Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2013
Số hiệu: | 15/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 05/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 639/BC-HĐND-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2013 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau:
A. PHẦN THU:
(Đơn vị tính: đồng)
* Tổng thu NSNN trên địa bàn: 15.562.496.261.362
I. Thu cân đối ngân sách: 10.456.291.303.077
II. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 3.636.657.443.929
1. NS TP thu bổ sung từ NS TW: 587.893.893.208
2. NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP: 2.747.717.469.921
3. NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện: 301.046.080.800
III. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN: 1.469.547.514.356
* Ngân sách địa phương được hưởng: 14.234.969.534.209
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục số I)
B. PHẦN CHI:
* Tổng chi ngân sách địa phương: 11.861.721.653.549
I. Chi cân đối ngân sách địa phương: 7.415.935.843.698
II. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.048.763.550.721
1. Ngân sách TP bổ sung cho NS quận, huyện: 2.747.717.469.921
2. Ngân sách quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn: 301.046.080.800
III. Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN: 1.397.022.259.130
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục số II)
C. KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2013: 2.373.247.880.660
(Thu: 14.234.969.534.209 - chi: 11.861.721.653.549)
Bao gồm:
I. Kết dư ngân sách cấp thành phố: .839.924.371.794
II. Kết dư ngân sách cấp quận, huyện: 499.445.837.669
III. Kết dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn: 33.877.671.197
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục số III)
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán năm 2013 |
SS QT/DT (%) |
|||
Bộ Tài chính giao |
HĐND TP giao |
Bộ TC giao |
HĐND giao |
||||
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (I + II + Ill) |
7.141.765.000.000 |
8.899.157.000.000 |
15.562.496.261.362 |
|
|
|
I |
Thu cân đối ngân sách nhà nước |
6.542.000.000.000 |
6.882.000.000.000 |
10.456.280.974.477 |
159,83 |
151,94 |
|
1 |
Thu nội địa |
5.889.000.000.000 |
5.939.000.000.000 |
6.127.555.867.624 |
104,05 |
103,17 |
|
1.1 |
Thu từ kinh tế quốc doanh |
1.350.000.000.000 |
1.362.000.000.000 |
1.476.167.668.268 |
109,35 |
108,38 |
|
a |
Thu từ DN nhà nước do Trung ương quản lý |
1.050.000.000.000 |
1.062.000.000.000 |
1.012.214.396.728 |
96,40 |
95,31 |
|
b |
Thu từ DN nhà nước do địa phương quản lý |
300.000.000.000 |
300.000.000.000 |
463.953.271.540 |
154,65 |
154,65 |
|
1.2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.478.000.000.000 |
1.498.000.000.000 |
1.460.770.165.914 |
98,83 |
97,51 |
|
1.3 |
Thu từ KV công thương nghiệp, dịch vụ NQD |
1.600.000.000.000 |
1.600.000.000.000 |
1.615.417.451.544 |
100,96 |
100,96 |
|
1.4 |
Lệ phí trước bạ |
182.000.000.000 |
182.000.000.000 |
177.076.257.410 |
97,29 |
97,29 |
|
1.5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
317.742.406 |
|
|
|
1.6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
27.000.000.000 |
27.000.000.000 |
28.896.174.683 |
107,02 |
107,02 |
|
1.7 |
Thu tiền sử dụng đất |
239.000.000.000 |
239.000.000.000 |
377.662.647.829 |
|
|
|
a |
Thu trong dự toán được giao |
239.000.000.000 |
239.000.000.000 |
327.580.421.717 |
137,06 |
137,06 |
|
b |
Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất |
|
|
50.082.226.112 |
|
|
|
1.8 |
Thu tiền thuê đất |
125.000.000.000 |
125.000.000.000 |
88.581.389.071 |
70,87 |
70,87 |
|
1.9 |
Thu tiền thuê nhà, tiền bán nhà ở thuộc SHNN |
32.000.000.000 |
40.000.000.000 |
12.421.798.918 |
38,82 |
31,05 |
|
1.10 |
Thuế thu nhập cá nhân |
518.000.000.000 |
518.000.000.000 |
426.054.709.964 |
82,25 |
82,25 |
|
1.11 |
Thu phí, lệ phí |
55.000.000.000 |
55.000.000.000 |
66.962.230.099 |
121,75 |
121,75 |
|
a |
Phí, lệ phí trung ương |
29.000.000.000 |
29.000.000.000 |
47.431.183.615 |
163,56 |
163,56 |
|
b |
Phí, lệ phí địa phương |
26.000.000.000 |
26.000.000.000 |
19.531.046.484 |
75,12 |
75,12 |
|
|
- Thành phố |
|
|
12.478.359.923 |
|
|
|
|
- Quận, huyện |
|
|
1.945.907.607 |
|
|
|
|
