Nghị quyết 05/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 38/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017
Số hiệu: | 05/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 06/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 06 tháng 07 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2017;
Xét Tờ trình số 5462/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung nguồn vốn đầu tư công so với kế hoạch đầu năm 2017 theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phụ lục I đính kèm).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung danh mục dự án; điều chỉnh nguồn vốn bố trí cho các dự án theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phụ lục II, Phụ lục III đính kèm).
Điều 3. Điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung năm 2017 phân cấp cho cấp huyện quản lý (Phụ lục IV đính kèm).
Điều 4. Giữ nguyên các nội dung khác của Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2017.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật về quản lý đầu tư và xây dựng.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 4 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số TT |
Tên dự án đầu tư |
Kế hoạch năm 2017 |
Điều chỉnh tăng, giảm KH |
Kế hoạch năm 2017 điều chỉnh |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
3.431.970 |
41.548 |
3.473.518 |
|
I |
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2.496.680 |
- 300.000 |
2.196.680 |
|
1 |
Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung |
1.980.400 |
-300.000 |
1.680.400 |
|
- |
Cấp tỉnh quản lý |
1.451.400 |
-253.000 |
1.198.400 |
|
- |
Cấp tỉnh huyện quản lý |
529.000 |
-47.000 |
482.000 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
516.280 |
|
516.280 |
|
II |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
207.000 |
|
207.000 |
|
III |
NGUỒN VỐN VAY |
516.000 |
95.400 |
611.400 |
giao kế hoạch theo vốn vay thực tế |
1 |
Nguồn vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
400.000 |
100.000 |
500.000 |
|
2 |
Nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển |
116.000 |
-4.600 |
111.400 |
|
IV |
NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
|
225.330 |
225.330 |
Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao chi tiết kế hoạch vốn |
V |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KHÁC |
97.000 |
|
97.000 |
|
VI |
NGUỒN VỐN QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT CỦA TỈNH |
115.290 |
|
115.290 |
|
VII |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN TĂNG THU XSKT NĂM 2015 và 2016 |
|
15.400 |
15.400 |
|
VIII |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (dự án Khách sạn và căn hộ cao cấp Oceanus) CÒN LẠI NĂM 2016 |
|
3.738 |
3.738 |
|
IX |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (số 8 Hoàng Hoa Thám) CÒN LẠI NĂM 2016 |
|
1.680 |
1.680 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2017 ĐƯỢC TÁCH RA THEO CÁC NGUỒN (BAO GỒM NGUỒN VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG VÀ ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số TT |
Tên dự án đầu tư |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch nguồn CĐNSĐP đã giao đầu năm 2017 |
Điều chỉnh kế hoạch nguồn CĐNSĐP năm 2017 được tách ra theo các nguồn |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Nguồn vốn XDCB tập trung |
Đầu tư từ nguồn thu tiền SDĐ |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
|
1.648.301 |
1.395.301 |
1.198.400 |
196.901 |
|
I.1 |
TRẢ NỢ VỐN VAY |
|
530.000 |
140.000 |
140.000 |
|
390 tỷ đồng gia hạn trả nợ gốc đến tháng 8/2018 |
I.2 |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
I.3 |
VỐN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
1.108.301 |
1.245.301 |
1.048.400 |
196.901 |
|
I.3.1 |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
9.000 |
2.000 |
2.000 |
0 |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
9.000 |
2.000 |
2.000 |
0 |
|
|
Trạm thực nghiệm khoa học và công nghệ huyện Khánh Sơn |
