Nghị quyết 05/NQ-HĐND về dự toán điều chỉnh ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: 05/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 12/07/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/NQ-ND

Bình Phước, ngày 12 tháng 07 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2018, TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về vic giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ hp thứ năm về dự toán ngân sách địa phương và phân bdự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018 tỉnh Bình Phước;

Xét Báo cáo số 113/BC-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 20/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 như sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 7.000 tỷ đồng.

(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.237 tỷ 852 triệu đồng.

(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018 như sau:

Tổng chi ngân sách tỉnh là: 8.326 tỷ 305 triệu đồng, trong đó:

1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 4.658 t 075 triệu đồng.

2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã: 3.668 tỷ 230 triệu đồng.

Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2018, các ngành, các cấp cần triển khai thực hiện tốt các nội dung trọng tâm sau:

1. Về thu ngân sách

- Tăng cường quản lý thu, khai thác tốt nguồn thu phát sinh, phát huy nguồn lực từ đất đai, huy động nguồn lực từ doanh nghiệp;

- Tiếp tục thực hiện tốt tập trung lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành quyết liệt, linh hoạt, hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp tạo môi trường đầu tư kinh doanh thực sự thông thoáng, lành mạnh, nâng cao hiệu quả điều hành kinh tế - xã hội của tỉnh; chủ động tiếp thu ý kiến, gii quyết khó khăn, vướng mắc cho doanh nghiệp trong quá trình hoạt động theo Nghị quyết 19-2017/NQ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về những nhim vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020;

- Tập trung đôn đốc việc thu nộp thuế của các doanh nghiệp trọng điểm trên địa bàn quản lý như: cao su, thủy điện, chế biến gỗ, viễn thông, điện lực...;

- Tăng cường công tác chỉ đạo, điều hành, khai thác tt các nguồn thu, chống thất thu ngân sách nhất là lĩnh vực công thương nghiệp ngoài quc doanh, đặc bit tập trung vào các doanh nghiệp, hộ kinh doanh ăn uống, khách sạn, xăng dầu, vận tải, xây dựng tư nhân... Ban chỉ đạo tnh, huyện, thị xã cùng các ban ngành thực hiện hiệu quả công tác chống thất thu và đôn đốc thu nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước và Kế hoạch số 438/KH-BCĐ ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ban chỉ đạo về việc khai thác nguồn thu, chống thất thu và đôn đốc thu nộp ngân sách nhà nước năm 2018;

- Tăng cường thu hút, khuyến khích đầu tư vào địa bàn tỉnh, tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp. Tổ chức theo dõi, giám sát chặt chẽ sự biến động của các khoản nợ thuế, xử lý nghiêm việc phạt nộp chậm nộp thuế. Phấn đu đến 31 tháng 12 năm 2018 snợ thuế không vượt quá 5% tng thu ngân sách;

- Tập trung triển khai ngay các dự án bán đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tng, nhằm đảm bảo nguồn chi cho các công trình, dự án đầu tư xây dựng cơ bản được bố trí từ nguồn thu này;

- Chủ động tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho các địa phương trong việc ủy quyền xác định giá khởi điểm và bán đấu giá quyền sử dụng đất;

- Các đơn vị hoàn trả các khoản tạm ứng từ ngân sách tỉnh, các khoản thu hồi dự toán theo kết luận của Thanh tra, Kiểm toán đđảm bảo nguồn cân đối chi lương và các chính sách an sinh xã hội cho các đối tượng theo chế độ quy định;

- Xử lý dứt điểm số còn lại theo kiến nghị của cơ quan Kiểm toán Nhà nước năm 2015 và các tồn tại của năm 2009, 2010, 2012, 2014, 2016;

2. Về chi ngân sách

- Tập trung đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn xây dựng cơ bản, đảm bảo không để thiếu vốn, nhất là vốn cho những công trình, dự án trọng điểm của tỉnh. Các chủ đầu tư, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tăng cường các biện pháp đẩy nhanh tiến độ thi công xây dựng, khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ tài liệu đtạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành. Thực hiện nghiêm túc các chỉ đạo của Chính phủ và y ban nhân dân tỉnh trong công tác xây dựng cơ bản;

- Điều hành chi ngân sách chặt chẽ; tập trung nguồn lực cho chi đầu tư phát triển; không bố trí vốn cho sửa chữa trụ sở, xây dựng cổng, hàng rào cơ quan, cổng chào,... Chỉ đạo, điều hành nguồn vượt thu ngân sách năm 2017 đảm bảo hiệu quả, thiết thực; ưu tiên bố trí nguồn cho đầu tư, lĩnh vực công nghệ thông tin, xây dựng nông thôn mới;

- Thực hiện giảm dự toán chi từ ngày 01 tháng 6 năm 2018 đối với các địa phương, đơn vị do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, đồng thời thực hiện giao khoản kinh phí theo biên chế đã giảm. Đối với số gim 35% hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, sau khi giảm được giao lại 50% kinh phí khoản hoạt động để trả lương cho hợp đồng thay thế hợp đồng 68 trước đây;

