Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2015 về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 2728/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Duy Bắc |
Ngày ban hành: | 30/09/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2728/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 30 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong tại Tờ trình 13/TTr-KKT ngày 16/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong.
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục |
Tên VBQPPL quy định nội dung |
I. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội |
|||
1 |
|
Thủ tục cấp, cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. - Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa. |
II. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản |
|||
1 |
|
Thủ tục Cấp, điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-QH ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa. - Thông tư số 03/2001/TT-BTC ngày 11/01/2001 của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý lệ phí cấp phép xây dựng. |
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GlẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG.
I. Lĩnh vực Lao động, Thương binh và xã hội:
I.1 Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài.
1. Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài.
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Người sử dụng lao động nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong - 6 Lê Thành Phương, Nha Trang, Khánh Hòa. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: trong giờ hành chính từ 7h00 - 11h30 và từ 13h30 - 17h00.
- Bước 2: Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép lao động. Trường hợp không cấp giấy phép lao động phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
- Bước 3: Người sử dụng lao động nhận giấy phép lao động tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua mạng internet. Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua mạng internet, doanh nghiệp khi đến nhận kết quả thì phải nộp hồ sơ như theo thành phần hồ sơ TTHC đã quy định.
1.3. Thành phần hồ sơ:
1. Văn bản đề nghị cấp GPLĐ của người sử dụng lao động (mẫu số 6).
2. Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế.
3. Văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trác nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ:
- Trường hợp người lao động nước ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp.
- Trường hợp người lao động nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia cấp và văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp.
- Trường hợp người lao động nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam thì phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh cấp và văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp.
4. Văn bản xác nhận là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối với một số nghề, công việc, văn bản xác nhận trình độ chuyên môn, kỹ thuật của người lao động nước ngoài được thay thế bằng một trong các giấy tờ sau đây:
- Giấy công nhận là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp;
- Văn bản chứng minh kinh nghiệm của cầu thủ bóng đá nước ngoài;
- Bằng lái máy bay vận tải hàng không do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với phi công nước ngoài;
- Giấy phép bảo dưỡng tàu bay do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với người lao động nước ngoài làm công việc bảo dưỡng tàu bay.
5. Thông báo của cơ quan quản lý lao động cấp tỉnh về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài; hoặc văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.
6. 02 ảnh màu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phong ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
7. Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật.
Các giấy tờ quy định tại mục 2, 3, 4 là 01 bản chính hoặc 01 bản sao; nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
8. Các giấy tờ liên quan đến người lao động nước ngoài:
a) Đối với người lao động nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp phải có văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã được doanh nghiệp nước ngoài đó tuyển dụng trước khi làm việc tại Việt Nam ít nhất 12 tháng;
b) Đối với người lao động nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
c) Đối với người lao động nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng phải có hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện thương mại tại Việt Nam được ít nhất 02 năm;
d) Đối với người lao động nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức chào bán dịch vụ phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để đàm phán cung cấp dịch vụ;
đ) Đối với người lao động nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam phải có giấy chứng nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam;
e) Đối với người lao động nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó;
g) Đối với người lao động nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật mà tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam thì phải có văn bản chứng minh người lao động nước ngoài được tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đó.
Các giấy tờ theo quy định tại mục này là 01 bản chính hoặc 01 bản sao, nếu bằng tiếng nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự, nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức sử dụng lao động người nước ngoài.
1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lao động
1.9. Lệ phí: 600.000 đồng/giấy phép.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Công văn đề nghị cấp GPLĐ (mẫu số 6)
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP .
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số (No): .........../..........-......... |
.............., ngày .... tháng .... năm ..... |
Kính gửi:....................................................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:.................................................................................................
Name of enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức:.........................................................................................
Form of enterprise/organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ..........................................người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài là:............................................................................ người
Number of foreign employees
4. Địa chỉ:............................................................................................................................
Address:
5. Điện thoại:........................................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:.................................................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp: .......................................................... Ngày cấp:.........................................