Sở KHCN |
9.000 |
2.000 |
2.000 |
|
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
I.3.2 |
ĐẦU TƯ 4 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH TRỌNG ĐIỂM |
|
818.835 |
1.007.535 |
832.834 |
174.701 |
|
(1) |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC |
|
284.820 |
186.535 |
141.535 |
45.000 |
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
8.720 |
8.720 |
8.720 |
0 |
|
|
Trường THPT Nam Nha Trang (giai đoạn 1) |
BQL XDDD |
8.720 |
8.720 |
8.720 |
|
hoàn trả tạm ứng NS |
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
112.900 |
81.015 |
51.015 |
30.000 |
|
1 |
Đề án phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi |
UBND cấp huyện |
92.000 |
70.115 |
45.115 |
25.000 |
|
2 |
BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang |
BQL XDDD |
18.000 |
8.000 |
3.000 |
5.000 |
sử dụng vốn chưa sử dụng hết năm 2015 trở về trước |
3 |
BTGT Trường CĐ Y tế Khánh Hòa gđ 2 (6,3ha) |
BQL XDDD |
2.900 |
2.900 |
2.900 |
|
|
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
44.300 |
31.300 |
21.300 |
10.000 |
|
1 |
CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông |
BQL TĐ |
40.000 |
27.000 |
17.000 |
10.000 |
giãn, hoãn tiến độ thi công |
2 |
Chương trình đào tạo nghề 2011 |
Trg CĐ Nghề NT |
4.300 |
4.300 |
4.300 |
|
đối ứng ODA |
d |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
73.900 |
20.500 |
20.500 |
0 |
|
1 |
Trường THPT Bắc Khánh Vĩnh (giai đoạn 1) |
Sở GD |
8.700 |
1.000 |
1.000 |
|
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
2 |
XD 8 phòng học Trường THPT Nguyễn Trãi |
Sở GD |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
3 |
Trường THPT khu vực phía Bắc thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 1) |
Sở GD |
15.700 |
1.000 |
1.000 |
|
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
4 |
Trường THPT Nam Diên Khánh, huyện Diên Khánh (giai đoạn 1) |
Sở GD |
14.000 |
1.000 |
1.000 |
|
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
5 |
Nhà luyện tập và thi đấu đa năng Trường TCKT Khánh Hòa |
Trường TCKT |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
6 |
Trường THPT Ng. Thị Minh Khai, huyện Vạn Ninh (giai đoạn 1) |
Sở GD |
14.000 |
1.000 |
1.000 |
|
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
7 |
Nâng cấp thư viện của Trường Đại học Khánh Hòa |
Trường ĐH Khánh Hòa |
4.500 |
1.000 |
1.000 |
|
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
8 |
Trang thiết bị dạy học và nâng cấp cơ sở vật chất Trường Đại học Khánh Hòa |
Trường ĐH Khánh Hòa |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
|
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
9 |
Sửa chữa giáo dục (công trình cấp tỉnh quản lý) |
Sở GD |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
thường xuyên |
e |
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH NHÂN LỰC |
|
45.000 |
45.000 |
40.000 |
5.000 |
|
(2) |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|
239.960 |
587.960 |
492.759 |
95.201 |
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
31.800 |
31.800 |
17.800 |
14.000 |
|
1 |
Đường số 4 - Tây Lê Hồng Phong |
BQL GTTL |
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
Trả chậm sau 2 năm HT |
2 |
Phương án tổng thể BTHT và TĐC dự án đường nối Nha Trang - Diên Khánh (giai đoạn 1) |
BQL GTTL |
17.800 |
17.800 |
17.800 |
|
hoàn trả tạm ứng NS |
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
112.700 |
496.700 |
444.400 |
52.300 |
|
1 |
Tuyến đường nối từ đường quy hoạch số 14 của khu dân cư Đường Đệ ra đến đường Phạm Văn Đồng |
TTPTQĐ tỉnh |
4.200 |
3.200 |
3.200 |
|
|
2 |
Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1 |
BQL PT tỉnh |
27.300 |
22.300 |
15.000 |
7.300 |
giãn, hoãn tiến độ thi công |
3 |
Chỉnh trị hạ lưu sông Tắc, sông Quán Trường, Tp Nha Trang |
BQL GTTL |
80.000 |
80.000 |
35.000 |
45.000 |
vốn TW không có, bổ sung vốn NS tỉnh |
4 |
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị Trung tâm bảo trợ xã hội và công tác xã hội thị xã Ninh Hòa |
