Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
Số hiệu: 08/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Phạm Văn Sinh
Ngày ban hành: 25/06/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2015/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 25 tháng 06 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Bình;

Sau khi xem xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 641,64 ha đất trồng lúa để thực hiện 579 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 25 tháng 6 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:

- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT huyện ủy, Thành ủy, TT.HĐND, UBND các huyện, T.phố;
- Lưu: VTVP.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Sinh

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 06 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV)

TT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng din tích (ha)

Trong đó

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành ph

Đất trồng lúa

Đất

Đất khác

I

Đất nông thôn

ONT

 

 

276.73

182.43

0.15

94.16

1

Quy hoạch khu dân cư thôn Kim Châu 1

ONT

An Châu

Đông Hưng

0.56

0.56

-

-

2

Quy hoạch khu dân cư thôn Bắc Lịch Động, Trung Lịch Động, Đông Các, Nam Quán

ONT

Đông Các

Đông Hưng

1.58

1.46

-

0.12

3

Quy hoạch khu dân cư thôn Hoành Từ, thôn Xuân Thọ

ONT

Đông Cường

Đông Hưng

1.80

1.80

-

-

4

Quy hoạch khu dân cư thôn Anh Dũng

ONT

Đông La

Đông Hưng

0.50

0.50

-

-

5

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Phương

Đông Hưng

1.00

1.00

-

-

6

Quy hoạch khu tái định cư dự án đường 217

ONT

Đông Tân

Đông Hưng

0.19

0.13

-

0.06

7

Quy hoạch khu dân cư thôn Tây Bình Cách (phần bổ sung)

ONT

Đông Xá

Đông Hưng

0.29

0.29

 

 

8

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoa Lư

Đông Hưng

0.17

0.12

-

0.05

9

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoa Nam

Đông Hưng

1.00

1 00

-

-

10

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hợp Tiến

Đông Hưng

0.68

0.60

-

0.08

11

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mê Linh

Đông Hưng

1.66

1.50

-

0.16

12

Quy hoạch khu dân cư thôn Khuốc Đông (đất bê lăng); thôn Khuốc Tây (phần bổ sung)

ONT

Phong Châu

Đông Hưng

0.78

0.66

-

0.12

13

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Châu

Đông Hưng

0.80

0.60

-

0.20

14

Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Dân

ONT

Bắc Sơn

Hưng Hà

1.50

1.50

-

-

15

Quy hoạch khu dân cư thôn Cộng Hòa

ONT

Bấc Sơn

Hưng Hà

1.00

1.00

-

-

16

Quy hoạch khu dân cư thôn Vế Tây

ONT

Canh Tân

Hưng Hà

0.94

0.94

-

 

17

Quy hoạch khu dân cư thôn Vế Đông

ONT

Canh Tân

Hưng Hà

1.10

1.10

-

-

18

Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp

ONT

Canh Tân

Hưng Hà

0.30

0.10

-

0.20

19

Quy hoạch khu dân cư thôn An Cầu

ONT

Cộng Hòa

Hưng Hà

0.50

0.50

-

-

20

Quy hoạch khu dân cư thôn Duyên Nông

ONT

Điệp Nông

Hưng Hà

0.56

0.56

-

-

21

Quy hoạch khu dân cư thôn Canh Nông

ONT

Điệp Nông

Hưng Hà

0.16

0.16

-

-

22

Quy hoạch khu dân cư thôn Duyên Nông

ONT

Điệp Nông

Hưng Hà

0.32

0.32

-

-

23

Quy hoạch khu dân cư khu Cửa mẫu giáo xóm 13

ONT

Đoan Hùng

Hưng Hà

0.19

0.19

-

-

24

Quy hoạch khu dân cư thôn Chấp Trung II ven đường DH70

ONT

Đoan Hùng

Hưng Hà

0.79

0.69

-

0.10

25

Quy hoạch khu dân cư thôn Chấp Trung II khu Miếu Trúc

ONT

Đoan Hùng

Hưng Hà

1.45

1.45

-

-

26

Quy hoạch khu dân cư thôn Đôn Nông - Văn Mỹ

ONT

Đoan Hùng

Hưng Hà

3.71

3.71

-

-

27

Quy hoạch khu dân cư thôn khu Bến xe cũ (thôn Hữu Đô Kỳ)

ONT

Đông Đô

Hưng Hà

0.19

0.19

-

-

28

Quy hoạch khu dân cư thôn Mậu Lâm (Xen kẹp đường Thái Hà và đường DH60)

ONT

Đông Đô

Hưng Hà

0.18

0.18

-

-

29

Quy hoạch khu dân cư thôn Kiều La

ONT

Duyên Hi

Hưng Hà

0.16

0.16

-

-

30

Quy hoạch khu dân cư thôn Văn Quan

ONT

Duyên Hải

Hưng Hà

0.90

0.90

-

-

31

Quy hoạch khu dân cư thôn Bùi Tiến

ONT

Duyên Hải

Hưng Hà

0.75

0.75

-

-

32

Quy hoạch khu dân cư thôn Bùi Minh

ONT

Duyên Hải

Hưng Hà

1.00

1.00

-

-

33

Quy hoạch khu dân cư thôn Khả Tiến (đồng Diễm)

ONT

Duyên Hải

Hưng Hà

0.60

0.60

-

-

34

Quy hoạch khu dân cư thôn Khả Tiến (đồng Trại)

ONT

Duyên Hi

Hưng Hà

1.00

1.00

-

-

35

Quy hoạch khu dân cư thôn Minh Thiện

ONT

Hòa Bình

Hưng Hà

0.60

0.60

-

-

36

Quy hoạch khu dân cư thôn Ninh Thôn

ONT

Hòa Bình

Hưng Hà

1.00

1.00

-

-

37

Quy hoạch khu dân cư thôn Kim Sơn 1

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.21

0.19

-

0.02

38

Quy hoạch khu dân cư thôn Kim Sơn 1

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.12

0.10

-

0.02

39

Quy hoạch khu dân cư thôn Kim Sơn 2

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.27

0.21

-

0.06

40

Quy hoạch khu dân cư thôn Lập Bài

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.22

0.20

-

0.02

41

Quy hoạch khu dân cư thôn Bình Minh

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.72

0.70

-

0.02

42

Quy hoạch khu dân cư thôn Trung Thôn 1

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.28

0.27

-

0.01

43

Quy hoạch khu dân cư thôn Trung Thôn 1

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.18

0.12

-

0.06

44

Quy hoạch khu dân cư thôn Trung Thôn 1

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.58

0.45

-

0.13

45

Quy hoạch khu dân cư Cửa Đình thôn Trung Thôn 2

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

1.02

0.85

-

0.17

46

Quy hoạch khu dân cư Cửa Ô Mai thôn Nghĩa Thôn

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.64

0.60

-

0.04

47

Quy hoạch khu dân cư khu Đồng Vông thôn Thanh Lãng

ONT

Minh Hòa

Hưng Hà

2.40

2.40

 

 

48

Quy hoạch khu dân cư bổ sung khu trung tâm xã thôn Thanh Lãng

ONT

Minh Hòa

Hưng Hà

0.50

0.50

 

 

49

Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Lạc (bổ sung)

ONT

Minh Khai

Hưng Hà

1.90

1.90

-

-

50

Quy hoạch khu dân cư hai bên đường trục thôn Hiến Nạp

ONT

Minh Khai

Hưng Hà

1.65

1.65

-

-

51

Quy hoạch khu dân cư Ma Nhàu thôn Khống

ONT

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.50

0.50

-

-

52

Quy hoạch khu dân cư Đồng Quýt, đồng Bản thôn An Nhân

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

1.43

1.43

-

-

53

Quy hoạch khu dân cư khu Dộc Vộng, thôn Lương Ngọc

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

0.70

0.70

-

-

54

Quy hoạch khu dân cư khu Đồng Lang Ngoài

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

0.50

0.50

-

-

55

Quy hoạch khu dân cư khu cạnh trạm bơm, Dộc Ngùi, thôn Lương Ngọc

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

0.74

0.74

-

-

56

Quy hoạch khu dân cư khu Mả Hoa, thôn Lương Ngọc

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

1.50

1.50

-

-

57

Quy hoạch khu dân cư thôn Nham Lang

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

0.53

0.53

-

-

58

Quy hoạch khu dân cư khu Đường Vượt, thôn Lương Ngọc

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

0.80

0.80

-

-

59

Quy hoạch khu dân cư thôn Quang Trung

ONT

Tây Đô

Hưng Hà

1.26

1.26

-

-

60

Quy hoạch khu dân cư thôn Đa Phú

ONT

Tây Đô

Hưng Hà

1.41

1.41

-

-

61

Quy hoạch khu dân cư thôn Kênh Thôn

ONT

Tây Đô

Hưng Hà

1.48

1.48

-

-

62

Quy hoạch khu dân cư thôn Nội Thôn

ONT

Tây Đô

Hưng Hà

2.37

2.37

-

-

63

Quy hoạch khu dân cư thôn Nội Thôn

ONT

Tây Đô

Hưng Hà

0.78

0.78

-

-

64

Quy hoạch khu dân cư thôn Kênh Thôn

ONT

Tây Đô

Hưng Hà

2.12

2.12

-

-

65

Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Dương

ONT

Thái Hưng

Hưng Hà

0.81

0.81

-

 

