Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2021
Số hiệu: 2268/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
Ngày ban hành: 10/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2268/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12/11/2020 của Quốc hội về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2013/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1842/SKHĐT-TH ngày 10/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2021 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan đảng, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các cơ quan đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Đỗ Thị Minh Hoa

 

Biểu số 01

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH CHỦ YẾU

KẾ HOẠCH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP

 %

5,8

 

Trong đó:

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

  % 

3,5

 

- Công nghiệp và xây dựng

  % 

7,6

 

+ Công nghiệp

  % 

8,7

 

+ Xây dựng

  % 

7,0

 

- Dịch vụ

  % 

6,5

2

GRDP bình quân đầu người/năm

 Triệu đồng

43,0

3

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

 Tỷ đồng 

≥ 732

4

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người/năm

 Kg

550

5

Trồng rừng

 Ha

3.570

6

Tỷ lệ che phủ rừng

%

72,9

7

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

 Xã

6

8

Số hợp tác xã thành lập mới

 Hợp tác xã

30

9

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

6.000

10

Tỷ lệ giảm nghèo so với năm trước

%

2 - 2,5

11

Tỷ lệ giảm nghèo ở các huyện nghèo

%

3,5 - 4

12

Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm

 Xã

4

13

Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm

 Trường

8

14

Tỷ lệ tốt nghiệp trung học phổ thông

 %

> 90

15

Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh tăng so với năm trước

Bậc

≥ 1

16

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tăng so với năm trước

Bậc

≥ 1

17

Chỉ tiêu tỷ lệ tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng

%

100

18

Tỷ lệ điều tra, khám phá án

%

≥ 80

19

Tai nạn giao thông đường bộ

 

Kiềm chế, giảm tai nạn giao thông

20

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn tỉnh theo mức độ 4

 %

80

 

Phụ lục 01.1

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH

KẾ HOẠCH NĂM 2021

(Theo hệ thống chỉ tiêu kế hoạch 05 năm 2021 - 2025)

(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

%

5,8

 

Trong đó:

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

3,5

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

7,6

 

+ Công nghiệp

%

8,7

 

+ Xây dựng

%

7,0

 

 - Dịch vụ

%

6,5

2

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

30,6

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

14,6

 

+ Công nghiệp

%

6,9

 

+ Xây dựng

%

7,7

 

- Dịch vụ

%

51,7

3

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

43,0

4

Nông, lâm nghiệp

 

 

 

- Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người/năm

Kg

550

 

- Diện tích trồng rừng bình quân

Ha

3.570

 

- Tỷ lệ che phủ rừng

%

72,9

5

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

6

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

2

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

0

 

- Số thôn đạt chuẩn nông thôn mới

Thôn

99

 

- Số tiêu chí nông thôn mới đạt được bình quân trên 01 xã

Tiêu chí/xã

13

 

- Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

30

6

Sản phẩm OCOP đạt 03 sao trở lên tăng thêm

Sản phẩm

20

7

Điện lưới và vệ sinh

 

 

 

- Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng điện lưới quốc gia

%

97,4

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh

%

98,5

 

Trong đó, được sử dụng nước sạch

%

20

8

Môi trường

 

 

 

- Tỷ lệ rác thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn

%

91,0

 

- Tỷ lệ rác thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn

%

38,0

9

Thu ngân sách

 

 

 

- Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

≥ 732

 

- Tỷ lệ thu ngân sách Nhà nước so với GRDP

%

5,3

10

Về thương mại dịch vụ

 

 

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn

Tỷ đồng

6.330

 

- Tốc độ tăng tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và doanh thu dịch vụ bình quân

%

11,5

 

- Kim ngạch xuất, nhập khẩu

Triệu USD

10,0

11

Giáo dục - đào tạo

 

 

 

- Tỷ lệ tốt nghiệp trung học phổ thông

%

> 90

 

- Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm

Trường

8

12

Y tế

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số

%

1,0

 

- Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi bị suy dinh dưỡng (thể cân nặng theo tuổi)

%

< 17,0

 

- Tỷ lệ bác sỹ/vạn dân

Bác sỹ

17,1

 