Place of issue Date of issue
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):........................................................................................
Fields of business:
Đề nghị:............................... cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: issuance of work permit for foreign employee, the detail as below
9. Họ và tên:................................................................. 10. Nam (M) Nữ (F)..........................
Full name
11. Ngày, tháng, năm sinh:....................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
12. Quốc tịch hiện nay:.........................................................................................................
Nationality
13. Số hộ chiếu ........................................................... 14. Ngày cấp:...................................
Passport number Date of issue
15. Cơ quan cấp:......................................................... 16. Thời hạn hộ chiếu:.......................
Issued by Date of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay nghề):.......................................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:...................................................................................
Working at enterprise, organization
19. Địa điểm làm việc............................................................................................................
Working place
20 Vị trí công việc:................................................................................................................
Job assignment
21. Thời hạn làm việc từ ngày ...... tháng ....... năm....... đến ngày...... tháng ....... năm.......
Period of work from.................................................to...........................................................
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Education and Qualifications
...........................................................................................................................................
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working period
22. Nơi làm việc....................................................................................................................
- Nơi làm việc lần 1:
First working place
Vị trí công việc:.....................................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày: ...... /....... /....... đến ngày:...... /....... /.......
Period of work from....................To.........................
- Nơi làm việc lần 2:..............................................................................................................
- Nơi làm việc lần :................................................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:....................................................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc:..................................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày:...... /....... /....... đến ngày:...... /....... /.......
Period of work from....................................... To...........................................
III. THÔNG TIN KHÁC
Other information
23. Chứng minh trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận:
Professional qualification (skill) of foreign employee meet the requirements of the assigned positions
24. Lý do ông (bà)............................... làm việc tại Việt Nam:.................................................
The reasons for Mr. (Ms.) working in Vietnam
25. Mức lương:...................................VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần thứ:........................................................
Times of residence in Viet Nam:....................................................times
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
2. Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài.
2.1. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Người sử dụng lao động nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài tại bộ phận Một cửa - Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong - 6 Lê Thành Phương, Nha Trang, Khánh Hòa. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: trong giờ hành chính từ 7h00 - 11h30 và từ 13h30 - 17h00
+ Bước 2: Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy phép lao động. Trường hợp không cấp lại giấy phép lao động phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
+ Bước 3: Người sử dụng lao động nhận giấy phép lao động tại tại bộ phận Một cửa - Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua mạng internet. Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua mạng internet, doanh nghiệp khi đến nhận kết quả thì phải nộp hồ sơ như theo thành phần hồ sơ TTHC đã quy định
2.3. Thành phần hồ sơ:
2.3.1. Đối với trường hợp GPLĐ hết hạn.
- Văn bản đề nghị cấp lại GPLĐ của người sử dụng lao động (mẫu số 8);
- 02 ảnh màu (kích thước 4x6, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phong ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
- Giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất), còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 15 ngày, trước ngày giấy phép lao động đã được cấp hết hạn;
- Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế;
- Thông báo của cơ quan quản lý lao động cấp tỉnh về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài; hoặc văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.
- Và một trong các giấy tờ sau:
+ Văn bản của phía nước ngoài cử người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
+ Hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài hoặc văn bản chứng minh người lao động nước ngoài tiếp tục đàm phán cung cấp dịch vụ tại Việt Nam;
+ Giấy chứng nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam;
+ Văn bản chứng minh người lao động nước ngoài tiếp tục làm việc tại tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam;
+ Văn bản của một nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó;
+ Văn bản chứng minh người lao động nước ngoài được tham gia vào hoạt động của một doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam.
Các giấy tờ quy định tại điểm này là 01 bản chính hoặc 01 bản sao, nêu bằng tiếng nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
2.3.2. Đối với trường hợp GPLĐ bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên GPLĐ như họ, tên; ngày tháng năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc.