Sở LĐ |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
|
5 |
Đường Phong Châu, thành phố Nha Trang |
BQL GTTL |
|
110.000 |
110.000 |
|
390 tỷ đồng gia hạn trả nợ gốc đến tháng 8/2018 để bố trí thực hiện |
6 |
Đường Nha Trang đi Đà Lạt, đoạn Nha Trang - Diên Khánh (Cao Bá Quát - Cầu Lùng) |
BQL GTTL |
|
250.000 |
250.000 |
|
|
7 |
Chỉnh trị hạ lưu sông Tắc, sông Quán Trường, Tp Nha Trang |
BQL GTTL |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
8 |
HT Thoát lũ từ cầu Phú Vinh về đầu Sông Tắc |
BQL GTTL |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
c |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
11.960 |
11.960 |
5.900 |
6.060 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Chi cục kiểm lâm tỉnh KH |
Chi cục kiểm lâm KH |
5.000 |
5.000 |
3.500 |
1.500 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Trạm kiểm lâm Sơn Thái |
Chi cục kiểm lâm KH |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
|
|
3 |
Xử lý nước thấm qua mương thoát lũ phía Tây khu dân cư Đường Đệ |
TTPTQĐ tỉnh |
5.100 |
5.100 |
1.100 |
4.000 |
|
4 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
TTPTQĐ tỉnh |
560 |
560 |
|
560 |
|
d |
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|
83.500 |
47.500 |
24.659 |
22.841 |
|
1 |
Huyện Khánh Sơn |
|
8.000 |
3.000 |
0 |
3.000 |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đường D9 |
BQLDA các CTXD Khánh Sơn |
8.000 |
3.000 |
|
3.000 |
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
2 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
8.000 |
3.000 |
0 |
3.000 |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Bắc Nam, thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 2) |
BQLDA các CTXD Ninh Hòa |
8.000 |
3.000 |
|
3.000 |
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
3 |
Huyện Diên Khánh |
|
40.000 |
16.000 |
3.000 |
13.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
30.000 |
10.500 |
2.500 |
8.000 |
|
- |
Kè chống sạt lở bờ Bắc thị trấn Diên Khánh |
UBND DK |
10.000 |
1.500 |
1.500 |
|
giãn, hoãn tiến độ thi công |
- |
Kè và tuyến đường số 1 sông Cái và sông Suối Dầu |
UBND DK |
20.000 |
9.000 |
1.000 |
8.000 |
giãn, hoãn tiến độ thi công |
* |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
10.000 |
5.500 |
500 |
5.000 |
|
- |
Đường D6 (từ Tỉnh lộ 2 - Quốc lộ 27C) |
BQLDA các CTXD Diên Khánh |
10.000 |
5.500 |
500 |
5.000 |
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
4 |
Thành phố Cam Ranh |
|
27.500 |
25.500 |
21.659 |
3.841 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
7.500 |
7.500 |
3.659 |
3.841 |
|
- |
Đường Lê Lợi |
UBND CR |
7.500 |
7.500 |
3.659 |
3.841 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
20.000 |
18.000 |
18.000 |
0 |
|
- |
Kè bảo vệ hai bờ sông Trà Long |
UBND CR |
20.000 |
18.000 |
18.000 |
|
giãn, hoãn tiến độ thi công |
(3) |
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
268.055 |
208.982 |
174.482 |
34.500 |
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
64.000 |
59.027 |
59.027 |
0 |
|
1 |
Đê kè chống xói lở hai bờ sông Dinh |
UBND NH |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
hoàn trả tạm ứng NS |
2 |
BTGT Hồ chứa nước Tà Rục |
UBND CL |
28.000 |
23.027 |
23.027 |
|
hoàn trả tạm ứng NS |
3 |
Sửa chữa hồ chứa nước Đồng Mộc |
BQLDA các CTXD Diên Khánh |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
hoàn trả tạm ứng NS |
4 |
Cầu vào khu sản xuất Gia Lố xã Sơn Thái, huyện Khánh Vĩnh |
Phòng KT&HT Khánh Vĩnh |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
5 |
Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững |
Sở NN |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
hoàn trả tạm ứng NS |
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
100.000 |
61.000 |
36.000 |
25.000 |
|
1 |
Hồ chứa nước Đắc Lộc |
Sở NN |
28.000 |
18.000 |
10.000 |
8.000 |
chi BTGT |
2 |
Cải tuyến Tỉnh lộ 1B-đoạn từ Hyundai Vinashin đến Ninh Tịnh, thị xã Ninh Hòa |
