Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2013 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định
Số hiệu: 2189/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Nguyễn Văn Tuấn
Ngày ban hành: 02/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2189/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1825/TTr-STC ngày 28/11/2013 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Website: UBND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tuấn

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu NSNN trên địa bàn

10.735.350

 

Trong đó:

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

1.852.812

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

154.170

4

Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.254.093

 

 - Bổ sung cân đối

3.249.502

 

 - Bổ sung có mục tiêu

3.004.591

5

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

187.311

6

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

100.000

7

Thu chuyển nguồn từ năm trước

1.640.418

8

Thu viện trợ không hoàn lại

8.662

9

Thu để lại quản lý qua ngân sách

478.965

10

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

21.160

11

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

17.759

12

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

20.000

II

Tổng thu ngân sách địa phương

10.560.357

 

Trong đó:

 

1

Thu NSĐF hưởng theo phân cấp

1.842.414

 

- Các khoản thu NSĐF hưởng 100%

659.716

 

- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ %

1.182.698

2

Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.254.093

 

- Bổ sung cân đối

3.249.502

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.004.591

3

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

187.311

4

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

100.000

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước

1.640.418

6

Thu viện trợ không hoàn lại

8.662

7

Thu để lại quản lý qua ngân sách

478.965

8

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

21.160

9

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

7.334

10

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

20.000

III

Chi ngân sách địa phương

10.395.723

 

Trong đó:

 

1

Chi đầu tư XDCB

3.029.994

2

Chi đầu tư và HT vốn cho DN theo chế độ

6.000

3

Chi lập quỹ phát triển đất

97.500

4

Chi thường xuyên

5.159.001

5

Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền huy động ĐT theo khoản 3 Điều 8 Luật

18.775

6

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.510

7

Chi chuyển nguồn NS năm sau

1.440.169

8

Chi chương trình mục tiêu

116.253

9

Chi nộp ngân sách cấp trên

17.734

10

Chi chi hàng viện trợ

8.662

11

Chi từ nguồn thu để lại QL qua ngân sách

478.965

12

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

21.160

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.994.621

 

Trong đó:

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

900.409

 

- Các khoản thu NScấp tỉnh hưởng 100%

360.499

 

- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ %

539.910

2

Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.254.093

 

- Bổ sung cân đối

3.249.502

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.004.591

3

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

100.000

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước

1.346.446

5

Thu viện trợ không hoàn lại

8.662

6

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

2.131

7

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

20.000

8

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

21.160

9

Thu để lại quản lý qua ngân sách

334.389

10

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

7.331

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.991.968

 

Trong đó:

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ NST (không kể BS cho NS cấp dưới)

4.969.539

2

Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố

2.896.975

 

- Bổ sung cân đối

1.792.188

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.104.787

3

Chi chuyển nguồn NS năm sau

1.125.454

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

 

 

(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

 

I

Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh

4.462.711

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

942.003

 

- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

299.216

 

- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ %

642.787

2

Thu Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.896.975

 

- Bổ sung cân đối

1.792.188

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.104.787

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước

293.972

4

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

185.181

5

Thu để lại quản lý qua ngân sách

144.577

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

3

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

4.300.731

 

 

 

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

10.735.350

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

3.943.373

I

Thu từ hoạt động SXKD trong nước

1.852.812

1

Thu từ DNNN Trung ương

216.139

 

- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước

182.938

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.709

 

- Thuế TTĐB hàng SX trong nước

9.308

 

- Thuế môn bài

432

 

- Thuế tài nguyên

148

 

- Thu khác

604

2

Thu từ DNNN Địa phương

141.181

 

- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước

45.033

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

21.587

 

- Thuế TTĐB hàng SX trong nước

59.940

 

- Thuế môn bài

230

 

- Thuế tài nguyên

1.506

 

- Thu sử dụng vốn ngân sách

31

 

- Thu khác

12.854

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

31.230

 

- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước

17.322

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

13.682

 

- Thuế môn bài

88

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

47

 

- Thu khác

91

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

600.063

 

- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước

524.036

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

47.163

 

- Thuế TTĐB hàng SX trong nước

1.053

 

- Thuế môn bài

13.625

 

- Thuế tài nguyên

501

 

- Thu khác

13.685

5

Lệ phí trước bạ

99.420

6

Thuế sử dụng đất NN

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

76.784

9

Thu phí giao thông thu qua xăng dầu

117.962

10

Phí lệ phí

33.149

11

Các khoản thu về nhà, đất

377.659

-

Thuế nhà đất

16.920

-

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

30.010

-

Thu tiền sử dụng đất

325.119

-

Thu bán, thuê nhà thuộc SHNN

5.610

12

Thu tại xã

100.507

13

Thu khác ngân sách

58.718

II

Thu từ hoạt động XNK

154.170

1

Thuế xuất, nhập khẩu

13.658

2

Thuế TTĐB hàng NK

 

3

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

140.512

III

Thu viện trợ không hoàn lại

8.662

VI

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

100.000

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước

1.640.418

VI

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

187.311

B

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

6.254.093

 

- Bổ sung cân đối

3.249.502

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.004.591

C

Thu Xổ số kiến thiết

21.160

D

Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

478.965

1

Các khoản huy động đóng góp XD CSHT

24.246

2

Học phí, viện phí

393.673

3

Khác

61.046

E

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

17.759

F

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

20.000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.560.357

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

10.060.232

1

Các khoản thu hưởng 100%

1.760.933

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

81.481

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

6.254.093

4

Thu kết dư

187.311

5

Thu viện trợ không hoàn lại

8.662

6

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước sang

1.640.418

7

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

100.000

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

7.334

9

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

20.000

B

Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

478.965

1

Các khoản huy động đóng góp XD CSHT

24.246

2

Học phí, viện phí

393.673

3

Khác

61.046

C

Thu Xổ số kiến thiết

21.160

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.395.723

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.895.598

I

Chi đầu tư phát triển

3.133.494

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

347.869

 

- Chi khoa học, công nghệ

11.997

II

Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền

18.775

III

Chi thường xuyên

5.159.001

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.024.373

 

- Chi khoa học, công nghệ

20.235

IV

Chi CTMT từ NSĐP

 

V

Mục tiêu chỉ định từ NSTW

 

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

VII

Chi chương trình mục tiêu

116.253

VIII

Ghi chi hàng viện trợ

8.662

IX

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.440.169

X

Chi nộp ngân sách cấp trên

17.734

B

Chi từ nguồn thu XSKT

21.160

C

Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

478.965

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

8.991.968

A

Chi cân đối ngân sách

5.742.799

I

Chi đầu tư phát triển

2.584.214

1

Chi đầu tư XDCB

2.480.714

2

Chi lập Quỹ phát triển đất

97.500

3

Chi ĐT và HT vốn cho DN theo chế độ

6.000

II

Chi thường xuyên

1.896.556

1

Chi quốc phòng, an ninh

50.059

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

446.819

3

Chi Y tế

587.632

4

Chi khoa học công nghệ

18.683

5

Chi SN môi trường

82.621

6

Chi văn hoá thông tin

30.963

7

Chi phát thanh truyền hình

11.965

8

Chi thể dục thể thao

15.584

9

Chi đảm bảo xã hội

28.921

10

Chi sự nghiệp kinh tế

369.707

11

Chi quản lý hành chính

232.218

12

Chi trợ giá hàng chính sách

6.950

13

Chi khác ngân sách

14.436

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

VI

Chi CTMT từ NSĐP

 

VII

Mục tiêu chỉ định từ NSTW

 

VIII

Chương trình mục tiêu quốc gia

107.628

IX

Ghi chi hàng viện trợ

8.662

X

Chi chuyển nguồn sang NS năm sau

1.125.454

XI

Chi trả nợ gốc vay, lãi vay

18.775

B

Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố

2.896.975

 

- Bổ sung cân đối

1.792.188

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.104.787

C

Chi từ nguồn thu XSKT

7.380

D

Chi để lại quản lý qua ngân sách

334.389

E

Chi nộp ngân sách cấp trên

10.425

 


Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Quyết toán chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực)

Tổng số

Gồm

Chi hỗ trợ giá

Chi SN kiến thiết kinh tế

SN giáo dục & đào tạo

Chi SN Y tế

Chi SN môi trường

Chi SN KH&CN

Chi SNVHTT, TDTT, PTTH

Chi Đảm bảo xã hội

Chi quản lý nhà nước

Chi An ninh, Quốc phòng

Mục tiêu chỉ định từ NSTW

Chi CTMTGQ

Chi khác

A

B

1

2

3

4

7

 

8

9

10

11

14

 

15

16

1

Sở NN & PTNT

81.366

700

43.253

6.822

 

357

 

 

 

23.439

 

600

6.195

 

3

Sở Công thương

28.313

 

9.226

5.799

 

 

 

 

 

13.288

 

 

 

 

4

Sở GTVT

28.057

 

15.638

1.562

 

 

 

 

 

5.857

 

 

5.000

 

5

Sở Xây dựng

7.470

 

1.503

170

 

 

 

 

 

5.797

 

 

 

 

6

Sở Văn hoá TT&DL

65.114

 

547

10.813

 

 

 

44.593

 

6.211

 

 

2.950

 

8

Sở LĐ TB & XH

61.703

 

 

9.028

 

 

 

 

20.867

6.275

 

3.613

21.920

 

9

Sở Y tế

412.250

 

 

3.645

366.133

2.768

 

 

 

6.633

 

405

32.666

 

10

Sở KH & ĐT

6.531

 

1.236

220

 

 

 

 

 

5.075

 

 

 

 

11

Sở Tài chính

9.581

 

726

340

 

 

 

 

 

8.515

 

 

 

 

12

Sở Tư pháp

6.651

 

2.941

100

 

 

 

 

 

3.610

 

 

 

 

13

Sở KHCN

24.199

 

172

250

 

 

17.403

 

 

5.094

 

1.280

 

 

14

Sở GD & ĐT

409.168

 

 

376.601

 

 

 

 

 

7.897

 

 

24.670

 

15

Sở TN & MT

22.650

 

11.638

200

 

3.184

 

 

 

6.956

 

 

672

 

17

Đài PTTH

14.699

 

 

2.734

 

 

 

11.965

 

 

 

 

 

 

18

Thanh tra tỉnh

7.098

 

 

250

 

 

 

 

 

6.848

 

 

 

 

20

Ban QL các KCN

7.359

 

4.309

200

 

255

 

 

 

2.595

 

 

 

 

21

VP HĐND tỉnh

8.337

 

214

500

 

 

 

 

 

7.623

 

 

 

 

22

VP UBND tỉnh

17.013

 

1.437

250

 

 

 

 

 

15.326

 

 

 

 

23

Sở Thông tin TT

5.119

 

1.410

420

 

 

 

 

 

3.289

 

 

 

 

25

Tỉnh uỷ

69.415

5.800

 

9.883

1.240

 

 

245

 

52.247

 

 

 

 

26

Sở Nội vụ

18.051

 

100

2.370

 

 

 

886

 

13.175

 

400

1.120

 

27

Ban QL các CTTĐ

768

 

768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ban chỉ đạo PCTN

1.371

 

 

100

 

 

 

 

 

1.271

 

 

 

 

29

Tỉnh đoàn TN

5.541

 

 

400

 

 

 

823

 

4.318

 

 

 

 

30

Tỉnh hội phụ nữ

4.210

 

 

300

 

 

 

 

 

3.910

 

 

 

 

31

Hội nông dân

4.459

 

 

350

 

 

 

 

 

4.109

 

 

 

 

33

Mặt trận TQ

5.635

 

615

300

 

 

 

 

 

4.720

 

 

 

 

34

Trường CĐSP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường CTTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường CĐ Nghề

14.636

 

 

8.636

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

38

Hội người mù

1.098

 

 

410

 

 

 

 

 

633

 

 

55

 

39

LM các HTX

1.709

 

 

246

 

 

 

 

 

963

 

500

 

 

40

Hội luật gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội VHNT

1.688

 

 

 

 

 

 

 

 

1.148

 

540

 

 

42

Hội cựu CB

1.690

 

45

100

 

 

 

 

 

1.545

 

 

 

 

43

Hội đông y

305

 

 

 

 

 

 

 

 

305

 

 

 

 

44

Hội làm vườn

112

 

 

 

 

 

 

 

 

112

 

 

 

 

45

Đoàn luật sư

109

 

 

 

 

 

 

 

 

109

 

 

 

 

46

Hội chữ thập đỏ

1.306

 

 

 

 

 

 

 

 

1.306

 

 

 

 

47

Hội nhà báo

356

 

 

 

 

 

 

 

 

239

 

117

 

 

48

Bộ đội BP

2.087

 

 

100

 

 

 

 

 

 

1.987

 

 

 

49

Bộ chỉ huy QS

29.681

 

 

1.900

 

 

 

 

 

 

27.781

 

 

 

50

Công an tỉnh

34.658

 

 

100

 

200

 

 

 

 

27.758

 

6.600

 

51

Các đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

1.421.563

6.500

95.778

445.099

367.373

6.764

17.403

58.512

20.867

230.438

57.526

7.455

107.848

0

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

STT

DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

NĂNG LỰC THIẾT KẾ

TỔNG DỰ TOÁN

GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG

ĐÃ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN QUYẾT TOÁN

KẾ HOẠCH THANH TOÁN VĐT2012

QUYẾT TOÁN NĂM 2012

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH

TRONG ĐÓ THANH TOÁN NĂM TRƯỚC

CHIA RA

 

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

1

2

3

5

6

7

8

9

13

14

15

16

 

 

TỔNG CỘNG (A+B)

 

 

5.989.984.159.981

2.442.587.654.505

2.461.492.518.505

913.602.465.990

609.021.302.041

135.001.645.254

457.394.524.000

16.625.132.787

 

I

Ngành N«ng Nghiệp

 

 

1.158.095.300.762

586.190.411.262

587.195.411.262

174.949.900.000

96.879.726.000

11.942.938.000

84.936.788.000

-

 

1

Kiên cố hoá kênh Cổ Đam

Hải hậu

GPMB

63.114.391.000

1.240.068.000

1.240.068.000

1.422.431.000

-

 

-

 

 

2

Nâng cấp hệ thống tiêu Hải Hậu

Hải hậu

GPMB

97.944.000.000

1.381.466.000

1.381.466.000

2.226.095.000

-

 

-

 

 

3

Sở thuỷ sản Nam định

TP NĐ

Sửa chữa

580.000.000

580.000.000

580.000.000

50.000.000

50.000.000

 

50.000.000

 

 

4

Kênh đường Vàng

Nam Trực

3 km

13.742.088.000

10.645.000.000

10.645.000.000

195.000.000

195.000.000

 

195.000.000

 

 

5

Kênh KC4 Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

Nhiều HM

2.820.000.000

1.860.000.000

1.860.000.000

40.000.000

40.000.000

 

40.000.000

 

 

6

Trại giống gia súc gia cầm ND

TP NĐ

4 triệu GS

8.080.000.000

6.881.900.000

6.881.900.000

2.000.000.000

1.985.000.000

 

1.985.000.000

 

 

7

Kênh tưới bãi Xuân Hồng X trường

X. Trường

Nhiều HM

3.052.000.000

2.858.000.000

2.858.000.000

719.000.000

719.000.000

 

719.000.000

 

 

8

Trung tâm giống hải sản NĐ

TP NĐ

5km

5.989.000.000

5.852.750.000

5.852.750.000

189.000.000

189.000.000

 

189.000.000

 

 

9

Nuôi tôm Công Nghiệp Huyện Giao thuỷ

Giao Thuỷ

150 ha

25.620.827.000

10.480.000.000

10.480.000.000

250.000.000

250.000.000

 

250.000.000

 

 

10

Cải tạo ruộng nhiễm mặn sang nuôi tôm NT rang đông

Nghĩa Hưng

124 ha

14.232.796.000

5.835.000.000

5.835.000.000

717.000.000

717.000.000

 

717.000.000

 

 

11

Tương Kè chống lũ Sông Đào

TP NĐ

 3km

5.031.000.000

1.781.922.000

1.781.922.000

111.000.000

 

 

-

 

 

12

Kenh Tuoi KC01 mỹ Lộc

Mỹ Lộc

1200 m

1.689.000.000

1.565.580.000

1.565.580.000

347.000.000

300.580.000

 

300.580.000

 

 

13

XD điểm giống Cu ba bò sữa sinh sản -Y Yen

ý yên

60 con

1.428.334.000

980.000.000

980.000.000

30.000.000

30.000.000

 

30.000.000

 

 

14

Cơ sở hạ tầng đồng muối Giao phong -Giao Thuy

Giao Thuỷ

3 ha

6.480.062.000

1.537.000.000

1.537.000.000

87.000.000

87.000.000

 

87.000.000

 

 

15

Cống cuối sông Ninh Mỹ HH

Hải hậu

1223 ha

2.590.619.000

2.195.846.000

2.195.846.000

461.000.000

460.959.000

 

460.959.000

 