66

Quy hoạch khu dân cư thôn Dương Khê

ONT

Thái Hưng

Hưng Hà

3.32

3.32

-

 

67

Quy hoạch khu dân cư thôn Khả La

ONT

Thái Hưng

Hưng Hà

0.20

0.20

-

-

68

Quy hoạch khu dân cư thôn Hà Nguyên

ONT

Thái Phương

Hưng Hà

1.50

1.50

-

-

69

Quy hoạch khu dân cư thôn Trác Dương

ONT

Thái Phương

Hưng Hà

0.50

0.20

-

0.30

70

Mở rộng Quy hoạch khu dân cư An Đình

ONT

Thống Nhất

Hưng Hà

0.70

0.70

-

-

71

Quy hoạch khu dân cư, tái định cư cầu Thái Hà

ONT

Tiến Đức

Hưng Hà

1.89

1.75

-

0.14

72

Quy hoạch khu dân cư thôn Mỹ Đình

ONT

Văn Cm

Hưng Hà

0.20

0.20

-

-

73

Quy hoạch khu dân cư thôn Truy Đình

ONT

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.30

0.30

-

-

74

Quy hoạch khu dân cư thôn Gia Lạp

ONT

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.40

0.22

-

0.18

75

Quy hoạch khu dân cư thôn Trần Xá

ONT

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.35

0.35

-

-

76

Quy hoạch khu dân cư thôn Thưởng Duyên

ONT

Văn Lang

Hưng Hà

2.20

1.88

-

0.33

77

Quy hoạch khu dân cư thôn Thượng Ngạn 1

ONT

Văn Lang

Hưng Hà

0.32

0.32

-

-

78

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

An Bồi

Kiến Xương

4.00

3.00

 

1.00

79

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Bình Định

Kiến Xương

2.00

1.50

 

0.50

80

Quy hoạch khu dân cư thôn Hưng Đạo

ONT

Bình Minh

Kiến Xương

1.60

1.60

 

 

81

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.70

0.40

 

0.30

82

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Bình Thanh

Kiến Xương

2.35

2.05

 

0.30

83

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Đình Phùng

Kiến Xương

0.90

0.40

 

0.50

84

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Hòa Bình

Kiến Xương

1.20

0.80

 

0.40

85

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Hồng Thái

Kiến Xương

0.80

0.50

 

0.30

86

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.80

0.50

 

0.30

87

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Lê Lợi

Kiến Xương

0.76

0.70

 

0.06

88

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Minh Hưng

Kiến Xương

0.70

0.70

 

 

89

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Minh Tân

Kiến Xương

1.50

0.80

 

0.70

90

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Nam Bình

Kiến Xương

1.50

0.80

 

0.70

91

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Nam Cao

Kiến Xương

1.90

1.00

 

0.90

92

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quang Bình

Kiến Xương

1.20

0.80

 

0.40

93

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quang Hưng

Kiến Xương

1.40

0.80

 

0.60

94

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quang Lịch

Kiến Xương

0.70

0.50

 

0.20

95

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quang Minh

Kiến Xương

0.80

0.50

 

0.30

96

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quang Trung

Kiến Xương

1.50

0.90

 

0.60

97

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1.80

1.20

 

0.60

98

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quyết Tiến

Kiến Xương

0.70

0.30

 

0.40

99

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Thanh Tân

Kiến Xương

1.20

0.80

 

0.40

100

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Hiền

Kiến Xương

1.50

1.00

 

0.50

101

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Trà Giang

Kiến Xương

0.70

0.50

 

0.20

102

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ An

Kiến Xương

0.60

0.40

 

0.20

103

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Bình

Kiến Xương

1.00

0.70

 

0.30

104

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Công

Kiến Xương

1.20

0.80

 

0.40

105

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Hòa

Kiến Xương

1.20

0.80

 

0.40

106

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ L

Kiến Xương

0.50

0.30

 

0.20

107

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Ninh

Kiến Xương

1.40

0.80

 

0.60

108

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Quý

Kiến Xương

3.26

2.60

 

0.66

109

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Sơn

Kiến Xương

1.50

1.00

 

0.50

110

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Tây

Kiến Xương

2.50

1.00

 

1.50

111

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Thng

Kiến Xương

1.20

1.20

 

 

112

Quy hoạch khu dân cư + chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Trung

Kiến Xương

0.40

0.40

 

 

113

Quy hoạch khu dân cư thôn Tô Xuyên

ONT

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.05

0.05

 

 

114

Quy hoạch khu dân cư khu vực giáp đường thôn Tô Đàm

ONT

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.72

0.72

 

 

115

Quy hoạch khu dân cư từ các ao trong khu dân cư

ONT

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.07

0.07

 

 

116

Quy hoạch khu dân cư khu dân cư thôn Vạn Phúc

ONT

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.45

0.45

 

 

117

Quy hoạch khu dân cư khu dân cư thôn Năm Thành

ONT

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.50

0.50

 

 

118

Dự án mở rộng khu dân cư thôn Tràng

ONT

An Tràng

Quỳnh Phụ

1.20

1.20

 

 

119

Dự án mở rộng khu dân cư thôn Hồng Phong

ONT

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.80

0.80

 

 

120

Quy hoạch khu dân cư thôn Dự Đại 2

ONT

Đông Hải

Quỳnh Phụ

1.39

1.11

 

0.29

121

Quy hoạch khu dân cư thôn Đào Xá

ONT

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.21

0.21

 

 

122

Quy hoạch đất dân cư thôn Nguyên Xá

ONT

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.61

0.61

 

 

123

Quy hoạch đất dân cư thôn Lương Mỹ

ONT

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.18

0.14

 

0.03

124

Quy hoạch khu dân cư thôn Địa Linh

ONT

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.26

0.26

 

 

125

Quy hoạch khu dân cư thôn An Kỳ Đông

ONT

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.53

0.47

 

0.06

126

Quy hoạch khu dân cư Quang Trung

ONT

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.43

0.43

 

 

127

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư

ONT

An Khê

Quỳnh Phụ

0.55

0.20

 

0.35

128

Quy hoạch khu dân cư thôn Tô Đàm

ONT

An Mỹ

Quỳnh Phụ

1.28

1.28

 

 

129

Quy hoạch khu dân cư thôn Lai Ổn

ONT

An Quý

Quỳnh Phụ

1.15

1.15

 

 

130

Quy hoạch khu dân cư (khu nam bồ) khi Vũ Hạ

ONT

An Vũ

Quỳnh Phụ

70.75

0.60

0.15

70.00

131

Quy hoạch khu dân cư thôn Dự Đại 2

ONT

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.24

0.22

 

0.03

132

Quy hoạch khu dân cư Mạ Móc- Đồng Kỷ

ONT

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.38

0.36

 

0.02

133

Quy hoạch khu dân cư khu đồng Dâu thôn Mỹ Xá

ONT

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

1.80

1.80

 

 

134

Bố trí tái định cư cho 2 hộ sau khi mở rộng khu di tích quốc gia đình Sơn Đồng

ONT

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.04

0.04

 

 

135

Quy hoạch khu dân cư thôn Sơn Đồng

ONT

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.16

0.16

 

 

136

Chéo méo sau khi giải phóng mặt bằng làm đường 396b còn lại khu 372 thôn Hòa Long

ONT

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.01

0.01

 

 

137

Quy hoạch đất dân cư đồng Cù thôn An Phú

ONT

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.50

1.50

 

 

138

Quy hoạch đất dân cư ao xã thôn An Phú

ONT

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.57

0.36

 

0.21

139

Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Trực

ONT

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.03

0.03

 

 

140

Quy hoạch khu dân cư thôn La Vân 1

ONT

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.28

0.28

 

 

141

Quy hoạch khu dân cư thôn Đông Trụ

ONT

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.01

0.01

 

 

142

Quy hoạch khu dân cư thôn An Ký Trung

ONT

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.38

0.38

 

 

143

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

1.30

1.30

 

 