Nguồn kinh phí còn lại, được thực hiện quản lý như nguồn lương mới. Thực hiện dành nguồn để thực hiện chi cho chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức dôi dư sau khi sắp xếp tổ chức bộ máy theo Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Tỉnh ủy. Định kỳ 6 tháng, các địa phương, đơn vị tổng hợp tình hình thực hiện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Thực hiện chế độ khoản phụ cấp và kinh phí hoạt động đối với cấp xã, thôn (ấp, khu phố) khi Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh Nghị quyết s17/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII quy định về slượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phvà các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, p, khu phtrên địa bàn tỉnh Bình Phước;

- Chủ động điều hành đảm bảo cân đối ngân sách địa phương, tổ chức chi ngân sách theo dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và khả năng thu ngân sách; điều hành chi trong phạm vi dự toán chi được giao và tiến độ một số nguồn thu gắn liền với dự toán chi đầu tư phát triển (thu tin sử dụng đất, thu xổ skiến thiết,...). Trường hp giảm thu so với dự toán, đồng thời ngân sách địa phương cũng bị giảm thu tổng thể thì phải thực hiện cắt giảm, hoặc giãn niên độ thực hiện của công trình, dự án được bố trí chi từ các nguồn thu này;

- Trong dự toán điều chỉnh 6 tháng cuối năm 2018 chỉ thực hiện điều chỉnh tăng chi cho nhiệm vụ cải cách tin lương, các khoản chi an sinh xã hội; tăng chi cho giáo dục và các chương trình mục tiêu do ngân sách Trung ương bổ sung ngoài dự toán trong năm 2018; các nhiệm chi đã có chủ trương của Tỉnh ủy; Ủy ban nhân dân tỉnh và các trường hợp cần thiết, cấp bách khác khi có ý kiến chỉ đạo của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

Biểu số 01

DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 TOÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị tính: triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2018

Trong đó

Khối tnh

Khối huyện

Trong đó

Đng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đồng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3+4

3

4=5->15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng thu NSNN trên địa bàn

7.000.000

4.472.300

2.527.700

558.000

272.500

371.000

243.000

147.500

93.500

116.700

304.500

142.000

81.000

198.000

A. Tổng các khoản thu cân đi NSNN

6.969.000

4.472.300

2.496.700

553.000

268.000

370.000

237.500

145.500

93.000

115.500

299.500

141.500

77.500

195.700

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

6364.000

3367300

2.496.700

553.000

268.000

370.000

237300

145300

93.000

115.500

299300

141.500

77.500

195.700

1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW

450.000

450.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế giá trị gia tăng

260.000

260.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhp doanh nghiệp

160.000

160.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

30.000

30.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP

415.000

403.800

11.200

6.000

700

500

500

700

-

-

1.000

500

700

 

- Thuế giá tr gia tăng

147.000

139.050

7.950

5.000

250

300

250

550

 

 

500

300

500

 

- Thuế thu nhập doanh nghip

144.700

141.450

3.250

1.000

450

200

250

150

 

 

500

200

200

 

- Thuế tài nguyên

108.000

108.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu hồi vn và thu khác

15.300

15.300

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầunước ngoài

260.000

260.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế giá tr gia tăng

147.800

147.800

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghip

110.000

110.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.600

1.600

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

600

600

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh

1.274.000

424.500

849.500

153.000

180.000

57.000

78.500

36.000

21.000

28.500

107.000

41.000

33.500

114.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

126.200

36.500

89.700

19.000

25300

5.500

17.000

2.000

1.500

2.500

11.000

4.000

500

1.500

- Thuế tài nguyên

69.000

18.000

51.000

8.000

23.000

3.000

6.500

1.400

-

1300

1.900

4.500

900

300

- Thuế giá trị gia tăng

1.062.300

368.000

694.300

121.000

129.000

47.500

54.500

31.500

19.100

24.000

92.000

32.000

32.000

111.700

- Thuế TTĐB hàng hóa, dch vụ trong nước

2.900

 

2.900

500

300

700

-

300

300

250

350

100

-

100

- Thu khác ngoài quốc doanh

13.600

2.000

11.600

4.500

2.500

300

500

800

100

250

1.750

400

100

400

5. Lệ phí trước bạ

278.000

 

278.000

98.500

17.500

25.000

24.000

20.500

8.500

22.000

25.500

14.000

8.500

14.000

6. Thuế sdụng đất nông nghiệp

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Thuế SD đất phi nông nghiệp

3.000

 

3.000

1.100

330

500

100

150

-

100

350

300

70

-

8. Thuế thu nhập cá nhân

402.000

215.000

187.000

45.000

10.000

12.000

22.900

15.250

6.000

17.940

27.450

14.500

5.800

10.160

9. Thuế bảo vệ môi trường

130.000

118.000

12.000

11.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

- Thu thàng hóa nhập khẩu

81.640

74.104

7.536

6.908

-

-

628

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

48.360

43.896

4.464

4.092

-

-

372

 

 

 

 

 

 

 

10. Thu phí và lệ phí

112.000

38.000

74.000

15.000

14.000

6.500

6.000

6.200

2.500

5.700

6.800

5.000

2.500

3.800

Trong đó:

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí và lệ phí địa phương

112.000

38.000

74.000

15.000

14.000

6.500

6.000

6.200

2.500

5.700

6.800

5.000

2.500

3.800

11. Tin sử dụng đất

1.693.000

875.000

818.000

197.000

35.000

256.000

68.000

29.000

44.000

27.000

70.000

45.000

15.000

32.000

12. Thu tiền cho thuê đất

580.000

443.000

137.000

10.000

4.050

2.150

27.000

15.900

7.000

5.000

34.000

10.000

4.900

17.000

13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

26.000

 

