Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021
Số hiệu: | 51/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Hoàng Thu Trang |
Ngày ban hành: | 09/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 03 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm.
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2013/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 11 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn;
Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm giai đoạn 2021 - 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2021
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 732.000 triệu đồng, tăng 8.800 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:
- Thu nội địa: 722.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 10.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là 5.754.471 triệu đồng, tăng 40.787 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 625.600 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.096.884 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 31.987 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.785.271 triệu đồng, tăng 40.787 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách: 3.894.457 triệu đồng:
+ Chi đầu tư phát triển: 578.700 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 3.222.970 triệu đồng.
+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 2.920 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 88.867 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu: 1.890.814 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 30.800 triệu đồng.
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương: 90.000 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài).
6. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 59.200 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021
1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 5.403.701 triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 274.830 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.096.884 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 31.987 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 5.434.501 triệu đồng. Trong đó:
a) Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 3.364.488 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.774.917 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 1.104.533 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 2.920 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
- Dự toán chưa phân bổ: 481.118 triệu đồng, gồm:
+ Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh điều hành: 240.822 triệu đồng.
+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 200.358 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 39.938 triệu đồng.
b) Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành phố: 2.070.013 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 theo hệ thống biểu đính kèm)
Điều 3. Những khoản chi thường xuyên chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp này và những khoản chi thường xuyên được ngân sách Trung ương cấp bổ sung trong năm thuộc thẩm quyền, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
|
PHÓ CHỦ TỊCH |
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Biểu mẫu |
Nội dung |
Số trang |
I |
Biểu mẫu theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ |
|
|
9 |
Biểu mẫu số 15 |
Cân đối ngân sách địa phương năm 2021 |
|
10 |
Biểu mẫu số 16 |
Dự toán thu ngân sách Nhà nước theo lĩnh vực năm 2021 |
|
11 |
Biểu mẫu số 16a |
Dự toán thu ngân sách Nhà nước trung ương và tỉnh giao năm 2021 |
|
12 |
Biểu mẫu số 16b |
Dự toán thu ngân sách Nhà nước theo lĩnh vực năm 2021 (chi tiết từng đơn vị) |
|
13 |
Biểu mẫu số 17 |
Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2021 |
|
14 |
Biểu mẫu số 18 |
Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm 2021 |
|
25 |
Biểu mẫu số 30 |
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm 2021 |
|
27 |
Biểu mẫu số 32 |
Dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) theo lĩnh vực năm 2021 |
|
28 |
Biểu mẫu số 33 |
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm 2021 |
|
29 |
Biểu mẫu số 34 |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm 2021 |
|
30 |
Biểu mẫu số 35 |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
|
31 |
Biểu mẫu số 36 |
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
|
32 |
Biểu mẫu số 37 |
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
|
33 |
Biểu mẫu số 39 |
Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2021 |
|
34 |
Biểu mẫu số 41 |
Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện (xã) năm 2021 |
|
35 |
Biểu mẫu số 42 |
Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm 2021 |
|
37 |
Biểu mẫu số 46 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
|
III |
Phụ lục kèm theo |
|
|
1 |
Phụ lục 01 |
Ghi chú dự toán chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh điều hành |
|
2 |
Phụ lục 02 |
Dự toán chi ngân sách năm 2021 giao chi tiết theo nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể cấp tỉnh |
|
3 |
Phụ lục 03 |
Chi tiết phân bổ kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương năm 2021 |
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.934.417 |
7.222.586 |
5.754.471 |
-1.468.115 |
80 |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
623.650 |
604.110 |
625.600 |
21.490 |
104 |
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
262.710 |
258.370 |
267.950 |
9.580 |
104 |
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
360.940 |
345.740 |
357.650 |
11.910 |
103 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.310.767 |
5.463.132 |
5.096.884 |
-366.248 |
93 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.915.252 |
2.915.252 |
2.915.252 |
0 |
100 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
336.495 |
336.495 |
290.818 |
|
|