 

16

Kênh múc Hai Hau

Hải hậu

1465 m

4.729.571.000

4.495.840.000

4.495.840.000

801.000.000

801.000.000

 

801.000.000

 

 

17

Chuyển đổi nuôi tôm Hải đông HH

Hải hậu

 102 ha

3.132.683.000

3.002.000.000

3.002.000.000

212.000.000

202.000.000

-

202.000.000

 

 

18

Chuyển đổi nuôi tôm Hải triều Hai hau

Hải hậu

47 ha

2.966.156.000

2.126.907.000

2.126.907.000

200.000.000

177.847.000

 

177.847.000

 

 

19

Trạm đập môi

Vụ Bản

1056 m

2.707.905.000

2.527.000.000

2.527.000.000

670.000.000

670.000.000

 

670.000.000

 

 

20

Nạo vét kênh hung vuong Vu ban

Vụ Bản

1500 m

3.012.000.000

2.418.000.000

2.418.000.000

70.000.000

70.000.000

 

70.000.000

 

 

21

Kenh Kinh luy Nam Trục

Nam Trực

768 ha

5.882.000.000

4.776.070.000

4.776.070.000

2.876.000.000

2.876.000.000

 

2.876.000.000

 

 

22

Lấn biển Cồn Xanh -Giai đoạn 1

Nghĩa Hưng

Nhiều HM

9.214.010.762

9.214.010.762

9.214.010.762

3.126.000.000

3.126.000.000

500.000.000

2.626.000.000

 

 

23

Nuôi tôm Công Nghiệp HTX Tân Phú

Hải hậu

480 m2

956.000.000

908.000.000

908.000.000

258.000.000

258.000.000

 

258.000.000

 

 

24

XD mới kè đê hữu hồng và đường cứu hộ Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

 5 km

10.772.000.000

7.000.000.000

7.000.000.000

1.750.750.000

 

 

-

 

 

25

Vườn quốc gia Xuân Thuỷ

Giao Thuỷ

5 xã

60.349.000.000

28.099.916.000

28.099.916.000

7.482.660.000

7.142.103.000

1.142.103.000

6.000.000.000

 

 

26

Hỗ trợ di dân tái định cư đê biển HH

Hải hậu

Nhiều HM

8.981.114.000

8.185.065.000

8.185.065.000

1.685.065.000

1.685.065.000

 

1.685.065.000

 

 

27

Kênh cầu mái Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

725 m

1.386.794.000

1.187.929.000

1.187.929.000

488.000.000

487.929.000

 

487.929.000

 

 

28

Kênh bo Vụ bản

Vụ Bản

837 m

7.014.000.000

6.102.192.000

6.102.192.000

495.000.000

495.000.000

 

495.000.000

 

 

29

Kênh KN Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

1500 m

7.403.809.000

6.276.000.000

6.276.000.000

726.000.000

726.000.000

 

726.000.000

 

 

30

Cống cai đề Giao thuỷ

Giao Thuỷ

916 m

8.313.000.000

7.155.955.000

7.155.955.000

2.056.000.000

2.055.955.000

 

2.055.955.000

 

 

31

Kênh Đồng Nê

X. Trường

1570 m

6.899.400.000

6.199.023.000

6.199.023.000

165.000.000

165.000.000

 

165.000.000

 

 

32

Nâng cấp CS Muối Hải Triều

Hải hậu

2 ha

4.461.857.000

1.228.000.000

1.228.000.000

828.000.000

828.000.000

 

828.000.000

 

 

33

Nuôi tôm Xã Nam Điền

Nam Trực

128 ha

11.379.000.000

5.883.277.000

5.883.277.000

1.742.000.000

1.742.000.000

5.000.000

1.737.000.000

 

 

34

Điểm giống rô phi Nam Trực

Nam Trực

120 ha

1.092.634.000

950.000.000

950.000.000

250.000.000

250.000.000

 

250.000.000

 

 

35

TT kiểm nghiệm Thuỷ sản

T.NĐ

500 m2

2.277.947.000

2.485.000.000

2.485.000.000

185.000.000

185.000.000

 

185.000.000

 

 

36

Nuôi thuỷ sản Nông trường Bạch Long

Giao Thuỷ

2000 m2

9.253.184.000

6.500.000.000

6.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

 

1.500.000.000

 

 

37

Chuyển đôi thuỷ sản Xã Xuân Tân

X. Trường

44 ha

3.707.156.000

700.000.000

700.000.000

14.000.000

-

-

-

 

 

38

Chuyển đổi thuỷ sản Xã Mỹ Trung

Mỹ Lộc

33 ha

2.792.351.000

755.000.000

755.000.000

55.000.000

55.000.000

 

55.000.000

 

 

39

Chuyển đổi cây trồng Xã Nghĩa Đồng(KKH kênh cốc th

Nghĩa Hưng

270 ha

2.690.100.000

2.000.000.000

2.000.000.000

1.100.000.000

1.100.000.000

 

1.100.000.000

 

 

40

Chuyển đổi cây trồng Xã Hải tây(NC Hệ ThốngTưói ti

Hải hậu

1480 ha

936.900.000

719.436.000

719.436.000

220.000.000

219.436.000

 

219.436.000

 

 

41

Trạm bơm Hoàng Nam Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

2500 ha

9.774.000.000

6.845.000.000

6.845.000.000

395.000.000

395.000.000

 

395.000.000

 

 

42

Nạo vết sông Nhân Lý Y yên

ý yên

1950 ha

3.430.000.000

3.079.812.000

3.079.812.000

255.000.000

255.000.000

 

255.000.000

 

 

43

Kênh HTX Nam Cường

Nam Trực

5 km

1.669.533.000

405.000.000

405.000.000

55.000.000

55.000.000

 

55.000.000

 

 

44

XD vùng KTM Cồn Ngạn( Làm Cống)

Giao Thuỷ

1800 m

4.497.200.000

4.497.200.000

4.497.200.000

2.543.000.000

2.408.749.000

 

2.408.749.000

 

 

45

Trạm kiểm ngư khu vực Hải hậu

Hải hậu

500 m2

1.694.475.000

1.700.000.000

1.700.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

46

HT Nuôi trồng thuỷ sản xã Hải Phúc

Hải hậu

 90 ha

11.916.000.000

1.700.000.000

1.700.000.000

10.000.000

 

-

-

 

 

47

HTNTTS giao long Giao thuỷ

Giao Thuỷ

90 ha

7.431.999.000

4.545.000.000

4.545.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

 

1.000.000.000

 

 

48

Vùng đêm vườn quốc gia GT

Giao Thuỷ

5 xã

63.599.770.000

26.000.000.000

26.000.000.000

11.500.000.000

7.700.000.000

1.500.000.000

6.200.000.000

 

 

49

Cảng neo đậu thịnh long HH

Hải hậu

11,5 ha

59.120.000.000

50.000.000.000

50.000.000.000

4.598.335.000

4.453.335.000

1.553.335.000

2.900.000.000

 

 

50

Xử lý đê biển HH Xuân Hà

Hải hậu

Nhiều HM

23.555.065.000

23.555.065.000

23.555.065.000

60.935.000

-

-

-

 

 

51

DA đê kè cứu hộ Mỹ Tân ML

Mỹ Lộc

Nhiều HM

13.000.000.000

13.000.000.000

13.000.000.000

172.321.000

-

-

-

 

 

52

Trại giông cây lâm nghiệp

T.NĐ

288 m2

1.345.000.000

1.250.000.000

1.250.000.000

600.000.000

600.000.000

 

600.000.000

 

 

53

Trạm bơm Giá

Trực Ninh

1097 ha

8.655.028.000

7.578.052.000

7.578.052.000

385.000.000

385.000.000

10.000.000

375.000.000

 

 

54

KCH kênh S40

ý yên

1262 ha

12.086.700.000

4.700.000.000

4.700.000.000

2.100.000.000

2.100.000.000

 

2.100.000.000

 

 

55

Đường nuôi trông thuỷ sản Đông Nam điền

Nghĩa Hưng

5590 m

3.681.357.000

1.910.000.000

1.910.000.000

210.000.000

210.000.000

 

210.000.000

 

 

56

Dự án dãn dân xã Xuân Thuỷ- Xuân Trường

X. Trường

1500 hộ

300.000.000

300.000.000

300.000.000

100.000.000

100.000.000

 

100.000.000

 

 

57

Xử lý KPHQ bão số 7 Giai đoạn II

Hải hậu

3 huyện

115.550.247.000

44.456.408.500

44.456.408.500

692.275.000

640.231.000

 

640.231.000

 

 

58

Xử Lý KPHQ bão số 7 giai đoạn III

Hải hậu

3 huyện

64.669.000.000

56.770.863.000

56.770.863.000

246.576.000

246.576.000

 

246.576.000

 

 

59

Tu sửa, nâng cấp kè- Đường Bãi Tắm TT Thịnh Long H

Hải hậu

1804 m

15.014.070.000

10.000.000.000

10.000.000.000

2.500.000.000

2.500.000.000

 

2.500.000.000

 

 

60

Tu sửa, nâng cấp Kè -đường bãi Tăm Quất Lâm - GT

Giao Thuỷ

1394 m

8.059.000.000

6.651.600.000

6.651.600.000

2.500.000.000

2.500.000.000

 

2.500.000.000

 

 

61

XD Trạm Thú Y + bảo vệ thực vật Nghia Hưng

Nghĩa Hưng

357 m2

884.500.000

441.806.000

441.806.000

141.806.000

141.806.000

 

141.806.000

 

 

62

Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hoà

Hải hậu

1500 hộ

7.459.999.000

7.459.999.000

7.459.999.000

940.400.000

698.000.000

-

698.000.000

 

 

63

Di dân vùng sạt lở ven biển TT Thịnh Long

Hải hậu

1501 hộ

11.239.911.000

8.500.000.000

8.500.000.000

7.049.867.000

1.949.661.000

-

1.949.661.000

 

 

64

Đền bù GPMB Tu bổ đê điều Trực Ninh

Trực Ninh

4 xã

538.000.000

538.000.000

538.000.000

538.000.000

-

 

-

 

 

65

Nạo vét, mở rộng Kênh Thốp

Hải hậu

2600 m

2.438.000.000

2.242.976.000

2.242.976.000

166.000.000

166.000.000

86.000.000

80.000.000

 

 

66

Kè Lát mái, tường chắn thay thế đê Con Trạch XTrườ

X. Trường

400 m2

48.038.166.000

30.340.000.000

30.340.000.000

6.686.702.000

1.683.292.000

1.400.000.000

283.292.000

 

 

67

Cải tạo nâng cấp Trại cá giống xã Liên Minh Vụ Bản

Vụ Bản

17 ha

2.190.500.000

800.000.000

800.000.000

250.000.000

200.000.000

-

200.000.000

 

 

68

Dự án Cống lác Phường

Nam Trực

2053 m

2.865.000.000

2.376.234.000

2.376.234.000

380.000.000

380.000.000

380.000.000

-

 

 

69

Chuyển đổi NTTS HTX Yên Hồng - YY

ý yên

25 ha

3.827.400.000

1.970.000.000

1.970.000.000

890.000.000

890.000.000

140.000.000

750.000.000

 

 

70

Chuyển đổi NTTS xã Hải Châu

Hải hậu

66 ha

4.485.000.000

3.100.000.000

3.100.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

 

1.000.000.000

 

 

71

Chuyển đổi NTTS xã Hải Chính

Hải hậu

34 ha

1.395.000.000

1.264.827.000

1.264.827.000

400.000.000

400.000.000

 

400.000.000

 

 

72

Nâng cấp CSHT TT Giống thuỷ đặc sản- Hải sản NĐ

TP NĐ

10 ha

11.419.446.000

9.000.000.000

9.000.000.000

8.865.485.000

7.043.000.000

1.123.000.000

5.920.000.000

 

 

73

Chuyển đổi NTTS xã Xuân thuỷ - XT

X. Trường

30 ha

1.780.000.000

800.000.000

800.000.000

300.000.000

300.000.000

 

300.000.000

 

 

74

Chuyển đổi NTTS xã Minh Tân - VB

Vụ Bản

50 ha

1.747.000.000

912.000.000

912.000.000

300.000.000

300.000.000

 

300.000.000

 

 

75

Chuyển đổi NTTS HTXNN Quyết Thắng - Yên Lương - YY

ý yên

30 ha

1.661.000.000

807.000.000

807.000.000

450.000.000

450.000.000

 

450.000.000

 

 

76

Chuyển đổi NTTS HTXNN An Duyên - Đại An - VB

Vụ Bản

30 ha

1.952.000.000

1.021.000.000

1.021.000.000

300.000.000

300.000.000

 

300.000.000

 

 

77

Quy hoạch NTTS Thành phố Nam Định

TP NĐ

QH vùng

50.000.000

50.000.000

50.000.000

50.000.000

-

 

-

 

 

78

Quy hoạch NTTS huyện Mỹ lộc

Mỹ Lộc

QH vùng

50.000.000

50.000.000

50.000.000

50.000.000

50.000.000

 

50.000.000

 

 

79

Quy hoạch NTTS huyện ý Yên

ý yên

QH vùng

50.000.000

50.000.000

50.000.000

50.000.000

50.000.000

 

50.000.000

 

 

80

Quy hoạch NTTS huyện Vụ Bản

Vụ Bản

QH vùng

50.000.000

50.000.000

50.000.000

50.000.000

50.000.000

 

50.000.000

 

 

81

Quy hoạch NTTS huyện Nam Trực

Nam Trực

QH vùng

50.000.000

50.000.000

50.000.000

50.000.000

50.000.000

50.000.000

-

 

 

82

Cải tạo nâng cấp Kênh Trà Thượng- Xuân Thuỷ

X. Trường

3 km

3.270.352.000

3.079.426.000

3.079.426.000

3.105.000.000

3.003.662.000

 

3.003.662.000

 

 

83

Cải tạo nâng cấp Kênh Cồn nhất

Giao Thuỷ

4 km

6.404.982.000

5.895.000.000

5.895.000.000

5.895.000.000

5.730.534.000

 

5.730.534.000

 

 

84

Xử lý khẩn cấp đê kè biển KV đông tây Cống Th. niê

Hải hậu

409 m

73.857.970.000

17.199.067.000

17.199.067.000

31.910.687.000

1.406.119.000

 

1.406.119.000

 

 

85

Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi sông Sò

Giao Thuỷ

3 huyện

13.602.000.000

13.347.459.000

13.347.459.000

13.415.540.000

-

-

-

 

 

86

Kè sông đào K9-K10 huyện Vụ Bản

Vụ Bản

423 m

5.266.767.000

4.731.570.000

4.731.570.000

7.000.000.000

4.731.570.000

2.700.000.000

2.031.570.000

 

 

87

Đập điều tiết Gềnh I

Nam Trực

3000 m

1.023.000.000

70.000.000

185.000.000

70.000.000

70.000.000

 

70.000.000

 

 

88

Kiên cố hoá kênh B6

Vụ Bản

3500 m

6.119.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

30.000.000

 

30.000.000

 

 

89

Nâng cấp trạm bơm Thiện Mỹ - YY

ý yên

1 trạm

1.004.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

20.000.000

 

20.000.000

 

 

90

Hệ Thống tưới tiêu Thắng Thịnh

Nam Trực

1500 m

6.980.000.000

400.000.000

400.000.000

400.000.000

-

 

-

 

 

91

Kiên Cố hoá kênh Trung Linh- HTTN Xuân Thuỷ

X. Trường

1800 m

10.271.600.000

500.000.000

500.000.000

500.000.000

20.000.000

 

20.000.000

 

 

92

Di Dân xã Nghĩa Phúc - NH

Nghĩa Hưng

ĐT CSVC

2.722.500.000

100.000.000

100.000.000

100.000.000

100.000.000

 

100.000.000

 

 

93

XD Trường THCS xã Giao An - GT

Giao Thuỷ

20 phòng

3.432.926.000

2.411.700.000

2.411.700.000

2.411.700.000

2.411.700.000

 

2.411.700.000

 

 

94

Di dân xã Giao Thịnh - GT

Giao Thuỷ

ĐT CSVC

3.516.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

95

Di dân xã Yên Tiến - YY

ý yên

ĐT CSVC

2.304.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

96

Di dân xã Yên Lương - YY

ý yên

ĐT CSVC

1.087.119.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

97

Di dân xã Yên Đồng - YY

ý yên

ĐT CSVC

1.618.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

-

 

-

 

 

98

Di dân xã Yên Bằng - YY

ý yên

ĐT CSVC

1.605.300.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

-

 

-

 

 

99

Di dân xã Tam Thanh - VB

Vụ Bản

ĐT CSVC

1.694.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

-

 

-

 

 

100

Chuyển đổi NTTS xã Hải Xuân

Hải hậu

12 ha

1.840.600.000

1.375.664.000

1.375.664.000

457.000.000

457.000.000

 

457.000.000

 

 