- Văn bản đề nghị cấp lại GPLĐ của người sử dụng lao động (mẫu số 8);
- 02 ảnh màu (kích thước 4x6, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phong ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật;
- GPLĐ đã được cấp (trừ trường hợp bị mất);
- Văn bản giải trình của người lao động nước ngoài có xác nhận của người sử dụng lao động (đối với trường hợp bị mất).
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức sử dụng lao động người nước ngoài.
2.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
2.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lao động
2.9. Lệ phí: 450.000 đồng/giấy phép.
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Công văn đề nghị cấp lại GPLĐ (mẫu số 8)
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép lao động bị mất, bị hỏng.
- Thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động đã cấp: họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc.
Địa điểm làm việc ghi trên giấy phép lao động là địa chỉ nơi người lao động nước ngoài làm việc. Thay đổi địa chỉ làm việc ghi trên giấy phép lao động là việc người lao động nước ngoài được cử, điều động hoặc biệt phái đến làm việc toàn bộ thời gian tại chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc cơ sở khác của người sử dụng lao động tại cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Mẫu số 8: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số (No): .........../..........-......... |
.............., ngày .... tháng .... năm ..... |
Kính gửi:......................................................................................
To:
1. Doanh nghiệp/tổ chức:........................................................................................................
Enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp, tổ chức:..........................................................................................
Form of enterprise/organization:
3. Địa chỉ:..............................................................................................................................
Address:
4. Điện thoại:..........................................................................................................................
Telephone number (Tel):
Đề nghị:................................................. cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: re-issuance of work permit for foreign employee, the details as below
5. Họ và tên:...........................................................................................................................
6. Nam (M) Nữ (F)
Full name
7. Ngày, tháng, năm sinh:........................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
8. Quốc tịch hiện nay:.............................................................................................................
Nationality
9. Số hộ chiếu........................................................................................................................
10. Ngày cấp:.........................................................................................................................
Passport number Date of issue
11. Cơ quan cấp:....................................................................................................................
12. Thời hạn hộ chiếu:.............................................................................................................
Issued by Date of expiry
Trình độ chuyên môn (tay nghề):..............................................................................................
Professional qualification (skill)
14. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức):.............................................................................
Working at (name of enterprise/organization)
15. Địa điểm làm việc:.............................................................................................................
Working place
16. Vị trí công việc:.................................................................................................................
Job assignment
17. Thời hạn làm việc từ ngày...... tháng ..... năm......... đến ngày...... tháng ..... năm.........
Period of work from...........................................to...................................................................
18. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động
Reason for re-issuance of work permit .........................................................................................
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
II. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản:
II.1. Thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng:
1. Trình tự thực hiện:
a) Đối với tổ chức, cá nhân:
- Chuẩn bị hồ sơ: theo quy định tại mục 3 phần này.
- Nơi nộp hồ sơ: bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả ” của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong.
- Nơi nhận kết quả: bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả ” của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong.
b) Đối với cơ quan hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong là đơn vị tiếp nhận hồ sơ, xem xét và cấp, điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng cho tổ chức, cá nhân.
2. Cách thức thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong; số 04-06 Lê Thành Phương - Nha Trang.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 02 bộ
3.1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến:
- Một (01) Văn bản đề nghị cấp giấy phép xây dựng;
- Một (01) Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Một (01) Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
- Hai (02) Bản vẽ thiết kế xây dựng phù hợp các quy định về thiết kế xây dựng, môi trường, phòng cháy chữa cháy;
- Một (01) Bảng kê năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
3.2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến:
- Một (01) Văn bản đề nghị cấp giấy phép xây dựng;
- Một (01) Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến:
- Một (01) Quyết định thu hồi đất của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Một (01) Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
- Hai (02) Bản vẽ thiết kế xây dựng phù hợp các quy định về thiết kế xây dựng, môi trường, phòng cháy chữa cháy;
- Một (01) Bảng kê năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
3.3. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
- Một (01) Văn bản đề nghị cấp giấy phép xây dựng;
- Một (01) Bản sao giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa:
- Một (01) Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Một (01) Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
- Hai (02) Bản vẽ thiết kế xây dựng phù hợp các quy định về thiết kế xây dựng, môi trường, phòng cháy chữa cháy;
- Một (01) Bảng kê năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
3.4. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa cải tạo công trình:
- Một (01) Văn bản đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình;
- Một (01) Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quản lý sử dụng công trình theo quy định của pháp luật;
- Hai (02) Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình đề nghị được cải tạo; Đối với công trình di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa.