BQL VP |
30.000 |
18.000 |
8.000 |
10.000 |
giãn, hoãn tiến độ thi công |
3 |
Đường vào kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong |
BQL VP |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
giãn, hoãn tiến độ thi công |
4 |
Hệ thống đường phục vụ sản xuất lâm sinh, phát triển và bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Khánh Sơn, Vạn Ninh |
Sở NN |
20.000 |
8.000 |
3.000 |
5.000 |
giãn, hoãn tiến độ thi công |
5 |
Các dự án phát triển rừng |
|
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
c |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
43.310 |
28.210 |
18.710 |
9.500 |
|
1 |
Kiên cố hóa kênh N1A Nam đập dâng Dốc Đá Trắng |
Sở NN |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
2 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Khánh Hòa (WB8) |
Sở NN |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
đối ứng ODA |
3 |
Khu tái định canh Ninh Thọ |
UBND NH |
8.000 |
3.500 |
3.500 |
|
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
4 |
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 1A đến khu TĐC Xóm Quán |
BQL VP |
9.000 |
4.300 |
300 |
4.000 |
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
5 |
Đường vận chuyển nông sản liên vùng xã Cam Hòa, Cam Hiệp Bắc (đoạn từ Km0+000 đến Km3+731) |
BQLDA Cam Lâm |
5.000 |
2.500 |
500 |
2.000 |
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
6 |
Đường dân sinh dọc nhà máy nước Suối Dầu |
BQLDA Cam Lâm |
610 |
610 |
610 |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng Hương Lộ 5 |
Phòng QLĐT Diên Khánh |
4.000 |
2.600 |
2.600 |
|
giãn, hoãn tiến độ thi công |
8 |
Đường Dốc Sạn - Suối Hai (đoạn từ Ấp Bà Hùng đến cống Km1+741,73) |
BQLDA các CTXD Cam Ranh |
3.500 |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
|
9 |
Lò đốt rác cho đảo Bình Ba, xã Cam Cam Bình |
BQLDA các CTXD Cam Ranh |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp Đập Nghĩa Cam |
BQLDA các CTXD Cam Ranh |
2.200 |
2.200 |
2.200 |
|
|
11 |
Trụ sở UBND xã Thành Sơn |
BQLDA các CTXD Khánh Sơn |
3.000 |
1.000 |
|
1.000 |
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
d |
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH XD NÔNG THÔN MỚI |
|
60.745 |
60.745 |
60.745 |
|
|
|
Trong đó: đầu tư Chương trình nước sạch nông thôn |
|
39.235 |
39.235 |
39.235 |
|
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
14.045 |
14.045 |
14.045 |
|
|
1 |
HTCN sinh hoạt xã Suối Tiên |
Phòng Kinh tế DK |
4.080 |
4.080 |
4.080 |
|
|
2 |
HTCN hai thôn Tân Lập và Văn Thủy II, xã Cam Phước Tây |
Cty CP đô thị CR |
1.235 |
1.235 |
1.235 |
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp HTCN sinh hoạt xã Ninh Tây |
Cty CP đô thị NH |
1.730 |
1.730 |
1.730 |
|
|
4 |
HTCN xã Ba Cụm Bắc |
Phòng NN&PTNT Khánh Sơn |
3.400 |
3.400 |
3.400 |
|
|
5 |
HTCN sinh hoạt xã Liên Sang |
BQLDA các CTXD Khánh Vĩnh |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sang năm 2017 |
|
13.500 |
13.500 |
13.500 |
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước Diên Lộc - Diên Bình - Diên Hòa |
TT Nước sạch và VSMT NT |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
2 |
HTCN sinh hoạt cho ĐBDTTS xã Cam Thịnh Tây |
BQLDA các CTXD Cam Ranh |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
9.138 |
9.138 |
9.138 |
|
|
1 |
HTCN Diên Xuân - Diên Lâm |
TT Nước sạch và VSMT NT |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2 |
Hệ thống giếng khoan tập trung xã Vạn Thạnh |
BQLDA các CTXD Vạn Ninh |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
|
3 |
HTCN sinh hoạt thôn Suối Lau 1,2,3 xã Suối Cát |
BQLDA Cam Lâm |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
4 |
HTCN sinh hoạt khu dân cư Phú Khánh Hạ và Phú Khánh Thượng, xã Diên Thạnh |
Phòng Kinh tế DK |
738 |
738 |
738 |
|
|
5 |
Sửa chữa HTCN sinh hoạt xã Sơn Hiệp |
Phòng NN&PTNT Khánh Sơn |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
* |
Chưa phân bổ |
|