101

Chuyển đổi NTTS xã Giao Thịnh

Giao Thuỷ

15 ha

6.928.152.000

2.800.000.000

2.800.000.000

300.000.000

215.000.000

 

215.000.000

 

 

102

Chuyển đổi NTTS xã Nghĩa Châu

Nghĩa Hưng

20 ha

2.946.116.000

1.700.000.000

1.700.000.000

700.000.000

700.000.000

 

700.000.000

 

 

103

Phá dỡ cống rộc cũ, XD một số HMCT cống rộc mới

 

Phá dỡ

 

 

 

100.000.000

-

 

-

 

 

104

Cống tiêu số 8B

Xuân trường

20 m

5.677.125.000

4.438.583.000

4.438.583.000

49.770.000

49.770.000

 

49.770.000

 

 

105

Kè Quy phú huyện Nam Trực

Nam Trực

2000 m

2.993.946.000

1.221.526.000

1.221.526.000

3.000.000.000

121.526.000

 

121.526.000

 

 

106

Kè Giao Hương huyện Giao Thuỷ

Giao Thuỷ

1500 m

2.993.834.000

1.357.821.000

1.357.821.000

3.000.000.000

307.821.000

 

307.821.000

 

 

107

DA 5 triệu ha năm 2009

 

500ha

1.860.000.000

1.860.000.000

1.860.000.000

1.860.000.000

1.860.000.000

 

1.860.000.000

 

 

108

XDCSHT KTM Cồn Ngạn Giao Thuỷ

Cồn Ngạn

Nhiều HM

10.699.409.000

3.115.600.000

3.805.600.000

1.090.000.000

400.000.000

400.000.000

 

 

 

109

DA dãn dân xã Xuân Thuỷ Xuân Trường

Xuân Thuỷ

672 m2

1.472.707.000

200.000.000

400.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

 

 

110

DA dãn dân xã Giao Thịnh Giao thuỷ

Giao Thịnh

1610m2

3.516.000.000

500.000.000

500.000.000

170.000.000

170.000.000

170.000.000

 

 

 

111

Trường THCS KTM Điện Biên xã Giao An

Giao An

1000 m2

3.463.841.000

750.000.000

750.000.000

583.500.000

583.500.000

583.500.000

 

 

 

II

C«ng NghiÖp

 

 

732.875.433.000

274.342.787.000

274.342.787.000

57.174.370.750

46.921.168.172

15.952.318.172

30.968.850.000

-

 

1

Đường vào khu CN Nam Định

TP NĐ

1563m2

23.088.000.000

21.391.000.000

21.391.000.000

4.723.000.000

4.723.000.000

 

4.723.000.000

 

 

2

Đường vào cụm CN tập trung xã Yên Xá

ý yên

2 km

13.716.000.000

8.000.000.000

8.000.000.000

2.800.000.000

2.775.000.000

1.000.000.000

1.775.000.000

 

 

3

Đường vào cụm CN Vân Chàng

Nam Trực

 1,2 km

4.372.072.000

2.600.000.000

2.600.000.000

100.000.000

 

 

-

 

 

4

Cụm CN Thịnh Long -Hai Hau

Hải hậu

880 m

6.007.012.000

1.900.000.000

1.900.000.000

200.000.000

-

 

-

 

 

5

San nền và XD hạ tầng KT Khu CN phía tây TP NĐ

TP NĐ

Nhiều HM

372.000.000.000

157.334.676.000

157.334.676.000

25.353.208.750

23.534.830.172

14.207.830.172

9.327.000.000

 

 

6

Quy hoạch cải tạo lưới điện NĐ 2003-2010

T.NĐ

10 huyện

1.041.983.000

935.000.000

935.000.000

212.000.000

205.000.000

-

205.000.000

 

 

7

Cụm công nghiệp TT Cổ lễ

Trực Ninh

1980 m2

12.254.618.000

2.300.000.000

2.300.000.000

300.000.000

300.000.000

 

300.000.000

 

 

8

Cụm Công nghiệp Xuân Hùng

X. Trường

1563 m

11.418.000.000

3.452.000.000

3.452.000.000

700.000.000

-

 

-

 

 

9

 GPMB khu tái định cư khu Công nghiệp

TP NĐ

1700 m

42.198.000.000

18.413.291.000

18.413.291.000

8.558.832.000

6.301.626.000

94.776.000

6.206.850.000

 

 

10

Cụm Công nghiệp An Xá

TP NĐ

Nhiều HM

93.700.000.000

28.855.820.000

28.855.820.000

4.265.330.000

2.049.712.000

549.712.000

1.500.000.000

 

 

11

QH các khu công nghiệp đến NĂM 2011

T.NĐ

10 huyện

1.856.000.000

1.693.000.000

1.693.000.000

484.000.000

484.000.000

 

484.000.000

 

 

12

Cụm Công nghiệp Trung Thành Vụ bản

Vụ Bản

271 m

10.620.517.000

1.400.000.000

1.400.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

13

Cụm công nghiệp Xuân Trường

X. Trường

1563 m

17.279.000.000

3.420.000.000

3.420.000.000

500.000.000

500.000.000

 

500.000.000

 

 

14

Hỗ trợ cụm công nghiệp Lâm - ý yên

ý yên

211000m2

42.561.012.000

2.800.000.000

2.800.000.000

800.000.000

800.000.000

 

800.000.000

 

 

15

Cụm CN Trực Hùng Trực Ninh

Trực Ninh

HTGT

12.415.921.000

2.200.000.000

2.200.000.000

300.000.000

300.000.000

 

300.000.000

 

 

16

 Quy hoạch khu công nghiệp 2006-2010

T.NĐ

10 huyện

248.000.000

248.000.000

248.000.000

148.000.000

148.000.000

100.000.000

48.000.000

 

 

17

Cụm CN Hải Minh

Hải hậu

25 ha

4.978.900.000

1.200.000.000

1.200.000.000

500.000.000

500.000.000

 

500.000.000

 

 

18

 Cụm Công nghiệp Quang Trung

Vụ Bản

61000 m2

10.034.048.000

800.000.000

800.000.000

800.000.000

400.000.000

-

400.000.000

 

 

19

Cụm Công nghiệp Đồng Côi - TT Nam Giang

Nam Trực

15 ha

23.094.103.000

2.300.000.000

2.300.000.000

2.300.000.000

400.000.000

 

400.000.000

 

 

20

Cụm Công nghiệp Hải Phương - HH

Hải hậu

18 ha

12.637.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

-

 

-

 

 

21

Đường vào Cụm CN Cát Thành - TN

Trực Ninh

3000 m

 

300.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

 

300.000.000

 

 

22

Cụm Công nghiệp Mỹ Thắng - ML

Mỹ Lộc

20 ha

 

 

 

300.000.000

-

 

-

 

 

23

 Hạ tầng làng nghề Điền Xá

Nam Trực

 1500m

17.355.247.000

12.500.000.000

12.500.000.000

3.030.000.000

3.000.000.000

-

3.000.000.000

 

 

III

Sản xuất điện nước

 

 

140.336.866.000

70.490.162.787

68.406.026.787

27.741.646.787

26.993.167.787

690.035.000

9.678.000.000

16.625.132.787

 

1

Công ty Cấp nước Nam Định

TP NĐ

75000m3

31.333.501.000

31.333.501.000

31.333.501.000

4.000.000.000

4.000.000.000

 

4.000.000.000

 

 

2

DA Cấp nước khu CN

TP NĐ

1000 m3

20.748.643.000

3.280.944.000

3.280.944.000

378.000.000

378.000.000

 

378.000.000

 

 

3

Nước sạch yên tiến Ý Yên

Yen Tien

Nhiều HM

5.594.614.000

800.000.000

800.000

800.000.000

800.000.000

 

800.000.000

 

 

4

Nước sạch Nam Dương

Nam Dương

Nhiều HM

7.650.000.000

2.050.000.000

2.050.000

650.000.000

650.000.000

 

650.000.000

 

 

5

Nước sạch Tân Thịnh

Tân Thịnh

Nhiều HM

6.514.853.000

2.250.000.000

2.250.000.000

1.040.000.000

1.040.000.000

290.000.000

750.000.000

 

 

6

Nối mạng 14 tổ dân Xuân Trường

TT XT

Nhiều HM

3.521.544.000

1.999.701.000

1.999.701.000

610.000.000

610.000.000

10.000.000

600.000.000

0

 

7

Nước sạc Xuân Kiên

Xuân Kiên

Nhiều HM

5.785.900.000

755.000.000

755.000.000

755.000.000

755.000.000

355.000.000

400.000.000

 

 

8

Nước sạch Hiển khánh

Hiển Khánh

Nhiều HM

6.289.776.000

1.500.000.000

1.500.000.000

700.000.000

700.000.000

0

700.000.000

 

 

9

Nước sạch Cát Thành

Cát Thành

Nhiều HM

6.912.112.000

1.630.000.000

1.640.000.000

410.000.000

400.000.000

0

400.000.000

 

 

10

Nước sạch Phương Định

Trực Ninh

Nhiều HM

6.124.658.000

750.000.000

750.000.000

400.000.000

400.000.000

0

400.000.000

 

 

11

Nối mạng Hồng Thiện Xuân- Xuân Hồng

Xuân Hồng XT

Nhiều HM

2.308.850.000

 

200.000.000

200.000.000

0

 

 

 

 

12

Nối mạng Xuân Bắc XT

Xuân Bắc XT

Nhiều HM

7.938.900.000

 

200.000.000

200.000.000

0

 

 

 

 

13

Nước sạch Liêm Hải

Liêm Hải Tn

Nhiều HM

13.390.226.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

14

Cấp NS và VS NT ĐB sông Hồng( đối ứng WB)

Tỉnh NĐ

Nhiều HM

400.000.000

400.000.000

400.000.000

400.000.000

400.000.000

 

400.000.000

 

 

15

Đối ứng CT khí sinh học

Tỉnh NĐ

Nhiều HM

300.000.000

 

300.000.000

300.000.000

0

 

 

 

 

16

Nước sạch Nam Tiến

Nam Tiến

Nhiều HM

3.999.989.000

1.600.000.000

1.600.000.000

3.300.000

3.300.000

3.300.000

-

 

 

17

Nước sạch Xuân Vinh

Xuân Vinh

Nhiều HM

3.820.420.000

1.500.000.000

1.500.000.000

31.735.000

31.735.000

31.735.000

-

 

 

18

Nước sạch Trung Thành

Trung Thành

Nhiều HM

4.382.153.000

2.156.486.000

2.200.000.000

33.979.000

0

 

0

 

 

19

Nước sạch Xuân Thành Xuân Trường

Xuân Thành

Nhiều HM

3.320.727.000

1.659.398.000

1.668.898.000

4.500.000

0

 

0

 

 

20

Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng S Hồng

 

 

 

16.625.132.787

16.625.132.787

16 625 132 787

16.625.132.787

 

 

16.625.132.787

 

IV

Xây dựng công trình công cộng, QLNN

 

 

471.835.839.611

251.563.983.237

251.563.983.237

104.765.028.237

67.016.381.982

18.035.404.282

48.980.977.700

-

 

1

 Tru so UBND huyện ý Yên

Ý YÊN

1200m2

4.231.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

-

 

-

 

 

2

Kè đường Hồ Truyền Thống

TP NĐ

Nhiều HM

11.118.696.300

10.611.075.000

10.611.075.000

93.000.000

93.000.000

 

93.000.000

 

 

3

Tru sở ban tổ chức chính quyền

TP NĐ

350 m2

2.997.000.000

1.989.001.000

1.989.001.000

349.000.000

339.001.000

 

339.001.000

 

 

4

Nhà nghỉ 5 tầng Công ty Sơn nam

TP NĐ

3033 m2

13.288.329.000

6.450.000.000

6.450.000.000

30.000.000

-

 

-

 

 

5

 Nhà làm việc khối đoàn thể huyện YY

ý yên

960 m2

3.433.950.000

1.877.000.000

1.877.000.000

127.000.000

127.000.000

 

127.000.000

 

 

6

Nhà làm việc khối đoàn thể huyện ý Yên

ý yên

961 m2

1.907.000.000

1.907.000.000

1.907.000.000

30.000.000

 

 

-

 

 

7

 Hỗ trợ nâng cấp khu dân cư thu nhập thấp

TP NĐ

Nhiều HM

66.707.416.000

66.707.416.000

66.707.416.000

27.760.286.300

10.745.022.982

7.897.313.382

2.847.709.600

 

 

8

Mương thoát nước KV Tran the Xuong

TP NĐ

Nhiều HM

2.001.513.000

1.730.000.000

1.730.000.000

30.000.000

30.000.000

 

30.000.000

 

 

9

CSHT khu TĐC đường Nhân Tông

TP NĐ

 Đường + hè

17.187.118.329

14.185.708.000

14.185.708.000

606.602.000

-

 

-

 

 

10

UBND Huyện Hải Hậu

Hải hậu

836 m2

3.169.322.000

2.857.000.000

2.857.000.000

57.000.000

57.000.000

 

57.000.000

 

 

11

Nhà công vu UBND tỉnh

TP NĐ

500 m2

7.494.309.000

1.468.000.000

1.468.000.000

151.000.000

151.000.000

 

151.000.000

 

 

12

MÆt trận tổ quốc tỉnh

TP NĐ

673 m2

1.905.043.000

1.905.043.000

1.905.043.000

690.000.000

689.887.000

 

689.887.000

 

 

13

Cống TN khu vuc o17 Hạ long

TP NĐ

376 m

2.532.488.000

1.390.000.000

1.390.000.000

60.000.000

60.000.000

 

60.000.000

 

 

14

Khuôn viên trước cửa tỉnh Uỷ

TP NĐ

 2800 m2

1.914.181.000

1.476.580.000

1.476.580.000

13.000.000

 

 

-

 

 

15

Trụ sở Thành ủy NĐ

TP NĐ

2314 m2

9.804.118.000

7.942.541.000

7.942.541.000

1.180.000.000

1.178.541.000

 

1.178.541.000

 

 

16

 Sở tài nguyên và môi trường NĐ

TP NĐ

4080 m2

8.383.609.000

7.837.000.000

7.837.000.000

118.406.000

-

-

-

 

 

17

 Kè hồ An Trạch

TP NĐ

Nhiều HM

36.630.352.262

22.593.220.000

22.593.220.000

6.681.847.000

5.913.797.000

2.913.797.000

3.000.000.000

 

 

18

Tổ chức thực hiện bán đấu giá đất

TP NĐ

TCĐG

145.129.000

110.949.000

110.949.000

23.300.000

 

 

-

 

 

19

Trụ sở sở thương mại

TP NĐ

1850 m2

8.344.126.000

4.765.000.000

4.765.000.000

615.000.000

615.000.000

 

615.000.000

 

 

20

Chợ hải sản Thịnh Long

Hải hậu

3538 m

9.288.740.000

2.800.000.037

2.800.000.037

1.839.000.037

1.668.476.000

-

1.668.476.000

 

 

21

Nhà khách Nhà an Trực Ninh

Trực Ninh

686 m2

1.684.498.000

1.684.948.000

1.684.948.000

1.085.000.000

1.084.948.000

 

1.084.948.000

 

 

22

 Sở Y Tế Nam Định

TP NĐ

 2800 m2

12.170.927.000

7.780.000.000

7.780.000.000

2.009.685.000

1.580.000.000

-

1.580.000.000

 

 

23

 Sở Thể Dục thể thao

 TP NĐ

1635 m2

8.230.454.000

4.550.000.000

4.550.000.000

395.235.000

395.235.000

145.235.000

250.000.000

 

 

24

 Bãi chứa Bùn

TP NĐ

3000 m2

2.835.383.000

1.815.507.500

1.815.507.500

1.113.418.000

1.019.925.500

254.418.000

765.507.500

 

 

25

Hỗ trợ Trụ sở xã Hồng thuận

Giao Thuỷ

410 m2

1.704.270.000

325.000.000

325.000.000

75.000.000

75.000.000

 

75.000.000

 

 

26

Trụ sở thị trấn Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

980 m2

2.061.038.000

1.120.000.000

1.120.000.000

70.000.000

70.000.000

 

70.000.000

 

 

27

Trụ sở thị trấn Quất Lâm

Giao Thuỷ

548 m2

2.852.000.000

548.610.000

548.610.000

195.000.000

98.610.000

 

98.610.000

 

 

28

Trụ sở thị trấn Xuân Trường

X. Trường

718 m2

1.717.000.000

760.000.000

760.000.000

110.000.000

110.000.000

 

110.000.000

 

 

29

Hạ tầng tái định cư khu Đông Đông Mạc

TP NĐ

 256 m

1.636.237.000

876.000.000

876.000.000

3.708.000

 

 

-

 

 

30

Qui hoạch hai bên Quốc lộ 10

T.NĐ

10719 ha

21.449.000.000

1.294.449.000

1.294.449.000

1.000.000.000

730.539.000

 

730.539.000

 

 

31

QH chung TT Xuân Trường

X. Trường

680 ha

239.568.000

238.000.000

238.000.000

21.000.000

21.000.000

 

