Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 08/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Thông |
Ngày ban hành: | 04/08/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2015/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 04 tháng 8 năm 2015 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 143/2010/NQ-HĐND NGÀY 21/9/2010 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; số 173/2013/TT-BTC ngày 20/11/2013 hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, tịch thu theo thủ tục hành chính; số 105/2014/TT-BTC ngày 07/8/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 153/2013/TT-BTC ngày 31/10/2013; số 211/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 quy định về tổ chức và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (từ năm 2011 đến năm 2015); số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách;
Sau khi xem xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 10/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Bổ sung nhiệm vụ chi của ngân sách xã, phường, thị trấn tại Mục III, Phần C, Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh:
1.1. Chi bảo vệ môi trường
1.2. Chi chuyển nguồn ngân sách xã năm trước sang ngân sách xã năm sau.
2. Sửa đổi phần D, Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh như sau:
Số TT |
Các khoản thu |
Tổng thu NSNN (%) |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu |
|||
NSTW |
NST |
NSH |
NSX |
|||
% |
% |
% |
% |
|||
1 |
Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
100 |
70 |
30 |
|
|
2.2. Bổ sung tỷ lệ % phân chia nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản giữa các cấp ngân sách:
Số TT |
Các khoản thu |
Tổng thu NSNN (%) |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu |
|||
NSTW |
NST |
NSH |
NSX |
|||
% |
% |
% |
% |
|||
1 |
Giấy phép do trung ương cấp |
100 |
70 |
30 |
|
|
2 |
Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
100 |
|
60 |
40 |
|
2.3. Sửa đổi Khoản 1: Thuế thu nhập cá nhân
- Sửa tên mục 1.1: Đối tượng do cấp tỉnh quản lý thành: Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý.
- Sửa tên mục 1.2: Đối tượng do cấp huyện quản lý thành: Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý.
2.4. Sửa đổi mục 2.3: Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Sửa đổi tên: Đối tượng do cấp tỉnh quản lý thành: Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý.
- Sửa đổi tên: Đối tượng do cấp huyện quản lý thành: Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý.
2.5. Sửa đổi mục 3.2: Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Sửa đổi tên: Đối tượng do cấp tỉnh quản lý thành: Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý.
- Sửa đổi tên: Đối tượng do cấp huyện quản lý thành: Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý.
2.6. Sửa đổi mục 5: Thu tiền sử dụng đất
- Bổ sung mục 5.1: Đối với các dự án đô thị, dự án BT, BOT, dự án khu dân cư mới có quy mô từ 10 ha trở lên.
- Sửa mục 5.1 t hành 5.2
- Sửa mục 5.2 thành 5.3
- Sửa mục 5.3 thành 5.4
- Sửa mục 5.4 thành 5.5
Chi tiết như sau:
TT |
Các khoản thu |
Tổng thu NSNN (%) |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu |
|||
NSTW |
NST |
NSH |
NSX |
|||
% |
% |
% |
% |
|||
5.1 |
Đối với các dự án đô thị, dự án BT, BOT, dự án khu dân cư mới có quy mô từ 10 ha trở lên. (Trường hợp số được điều tiết vượt quá mức tuyệt đối, phần vượt được điều tiết về ngân sách tỉnh) |
100 |
|
30 |
40 (Mức tuyệt đối khi điều tiết không quá 150 tỷ) |
30 (Mức tuyệt đối khi điều tiết không quá 20 tỷ) |
5.2 |
Quỹ đất tạo vốn xây dựng CSHT; ghi thu, ghi chi các khoản chi phí. Đối trừ từ tiền sử dụng đất trước khi đấu giá, cấp nào thực hiện điều tiết cấp đó 100% |
100 |
|
|
|
|
5.3 |
Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
100 |
|
30 |
70 |
|
5.4 |
Trên địa bàn các huyện còn lại (không kể thị trấn) |
100 |
|
30 |
10 |
60 |
(Riêng các xã Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Dị Sử, Bạch Sam, Minh Đức, huyện Mỹ Hào, thị trấn Bần Yên Nhân) |
100 |
|
30 |
50 |
20 |
|
5.5 |
Trên địa bàn thị trấn (không kể thị trấn Bần Yên Nhân) |
100 |
|
30 |
40 |
30 |
5.6 |
Đất dôi dư, xen kẹp |
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện |
100 |
|
|
|
100 |
|
- Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
+ Xã |
100 |
|
|
|
100 |
|
+ Phường |
100 |
|
|
100 |
|
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu trên có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016 và được ổn định đến hết năm 2016. Riêng mục 2.2, khoản 2 nêu trên có hiệu lực từ ngày 01/01/2015 và được ổn định đến hết năm 2016.