26.000

4.000

120

450

3.600

8.200

-

160

2.500

6.000

130

840

14. Thu xổ skiến thiết

438.000

438.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15. Thu khác

161.800

71.000

90.800

11.900

6.100

9.000

3.900

12.000

3.500

8.000

23.500

4.700

5.500

2.700

- Trong đó thu phạt ATGT

82.800

39.000

43.800

-

3.000

3.500

1.000

1.200

1.300

7.000

19.500

3.500

1.900

1.900

16. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sn khác

10.200

-

10.200

500

200

900

2.000

1.600

500

1.100

1.400

500

900

600

17. Thu CT, LNST, tiền bán bt phần vốn NN

131.000

131.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Thu từ Hải quan

605.000

605.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó : + Thuế XK, NK, TTĐB

140.000

140.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế VAT hàng nhập khẩu

465.000

465.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

31.000

 

31.000

5.000

4.500

1.000

5.500

2.000

500

1.200

5.000

500

3.500

2.300

- Thu huy động đóng góp

31.000

 

31.000

5.000

4.500

1.000

5.500

2.000

500

1.200

5.000

500

3.500

2.300

Tổng thu NSĐP

10.237.851

4.658.075

5.579.777

696.181

322.585

454.340

481.725

604.662

393.925

663.025

459.752

467.877

11.473

524.228

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

10.206.851

4.658.075

5.548.777

691.181

318.085

453.340

476.225

602.662

393.425

661.825

454.752

467.377

507.973

521.928

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cp

6.012.241

4.131.693

1.880.547

417.120

240.028

296.953

167.702

99.085

64.950

78.451

199.094

93.679

62.073

161.414

Tr.đó: + Các khon thu phân chia theo tlệ (%)

3.593.840.

1.891.293

1.702.547

388.620

219.398

280.053

155.702

79.135

58.450

63.550

167.044

83.179

53.103

154.314

+ Các khoản thu hưng 100%

2.418.400

2.240.400

178.000

28.500

20.630

16.900

12.000

19.950

6.500

14.900

32.050

10.500

8.970

7.100

- Thu b sung từ ngân sách cấp trên

3.476.891

166.961

3.309.930

174.061

61.258

150.388

289.523

487.577

301.475

549.379

219.658

360.198

405.900

350.514

+ B sung cân đi

2.594.915

15.637

2.579.278

97.657

-

128.047

234.973

390.010

226.860

474.104

145.879

306.555

322.770

252.423

* Trong đó: vốn XDCB trong cân đối

492.290

279.330

212.960

20.812

18.876

16.940

19.723

21.296

17.545

22.264

18.997

18.997

19.360

18.150

+ Bsung mục tiêu

881.976

151.324

730.652

76.404

61.258

22.341

54.550

97.567

74.615

75.275

73.779

53.643

83.130

58.091

- Nguồn bổ sung chi cải cách tiền lương từ nguồn hoàn trả XDCB

80.000

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu chuyển nguồn năm 2017 chuyển sang

165.749

165.749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn hỗ trợ đầu tư XDCB cho các huyện, thị xã từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

170.000

 

170.000

100.000

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

50.000

- Nguồn ci cách tin lương từ nguồn bổ sung NSTW

188.300

 

188.300

 

16.800

6.000

19.000

16.000

27.000

34.000

16.000

13.500

40.000

 

- Thu kết dư nguồn tăng thu XSKT năm 2017

20.749

20.749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu hồi tạm ứng các năm

52.923

52.923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngun htrợ của Thành phố H Chí Minh

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu quản lý qua NSNN

31.000

-

31.000

5.000

4.500

1.000

5.500

2.000

500

1.200

5.000

500

3.500

2.300

- Các khon huy động đóng góp

31.000

0

31.000

5.000

4.500

1.000

5.500

2.000

500

1.200

5.000

500

3.500

2.300

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 TOÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị tính: triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2018

Trong đó

Khối tnh

Khối huyện

Trong đó

Đng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đồng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3+4

3

4=5->15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng chi NSĐP

10.537.852

4.658.075

5.579.777

696.181

322.585

454.340

481.725

604.662

393.925

663.029

459.752

467.877

511.473

524.228

A. Chi cân đối ngân sách địa phương

10.206.852

4.658.075

5.548.777

691.181

318.085

453.340

476.225

602.662

393.425

661.829

454.752

467.377

507.973

521.928

I. Chi đầu tư phát triển

3.439.114

2.373.457

1.065.657

275.100

49.456

225.280

71.975

48.354

54.235

48.462

92.391

56.214

37.836

106.354

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung

3.242.114

2.176.457

1.065.657

275.100

49.456

225.280

71.975

48.354

54.235

48.462

91.391

56.214

37.836

106.354

a. Vốn trong nước

3.224.825

2.159.168

1.065.657

275.100

49.456

225.280

71.975

48.354

54.235

48.462

92.391

56.214

37.836

106.354

- Vốn cân đối theo phân cấp

492.290

279.330

212.960

20.812

18.876

16.940

19.723

21.296

17.545

22.264

18.997

18.997

19.360

18.150

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi trả nợ vay theo khoản 3 điều 8

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên

549.790

549.790

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- T nguồn thu tiền sử dụng đất