21.000.000

 

 

32

 Quy hoạch chung TT Yên Định

Hải hậu

 178 ha

324.021.000

321.000.000

321.000.000

321.000.000

21.000.000

-

21.000.000

 

 

33

QH chung TT mỹ Lộc

Mỹ Lộc

140 ha

827.086.000

827.086.000

827.086.000

150.000.000

150.000.000

 

150.000.000

 

 

34

QH chung TT Gôi VB

Vụ Bản

120 ha

337.415.000

300.000.000

300.000.000

77.000.000

-

 

-

 

 

35

QH chung TT Quất lâm GT

Giao Thuỷ

175 ha

148.043.000

133.613.000

133.613.000

38.000.000

23.613.000

 

23.613.000

 

 

36

QH chung TT Liễu đề NH

Nghĩa Hưng

175 ha

72.860.000

72.000.000

72.000.000

12.000.000

12.000.000

 

12.000.000

 

 

37

QH chung TT lâm ,Y yên

ý yên

180 ha

546.929.000

546.879.000

546.879.000

197.000.000

196.879.000

 

196.879.000

 

 

38

 QH hai bên QL 10 Đoạn lộc an -QL 21

 T.NĐ

600 ha

1.730.800.000

1.200.000.000

1.200.000.000

1.162.969.000

1.121.045.000

921.045.000

200.000.000

 

 

39

 CBDT XTĐT dự án kêu gọi vốn NN

T.NĐ

CBĐT

400.000.000

400.000.000

400.000.000

290.000.000

290.000.000

290.000.000

-

 

 

40

Nhà đoàn thể huyện Nam Trực

Nam Trực

914 m2

2.463.000.000

850.000.000

850.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

41

Trụ sở huyện Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

718 m2

359.000.000

250.000.000

250.000.000

13.524.000

-

 

-

 

 

42

Trụ sở Báo Nam Định

TP NĐ

818 m2

2.199.000.000

1.695.000.000

1.695.000.000

45.000.000

45.000.000

 

45.000.000

 

 

43

KHu TDC phục vụ GPMBQL 10 Cầu vượt lộc hạ

TP NĐ

10 ha

84.812.033.000

21.657.000.000

21.657.000.000

21.657.000.000

18.245.532.900

 

18.245.532.900

 

 

44

Hỗ trợ Trụ sở liên đoàn LĐ Tinh

TP NĐ

1000 m2

1.190.000.000

1.126.000.000

1.126.000.000

826.000.000

826.000.000

 

826.000.000

 

 

45

GPMB Cống Tiền Phong

TP NĐ

XD Cống

100.000.000

100.000.000

100.000.000

100.000.000

 

 

-

 

 

46

Quy hoạch KTXH tinh 2020

T.NĐ

QHXD

984.000.000

982.901.700

982.901.700

984.000.000

982.901.700

898.000.000

84.901.700

 

 

47

Quy hoạch chung TT Cát Thành - Trực Ninh

Trực Ninh

QHXD

437.337.000

402.605.000

402.605.000

211.000.000

152.605.000

 

152.605.000

 

 

48

Trụ sở đoàn đại biểu quốc hội tỉnh

TP NĐ

423 m2

4.005.000.000

3.050.000.000

3.050.000.000

1.155.611.000

1.155.611.000

105.611.000

1.050.000.000

 

 

49

Trụ sở làm việc TT Nam Giang Nam Trực

Nam Trực

400 m2

470.000.000

470.000.000

470.000.000

70.000.000

70.000.000

 

70.000.000

 

 

50

Trụ sở UBND TT Ngô Đồng GT

Giao Thuỷ

600 m2

1.178.000.000

470.000.000

470.000.000

70.000.000

70.000.000

 

70.000.000

 

 

51

Tỉnh đoàn Nam Định

TP NĐ

614 m2

1.119.465.000

830.000.000

830.000.000

50.000.000

50.000.000

 

50.000.000

 

 

52

Trụ sở mặt trận tổ quốc TP Nam Định

TP NĐ

674 m2

2.570.000.000

610.000.000

610.000.000

322.000.000

212.000.000

212.000.000

-

 

 

53

Nhà làm việc 2 tầng HĐND-UBND huyện Giao Thuỷ

Giao Thuỷ

656 m2

1.160.000.000

900.000.000

900.000.000

250.000.000

250.000.000

 

250.000.000

 

 

54

Cải tạo nhà làm việc UBND huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

1300 m2

5.758.000.000

570.000.000

570.000.000

375.000.000

375.000.000

 

375.000.000

 

 

55

Trụ sở HĐND - UBND Huyện ý yên

ý yên

655 m2

3.184.000.000

1.823.000.000

1.823.000.000

170.000.000

170.000.000

 

170.000.000

 

 

56

Cải tạo Trụ sở Huyện ủy Hải Hậu

Hải hậu

486 m2

3.198.000.000

1.150.000.000

1.150.000.000

150.000.000

150.000.000

 

150.000.000

 

 

57

Nhà ăn, nhà khách huyện Hải Hậu

Hải hậu

490 m

5.611.000.000

776.000.000

776.000.000

136.000.000

136.000.000

 

136.000.000

 

 

58

 Trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT Nam Định

TP NĐ

600 m2

3.893.000.000

2.620.000.000

2.620.000.000

2.570.000.000

2.570.000.000

450.000.000

2.120.000.000

 

 

59

XD Chợ đầu mối &lò giết mổ gia súc, gia cầm TP NĐ

TP NĐ

12000 m2

6.892.409.000

1.500.000.000

1.500.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

-

 

 

60

Quy hoạch xăng dầu tỉnh

T.NĐ

10 huyện

197.000.000

157.536.000

157.536.000

67.000.000

57.536.000

 

57.536.000

 

 

61

Quy hoạch Bưu chính viễn thông

T.NĐ

KSTK

331.000.000

250.000.000

250.000.000

250.000.000

250.000.000

100.000.000

150.000.000

 

 

62

Quy hoạch Công nghệ thông tin

T.NĐ

KSTK

165.500.000

150.000.000

150.000.000

150.000.000

150.000.000

100.000.000

50.000.000

 

 

63

Quy hoạch hệ thống đô thị tỉnh

T.NĐ

KSTK

1.756.198.000

200.000.000

200.000.000

700.000.000

-

-

-

 

 

64

Rà soát điều chỉnh quy hoạch Giao thông

T.NĐ

KSTK

150.000.000

150.000.000

150.000.000

150.000.000

150.000.000

 

150.000.000

 

 

65

Quy hoạch mạng lưới y Tế

T.NĐ

KSTK

283.500.000

250.000.000

250.000.000

250.000.000

-

-

-

 

 

66

Quy hoạch TT Quỹ Nhất - Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

KSTK

412.650.000

411.354.000

411.354.000

112.000.000

111.354.000

 

111.354.000

 

 

67

Quy hoạch khu du lịch Rạng đông

Nghĩa Hưng

KSTK

347.626.000

197.618.000

197.618.000

98.000.000

97.618.000

 

97.618.000

 

 

68

Quy hoạch 9 xã thuộc huyện Nam Trực

Nam Trực

KSTK

570.000.000

570.000.000

570.000.000

570.000.000

-

-

-

 

 

69

Quy hoạch không gian XD Thành phố Nam Định

TP NĐ

KSTK

500.000.000

500.000.000

500.000.000

500.000.000

-

 

-

 

 

70

XD Công viên cây xanh - Vườn ươm TP Nam Định

TP NĐ

DCVU

4.472.057.720

3.030.000.000

3.030.000.000

2.917.984.900

2.917.984.900

2.387.984.900

530.000.000

 

 

71

Quy hoạch các xã thuộc huyện Vụ Bản

Vụ Bản

10 xã

510.000.000

300.000.000

300.000.000

510.000.000

-

-

-

 

 

72

Quy hoạch 16 xã thuộc huyện ý Yên

ý yên

16 xã

900.000.000

480.000.000

480.000.000

900.000.000

-

-

-

 

 

73

Quy hoạch 17 xã thuộc huyện Hải Hậu

Hải hậu

17 xã

860.000.000

860.000.000

860.000.000

480.000.000

480.000.000

30.000.000

450.000.000

 

 

74

Quy hoạch 8 xã thuộc huyện Xuân Trường

X. Trường

8 xã

570.000.000

510.000.000

510.000.000

330.000.000

300.000.000

 

300.000.000

 

 

75

Quy hoạch 13 xã thuộc huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

13 xã

660.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

30.000.000

30.000.000

-

 

 

76

Quy hoạch 12 xã thuộc huyện Trực Ninh

Trực Ninh

12 xã

570.000.000

510.000.000

510.000.000

300.000.000

-

 

-

 

 

77

Quy hoạch 5 xã thuộc huyện Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

5 xã

300.000.000

210.000.000

210.000.000

300.000.000

210.000.000

150.000.000

60.000.000

 

 

78

XD Hạ tầng KT khu Tái định cư Dầu Khí

TP NĐ

12000 m2

5.361.039.000

2.000.000.000

2.000.000.000

2.000.000.000

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

79

Hỗ trợ trụ sở UBND xã Xuân Bắc

X. Trường

486 m2

3.595.000.000

215.000.000

215.000.000

215.000.000

215.000.000

150.000.000

65.000.000

 

 

80

XD Trụ sở Liên Minh HTX tỉnh Nam Định

TP NĐ

1200 m2

316.000.000

10.000.000

10.000.000

10.000.000

10.000.000

 

10.000.000

 

 

81

Quy hoạch các xã thuộc huyện Trực Ninh

Trực Ninh

QH vùng

570.000.000

510.000.000

510.000.000

210.000.000

-

 

-

 

 

82

Quy hoạch xã thuộc huyện Giao Thuỷ

Giao Thuỷ

QH vùng

600.000.000

270.000.000

270.000.000

270.000.000

270.000.000

 

270.000.000

 

 

83

Quy hoạch các xã thuộc huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

QH vùng

660.000.000

660.000.000

660.000.000

270.000.000

30.000.000

 

30.000.000

 

 

84

QH Thị Trấn Yên Bằng, Yên Quang ý Yên

ý yên

QH vùng

 

 

 

200.000.000

-

 

-

 

 

85

Điều chỉnh QH XD Thị Trấn Rạng Đông

Nghĩa Hưng

QH vùng

579.483.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

-

 

-

 

 

86

Hỗ trợ trụ sở TT Quỹ nhất ( xã Nghĩa Hoà)

Nghĩa Hưng

ĐTCSVC

1.881.077.000

150.000.000

150.000.000

150.000.000

150.000.000

 

150.000.000

 

 

87

Cải tạo sửa chữa trụ sở Sở Xây dựng

TP NĐ

CảI tạo

1.566.000.000

300.000.000

300.000.000

800.000.000

800.000.000

 

800.000.000

 

 

88

Trụ sở làm việc Hội Nông dân

TP NĐ

3 tầng

2.448.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

291.593.000

 

291.593.000

 

 

89

Khu Tái định cư tây đường 38

TP NĐ

XDCSVC

13.296.925.000

5.300.000.000

5.300.000.000

5.300.000.000

2.297.742.000

 

2.297.742.000

 

 

90

CSHT cụm dân cư tại khu nhà văn hoá TT Yên Định

Hải hậu

XDCSVC

5.006.400.000

3.064.891.000

3.064.891.000

4.500.000.000

349.932.000

 

349.932.000

 

 

91

Quy hoạch tổng thể thành phố Nam Định

TP NĐ

QH Vùng

4.933.102.000

1.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

-

 

-

 

 

92

Chí phí thực hiện đấu giá đợt 2, đợt 3 năm 2009

T.NĐ

Chi ĐG

14.452.000

14.452.000

14.452.000

14.452.000

14.452.000

 

14.452.000

 

 

93

Trụ sở Sở Thuỷ sản và TT kiểm Ngư

T.NĐ

1200 m2

12.418.617.000

505.000.000

505.000.000

505.000.000

505.000.000

 

505.000.000

 

 

V

Giao thông vận tải

 

 

916.942.423.689

362.874.451.100

371.475.451.100

155.847.725.316

97.931.297.500

24.782.621.000

73.148.676.500

-

 

1

Đường Châu Thành Nam Trực

Nam Trực

6 km

3.602.939.661

2.678.283.000

2.678.283.000

539.000.000

528.283.000

 

528.283.000

 

 

2

Đường Trần Nhân Tông

TP NĐ

1242m2

21.342.632.000

15.898.856.000

15.898.856.000

1.886.000.000

1.874.156.000

 

1.874.156.000

 

 

3

Đường số 1 bãI tám Giao lâm - GT

Giao Thuỷ

2 km

1.924.164.000

1.856.479.000

1.856.479.000

32.000.000

31.074.000

 

31.074.000

 

 

4

QH Giao Thông TP NĐ

TP NĐ

TP NĐ

3.628.546.198

2.347.000.000

2.347.000.000

1.247.000.000

903.092.600

 

903.092.600

 

 

5

Đường 55 qua huyện Nam trực

Nam Trực

933 m2

4.434.176.545

2.800.000.000

2.800.000.000

86.000.000

-

 

-

 

 

6

cầu Láng chợ Xuân Trường

X. Trường

438 m

2.741.000.000

2.547.000.000

2.547.000.000

747.000.000

746.966.000

 

746.966.000

 

 

7

Duong Hung Yen keo dai

TP NĐ

500 m

7.233.207.736

4.906.221.000

4.906.221.000

3.500.000.000

-

 

-

 

 

8

Đường trung tâm Huyện Giao thuỷ

Giao Thuỷ

Nhiều HM

5.558.440.700

5.415.796.000

5.415.796.000

2.442.000.000

2.441.796.000

 

2.441.796.000

 

 

9

Cầu chợ giá

Nam Trực

H30*X80

2.679.173.000

2.379.000.000

2.379.000.000

20.000.000

 

 

-

 

 

10

Cầu Quần liêu

Nghĩa Hưng

57x30

6.045.734.182

5.776.765.000

5.776.765.000

35.000.000

32.765.000

 

32.765.000

 

 

11

Đường Điền Xá NT

Nam Trực

3000 m

1.524.721.940

858.000.000

858.000.000

8.000.000

8.000.000

 

8.000.000

 

 

12

Đường vào xã Liên Minh - Vu ban

Vụ Bản

4088 m

2.108.781.003

948.818.000

948.818.000

349.000.000

348.818.000

 

348.818.000

 

 

13

Đền bù GPMB đường Vị Hoàng

TP NĐ

 47 m

1.256.362.000

1.211.666.000

1.211.666.000

133.590.000

130.269.000

-

130.269.000

 

 

14

Đường 56 GTCầu Diêm -Cống nước Mặn

Giao Thuỷ

5134 m

6.739.636.680

5.253.224.000

5.253.224.000

1.385.000.000

1.381.224.000

 

1.381.224.000

 

 

15

 Cầu Hà Lạn

Hải hậu

 99 m

16.454.841.400

16.135.000.000

16.135.000.000

2.643.533.000

2.643.533.000

8.533.000

2.635.000.000

 

 

16

Đường 57B Y Yên

ý yên

7455 m

6.035.844.000

4.688.876.000

4.688.876.000

315.000.000

315.000.000

20.000.000

295.000.000

 

 

17

 Đường trục TT Thị trấn Ngô Đồng

Giao Thuỷ

1563 m

330.000.000

330.000.000

330.000.000

320.000.000

130.000.000

-

130.000.000

 

 

18

Đường trục TT Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

1866 m

5.793.282.682

1.365.000.000

1.365.000.000

245.000.000

245.000.000

 

245.000.000

 

 

19

 Đường cầu mái -Hàm thông

Mỹ Lộc

1563 m

2.111.149.412

1.754.908.000

1.754.908.000

520.000.000

519.908.000

15.000.000

504.908.000

 

 

20

Đường trục TT Rang Đông

Nghĩa Hưng

3000 m

3.012.578.138

1.171.000.000

1.171.000.000

1.171.000.000

1.171.000.000

 

1.171.000.000

 

 

21

Đường Thanh bình TP Nam Định

TP NĐ

803 m

4.271.953.000

735.000.000

735.000.000

85.000.000

85.000.000

 

85.000.000

 

 

22

Cầu 50 Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

1563 m

4.045.339.520

3.477.000.000

3.477.000.000

1.577.000.000

1.577.000.000

 

1.577.000.000

 

 

23

Cầu Đông Biên HH

Hải hậu

H30*X80

1.356.892.000

1.235.831.000

1.235.831.000

386.000.000

385.831.000

 

385.831.000

 

 

24

 Đường vào đền bảo lộc

 TP NĐ

 2547 m

18.904.567.207

10.060.939.000

10.060.939.000

2.737.179.616

1.060.939.000

-

1.060.939.000

 

 

25

 Đường 51B QL21-Quất Lâm

 Giao Thuỷ

10475 m

107.965.000.000

95.198.707.000

95.198.707.000

33.355.759.000

32.919.659.000

14.355.759.000

18.563.900.000

 