- Phường, xã |
|
|
5.106.778.954 |
|
|
|
1.12 |
Thuế bảo vệ môi trường |
238.000.000.000 |
248.000.000.000 |
188.356.176.605 |
79,14 |
75,95 |
|
1.13 |
Thu khác ngân sách |
45.000.000.000 |
45.000.000.000 |
208.871.454.913 |
464,16 |
464,16 |
|
a |
Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
56.002.579.400 |
|
|
|
|
Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
|
30.486.207.135 |
|
|
|
b |
Thu khác ngân sách địa phương |
|
|
152.868.875.513 |
|
|
|
|
Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
|
41.724.276.498 |
|
|
|
|
+ Thu khác tại xã |
|
|
7.682.405.094 |
|
|
|
2 |
Thuế XK, NK, TTĐB, GTGT hàng NK do HQ thu |
653.000.000.000 |
653.000.000.000 |
760.478.715.846 |
116,46 |
116,46 |
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
1.488.754.366.574 |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn năm trước |
|
|
1.819.492.024.433 |
|
|
|
5 |
Thu huy động theo K3 Đ8 của Luật NSNN |
|
290.000.000.000 |
260.000.000.000 |
|
89,66 |
|
II |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
599.765.000.000 |
599.765.000.000 |
3.636.657.443.929 |
|
|
|
1 |
NS thành phố thu bổ sung từ NS Trung ương |
599.765.000.000 |
599.765.000.000 |
587.893.893.208 |
98,02 |
98,02 |
|
2 |
NS quận, huyện thu bổ sung từ NS thành phố |
|
|
2.747.717.469.921 |
|
|
|
3 |
NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện |
|
|
301.046.080.800 |
|
|
|
III |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
|
1.417.392.000.000 |
1.469.557.842.956 |
|
|
|
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
|
670.000.000.000 |
766.518.507.926 |
|
|
|
a |
- Thu năm nay |
|
670.000.000.000 |
700.002.000.000 |
|
104,48 |
|
b |
- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
|
66.516.507.926 |
|
|
|
2 |
Học phí |
|
68.893.000.000 |
51.516.327.963 |
|
74,78 |
|
3 |
Viện phí |
|
581.620.000.000 |
521.927.607.594 |
|
89,74 |
|
4 |
Các khoản khác |
|
96.879.000.000 |
129.222.744.974 |
|
133,39 |
|
a |
Thu khác |
|
|
111.010.738.014 |
|
|
|
|
Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
|
64.335.036.248 |
|
|
|
b |
Phí và lệ phí |
|
|
18.212.006.960 |
|
|
|
5 |
Ghi thu, ghi chi thu viện trợ của các đơn vị |
|
|
372.654.499 |
|
|
|
* |
Ngân sách địa phương được hưởng |
|
|
14.234.969.534.209 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán |
Quyết toán năm 2013 |
SS QT/DT (%) |
||
Bộ Tài chính giao |
HĐND TP giao |
Bộ TC giao |
HĐND TP giao |
|||
|
Tổng chi NSNN trên địa bàn (I + II + III) |
5.983.804.000.000 |
8.041.235.000.000 |
11.861.721.653.549 |
|
|
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
5.983.804.000.000 |
6.609.742.000.000 |
7.415.935.843.698 |
123,93 |
112,20 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
1.654.760.000.000 |
1.835.302.000.000 |
2.099.276.143.818 |
126,86 |
114,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.291.000.000.000 |
931.114.000.000 |
940.219.878.097 |
72,83 |
100,98 |
|
Trong đó: + Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
235.316.832.079 |
|
|
|
+ Chi khoa học và công nghệ |
|
|
97.285.000 |
|
|
a |
Cân đối ngân sách địa phương |
1.052.000.000.000 |
762.902.000.000 |
725.423.733.904 |
68,96 |
95,09 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
239.000.000.000 |
168.212.000.000 |
214.796.144.193 |
89,87 |
127,69 |
1.2 |
Từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ Trung ương |
145.712.000.000 |
145.712.000.000 |
138.611.648.601 |
95,13 |
95,13 |
1.3 |
Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia |
32.048.000.000 |
32.048.000.000 |
47.828.920.000 |
149,24 |
149,24 |
2 |
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ địa phương |
|
130.000.000.000 |
130.000.000.000 |
|
100,00 |
a |
- Giao vốn cho Quỹ Phát triển đất |
|
100.000.000.000 |
100.000.000.000 |
|
|
b |
- Giao vốn cho Quỹ Bảo lãnh tín dụng Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
|
|
3 |
Chi hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp nhà nước |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
|
|
|
4 |
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
341.309.000.000 |
338.281.033.450 |
|
99,11 |
5 |
Chi thường xuyên |
3.964.634.000.000 |
3.990.743.000.000 |
3.600.733.922.863 |
|
|