2.552 |
2.552 |
2.552 |
|
|
(4) |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH MIỀN NÚI |
|
26.000 |
24.058 |
24.058 |
|
tiết kiệm đầu tư |
|
Trong đó: hỗ trợ các xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Chương trình 135 |
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
I.3.3 |
KHỐI QUỐC PHÒNG-AN NINH |
|
24.800 |
24.800 |
18.100 |
6.700 |
|
(1) |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
12.400 |
12.400 |
12.400 |
0 |
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
4.400 |
4.400 |
4.400 |
0 |
|
|
Nhà làm việc Ban CHQS huyện Vạn Ninh |
BCHQST |
4.400 |
4.400 |
4.400 |
|
|
b |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
8.000 |
8.000 |
8.000 |
0 |
|
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện của BCHQS huyện Diên Khánh |
BCHQST |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
hoàn trả tạm ứng NS |
(2) |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
6.700 |
6.700 |
0 |
6.700 |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
Tàu tuần tra Đồn biên phòng Bình Ba |
BĐBP |
6.700 |
6.700 |
|
6.700 |
|
(3) |
Huyện Trường Sa |
|
5.700 |
5.700 |
5.700 |
0 |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhà khách gia đình quân nhân- huyện Trường Sa |
UBND TS |
5.700 |
5.700 |
5.700 |
|
hoàn trả tạm ứng NS |
I.3.4 |
CÁC DỰ ÁN KHÁC |
|
205.666 |
185.966 |
170.466 |
15.500 |
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
Tàu tuần tra khu vực Vịnh Cam Ranh |
BĐBP |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
hoàn trả tạm ứng NS |
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
28.800 |
28.600 |
22.100 |
6.500 |
|
1 |
Đồn Biên phòng 364 |
BĐBP |
9.000 |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
Vốn BTGT Trung tâm điện lực VP |
2 |
Hội trường Huyện ủy Khánh Vĩnh |
BQLDA các CTXD Khánh Vĩnh |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
|
3 |
Khu tái định cư Gia Lợi |
Phòng KT&HT Khánh Vĩnh |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
4 |
Nhà ở tái định cư thôn Bố Lang |
BQLDA các CTXD Khánh Vĩnh |
4.000 |
3.800 |
3.800 |
|
|
5 |
Nhà khách Bộ CHQS tỉnh Stung Treng/Campuchia |
BCHQST |
9.300 |
9.300 |
9.300 |
|
|
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
18.500 |
9.000 |
9.000 |
0 |
|
1 |
Kho chứa đạn và vật liệu nổ BCHQS tỉnh |
BCHQST |
10.000 |
6.000 |
6.000 |
|
giãn, hoãn tiến độ thi công |
2 |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý vào quản lý cơ sở hạ tầng - kinh tế xã hội tỉnh Khánh Hòa |
Sở TTTT |
5.000 |
2.000 |
2.000 |
|
trả chậm theo HĐ |
3 |
Đài tưởng niệm liệt sỹ cầu Thành, Diên Khánh |
BQLDA các CTXD Diên Khánh |
3.500 |
1.000 |
1.000 |
|
giãn, hoãn tiến độ thi công |
d |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
37.100 |
27.100 |
18.100 |
9.000 |
|
1 |
Mở rộng hệ thống thông tin chỉ huy Công an tỉnh Khánh Hòa |
CA tỉnh |
9.000 |
4.000 |
|
4.000 |
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
2 |
Trung tâm chỉ huy Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Khánh Hòa |
CA PCCC |
20.000 |
15.000 |
10.000 |
5.000 |
chi BTGT |
3 |
Hội trường kết hợp phòng làm việc Công an TP Cam Ranh |
CA TP Cam Ranh |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
4 |
Cải tạo Hội trường UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
|
hoàn trả tạm ứng NS |
5 |
Đường dây 22kV và trạm biến áp 15(22)/0,4kv thuộc khu tái định cư Gia Lợi |
Phòng KT&HT Khánh Vĩnh |
700 |
700 |
700 |
|
|
e |
Lĩnh vực khác |
|
111.266 |
111.266 |
111.266 |
0 |
|
1 |
Sửa chữa giao thông (đường tỉnh quản lý) |
Sở GTVT |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
|
thường xuyên |
2 |
Bổ sung có mục tiêu theo địa bàn |
|
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
thường xuyên |
3 |
Khắc phục bão lũ |
|
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
thường xuyên |
4 |
Công trình phòng thủ |
BCHQST |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
thường xuyên |
5 |
Bảo trì công sở |