- Tỷ lệ số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

99,1

 

- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

≥ 97

13

Lao động - việc làm - giảm nghèo

 

 

 

- Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

46

 

- Số lao động được tạo việc làm bình quân

Người

6.000

 

- Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân năm

%

2 - 2,5

 

Trong đó: Tỷ lệ giảm nghèo tại các huyện nghèo 30a

%

3,5 - 4

14

Văn hóa - thông tin

 

 

 

- Tỷ lệ số hộ gia đình được công nhận Gia đình văn hóa

%

88

 

- Tỷ lệ số làng, bản, tổ phố được công nhận làng, bản, tổ dân phố văn hóa

%

86

 

- Tỷ lệ xã, phường có trạm truyền thanh cơ sở hoạt động tốt

%

83,3

15

Quốc phòng

 

 

 

- Tỷ lệ tuyển quân hằng năm

%

100,0

 

- Tỷ lệ bồi dưỡng kiến thức, quốc phòng an ninh hằng năm

%

100,0

 

- Tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh, huyện, diễn tập chiến đấu trị an xã, phường, thị trấn

%

100,0

 

- Chỉ tiêu động viên quân nhân dự bị và phương tiện kỹ thuật

%

100,0

17

An ninh

 

 

 

- Tỷ lệ khám phá án hằng năm

%

≥ 80

 

 - Số vụ tội phạm về trật tự xã hội giảm

%

5,0

 

- Giảm tai nạn giao thông

 

Kiềm chế, giảm tai nạn giao thông

18

Cải cách hành chính

 

 

 

- Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm

%

96

 

- Tỷ lệ cán bộ cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên

%

100

 

- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn tỉnh theo mức độ 4

 

80

 

Phụ lục 01.2

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH

KẾ HOẠCH NĂM 2021

(Theo hệ thống chỉ tiêu Trung ương giao)

(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP

 %

5,8

2

Quy mô GRDP theo giá hiện hành

 Tỷ đồng 

13.784

3

GRDP bình quân đầu người

 Triệu đồng/người

43,0

4

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

 - Nông, lâm nghiệp và thủy sản

  % 

30,6

 

 - Công nghiệp và xây dựng

  % 

14,6

 

 - Dịch vụ

  % 

51,7

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

  % 

3,1

5

Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

 Tỷ đồng 

5.700

6

Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu

 Triệu USD

10,0

7

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

 Tỷ đồng 

≥ 732

8

Tổng chi ngân sách địa phương

 Tỷ đồng 

5.782,0

9

Bội chi ngân sách địa phương

 Tỷ đồng 

30,8

10

Thứ hạng Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI

 

Tăng 01 bậc

11

Thứ hạng Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

 Thứ hạng

Tăng 01 bậc

12

Thứ hạng Chỉ số cải cách hành chính PAR INDEX

 Thứ hạng

Tăng 01 bậc

13

Số doanh nghiệp đang hoạt động

 Doanh nghiệp

> 900

14

Dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn

 Dự án

5

15

Dân số

 Nghìn người

320,6

16

Mật độ dân số

 Người/km

66,0

17

Lao động từ 15 tuổi trở lên

 Nghìn người

222,7

18

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số

 %

66,6

19

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

 %

46,0

20

Tỷ lệ rác thải thu gom xử lý

 

 

 

- Tỷ lệ rác thải đô thị được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn

 %

91,0

 

- Tỷ lệ rác thải nông thôn được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn

 %

38,0

21

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

 Xã

6

 

- Tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới

 Xã

21

22

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

 %

21,9

23

Tỷ lệ số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

 %

12,5

24

Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân năm

 %

2 - 2,5

 

Biểu số 02

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KẾ HOẠCH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (theo giá so sánh)

Triệu đồng

7.848.200

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Triệu đồng

2.193.000

-

Công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng

1.323.200

+

Công nghiệp

Triệu đồng

495.200

+

Xây dựng

Triệu đồng

828.000

-

Dịch vụ

Triệu đồng

4.080.000

-

Thuế sản phẩm

Triệu đồng

252.000

2

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

%

5,8

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

3,5

-

Công nghiệp và xây dựng

%

7,6

+

Công nghiệp

%

8,7

+

Xây dựng

%

7,0

-

Dịch vụ

%

6,5

-

Thuế sản phẩm

%

6,7

3

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (theo giá hiện hành)