3.5. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình:
- Một (01) Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình.
- Một (01) Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
- Hai (02) Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến.
- Một (01) Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
- Hai (02) Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm:
a) Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình;
b) Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình.
3.6. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình:
- Một (01) Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng;
- Một (01) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
- Hai (02) Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng;
- Một (01) Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường.
3.7. Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng công trình:
- Một (01) Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng;
- Một (01) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
3.8. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng công trình:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát.
4. Thời hạn giải quyết:
- Cấp giấy phép xây dựng, sửa chữa, di dời công trình: 14 (mười bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 08 (tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Gia hạn giấy phép xây dựng: 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cấp lại giấy phép xây dựng: 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân có dự án đầu tư vào Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, UBND huyện.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng (kèm theo bản vẽ cấp phép xây dựng).
8. Lệ phí:
- Phí cấp phép xây dựng: 100.000 đồng/giấy.
- Phí gia hạn điều chỉnh: 10.000 đồng/giấy.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Chưa có mẫu đơn, đề nghị tham khảo các Mẫu đơn đính kèm theo thủ tục hành chính.
10. Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Chủ dự án, tổ chức, cá nhân tư vấn thực hiện thủ tục hành chính phải có đủ các điều kiện năng lực theo Chương IV, Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa.
- Thông tư số 03/2001/TT-BTC ngày 11/01/2001 của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý lệ phí cấp phép xây dựng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính gửi: Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
1. Tên chủ đầu tư:..................................................................................................................
- Người đại diện:....................................................Chức vụ:....................................................
- Địa chỉ liên hệ:......................................................................................................................
- Số nhà:.................. Đường............................ Phường (xã)...................................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
- Số điện thoại:.......................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:.............................................................................................................
- Lô đất số:................................................ Diện tích.......................m2.
- Tại:......................................................................................................................................
- Phường (xã).......................................Quận (huyện)..............................................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:..................................................................................................
- Loại công trình:........................................ Cấp công trình:......................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: ..................... m2.
- Tổng diện tích sàn: ..........................m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ............m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:..................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:............. do..........................cấp ngày:.............................................
- Địa chỉ:................................................................................................................................
- Điện thoại:............................................................................................................................ -
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):............................cấp ngày.................................................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: .......................................tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
............. ngày ..... tháng ..... năm ....... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính gửi: Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
1. Tên chủ đầu tư:..................................................................................................................
- Người đại diện:....................................................Chức vụ:....................................................
- Địa chỉ liên hệ:......................................................................................................................
- Số nhà:.................. Đường............................ Phường (xã)...................................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
- Số điện thoại:.......................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:.............................................................................................................
- Tuyến công trình: .........................m
- Đi qua các địa điểm:.............................................................................................................
- Phường (xã).........................................Quận (huyện)............................................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:..................................................................................................
- Loại công trình:............................................ Cấp công trình:..................................................
- Tổng chiều dài công trình: .................m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ............m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:................m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực)
- Độ sâu công trình: ................m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:..................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:............. do.............................cấp ngày:..........................................
- Địa chỉ:................................................................................................................................
- Điện thoại:............................................................................................................................ -
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..........................cấp ngày...................................................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: .......................................tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
............. ngày ..... tháng ..... năm ............ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính gửi: Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
1. Tên chủ đầu tư:..................................................................................................................
- Người đại diện:....................................................Chức vụ:....................................................
- Địa chỉ liên hệ:......................................................................................................................
- Số nhà:.................. Đường............................ Phường (xã)...................................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
- Số điện thoại:.......................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:.............................................................................................................