Các nội dung khác tại các Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010; số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012; số 12/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh không thay đổi và được thực hiện trong năm 2016. Trong quá trình tổ chức thực hiện dự toán, nếu ngân sách huyện, thành phố hụt thu, ngân sách tỉnh cấp bù đủ phần cân đối thu - chi theo dự toán đầu năm.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV- Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 01/8/2015./.
|
CHỦ TỊCH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM ﴾%﴿ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH THỰC HIỆN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh)
Khoản thu |
NSNN |
Trong đó |
||||
TW |
Tỉnh |
Huyện, thành phố |
Xã, phường, thị trấn |
|||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
|
1. Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
1.1. Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
1.2. Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
1.3. Đối tượng do các xã, phường, thị trấn quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Không kể thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành) |
100% |
|
100% |
|
|
|
2.2. Thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành đóng trên địa bàn nộp thuế TNDN tại địa phương theo quy định của pháp luật |
100% |
|
100% |
|
|
|
2.3. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý |
100% |
|
90% |
10% |
|
|
- Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý |
100% |
|
50% |
50% |
|
|
3. Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước |
|
|
|
|
|
|
3.1. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có VĐT nước ngoài |
100% |
|
100% |
|
|
|
3.2. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý |
100% |
|
90% |
10% |
|
|
- Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý |
100% |
|
50% |
50% |
|
|
3.3. Hộ kinh doanh cá thể, HTX, tổ hợp tác |
100% |
|
|
50% |
50% |
|
3.4. Thu từ DN, tổ chức, cá nhân tỉnh ngoài hoạt động xây dựng vãng lai trên địa bàn huyện, thành phố |
100% |
|
|
70% |
30% |
|
4. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100% |
|
|
|
100% |
|
5. Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
5.1. Đối với các dự án đô thị, dự án BT, BOT, dự án khu dân cư mới có quy mô từ 10 ha trở lên. (Trường hợp số được điều tiết vượt quá mức tuyệt đối, phần vượt được điều tiết về ngân sách tỉnh) |
100% |
|
30%
|
40% ( Mức tuyệt đối khi điều tiết không quá 150 tỷ) |
30% ( Mức tuyệt đối khi điều tiết không quá 20 tỷ) |
|
5.2. Quỹ đất tạo vốn xây dựng CSHT; ghi thu, ghi chi các khoản chi phí. Đối trừ từ tiền sử dụng đất trước khi đấu giá, cấp nào thực hiện điều tiết cấp đó 100% |
100% |
|
|
|
|
|
5.3. Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
100% |
|
30% |
70% |
|
|
5.4. Trên địa bàn các huyện còn lại (không kể thị trấn) |
100% |
|
30% |
10% |
60% |
|
( Riêng các xã Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Dị Sử, Bạch Sam, Minh Đức huyện Mỹ Hào, thị trấn Bần Yên Nhân) |
100% |
|
30% |
50% |
20% |
|
5.5. Trên địa bàn thị trấn (không kể thị trấn Bần Yên Nhân) |
100% |
|
30% |
40% |
30% |
|
5.6. Đất dôi dư, xen kẹp |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện |
100% |
|
|
|
100% |
|
- Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
+ Xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
+ Phường |
100% |
|
|
100% |
|
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
6.1. Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
-Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
100% |
|
|
20% |
80% |
|
-Trên địa bàn huyện |
100% |
|
|
|
100% |
|
6.2. Đối với các tổ chức |
100% |
|
|
|
100% |
|
Riêng đối với các tổ chức không xác định được địa giới hành chính (nằm trong KCN…) |
100% |
|
100% |
|
|
|
7. Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
7.1. Đối tượng do cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
7.2. Đối tượng do cấp huyện, thành phố quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
7.3. Đối tượng do cấp xã, phường, thị trấn quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
8. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
100% |
|
100% |
|
|
|
9. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
9. 1. Đối tượng do cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
9. 2. Đối tượng do cấp huyện, thành phố quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
9.3. Đối tượng do cấp xã, phường, thị trấn quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
10. Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
10.1. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có VĐT nước ngoài |
100% |
|
100% |
|
|
|
10.2. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
100% |
|
|
100% |
|
|
10.3. Hộ kinh doanh cá thể |
100% |
|
|
|
100% |
|
11. Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
11.1. Đối với mặt hàng xăng, dầu |
100% |
|
100% |
|
|
|
11.2. Đối với các nhóm mặt hàng khác |
|
|
|
|
|
|
- Các DNNN, DN có vốn ĐTNN |
100% |
|
100% |
|
|
|
- Các DN NQD cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
90% |
10% |
|
|
- Các DN NQD do cấp huyện, TP quản lý |
100% |
|
50% |
50% |
|
|
12. Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
12.1. Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
100% |
|
|
20% |
80% |
|
- Trên địa bàn các huyện |
100% |
|
|
|
100% |
|
12.2. Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy |
100% |
|
50% |
50% |
|
|
12.3. Lệ phí trước bạ tài sản khác |
100% |
|
|
100% |
|
|
13. Phí và lệ phí (không kể mục 11, 12) |
|
|
|
|
|
|
13.1. Do cấp Trung ương quản lý (điều tiết TW 100%) |
|
|
|
|
|
|
13.2. Do cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
13.3. Do cấp huyện quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
13.4. Do cấp xã quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
14. Thu tiền bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14.1. Do cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
14.2. Do cấp huyện quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
14.3. Do cấp xã quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
15. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
100% |
|
40% |
40% |
20% |
|
Riêng đối với tiền cho thuê mặt đất, mặt nước không xác định được địa giới hành chính (nằm trong khu công nghiệp,…) Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất doanh nghiệp được khấu trừ, cấp nào ghi thu, điều tiết cấp đó 100%. |
100% |
|
90% |
|
10% |
|
16. Thu từ tài sản do nhà nước giao cho DN và các tổ chức kinh tế |
100% |
|
100% |
|
|
|
17. Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
17.1. Do cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
17.2. Do cấp huyện quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
17.3. Do cấp xã quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