1.531.677

778.980

752.697

238.620

25.580

201.800

44.752

19.370

28.200

18.800

63.244

28.179

11.388

72.764

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thu 20% tiền sử dụng đất các dự án của 03 thị xã năm 2018 điều tiết về NST (bao gồm các dự án chuyển tiếp)

73.980

73.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi hỗ trợ đầu tư XDCB cho các huyện, thị xã từ nguồn ngân sách tỉnh

170.000

 

170.000

100.000

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

50.000

- Chi đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

100.000

 

100.000

15.668

5.000

6.540

7.500

7.688

8.490

7.398

10.150

9.038

7.088

15.440

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017

74.700

 

74.700

15.668

-

6.540

5.500

7.688

1.190

2.398

10.150

6.038

4.088

15.440

+ Từ nguồn ngân sách tỉnh

25.300

 

25.300

 

5.000

 

2.000

-

7.300

5.000

-

3.000

3.000

-

- Chi CTMT vốn đầu tư

76.068

76.068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi CTMT xây dựng nông thôn mới

54.400

54.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi CTMT giảm nghèo bền vững

21.668

21.668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguồn thu XSKT

435.000

435.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguồn htrợ của TP.HCM và tnh Bình Dương

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Vốn ngoài nước

17.289

17.289

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ

3.000

3.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Ghi chi dự án BT đường Minh Hưng - Đồng Nơ

194.000

194.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Chi thường xuyên

5.990.347

1.932.803

4.057.544

374.589

238.688

208.588

358.184

513.462

301.567

561.830

326.541

377.844

 410.110

386.141

1. Chi sự nghiệp kinh tế

1.134.144

445.998

688.146

97.534

50.040

19.725

42.325

97334

57.437

77.773

60.387

58.350

66.243

60.998

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi sự nghiệp mang tính cht đầu tư

772.324

140.000

632.324

96.524

39.210

19.640

41.290

77.780

52.980

66.540

59.590

57.400

60.820

60.550

+ Chi đo đc từ 10% tiền sử dụng đất

27.675

27.675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi sự nghiệp bo v môi trưng

49.000

49.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.405.459

448.460

1.956.999

16Z.092

101.777

96.587

187.779

234.267

123.468

298.504

143.807

179.937

217.082

211.699

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện Nghđịnh số 116/2016/NĐ-CP.

39.248

3.848

35.400

 

 

 

6.000

3.000

5.500

3.500

2.000

 

12.000

3.400

S gim do thực hiện gim 2,5% biên chế và 35% hợp đng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

27.448

 

27.448

2.156

2.673

2.483

2.277

2301

2.729

3.504

2.058

2.585

2.009

2.473

3. Chi sự nghiệp y tế

583.387

239.698

343.689

25.797

23.689

18.890

32.965

47.827

25.428

48.343

25.393

28.538

42.579

24.240

+ Tr.đó: Chi BHYT cho các đối tượng

259.233

58.708

200.525

13.420

7.650

6.695

21.088

29.255

13.850

30.677

13.695

19.540

28350

16.105

Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

21.307

21.307

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao

180.960

146.586

34.374

3.422

2.055

2.748

3.097

3.954

2.181

4.838

2.505

3.427

2.818

3.329

Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Chi snghiệp phát thanh truyền hình

79.442

66.68

12.761

1.308

786

668

1.184

1.512

834

1.850

958

1310

1.078

1.273

Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính cht đầu tư

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Chi đm bảo xã hội

176.289

34.160

142.129

11.275

10.642

6.899

13.642

18.439

9.865

18.955

11.950

14.079

13.188

13.195

+ Tr.đó: Chi BTXH theo NĐ136; chi hỗ trợ theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg và chi hỗ trợ gia đình chính sách.

110.796

1.000

109.796

8.156

8.540

5.189

10.818

14.834

7.876

13.730

9.666

10.954

10.488

9.545

8. Chi qun lý nh chính

1.115.612

358.284

757.328

63.881

42.754

56.955

66.743

91.054

67.083

97.912

71.725

80.412

57.078

61.731

S gim do thực hiện gim 2,5% biên chế và 35% hợp đng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2.464

 

2.464

215

165

189

250

328

244

233

174

179

274

213

9. Chi an ninh quốc phòng địa phương

265.081

156.243

108.838

8.090

6.135

5.676

9.239

17.865

14.191

11.405

8.736

10.821

8.524

8.156

- Chi an ninh

72.178

41.866

30.312

2.358

1.816

1.694

2.230

5.510

4.386

2.921

1.995

2.361

2.719

2.322

Trong đó: chi an ninh biên giới

4.500

 

4.500

 

 

 

 

2.100

1.800

 

 

 

600

 

- Chi quốc phòng địa phương

167.903

89.377

78.526

5.732

4.319

3.982

7.009

12.355

9.805

8.484

6.741

8.460

5.805

5.834

Trong đó: chi quốc phòng biên giới

6.000

 

6.000

 

 

 

 

2.800

2.400

 

 

 

800

 

- Chi an ninh đi ngoại

25.000

25.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Công an tnh

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bộ Chỉ huy QS tnh

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Chi khác ngân sách

28.666

15.386

13.280

1.190

810

440

1.210

1310

1.080

2.250

1.080

970

1.520

 

III. Chi trích lập quỹ phát triển đt

41.675

41.675

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Chi thực hiện ci cách tiền lương