144

Quy hoạch khu dân cư đồng Hoa Viên thôn Tiên Bá

ONT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.54

0.54

 

 

145

Quy Hoạch khu dân cư thôn Tiên Bá

ONT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

146

Quy hoạch khu dân cư thôn Hưng Đạo

ONT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.47

0.47

 

 

147

Quy hoạch khu dân cư thôn An Hiệp

ONT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Ph

0.47

0.47

 

 

148

Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp

ONT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1.55

0.50

 

1.05

149

Quy hoạch khu dân cư Đông Hồng

ONT

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.28

0.28

 

 

150

Quy hoạch khu dân cư thôn Xuân La

ONT

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

151

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thái Giang

Thái Thy

0.50

0.50

-

 

152

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thái Hòa

Thái Thụy

1.00

1.00

-

-

153

Quy hoạch khép kín dân cư thôn Trung

ONT

Thái Học

Thái Thụy

0.90

0.90

-

-

154

Quy hoạch khép kín khu dân cư Thôn Bắc

ONT

Thái Học

Thái Thụy

0.33

0.33

-

-

155

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Nguyên

Thái Thụy

0.43

0.43

 

 

156

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thái Sơn

Thái Thụy

0.88

0.88

-

-

157

Quy hoạch khép kín khu dân cư ven đường Chợ Gạch ra Mỹ Lộc

ONT

Thái Tân

Thái Thụy

0.60

0.60

-

-

158

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thái Thủy

Thái Thụy

0.59

0.59

-

-

159

Quy hoạch khép kín khu dân cư thôn Trà Hồi

ONT

Thụy Bình

Thái Thụy

0.41

0.03

-

0.38

160

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Duyên

Thái Thụy

0.40

0.40

-

-

161

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Hà

Thái Thụy

2.30

2.00

-

0.30

162

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Liên

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

163

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Ninh

Thái Thụy

0.35

0.20

-

0.15

164

Quy hoạch khép kín khu dân cư ven Quốc lộ 37

ONT

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

165

Quy hoạch khép kín khu dân cư ven Quốc lộ 37

ONT

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

166

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Trình

Thái Thụy

0.08

0.06

-

0.02

167

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Trường

Thái Thụy

0.71

0.34

-

0.37

168

Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp

ONT

Đông Mỹ

thành phố

2.30

0.30

 

2.00

169

Quy hoạch khu dân cư (cạnh khu tái định cư xã Đông Mỹ)

ONT

Đông Mỹ

thành phố

9.10

9.10

 

 

170

Quy hoạch khu dân cư tại tổ 01

ONT

Phú Xuân

thành ph

0.05

0.05

 

 

171

Dự án xây dựng khu nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

ONT

Vũ Chính

thành phố

3.22

3.22

 

 

172

Quy hoạch khu Tái định cư thôn Lạc Chính

ONT

Vũ Chính

thành phố

3.50

3.50

 

 

173

Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp tại các xã Vũ Chính, Vũ Phúc, Tân Bình, Đông Hòa, Phú Xuân

ONT

 

thành phố

5.00

5.00

 

 

174

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bc Hải

Tiền Hải

0.45

0.45

-

-

175

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bc Hải

Tiền Hải

0.50

0.50

-

-

176

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Hải

Tiền Hải

1.20

1.20

-

-

177

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Hải

Tiền Hải

0.95

0.95

-

-

178

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bc Hải

Tiền Hải

1.05

1.05

-

-

179

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bc Hải

Tiền Hải

0.55

0.55

-

-

180

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Hải

Tiền Hải

1.44

1.44

-

-

181

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Long

Tin Hải

0.70

0.70

-

-

182

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Phong

Tin Hải

0.70

0.70

-

-

183

Khu tái định cư

ONT

Nam Trung

Tiền Hải

2.00

2.00

 

 

184

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây An

Tiền Hải

0.80

0.80

-

-

185

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây An

Tiền Hi

0.80

0.60

-

0.20

186

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Tây Giang

ONT

Tây Giang

Tiền Hải

8.95

8.95

 

 

187

Quy hoạch khu dân cư thôn Lương Phú

ONT

Tây Lương

Tiền Hải

1.00

1.00

-

-

188

Quy hoạch khu dân cư kết hợp công trình công cộng và dịch vụ Nam Sơn

ONT

Tây Sơn

Tiền Hải

1.70

1.70

-

-

189

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Sơn

Tiền Hải

0.90

0.90

-

-

190

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Sơn

Tiền Hải

0.90

0.90

-

-

191

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Sơn

Tiền Hải

0.75

0.75

-

-

192

Quy hoạch hội trường thôn Súy Hãng

ONT

Minh Lãng

Vũ Thư

0.08

0.08

-

-

193

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Lãng

Vũ Thư

2.41

1.93

-

0.48

194

Quy hoạch khu dân cư thôn Trực Nho

ONT

Minh Quang

Vũ Thư

0.70

0.70

-

-

195

Quy hoạch khu dân cư thôn Kiến Xá

ONT

Nguyên Xá

Vũ Thư

0.35

0.35

-

-

196

Chuyển mục đích đất ở xen kẹp

ONT

Song An

Vũ Thư

0.14

0.11

-

0.03

197

Quy hoạch khu dân cư thôn Hội

ONT

Song Lãng

Vũ Thư

0.33

0.31

-

0.02

198

Quy hoạch khu dân cư thôn Nghĩa Khê

ONT

Tam Quang

Vũ Thư

0.04

0.04

-

-

199

Quy hoạch khu dân cư thôn Vô Ngại

ONT

Tam Quang

Vũ Thư

0.54

0.54

-

-

200

Quy hoạch khu dân cư nông thôn Nam Bi, Tường An, Đại Đồng

ONT

Tân Hòa

Vũ Thư

0.60

0.15

-

0.45

201

Quy hoạch khu dân cư thôn Thụy Bình

ONT

Tân Phong

Vũ Thư

0.15

0.15

-

-

202

Quy hoạch khu n cư thôn Nam Long

ONT

Tự Tân

Vũ Thư

0.50

0.50

-

-

203

Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Tiến

ONT

Việt Thuận

Vũ Thư

0.07

0.07

-

-

204

Quy hoạch khu dân cư thôn Việt Tiến

ONT

Vit Thuận

Vũ Thư

0.15

0.15

-

-

205

Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp

ONT

Việt Thuận

Vũ Thư

0.50

0.50

-

-

206

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Hợp Long

ONT

Việt Thuận

Vũ Thư

0.60

0.60

-

-

207

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Hội

Vũ Thư

0.14

0.14

-

-

208

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Hội

Vũ Thư

0.15

0.15

-

-

209

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Hội

Vũ Thư

0.16

0.04

-

0.12

210

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Hội

Vũ Thư

0.15

0.15

-

-

211

Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Toản

ONT

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.28

0.19

-

0.10

212

Quy hoạch khu dân cư tập trung thôn Bộ La

ONT

Vũ Vinh

Vũ Thư

0.50

0.50

-

-

II

Đất ở đô thị

ODT

 

 

24.11

24.01

-

0.10

213

Quy hoạch khu dân cư khu vực chợ thị trấn Hưng Hà

ODT

TT Hưng Hà

Hưng Hà

1.00

1.00

-

-

214

Quy hoạch khu dân cư khu Kiều Thạch

ODT

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

3.00

3.00

-

-

215

Quy hoạch khu dân cư Khu Buộm

ODT

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

2.50

2.50

-

-

216

Quy hoạch khu dân cư khu Thị An

ODT

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.70

0.70

-

-

217

Quy hoạch khu dân cư (cạnh huyện đội Kiến Xương)

ODT

Khu Cộng Hòa

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

218

Quy hoạch khu dân cư, tái định cư đường 39B, khu dân cư tập trung ven đường tránh 39B

ODT

TT Thanh Nê

Kiến Xương

4.50

4.50

 

 

219

Quy hoạch khu dân cư tổ 01

ODT

TT Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

0.90

0.80

 

0.10

220

Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp

ODT

Hoàng Diệu

thành phố

2.50

2.50

 

 

221

Quy hoạch khu dân cư khu Kỳ Bá, Quang Trung

ODT

Kỳ Bá

thành phố

3.00

3.00

 

 

222

Quy hoạch khu dân cư giáp khu vực quy hoạch dân cư Hợp tác xã Sông Trà

ODT

Kỳ Bá

thành phố

2.10

2.10

 

 

223

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Kỳ Bá

thành phố

0.71

0.71

 

 

224

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Quang Trung

thành ph

3.00

3.00

 

 

