Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 2728/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Đặng Minh Ngọc |
Ngày ban hành: | 31/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2728/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của UBND huyện Khoái Châu tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 06/12/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 490/TTr-STNMT ngày 27/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Khoái Châu với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Tỉnh phân bổ |
Huyện xác định |
Tổng số |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
|||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
13091,55 |
100,00 |
13091,55 |
|
13091,55 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8537,51 |
65,21 |
6971,04 |
|
6971,04 |
53,25 |
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
DLN |
4014,72 |
30,67 |
3631,54 |
|
3631,54 |
27,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
|
4014,72 |
30,67 |
3631,54 |
|
3631,54 |
27,74 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2049,88 |
15,66 |
1353,04 |
|
1353,04 |
10,34 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
968,02 |
7,39 |
899,77 |
|
899,77 |
6,87 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
|
1504,89 |
11,50 |
1086,69 |
|
1086,69 |
8,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4541,37 |
34,69 |
6120,51 |
|
6120,51 |
46,75 |
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
CTS |
38,05 |
0,29 |
40,99 |
|
40,99 |
0,31 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,09 |
0,03 |
74,15 |
|
74,15 |
0,57 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
0,00 |
2,55 |
|
2,55 |
0,02 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
221,45 |
|
221,45 |
1,69 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
100,00 |
|
100,00 |
0,76 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
121,45 |
|
121,45 |
0,93 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
74,50 |
0,57 |
134,94 |
|
134,94 |
1,03 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,47 |
0,00 |
6,43 |
|
6,43 |
0,05 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
112,09 |
0,86 |
163,31 |
|
163,31 |
1,25 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
15,48 |
0,12 |
15,48 |
|
15,48 |
0,12 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRH |
9,47 |
0,07 |
22,14 |
|
22,14 |
0,17 |
2.10 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
31,83 |
0,24 |
33,67 |
|
33,67 |
0,26 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
114,99 |
0,88 |
122,60 |
|
122,60 |
0,94 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
73,37 |
0,56 |
15,68 |
|
15,68 |
0,12 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2290,48 |
17,50 |
2935,95 |
|
2935,95 |
22,43 |
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
16,09 |
0,12 |
16,29 |
|
16,29 |
0,12 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
9,34 |
0,07 |
37,54 |
|
37,54 |
0,29 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
75,96 |
0,58 |
143,53 |
|
143,53 |
1,10 |
- |
Đất thể dục thể thao |
DTT |
23,32 |
0,18 |
32,50 |
|
32,50 |
0,25 |
- |
Đất phát triển hạ tầng còn lại |
|
2.165,77 |
16,54 |
2.715,09 |
|
2.715,09 |
20,74 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
605,71 |
4,63 |
608,46 |
|
608,46 |
4,65 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
32,57 |
0,25 |
488,57 |
|
488,57 |
3,73 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1138,02 |
8,69 |
1234,14 |
|
1234,14 |
9,43 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
12,67 |
0,10 |
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
DTD |
435,47 |
3,33 |
1194,07 |
|
1194,07 |
9,12 |
2 |
Đất khu du lịch |
DDL |
0,00 |
0,00 |
500,00 |
|
500,00 |
3,82 |
3 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
2451,58 |
18,73 |
2547,7 |
|
2547,7 |
19,46 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1566,47 |
1208,10 |
358,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUC/PNN |
376,88 |
299,83 |
77,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
376,88 |
299,83 |
77,05 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
688,96 |
411,18 |
277,78 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
65,71 |
62,17 |
3,54 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
434,92 |
434,92 |
0,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
147,6 |
78,2 |
69,4 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
DLN/NKH |
10,8 |
4,5 |
6,3 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
NHK/TSN |
2,21 |
2,21 |
0 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
105,91 |
53,29 |
52,62 |
2.4 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
14,38 |
6,5 |
7,88 |
2.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
4,8 |
2,2 |
2,6 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa nước |
CLN/DLN |
3 |
3 |
0 |
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
NTS/DLN |
6,5 |
6,5 |
0 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,67 |
12,67 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.4 |
Đất công nghiệp |
SKK |
0,80 |
0,80 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
|
|
|
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
7,12 |
7,12 |
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
1,00 |
1,00 |
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,00 |
3,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,50 |
0,50 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
- |
Đất hạ tầng còn lại |
|
2,50 |
2,50 |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
0,50 |
|
4 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,25 |
0,25 |
|
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Khoái Châu xác lập ngày 06 tháng 12 năm 2013).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Khoái Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích HT 2010 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
13091,55 |
13091,55 |
13091,55 |
13091,55 |
13091,55 |
13091,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8537,51 |
8307,51 |
8049,51 |
7824,29 |
7573,59 |
7329,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
DLN |
4014,72 |
3969,22 |
3913,92 |
3847,52 |
3760,12 |
3714,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
|
4014,72 |
3969,22 |
3913,92 |
3847,52 |
3760,12 |
3714,89 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2049,88 |
1963,38 |
1864,78 |
1777,08 |
1700,68 |
1638,70 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
968,02 |
955,58 |
937,98 |
932,46 |
919,86 |
905,91 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NHK |
1504,89 |
1419,33 |
1332,83 |
1267,23 |
1192,93 |