 

26

Đường Nam Ninh hải Trực Ninh

Trực Ninh

 1910 m

3.400.875.432

2.659.000.000

2.659.000.000

585.000.000

330.000.000

-

330.000.000

 

 

27

Cầu Cổ Chử Nam Trực

Nam Trực

 3 nhịp

14.218.000.000

190.000.000

190.000.000

190.000.000

 

 

-

 

 

28

Cầu Cồn HH

Hải hậu

37 m

3.544.707.389

3.079.976.000

3.079.976.000

680.000.000

679.976.000

 

679.976.000

 

 

29

Cầu âm xá NH

Hải hậu

H30*X80

1.109.672.920

1.088.000.000

1.088.000.000

38.000.000

38.000.000

 

38.000.000

 

 

30

Đường Trục Yên Lộc YY

ý yên

 4225 m

2.938.014.957

300.000.000

300.000.000

285.000.000

-

-

-

 

 

31

Đường Trục Bạch Long Giao Thuỷ

Giao Thuỷ

 9400 m

3.074.874.861

300.000.000

300.000.000

285.000.000

-

-

-

 

 

32

Đường 38 Đền Trần Lý nhân

TP NĐ

271 m

1.179.000.000

1.179.000.000

1.179.000.000

160.332.000

-

 

-

 

 

33

 Tây Đông Mạc và CSHTPV-GPMB Sân Thiên Trường

 TP NĐ

Nhiều HM

41.878.194.606

7.022.436.000

7.022.436.000

3.310.908.000

178.273.000

178.273.000

-

 

 

34

đường từ cầu giáng đến đê ất hợi

Mỹ Lộc

3136 m

1.127.485.497

977.000.000

977.000.000

77.000.000

77.000.000

 

77.000.000

 

 

35

Đường từ cống đầm sen đi cụm CN Xuân Tiến

X. Trường

2328 m

7.808.108.000

3.700.000.000

3.700.000.000

900.000.000

900.000.000

 

900.000.000

 

 

36

Cải tạo Nâng Cấp đường phù Nghĩa _TPNĐ

TP NĐ

1349 m

15.302.253.939

14.383.393.000

14.383.393.000

1.021.118.000

200.000.000

-

200.000.000

 

 

37

Đương châu thành Nam Trực KM o - KM 2+710

Nam Trực

2710 m

2.393.389.516

930.397.100

930.397.100

734.726.700

730.397.100

 

730.397.100

 

 

38

Đương trục số 3 Bãi tắm quất Lâm

Giao Thuỷ

1628 m

7.378.074.000

1.785.000.000

1.785.000.000

150.000.000

135.000.000

-

135.000.000

 

 

39

 Đừơng 2 đầu cầu đông thụ

 Trực Ninh

2315 m

5.299.098.696

1.655.000.000

1.655.000.000

395.000.000

135.000.000

-

135.000.000

 

 

40

 Đường trục thị trấn cổ lễ QL21-Trưc chính

 TP NĐ

3348 m

4.195.853.000

3.760.151.000

3.760.151.000

665.000.000

665.000.000

200.000.000

465.000.000

 

 

41

 Điện chiếu sáng TT huyện ý yên

 ý yên

45 km

1.886.000.000

273.000.000

273.000.000

83.000.000

83.000.000

10.000.000

73.000.000

 

 

42

Đường trục yên Minh - ý yên

ý yên

Đường cấp 3

759.000.000

452.932.000

452.932.000

253.000.000

252.932.000

 

252.932.000

 

 

43

 Đường vành đai đông bắc TPND

 TP NĐ

Đường cấp 3

17.428.454.937

15.290.000.000

15.290.000.000

294.910.000

294.910.000

4.910.000

290.000.000

 

 

44

 NC đường ra đờ biển (cụng TN -Cống Chiết giang)

Hải hậu

1500 m

2.218.996.000

2.218.996.000

2.218.996.000

231.000.000

218.996.000

 

218.996.000

 

 

45

Nâng cấp đường tỉnh lộ 488

Nam Trực

Đường cấp 3

1.150.000.000

1.150.000.000

1.150.000.000

967.830.000

967.830.000

467.830.000

500.000.000

 

 

46

Cải tạo nâng cấp đường hộ đê Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

1500 m

4.606.600.000

4.165.000.000

4.165.000.000

1.265.000.000

1.265.000.000

 

1.265.000.000

 

 

47

Nâng cấp tuyến đường hộ đê biển Hải Hậu ( HC, H Ho

Hải hậu

720 m

1.634.000.000

1.503.000.000

1.503.000.000

863.000.000

863.000.000

10.000.000

853.000.000

 

 

48

Đường vào Nhà máy nước Vụ Bản

Vụ Bản

300m

468.374.935

451.000.000

451.000.000

351.000.000

351.000.000

 

351.000.000

 

 

49

Đường trục phường Lộc Vượng

TP NĐ

443 m

1.997.000.000

1.522.000.000

1.522.000.000

682.000.000

672.000.000

 

672.000.000

 

 

50

Nâng cấp đường 482 ( 56 cũ) - Hải Hậu

Hải hậu

696 m

1.427.778.000

260.000.000

260.000.000

260.000.000

-

-

-

 

 

51

Nâng cấp, cải tạo đường 53 B Cát Thành- Trực Ninh

Trực Ninh

8532 m

13.791.795.000

247.000.000

247.000.000

1.650.000.000

1.150.000.000

-

1.150.000.000

 

 

52

Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 481 Xuân Trường

X. Trường

3702 m

8.628.418.000

7.216.000.000

7.216.000.000

367.540.000

300.000.000

-

300.000.000

 

 

53

Đường 57 A 9 Phố cháy - phủ cầu)

Vụ Bản

7370 m

22.216.300.000

4.800.000.000

4.800.000.000

2.100.000.000

-

-

-

 

 

54

 Đường Trục Tiến Hải

 Nam Trực

5000 m

12.384.988.000

1.130.000.000

1.130.000.000

1.130.000.000

-

 

-

 

 

55

 Đường huyện Lộ An Đông

 Hải hậu

5720 m

30.270.000.000

24.815.466.000

24.815.466.000

15.690.000.000

15.050.000.000

500.000.000

14.550.000.000

 

 

56

 Đường Trục Hùng Thắng

 Trực Ninh

Đường cấp 3

6.914.582.000

1.110.000.000

1.110.000.000

930.000.000

920.000.000

700.000.000

220.000.000

 

 

57

 Đường Tân Phú Thắng

 Nghĩa Hưng

6638 m

5.126.000.000

1.650.000.000

1.650.000.000

970.000.000

970.000.000

720.000.000

250.000.000

 

 

58

Cải tạo hè cống T Nước Phù Nghĩa ( Rạp TT ĐA SV)

TP NĐ

2000 m

5.377.000.000

440.000.000

440.000.000

240.000.000

240.000.000

 

240.000.000

 

 

59

Tỉnh lộ 482 qua TT Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

3500 m

7.903.000.000

850.000.000

850.000.000

100.000.000

-

 

-

 

 

60

Đường Lê hồng phong ( HV- Trân Nhật Duật)

TP NĐ

800 m

28.076.884.000

18.500.000.000

18.500.000.000

18.346.299.000

8.955.986.000

7.592.316.000

1.363.670.000

 

 

61

GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Định ( BOT)

Mỹ Lộc

10 km

8.601.000.000

 

8.601.000.000

8.601.000.000

-

 

-

 

 

62

Cải tạo, MR 3 nút GT ( PNghĩa- Tr Chinh,GPĐB- THLi

TP NĐ

XL+TB

 

 

 

120.000.000

-

 

-

 

 

63

Đường phía trước trụ sở huyện Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

1000 m

1.110.000.000

395.864.000

395.864.000

50.000.000

25.864.000

 

25.864.000

 

 

64

Cầu Sông Sẻ

Trực Ninh

130 m

1.247.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

20.000.000

 

20.000.000

 

 

65

Đường 480 ( 53A)

Trực Ninh

5000 m

34.244.114.000

1.600.000.000

1.600.000.000

1.600.000.000

100.000.000

 

100.000.000

 

 

66

Tỉnh lộ 51A ( Cầu Chéo - phà Sa Cao)

Xuân trường

7000 m

14.155.893.000

600.000.000

600.000.000

600.000.000

40.000.000

 

40.000.000

 

 

67

Cầu chợ Bể ( TL 482)

Giao Thuỷ

120 m

2.643.175.000

600.000.000

600.000.000

600.000.000

580.000.000

 

580.000.000

 

 

68

Đường N9 khu Trung tâm TT Quất Lâm

Giao Thuỷ

1500 m

7.204.848.000

500.000.000

500.000.000

500.000.000

-

 

-

 

 

69

Cầu chợ Cầu Đôi - TL 482

Giao Thuỷ

150 m

5.325.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

-

 

-

 

 

70

Đường Vạn Phú

 

3500 m

18.635.000.000

3.985.471.000

3.985.471.000

3.800.000.000

2.881.156.800

 

2.881.156.800

 

 

71

Tỉnh lộ 490 ( từ Đò quan đến tuyến S2)

Nam Trực

3500 m

51.305.605.000

500.000.000

500.000.000

500.000.000

-

 

-

 

 

72

Cải tạo các nút giao với QL 10

TP NĐ

TB

5.447.000.000

2.800.000.000

2.800.000.000

2.800.000.000

2.800.000.000

 

2.800.000.000

 

 

73

Chuẩn bị đầu tư dự án Mở rộng NC tỉnh lộ 490 (55 c

Nam Trực

CBĐT

3.261.926.000

500.000.000

500.000.000

500.000.000

-

 

-

 

 

74

Đóng mới DP và sửa chữa cầu phao Ninh Cường

Hải hậu

Đóng mới

2.999.200.000

400.000.000

400.000.000

400.000.000

-

 

-

 

 

75

Xử lý cao su đường Trần Nhân Tông ( TND-NVT)

TP NĐ

1 000m

860.149.000

800.000.000

800.000.000

800.000.000

800.000.000

 

800.000.000

 

 

76

Tái định cư Trần Nhân Tông, Trần Bích San

TP NĐ

XDCSVC

21.447.643.000

3.000.000.000

3.000.000.000

2.850.000.000

149.550.000

 

149.550.000

 

 

77

Đường vào Bệnh viện Lao

TP NĐ

1000 m

8.279.000.000

4.000.000.000

4.000.000.000

4.000.000.000

215.113.000

 

215.113.000

 

 

78

CBĐT đường 45m ĐT Hoà vượng THĐ

TP NĐ

CBĐT

902.338.000

500.000.000

500.000.000

500.000.000

300.000.000

 

300.000.000

 

 

79

CT, NC đường Nguyễn Bính

TP NĐ

1 000 m

297.297.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

163.000.000

 

163.000.000

 

 

80

Đường từ TT huyện ra vườn Quốc gia - Gia đoạn II

Giao Thuỷ

5000 m

146.930.000.000

9.000.000.000

9.000.000.000

4.000.000.000

-

 

-

 

 

81

Đường huyện lộ An Đông - Giai đoạn 02

Hải hậu

5000 m

51.832.499.000

10.810.000.000

10.810.000.000

10.810.000.000

3.754.000.000

 

3.754.000.000

 

 

VI

Khoa học công nghệ và môi trường

 

 

375.246.227.432

111.094.340.500

111.094.340.500

67.918.026.000

43.209.972.100

15.880.980.000

27.328.992.100

-

 

1

TT Tích hợp dữ liệu VPHĐND-UBND tỉnh Nam Định

T.NĐ

 Nhiều HM

9.313.112.000

7.148.359.000

7.148.359.000

51.915.000

51.915.000

51.915.000

-

 

 

2

Đo vẽ cấp quyền SDD NĐ

T.NĐ

 Cấp QSDĐ

22.425.678.432

6.243.000.000

6.243.000.000

1.643.000.000

1.643.000.000

 

1.643.000.000

 

 

3

 Hỗ trợ tin học Khối Đảng

 TP NĐ

 Nhiều HM

16.130.000.000

7.217.926.000

7.217.926.000

3.320.000.000

2.508.158.000

800.000.000

1.708.158.000

 

 

4

 TT công nghệ thông tin

 TP NĐ

 Nhiều HM

97.480.000.000

35.350.310.000

35.350.310.000

1.679.690.000

1.541.000.000

762.000.000

779.000.000

 

 

5

XD hai trạm đo lường Yên định, gôi

Hải hậu

400 m2

1.959.945.000

1.959.945.000

1.959.945.000

38.000.000

38.000.000

 

38.000.000

 

 

6

Nước thải + Cụm Công nghiệp An Xá Giai đoạn 2

TP NĐ

Bãi rác thải

94.853.000.000

3.000.000.000

3.000.000.000

3.000.000.000

-

 

-

 

 

7

Bãi chôn lấp, xử lý rác thải Xuân bắc

X. Trường

Bãi rác thải

500.000.000

500.000.000

500.000.000

500.000.000

-

 

-

 

 

8

Nước Thải Cụm CN Xuân Tiến

X. Trường

Bãi rác thải

500.000.000

500.000.000

500.000.000

500.000.000

-

 

-

 

 

9

Xử lý rác thải Làng Nghề Cổ chất - Phương Định- TN

Trực Ninh

Bãi rác thải

1.223.000.000

710.808.700

710.808.700

910.000.000

610.808.700

400.000.000

210.808.700

 

 

10

xử lý rác thải Làng nghề Xuân Tiến- XT

X. Trường

Bãi rác thải

3.525.000.000

500.000.000

500.000.000

1.580.000.000

35.000.000

 

35.000.000

 

 

11

Xử lý rác thải xã Nam Thanh - Nam Trực

Nam Trực

Bãi rác thải

1.538.521.000

902.991.700

902.991.700

910.000.000

902.991.700

 

902.991.700

 

 

12

Nước thải, rác thải Bệnh viện đa khoa tỉnh

TP NĐ

Bãi rác thải

5.495.026.000

4.423.290.500

4.423.290.500

4.500.000.000

4.388.290.500

830.000.000

3.558.290.500

 

 

13

Xử lý rác thải - XD Lò đốt rác Tp Nam Định

TP NĐ

Bãi rác thải

13.525.512.000

8.040.000.000

8.040.000.000

7.895.265.000

7.895.265.000

3.895.265.000

4.000.000.000

 

 

14

Xử lý rác thải TT Xuân Trường

TP NĐ

Bãi rác thải

1.867.049.000

1.357.866.000

1.357.866.000

1.420.000.000

1.357.866.000

700.000.000

657.866.000

 

 

15

Xử lý rác thải Xuân Phương Xuân trường

TP NĐ

Bãi rác thải

1.439.555.000

800.000.000

800.000.000

800.000.000

785.000.000

 

785.000.000

 

 

16

Xử lý rác thải Xã Xuân Hồng - XT

X. Trường

Bãi rác thải

1.452.975.000

680.000.000

680.000.000

680.000.000

80.000.000

 

80.000.000

 

 

17

Xử lý rác thải TT Ngô Đồng - GT

Giao Thuỷ

Bãi rác thải

3.361.814.000

1.510.000.000

1.510.000.000

1.510.000.000

50.000.000

 

50.000.000

 

 

18

Xử lý rác thải TT Quất lâm - GT

Giao Thuỷ

Bãi rác thải

2.308.149.000

1.470.000.000

1.470.000.000

1.470.000.000

1.470.000.000

700.000.000

770.000.000

 

 

19

Hỗ trợ Th. gom VC rác vào NMXL RT ( TTML, MT,MH,M

Mỹ Lộc

Mua Thiết bị

964.065.000

700.000.000

700.000.000

1.400.000.000

10.000.000

 

10.000.000

 

 

20

Xử lý rác thải xã Mỹ Thắng - ML

Mỹ Lộc

Bãi rác thải

1.397.951.000

862.796.000

862.796.000

930.000.000

862.796.000

300.000.000

562.796.000

 

 

21

Bãi Trung chuyển xử lý rác thải nguy hại Y Hồng -

ý yên

Bãi rác thải

 

 

 

2.000.000.000

-

 

-

 

 

22

Tăng Cường CSVC, N Lực quan chắc, môi trường

T.NĐ

ĐT các xã

4.783.000.000

4.610.112.000

4.610.112.000

3.900.000.000

3.820.000.000

1.741.800.000

2.078.200.000

 

 

23

Xử lý rác TT Yên Định Hải Hậu

Hải hậu

Bãi rác thải

1.712.842.000

749.840.200

749.840.200

1.060.000.000

49.840.200

-

49.840.200

 

 

24

Xử lý rác TT Thịnh Long - HH

Hải hậu

Bãi rác thải

1.497.034.000

728.690.200

728.690.200

1.060.000.000

28.690.200

-

28.690.200

 

 

25

Xử lý rác TT Cồn - HH

Hải hậu

Bãi rác thải

1.404.811.000

700.000.000

700.000.000

1.060.000.000

-

 

-

 

 