351.636

60.515

291.121

24.711

19.689

12.540

30.575

25321

28.190

36.398

26.313

21.238

46.906

 

Bao gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguồn 50% tăng thu cân đi d toán năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017

74.700

 

74.700

15.668

-

6.540

5.500

7.688

1.190

2.398

10.150

6.038

4.088

15.440

- T ngun 50% tăng thu cân đối dự toán điều chnh so với d toán đu năm 2018

22.121

 

22.121

6.043

2.889

0

6.075

2.133

0

0

163

1.700

2.818

300

- Nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên

254.815

60.515

194.300

3.000

16.800

6.000

19.000

16.000

27.000

34.000

16.000

13.500

40.000

3.000

VI. Chi thực hin chính sách tinh giảm biên chế theo Quyết định s999 - QĐ/TU (từ nguồn gim 2,5% biên chế và 35% hợp đng 68)

39.912

10.000

29.912

2.371

2.838

2.672

2.527

2.829

2.973

3.737

2.232

2.764

2.283

2.686

VII. Chi cho các nhiệm vụ từ nguồn tăng thu cân đi dự toán điều chỉnh so với dự án đầum

15.603

 

15.603

1.831

2.658

-

5.133

1.962

-

-

163

964

2.592

300

VIII. Chi đầu tư các dự án CNTT

28.749

28.749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX. Chi quyết toán các khoản n tm ứng ngân sách tnh

52.923

52.923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

73.453

73.453

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Chi từ nguồn b sung vn SN

38.338

38.338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi từ nguồn bổ sung vốn CTMTQG

35.115

35.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi CTMT gim nghèo bền vững

13.615

13.615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi CTMT xây dựng nông thôn mới

21.500

21.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI. Dự phòng

172.441

83.500

88.941

12.579

4.756

4.260

7.831

10.234

6.460

11.402

7.113

8.353

8.246

7.707

B. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước

31.000

0

31.000

5.000

4.500

1.000

5.500

2.000

500

1.200

5.000

500

3.500

2.300

- Các khoản huy động đóng góp

31.000

0

31.000

5.000

4.500

1.000

5.500

2.000

500

1.200

5.000

500

3.500

2.300

 

Biểu số 03

TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 KHỐI TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Biên chế

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự ch

Tổng cộng

Mức độ tự chủ

Tổng dự toán năm 2018

Trừ 10% tiết kiệm tăng lương

Trừ 40% tăng lương tại đơn vị

Dự toán giao năm 2018

Tng cộng

Định mức biên chế

Phụ cấp ưu đãi nghề, PCVC,...

Tlệ %

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi sự nghiệp Kinh tế

467

65.315

50.693

14.622

359.865

425.180

0

1.525

423.655

1.042

615

421.998

I.1

Sự nghiệp lâm nghiệp

42

5.258

4.381

877

2.195

7.453

-

-

7.453

60

-

7.393

1

Chi cục Kiểm Lâm

42

5.258

4.381

877

2.195

7.433

-

-

7.453

60

-

7393

I.2

Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi

-

21.859

17.031

4.828

35.448

57.307

-

275

57.032

384

415

56.233

1

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vi trực thuộc

 

21.859

17.031

4.828

30.448

52.307

-

275

52.032

384

415

51.233

2

Chi cho 2 ban qun lý rừng

 

-

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

5.000

 

Trong đó: Chi phát triển điều bn vững

 

-

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

5.000

I.3

Sự  nghiệp giao thông

19

1.212

1.212

-

85.280

86.492

0

136

86.356

28

-

86.328

1

Khu quản lý bảo trì đường bộ

19

1.212

1.212

-

280

1.492

10%

136

1.356

28

-

1328

2

Sự nghiệp giao thông

 

-

 

 

85.000

85.000

 

 

85.000

 

 

85.000

2.1

Sở Giao thông vận tải

 

-

 

 

85.000

85.000

 

 

85.000

 

 

85.000

I.4

Chi sự nghiệp tài nguyên

76

4.527

4.296

231

105.183

109.710

-

-

109.710

114

-

109.596

1

Trung tâm công nghệ thông tin môi trường

11

858

858

-

300

1.158

-

-

1.158

17

-

1.141

2

Chi cục quản lý đất đai

16

1.642

1.411

231

750

2.392

-

-

2392

24

-

2.368

3

Trung tâm phát triển quỹ đất

49

2.027

2.027

-

200

2.227

-

-

2.227

73

-

2.154

4

Sở Tài nguyên môi trường

 

 

 

 

103.933

103.933

 

 

103.933

 

 

103.933

 

