Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 2268/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 14/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2268/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 109/TTr-SLĐTBXH ngày 18/9/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định công bố thủ tục hành chính, Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT |
Tên thủ tục hành |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực An toàn lao động |
|||||
1 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
- Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi GCN đủ điều kiện hoạt động huấn luyện AT, VSLĐ: 25 ngày làm việc. - Đối với trường hợp cấp lại GCN đủ điều kiện hoạt động huấn luyện AT, VSLĐ trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
- Nộp trực tiếp; - Gửi qua dịch vụ BCCI; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
- Gia hạn: 1.200.000 đồng. - Sửa đổi, bổ sung: 500.000 đồng. - Cấp lại: Không. - Cấp đổi: Không. |
- Luật 84/2015/QH13; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 110/2017/TT-BTC . |
2 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
- Nộp trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
1.200.000 đồng |
- Luật 84/2015/QH13. -Nghị định 44/2016/NĐ-CP ; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 110/2017/TT-BTC . |
3 |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
- Nộp trực tiếp; - Gửi qua dịch vụ BCCI; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Luật 84/2015/QH13; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ; -Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH . |
4 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
10 ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở LĐTBXH là 05 ngày, của cơ quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
- Nộp trực tiếp; - Gửi qua đường bưu điện; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3. |
Không |
-Luật 84/2015/QH13; -Nghị định 37/2016/NĐ-CP ; -Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH . |
5 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) |
10 ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở LĐTBXH là 05 ngày, của cơ quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
- Nộp trực tiếp; - Gửi qua đường bưu điện; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
|
6 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
- Nộp trực tiếp; - Gửi qua dịch vụ BCCI. |
Không |
- Nghị định 132/2008/NĐ-CP |
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
7 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
- Nộp trực tiếp; - Gửi qua dịch vụ BCCI; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Luật 51/2010/QH12 -Nghị định 28/2012/NĐ-CP -Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH |
8 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Nghị định 103/2016/NĐ-CP |
9 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Nghị định 103/2016/NĐ-CP |
10 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
|
11 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Tiếp nhận ngay vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định |
Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
- Nộp trực tiếp |
Không |
|
12 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Theo thỏa thuận |
Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
- Nộp trực tiếp; - Gửi qua đường bưu điện; |
Không |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP . |
13 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
7 ngày làm việc |
Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
- Nộp trực tiếp; - Gửi qua đường bưu điện; |
Không |
|
14 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Không quy định |
Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
- Nộp trực tiếp; - Gửi qua đường bưu điện; |
Không |
- Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH . |
15 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
- Nộp trực tiếp; - Gửi qua đường bưu điện; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Luật 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ; - Nghị định 15/2019/NĐ-CP . |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
- Nộp trực tiếp; - Gửi qua dịch vụ BCCI; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP . |
17 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
32 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. |
- Nộp trực tiếp; - Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP . |
18 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. |
- Nộp trực tiếp |
Không |
-Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH . |
|
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|||||
19 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
Không |
- Luật số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. |
20 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
+ Thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) + Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Luật 102/2016/QH13; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP . |
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp1 |
|
|
|
|
|
21 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Nghị định 15/2019/NĐ-CP . |
22 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Nghị định 15/2019/NĐ-CP . |
23 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ; - Nghị định 15/2019/NĐ-CP . |
24 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Nghị định 15/2019/NĐ-CP . |
25 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Luật 74/2014/QH13; -Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ; -Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH . |
26 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Qua DVBCCI; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật 74/2014/QH13; -Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ; |
27 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Qua DVBCCI; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật 74/2014/QH13; -Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ; |
28 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Qua DVBCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ; - Nghị định 15/2019/NĐ-CP . |
29 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
28 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
- Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
Không |
|
30 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 ngày làm việc. (Thủ tục đã đơn giản hóa rút ngắn thời gian từ 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Luật 74/2014/QH13 -Nghị định 143/2016/NĐ-CP -Nghị định 140/2018/NĐ-CP -Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
31 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
13 ngày làm việc (Thủ tục đã đơn giản hóa rút ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc còn 13 ngày làm việc) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
- Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3. |
Không |
-Luật 74/2014/QH13 -Nghị định 143/2016/NĐ-CP -Nghị định 140/2018/NĐ-CP -Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
32 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
03 ngày làm việc (Thủ tục đơn giản hóa rút ngắn thời gian từ 05 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua DVBCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
-Luật 74/2014/QH13 -Nghị định 143/2016/NĐ-CP -Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
33 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
13 ngày làm việc (Thủ tục đơn giản hóa rút ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc còn 13 ngày làm việc) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua DVBCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
-Luật 74/2014/QH13 -Nghị định 143/2016/NĐ-CP -Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
34 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
13 ngày làm việc (Thủ tục đã đơn giản hóa rút ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc còn 13 ngày làm việc) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Luật 74/2014/QH13 -Nghị định 143/2016/NĐ-CP -Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
35 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua DVBCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
Không |
-Luật 74/2014/QH13 -Nghị định 143/2016/NĐ-CP -Nghị định 140/2018/NĐ-CP - Nghị định 15/2019/NĐ-CP |
36 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
-Nghị định 143/2016/NĐ-CP -Nghị định 140/2018/NĐ-CP -Nghị định 15/2019/NĐ-CP |
37 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Luật 74/2014/QH13 - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH - Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH |
38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