5.1 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
364.984.000.000 |
238.292.498.003 |
|
65,29 |
5.2 |
Sự nghiệp hoạt động môi trường |
131.240.000.000 |
141.483.000.000 |
103.385.686.480 |
78,78 |
73,07 |
5.3 |
Sự nghiệp giáo dục |
1.357.128.000.000 |
1.361.956.000.000 |
1.315.204.392.570 |
96,91 |
96,57 |
5.4 |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
159.550.000.000 |
159.585.000.000 |
140.642.401.213 |
88,15 |
88,13 |
5.5 |
Sự nghiệp y tế |
|
260.172.000.000 |
262.656.553.444 |
|
100,95 |
5.6 |
Chi trợ giá Báo Cần Thơ |
|
5.300.000.000 |
5.300.000.000 |
|
100,00 |
5.7 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
23.899.000.000 |
29.972.000.000 |
27.453.690.465 |
114,87 |
91,60 |
5.8 |
Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
|
33.281.000.000 |
52.570.815.398 |
|
157,96 |
5.9 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
17.549.000.000 |
17.899.263.100 |
|
102,00 |
5.10 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
49.292.000.000 |
59.508.323.411 |
|
120,73 |
5.11 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
371.845.000.000 |
293.007.626.405 |
|
78,80 |
5.12 |
Chi quản lý hành chính |
|
479.192.000.000 |
504.659.570.981 |
|
105,31 |
|
- Quản lý nhà nước |
|
306.822.000.000 |
321. 328.899.562 |
|
104,73 |
|
- Đảng |
|
111.205.000.000 |
115.884.065.983 |
|
104,21 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
|
61.165.000.000 |
67.446.605.436 |
|
110,27 |
5.13 |
Chi An ninh quốc phòng |
|
87.647.000.000 |
121.641.488.873 |
|
138,79 |
|
- An ninh |
|
19.504.000.000 |
27.661.178.789 |
|
141,82 |
|
- Quốc phòng |
|
68.143.000.000 |
93.980.310.084 |
|
137,92 |
5.14 |
Chi ngân sách xã |
|
352.458.000.000 |
377.070.358.617 |
|
106,98 |
5.15 |
Chi khác |
|
196.027.000.000 |
81.441.253.903 |
|
41,55 |
5.16 |
Nguồn dành để chi tăng lương và TH CCTL |
|
80.000.000.000 |
|
|
|
6 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
100,00 |
100,00 |
7 |
Dự phòng ngân sách |
137.610.000.000 |
137.610.000.000 |
|
|
|
8 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
|
23.110.000.000 |
|
|
|
9 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) |
112.572.000.000 |
112.572.000.000 |
119.289.832.065 |
105,97 |
105,97 |
10 |
TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên |
110.848.000.000 |
35.716.000.000 |
|
|
|
11 |
Chi chuyển nguồn (không kể nguồn Xổ số kiến thiết) |
|
|
1.126.974.911.502 |
|
|
II |
Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
0 |
1.431.493.000.000 |
1.397.022.259.130 |
|
97,59 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
|
684.101.000.000 |
658.920.245.828 |
|
96,32 |
|
- Từ nguồn Xổ số kiến thiết |
|
684.101.000.000 |
658.134.245.828 |
|
96,20 |
|
- Khác |
|
|
786.000.000 |
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
747.392.000.000 |
664.161.550.002 |
|
88,86 |
2.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
|
32.072.288.505 |
|
|
2.2 |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
|
19.430.473.648 |
|
|
2.3 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
522.300.262.093 |
|
|
2.4 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
1.783.999.100 |
|
|
2.5 |
Sự nghiệp môi trường |
|
|
12.568.000 |
|
|
2.6 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
1.767.702.000 |
|
|
2.7 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
|
|
4.707.984.021 |
|
|
2.8 |
Chi An ninh |
|
|
57.501.748.600 |
|
|
2.9 |
Chi ngân sách xã |
|
|
19.840.053.341 |
|
|
2.10 |
Chi khác |
|
|
4.744.470.694 |
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn Xổ số kiến thiết |
|
|
73.940.463.300 |
|
|
III |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
3.048.763.550.721 |
|
|
1 |
NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện |
|
|
2.747.717.469.921 |
|
|
2 |
NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, P, TT |
|
|
301.046.080.800 |
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
PHẦN THU |
Tổng số |
Thu NS tỉnh |
Thu NS huyện |
Thu NS xã |
PHẦN CHI |
Tổng số |
Chi NS tỉnh |
Chi NS huyện |
Chi NS xã |
Tổng số thu (A + B) |
14.234.969.534.209 |
9.630.727.115.889 |
4.159.727.554.115 |
444.514.864.205 |
Tổng số chi (A + B) |
11.861.721.653.549 |
7.790.802.744.095 |
3.660.281.716.446 |
410.637.193.008 |