Sự nghiệp kinh tế khác

330

32.459

23.773

8.686

131.759

164.218

-

1.114

163.104

456

200

162.448

1

Trung tâm CNTT và truyền thông

16

1.033

1.033

-

150

1.183

10%

106

1.077

23

-

1.054

2

Trung tâm quy hoạch xây dựng tỉnh Bình Phước

11

632

632

-

-

632

40%

354

278

16

-

262

3

Thanh tra xây dựng

20

2.068

1.610

458

400

2.468

-

-

2.468

30

-

2.438

4

Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch

24

1.716

1.716

-

2.400

4.116

-

-

4.116

35

-

4.081

5

Trung tâm Khuyến  công, TVPTCN

25

1.811

1.811

-

3.130

4.941

10%

188

4.753

36

-

4.717

6

Trung tâm bán đấu giá

9

666

666

-

-

666

70%

466

200

-

200

-

7

Trung tâm trợ giúp pháp lý

21

1.675

1.544

131

620

2.295

-

-

2.295

32

-

2.263

8

Quỹ phát triển đất

15

1.043

1.043

-

200

1.243

-

-

1.243

21

-

1.222

9

Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp

11

780

780

-

3.156

3.936

-

-

3.936

16

-

3.920

10

Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

96

14.318

6.734

7.584

5.196

19.514

-

-

19.514

130

-

19.384

11

Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa

10

776

771

5

814

1.590

-

-

1.590

15

-

1.575

12

Trung tâm công báo

9

733

733

-

782

1.515

-

-

1.515

14

-

1.501

13

Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL

15

1346

1.161

185

100

1.446

-

-

1.446

21

-

1.425

14

Chi cục bảo vệ môi trường

15

1.432

1.234

198

821

2.253

-

-

2.253

22

-

2.231

15

Chi cục giám định xây dựng

15

1.370

1.245

125

280

1.650

-

-

1.650

22

-

1.628

16

Trung tâm hành chính công

18

1.060

1.060

-

1.329

2.389

-

-

2.389

23

-

2.366

17

Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu

 

-

 

 

150

150

 

 

150

 

 

150

18

Ban quản lý cửa khẩu Lộc Ninh

 

-

 

 

150

150

 

 

150

 

 

150

19

Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ

 

-

 

 

3.000

3.000

 

 

3,000

 

 

3.000

20

Kinh phí lưu trữ

 

-

 

 

1.500

1.300

 

 

1.500

 

 

1.500

21

Kinh phí quy hoạch

 

-

 

 

36.500

36.500

 

 

36.500

 

 

36.500

22

Kinh phí quy hoạch (Sở Xây dựng)

 

 

 

 

1.367

1.367

 

 

1.367

 

 

1.367

23

Kinh phí các ngày lễ lớn

 

-

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

1.000

24

Trung tâm Khuyến công, TVPTCN Tuyên truyền phổ biến pháp luật

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

3.000

25

Trích xử phạt vi phạm hành chính và phí lệ phí

 

-

 

 

20.000

20.000

 

 

20.000

 

 

20.000

26

Cấp bù thủy lợi phí

 

-

 

 

3.866

3.866

 

 

3.866

 

 

3.866

27

Trích phạt ATGT

 

-

 

 

31.848

31.848

 

 

31.848

 

 

31.848

28

Chi đối ứng CTMT

 

-

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

3.000

29

Quỹ hợp tác xã

 

-

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

30

Quỹ Hỗ trợ nông dân

 

-

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

31

Chi ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội

 

-

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

32

Chi h trợ doanh nghiíp công ích

 

-

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

1.000

II

Sự nghiệp môi trường

 

-

-

-

24.000

24.000

-

-

24.000

-

-

24.000

1

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

 

 

24.000

24.000

 

 

24.000

 

 

24.000

III

Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo

3.230

386.526

300.389

86.137

74.202

460.728

-

-

460.728

5.708

6.560

448.460

III.1

Sự nghiệp Giáo dục

2.940

351.651

269.998

81.653

48.088

399.739

-

-

399.739

4.874

6.560

383.305

1

Sở Giáo dục đào tạo

2.670

300.272

244.952

55.320

40.168

340.440

-

-

340.440

4.431

6.560

329.449

2

Trường PT DTNT THPT tnh

72

15.726

6.646

9.080

2.100

17.826

-

-

17.826

118

 

17.708

3

Trường THPT chuyên Quang Trung

99

19.015

10.049

8.966

2.920

21.935

-

-

21.935

178

 

21.757

4

Trường THPT chuyên Bình Long

99

16.638

8.351

8.287

2.900

19.538

-

-

19.538

147

 

19.391

III.2

Sự nghiệp Đào tạo

290

34.875

30.391

4.484

26.114

60.989

-

-

60.989

834

 

60.155

1

Trường Cao đng sư phạm

98

11.371

9.482

1.889

316

11.687

-

-

11.687

218

 

11.469

2

Trường Cao đẳng y tế nh Phưc

73

6.843

5.717

1.126

950

7.793

-

-

7.793

108

 

7.685

3

Trường Chính trị

40

4.135

3272

563

9.500

13.635

-

-

13.635

57

 

13.578

4

Trường Cao đẳng nghề Bình Phưc

79

12.526

11.620

906

1.500

14.026

-

-

14.026

451

 

13.575

5

Đào tạo khác

 

-

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

10.000

6

Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

 

-

 

 

3.848

3.848

 

 

3.848

 

 

3.848

IV

Sự nghiệp Y tế

3.327

224.738

151.890

72.848

89.730

314.468

-

72.421

242.047

2.349

-

239.698

1

Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý

2.471

145.287

88.290

56.997

6.670

151.957

-

39.541

112.416

2.349

-

110.067

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

68

12.981

10.800

2.181

4.000

16.981

60%

6.480

10.501

-

-

10.501

3

Bệnh viện tỉnh

788

66.470

52.800

13.670

14.000

80.470

50%

26.400

54.070

-

-

54.070

4

Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, tr em

 

-

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

5

Mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế

 

-

 

 

 40.000

40.000

 

 

40.000

 

 

40.000

6

Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ

 

-

 

 

9.500

9.500

 

 

9.500

 

 

9.500

7

Kinh phí mua thẻ BHYT

 

-

 

 

1.560

1.560

 

 

1.560

 

 

1.560

8

Kinh phí các thực hiện các chương trình dự án về y tế thuộc chương trình mục tiêu ngân sách địa phương phải đảm bảo

 

-

 

 

12.000

12.000

 

 

12.000

 

 

12.000

V

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

.