07 ngày làm việc (Thủ tục đơn giản hóa rút ngắn thời gian từ 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Luật 74/2014/QH13 -Nghị định 143/2016/NĐ-CP -Nghị định 140/2018/NĐ-CP -Nghị định 15/2019/NĐ-CP -Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
39 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
07 ngày làm việc; (Thủ tục đơn giản hóa rút ngắn thời gian từ 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Luật 74/2014/QH13 -Nghị định 143/2016/NĐ-CP -Nghị định 140/2018/NĐ-CP -Nghị định 15/2019/NĐ-CP -Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
Không |
-Luật 74/2014/QH13 -Nghị định 143/2016/NĐ-CP -Nghị định 140/2018/NĐ-CP -Nghị định 15/2019/NĐ-CP |
41 |
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
Không |
-Luật 74/2014/QH13 -Nghị định 48/2015/NĐ-CP -Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH |
|
Lĩnh vực Lao động tiền lương2 |
|
|
|
|
|
42 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Nghị định số 29/2019/NĐ-CP . |
43 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3. |
Không |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP . |
44 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3. |
Không |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP . |
45 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP . |
46 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3. |
Không |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP . |
47 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
Không |
-Nghị định 52/2016/NĐ-CP -Thông tư 27/2016/TT-BLĐTBXH |
48 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
Không |
-Nghị định 52/2016/NĐ-CP ; -Thông tư 27/2016/TT-BLĐTBXH . |
49 |
Đăng ký nội quy lao động |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 |
50 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13. |
|
Lĩnh vực Người có công3 |
|||||
51 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI. |
Không |
-Quyết định 57/2013/QĐ-TTg ; -Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
52 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13; -Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ; -Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV- BTC. |
53 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13; -Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ; -Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV- BTC. |
54 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
55 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13; -Nghị định 31/2013/NĐ-CP ; -Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
56 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
57 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 -Nghị định 31/2013/NĐ-CP -Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH |
58 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
Nộp hồ sơ trực tiếp. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 -Nghị định 31/2013/NĐ-CP -Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH |
59 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 -Nghị định 31/2013/NĐ-CP -Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH |
60 |
Giám định vết thương còn sót |
- Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, Sở LĐTBXH giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền. - Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận biên bản giám định lại thương tật của Hội đồng giám định y khoa, Sở LĐTBXH ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
61 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
62 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
- Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, Sở LĐTBXH báo cáo UBND tỉnh đề nghị BLĐTBXH thẩm định (Cục Người có công) - Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định của BLĐTBXH, Sở LĐTBXH giới thiệu những trường hợp đủ điều kiện ra Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền. - Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản giám định y khoa của Hội đồng giám định y khoa, Sở LĐTBXH ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
63 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ |
-Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn xin di chuyển hài cốt Phòng LĐTBXH cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do giấy tờ nộp không hợp lệ. -Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ hợp lệ Phòng LĐTBXH chi hỗ trợ cho thân nhân liệt sĩ hoặc người thờ cúng liệt sĩ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
64 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
25 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
65 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi” |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH . |
66 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Quyết định 24/2016/QĐ-TTg |
67 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH |
68 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
69 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
30 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 |
70 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 -Nghị định 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
71 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
30 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
72 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13; -Nghị định 31/2013/NĐ-CP ; -Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
73 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP . |
74 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH . |
75 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
13 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH . |
76 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
77 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận danh sách đủ điều kiện của Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. - Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học của Sở Y tế, Sở LĐTBXH ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 -Nghị định 31/2013/NĐ-CP -Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH -Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ; -Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; |
78 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
-Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách người đủ điều kiện của Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. - Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy chứng nhận dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học của Sở Y tế, Sở LĐTBXH ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; -Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; |
79 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13; -Nghị định 31/2013/NĐ-CP ; -Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
80 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13; -Nghị định 31/2013/NĐ-CP ; -Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
81 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
30 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13; -Nghị định 31/2013/NĐ-CP ; -Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
82 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Sở LĐTBXH giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. - 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định y khoa Sở LĐTBXH quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
Nộp hồ sơ trực tiếp. |
Không |
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; -Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|||||
83 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
-Luật 72/2006/QH11 -Thông tư liên tịch 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN -Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH |
84 |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI |
Không |
-Luật 72/2006/QH11 -Nghị định 61/2015/NĐ-CP . |
85 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
-Luật 72/2006/QH11; -Nghị định 126/2007/NĐ-CP ; -Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH . |
86 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Luật 72/2006/QH11; -Nghị định 126/2007/NĐ-CP ; -Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ; |
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội4 |
|||||
87 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
22 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
Không |
|
88 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
Không |
|
89 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
Không |
|
90 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
Không |
-Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH. |
91 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4. |
Không |
|
|
Lĩnh vực Việc làm5 |
|||||
92 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Nghị định 11/2016/NĐ-CP ; -Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ; -Nghị định 140/2018/NĐ-CP ; -Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH . |
93 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Thời hạn tối đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
-Nghị định 11/2016/NĐ-CP ; -Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH . |
94 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Luật 38/2013/QH13; -Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; -Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
95 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI |
Không |
-Bộ luật 10/2012/QH13; -Luật 38/2013/QH13; -Nghị định 52/2014/NĐ-CP ; -Nghị định 140/2018/NĐ-CP . |
96 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI |
Không |
-Bộ luật 10/2012/QH13; -Luật 38/2013/QH13; -Nghị định 52/2014/NĐ-CP ; -Nghị định 140/2018/NĐ-CP . |
97 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI |
Không |
-Luật 38/2013/QH13; -Nghị định 52/2014/NĐ-CP ; -Nghị định 140/2018/NĐ-CP . |
98 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
600.000 đồng/giấy phép |
-Nghị định 11/2016/NĐ-CP -Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH -Nghị định 140/2018/NĐ-CP -Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH -Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định |
99 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
450.000 đồng/giấy phép |
-Nghị định 11/2016/NĐ-CP -Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH -Nghị định 140/2018/NĐ-CP -Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH -Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định |
100 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
-Nghị định 11/2016/NĐ-CP -Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH -Nghị định 140/2018/NĐ-CP -Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH |
101 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền |
Không |
-Luật 38/2013/QH13 -Nghị định 28/2015/NĐ-CP -Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
102 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
-Luật 38/2013/QH13; -Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; -Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
103 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
-Luật 38/2013/QH13; -Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; -Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
104 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
-Luật 38/2013/QH13; -Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; -Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
105 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Luật 38/2013/QH13; -Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; -Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
106 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
-Luật 38/2013/QH13; -Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; -Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
107 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Luật 38/2013/QH13 -Nghị định 28/2015/NĐ-CP -Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội6 |
|||||
1 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
2 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
02 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
-Nghị định 136/2013/NĐ-CP ; -Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
3 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH . |
4 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
28 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH – BTC. |
5 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
8 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
6 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . -Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
7 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
32 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . |
8 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
9 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP . |
10 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
12 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
13 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
06 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Nghị định 136/2013/NĐ-CP -Nghị định 140/2018/NĐ-CP |
14 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Không quy định |
Cơ sở trợ giúp trẻ em do cấp huyện quản lý (áp dụng đối với huyện có cơ sở trợ giúp xã hội) |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH |
15 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
-Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, -Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
Cơ sở trợ giúp xã hội (áp dụng đối với huyện có cơ sở trợ giúp xã hội) |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
16 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Theo thỏa thuận |
Cơ sở trợ giúp xã hội (áp dụng đối với huyện có cơ sở trợ giúp xã hội) |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
17 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
07 ngày làm việc |
Cơ sở trợ giúp xã hội (áp dụng đối với huyện có cơ sở trợ giúp xã hội) |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . |
|
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|||||
18 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
-Thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Luật số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. |
19 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Luật số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. |
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
20 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đ ng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập: 03 ngày làm việc |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
Quyết định 53/2015/QĐ-TTg . |
|
Lĩnh vực Lao động tiền lương7 |
|||||
21 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
Nghị định 121/2018/NĐ-CP |
22 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
Bộ luật 10/2012/QH13 |
|
Lĩnh vực Người có công |
|||||
23 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
04 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
24 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||||
25 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
11 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
-Nghị định số 09/2013/NĐ-CP -Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
- Nghị định 28/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH . |
2 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
- Nghị định 28/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH . |
3 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI |
Không |
-Nghị định 105/2014/NĐ-CP; -Quyết định 59/2015/QĐ-TTg; -Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ; |
4 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện |
Không |
-Quyết định 59/2015/QĐ-TTg. -Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH -Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH |
5 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện |
Không |
-Quyết định 59/2015/QĐ-TTg. -Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH -Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH . |
6 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
-Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . |
7 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua đường bưu điện |
Không |
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC. |
8 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
|
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|||||
9 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Luật số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP . |
10 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Luật số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP . |
11 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, UBND cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Luật số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP . |
12 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch UBND cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Qua cổng DVC trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Luật số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP . |
13 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua bưu điện; |
Không |
- Luật số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP . |
14 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND xã |
-Nộp hồ sơ trực tiếp; -Gửi qua dịch vụ BCCI; -Gửi qua cổng DVC trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Luật số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP . |
|
Lĩnh vực Người có công |
|||||
15 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Trực tiếp |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