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.059.020 |
2.211.385 |
1.890.814 |
-320.571 |
86 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
335.697 |
|
-335.697 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
819.647 |
31.987 |
-787.660 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.984.817 |
6.306.578 |
5.785.271 |
-199.546 |
97 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
3.925.797 |
3.919.667 |
3.894.457 |
-31.340 |
99 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
594.690 |
631.468 |
578.700 |
-15.990 |
97 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.243.915 |
3.285.199 |
3.222.970 |
-20.945 |
99 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
2.000 |
2.920 |
920 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
84.192 |
|
88.867 |
4.675 |
106 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.059.020 |
2.386.912 |
1.890.814 |
-168.206 |
92 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
736.411 |
808.553 |
|
-736.411 |
0 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.322.609 |
1.578.358 |
1.890.814 |
568.205 |
143 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
|
|
0 |
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
50.400 |
|
30.800 |
-19.600 |
61 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.700 |
8.700 |
59.200 |
50.500 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
8.700 |
8.700 |
59.200 |
50.500 |
680 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
- |
- |
- |
- |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
59.100 |
59.100 |
90.000 |
30.900 |
152 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
699.960 |
604.110 |
732.000 |
625.600 |
105% |
104% |
I |
Thu nội địa |
684.960 |
604.110 |
722.000 |
625.600 |
105% |
104% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
91.240 |
91.240 |
100.000 |
100.000 |
110% |
110% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
63.329 |
63.329 |
72.300 |
72.300 |
114% |
114% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.561 |
1.561 |
2.200 |
2.200 |
141% |
141% |
|
- Thuế tài nguyên |
26.350 |
26.350 |
25.500 |
25.500 |
97% |
97% |
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
6.217 |
6.217 |
7.300 |
7.300 |
117% |
117% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
4.046 |
4.046 |
5.500 |
5.500 |
136% |
136% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.956 |
1.956 |
1.600 |
1.600 |
82% |
82% |
|
- Thuế tài nguyên |
210 |
210 |
200 |
200 |
|
|
|
- Thu khác |
5 |
5 |
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
950 |
950 |
950 |
950 |
100% |
100% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
950 |
950 |
950 |
950 |
100% |
100% |
|
- Thuế tài nguyên |
- |
- |
- |
- |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
133.463 |
133.463 |
155.000 |
155.000 |
116% |
116% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
98.738 |
98.738 |
114.600 |
114.600 |
116% |
116% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
362 |
362 |
400 |
400 |
110% |
110% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.380 |
11.380 |
13.000 |
13.000 |
114% |
114% |
|
- Thuế tài nguyên |
22.983 |
22.983 |
27.000 |
27.000 |
117% |
117% |
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
29.600 |
29.600 |
28.000 |
28.000 |
95% |
95% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
2.080 |
2.080 |
3.000 |
3.000 |
144% |
144% |
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
119.400 |
119.400 |
103.800 |
103.800 |
87% |
87% |
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
700 |
700 |
700 |
700 |
100% |
100% |
9 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
100% |
100% |
10 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
106.000 |
42.400 |
114.000 |
42.400 |
108% |
100% |
12 |
Lệ phí trước bạ |
42.650 |
42.650 |
52.000 |
52.000 |
122% |
122% |
|
- Trước bạ đất |
- |
|
2.450 |
2.450 |
|
|
|
- Trước bạ phương tiện |
|
|
49.550 |
49.550 |
|
|
13 |
Thu phí, lệ phí |
63.590 |
60.790 |
73.200 |
67.000 |
115% |
110% |
14 |
Thu khác ngân sách |
50.950 |
38.950 |
45.000 |
32.000 |
88% |
82% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
11.000 |
8.550 |
12.000 |
6.400 |
109% |
75% |
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.100 |
15.100 |
15.000 |
15.000 |
99% |
99% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
20 |
20 |
50 |
50 |
|
|
18 |
Thu cổ tức, LN được chia và LNST ngân sách địa phương hưởng 100% |
- |
- |
- |
- |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
- |
- |
- |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
15.000 |
- |
10.000 |
- |
67% |
|
Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 Ban hành: 28/11/2020 | Cập nhật: 02/12/2020
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND bổ sung Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 183/2010/NQ-HĐND thông qua chức danh, số lượng và chế độ chính sách cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 12/07/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định về thời hạn gửi, phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện của tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình 135, thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/11/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND phê duyệt Đề án đặt, đổi tên đường trên địa bàn Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương vay vốn Ngân hàng để đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án "Xây dựng tổ chức bộ máy, biên chế thực hiện quản lý thống nhất công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính của Bộ Tư pháp, các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan tư pháp địa phương" Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2009 về việc bổ nhiệm ông Nguyễn Trọng Nghĩa kiêm giữ chức Ủy viên Hội đồng cạnh tranh Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 01/12/2009