Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố
Số hiệu: 1756/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Đặng Minh Ngọc
Ngày ban hành: 12/09/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1756/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 12 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai, số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hưng Yên tại Tờ trình số 289/TTr-STNMT ngày 09/9/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố như các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn UBND các huyện, thành phố lập Quy hoạch (nhất là các huyện, thành phố có điều chỉnh địa giới hành chính); thẩm định, trình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cho cấp huyện theo quy định của pháp luật.

2. UBND các huyện, thành phố thực hiện việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011-2015) cấp huyện, trình UBND tỉnh phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ; phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cho các xã, phường, thị trấn làm cơ sở để thực hiện việc rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới (nếu có).

3. Đối với các huyện Tiên Lữ, Kim Động và thành phố Hưng Yên, khi lập Quy hoạch phải tính đến phần diện tích đất theo địa giới hành chính mới tại Nghị quyết số 95/NQ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ về điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động, Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Ngọc

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THÀNH PHỐ H­ƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch năm 2015

Quy hoạch năm 2020

Diện tích

 ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích

( ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

4698.16

100.00

4698.16

100.00

4698.16

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

2229.28

47.45

1641.81

34.95

810.50

17.25

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

1115.43

23.74

644.49

13.72

141.31

3.01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

1115.43

23.74

644.49

13.72

141.31

3.01

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

458.31

9.76

420.22

8.94

154.30

3.28

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

135.29

2.88

105.88

2.25

54.73

1.16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2356.74

50.16

3056.35

65.05

3887.66

82.75

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

46.77

1.00

60.06

1.28

60.06

1.28

2.2

Đất quốc phòng

CQP

16.62

0.35

19.79

0.42

19.79

0.42

2.3

Đất an ninh

CAN

10.50

0.22

11.15

0.24

11.15

0.24

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

60.00

1.28

60.00

1.28

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

0.00

0.00

60.00

1.28

60.00

1.28

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

82.12

1.75

104.00

2.21

116.07

2.47

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

10.67

0.23

30.67

0.65

30.67

0.65

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

2.95

0.06

15.20

0.32

26.66

0.57

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

9.90

0.21

26.63

0.57

27.06

0.58

2.10

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

21.08

0.45

28.69

0.61

28.69

0.61

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

44.69

0.95

44.93

0.96

42.49

0.90

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

147.08

3.13

113.97

2.43

72.03

1.53

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

687.91

14.64

1217.56

25.92

1776.14

37.81

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

38.06

0.81

41.78

0.89

41.88

0.89

 

Đất cơ sở y tế

DYT

19.49

0.41

23.82

0.51

23.82

0.51

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

56.83

1.21

387.65

8.25

764.59

16.27

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

4.88

0.10

13.51

0.29

36.42

0.78

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

363.30

7.73

428.16

9.11

654.90

13.94

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

485.83

10.34

493.83

10.51

499.70

10.64

3

Đất chư­a sử dụng

CSD

112.14

2.39

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

2026.30

43.13

2208.37

47.00

2538.08

54.02

2

Đất khu du lịch

DDL

0.00

0.00

180.00

3.83

300.00

6.39

3

Đất khu dân cư­ nông thôn

DNT

2671.12

56.85

2416.12

51.43

2159.41

45.96

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch năm 2015

Quy hoạch năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7443.25

100.00

7443.25

100.00

7443.25

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

3922.11

52.69

3255.86

43.74

2778.37

37.33

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

3346.75

44.96

2891.92

38.85

2606.12

35.01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước 2 vụ trở lên

 

3346.75

44.96

2891.92

38.85

2606.12

35.01

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

103.90

1.40

43.64

0.59

16.56

0.22

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

171.99

2.31

144.57

1.94

120.72

1.62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3507.67

47.13

4187.39

56.26

4664.88

62.67

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

44.81

0.60

48.01

0.65

48.01

0.65

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0.40

0.01

0.40

0.01

0.40

0.01

2.3

Đất an ninh

CAN

2.10

0.03

2.20

0.03

2.20

0.03

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

115.64

1.55

657.30

8.83

947.06

12.72

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

0.00

0.00

328.00

4.41

549.76

7.39

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

0.00

0.00

329.30

4.42

397.30

5.34

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

651.85

8.76

154.65

2.08

345.34

4.64

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

25.79

0.35

22.21

0.30

25.09

0.34

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

9.98

0.13

15.96

0.21

17.78

0.24

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

15.29

0.21

19.47

0.26

37.29

0.50

2.10

Đất tôn giáo tín ng­ưỡng

TTN

22.66

0.30

24.69

0.33

24.69

0.33

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

94.39

1.27

98.08

1.32

98.08

1.32

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

198.19

2.66

122.67

1.65

122.67

1.65

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1272.33

17.09

1504.42

20.21

1598.34

21.47

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7.31

0.10

7.51

0.10

7.51

0.10

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3.57

0.05

7.26

0.10

8.12

0.11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

37.08

0.50

93.84

1.26

97.40

1.31

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

15.17

0.20

17.84

0.24

20.79

0.28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

126.04

1.69

346.30

4.65

436.04

5.86

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

803.62

10.80

817.49

10.98

837.31

11.25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13.47

0.18

 