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

21.50

20.76

-

0.74

225

Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND

TSC

An Châu

Đông Hưng

0.20

0.20

-

-

226

Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND

TSC

Đông Hà

Đông Hưng

0.38

0.38

-

-

227

Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND

TSC

Thăng Long

Đông Hưng

1.00

1.00

-

-

228

Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND

TSC

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.70

0.70

 

 

229

Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND

TSC

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.15

0.15

 

 

230

Mở rộng Trụ sở UBND

TSC

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

0.21

0.19

 

0.01

231

Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND

TSC

Thái Hòa

Thái Thụy

0.40

0.40

-

-

232

Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND

TSC

Thụy Hà

Thái Thụy

0.40

0.40

-

-

233

Quy hoạch xây dựng Trụ sở UBND

TSC

Thụy Trình

Thái Thụy

0.51

0.48

 

0.03

234

Quy hoạch trụ sở Chi cục Thuế thành phố

TSC

Hoàng Diệu

thành phố

0.40

0.40

 

 

235

Nhà văn hóa lao động tỉnh

TSC

Hoàng Diệu

thành phố

1.60

1.60

 

 

236

Trụ sở thanh tra chuyên ngành

TSC

Hoàng Diệu

thành phố

0.30

0.30

 

 

237

Khu trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh Thái Bình

TSC

Hoàng Diệu

thành phố

8.00

8.00

 

 

238

Kho dự trữ Thái Bình - Chi cục dự trữ Nhà nước Kiến Hải

TSC

Tây An

Tiền Hải

4.01

4.01

 

 

239

Kho dự trữ Minh Quang - Chi cục dự trữ Nhà nước Vũ Thư

TSC

Minh Quang

Vũ Thư

3.25

2.55

 

0.70

IV

Đất quốc phòng

CQP

 

 

11.07

11.07

-

-

240

Dự án xây dựng doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đông Hưng

CQP

TT Đông Hưng

Đông Hưng

1.50

1.50

 

 

241

Dự án Sở Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

CQP

Hoàng Diệu

thành phố

2.07

2.07

 

 

242

Dự án xây dựng Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

CQP

Hoàng Diệu

thành phố

6.40

6.40

 

 

243

Dự án xây dựng doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tiền Hải

CQP

Tây Giang

Tiền Hải

1.10

1.10

 

 

V

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

0.17

0.17

-

-

244

Quy hoạch đài tưởng niệm thôn Bồn Thôn

DVH

Trung An

Vũ Thư

0.17

0.17

-

-

VI

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

1.14

1.14

-

-

245

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Bình

DXH

Hoàng Diệu

thành phố

1.00

1.00

 

 

246

Trung tâm Chăm sóc hội nạn nhân CĐDC/ ĐIOXIN thôn Khê Kiều

DXH

Minh Khai

Vũ Thư

0.14

0.14

-

-

VII

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

1.18

1.18

-

-

247

Xây dựng Trạm Y tế

DYT

Thụy An

Thái Thụy

0.18

0.18

-

-

248

Mở rộng Bệnh viện Đa Khoa huyện Tiền Hải

DYT

Tây Giang

Tiền Hải

1.00

1.00

-

-

VIII

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

16.58

15.47

0.17

0.93

249

Mở rộng Trường THCS

DGD

Phú Lương

Đông Hưng

0.10

0.10

 

 

250

Trường Mầm non trung tâm

DGD

Bc Sơn

Hưng Hà

0.50

0.50

-

-

251

Trường Tiểu học xã

DGD

Bắc Sơn

Hưng Hà

0.80

0.80

-

-

252

Trường Mầm non trung tâm

DGD

Đoan Hùng

Hưng Hà

1.05

0.88

0.17

-

253

M rộng Trường THCS

DGD

Đoan Hùng

Hưng Hà

0.20

0.20

-

-

254

Mở rộng Trường Mầm non

DGD

Duyên Hải

Hưng Hà

0.30

0.30

-

-

255

Mở rộng Trường THCS

DGD

Duyên Hải

Hưng Hà

0.25

0.25

-

-

256

Mở rộng Trường Tiểu học

DGD

Duyên Hi

Hưng Hà

0.30

0.30

-

-

257

Quy hoạch Trường Mầm non thôn An Mai

DGD

Thng Nht

Hưng Hà

0.13

0.13

-

-

258

Mở rộng Trường THCS Kỳ Đồng

DGD

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.20

0.20

-

-

259

Mở rộng Trường Tiểu học Kỳ Đồng

DGD

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.20

0.20

-

-

260

Xây dựng trường mần non thôn Hương Hòa

DGD

An Vinh

Quỳnh Phụ

0.70

0.70

 

 

261

Trường Mầm non thôn Vũ Xá

DGD

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.03

0.01

 

0.01

262

Trường mần non thôn Trung

DGD

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.80

0.80

 

 

263

Quy hoạch Trường Mầm non thôn Bái Trang

DGD

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

0.50

0.50

 

 

264

Quy hoạch Trường Mầm non cụm 1 thôn Phụng Công

DGD

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.40

0.40

 

 

265

Xây dựng Trường THCS Bảo Hưng

DGD

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

2.29

2.29

 

 

266

Trường Mm non

DGD

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.30

0.30

 

 

267

Trường Mầm non thị trấn An Bài

DGD

TT An Bài

Quỳnh Phụ

1.51

1.51

 

 

268

Xây dựng Trường Mầm non

DGD

Thái Đô

Thái Thụy

0.64

0.64

-

-

269

Xây dựng Trường Mầm non

DGD

Thái Hưng

Thái Thụy

0.60

0.60

-

-

270

Xây dựng Trường Mầm non

DGD

Thái Phúc

Thái Thụy

0.28

0.28

-

-

271

Xây dựng Trường Mầm non

DGD

Thái Thịnh

Thái Thụy

0.45

0.45

-

-

272

Xây dựng Trường THCS

DGD

Thụy An

Thái Thụy

0.46

0.46

-

-

273

Xây dựng Trường Mầm non

DGD

Thụy An

Thái Thụy

0.39

0.39

-

-

274

Mở rộng Trường THCS và Trường Tiểu học

DGD

Thụy Trình

Thái Thụy

0.23

0.08

-

0.15

275

Trường Mầm non

DGD

Thụy Trình

Thái Thụy

0.46

0.31

 

0.15

276

Xây dựng Trường Tiểu học

DGD

Đông Minh

Tin Hải

0.98

0.83

-

0.15

277

Quy hoạch Trường Mầm non trung tâm thôn Thọ Lộc

DGD

Minh Khai

Vũ Thư

0.43

0.06

-

0.37

278

Trường Mầm non khu lẻ thôn Tân Hương

DGD

Phúc Thành

Vũ Thư

0.20

0.20

-

-

279

Xây dựng Trường Mầm non Tân Minh

DGD

Song An

Vũ Thư

0.11

0.08

-

0.03

280

Trường Mầm non khu B thôn Mễ Sơn 1

DGD

Tân Phong

Vũ Thư

0.21

0.21

-

-

281

Xây dựng Trường Mầm non thôn Văn Long

DGD

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.58

0.51

-

0.07

IX

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

25.47

24.72

-

0.75

282

Sân thể thao trung tâm và sân thể thao thôn Bắc Song-Đồng Tâm

DTT

Đông Hà

Đông Hưng

1.58

1.58

-

-

283

Sân thể thao thôn Đông Đô, thôn Tân Tiến

DTT

Hồng Giang

Đông Hưng

0.35

0.20

-

0.15

284

Sân thể thao thôn Đà Giang, thôn Hồng Phong

DTT

Nguyên Xá

Đông Hưng

0.40

0.40

-

-

285

Quy hoạch sân vận động Trung tâm xã

DTT

Đoan Hùng

Hưng Hà

0.79

0.79

-

-

286

Mở rộng sân thể thao

DTT

Duyên Hải

Hưng Hà

0.75

0.75

-

-

287

Điều chỉnh quy hoạch sân thể thao trung tâm xã từ thôn Thượng Lãng về thôn Vị Khê

DTT

Minh Hòa

Hưng Hà

1.10

1.10

 

 

288

Quy hoạch sân vận động xã (thôn Cun)

DTT

Tân Hòa

Hưng Hà

1.10

1.10

-

-

289

Quy hoạch sân thể thao trung tâm xã thôn Nhân Xá, Hà Nguyên

DTT

Thái Phương

Hưng Hà

1.00

1.00

-

-

290

Quy hoạch sân thể thao thôn Gia Lạp

DTT

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.11

0.11

-

-

291

Quy hoạch sân thể thao khu trung tâm

DTT

Văn Cm

Hưng Hà

0.50

0.50

-

-

292

Quy hoạch sân TDTT trung tâm

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

1.38

1.38

 

 

293

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

294

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

295

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

296

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.14

0.14

 