Triệu đồng

13.784.100

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Triệu đồng

4.215.500

-

Công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng

2.013.800

+

Công nghiệp

Triệu đồng

952.300

+

Xây dựng

Triệu đồng

1.061.500

-

Dịch vụ

Triệu đồng

7.120.400

-

Thuế sản phẩm

Triệu đồng

434.400

4

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

43,0

5

Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)

 

 

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

30,6

-

Công nghiệp và xây dựng

%

14,6

+

Công nghiệp

%

6,9

+

Xây dựng

%

7,7

-

Dịch vụ

%

51,7

-

Thuế sản phẩm

%

3,1

6

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn

Triệu đồng

6.330.000

7

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Triệu đồng

≥ 732.000

8

Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

Triệu đồng

5.700.000

 

Biểu số 03

CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ

KẾ HOẠCH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Kế hoạch năm 2021

A

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

I

TRỒNG TRỌT

 

 

1

 CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT

Ha

36.908

*

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

178.085

 

 Thóc

Tấn

116.774

 

 Ngô

Tấn

61.311

 

 Lương thực có hạt bình quân đầu người/năm

 Kg

550

1.1

Cây lúa

 

 

*

Lúa ruộng cả năm

Ha

22.770

a

Vụ xuân: Diện tích

Ha

8.560

 

Năng suất

Tạ/ha

56,62

 

Sản lượng

Tấn

48.466

 

Trong đó:  

 

 

 

Diện tích sử dụng giống lúa chất lượng

Ha

1.480

 

Diện tích lúa chất lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm

Ha

170

b

Vụ mùa: Diện tích

Ha

14.210

 

Năng suất

Tạ/ha

48,07

 

Sản lượng

Tấn

68.308

 

Trong đó:  

 

 

 

Diện tích sử dụng giống lúa chất lượng

Ha

2.730

 

Diện tích lúa chất lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm

Ha

130

1.2

Cây ngô

Ha

14.138

a

Vụ xuân: + Diện tích

Ha

8.560

 

Năng suất

Tạ/ha

44,73

 

Sản lượng

Tấn

38.292

b

Vụ mùa: + Diện tích

Ha

5.578

 

Năng suất

Tạ/ha

41,27

 

Sản lượng

Tấn

23.019

1.3

Diện tích chuyển đổi

 

 

 

Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa

Ha

167

 

Duy trì diện tích đã chuyển đổi năm từ năm 2018 - 2020

Ha

1.852

2

 CÂY CHẤT BỘT

Ha

 

2.1

Cây khoai tây: + Diện tích

Ha

150

 

Năng suất

Tạ/ha

120,00

 

Sản lượng

Tấn

1.800

2.2

Cây khoai lang: + Diện tích

Ha

531

 

Năng suất

Tạ/ha

52,02

 

Sản lượng

Tấn

2.762

2.3

Cây khoai môn: + Diện tích

Ha

237

 

Năng suất

Tạ/ha

90,02

 

Sản lượng

Tấn

2.134

2.4

Cây dong riềng: + Diện tích

Ha

500

 

Năng suất

Tạ/ha

756

 

Sản lượng

Tấn

37.775

 

Trong đó

 

 

 

Diện tích trồng giống địa phương

Ha

150

 

Diện tích thâm canh, lên luống

Ha

245

 

Diện tích gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm

Ha

350

3

CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI

 

3.597

3.1

Cây rau: + Diện tích

Ha

2.925

 

Năng suất

Tạ/ha

138,97

 

Sản lượng

Tấn

40.648

 

Diện tích trồng rau được chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP…

 

70

 

Trong đó cây bí xanh thơm

 

 

 

+ Diện tích

Ha

70

 

+ Năng suất

Tạ/ha

400

 

+ Sản lượng

Tấn

2.800

 

Diện tích trồng bí xanh thơm được chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP…