A Tổng thu cân đối ngân sách (1->6) |
12.765.411.691.253 |
8.275.458.225.729 |
4.078.021.173.307 |
411.932.292.217 |
A Tổng chi cân đối ngân sách |
10.464.699.394.419 |
6.827.148.940.376 |
3.246.753.314.376 |
390.797.139.667 |
1 Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
913.637.799.120 |
609.301.068.943 |
265.912.931.183 |
38.423.798.994 |
1 Chi đầu tư phát triển |
2.229.276.143.818 |
1.313.104.291.785 |
909.429.909.517 |
6.741.942.516 |
2 Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
4.646.870.057.197 |
4.029.310.442.281 |
573.682.903.846 |
43.876.711.070 |
- Chi đầu tư XDCB |
2.099.276.143.818 |
1.183.104.291.785 |
909.429.909.517 |
6.741.942.516 |
3 Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
260.000.000.000 |
260.000.000.000 |
|
|
- Chi hỗ trợ Quỹ phát triển đất và Quỹ Bảo lãnh tín dụng DN vừa và nhỏ |
130.000.000.000 |
130.000.000.000 |
|
|
4 Thu kết dư ngân sách năm trước |
1.488.754.366.574 |
1.031.843.226.212 |
429.926.837.313 |
26.984.303.049 |
2 Chi trả nợ gốc tiền vay đầu tư CSHT |
338.281.033.450 |
338.281.033.450 |
|
|
5 Thu chuyển nguồn năm trước sang |
1.819.492.024.433 |
1.757.109.595.085 |
60.781.031.044 |
1.601.398.304 |
3 Chi thường xuyên |
3.600.733.922.863 |
1.271.546.033.062 |
1.952.117.531.184 |
377.070.358.617 |
6 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.636.657.443.929 |
587.893.893.208 |
2.747.717.469.921 |
301.046.080.800 |
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
|
|
Tr. đó: - Bổ sung cân đối ngân sách |
1.812.600.234.000 |
|
1.591.056.000.000 |
221.544.234.000 |
5 Chi các chương trình mục tiêu |
119.289.832.065 |
117.230.114.065 |
1.068.648.000 |
991.070.000 |
- Bổ sung có mục tiêu |
1.824.057.209.929 |
587.893.893.208 |
1.156.661.469.921 |
79.501.846.800 |
6 Chi bổ sung cho NS cấp dưới |
3.048.763.550.721 |
2.747.717.469.921 |
301.046.080.800 |
|
|
|
|
|
|
7 Chi chuyển nguồn sang năm sau (không kể nguồn Xổ số kiến thiết) |
1.126.974.911.502 |
1.037.889.998.093 |
83.091.144.875 |
5.993.768.534 |
Kết dư NS năm quyết toán (thu - chi) |
2.373.247.880.660 |
1.839.924.371.794 |
499.445.837.669 |
33.877.671.197 |
|
|
|
|
|
B Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
1.469.557.842.956 |
1.355.268.890.160 |
81.706.380.808 |
32.582.571.988 |
B Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
1.397.022.259.130 |
963.653.803.719 |
413.528.402.070 |
19.840.053.341 |
1 Thu Xổ số kiến thiết |
766.518.507.926 |
762.724.528.000 |
3.793.979.926 |
0 |
1 Chi đầu tư XDCB: |
658.920.245.828 |
318.446.961.640 |
340.473.284.188 |
0 |
- Thu năm nay |
700.002.000.000 |
700.002.000.000 |
|
|
- Từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
658.134.245.828 |
318.446.961.640 |
339.687.284.188 |
|
- Thu chuyển nguồn |
66.516.507.926 |
62.722.528.000 |
3.793.979.926 |
|
- Khác |
786.000.000 |
|
786.000.000 |
|
2 Học phí |
51.516.327.963 |
27.895.273.879 |
23.621.054.084 |
|
2 Chi thường xuyên |
664.161.550.002 |
580.660.949.979 |
63.660.546.682 |
19.840.053.341 |
3 Viện phí |
521.927.607.594 |
521.927.607.594 |
|
|
Tr đó: Học phí |
50.107.821.363 |
27.895.273.879 |
22.212.547.484 |
|
4 Thu khác |
111.010.738.014 |
41.348.408.222 |
49.806.897.870 |
19.855.431.922 |
- Viện phí |
521.927.607.594 |
521.927.607.594 |
|
|
5 Phí, lệ phí |
18.212.006.960 |
1.000.417.966 |
4.484.448.928 |
12.727.140.066 |
- Thu khác |
87.991.451.868 |
29.875.487.976 |
38.657.025.270 |
19.458.938.622 |
6 Ghi thu, ghi chi thu viện trợ của các đơn vị |
372.654.499 |
372.654.499 |
|
|
- Phí, lệ phí |
4.134.669.177 |
962.580.530 |
2.790.973.928 |
381.114.719 |
7 Ghi thu ghi chi tiền cho thuê tài sản |
0 |
|
|
|
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau (Xổ số kiến thiết) |
73.940.463.300 |
64.545.892.100 |
9.394.571.200 |
|
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2030 Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 05/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, thu - chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2020 của thành phố Hà Nội Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2020 về Quyết định chủ trương chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Nghị quyết 05/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (bổ sung) Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2020 về sắp xếp, sáp nhập, thành lập mới và đổi tên gọi các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2019 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 06/07/2020
