nước sau hồ Thuỷ điện Cần Đơn, huyện Bù Đốp do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 01/07/2010 | Cập nhật: 18/03/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2010 về kiện toàn Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 07/04/2010
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/07/2008 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh quy trình thẩm định và quyết định đầu tư, đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/06/2008 | Cập nhật: 28/07/2008
Thông tư 02/2007/TT-BYT hướng dẫn thi hành về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Dược Ban hành: 24/01/2007 | Cập nhật: 27/02/2007
Nghị định 79/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Dược Ban hành: 09/08/2006 | Cập nhật: 16/08/2006