 

3

3.2

Cây đậu đỗ: + Diện tích

Ha

672

 

Năng suất

Tạ/ha

12,78

 

Sản lượng

Tấn

859

4

CÂY CÔNG NGHIỆP

 

4.441

4.1

Cây đậu tương: + Diện tích

Ha

570

 

Năng suất

Tạ/ha

17,25

 

Sản lượng

Tấn

984

4.2

Cây lạc: + Diện tích

Ha

557

 

Năng suất

Tạ/ha

18,29

 

Sản lượng

Tấn

1.019

4.3

Cây thuốc lá: + Diện tích

Ha

822

 

Năng suất

Tạ/ha

22,04

 

Sản lượng

Tấn

1.811

4.4

Cây mía: + Diện tích

Ha

40

 

Năng suất

Tạ/ha

450,00

 

Sản lượng

Tấn

1.800

4.5

Cây gừng: + Diện tích

Ha

230

 

Năng suất

Tạ/ha

284,35

 

Sản lượng

Tấn

6.540

4.6

Cây nghệ: + Diện tích

Ha

145

 

Năng suất

Tạ/ha

234,0

 

Sản lượng

Tấn

3.393

4.7

Cây chè: + Diện tích

Ha

2.077

 

Diện tích cho thu hoạch

Ha

1.924

 

Năng suất

Tạ/ha

51

 

Sản lượng

Tấn

9.720

 

Cải tạo, thâm canh chè

Ha

170

 

Diện tích được chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP; chè hữu cơ

Ha

95

5

CÂY ĂN QUẢ

 

 

5.1

Cây cam, quýt: + Diện tích

Ha

3.478

 

Diện tích cho thu hoạch

Ha

2.500

 

Năng suất

Tạ/ha

99,55

 

Sản lượng

Tấn

24.885

 

Trong đó

 

 

 

Diện tích được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP

Ha

150

 

Diện tích thâm canh, cải tạo

Ha

340

 

Diện tích trồng mới

Ha

191

 

Trong đó

 

 

 

Cây cam: + Diện tích

Ha

1.101

 

Diện tích cho thu hoạch

Ha

656

 

Năng suất

Tạ/ha

90,64

 

Sản lượng

Tấn

5.946

 

Trong đó

 

-  

 

Diện tích được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP

Ha

70

 

Diện tích thâm canh, cải tạo

Ha

165

 

Diện tích trồng mới

Ha

191

 

Cây quýt: + Diện tích

Ha

2.377

 

Diện tích cho thu hoạch

Ha

1.844

 

Năng suất

Tạ/ha

102,72

 

Sản lượng

Tấn

18.939

 

Trong đó

 

-  

 

Diện tích được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP

Ha

80

 

Diện tích thâm canh, cải tạo

Ha

175

 

Diện tích trồng mới

Ha

-  

5.2

Hồng không hạt: + Diện tích

Ha

843

 

Diện tích cho thu hoạch

Ha

514

 

Năng suất

Tạ/ha

49,91

 

Sản lượng

Tấn

2.566

 

Trong đó

 

-  

 

Diện tích được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP

Ha

8

 

Diện tích thâm canh, cải tạo

Ha

55

 

Diện tích trồng mới

Ha

48

5.3

Cây mơ: + Diện tích

Ha

640

 

Diện tích cho thu hoạch

Ha

380

 

Năng suất

Tạ/ha

66,71

 

Sản lượng

Tấn

2.535

 

Trong đó

 

 

 

Diện tích được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP

Ha

10

 

Diện tích thâm canh, cải tạo

Ha

20

 

Diện tích trồng mới

Ha

68

5.4

Cây mận: + Diện tích

Ha

711

 

Diện tích cho thu hoạch

Ha

475

 

Năng suất

Tạ/ha

54,71

 

Sản lượng

Tấn

2.599

5.5

 Cây chuối

Ha

1.300

 

Năng suất

Tạ/ha

120,00

 

Sản lượng

Tấn

15.600

6

DIỆN TÍCH ĐẤT RUỘNG, SOI BÃI ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA TRỞ LÊN