1069,91 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4541,37 |
4771,37 |
5029,37 |
5259,76 |
5516,51 |
5762,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
38,05 |
39,50 |
40,68 |
40,68 |
40,68 |
40,68 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,09 |
21,40 |
42,60 |
58,60 |
74,01 |
74,01 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
1,20 |
2,55 |
2,55 |
2,55 |
2,55 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
20,00 |
86,45 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
25,00 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
20,00 |
61,45 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
74,50 |
87,50 |
112,40 |
124,50 |
134,94 |
134,94 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,47 |
1,20 |
2,40 |
3,55 |
4,76 |
6,43 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
112,09 |
124,50 |
134,50 |
155,60 |
163,31 |
163,31 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
15,48 |
14,86 |
13,70 |
13,70 |
13,70 |
13,28 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
9,47 |
11,20 |
14,50 |
16,50 |
16,50 |
22,14 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
31,83 |
32,60 |
32,60 |
32,60 |
32,60 |
33,67 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
114,99 |
115,60 |
118,60 |
118,60 |
118,60 |
122,96 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
73,37 |
73,37 |
73,37 |
48,37 |
32,60 |
25,33 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2290,48 |
2365,40 |
2542,45 |
2685,40 |
2912,40 |
3048,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
16,09 |
14,34 |
13,20 |
13,20 |
13,20 |
11,59 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
9,34 |
7,60 |
5,60 |
5,60 |
5,60 |
2,88 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
75,96 |
87,60 |
98,12 |
112,40 |
134,50 |
143,53 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
23,32 |
17,50 |
14,50 |
14,50 |
14,50 |
11,12 |
- |
Đất hạ tầng còn lại |
|
2165,77 |
2238,36 |
2411,03 |
2539,70 |
2744,60 |
2879,01 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
605,71 |
672,32 |
629,88 |
642,21 |
521,76 |
487,78 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
32,57 |
65,12 |
98,34 |
113,40 |
167,50 |
239,86 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1138,02 |
1145,60 |
1170,80 |
1203,50 |
1260,60 |
1260,62 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
12,67 |
12,67 |
12,67 |
7,50 |
1,45 |
0,00 |
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
DTD |
435,47 |
532,40 |
654,56 |
786,50 |
912,80 |
1194,07 |
2 |
Đất khu du lịch |
DDL |
0,00 |
65,00 |
115,00 |
214,00 |
280,00 |
330,00 |
3 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
2451,58 |
2465,40 |
2476,50 |
2476,50 |
2476,50 |
2499,64 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo từng năm |
|
||||
|
|||||||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1208,10 |
230,0 |
258,0 |
223,0 |
247,0 |
251,0 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUC/PNN |
299,83 |
45,5 |
55,3 |
65,4 |
85,4 |
48,2 |
|
|
Trong đó:Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
299,83 |
45,5 |
55,3 |
65,4 |
85,4 |
48,2 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
411,18 |
86,5 |
98,6 |
86,2 |
75,4 |
64,5 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
62,17 |
12,5 |
17,6 |
5,52 |
11,4 |
15,2 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
434,92 |
85,5 |
86,5 |
65,6 |
74,3 |
123 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
78,2 |
1,5 |
25,5 |
5,0 |
18,6 |
27,6 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
DLN/NKH |
4,5 |
|
|
1,0 |
2,0 |
1,5 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
NHK/TSN |
2,2 |
|
|
|
|
2,2 |
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
53,3 |
1,5 |
25,5 |
2,5 |
11,4 |
12,4 |
|
2.4 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
6,5 |
|
|
1,5 |
2,5 |
2,5 |
|
2.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
2,2 |
|
|
|
1,2 |
1,0 |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa nước |
HNK/DLN |
3,0 |
|
|
|
|
3,0 |
|
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/DLN |
6,5 |
|
|
|
1,5 |
5,0 |
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,67 |
|
|
5,42 |
6,00 |
1,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất công nghiệp |
SKK |
0,80 |
|
|
0,80 |
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
7,12 |
|
|
3,12 |
4,00 |
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
1,00 |
|
|
0,50 |
0,50 |
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,00 |
|
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,50 |
|
|
|
0,30 |
0,20 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất hạ tầng còn lại |
|
2,50 |
|
|
|
2,50 |
2,50 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
4 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 Quyết định này, UBND huyện Khoái Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện;
3. Khai hoang, mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;
4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
5. Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đúng thẩm quyền, theo quy định của pháp luật;
6. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
7. Định kỳ hằng năm, Ủy ban nhân dân huyện có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Khoái Châu; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ mẫu trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 2010/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn được phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 08/03/2018
Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2017 phê duyệt thời gian làm việc tại cửa khẩu chính Đắk Peur và Bu Prăng tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2016 về miễn thị thực cho thành viên tổ bay của hãng hàng không nước ngoài hoạt động tại Việt Nam Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Nghị quyết 62/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2015 Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2014 về ký Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về dịch vụ kế toán, kiểm toán trong Asean(MRA) Ban hành: 23/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 678/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 03/01/2011
Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2010 công bố hủy bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 03/08/2011
Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã Tam Vinh để thành lập thị trấn Phú Thịnh, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 23/12/2009
Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/11/2009 | Cập nhật: 14/11/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012