- Lô đất số:................................................ Diện tích.......................m2.
- Tại:......................................................................................................................................
- Phường (xã)......................................Quận (huyện)...............................................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:..................................................................................................
- Loại công trình:................................... Cấp công trình:...........................................................
- Diện tích xây dựng: ..................... m2.
- Cốt xây dựng: ..........................m
- Chiều cao công trình: ............m
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:..................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:............. do...................cấp ngày:....................................................
- Địa chỉ:................................................................................................................................
- Điện thoại:............................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):.....................cấp ngày........................................................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: .......................................tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
............. ngày ..... tháng ..... năm ............ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa........................
Kính gửi: Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
1. Tên chủ đầu tư:..................................................................................................................
- Người đại diện:....................................................Chức vụ:....................................................
- Địa chỉ liên hệ:......................................................................................................................
Số nhà:...............................Đường.........................Phường (xã).............................................
Tỉnh, thành phố:......................................................................................................................
Số điện thoại:.........................................................................................................................
2. Hiện trạng công trình:..........................................................................................................
- Lô đất số:..................................................... Diện tích.........................m2.
- Tại:......................................................................................................................................
- Phường (xã) ..............................................Quận (huyện)......................................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
- Loại công trình:..............................................Cấp công trình:.................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1:................m2
- Tổng diện tích sàn: ..................m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .............. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
3. Nội dung đề nghị cấp phép:..................................................................................................
- Loại công trình:...................................................... cấp công trình:........................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: ........... m2 .
- Tổng diện tích sàn: ..................m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .............. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:..................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:....................... do...................Cấp ngày:.........................................
- Địa chỉ:................................................................................................................................
- Điện thoại:............................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................................cấp ngày...........................................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:......................................tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
|
............. ngày ..... tháng ..... năm ............ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính gửi: Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong
1. Tên chủ sở hữu công trình di dời..........................................................................................
- Người đại diện:....................................................... Chức vụ:................................................
- Địa chỉ liên hệ:......................................................................................................................
- Số nhà:................. Đường............................ Phường (xã)....................................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
- Số điện thoại:.......................................................................................................................
2. Công trình cần di dời:..........................................................................................................
+ Loại công trình:.............................................. Cấp công trình:...............................................
+ Diện tích xây dựng tầng 1:....................................................................m2
+ Tổng diện tích sàn:................................................................................m2
+ Chiều cao công trình:..............................................................................m
3. Địa điểm công trình cần di dời;.............................................................................................
- Lô đất số:............................................... Diện tích ................................ m2
- Tại:............................................................. Đường:.............................................................
- Phường (xã).......................................... Quận (huyện)..........................................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
4. Địa điểm công trình di dời đến: ............................................................................................
- Lô đất số:................................... Diện tích ........................................... m2
- Tại:.......................................................... Đường:................................................................
- Phường (xã).......................................... Quận (huyện)..........................................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
+ Số tầng:..............................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện pháp di dời:.........................................................................
- Địa chỉ:................................................................................................................................
- Điện thoại:............................................................................................................................
- Địa chỉ:.............................................. Điện thoại:..................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................... cấp ngày.........................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di dời công trình:......................................................................
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
............. ngày ..... tháng ..... năm ............ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính gửi: Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong
1. Tên chủ đầu tư...................................................................................................................
- Người đại diện:....................................................... Chức vụ:................................................
- Địa chỉ liên hệ:......................................................................................................................
- Số nhà:.............................. Đường............................ Phường (xã).......................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
- Số điện thoại:.......................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:.............................................................................................................
- Lô đất số:............................................ Diện tích..................................... m2
- Tại:.......................................................... Đường:................................................................
- Phường (xã)........................................... Quận (huyện).........................................................
- Tỉnh, thành phố:.................................................................................................................... ;
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép :
-
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh:.....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:...................................... cấp ngày:.................................................
- Địa chỉ:................................................................................................................................
- Điện thoại:............................................................................................................................