-

-

-

21.307

21.307

-

-

21.307

-

-

21.307

1

S Khoa hc vàng nghệ

 

-

 

 

21.307

21.307

 

 

21.307

 

 

21.307

VI

Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể thao

153

38.131

12.765

25.366

108.664

146.795

-

-

146.795

209

-

146.586

1

SVăn hóa Ththao - Du lịch và các đơn vtrực thuộc

133

35.131

12.765

25.366

108.664

146.795

 

 

146.795

209

-

146.586

VII

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

115

8.504

8.104

400

60.140

68,644

-

-

68.644

169

1.794

66.631

1

Đài Phát thanh Truyền hình

115

8.504

8.104

400

60.140

68.644

-

-

68.644

169

1.794

66.681

VIII

Đảm bảo xã hội

97

8.004

5.923

2.081

26.766

34.770

-

485

34.285

125

-

34.160

1

Trung m chữa bệnh GD - LĐ - XH

47

3.786

2.645

1.141

6.000

9.786

10%

290

9.496

54

 

9.442

2

Trung tâm công tác xã hội

13

957

839

118

200

1.157

-

-

1.157

19

-

1.138

3

Trung tâm gii thiệu việc làm

17

951

951

-

100

1.031

20%

195

856

24

-

832

4

Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi

20

2.310

1.488

822

200

2.510

-

-

2.510

28

-

2.482

5

Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tnạn hội

 

-

 

 

16.430

16.450

 

 

16.450

 

 

16.450

6

Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh

 

-

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

7

Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

8

Đưa đối tượng, người có công đi điều dưỡng

 

-

 

 

2.150

2.150

 

 

2.150

 

 

2.150

9

Ban quản lý nghĩa trang

 

-

 

 

400

400

 

 

400

 

 

400

10

Chi tr qua hthống bưu điện

 

-

 

 

666

666

 

 

666

 

 

666

IX

Qun lý hành chính

1.266

131.273

110.649

20.624

229.237

360.510

-

-

360.510

2.226

-

358.284

IX.1

Quản lý Nhà nước

1.020

107.148

90.092

17.056

89.034

196.182

-

-

196.182

1.816

-

194.366

1

Ban Dân tộc

22

2.420

2.046

374

2.350

4.770

-

-

4.770

40

-

4.730

2

Chi cục Quản lý thị trường

87

8.502

6.587

1.915

3.300

11.802

-

-

11.802

116

-

11.686

3

Hội đồng Liên minh các HTX

16

1.414

1.373

41

400

1.814

-

-

1.814

29

-

1.785

4

Sở Thông tin Truyền thông

2S

2.637

2.204

433

2.200

4.837

-

-

4.837

52

-

4.785

5

Sở Công thương

41

4.500

3.863

637

2,320

6.820

-

-

6.820

76

-

6.744

6

Sở Giáo dục đào tạo

59

7.233

6.148

1.085

1.500

8.733

-

-

8.733

113

-

8.620

7

Sở Giao thông vận tải

66

7.184

6.065

1.119

600

7.784

-

-

7.784

126

-

7.658

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

45

4.854

4.128

726

2.600

7.454

-

-

7.454

85

-

7.369

9

Sở Khoa học và Công nghệ

28

2.934

2.506

428

1.150

4.084

-

-

4.084

52

-

4.032

10

Sở Lao động-TBXH

57

5.801

4.926

875

4.720

10.521

-

-

10.521

103

-

10.418

11

Sở Nội vụ

105

8.738

7.609

1.129

15.310

24.048

-

-

24.048

170

-

23.878

12

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn

44

4.445

3.874

571

800

5.245

-

-

5.245

82

-

5.163

13

Sở Tài chính

49

5.198

4.513

685

6.600

11.798

-

-

11.758

93

-

11.705

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

31

3.578

3.075

503

730

4.308

-

-

4.308

58

-

4.250

15

Sở Tư pháp

37

3.434

2.931

503

3.500

6.934

-

-

6.934

64

-

6.870

16

Sở Xây dựng

27

2.943

2.540

403

1.350

4,793

-

-

4.293

49

-

4.244

17

Sở Y tế

35

3.950

3412

538

2.030

5,980

-

-

5.980

66

-

5.914

18

Thanh tra Nhà nước

34

4.256

3.188

1.068

1.250

5.506

-

-

5.506

64

-

5.442

19

Sở Văn hóa thể thao - Du lịch

45

4.635

3.958

677

897

5.532

-

-

5.532

85

-

5.447

20

Văn phòng Hội đồng nhân dân

36

4.624

3.317

1.307

7.580

12.204

-

-

12.204

61

-

12.143

21

Văn phòng Ủy ban nhân dân

70

7.696

6.625

1.071

21.297

28.993

-

-

28.993

125

-

28.868

22

Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh

 

 

 

 

150

150

-

-

150

 