16 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||||
17 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP |
18 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
06 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP |
1 Từ thủ tục STT 21 đến 35 thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh.
2 Từ thủ tục STT 42 đến 48 thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
3 Từ thủ tục 51 đến 53 thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
4 Từ thủ tục 87 đến 91 thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
5 Từ thủ tục 92 đến 94 thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
6 Từ thủ tục số 01 đến 07 thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
7 Từ thủ tục 09 đến 10 thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ Câu lạc bộ Văn nghệ thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 20/02/2020
Nghị định 29/2019/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 01/02/2019
Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 27/03/2019
Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 28/09/2018
Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về giám sát chuyên đề việc thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2016; việc nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh, chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 06/03/2018
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ 05 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 20/03/2018
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND quy định về thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 20/02/2019
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 34/2011/NQ-HĐND về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, ấp, khu phố Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết quy phạm pháp luật quy định về phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Điều 7, Quyết định 1103/QĐ-UBND quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Thông tư 110/2017/TT-BTC về sửa đổi Biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động kèm theo Thông tư 245/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH về quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2017 về tổ chức thực hiện Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất, hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp thực hiện công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm và triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2017 của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về mở rộng đối tượng và nâng mức vốn cho vay từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND Quy định nội dung, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH hướng dẫn hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị định 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật trẻ em Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch xây dựng và nhân rộng điển hình tiên tiến, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Thông tư 27/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 01/09/2016
Nghị định 52/2016/NĐ-CP Quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Nghị định 37/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Thông tư 02/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông, lâm, ngư và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tiêu chí đánh giá, chấm điểm và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Thông tư 36/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015 - 2017 Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định 57/2013/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý công trình ghi công liệt sĩ do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Nghị định 52/2014/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tiếp nhận đèn năng lượng mặt trời từ Quỹ Những nỗ lực phát triển Việt Nam (Dove Fund) Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 57/2013/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cam-pu-chi-a Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng ban hành Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 40/2011/QĐ-TTg quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 29/07/2011
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/10/2010 | Cập nhật: 23/09/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định 126/2007/NĐ-CP hướng dẫn một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ lao động, thương binh và xã hội ban hành Ban hành: 08/10/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Nghị định 126/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 08/08/2007
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Thông tư 2 năm 1974 quy định cách thức gói bọc riêng, cách xử lý riêng đối với những bưu phẩm đựng vật phẩm đặc biệt Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Thông tư 3 năm 1974 quy định việc mở nghiệp vụ bưu kiện, mở công vụ đặc biệt về bưu điện, điều kiện và giới hạn trao đổi bưu kiện; nơi gửi, nơi nhận, giờ gửi, nhận, kích thước, khối lượng… Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Sắc lệnh số 7 về việc bổ khuyết Sắc lệnh ngày 13 tháng 9 năm 1945 thiết lập Toà án quân sự Ban hành: 15/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 05 về viêc huỷ bỏ quyền khai trương đường hoả xa Hải Phòng - Vân Nam mà Chính phủ Pháp đã cho Công ty hoả xa Vân Nam do hợp đồng ký ngày 15 tháng 6 năm 1901 Ban hành: 15/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 6 về việc truy tố những người can tội ăn trộm, ăn cắp, tự ý phá huỷ cắt dây điện thoại và dây điện tín Ban hành: 15/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 04 về việc cử thêm những nhân viên trong "Uỷ ban nghiên cứu kế hoạch kiến thiết" Ban hành: 14/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 7 về việc để sự buôn bán và chuyên trở thóc gạo được tự do trong toàn hạt Bắc bộ Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 09/10/2012
Sắc lệnh số 06 về việc cấm nhân dân không được đăng lính bán thực phẩm, làm tay sai cho quân đội Pháp Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 05 về việc ấn định Quốc kỳ Việt nam Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 3 về việc Thiết quân luật tại Hà Nội do Chủ tịch nứoc ban hành Ban hành: 01/09/1945 | Cập nhật: 09/10/2012