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
thường xuyên |
6 |
Trả nợ quyết toán |
|
2.266 |
2.266 |
2.266 |
|
|
I.3.5 |
DỰ PHÒNG ĐẦU TƯ |
|
50.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
1 |
Trả nợ lãi vay |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
2 |
Khắc phục bão lụt năm 2016 gây ra |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
3 |
Đối ứng cho các dự án vay vốn ODA và vốn vay của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KHÁC TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 06/07/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số TT |
Tên dự án đầu tư |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2017 |
Kế hoạch năm 2017 điều chỉnh |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH GIAO ĐẦU NĂM 2017 |
|
|
|
|
I |
NGUỒN VỐN XSKT |
|
|
|
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
Đề án phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi |
UBND cấp huyện |
30.000 |
44.000 |
bổ sung lại phần giảm vốn XDCB tập trung (có tiết kiệm đầu tư) |
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
1 |
Đê Ninh Hà |
Sở NN |
10.000 |
5.000 |
giãn, hoãn tiến độ thi công |
2 |
Xây dựng và cải tạo, nâng cấp 25 trạm y tế xã, phường |
Sở Y tế |
12.100 |
8.100 |
giãn, hoãn tiến độ thi công |
c |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
Trung tâm (trạm) kiểm dịch y tế quốc tế tại cảng hàng không quốc tế Cam Ranh |
Sở Y tế |
6.000 |
1.000 |
tạm dừng hoặc giãn, hoãn tiến độ thi công |
II |
NGUỒN VỐN VAY |
|
516.000 |
611.400 |
|
II.1 |
NGUỒN VỐN TẠM ỨNG KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|
400.000 |
500.000 |
theo QĐ của Bộ Tài chính |
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
400.000 |
0 |
|
1 |
Đường Phong Châu, thành phố Nha Trang |
BQL GTTL |
130.000 |
0 |
không thực hiện vay, do xin gia hạn trả nợ gốc 390 tỷ đồng đến tháng 8/2018 để bố trí thực hiện năm 2017 |
2 |
Đường Nha Trang đi Đà Lạt, đoạn Nha Trang - Diên Khánh (Cao Bá Quát - Cầu Lùng) |
BQL GTTL |
250.000 |
0 |
|
3 |
Chỉnh trị hạ lưu sông Tắc, sông Quán Trường, Tp Nha Trang |
BQL GTTL |
20.000 |
0 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
0 |
500.000 |
|
|
Đường cất hạ cánh số 2 - Sân bay Quốc tế Cam Ranh |
BQL TĐ |
|
500.000 |
|
II.2 |
NGUỒN VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN |
|
116.000 |
111.400 |
|
1 |
Hỗ trợ cho cấp huyện đầu tư Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
111.400 |
111.400 |
theo thực tế vốn vay |
2 |
Chương trình phát triển kinh tế -xã hội miền núi |
|
4.600 |
0 |
đã bố trí vốn sự nghiệp |
B |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2017 |
|
|
20.818 |
|
I |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN TĂNG THU XSKT NĂM 2015 và 2016 |
|
|
15.400 |
|
|
Khắc phục bão lụt năm 2016 gây ra |
|
|
15.400 |
|
II |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (dự án Khách sạn và căn hộ cao cấp Oceanus) CÒN LẠI NĂM 2016 |
|
|
3.738 |
|
|
Khắc phục bão lụt năm 2016 gây ra |
|
|
3.738 |
|
III |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (số 8 Hoàng Hoa Thám) CÒN LẠI NĂM 2016 |
|
|
1.680 |
|
|
Khắc phục bão lụt năm 2016 gây ra |
|
|
1.680 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NGUỒN VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2017 PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số TT |
Địa bàn |
Kế hoạch năm 2017 |
Kế hoạch năm 2017 điều chỉnh |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
529.000 |
482.000 |
bq 2 năm 2016- 2017 tăng 5%/năm |
1 |
Thành phố Nha Trang |
126.960 |
115.680 |
|
2 |
Thành phố Cam Ranh |
56.603 |
51.574 |
|
3 |
Huyện Cam Lâm |
47.610 |
43.380 |
|
4 |
Huyện Diên Khánh |
64.009 |
58.322 |
|
5 |
Thị xã Ninh Hòa |
88.872 |
80.976 |
|
6 |
Huyện Vạn Ninh |
55.016 |
50.128 |
|
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
53.958 |
49.164 |
|
8 |
Huyện Khánh Sơn |
35.972 |
32.776 |
|
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015