-

150

23

Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL

37

4.202

3.504

698

3.300

7.502

-

-

7.502

69

-

7.433

24

Sở Ngoại vụ

21

1.970

1.700

270

3.100

 5.070

-

-

5.070

38

-

5.032

IX.2

Hỗ trợ ngân sách Đảng

 

-

 

 

107.000

107.000

-

-

107.000

 

-

107.000

IX.3

Kinh phí các hội, đoàn thể

154

16.231

12.772

3.459

16.611

32.853

-

-

32.853

268

-

32.585

1

Hội Cựu chiến binh

16

1.830

1.326

504

1.165

2.995

-

-

2.995

30

-

2.965

2

Hội Liên hiệp phụ nữ

22

2.713

1.989

724

1.283

3.996

-

-

3.996

41

-

3.955

3

Hội Nông dân

21

3.175

2,358

817

3.543

6.718

-

-

6.718

39

-

6.679

4

y ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

22

2.837

2.018

819

2.251

5.088

-

-

5.088

41

-

5.047

5

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

10

710

710

-

1.100

1.810

-

-

1.810

15

-

1.795

6

Tỉnh đoàn

25

2.482

1.887

595

2.200

4.682

-

-

4.682

48

-

4.634

7

Trungm htrợ thanh nn công nhân

20

1.305

1.305

-

2.980

4.285

-

-

4.285

28

-

4.257

8

Trungm hoạt động thanh thiếu niên

18

1.179

1.179

-

2.100

3.279

-

-

3.279

26

-

3.253

IX.4

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

92

7.894

7.785

109

16.581

24.475

-

-

24.475

142

-

24.333

1

Hội Chữ thập đỏ

11

1.446

1.364

82

2.000

3.446

-

-

3.446

17

-

3.429

2

Hội người mù

7

509

509

-

350

859

-

-

 859

11

-

848

3

Hội Đông Y

4

335

335

-

150

485

-

-

485

6

-

479

4

Hội Khuyến học

5

310

310

-

335

695

-

-

695

8

-

687

5

Liên hiệp các Hội KH & KT

22

1.629

1.629

-

3.000

4.629

-

-

4.629

33

-

4.596

6

Hội Luật gia

5

323

323

-

200

523

-

-

523

8

-

515

7

Hội Nhà báo

4

458

458

-

440

898

-

-

898

6

-

892

8

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

5

431

431

-

400

831

-

-

831

8

-

823

9

Hội Cựu thanh niên xung phong

5

367

367

-

1.100

1.467

-

-

1.467

8

-

1.459

10

Hội Văn học nghệ thuật

10

913

894

19

1.756

2.669

-

-

2.669

15

-

2.654

11

Hội Người cao tuổi

6

492

484

8

500

992

-

-

992

9

-

983

12

Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN

5

465

465

-

200

665

-

-

665

8

-

657

13

Quỹ phòng chống thiên tai

3

216

216

-

100

316

-

-

316

5

-

311

14

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh Bình Phước

 

-

 

 

500

500

 

 

500

 

 

500

15

Ban vì sự tiến bộ phụ nữ

 

-

 

 

200

200

 

 

 200

 

 

200

16

Chi cho chính sách dân tộc

 

-

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

5.000

18

Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bình Phước

 

-

-

-

300

300

-

-

300

-

-

300

X

Chi an ninh-quốc phòng địa phương

-

-

-

-

156.243

156.243

 

 

156.143

-

-

156.143

1

Tỉnh đội

 

-

 

 

70.672

70.672

 

 

70.672

 

 

70.672

2

Bộ đội biên phòng

 

-

 

 

18.705

18.705

 

 

18.705

 

 

18.705

3

Công an tỉnh

 

-

 

 

41.866

41.866

 

 

41.866

 

 

41.866

4

Chi Quốc phòng - An ninh biên giới

 

-

 

 

25.000

25.000

 

 

25.000

 

 

25.000

XI

Chi khác ngân sách

 

-

 

 

15.386

15.386

 

 

15.386

 

 

15.386

 

Tng cộng

8.655

862.491

640.413

222.078

1.165.540

2.028.331

0

74.331

1.953.600

11.828

8.969

1.932.803

 

Biểu số 04

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH - DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

STT

Huyện, thị thuộc tỉnh

Tổng số

Trong đó

B sung cân đi

Chi hỗ trợ đầu tư XDCB cho các huyện, thị xã từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tnh

Bổ sung có mc tiêu

Bsung nguồn CCTL

1

2

3 = 4+5+6

4

5

6

7

Tổng số 2

3.668.230

2.579.278

170.000

730.652

188.300

1

Thị xã Đồng Xoài

274.061

97.657

100.000

76.404

-

2

Thị xã Bình Long

78.058

0

0

61.258

16.800

3

Thị xã Phước Long

156.388

128.047

0

22.341

6.000

4

Huyện Đồng Phú

308.523

234.973

0

54.550

19.000

5

Huyện Lộc Ninh

503.577

390.010

0

97.567

16.000

6

Huyện Bù Đốp

328.475

226.860

 

74.615

27.000

7

Huyện Bù Đăng

583.379

474.104

 

75.275

34.000

8

Huyện Chơn Thành

255.658

145.879

20.000

73.779

16.000

9

Huyện Hớn Quản

373.698

306.555

0

53.643

13.500

10

Huyện Bù Gia Mập

445.900

322.770

0

83.130

40.000

11

Huyện Phú Riềng

360.514

252.423

50.000

58.091

-