 

297

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.05

0.05

 

 

298

Quy hoạch sân TDTT trung tâm

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

1.38

1.38

 

 

299

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

300

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

301

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

302

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.14

0.14

 

 

303

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.05

0.05

 

 

304

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Vũ Sơn

Kiến Xương

0.55

0.55

 

 

305

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Vũ Sơn

Kiến Xương

0.55

0.55

 

 

306

Sân Vận động xã thôn Trung

DTT

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

307

Sân thể thao Nhà văn hóa thôn, bãi rác thôn Cầu Xá

DTT

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

308

Sân thể thao thôn A mễ

DTT

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

0.58

0.32

 

0.27

309

Sân vận động xã thôn Lam Cầu 2

DTT

An Hiệp

Quỳnh Phụ

1.08

1.08

 

 

310

Quy hoạch sân thể thao thôn Thượng

DTT

An Thanh

Quỳnh Phụ

0.05

0.05

 

 

311

Sân vận động trung tâm xã thôn Đông Hòe

DTT

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

312

Sân thể thao Nhà văn hóa thôn, bãi rác thôn thôn An Phú

DTT

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

313

Quy hoạch sân thể thao thôn An Trực

DTT

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.24

0.24

 

 

314

Quy hoạch sân thể thao Hạ Phán

DTT

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.27

0.25

 

0.02

315

Mở rộng sân vận động trung tâm xã

DTT

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

0.42

0.39

 

0.03

316

Sân th thao

DTT

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

317

Sân thể thao thôn bắc Sơn

DTT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.18

0.18

 

 

318

Sân thể thao thôn An Hiệp

DTT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.31

0.31

 

 

319

Sân thể thao thôn Minh Đức

DTT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.20

0.10

 

0.10

320

Quy hoạch sân thể thao của xã thôn Xuân La

DTT

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.82

0.80

 

0.02

321

Quy hoạch sân thể dục, thể thao xã

DTT

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.97

0.81

-

0.16

322

Quy hoạch sân thể dục, thể thao xã

DTT

Thụy Chính

Thái Thụy

0.80

0.80

-

-

323

Quy hoạch sân thể dục, thể thao

DTT

Thụy Duyên

Thái Thụy

1.10

1.10

-

-

324

Quy hoạch sân thể thao của thôn

DTT

Thụy Trưng

Thái Thụy

0.54

0.54

-

-

325

Sân vận động trung tâm

DTT

Bc Hải

Tiền Hi

1.14

1.14

-

-

326

Sân vận động

DTT

Đồng Thanh

Vũ Thư

1.00

1.00

-

-

327

Sân thể thao thôn Bùi Xá

DTT

Minh Lãng

Vũ Thư

0.17

0.17

-

-

328

Sân Thể thao thôn Phù Lôi

DTT

Minh Lãng

Vũ Thư

0.29

0.29

-

-

329

Quy hoạch sân thể thao thôn 6

DTT

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.20

0.20

-

-

X

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

9.80

9.80

-

-

330

Khu thực nghiệm sinh học công nghệ cao

DKH

Minh Quang

Vũ Thư

9.80

9.80

 

 

XI

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

42.16

42.16

-

-

331

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh và sứ mỹ nghệ chất lượng cao của Công ty TNHH Gạch men sứ Thanh Hải

SKK

Đông Cơ

Tiền Hải

1.08

1.08

 

 

332

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh và sứ mỹ nghệ chất lượng cao

SKK

Đông Lâm

Tin Hải

4.61

4.61

 

 

333

Xây dựng trạm xử lý nước thải KCN Tiền Hải

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

3.88

3.88

 

 

334

Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

9.00

9.00

 

 

335

Đường giao thông khu công nghiệp và khe hạ tầng

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

1.60

1.60

 

 

336

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh của Công ty cổ phần gạch men sứ Long Hầu

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

3.82

3.82

 

 

337

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh của Công ty TNHH SXKD sứ Hảo Cảnh

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

7.71

7.71

 

 

338

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh của Công ty cổ phần Kỹ thương Thiên Hoàng

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

6.66

6.66

 

 

339

Xây dựng cơ sở sản xuất sứ mỹ nghệ và KD VLXây dựng thiết bị nội thất cao cấp

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

1.00

1.00

-

-

340

Dự án sản xuất nước khoáng thiên nhiên và nước tinh khiết đóng chai của Công ty TNHH Xây dựng TM và DV Hồng Mai

SKK

Tây Giang

Tiền Hải

2.80

2.80

-

-

341

Khu bảo hành, bảo trì xe và tập kết xe cơ giới

SKC

Đông Cơ

Tiền Hải

2.00

2.00

 

 

342

Xây dựng Trung tâm điều độ dịch vụ khí

 

Đông Cơ

Tiền Hải

1.60

1.60

 

 

XII

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

3.50

3.50

-

-

343

Mở rộng Cụm công nghiệp

SKN

Đông La

Đông Hưng

2.00

2.00

-

-

344

Xây dựng nhà máy may XK của Công ty TNHH thương mại Nam Anh

SKN

Đông Phong

Đông Hưng

1.50

1.50

 

 

345

Cụm công nghiệp Minh Lãng

SKN

Minh Lãng

Vũ Thư

4.70

4.70

 

 

XIII

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

23.04

21.82

-

1.22

346

Quy hoạch nhà máy sản xuất gạch không nung thôn Nam Tiến

TMD

Hồng An

Hưng Hà

5.10

4.00

-

1.10

347

Quy hoạch xây dựng cây xăng thị trấn Hưng Nhân

TMD

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.60

0.60

-

-

348

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.30

0.30

 

 

349

Quy hoạch nhà máy sản xuất hương xuất khẩu thôn Gia Lạp

TMD

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.15

0.15

-

-

350

Mở rộng quỹ tín dụng xã An Ấp thôn Xuân Lai

TMD

An p

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

351

Quỹ tín dụng

TMD

An p

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

352

Công ty TNHH may xuất khẩu Hồng Phong

TMD

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.40

0.40

 

 

353

Công ty CP tổng hợp Toan Vân

TMD

Đông Hi

Quỳnh Phụ

3.70

3.70

 

 

354

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

TMD

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.05

0.05

 

 

355

Quy hoạch điểm TM-Dịch vụ

TMD

Thái An

Thái Thụy

7.50

7.50

-

-

356

Trung tâm kinh doanh dịch vụ tổng hợp Thoa Diêm

TMD

Thụy Hà

Thái Thụy

1.00

1.00

 

 

357

Trạm bán lẻ xăng dầu

TMD

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

358

Điểm thương mại - Dịch vụ

TMD

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

1.00

1.00

-

-

359

Trạm bán lẻ xăng dầu

TMD

Thụy Tân

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

360

Quy hoạch điểm TM-Dịch vụ

TMD

Thụy Thanh

Thái Thụy

0.60

0.60

-

-

361

Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân

TMD

Thụy Trình

Thái Thụy

0.04

0.04

-

-

362

Trung tâm đào tạo xuất khẩu lao động

TMD

Hoàng Diệu

thành phố

0.70

0.70

 

 

363

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

Vũ Đông

thành phố

0.20

0.20

 

 

364

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

Nguyên Xá

Vũ Thư

0.29

0.17

 

0.12

365

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

Trung An

Vũ Thư

0.21

0.21

 

 

366

Bến bãi đổ vật liệu thôn Ngọc Chi

TMD

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

0.15

0.15

 

 

367

Bến bãi đổ vật liệu thôn Sơn Hòa

TMD

An Khê

Quỳnh Phụ

0.15

0.15

 

 

XIV

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

54.72

53.34

-

1.38

368

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Đông Phương

Đông Hưng

0.80

0.80

-

-

369

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy tinh chế gấc công nghệ cao (Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hoa Hường)

SKC

Đông Xuân

Đông Hưng

0.47

0.47

 

 

370

Dự án của Công ty TNHH may xuất khẩu Đông Thọ

SKC

Phú Châu

Đông Hưng

0.65

0.60

 

0.05

371

Nhà máy sản xuất gạch không nung

SKC

Hồng An

Hưng Hà

5.10

4.00

 

1.10

372

Quy hoạch nhà máy sản xuất gạch không nung

SKC

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.20

0.20

-

-

373

Nhà máy sản xuất hương

SKC

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.15

0.15

 

 

374

Nhà máy sản xuất gạch không nung

SKC

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.20

0.20

 

 

375

Khu sản xuất kinh doanh An Phú - Tân Hưng

SKC

An Bồi

Kiến Xương

8.90

8.90

 

 

376

Dự án may công nghiệp

SKC

An Ấp

Quỳnh Phụ

6.00

6.00

 