18. Thu khác từ quỹ đất (hoa lợi công sản, hỗ trợ thu hồi đất,…) |
100% |
|
|
|
100% |
|
19. Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
100% |
70% |
30% |
|
|
|
20. Thu phạt, tịch thu từ kinh doanh trái pháp luật, chống lậu |
100% |
|
100% |
|
|
|
21. Thu tiền phạt, tịch thu (không kể mục 19, 20) |
|
|
|
|
|
|
21.1. Do cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
100% |
|
|
|
21.2. Do cấp huyện quản lý |
100% |
|
|
100% |
|
|
21.3. Do cấp xã quản lý |
100% |
|
|
|
100% |
|
22. Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp |
|
|
|
|
|
|
22.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
22.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
22.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
23. Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
23.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
23.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
23.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
24. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
24.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
24.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
24.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
25. Thu huy động quỹ dự trữ tài chính |
100% |
|
100% |
|
|
|
26. Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
|
26.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
26.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
26.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
27. Các khoản thu khác |
|
|
|
|
|
|
27.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
27.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
27.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
28. Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
28.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
28.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
28.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
29. Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
29.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
100% |
|
|
|
29.2. Thuộc ngân sách cấp huyện |
100% |
|
|
100% |
|
|
29.3. Thuộc ngân sách cấp xã |
100% |
|
|
|
100% |
|
30. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
30.1. Giấy phép do Trung ương cấp |
100% |
70% |
30% |
|
|
|
30.2. Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
100% |
|
60% |
40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Chi hội trưởng Hội Người cao tuổi ở khu dân cư Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Thông tư 211/2014/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2014 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND về quy định chính sách đối với cán bộ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về nguyên tắc xác định giá đất tỉnh Khánh Hòa 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định bầu Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Thông tư 105/2014/TT-BTC sửa đổi Thông tư 153/2013/TT-BTC về thủ tục thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động của lực lượng xử phạt vi phạm hành chính Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2015 của tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2014-2015 Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về Chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND phân cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Tây Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 10, Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VIII Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Thông tư 173/2013/TT-BTC hướng dẫn thực hiện về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Thông tư 153/2013/TT-BTC quy định thủ tục thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động của lực lượng xử phạt vi phạm hành chính Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc Ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 24/06/2013
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ thuộc dự án BOT nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ Km62+700 (cầu Tham Rớt, ranh tỉnh Bình Dương) đến Km95+000, thị xã Bình Long Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND sửa đổi khoản thu và tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về đặt, đổi tên và kéo dài đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về chế độ phụ cấp cho Trưởng ban công tác Mặt trận ở khu dân cư (thôn, bản, tổ dân phố) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong một số hoạt động tư pháp của tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí chi trả lương đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế hợp đồng tại xã, phường, thị trấn do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015 ban hành kèm theo Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội và thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2012 của Thành phố Hà Nội Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 26/11/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về thu phí trông giữ xe trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí hàng năm đối với cơ sở giáo dục công lập trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, trung cấp nghề, cao đẳng nghề, đào tạo sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 05/10/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND thực hiện chính sách nhà ở cho cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang có khó khăn về nhà ở tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND thông qua một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 02/06/2015
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về việc quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân thường trực tại quận, huyện, phường, xã, thị trấn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 20/02/2013
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND thông qua chính sách hỗ trợ thực hiện dự án thuộc chương trình phát triển sản xuất hàng hóa nông, lâm nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về chương trình mục tiêu việc làm - dạy nghề tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 05/03/2013
Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015) do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 22/10/2012
Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo và chi tiêu tiếp khách trong nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 24 ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 06/08/2010
Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 111/2008/NQ-HĐND và 132/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 26/08/2010
Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND chuyển đổi các trường trung học phổ thông và mầm non bán công sang công lập, công lập tự chủ tài chính Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012