Ha

3.460

II

CHĂN NUÔI

 

 

1

Tổng đàn

 

 

1.1

Đàn đại gia súc

Con

88.990

-

Số con hiện có

Con

68.615

+

Đàn trâu

Con

45.005

+

Đàn bò

Con

21.147

+

Đàn ngựa

Con

2.463

-

Số con xuất chuồng

Con

20.375

+

Trong đó: Số trâu xuất bán giết mổ

Con

13.280

+

Số bò xuất bán giết mổ

Con

6.578

+

Số ngựa xuất bán giết mổ

Con

517

-

Sản lượng thịt trâu, bò, ngựa hơi

Tấn

4.660

+

Trong đó: Sản lượng thịt trâu

Tấn

3.038

+

Sản lượng thịt bò

Tấn

1.507

+

Sản lượng thịt ngựa

Tấn

115

1.2

Đàn lợn

Con

354.300

-

Số con hiện có

Con

149.500

-

Số con xuất chuồng

Con

204.800

-

Sản lượng thịt hơi

Tấn

14.330

1.3

Đàn dê

Con

34.775

-

Số con hiện có

Con

19.700

-

Số con xuất bán, giết mổ

Con

15.075

-

Sản lượng thịt hơi

Tấn

371

1.4

Đàn gia cầm

Con

3.945.500

-

Số con hiện có

 Con

1.769.800

-

Số con xuất bán, giết mổ

 Con

2.175.700

-

Sản lượng thịt hơi

Tấn

4.639

2

Sản lượng thịt hơi các loại xuất chuồng

Tấn

24.000

III

THỦY SẢN

 

 

1

Tổng diện tích nuôi ao, hồ, nuôi ruộng

Ha

1.404

2

Tổng sản lượng thủy sản nuôi

Tấn

2.605

IV

LÂM NGHIỆP

 

 

1

Lâm sinh

 

 

1.1

Tổng diện tích trồng rừng, trong đó

Ha

3.570

+

Trồng tập trung

Ha

 

+

Trồng cây phân tán

Ha

400

+

Trồng các chương trình dự án khác

Ha

3.170

1.2

Chăm sóc rừng

Ha

6.000

1.3

Bảo vệ rừng tự nhiên

Ha

263.155

1.4

Tỷ lệ che phủ rừng

%

72,9

2

Khai thác lâm sản

 

 

2.1

Khai thác gỗ

m3

287.000

2.2

Khai thác củi

ste

420.000

2.3

Khai thác vầu, luồng

1.000 cây

10.000

2.4

Khai thác nứa

1.000 cây

5.100

2.5

Nhựa thông

Tấn

100

2.6

Quế

Tấn

410

B

CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh năm 2010

Triệu đồng

1.463.544

2

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

- Tinh quặng kẽm

Tấn

19.000

 

- Tinh quặng chì

Tấn

6.500

 

- Quặng oxít chì, kẽm

Tấn

18.000

 

- Tinh quặng sắt

Tấn

29.000

 

- Chì kim loại

Tấn

7.200

 

- Bột kẽm

Tấn

0

 

- Điện thương phẩm

Triệu KWh

260,00

 

- Giấy bìa các loại

Tấn

2.300

 

- Gỗ xẻ

m3

10.000

 

- Gạch nung các loại

1.000 viên

85.000

 

- Đũa sơ chế

Tấn

1.500

 

- Quần áo may sẵn

1.000 cái

1.350

 

- Nước máy sản xuất

1.000m3

3.500

 

- Miến dong

Tấn

1.300

 

- Ván dán

m3

40.000

 

- Vàng

Kg

26

 

- Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

230.000

 

- Đá Silic

m3

4.500

C

DỊCH VỤ

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)

Triệu đồng

6.330.000

2

Tổng lượng khách du lịch

Lượt khách

620.000

 

Khách quốc tế

Lượt khách

20.000

 

Khách du lịch nội địa

Lượt khách

600.000

3

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

408

D

XUẤT NHẬP KHẨU

Triệu USD

10

 

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn

Triệu USD

3

 

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn

Triệu USD

7