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 11/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn đầu tư ngân sách tỉnh An Giang) Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2018 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum năm 2019 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 05/NQ-HĐND về dự toán điều chỉnh ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 05/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2018; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2018 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị quyết 05/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 18/NQ-HĐND về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị quyết 05/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác bổ sung trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Nghị quyết 05/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 38/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 13/11/2018
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát và đẩy mạnh công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 của thành phố Hà Nội Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung Quỹ tên đường tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế tỉnh Khánh Hòa năm 2015 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Nghị quyết 05/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội 6 tháng cuối năm 2015 Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2015 về thành lập Sở Du lịch thành phố Hà Nội và kiện toàn Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Kế hoạch 42/KH-UBND về bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2014 điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị quyết 05/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án đề nghị công nhận Thừa Thiên Huế đạt tiêu chuẩn đô thị loại I trực thuộc Trung ương Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh Nghị quyết 20/NQ-HĐND về phương án phân bổ, sử dụng vốn đầu tư xây dựng năm 2013 từ nguồn vốn do cấp tỉnh An Giang quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án 06/ĐA-UBND về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2013 về kết quả lấy phiếu tín nhiệm người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông bầu Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn kết quả thoả thuận của Thường trực Hội đồng nhân dân với Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai trong thời gian giữa hai kỳ họp Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2013 về việc sửa đổi Dự toán thu, chi, phân bổ ngân sách năm 2013 tại Nghị quyết 11/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2012 về Kế hoạch bố trí, phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2013 - 2015 thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 19/02/2013
Nghị Quyết 05/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án Quy hoạch phát triển hệ thống giáo dục đào tạo tỉnh Khánh Hoà từ năm 2012 - 2020 và tầm nhìn năm 2025 Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 20/01/2014
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 07/2000/NQ-HĐND quy định tạm thời chế độ hỗ trợ kinh phí cho đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2010 về đặt tên một số tuyến đường, phố và công trình công cộng thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 21/08/2018
Nghị quyết 05/NQ-HĐND 2008 chấm dứt hiệu lực thi hành Nghị quyết Hội đồng nhân dân khóa V - kỳ họp thứ 6 ngày 18/01/1997 về việc thành lập Quỹ bảo trợ an ninh quốc phòng cấp xã Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2000 về mức thu học phí của học sinh, sinh viên trường cao đẳng sư phạm làm căn cứ để Ngân sách Nhà nước cấp kinh phí cho trường do thực hiện chế độ miễn thu phí Ban hành: 27/01/2000 | Cập nhật: 24/11/2014
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 1996 phê chuẩn kế hoạch phổ cập giáo dục tiểu học và xóa mù chữ ở Lào Cai Ban hành: 18/07/1996 | Cập nhật: 28/05/2015