Nghị quyết 15/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2012
Số hiệu: | 15/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Tạ Hồng Quảng |
Ngày ban hành: | 20/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV- KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 418/QĐ-BNV ngày 11/5/2012 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 982/TTr-UBND ngày 20/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế - Hội đồng nhân dân tỉnh và các ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2012 như sau
Tổng biên chế công chức năm 2012: 1.894 người
- Giao cho các đơn vị: 1.880 người.
Trong đó:
+ Khối các sở, ban, ngành tỉnh: 984 người.
+ Khối UBND các huyện, thành phố: 896 người.
- Dự phòng: 14 người.
Cụ thể như sau:
TT |
ĐƠN VỊ |
GIAO NĂM 2011 |
GIAO NĂM 2012 |
SỐ TĂNG |
GHI CHÚ |
Khối các đơn vị thuộc sở, ban, ngành tỉnh |
964 |
984 |
20 |
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND tỉnh |
20 |
20 |
0 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
53 |
56 |
03 |
Các phòng CM |
3 |
Sở Nội vụ - Cơ quan Sở - Ban TĐKT - Ban Tôn giáo - Chi cục QLNN về VTLT |
72 39 13 10 10 |
73 40 13 10 10 |
01 01 0 0 0 |
01 b/c: phòng Công tác TN |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
48 |
49 |
01 |
Bố trí b/c 01 PGĐ Sở |
5 |
Sở Y tế - Cơ quan Sở - Chi cục Dân số - KHHGĐ - Chi cục An toàn VSTP |
59 27 15 17 |
62 27 15 20 |
03 0 0 03 |
|
6 |
Sở Văn hóa Thể thao và DL |
34 |
34 |
0 |
|
7 |
Sở Lao động TBXH |
55 |
55 |
0 |
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
44 |
0 |
|
9 |
Sở Xây dựng |
31 |
34 |
03 |
Bố trí 03 b/c cho Phòng QLCLCTXD |
10 |
Sở Giao thông Vận tải - Cơ quan Sở - Ban ATGT |
34 29 5 |
35 30 5 |
01 01 0 |
Bố trí b/c 01 PGĐ Sở |
11 |
Sở Công Thương - Cơ quan Sở - Chi cục QLTT |
96 40 56 |
96 40 56 |
0 0 0 |
|
12 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
24 |
24 |
0 |
|
13 |
Sở Nông nghiệp - PTNT - Cơ quan Sở - VP Điều phối Chương trình mục tiêu QG xây dựng nông thôn mới - Chi cục PTNT - Chi cục BVTV - Chi cục PCLB&QLĐĐ - Chi cục Thú y - Chi cục Thủy lợi - Chi cục QLCL Nông, LS,TS - Chi cục Kiểm lâm |
143 43 13 13 17 11 11 13 12 |
150 43 07 13 13 17 11 11 13 12 |
07 0 07 0 0 0 0 0 0 |
Bố trí cho VP Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên
|
14 |
Sở Tài chính |
48 |
48 |
0 |
|
15 |
Sở Tư pháp |
26 |
26 |
0 |
|
16 |
Sở Tài nguyên Môi trường - Cơ quan Sở - Chi cục BVMT |
54 40 14 |
54 40 14 |
0 0 0 |
|
17 |
Sở Khoa học Công nghệ - Cơ quan Sở - Chi cục TCĐLCL |
39 26 13 |
39 26 13 |
0 0 0 |
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
35 |
35 |
0 |
|
19 |
Ban QL các KCN |
25 |
25 |
0 |
|
20 |
Văn phòng BCĐ phòng chống tham nhũng |
09 |
10 |
01 |
|
21 |
BQL khu Đại học Phố Hiến |
15 |
15 |
0 |
|
Khối các huyện, thành phố |
896 |
896 |
0 |
|
|
1 |
Huyện Ân Thi |
94 |
94 |
0 |
|
2 |
Huyện Kim Động |
93 |
93 |
0 |
|
3 |
Huyện Khoái Châu |
99 |
99 |
0 |
|
4 |
Huyện Tiên Lữ |
93 |
93 |
0 |
|
5 |
Huyện Phù Cừ |
86 |
86 |
0 |
|
6 |
Huyện Yên Mỹ |
92 |
92 |
0 |
|
7 |
Huyện Mỹ Hào |
85 |
85 |
0 |
|
8 |
Huyện Văn Lâm |
83 |
83 |
0 |
|
9 |
Huyện Văn Giang |
83 |
83 |
0 |
|
10 |
Thành phố Hưng Yên |
88 |
88 |
0 |
|
|
Tổng cộng |
1.860 |
1.880 |
20 |
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XV - Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2012./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Quyết định 418/QĐ-BNV năm 2012 giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 418/QĐ-BNV năm 2010 về Quy định mẫu Thẻ thanh tra và việc quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra thuộc Bộ Nội vụ Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 06/04/2013
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010