 

377

Cơ sở sản xuất gạch không nung Trọng Cúc

SKC

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

378

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh cho Công ty TNHH Hữu Sắc thôn 3

SKC

An Hiệp

Quỳnh Phụ

3.00

3.00

 

 

379

Nhà máy may xuất khẩu Việt - Hàn

SKC

Thụy Sơn

Thái Thụy

3.00

2.80

-

0.20

380

Sản xuất TTCN

SKC

Thụy Trường

Thái Thụy

0.34

0.31

-

0.03

381

Quy hoạch vùng tiểu thủ công nghiệp

SKC

Bc Hải

Tiền Hải

1.70

1.70

 

 

382

Dự án nhà máy may xuất khẩu của Công ty cổ phần đầu tư xuất nhập khẩu Thăng Long

SKC

Bắc Hải

Tiền Hải

3.30

3.30

 

 

383

Nhà máy sản xuất sợi bông

SKC

Tây An

Tiền Hải

1.50

1.50

 

 

384

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thép tiền chế

SKC

Minh Quang

Vũ Thư

2.00

2.00

 

 

385

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thạch rau câu, sơ chế bảo quản nông sản

SKC

Tam Quang

Vũ Thư

3.00

3.00

 

 

386

Nhà máy may

SKC

Tự Tân

Vũ Thư

0 31

0.31

 

 

387

Nhà máy sản xuất bánh kẹo quy chuẩn chất lượng cao và hệ thống bảo quản chế biến nông sản của Công ty TNHH sản xuất kinh doanh xuất nhập

SKC

Tự Tân, Minh Khai

Vũ Thư

9.50

9.50

 

 

388

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy may

SKC

Việt Thuận

Vũ Thư

4.00

4.00

 

 

389

Mở rộng dây chuyền sản xuất thủy tinh tự động của Công ty TNHH phalê Việt Tiệp

SKC

Tây Sơn

Tiền Hải

7.00

7.00

 

 

390

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy kéo sợi OE

SKC

Tây An

Tiền Hi

1.33

1.33

 

 

391

Khu bảo hành, bảo trì xe và tập kết xe cơ giới

SKC

Đông Cơ

Tiền Hải

2.00

2.00

 

 

XV

Đất giao thông

DGT

 

 

84.12

55.66

1.92

26.53

392

Đường giao thông

DGT

Đông La

Đông Hưng

1.00

1.00

-

-

393

Làm đường giao thông ra vùng nuôi trồng thủy sản

DGT

Đông Phương

Đông Hưng

0.51

0.50

0.01

-

394

Đường giao thông thôn Đà Giang

DGT

Nguyên Xá

Đông Hưng

0.08

0.08

-

-

395

ĐT 452 xã Chí Hòa đi đền thờ Lê Quý Đôn, xã Độc Lập

DGT

Chí Hòa, Hồng Minh, Độc Lập

Hưng Hà

6.72

6.72

-

-

396

Đường ĐH 69 xã Duyên Hải đi xã Dân Chủ - Quỳnh Châu huyện Quỳnh Phụ

DGT

Duyên Hải, Dân Chủ

Hưng Hà

2.52

2.52

-

-

397

Đường từ ĐH 61 đến ĐH 65 A

DGT

Hòa Tiến, Cộng Hòa

Hưng Hà

2.40

2.40

-

-

398

Tuyến đường từ cầu Tịnh Xuyên đi Lỗ Giang

DGT

Hồng Minh

Hưng Hà

4.60

4.60

-

-

399

Tuyến đường từ gốc Đề đi cầu Giác xã Kim Trung

DGT

Kim Trung

Hưng Hà

0.60

0.60

-

-

400

ĐH 65 từ Cầu Nại đến cống Đào Thành

DGT

Liên Hiệp, Hòa Tiến, Tân Hòa, Canh Tân, Cộng

Hưng Hà

3.24

3.24

-

-

401

ĐH 59 đi đền Tiên La xã Đoan Hùng (GĐ2)

DGT

Tân Tiến, Đoan Hùng

Hưng Hà

0.70

0.70

-

-

402

ĐH 64 từ Chạm Chay đi cầu Đô Kỳ

DGT

Thống Nhất, Tây Đô

Hưng Hà

4.02

4.02

-

-

403

Mở rộng nút giao đường Thái Hà và QL 39

DGT

TT Hưng Hà

Hưng Hà

2.30

2.30

-

-

404

Mở rộng ĐH 60

DGT

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.75

0.50

-

0.25

405

Đường từ ngã ba Trần Xá đi ĐT 455

DGT

Văn Cẩm, Bc Sơn

Hưng Hà

2.28

2.28

-

-

406

ĐH 60 từ cầu Văn Cẩm đến chợ Đô Kỳ, xã Đông Đô

DGT

Văn Cẩm, Đông Đô

Hưng Hà

3.72

3.72

-

-

407

Đường cứu hộ cứu nạn

DGT

Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình

Kiến Xương

6.65

4.60

 

2.05

408

Mở rộng quốc lộ 37B; Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, sửa chữa bến phà Cồn Nhất, Quốc lộ tỉnh Thái Bình (vượt sông Hồng địa phận tỉnh Thái

DGT

Quang Hưng, Nam Bình, Bình Thanh, Hồng Tiến,

Kiến Xương

1.07

1.07

 

 

409

Mở rộng đường ĐH.75 thôn Vũ Xá

DGT

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.05

0.05

 

 

410

Trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ giao thông

DGT

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

1.00

1.00

 

 

411

Bến xe khách Quỳnh Côi

DGT

TT Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

0.40

0.40

 

 

412

Quy hoạch đường 2-9

DGT

TT Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

0.36

0.10

0.11

0.15

413

Đường trục đến trung tâm huyện Quỳnh Phụ.

DGT

TT Quỳnh Côi, Quỳnh Hồng, Quỳnh

Quỳnh Phụ

22.03

3.40

0.70

17.93

414

Đường ĐH 87 (Giai đoạn 2) từ cầu Đen Thái Hòa đi UBND xã Thái Đô

DGT

Thái Hòa, Thái Đô

Thái Thụy

2.50

0.80

0.50

1.20

415

Đường trục xã

DGT

Thụy Trường

Thái Thụy

0.24

0.24

0.01

-

416

Đường ĐH 90 từ xã Thụy Việt - Thụy Ninh

DGT

Thụy Việt, Thụy Hưng, Thụy Ninh

Thái Thụy

5.40

0.70

0.50

4.20

417

Khu trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh Thái Bình

DGT

Hoàng Diệu

thành phố

2.20

2.20

 

 

418

Dự án xây kéo dài đường số 1 KCN Tiền Hải đến cổng chính Trung tâm phân phối khí của Công ty Cổ phần phân phối khí thấp áp

DGT

Đông Cơ

Tiền Hải

0.53

0.53

 

 

419

Đường trung tâm xã

DGT

Minh Lãng

Vũ Thư

1.10

1.10

-

-

420

Dự án đầu tư xây dựng trạm nghỉ xe

DGT

Minh Quang

Vũ Thư

2.00

2.00

 

 

421

Di chuyển bến xe Mai Tuyên, Vân Tiến

DGT

Nguyên Xá

Vũ Thư

0.80

0.80

 

 

422

Đường ĐH11 (Đường vào làng nghề xã Tam Quang)

DGT

Tam Quang

Thư

2.35

1.50

0.10

0.75

XVI

Đất thủy li

DTL

 

 

59.00

21.42

0.56

37.02

423

Diện tích hoàn mương đường Thái Hà

DTL

Tiến Đức, Hồng An, Thái Phương, Thái Hưng, T.T.