- Địa chỉ:.................................................. Điện thoại:..............................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):........................ cấp ngày....................................................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh:..........tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
............. ngày ..... tháng ..... năm ............ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính gửi: Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong
1. Tên chủ đầu tư...................................................................................................................
- Người đại diện:......................................... Chức vụ:..............................................................
- Địa chỉ liên hệ:......................................................................................................................
- Số nhà:.............................. Đường............................ Phường (xã).......................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
- Số điện thoại:.......................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:.............................................................................................................
- Lô đất số:............................................ Diện tích..................................... m2
- Tại:.......................................................... Đường:................................................................
- Phường (xã)........................................... Quận (huyện).........................................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép :
-
-
4. Lý do chưa khởi công xây dựng:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh:..................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:...................................... cấp ngày:.................................................
- Địa chỉ:................................................................................................................................
- Điện thoại:............................................................................................................................
- Địa chỉ:............................................................... Điện thoại:.................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):........................ cấp ngày....................................................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:...............tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép gia hạn được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
............. ngày ..... tháng ..... năm ............ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÁO LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính gửi: Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong
1. Tên chủ đầu tư...................................................................................................................
- Người đại diện:....................................................... Chức vụ:................................................
- Địa chỉ liên hệ:......................................................................................................................
- Số nhà:.............................. Đường............................ Phường (xã).......................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
- Số điện thoại:.......................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:.............................................................................................................
- Lô đất số:............................................ Diện tích..................................... m2
- Tại:.......................................................... Đường:................................................................
- Phường (xã)........................................... Quận (huyện).........................................................
- Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép :
-
-
4. Lý do đề nghị cấp lại:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh:..................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:...................................... cấp ngày:.................................................
- Địa chỉ:................................................................................................................................
- Điện thoại:............................................................................................................................
- Địa chỉ:............................................................... Điện thoại:.................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):....................... cấp ngày.....................................................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:...............tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép gia hạn được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
............. ngày ..... tháng ..... năm ............ |
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là các nội dung được chỉnh sửa)
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 2016 - 2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm học 2015-2016 Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 10/10/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 20/2013/QĐ-UBND Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND thông qua phương án đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 19/09/2019
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Điện Biên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND hướng dẫn Quyết định 64/2014/QĐ-TTg quy định chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, bến cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm danh hiệu trong phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư và danh mục dự án, công trình cần cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất để thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Danh sách các trường mầm non, mẫu giáo chuyển sang trường công lập (Đợt 3 - Thực hiện năm 2014) theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về thực hiện một số chế độ đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về đặt tên đường Võ Văn Kiệt Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND quy định mức thu tối đa phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tỉnh Nam Định Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích các hoạt động xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định nội dung về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND phê duyệt chính sách về xây dựng và phát triển tổ hợp tác sản xuất trên biển tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2017 Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2015 Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về đặt tên một số tuyến đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, ứng dụng chữ ký số trong việc gửi, nhận và sử dụng văn bản điện tử của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Cao Bằng Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của trang thông tin điện tử nội bộ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng tỉnh Nam Định Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn; cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 28/06/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 30/06/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân và xử lý khiếu nại, tố cáo của công dân Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền của cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công, viên chức công tác tại cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng được cử đi đào tạo, bồi dưỡng kèm theo Quyết định 33/2010/QĐ-UBND Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức lễ tang, chế độ phúng điếu đối với cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng chính sách, người có công khi từ trần Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 29/05/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 12/03/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND Sửa đổi một số mức chi tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh về quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ đối với các Sở, Ban, ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 28/04/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND ban hành Đề án chính sách trợ cấp thu hút nguồn nhân lực cho ngành y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND quy định về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Nham do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/04/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND bổ sung danh mục các tuyến đường cấm các loại xe quy định tại mục 1, Điều 4, Chương II, Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ lãi suất cho các khách hàng vay vốn tại các Tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 09/04/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy chế về đầu tư - xây dựng và quản lý, khai thác, sử dụng, duy tu, bảo dưỡng các công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 102/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Nghị định 102/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010