26

Xử lý rác TT Lâm - ý Yên

ý yên

Bãi rác thải

1.711.002.000

1.115.014.500

1.115.014.500

1.200.000.000

1.115.014.500

700.000.000

415.014.500

 

 

27

xử lý rác xã yên Tiến - YY

ý yên

Bãi rác thải

1.346.849.000

791.473.300

791.473.300

950.000.000

791.473.300

500.000.000

291.473.300

 

 

28

Xử lý rác Yên Ninh - YY

ý yên

Bãi rác thải

1.616.280.000

636.705.900

636.705.900

930.000.000

636.705.900

300.000.000

336.705.900

 

 

29

Xử lý rác TT Gôi - VB

Vụ Bản

Bãi rác thải

1.629.182.000

1.020.000.000

1.020.000.000

1.020.000.000

1.020.000.000

 

1.020.000.000

 

 

30

Xử lý rác xã Kim Thái - VB

Vụ Bản

Bãi rác thải

1.559.237.000

910.993.000

910.993.000

1.090.000.000

910.993.000

500.000.000

410.993.000

 

 

31

Xử lý rác xã Quang Trung - VB

Vụ Bản

Bãi rác thải

1.388.076.000

964.964.800

964.964.800

1.020.000.000

717.900.400

300.000.000

417.900.400

 

 

32

Xử lý rác TT liễu đề- NH

Nghĩa Hưng

Bãi rác thải

1.454.033.000

997.277.000

997.277.000

1.060.000.000

997.277.000

700.000.000

297.277.000

 

 

33

Xử lý rác xã Nghĩa Hoà - NH

Nghĩa Hưng

Bãi rác thải

1.527.433.000

855.975.000

855.975.000

860.000.000

855.975.000

 

855.975.000

 

 

34

Xử lý rác TT Rạng Đông - NH

Nghĩa Hưng

Bãi rác thải

2.741.810.000

1.470.000.000

1.470.000.000

1.470.000.000

1.370.000.000

600.000.000

770.000.000

 

 

35

Xử lý rác TT Nam Giang - NT

Nam Trực

Bãi rác thải

1.539.437.000

1.013.511.700

1.013.511.700

1.060.000.000

1.013.511.700

700.000.000

313.511.700

 

 

36

Xử lý rác xã Nam Mỹ - Nam Trực

Nam Trực

Bãi rác thải

1.523.660.000

1.059.530.200

1.059.530.200

1.120.000.000

1.059.530.200

400.000.000

659.530.200

 

 

37

Xử lý rác TT Cổ Lễ - TN

Trực Ninh

Bãi rác thải

1.048.139.000

631.188.700

631.188.700

880.000.000

31.188.700

 

31.188.700

 

 

38

Xử lý rác TT Cát Thành - Trực Ninh

Trực Ninh

Bãi rác thải

1.553.035.000

1.027.112.700

1.027.112.700

1.060.000.000

1.027.112.700

700.000.000

327.112.700

 

 

39

Xử lý rác xã Trung Đông - TN

Trực Ninh

Bãi rác thải

4.184.872.000

1.261.216.600

1.261.216.600

790.000.000

761.216.600

300.000.000

461.216.600

 

 

40

 Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nam Định

 T.NĐ

 QH toàn tỉnh

 

 

 

2.090.156.000

-

 

-

 

 

41

Nước thải khu Công nghiệp Hoà xá

TP NĐ

XL Nước thải

32.692.000.000

4.500.000.000

4.500.000.000

4.500.000.000

-

 

-

 

 

42

Xử lý mùi bãi rác Lộc Hoà

TP NĐ

XL Nước thải

6.908.645.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

 

300.000.000

 

 

43

Lập quy hoạch các bãi chôn lấp rác xử lý rác thải

TP NĐ

XL Nước thải

300.000.000

294.260.000

294.260.000

300.000.000

294.260.000

 

294.260.000

 

 

44

Tổ chức đón nhận khu dự trữ sinh quyển Nam ĐB S Hồ

TP NĐ

TC Đ Nhận

 

 

 

 

-

 

-

 

 

45

Hỗ trợ BVMT bệnh viện đa khoa tỉnh

TP NĐ

XL NT

864.498.000

579.181.800

579.181.800

800.000.000

579.191.800

 

579.191.800

 

 

46

Trả nợ vay XD nhà xử lý rác thải Tp Nam Định

TP NĐ

XL NT

19.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

 

1.000.000.000

 

 

47

Xử lý chất thải Nông trường Rạng đông

Nghĩa Hưng

XL NT

 

 

 

600.000.000

600.000.000

 

600.000.000

 

 

VII

An ninh Quèc Phßng

 

 

70.479.598.000

43.820.751.000

43.820.751.000

10.255.092.000

8.696.003.000

2.027.985.000

6.668.018.000

-

 

1

Nhà làm việc bộ đội BP Nam Định

TP NĐ

500 m2

2.588.698.000

2.204.548.000

2.204.548.000

49.000.000

-

 

-

 

 

2

Trung đoàn 180

TP NĐ

 617 m2

828.683.000

902.007.000

902.007.000

6.500.000

6.500.000

6.500.000

-

 

 

3

Cải tạo kết hợp XD mới kho vũ khí Đạn Gôi VB

Vụ Bản

 Nhiều HM

9.385.986.000

7.749.793.000

7.749.793.000

100.000.000

 

 

-

 

 

4

 Đội cảnh sát GT Tp NĐ

 TP NĐ

1060 m2

2.389.277.000

2.361.866.000

2.361.866.000

272.500.000

272.500.000

6.500.000

266.000.000

 

 

5

XD khu kỹ thuật cơ giới BCHQS tỉnh

TP NĐ

Nhiều HM

3.656.000.000

3.047.788.000

3.047.788.000

39.000.000

39.000.000

39.000.000

-

 

 

6

 TT nuôi chó nghiệp vụ Tỉnh NĐ

TP NĐ

600 m2

4.267.540.000

3.170.000.000

3.170.000.000

1.034.614.000

1.034.614.000

564.614.000

470.000.000

 

 

7

BCH quân sự Trực Ninh

Trực Ninh

605 m2

1.669.339.000

1.630.543.000

1.630.543.000

331.000.000

330.543.000

 

330.543.000

 

 

8

TThuân luyện Tân Binh BĐBP

TP NĐ

816 m2

2.385.331.000

1.159.878.000

1.159.878.000

10.000.000

7.896.000

 

7.896.000

 

 

9

Bệnh Xá BĐ biên phòng

TP NĐ

818 m2

1.431.000.000

1.480.000.000

1.480.000.000

70.000.000

70.000.000

 

70.000.000

 

 

10

 Công an phường Vị Hoàng

TP NĐ

 1500 m2

1.205.123.000

1.205.123.000

1.205.123.000

11.725.000

11.725.000

11.725.000

-

 

 

11

Ban chỉ huy Quân sự huyện vụ bản

Vụ Bản

487 m2

1.937.900.000

1.888.803.000

1.888.803.000

894.000.000

888.803.000

 

888.803.000

 

 

12

BCH quân sự huyện ý yên

ý yên

480 m2

780.045.000

761.425.000

761.425.000

280.000.000

261.425.000

 

261.425.000

 

 

13

Bệnh xá Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

TP NĐ

 491 m2

862.938.000

845.000.000

845.000.000

10.930.000

10.930.000

10.930.000

-

 

 

14

 Nhà truyền thống BCHQS tỉnh

 TP NĐ

 500 m2

8.534.000.000

5.165.000.000

5.165.000.000

3.341.000.000

3.131.000.000

949.000.000

2.182.000.000

 

 

15

TT cứu hộ cứu nạn trên biển

Hải hậu

 450 m2

1.962.000.000

950.000.000

950.000.000

3.198.000

3.198.000

3.198.000

-

 

 

16

Trạm kiểm soát biên phòng ngọc lâm

Nghĩa Hưng

 3 tầng

1.772.338.000

1.762.077.000

1.762.077.000

40.000.000

40.000.000

 

40.000.000

 

 

17

 Trụ sở công an Phường Trần Quang Khải

 TP NĐ

500 m2

1.571.000.000

1.050.000.000

1.050.000.000

201.000.000

66.000.000

16.000.000

50.000.000

 

 

18

 Trụ sở công an phường Thống Nhất

TP NĐ

400 m2

1.630.000.000

1.536.900.000

1.536.900.000

362.000.000

183.900.000

17.000.000

166.900.000

 

 

19

TT Cảnh sát PCCC khu Công nghiệp

TP NĐ

 780 m2

4.297.000.000

1.110.000.000

1.110.000.000

266.911.000

266.911.000

56.911.000

210.000.000

 

 

20

Trụ sở Đồn công an tại KCN Hoà xá

TP NĐ

633 m2

5.099.000.000

570.000.000

570.000.000

570.000.000

504.451.000

300.000.000

204.451.000

 

 

21

Nhà truyền thống Công an tỉnh Nam Định

TP NĐ

3 tầng

4.672.000.000

1.930.000.000

1.930.000.000

1.621.714.000

1.376.607.000

46.607.000

1.330.000.000

 

 

22

Cải tạo NC nhà kho quân trang, quân dung TĐ ĐV 180

TP NĐ

430 m2

2.841.000.000

740.000.000

740.000.000

140.000.000

140.000.000

 

140.000.000

 

 

23

PHòng tạm giữ hành chính Công an TPNĐ

TP NĐ

1500 m2

2.006.400.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

20.000.000

 

20.000.000

 

 

24

Trụ sở BCHQS huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

1300 m2

2.707.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

30.000.000

 

30.000.000

 

 

VIII

Giáo dục đào tạo

 

 

449.839.743.267

131.190.419.800

134.290.419.800

51.922.838.600

43.896.483.500

5.060.225.500

38.836.258.000

-

 

1

XD Trường THPT Nguyễn trãi Trực Ninh

Trực Ninh

3 tầng

1.877.188.000

1.270.000.000

1.270.000.000

300.000.000

270.000.000

 

270.000.000

 

 

2

Trường cấp III Mỹ Tho ý Yên

Ý YÊN

550m2

1.887.446.000

730.000.000

730.000.000

180.000.000

180.000.000

 

180.000.000

 

 

3

 Trường Hàn thuyên

TP NĐ

 500m2

4.825.604.000

4.659.208.000

4.659.208.000

287.875.000

287.875.000

11.875.000

276.000.000

 

 

4

Trường PTTH Trần Van Lan

Mỹ Lộc

2064m2

1.148.875.000

820.000.000

820.000.000

30.000.000

30.000.000

 

30.000.000

 

 

5

XD Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong

TP NĐ

 Nhiều HM

2.082.446.000

1.105.356.000

1.105.356.000

78.000.000

78.000.000

 

78.000.000

 

 

6

Trường PTTH Giao Thuỷ C

Giao Thuỷ

 Nhiều HM

3.434.485.000

2.268.544.000

2.268.544.000

612.000.000

541.000.000

 

541.000.000

 

 

7

XD Trường trung học cơ điện

TP NĐ

4531 m2

8.888.439.000

3.569.000.000

3.569.000.000

600.000.000

600.000.000

 

600.000.000

 

 

8

Trường PTTH Tống Văn Trân

Nam Trực

1080m2

2.349.479.000

1.430.000.000

1.430.000.000

130.000.000

130.000.000

 

130.000.000

 

 

9

Trung tâm dạy nghề huyện Y Yên

ý yên

1000 m2

1.237.001.000

894.475.000

894.475.000

406.000.000

394.475.000

 

394.475.000

 

 

10

Trung tâm GDTX-HN-DN Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

1001 m2

1.581.006.000

500.000.000

500.000.000

100.000.000

100.000.000

 

100.000.000

 

 

11

XD Trường THPT Thịnh long

Hải hậu

1500 m2

2.551.000.000

835.000.000

835.000.000

285.000.000

285.000.000

 

285.000.000

 

 

12

Trường PTTH Nghĩa Hưng A

Nghĩa Hưng

1700 m2

2.630.872.000

720.000.000

720.000.000

220.000.000

220.000.000

 

220.000.000

 

 

13

TT dạy nghề Trực Ninh

Trực Ninh

 Nhiều HM

1.786.406.000

1.091.000.000

1.091.000.000

141.000.000

141.000.000

 

141.000.000

 

 

14

XD Trường chính trị Trường chinh

TP NĐ

2690 m2

5.186.000.000

5.012.662.000

5.012.662.000

1.428.000.000

1.416.585.000

 

1.416.585.000

 

 

15

Phòng Giáo dục ĐT huyện Nam Trực

Nam Trực

894 m2

2.430.162.000

690.000.000

690.000.000

90.000.000

90.000.000

 

90.000.000

 

 

16

Di chuyển trường THCS Hoang Van Thu

TP NĐ

4580 m2

8.907.289.765

5.025.260.000

5.025.260.000

2.659.856.000

2.625.260.000

 

2.625.260.000

 

 

17

Truong PTTH Nguyen Du

TP NĐ

2878 m2

5.722.699.000

4.223.536.000

4.223.536.000

300.000.000

300.000.000

 

300.000.000

 

 

18

TT Bồi dưỡng chính trị Giao Thuỷ

Giao Thuỷ

1000 m2

892.401.000

817.785.000

817.785.000

186.000.000

167.785.000

 

167.785.000

 

 

19

TT Bồi dưỡng Chính trị Hải hậu

Hải hậu

 374 m2

999.000.000

957.255.000

957.255.000

14.337.000

14.337.000

14.337.000

-

 

 

20

Nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ trường PTTH Mỹ lộc

Mỹ Lộc

1008 m2

2.992.181.000

898.000.000

898.000.000

110.000.000

110.000.000

 

110.000.000

 

 

21

XD Trường THPT Xuân trường A

X. Trường

950 m2

1.463.288.000

1.000.000.000

1.000.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

22

 TT đào tạo sát hạch cấp phép LX

TP NĐ

 XDTT loại I

28.412.563.000

9.213.807.800

9.213.807.800

530.060.800

 

 

-

 

 

23

TT dạy nghề tàn tật NĐ

TP NĐ

300 m2

1.669.463.000

1.634.958.000

1.634.958.000

801.000.000

800.658.000

 

800.658.000

 

 

24

TTbồi dưỡng chính trị VB

Vụ Bản

1380 m2

886.722.000

718.582.000

718.582.000

200.000.000

192.582.000

 

192.582.000

 

 

25

TTGD TX Trần Phú

TP NĐ

500 m2

1.694.902.000

590.000.000

590.000.000

90.000.000

90.000.000

 

90.000.000

 

 

26

Trường tiểu học xã Hải Triều-Hải Hậu

Hải hậu

800 m2

984.284.000

947.539.000

947.539.000

271.935.000

247.539.000

 

247.539.000

 

 

27

Trường THCS Trần Đăng Ninh

TP NĐ

4552 m2

7.520.841.775

3.805.144.000

3.805.144.000

1.005.144.000

1.005.144.000

 

1.005.144.000

 

 

28

Nhà 3 tầng 12 lớp ( Trường PTTH Trực Ninh B)

Trực Ninh

4227 m2

1.330.201.000

714.600.000

714.600.000

300.000.000

14.600.000

 

14.600.000

 

 

29

Phân hiệu II TPTTH Lương Thế Vinh Vụ Bản

Vụ Bản

1787 m2

13.931.000.000

2.050.459.000

2.050.459.000

800.459.000

780.459.000

 

780.459.000

 

 

30

 Trường tiểu học Trần Quốc Toản

TP NĐ

2800 m2

2.984.605.000

1.538.200.000

1.538.200.000

214.044.000

214.044.000

4.044.000

210.000.000

 

 

31

Trung tâm dạy nghề huyện Y Yên ( Trang thiết bị dạ

ý yên

1200 m2

2.419.838.000

700.000.000

700.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

-

 

 

32

Trường trẻ em khuyết tật giao thuỷ

Giao Thuỷ

500 m2

400.000.000

400.000.000

400.000.000

45.000.000

-

 

-

 

 

33

Trường PTTH lý tự trọng( PH-II)

Nam Trực

1340 m2

4.766.077.000

1.770.000.000

1.770.000.000

600.000.000

600.000.000

 

600.000.000

 

 

34

Trường PTTH Phạm Văn Nghị (PH -II )

Nam Trực

1870 m2

2.921.000.000

2.921.000.000

2.921.000.000

70.000.000

-

 

-

 

 

35

Phòng giáo dục giao thuỷ

Giao Thuỷ

495 m2

1.068.000.000

1.049.327.000

1.049.327.000

368.000.000

349.327.000

 

349.327.000

 

 

36

Trường tiểu học A xuân Hồng

X. Trường

1525 m2

2.602.119.000

490.000.000

490.000.000

290.000.000

290.000.000

 

290.000.000

 

 

37

TT giáo dục TX hải cường Hải Hậu

Hải hậu

917 m2

1.552.857.000

880.000.000

880.000.000

30.000.000

30.000.000

 

30.000.000

 

 