Hưng Hà

3.00

3.00

-

-

424

Nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Hà Thanh huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

DTL

 

Hưng Hà

7.00

5.80

0.20

1.00

425

Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình

DTL

 

Kiến Xương

6.55

1.30

0.25

5.00

426

Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015 tỉnh Thái Bình

DTL

 

Kiến Xương

0.66

0.64

-

0.03

427

Xây dựng cống Dục Dương

DTL

 

Kiến Xương

0.80

0.05

0.05

0.70

428

Dự án cải tạo trạm bơm Lịch Bài

DTL

 

Kiến Xương

0.36

0.20

0.01

0.15

429

Cừ trạm bơm Long Miễu thôn Tây Lễ Văn

DTL

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.40

0.40

 

 

430

Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015. hạng mục đắp, mở rộng mặt cắt đoạn từ K12+300 đến K14+050 đê Hữu Hóa

DTL

An Thanh

Quỳnh Phụ

0.21

0.02

 

0.19

431

dự án xây dựng trạm bơm xã Quỳnh Hoa - Hạng mục cầu Sành, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

DTL

Quỳnh Minh Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.36

0.05

 

0.31

432

Quy hoạch xây dựng trạm cấp nước sạch tại thôn Hồng Thái

DTL

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1.00

1.00

 

 

433

Nạo vét sông Hải Vân Lương; sông Giao Vân Lương; dàn cánh van cống Hoa Thọ, cống Cơm, cống ông sắt, cống thôn Trung thuộc dự án xây dựng

DTL

Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hải,

Quỳnh Phụ

1.55

0.90

 

0.65

434

Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015 tỉnh Thái Bình

DTL

 

Quỳnh Phụ

0.33

0.06

-

0.27

435

Dự án xử lý nước mặt cấp nước phục vụ cho 5 xã

DTL

Thái Dương

Thái Thụy

1.31

1.31

-

-

436

Xây dựng trạm bơm

DTL

Thái Hòa

Thái Thụy

0.06

0.06

-

-

437

Xây dựng Nhà máy nước

DTL

Thái Thịnh

Thái Thụy

1.80

1.80

-

-

438

Đường tuyến ống nước ngọt

DTL

Thái Thuần

Thái Thụy

0.34

0.32

-

0.03

439

Xây dựng Nhà máy nước sạch

DTL

Thụy An

Thái Thụy

0.14

0.14

-

-

440

Mở rộng nhà máy nước Thành Thụy

DTL

Thụy Ninh

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

441

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước mặt cấp nước phục vụ sinh hoạt của Công ty cổ phần Casaro Miền Bắc

DTL

 

Thái Thụy

1.30

1.30

 

 

442

Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình

DTL

 

Thái Thụy

3.90

0.20

-

3.70

443

Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình

DTL

 

Tiền Hải

25.55

0.50

0.05

25.00

444

Kè sông Búng thôn Dũng Thúy Hạ

DTL

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.10

0.10

-

-

445

Quy hoạch xây dựng trạm bơm thôn Lang Trung

DTL

Trung An

Vũ Thư

0.02

0.02

-

-

446

Quy hoạch thủy lợi thôn Bộ La

DTL

Vũ Vinh

Vũ Thư

1.50

1.50

-

-

447

Đường hành lang chân đê K4+100 - K4+800 đê Hữu Trà Lý.

DTL

 

Vũ Thư

0.26

0.26

-

-

XVII

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

3.63

3.16

-

0.47

448

Xây dựng Đền Côn Giang

DDT

Thái Hà

Thái Thụy

2.08

2.08

-

-

449

Mở rộng Khu Di tích Đền Hạ Đồng

DDT

Thụy Sơn

Thái Thụy

1.55

1.08

-

0.47

XVIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

6.24

5.50

-

0.73

450

Quy hoạch Nhà văn hóa, sân thể thao miền Lịch Động

DSH

Đông Các

Đông Hưng

0.50

0.45

-

0.05

451

Quy hoạch Hội trường thôn Văn Thụ

DSH

Hồng Châu

Đông Hưng

0.05

0.05

-

-

452

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Thọ Sơn, thôn Thọ Hưng, thôn Thọ Trung

DSH

Minh Châu

Đông Hưng

0.90

0.60

-

0.30

453

Quy hoạch Hội trường thôn Đà Giang, thôn Lê Tiến

DSH

Nguyên Xá

Đông Hưng

0.38

0.24

-

0.14

454

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Trần Phú

DSH

Chi Lăng

Hưng Hà

0.60

0.60

-

-

455

Quy hoạch Nhà văn hóa

DSH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.02

0.02

 

 

456

Quy hoạch Nhà văn hóa

DSH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.02

0.02

 

 

457

Quy hoạch Nhà văn hóa

DSH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.02

0.02

 

 

458

Quy hoạch Nhà văn hóa

DSH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.02

0.02

 

 

459

Quy hoạch Nhà văn hóa

DSH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.02

0.02

 

 

460

Quy hoạch Nhà văn hóa

DSH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.02

0.02

 

 

461

Quy hoạch hội trường 7 thôn

DSH

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

1.17

1.00

 

0.17

462

Quy hoạch Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Đào Xá

DSH

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.31

0.31

 

 

463

Quy hoạch xây dựng Nhà văn hóa 5 thôn

DSH

Xã Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.74

0.74

 

 

464

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn

DSH

Thụy Phong

Thái Thụy

0.12

0.12

-

-

465

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Vô Hối Đông, Khúc Mai

DSH

Thụy Thanh

Thái Thụy

0.60

0.60

-

-

466

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Tây Sơn

Tiền Hi

0.15

0.07

-

0.08

467

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Đồng Thanh

Vũ Thư

0.30

0.30

-

-

468

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Đồng Thanh

Vũ Thư

0.30

0.30

-

-

XIX

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

4.00

4.00

-

-

469

Quy hoạch khu Du lịch, nghỉ dưỡng thôn Bắc Sơn

DKV

Hồng An

Hưng Hà

4.00

4.00

-

-

XX

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

13.84

12.93

0.02

0.89

470

ĐZ220kV Thái Bình - Kim Động

DNL

Lô Giang, Phong Châu, Mê Linh

Đông Hưng

0.55

0.55

 

 

471

ĐZ220kV Thái Bình - Kim Động

DNL

Điệp Nông, Hùng Dũng, Duyên Hải, Tây Đô, Văn

Hưng Hà

0.71

0.69

0.02

 

472

Trạm biến áp 220kV Thái Thụy

DNL

Thái Đô

Thái Thụy

3.30

3.30

 

 

473

ĐZ110kV Nhà máy điện Thái Bình - Thái Thụy

DNL

Thái Đô, Mỹ Lộc, Thái Hòa, Thái An, Thái

Thái Thụy

1.01

0.98

 

0.03

474

ĐZ110kV Nhà máy điện Thái Bình - Tiền Hải

DNL

Thái Đô, Mỹ Lộc, Thái Xuyên, Thái Tân, Thái

Thái Thụy

0.71

0.66

 

0.05

475

Đường truyền điện từ Nhà máy Nhiệt điện

DNL

Thái Thành

Thái Thụy

0.20

0.20

-

-

476

Đường dây 35KV cấp điện cho Cụm công nghiệp Mỹ Xuyên, Thái Thọ

DNL

Thái Thọ

Thái Thụy

0.10

0.10

-

-

477

Đường điện 220kV

DNL

Thái Thuần

Thái Thụy

0.15

0.15

-

-

478

Đường dây 220KV Nhà máy Nhiệt điện Thái Bình - Thái Thụy

DNL

 

Thái Thụy

5.00

4.20

-

0.80

479

Đường dây 220kV mạch kép Thái Bình - Tiền Hải - Trực Ninh

DNL

 

Thái Thụy, Tiền Hải, Kiến Xương

1.61

1.61

 

 

480

ĐZ110 Kv Nhà máy điện Thái Bình - Tiền Hải

DNL

Đông Quỹ, Tây Ninh, Đông Trung, Đông

Tiền Hải

0.51

0.50

 

0.01

481

Cải tạo đường dây 10 kV lộ 977 E11.3 (TBA110 kv thành phố Thái Bình) lên vận hành cấp 22 kV

DNL

 

Thành phố

0.04

0.02

 

0.02

482

Cải tạo đường dây 10 kV lộ 977 E11.3 (TBA110 kv thành phố Thái Bình) lên vận hành cấp 22 kV

DNL

Vũ Lạc, Vũ Đông, Vũ Chính

Thành phố

0.09

0.04

 

0.05

XXI

Đất chợ

DCH

 

 

14.56

14.56

-

-

483

Quy hoạch Chợ Giác thôn Lập Bái

DCH

Kim Trung

Hưng Hà

0.25

0.25

-

-

484

M rộng chợ

DCH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.07

0.07

 

 

485

M rộng chợ

DCH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.07

0.07

 

 

486

Quy hoạch chợ đầu mi thôn An Phú

DCH

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

5.00

5.00

 

 

487

Chợ đầu mối NSTP Quỳnh Hải

DCH

Quỳnh Hi

Quỳnh Phụ

4.00

4.00

 

 

488

Quy hoạch mở rộng chợ

DCH

An Khê

Quỳnh Phụ

0.50

0.50

 

 

489

Quy hoạch chợ An Lộng tại thôn An Lộng

DCH

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.34

0.34

 

 