0.00

0.00

0.00

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

706.85

9.50

723.94

9.73

1145.40

15.39

2

Đất khu du lịch

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất khu dân c­ư nông thôn

DNT

1394.69

18.74

1405.00

18.88

1428.38

19.19

 

PHỤ LỤC SỐ 03

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN VĂN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch năm 2015

Quy hoạch năm 2020

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7180.88

100.00

7180.88

100.00

7180.88

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

4411.47

61.43

3303.65

46.01

1831.73

25.51

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

1626.86

22.66

858.64

11.96

93.66

1.30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

1626.86

22.66

858.64

11.96

93.66

1.30

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1273.70

17.74

899.17

12.52

515.29

7.18

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

449.83

6.26

472.75

6.58

423.78

5.90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2769.41

38.57

3877.23

53.99

5349.15

74.49

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

9.43

0.13

32.4

0.45

32.4

0.45

2.2

Đất quốc phòng

CQP

7.66

0.11

11.16

0.16

11.16

0.16

2.3

Đất an ninh

CAN

3.67

0.05

5.48

0.08

5.48

0.08

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

28.97

0.40

190.59

2.65

388.09

5.40

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

0.00

0.00

28.47

0.40

225.97

3.15

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

28.97

0.40

162.12

2.26

162.12

2.26

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

154.91

2.16

297.66

4.15

321.44

4.48

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

19.15

0.27

9.16

0.13

9.16

0.13

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

4.20

0.06

7.51

0.10

7.51

0.10

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

1.91

0.03

8.25

0.11

8.43

0.12

2.10

Đất tôn giáo tín ng­ưỡng

TTN

23.68

0.33

29.12

0.41

29.12

0.41

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

65.49

0.91

78.06

1.09

78.06

1.09

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

74.74

1.04

54.27

0.76

36.2

0.50

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1385.11

19.29

2012.85

28.03

3019.57

42.05

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

98.74

1.38

99.11

1.38

99.11

1.38

 

Đất cơ sở y tế

DYT

7.88

0.11

19.48

0.27

19.98

0.28

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

39.19

0.55

60.83

0.85

72.25

1.01

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

12.94

0.18

29.08

0.40

30.09

0.42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

227.35

3.17

366.66

5.11

600.35

8.36

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

573.74

7.99

599.35

8.35

609

8.48

3

Đất ch­ưa sử dụng

CSD

0.00

0.00

0

0.00

0.00

0.00

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

1182.90

16.47

1845.3

25.70

2925.46

40.74

2

Đất khu du lịch

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

1196.80

16.67

1524.95

21.24

1853.06

25.81

 

PHỤ LỤC SỐ 04

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN YÊN MỸ
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch năm 2015

Quy hoạch năm 2020

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

9250.14

100.00

9250.14

100.00

9250.14

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

5827.99

63.00

4892.42

52.89

4047.24

43.75

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

4587.73

49.60

3978.65

43.01

3612.75

39.06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước 2 vụ trở lên

 

4587.73

49.60

3978.65

43.01

3612.75

39.06

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

287.06

3.10

131.13

1.42

42.12

0.46

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

367.91

3.98

330.35

3.57

313.36

3.39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3393.03

36.68

4354.72

47.08

5199.90

56.21

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

12.54

0.14

16.87

0.18

16.87

0.18

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0.20

0.00

1.40

0.02

1.40

0.02

2.3

Đất an ninh

CAN

1.71

0.02

1.73

0.02

1.73

0.02

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

162.82

1.76

410.37

4.44

637.82

6.90

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

160.82

1.74

300.37

3.25

512.82

5.54

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

2.00

0.02

110.00

1.19

125.00

1.35

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

300.42

3.25

540.72

5.85

592.43

6.40

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

19.66

0.21

19.66

0.21

0.00

0.00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

1.76

0.02

16.22

0.18

16.22

0.18

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

4.19

0.05

16.86

0.18

29.94

0.32

2.10

Đất tôn giáo tín ng­ưỡng

TTN

30.58

0.33

30.30

0.33

30.30

0.33

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

81.96

0.89

91.64

0.99

91.64

0.99

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

53.26

0.58

41.63

0.45

0.00

0.00

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1339.63

14.48

1650.25

17.84

2069.29

22.37

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

25.85

0.28

26.99

0.29

26.99

0.29

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3.84

0.04

4.01

0.04

4.01

0.04

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

46.43

0.50

104.54

1.13

104.54

1.13

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

12.06

0.13

26.11

0.28

27.22

0.29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

100.07

1.08

242.83

2.63

381.07

4.12

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

1062.12

11.48

1086.61

11.75

1110.07

12.00

3

Đất chư­a sử dụng

CSD

29.12

0.31

3.00

0.03

3.00

0.03

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

405.12

4.38

700.39

7.57

966.64

10.45

2

Đất khu du lịch

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2183.05

23.60

2208.05

23.87

2233.61

24.15

 