38

Trường trung học nghĩa hưng C

Nghĩa Hưng

1817 m2

3.069.936.000

1.305.885.000

1.305.885.000

200.000.000

195.885.000

 

195.885.000

 

 

39

Phân hiệu II Trường trung học HH A

Hải hậu

2450 m2

4.729.459.000

3.743.972.000

3.743.972.000

2.555.000.000

2.554.972.000

 

2.554.972.000

 

 

40

TT GDTX huyện Xuân trường

X. Trường

1200 m2

2.386.427.000

2.000.000.000

2.000.000.000

1.300.000.000

1.300.000.000

 

1.300.000.000

 

 

41

Trường Tiểu học B thị trấn rạng đông-NH

Nghĩa Hưng

920 m2

2.824.150.000

690.000.000

690.000.000

290.000.000

290.000.000

 

290.000.000

 

 

42

Trường THCS Thành lợi Vụ bản

Vụ Bản

4026 m2

2.480.251.000

529.000.000

529.000.000

245.000.000

229.000.000

 

229.000.000

 

 

43

Nhà LT + GD Thể chất đa năng Trường PTTH Hải hậu A

Hải hậu

2251 m2

5.934.473.000

3.240.000.000

3.240.000.000

530.000.000

530.000.000

 

530.000.000

 

 

44

Trường PTTH Ngô quyền

TP NĐ

835 m2

1.869.119.000

1.400.000.000

1.400.000.000

700.000.000

700.000.000

 

700.000.000

 

 

45

Trường PTTH Hải Hậu B

Hải hậu

1340 m2

2.808.237.000

950.000.000

950.000.000

400.000.000

400.000.000

 

400.000.000

 

 

46

TT dạy nghề Hải hậu

Hải hậu

2480 m2

5.471.000.000

2.323.430.000

2.323.430.000

400.000.000

370.000.000

 

370.000.000

 

 

47

TT bồi dưỡng chính trị Xuân trường

X. Trường

1020 m2

3.674.640.000

1.200.000.000

1.200.000.000

400.000.000

400.000.000

 

400.000.000

 

 

48

TT bồi dưỡng chính trị NGHIA HUNG

Nghĩa Hưng

735 m2

2.444.199.000

900.000.000

900.000.000

410.000.000

410.000.000

10.000.000

400.000.000

 

 

49

Trường PTTH Nghĩa hưng B ( nhà điều hành )

Nghĩa Hưng

660 m2

1.319.720.000

850.000.000

850.000.000

350.000.000

350.000.000

 

350.000.000

 

 

50

Trường PTTH Giao thuỷ A ( Nhà học + TN và chức năng

Giao Thuỷ

1270 m2

2.684.164.000

682.000.000

682.000.000

140.000.000

140.000.000

 

140.000.000

 

 

51

Trường PTTH Xuân trường B ( Nhà học 3 T12 P+chức n

X. Trường

1560 m2

3.514.888.000

770.000.000

770.000.000

220.000.000

220.000.000

 

220.000.000

 

 

52

Trường PTTH Hải hậu C ( Nhà HCHB+ nhà lớp học )

Hải hậu

1494 m2

3.365.820.000

830.000.000

830.000.000

280.000.000

280.000.000

 

280.000.000

 

 

53

Mở rộng trường Trung Học Thuỷ Lợi

TP NĐ

300 m2

5.595.930.060

3.625.000.000

3.625.000.000

3.625.000.000

3.625.000.000

1.015.000.000

2.610.000.000

 

 

54

Phân hiệu II Trường THPT Hải hậu B

Hải hậu

2700 m2

6.841.120.000

3.070.000.000

3.070.000.000

570.000.000

570.000.000

 

570.000.000

 

 

55

Trường THPT Nguyễn Khuyến

TP NĐ

1676 m2

5.441.000.000

955.000.000

955.000.000

935.000.000

935.000.000

780.000.000

155.000.000

 

 

56

Xây dựng phân hiệu II Trường THPT B Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

1470 m2

3.904.892.000

1.510.000.000

1.510.000.000

225.000.000

225.000.000

 

225.000.000

 

 

57

Nhà đa năng trường PTTH Tống Văn Trân

ý yên

690 m2

2.058.646.000

600.000.000

600.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

58

XD NH, Thực hành, bộ môn ĐN1 trường PTTH G/Thuỷ B

Giao Thuỷ

1130 m2

3.165.115.000

790.000.000

790.000.000

290.000.000

290.000.000

 

290.000.000

 

 

59

Trường KThuật NN ( San lấp+ Nhà học CM + TN)

TP NĐ

910 m2

3.033.282.000

900.000.000

900.000.000

500.000.000

500.000.000

200.000.000

300.000.000

 

 

60

Trường dạy nghề thương mại Du lịch - dịch vụ NĐ

TP NĐ

574 m2

1.604.094.000

680.000.000

680.000.000

380.000.000

380.000.000

 

380.000.000

 

 

61

Nhà học 3 Tầng + PT Trường PTTH GiaoThủy C

Giao Thuỷ

1939 m2

5.834.047.000

1.154.000.000

1.154.000.000

254.000.000

254.000.000

 

254.000.000

 

 

62

Nhà học+ Nhà Làm việc Trường Công đoàn tỉnh Nam Đị

TP NĐ

1765 m2

3.364.000.000

1.100.000.000

1.100.000.000

700.000.000

700.000.000

 

700.000.000

 

 

63

 Trung tâm dạy nghề Giao Thuỷ

Giao Thuỷ

2802 m2

6.995.659.000

710.000.000

710.000.000

750.000.000

-

-

-

 

 

64

 XD Trường Trung cấp Y tế Nam Định

TP NĐ

1014 m2

15.236.826.000

850.000.000

850.000.000

800.000.000

50.000.000

-

50.000.000

 

 

65

 XD khu nội trú trường PTTH Chuyên Lê Hồng Phong

TP NĐ

2950 m2

9.695.577.000

1.230.000.000

1.230.000.000

1.179.969.500

1.179.969.500

749.969.500

430.000.000

 

 

66

Nhà Hiệu bộ đa năng Trường PTTH Nguyễn Bính

TP NĐ

1050 m2

2.929.975.000

468.000.000

468.000.000

218.000.000

218.000.000

 

218.000.000

 

 

67

XDST+ Nhà GD TCĐN Trường THPT Trần Hưng Đạo

TP NĐ

1206 m2

6.966.000.000

1.054.158.000

1.054.158.000

1.034.158.000

-

-

-

 

 

68

Trung tam dạy nghề huyện Vụ bản

Vụ Bản

1200 m2

6.276.000.000

400.000.000

400.000.000

400.000.000

400.000.000

 

400.000.000

 

 

69

Trường THPT Quất Lâm ( PH 2 GT B)

Giao Thuỷ

1669 m2

7.406.000.000

2.000.000.000

2.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

 

1.000.000.000

 

 

70

Nhà học 3 tầng 6 phòng Trường THPT Đại An YY

ý yên

835 m2

1.836.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

-

 

 

71

Trường Trung Cấp VHNT

TP NĐ

1500 m2

486.700.000

453.306.000

453.306.000

460.000.000

453.306.000

 

453.306.000

 

 

72

Nhà Học 21 phòng, CTPCN, Trường THPT Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

21 phòng

6.950.000.000

25.000.000

25.000.000

25.000.000

25.000.000

 

25.000.000

 

 

73

Nhà học, NHB, CN TT GD TX HNDN huyện ý Yên

ý yên

850 m2

1.532.700.000

75.000.000

75.000.000

75.000.000

75.000.000

 

75.000.000

 

 

74

TT dạy nghề trẻ khuyết tật NĐ ( Trạm điện + cấp nư

TP NĐ

TB

506.996.000

35.000.000

35.000.000

35.000.000

35.000.000

 

35.000.000

 

 

75

TT GDTX HNDN Trực Ninh

Trực Ninh

XD lớp học

1.804.120.667

45.000.000

45.000.000

45.000.000

45.000.000

 

45.000.000

 

 

76

Trường THCS CLC Hải Hậu

Hải hậu

XD lớp học

3.000.000.000

100.000.000

100.000.000

100.000.000

100.000.000

 

100.000.000

 

 

77

Trường THCS CLC NGuyễn Hiền

Nam Trực

XD lớp học

2.289.015.000

230.000.000

230.000.000

230.000.000

230.000.000

 

230.000.000

 

 

78

Trường THPT An Phúc ( Nhà hiệu bộ,CN) HH

Hải hậu

XD lớp học

 

 

 

20.000.000

-

 

-

 

 

79

TT Bồi dưỡng Chính Trị Nam Trực

Nam Trực

XD lớp học

2.594.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.300

-

 

-

 

 

80

Trường trung cấp PT-TH tỉnh NĐ ( MR)

TP NĐ

XD lớp học

13.728.000.000

30.000.000

30.000.000

400.000.000

30.000.000

 

30.000.000

 

 

81

Nhà học 3 Tầng 12 P, trường THPT Trần Văn Bảo - NT

Nam Trực

3 tầng

4.402.124.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

82

Nhà Hiệu bộ Trường THPT Trực Ninh A

Trực Ninh

20 phòng

2.302.000.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

 

60.000.000

 

 

83

XD, cải tạo các phòng bộ môn Trường THPT Mỹ Tho- Y

ý yên

XL Nước thải

1.122.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

84

Trường mầm non xã Yên Phúc - ý Yên

ý yên

20 phòng

921.476.000

150.000.000

150.000.000

150.000.000

150.000.000

 

150.000.000

 

 

85

Nhà HB và PCN trường THPT Trần Quốc Tuấn - HH

Hải hậu

20 phòng

6.957.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

-

 

-

 

 

86

Nhà ký túc trường CĐ sư phạm

TP NĐ

2280 m2

5.343.466.000

4.710.290.000

4.710.290.000

19.000.000

19.000.000

0

19.000.000

 

 

87

Cải tạo nhà xưởng 2 lên 3 tầng CĐSP

 

2.631m2

6.163.000.000

1.730.000.000

2.481.000.000

2.412.000.000

1.661.000.000

250.000.000

1.411.000.000

 

 

88

T Tiểu học Nam long

Nam Trực

487m2

1.079.234.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

89

T Tiểu học Kim Đồng

TP NĐ

18 lớp

5.997.234.000

 

200.000.000

200.000.000

0

 

 

 

 

90

T Tiểu học HảI Phong - HH

Hải hậu

 

 

 

 

200.000.000

0

 

 

 

 

91

T.THCS CLC Bình hòa

Giao Thuỷ

Lớp học

269.316.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

92

T.THCS Tân Khánh

Vu Ban

135m2

326.140.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

93

T.THCS xã Xuân Ninh

Xuân trường

 

2.539.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

94

T.THCS Yên Thành

Y yen

140m2

223.660.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

95

T.THCS Hải An

Hải hậu

Lớp học

522.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

96

T.THCS Trực Bình

Trực Ninh

Lớp học

458.657.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

97

Trường THPT An Phúc

Hải hậu

2346 m2

6.871.507.000

2.000.000.000

2.000.000.000

812.000.000

800.000.000

 

800.000.000

 

 

98

Trường THPT Đại An

Nghĩa Hưng

835 m2

1.836.000.000

751.000.000

800.000.000

800.000.000

751.000.000

 

751.000.000

 

 

99

Trường THPT Trần Văn Bảo

Nam Trực

3 tầng

3.300.000.000

800.000.000

800.000.000

800.000.000

800.000.000

 

800.000.000

 

 

100

Trường THPT Quất Lâm

Giao Thuỷ

2889m2

7.406.000.000

1.300.000.000

1.300.000.000

1.100.000.000

1.100.000.000

300.000.000

800.000.000

 

 

101

Trường THPT Nguyễn Trường Thúy

Xuân trường

4784m2

3.467.321.000

800.000.000

800.000.000

800.000.000

800.000.000

 

800.000.000

 

 

102

Trường THPT Trần Nhân Tông

Vu Ban

 1 000m2

6.376.000.000

 

800.000.000

800.000.000

0

 

 

 

 

103

Trường THPT Thịnh Long

Hải hậu

Nhiều HM

6.973.000.000

 

200.000.000

200.000.000

0

 

 

 

 

104

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

Vu Ban

Nhiều HM

4.977.000.000

 

200.000.000

200.000.000

0

 

 

 

 

105

Trường THPT Nghĩa Hưng C

Nghĩa Hưng

1817 m2

1.300.000.000

185.650.000

185.650.000

200.000.000

185.650.000

 

185.650.000

 

 

106

Trường THPT Mỹ Tho

Y yen

Nhiều HM

1.122.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

107

Trường THPT Nguyễn Du

Nam Trực

2878m2

3.665.000.000

0

200.000.000

200.000.000

0

 

 

 

 

108

TT GDTX Vũ Tuấn Chiêu

Nam Trực

Nhiều HM

1.519.233.000

159.031.000

159.031.000

200.000.000

159.031.000

 

159.031.000

 

 

109

 TT GDTX Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

914m2

3.901.000.000

 

200.000.000

200.000.000

0

 

 

 

 

110

Tr THPT Nguyễn Bính

Vụ Bản

785 m2

2.937.756.000

500.000.000

500.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

111

Trường mầm non Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

Nhiều HM

533.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

112

Trường mầm non Mỹ Tân

Mỹ lộc

576m2

1.588.044.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

113

Trường THCS Trần Đăng Ninh

TP NĐ

4552m2

7.520.841.000

900.000.000

900.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

114

Trường Công đoàn tỉnh

TP NĐ

1765 m2

3.732.024.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

115

Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề Ý Yên

ý yên

850 m2

1.532.700.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

 

 

116

Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề Trực Ninh

Trực Ninh

797m2

1.804.200.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

 

 

 

117

Trường THPT B Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

 2700 m2

3.904.892.000

900.000.000

900.000.000

20.000.000

20.000.000

20.000.000

 

 

 

118

Trường THPT Trực Ninh

Trực Ninh

766m2

2.302.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

 

 

 

119

Trường THPT Xuân Trường

Xuân trường

563m2

3.723.000.000

500.000.000

500.000.000

500.000.000

500.000.000

500.000.000

 

 

 

120

Trường THPT Mỹ Lộc

Mỹ lộc

Nhiều HM

6.950.000.000

 

500.000.000

500.000.000

0

 

 

 

 

121

Trường THCS Nguyễn Hiền

Nam Trực

790m2

2.301.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

300.000.000

 

 

 

IX

Y tÕ x· héi

 

 

863.911.006.000

193.945.016.000

199.988.016.000

75.423.192.000

36.859.592.400

7.038.780.000

29.820.812.400

-

 

1

Bệnh viện Giao Thuỷ

Giao thuỷ

484m2

3.754.877.000

3.735.468.000

3.735.468.000

310.000.000

310.000.000

 

310.000.000

 

 

2

Bệnh viện tỉnh

TP NĐ

Nhiều HM

15.172.541.000

10.838.939.000

10.838.939.000

3.226.103.000

52.000.000

 

52.000.000

 

 

3

 Trung tâm y tế Xuân Trường

 X. Trường

 Nhiều HM

4.138.128.000

3.829.922.000

3.829.922.000

55.411.000

-

 

-

 

 

4

 Trung tâm Y tến Vụ Bản

 Vụ Bản

 Nhiều HM

4.969.949.000

5.081.112.000

5.081.112.000

486.000.000

486.000.000

259.000.000

227.000.000

 

 

5

 Trung tâm y tế Hải hậu

 Hải hậu

 Nhiều HM

7.287.624.000

3.624.000.000

3.624.000.000

530.000.000

50.000.000

 

50.000.000

 

 

6

nha dt bv y học co truyen nam dinh

TP NĐ

Nhiều HM

3.406.825.000

2.613.999.000

2.613.999.000

320.000.000

290.000.000

280.000.000

10.000.000

 

 

7

Nhà mổ TT Y Tế Nghĩa Hưng

 Nghĩa Hưng

 Nhiều HM

3.962.263.000

2.280.000.000

2.280.000.000

215.335.000

180.000.000

-

180.000.000

 

 

8

Nhà điều trị 2 tầng TT y tế Nam Trực

Nam Trực

 Nhiều HM

4.382.338.000

4.292.000.000

4.292.000.000

187.000.000

187.000.000

 

187.000.000

 

 

9

Nhà điều trị 2 tầng + khoa điều dường BV tâm thần

TP NĐ

 Nhiều HM

11.729.226.000

5.660.230.000

5.660.230.000

223.000.000

223.000.000

 

223.000.000

 

 

10

Nhà hành chính bệnh viện lao

TP NĐ

 Nhiều HM

6.033.392.000

4.813.441.000

4.813.441.000

69.000.000

69.000.000

 

69.000.000

 

 

11

Nhà làm việc TT Y tế huyện ý Yên

ý yên

 Nhiều HM

3.452.383.000

3.324.000.000

3.324.000.000

130.000.000

130.000.000

 

130.000.000

 

 

12

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện phụ sản NĐ

TP NĐ

Nhiều HM

33.660.026.000

25.304.000.000

25.304.000.000

3.000.000.000

2.480.640.400

 