490

Chợ đầu mối nông sản thực phẩm Diêm Điền- Công ty Thành Đạt

DCH

Thụy Hà

Thái Thụy

3.00

3.00

-

-

491

Quy hoạch chợ

DCH

Minh Lãng

Vũ Thư

0.26

0.26

-

-

492

Mở rộng chợ thôn Thái

DCH

Nguyên Xá

Vũ Thư

0.45

0.45

-

-

493

Quy hoạch chợ thôn An Lộc

DCH

Trung An

Vũ Thư

0.62

0.62

-

-

XXII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

29.18

29.18

-

-

494

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Đông Các

Đông Hưng

0.50

0.50

-

-

495

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Đông Giang

Đông Hưng

0.13

0.13

-

-

496

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Đông Hà

Đông Hưng

0.35

0.35

-

-

497

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Hồng Châu

Đông Hưng

0.50

0.50

-

-

498

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Lô Giang

Đông Hưng

0.45

0.45

-

-

499

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Minh Châu

Đông Hưng

0.30

0.30

-

-

500

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Ngũ Đoài

DRA

Điệp Nông

Hưng Hà

1.07

1.07

-

-

501

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Hoàng Nông

DRA

Điệp Nông

Hưng Hà

1.01

1.01

-

-

502

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Đoan Hùng

Hưng Hà

1.40

1.40

-

-

503

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Minh Khai

Hưng Hà

0.70

0.70

-

-

504

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Quang Trung

DRA

Tây Đô

Hưng Hà

0.60

0.60

-

-

505

Khu xử lý rác thải thôn Khánh Lai

DRA

Tây Đô

Hưng Hà

2.10

2.10

-

-

506

QKhu xử lý rác thải thôn Phương La 1

DRA

Thái Phương

Hưng Hà

1.20

1.20

-

-

507

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.20

0.20

-

-

508

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Quang Hưng

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

509

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

510

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

511

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Vũ Bình

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

512

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Vũ Bình

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

513

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Vũ Hòa

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

514

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Vũ Hòa

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

515

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Đông Lễ Văn

DRA

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.64

0.64

 

 

516

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

An Khê

Quỳnh Phụ

0.90

0.90

 

 

517

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

518

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

1.40

1.40

 

 

519

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.30

0.30

 

 

520

Quy hoạch Khu xử lý rác thải các thôn: Quảng Bá, Đoàn Xá, Lê Xá, An Phú 2, Xuân Trạch

DRA

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.00

1.00

 

 

521

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Hưng Đạo

DRA

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.38

0.38

 

 

522

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

1.00

1.00

-

-

523

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Thái Hòa

Thái Thụy

0.40

0.40

-

-

524

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Thái Hưng

Thái Thụy

0.90

0.90

-

-

525

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Thái Phúc

Thái Thụy

1.00

1.00

-

-

526

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.75

0.75

-

-

527

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Thụy Chính

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

528

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Đông Thọ

thành phố

0.50

0.50

 

 

529

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Vũ Lạc

thành phố

0.50

0.50

 

 

530

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Hiệp Hòa

Vũ Thư

1.00

1.00

-

-

531

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Minh Khai

Vũ Thư

1.50

1.50

-

-

532

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Minh Lãng

Vũ Thư

1.50

1.50

-

-

533

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Phúc Thành

Vũ Thư

0.10

0.10

-

-

534

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Song Lãng

Vũ Thư

0.41

0.41

-

-

535

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Tân Lập

Vũ Thư

0.20

0.20

-

-

536

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Tân Lập

Vũ Thư

0.20

0.20

-

-

XXIII

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

2.05

2.05

-

-

537

Chùa Tây Nha

TON

Tiến Đức

Hưng Hà

0.50

0.50

-

-

538

Chùa Bến

TON

Tiến Đức

Hưng Hà

0.40

0.40

-

-

539

Mở rộng đền Trần thôn An Ký Tây lần 2

TON

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.73

0.73

 

 

540

Mở rộng chùa Hóa Long thôn Hưng Đạo

TON

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.18

0.18

 

 

541

Mở rộng Chùa Quất Lân Tự

TON

Thụy Dũng

Thái Thụy

0.24

0.24

-

-

XXIV

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

0.40

0.40

-

-

542

Khu di tích đền Thái Lăng (Hành cung Lỗ Giang)

TIN

Hồng Minh

Hưng Hà

0.40

0.40

-

-

XXV

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

14.43

14.12

-

0.31

543

M rộng nghĩa trang

NTD

Đông Hợp

Đông Hưng

0.55

0.55

-

-

544

Mở rộng nghĩa trang các thôn Phấn Dũng, Nam Dụ, Nam, Bắc, Đông

NTD

Đông Sơn

Đông Hưng

1.20

1.20

-

-

545

Xây dựng nghĩa trang thôn Trần Phú

NTD

Tây Đô

Hưng Hà

0.75

0.75

-

-

546

Quy hoạch nghĩa trang thôn Phương La

NTD

Thái Phương

Hưng Hà

2.00

2.00

-

-

547

Quy hoạch, mở rộng nghĩa trang thôn Mỹ Đình

NTD

Văn Cẩm

Hưng Hà

1.00

1.00

-

-

548

Mở rộng nghĩa trang thôn Tràng

NTD

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

549

Nghĩa địa thôn Cao Mộc

NTD

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.07

0.07

 

 

550

Nghĩa địa thôn Quan Đình

NTD

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

551

Nghĩa địa thôn Đông Hòe

NTD

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

552

Nghĩa địa thôn Bất não

NTD

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

553

Nghĩa địa thôn Cổ Đẳng

NTD

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

554

Quy hoạch nghĩa địa

NTD

Thái Giang

Thái Thụy

0.20

0.20

-

-

555

Quy hoạch nghĩa trang nhân dân

NTD

Thái Hà

Thái Thụy

1.07

1.07

-

-

556

Quy hoạch nghĩa địa

NTD

Thái Phúc

Thái Thụy

1.00

1.00

-

-

557

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thái Sơn

Thái Thụy

0.20

0.20

-

-

558

Mở rộng nghĩa trang liệt s

NTD

Thái Sơn

Thái Thụy

0.12

0.12

-

-

559

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

NTD

Thái Xuyên

Thái Thụy

1.00

1.00

-

-

560

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ

NTD

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.21

0.21

-

-

561

Quy hoạch nghĩa địa Thôn Đông và Thôn Bắc

NTD

Thụy Trình

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

562

Quy hoạch nghĩa địa 3 thôn

NTD

Minh Lãng

Vũ Thư

1.80

1.80

-

-

563

Quy hoạch nghĩa địa thôn Kiến Xá

NTD

Nguyên Xá

Vũ Thư

0.10

0.10

-

-

564

Quy hoạch nghĩa địa thôn Thái

NTD

Nguyên Xá

Vũ Thư

0.21

0.10

-

0.11

565

Quy hoạch nghĩa trang

NTD

Song An

Vũ Thư

1.45

1.25

-

0.20

XXVI

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

4.96

4.96

-

-

566

Đất chuyển đổi nuôi trồng thủy sản

NTS

Minh Lãng

Vũ Thư

1.73

1.73

-

-

567

Thủy sản thôn Thái Hạc

NTS

Việt Thuận

Vũ Thư

2.07

2.07

-

-

568

Thủy sản thôn Việt Hùng

NTS

Việt Thuận

Vũ Thư

1.16

1.16

-

-

XXVII

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

43.54

43.14

-

0.40

569

Chuyển mục đích sử dụng đất sang kinh tế trang trại

NKH

Minh Châu

Đông Hưng

1.32

1.32

-

-

570

Trang trại nuôi bò

NKH

Tân Hòa

Hưng Hà

3.80

3.80

 

 

571

Dự án trồng cỏ

NKH

Thái Phương

Hưng Hà

5.00

5.00

 

 

572

Xây dựng trang trại chăn nuôi

NKH

Thái Sơn

Thái Thụy

5.54

5.54

-

-

573

Khu chăn nuôi tập trung

NKH

Thái Thượng

Thái Thụy

3.00

2.60

-

0.40

574

Quy hoạch khu chuyển đổi nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi trang trại

NKH

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

5.00

5.00

-

-

575

Trang trại chăn nuôi kết hợp nuôi trồng thủy sản

NKH

Tây Sơn

Tiền Hải

3.00

3.00

 

 

576

Trồng cỏ nuôi bò thôn Dũng Thượng

NKH

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

4.75

4.75

-

-

577

Chuyển đổi sang trồng cỏ thôn Tây Hồ, Ngũ Lão, Nẽ Châu

NKH

Hòa Bình

Vũ Thư

8.14

8.14

-

-

578

Quy hoạch trang trại chăn nuôi

NKH

Minh Lãng

Vũ Thư

2.00

2.00

-

-

579

Quy hoạch trồng cây và thủy sản

NKH

Minh Lãng

Vũ Thư

2.00

2.00

-

-

 

Tổng cộng

 

 

 

810.18

641.64

2.83

165.71