Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1929/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 31/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1929/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 31 tháng 07 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 914/TTr-STP ngày 06/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp được công bố tại Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1929/UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1.1. Quy trình cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam (đối với trường hợp công dân Việt Nam từ 14 tuổi trở lên chỉ cư trú tại tỉnh Khánh Hòa)
- Mã quy trình: 2.000488.000.00.00.H32-01
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Tư pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. |
0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu |
|
|
|
08 ngày |
|
2.1 |
Xử lý hồ sơ (xác minh) |
Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản xác minh; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh (Biểu mẫu số 03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/5/2012). |
01 ngày |
Việc luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp |
|
2.2 |
Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề nghị của Sở Tư pháp; Quá 07 ngày Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền |
Văn bản thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp |
07 ngày |
|||
Sở Tư pháp |
Bước 3 |
Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
- Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
- Tổng hợp kết quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp. |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013). |
01 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư |
- Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp; - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). |
0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho công dân. |
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). |
0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Phiếu lý lịch tư pháp. |
1.2. Quy trình cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (đối với trường hợp đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
- Mã quy trình: 2.000488.000.00.00.H32-02
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Tư pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. |
0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu |
|
|
|
10 ngày |
|
|
2.1 |
Xử lý hồ sơ (xác minh) |
- Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản xác minh; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh (Biểu mẫu số 03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012). |
01 ngày |
Việc luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp |
2.2 |
Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề nghị của Sở Tư pháp; Quá 09 ngày Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền |
Văn bản thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp |
09 ngày |
|||
Sở Tư pháp |
Bước 3 |
Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
- Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
- Tổng hợp kết quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp. |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013). |
04 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư |
- Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp; - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). |
0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho công dân. |
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). |
0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Phiếu lý lịch tư pháp. |
2.1. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối với trường hợp công dân Việt Nam từ 14 tuổi trở lên chỉ cư trú tại tỉnh Khánh Hòa)
- Mã quy trình: 2.001417.000.00.00.H32-01
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Tư pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. |
0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu |
|
|
|
08 ngày |
|
2.1 |
Xử lý hồ sơ (xác minh) |
- Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản xác minh; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh (Biểu mẫu số 03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012). |
01 ngày |
Việc luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp |
|
2.2 |
Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề nghị của Sở Tư pháp; Quá 07 ngày Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền |
Văn bản thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp. |
07 ngày |
|||
Sở Tư pháp |
Bước 3 |
Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
- Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
- Tổng hợp kết quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp. |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013). |
01 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư |
- Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp; - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). |
0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội. |
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). |
0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Phiếu lý lịch tư pháp. |
2.2. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối với trường hợp đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
- Mã quy trình: 2.001417.000.00.00.H32-02
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Tư pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. |
0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu |
|
|
|
10 ngày |
|
2.1 |
Xử lý hồ sơ (xác minh) |
- Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản xác minh; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh (Biểu mẫu số 03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012). |
01 ngày |
Việc luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp |
|
2.2 |
Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề nghị của Sở Tư pháp; Quá 09 ngày Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền |
Văn bản thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp |
09 ngày |
|||
Sở Tư pháp |
Bước 3 |
Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
- Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
- Tổng hợp kết quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp. |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013). |
04 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư |
- Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp; - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). |
0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội. |
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). |
0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Phiếu lý lịch tư pháp. |
3.1. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối với trường hợp công dân Việt Nam từ 14 tuổi trở lên chỉ cư trú tại tỉnh Khánh Hòa)
- Mã quy trình: 2.000505.000.00.00.H32-01
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Tư pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ quan tiến hành tố tụng bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. |
0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu |
|
|
|
08 ngày |
|
2.1 |
Xử lý hồ sơ (xác minh) |
- Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản xác minh; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh (Biểu mẫu số 03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012). |
01 ngày |
Việc luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp |
|
2.2 |
Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề nghị của Sở Tư pháp; Quá 07 ngày Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền |
Văn bản thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp |
07 ngày |
|||
Sở Tư pháp |
Bước 3 |
Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
- Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
- Tổng hợp kết quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp. |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013). |
01 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư |
- Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp; - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). |
0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho cơ quan tiến hành tố tụng. |
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). |
0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Phiếu lý lịch tư pháp. |
3.2. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối với Trường hợp đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
- Mã quy trình: 2.000505.000.00.00.H32-02
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Tư pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ quan tiến hành tố tụng bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. |
0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu |
|
|
|
10 ngày |
|
|
2.1 |
Xử lý hồ sơ (xác minh) |
- Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản xác minh; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh (Biểu mẫu số 03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012). |
01 ngày |
Việc luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp |
2.2 |
Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề nghị của Sở Tư pháp; Quá 09 ngày Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền |
Văn bản thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp |
09 ngày |
|||
Sở Tư pháp |
Bước 3 |
Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
- Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
- Tổng hợp kết quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp. |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013). |
04 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư |
- Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp; - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). |
0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho cơ quan tiến hành tố tụng. |
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). |
0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Phiếu lý lịch tư pháp. |
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện chuyên mục “Công dân hỏi - Giám đốc Sở trả lời” Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 07/02/2014
Thông tư 16/2013/TT-BTP sửa đổi Thông tư 13/2011/TT-BTP hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/11/2012 | Cập nhật: 14/12/2012
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2009 sửa đổi Quyết định 1694/QĐ-UBND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoảng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 19/03/2010
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2008 kiện toàn Trung tâm Lưu trữ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/11/2008 | Cập nhật: 20/11/2014