2.480.640.400

 

 

13

TT kiểm nghiệm dược phẩm MP Nam Định

TP NĐ

300 m2

1.453.249.000

1.379.000.000

1.379.000.000

79.000.000

79.000.000

 

79.000.000

 

 

14

TT Y Tế dự phòng Nam Định

TP NĐ

 1200 m2

3.698.578.000

3.511.702.000

3.511.702.000

735.000.000

611.702.000

-

611.702.000

 

 

15

Trung tâm y tế Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

 Nhiều HM

3.142.118.000

2.932.523.000

2.932.523.000

167.771.000

167.771.000

92.771.000

75.000.000

 

 

16

 Phòng Tổ chức XH TP Nam Định

TP NĐ

300 m2

970.000.000

719.000.000

719.000.000

369.000.000

369.000.000

 

369.000.000

 

 

17

 Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện phụ sản NĐ

 TP NĐ

 Nhiều HM

33.660.026.000

25.304.000.000

25.304.000.000

1.512.000.000

1.482.000.000

1.482.000.000

-

 

 

18

 Nhà điều trị TT da liễu

 TP NĐ

 Nhiều HM

2.279.567.000

2.152.000.000

2.152.000.000

757.000.000

752.000.000

-

752.000.000

 

 

19

Bệnh viện Điều dưỡng

TP NĐ

70 G

3.590.445.000

2.510.000.000

2.510.000.000

110.000.000

110.000.000

 

110.000.000

 

 

20

TT bảo vệ SKBM TE

TP NĐ

250 m2

2.429.411.000

2.278.000.000

2.278.000.000

648.000.000

578.000.000

 

578.000.000

 

 

21

TT cai nghiện ma tuý NT

TP NĐ

500 m2

2.028.640.000

1.972.664.000

1.972.664.000

973.000.000

972.664.000

 

972.664.000

 

 

22

 Bệnh viện khu vực Nam Sông hồng

 TP NĐ

 Nhiều HM

598.516.616.000

43.000.000.000

43.000.000.000

35.690.000.000

11.350.000.000

-

11.350.000.000

 

 

23

 TT BTPC TNXH Giao Thuỷ

 Giao Thuỷ

 1000 m2

2.688.000.000

1.060.000.000

1.060.000.000

179.400.000

179.400.000

19.400.000

160.000.000

 

 

24

 TT chữa bệnh gioa duc LĐXH xuân trường

 X. Trường

2000 m2

4.847.000.000

1.137.000.000

1.137.000.000

1.137.000.000

432.790.000

-

432.790.000

 

 

25

TT Cai nghiện TP Nam Định

 TP NĐ

 41335 m2

15.469.000.000

13.000.000.000

13.000.000.000

5.020.760.000

5.000.000.000

-

5.000.000.000

 

 

26

Đài tưởng niệm liệt sĩ Trực Ninh

Trực Ninh

1000 m2

8.181.000.000

1.730.000.000

1.730.000.000

639.609.000

609.609.000

79.609.000

530.000.000

 

 

27

XD Trạm Y tế xã Nam Điền-Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

500 m2

400.000.000

400.000.000

400.000.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

28

Thiết bi Y tế 2 huyện ( GT-VB)

2 huyện

T Bị

3.594.447.000

3.000.000.000

3.000.000.000

2.805.977.000

 

 

-

 

 

29

Đền thờ liệt sỹ Giao thuỷ

Giao Thuỷ

12153 m2

9.972.000.000

970.000.000

970.000.000

170.000.000

170.000.000

 

170.000.000

 

 

30

PHONG QL SUC KHOE CAN BO TINH

TP NĐ

500 m2

764.000.000

700.000.000

700.000.000

5.000.000

-

 

-

 

 

31

Trung tâm Bảo trợ Xã Hội tỉnh Nam Định GĐ II

TP NĐ

791 m2

5.417.000.000

1.037.000.000

1.037.000.000

107.000.000

107.000.000

 

107.000.000

 

 

32

Thiết bị Y tế các huyện Nghĩa Hưng -Y Yên

ý yên

Thiết bị

3.000.000.000

3.000.000.000

3.000.000.000

2.831.938.000

2.826.000.000

2.826.000.000

-

 

 

33

TT Tư vấn DVSKSS/KHHGĐ tỉnh Nam Định

TP NĐ

179 m2

300.000.000

300.000.000

300.000.000

20.000.000

-

 

-

 

 

34

Đài tưởng niệm liệt sĩ tỉnh Nam Định

TP NĐ

719 m2

16.463.000.000

1.998.016.000

1.998.016.000

2.013.888.000

1.998.016.000

1.400.000.000

598.016.000

 

 

35

Trung tâm phòng chống HIV /AIDS

TP NĐ

3 tầng

6.933.000.000

2.000.000.000

2.000.000.000

2.000.000.000

1.950.000.000

 

1.950.000.000

 

 

36

Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh

Tphố NĐ

TBị

 

1.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

 

1.500.000.000

 

 

37

Bệnh viện Lao

TP Nam Định

2.865m2

22.738.537.000

 

3.000.000.000

3.000.000.000

0

 

 

 

 

38

Bệnh viện Tâm thần

TP Nam Định

TBị

2.431.000.000

357.000.000

2.000.000.000

2.000.000.000

357.000.000

 

357.000.000

 

 

39

XD TT Phòng chống AIDS

Tphố NĐ

1.791 m2

6.994.800.000

600.000.000

2.000.000.000

2.000.000.000

600.000.000

600.000.000

 

 

 

X

n hóa, thể thao

 

 

810.421.722.220

417.075.331.819

419.315.331.819

187.604.646.300

140.617.509.600

33.590.358.300

107.027.151.300

-

 

1

Trung tâm điện ảnh sinh viên NĐ

TP NĐ

Nhiều HM

11.346.000.000

11.346.000.000

11.346.000.000

210.000.000

210.000.000

 

210.000.000

 

 

2

Sân chùa cuối - cải tạo

TP NĐ

 Nhiều HM

72.999.972.000

69.003.426.500

69.003.426.500

2.277.000.000

2.088.894.800

 

2.088.894.800

 

 

3

Nhà thi đấu thể thao

TP NĐ

 Nhiều HM

14.594.677.000

14.210.478.000

14.210.478.000

124.000.000

-

 

-

 

 

4

Hội trường nhà văn hóa huyện XT

X. Trường

1450 m2

5.351.739.000

3.495.000.000

3.495.000.000

845.000.000

845.000.000

 

845.000.000

 

 

5

 Khu du lịch tổng hợp thiên trường

 TP NĐ

 Nhiều HM

51.097.578.000

44.161.925.000

44.161.925.000

16.522.012.000

10.977.119.000

1.820.000.000

9.157.119.000

 

 

6

 Nhà làm việc TTVH thể thao TPND

 TP NĐ

405 m2

1.166.995.000

365.000.000

365.000.000

126.000.000

126.000.000

6.000.000

120.000.000

 

 

7

TT Đào tạo VĐV tài năng trẻ

TP NĐ

Nhiều HM

21.424.796.000

19.444.615.000

19.444.615.000

140.000.000

140.000.000

 

140.000.000

 

 

8

Trùng tu nâng cấp đền Bảo Lộc

TP NĐ

 193 m2

1.265.531.000

1.100.000.000

1.100.000.000

4.000.000

 

 

-

 

 

9

Nhà làm việc và luyện tập Đoàn Kịch nói

TP NĐ

 750 m2

2.704.000.000

2.068.000.000

2.068.000.000

973.800.000

973.800.000

5.800.000

968.000.000

 

 

10

Nhà văn hoá huyện Trực Ninh

Trực Ninh

1080 m2

2.046.445.000

1.400.100.000

1.400.100.000

200.000.000

200.000.000

 

200.000.000

 

 

11

Cải tạo TT văn hoá TT Giao Thuỷ

Giao Thuỷ

300 m2

3.951.807.000

2.810.000.000

2.810.000.000

110.000.000

110.000.000

 

110.000.000

 

 

12

Nhà văn hoá Giao Thuỷ

Giao Thuỷ

1750 m2

5.208.964.000

3.770.000.000

3.770.000.000

292.000.000

292.000.000

 

292.000.000

 

 

13

Hạ tầng DL Phủ dầy - Chợ Viềng

Vụ Bản

Nhiều HM

29.241.370.000

17.828.561.819

17.828.561.819

4.700.000.000

2.600.000.000

1.700.000.000

900.000.000

 

 

14

Nhà luyện tập thi đấu Hải hậu

Hải hậu

1600 chỗ

9.907.035.000

8.781.332.000

8.781.332.000

5.280.000.000

3.810.000.000

10.000.000

3.800.000.000

 

 

15

Sân vận động Xuân Trường

X. Trường

238000 m2

2.171.028.000

2.125.995.000

2.125.995.000

826.000.000

825.995.000

 

825.995.000

 

 

16

Nhà truyền thống ý Yên

ý yên

406 m2

2.555.000.000

1.210.000.000

1.210.000.000

460.000.000

460.000.000

 

460.000.000

 

 

17

Hội trường NVH Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

406 m2

4.690.248.000

1.765.000.000

1.765.000.000

315.000.000

315.000.000

 

315.000.000

 

 

18

TT dẫn sóng truyền hình NĐ

TP NĐ

Nhiều HM

16.824.742.000

8.866.000.000

8.866.000.000

5.080.000.000

4.613.837.000

1.733.837.000

2.880.000.000

 

 

19

CBĐT Bảo tàng Nam Định

TP NĐ

 TK

50.000.000

50.000.000

50.000.000

50.000.000

 

 

-

 

 

20

XD khu di tích LS TS Trần Thủ Độ

TP NĐ

1200 m2

1.042.723.000

1.042.723.000

1.042.723.000

267.000.000

243.323.000

 

243.323.000

 

 

21

Khu văn hoá đền Trần

TP NĐ

Nhiều HM

222.031.550.000

78.850.000.000

78.850.000.000

61.602.417.000

40.598.229.000

512.271.000

40.085.958.000

 

 

22

Đúc tượng các vua Trần

TP NĐ

14 vị vua

3.722.000.000

1.750.000.000

1.750.000.000

32.530.000

32.530.000

32.530.000

-

 

 

23

Bảo tàng tỉnh Nam Định

TP NĐ

Nhiều HM

35.170.000.000

21.500.000.000

21.500.000.000

13.862.451.000

12.585.283.000

2.613.620.000

9.971.663.000

 

 

24

CBDTKhu di tích Cố tổng bí thư Trường Chinh

X. Trường

Nhiều HM

180.161.854.720

43.555.000.000

43.555.000.000

43.555.000.000

37.100.000.000

22.100.000.000

15.000.000.000

 

 

25

Đài phát thanh hải hậu

Hải hậu

462 m2

606.987.000

606.987.000

606.987.000

109.300.000

109.300.000

34.300.000

75.000.000

 

 

26

Phủ sóng PT các xã ven biển thiên chúa giáo

Hải hậu

10 huyện

8.939.198.500

8.939.198.500

8.939.198.500

5.060.000.000

4.919.198.500

60.000.000

4.859.198.500

 

 

27

Trung tâm điện ảnh sinh viên

TP NĐ

1380 m2

11.346.000.000

11.346.000.000

11.346.000.000

263.700.300

263.700.300

263.700.300

-

 

 

28

Nhà Văn Hoá thiếu nhi TP Nam Định

TP NĐ

XD bể bơi

3.281.000.000

575.000.000

575.000.000

225.000.000

225.000.000

 

225.000.000

 

 

29

Sân quần vợt đôi Trung tâm đào tạo Tài năng trẻ

TP NĐ

2 sân

888.547.000

840.000.000

840.000.000

470.000.000

470.000.000

30.000.000

440.000.000

 

 

30

XD Trung tâm TDTT huyện Vụ Bản

Vụ Bản

15000 m2

500.000.000

50.000.000

490.000.000

500.000.000

90.000.000

 

90.000.000

 

 

31

Rạp Tháng 8 ( phục vụ Liên hoan Phim)

TP NĐ

CảI tạo

1.100.000.000

1.059.000.000

1.059.000.000

165.000.000

165.000.000

 

165.000.000

 

 

32

Nhà Lưu niệm Đ/c Vũ Văn Hiếu

Hải hậu

1500 m2

3.228.000.000

100.000.000

100.000.000

100.000.000

100.000.000

 

100.000.000

 

 

33

Sân vận động huyện Hải hậu

Hải hậu

15000 m2

12.988.132.000

5.700.000.000

5.700.000.000

5.700.000.000

-

 

-

 

 

34

Mở rộng KVDTLS Văn hoá Bảo Lộc

Mỹ Lộc

Nhiều HM

2.432.902.000

1.000.000.000

1.000.000.000

210.000.000

0

 

 

 

 

35

Chống xuống cấp Đình Hưng Lộc

Nghĩa Hưng

Nhiều HM

1.445.786.000

973.000.000

973.000.000

184.600.000

184.600.000

11.600.000

173.000.000

 

 

36

Tôn tạo di tích chùa Keo

Xuân Trường

Nhiều HM

17.019.273.000

6.200.000.000

6.600.000.000

6.500.000.000

6.100.000.000

1.100.000.000

5.000.000.000

 

 

37

Đình cổ vật CV tức mạc

TPhố NĐ

Nhiều HM

1.944.370.000

1.275.005.000

1.275.005.000

681.000.000

681.000.000

 

681.000.000

 

 

38

Tôn tạo đền Trạng nguyên Nguyễn Hiền

Nam Trực

Nhiều HM

15.010.000.000

3.100.000.000

4.500.000.000

4.500.000.000

3.100.000.000

 

3.100.000.000

 

 

39

Tôn tạo Đình Sùng Văn

Mỹ Thuận -ML

Nhiều HM

8.570.000.000

5.140.000.000

5.140.000.000

4.420.000.000

4.420.000.000

1.280.000.000

3.140.000.000

 

 

40

Đúc tượng 14 vị vua Trần

TPhố NĐ

Nhiều HM

3.722.718.000

866.000.000

866.000.000

366.000.000

366.000.000

 

366.000.000

 

 

41

XD đền Trùng hoa ( GĐIII)

TPhố NĐ

Nhiều HM

3.286.168.000

1.100.000.000

1.100.000.000

16.700.000

16.700.000

16.700.000

0

 

 

42

Tôn tạo di tích lịch sử ( 9DT)

Nhiều HM

613.598.000

600.000.000

600.000.000

19.136.000

 

 

 

 

 

43

Tu bổ Cụm di tích chùa tháp Phổ Minh, chùa Đệ Tứ

TPhố NĐ

Nhiều HM

9.544.988.000

6.905.985.000

6.905.985.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

0

 

 

44

Nhà lưu niệm ĐC Nguyễn Văn Hiếu

Hải Hậu

Nhiều HM

3.228.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

200.000.000

-

0

 

 


Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,

MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn SN có TC XDCB

Vốn sự nghiệp

A

Các chương trình mục tiêu quốc gia

227.982

35.858

75.871

116.253

1

Chương trình giảm nghèo

1.479

 

 

1.479

2

Chương trình việc làm

47.606

1.560

12.900

33.146

3

C.trình dân số KHHGĐ

15.648

 

 

15.648

4

Chương trình về y tế

14.693

3.838

 

10.855

5

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

4.506

1.283

 

3.223

6

Chương trình khắc phục ô nhiễm và cải thiện MT

5.003

 

4.331

672

7

Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn

22.277

20.177

 

2.100

8

Chương trình ĐB chất lượng và VSATTP

2.975

 

 

2.975

9

Chương trình văn hóa

11.950

9.000

 

2.950

10

Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm

2.200

 

 

2.200

11

Chương trình quốc gia phòng chống ma túy

6.000

 

 

6.000

12

Chương trình giáo dục - đào tạo

38.750

 

6.700

32.050

13

Chương trình xây dựng nông thôn mới

54.895

 

51.940

2.955

 

Tổng số

227.982

35.858

75.871

116.253

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên huyện, thành phố thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách

Bổ sung ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

 

Tổng số

4.462.711

4.300.731

2.896.975

1.792.188

1.104.787

1

Thành phố Nam Định

804.844

781.351

286.255

58.880

227.375

2

Huyện Vụ Bản

302.534

281.295

217.383

150.691

66.692

3

Huyện Mỹ Lộc

187.869

184.525

120.360

85.336

35.024

4

Huyện Ý Yên

525.636

484.911

382.951

268.058

114.893

5

Huyện Nam Trực

404.439

365.281

285.778

202.945

82.833

6

Huyện Trực Ninh

368.121

362.462

260.418

185.544

74.874

7

Huyện Xuân Trường

342.866

334.953

235.722

158.257

77.465

8

Huyện Giao Thủy

421.584

416.982

313.179

188.086

125.093

9

Huyện Nghĩa Hưng

437.474

429.688

313.508

209.454

104.054

10

Huyện Hải Hậu

667.343

659.284

481.422

284.937

196.485