PHỤ LỤC SỐ 05

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN MỸ HÀO
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch năm 2015

Quy hoạch năm 2020

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích

 ( ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7910.96

100.00

7910.96

100.00

7910.96

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

4698.51

59.39

4092.29

51.73

3325.06

42.03

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

4240.01

53.60

3671.44

46.41

3046.86

38.51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

4240.01

53.60

3671.44

46.41

3046.86

38.51

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

86.29

1.09

85.41

1.08

3.36

0.04

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

364.48

4.61

318.92

4.03

273.96

3.46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3202.40

40.48

3817.86

48.26

4585.09

57.96

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

28.95

0.37

32.11

0.41

32.11

0.41

2.2

Đất quốc phòng

CQP

22.07

0.28

32.07

0.41

36.07

0.46

2.3

Đất an ninh

CAN

0.43

0.01

1.45

0.02

2.45

0.03

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

228.21

2.88

376.20

4.76

797.81

10.08

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

212.21

2.68

299.20

3.78

670.81

8.48

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

16.00

0.20

77.00

0.97

127.00

1.61

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

265.08

3.35

320.41

4.05

323.39

4.09

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

73.96

0.93

73.96

0.93

80.81

1.02

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

2.04

0.03

2.04

0.03

3.54

0.04

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

15.07

0.19

19.12

0.24

26.33

0.33

2.10

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

11.10

0.14

11.78

0.15

11.78

0.15

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

72.83

0.92

85.27

1.08

85.27

1.08

2.12

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

MNC

351.07

4.44

260.05

3.29

230.35

2.91

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1251.94

15.83

1463.12

18.49

1738.86

21.98

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6.95

0.09

7.52

0.10

7.52

0.10

 

Đất cơ sở y tế

DYT

8.06

0.10

11.56

0.15

11.56

0.15

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

45.73

0.58

159.40

2.01

284.94

3.60

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

17.53

0.22

28.19

0.36

28.19

0.36

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

67.03

0.85

274.41

3.47

341.94

4.32

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

752.18

9.51

790.40

9.99

812.22

10.27

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10.05

0.13

0.81

0.01

0.81

0.01

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

1059.72

13.40

1583.70

20.02

1676.13

21.19

2

Đất khu du lịch

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất khu dân c­ư nông thôn

DNT

1373.16

17.36

1405.16

17.76

1437.75

18.17

 

PHỤ LỤC SỐ 06

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN ÂN THI
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch năm 2015

Quy hoạch năm 2020

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích

( ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

12871.50

100.00

12871.50

100.00

12871.50

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

9050.81

70.32

8805.84

68.41

8443.84

65.60

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

8243.67

64.05

8076.86

62.75

7923

61.55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

8243.67

64.05

8076.68

62.75

7923

61.55

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

204.58

1.59

169.66

1.32

28.21

0.22

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

576.31

4.48

506.48

3.93

470.07

3.65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3782.40

29.39

4060.66

31.55

4422.66

34.36

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

31.96

0.25

33.2

0.26

33.2

0.26

2.2

Đất quốc phòng

CQP

6.16

0.05

14.66

0.11

14.66

0.11

2.3

Đất an ninh

CAN

0.66

0.01

1.35

0.01

1.35

0.01

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

120

0.93

230

1.79

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

0.00

0.00

50.00

0.39

100.00

0.78

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

0.00

0.00

70.00

0.54

130.00

1.01

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

37.20

0.29

69.75

0.54

81.24

0.63

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

5.62

0.04

16.12

0.13

16.62

0.13

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

8.62

0.07

8.62

0.07

10.46

0.08

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

4.00

0.03

4.88

0.04

4.93

0.04

2.10

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

32.30

0.25

32.3

0.25

32.3

0.25

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

152.02

1.18

155.76

1.21

155.76

1.21

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

158.96

1.23

145.96

1.13

135.51

1.05

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1785.77

13.87

1880.59

14.61

2039.89

15.85

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3.33

0.03

3.53

0.03

3.53

0.03

 

Đất cơ sở y tế

DYT

7.19

0.06

8.49

0.07

8.49

0.07

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

52.83

0.41

63.65

0.49

67.18

0.52

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

35.07

0.27

20.19

0.16

37.32

0.29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

77.43

0.60

88.81

0.69

93.43

0.73

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

1209.41

9.40

1254.92

9.75

1300.91

10.11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38.29

0.30

5.00

0.04

5.00

0.04

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

781.17

6.07

781.17

6.07

797.17

6.19

2

Đất khu du lịch

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất khu dân cư­ nông thôn

DNT

2356.99

18.31

2402.99

18.67

2448.49

19.02

 

PHỤ LỤC SỐ 07

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN KHOÁI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch năm 2015

Quy hoạch năm 2020

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

13091.55

100.00

13091.55

100.00

13091.55

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

8537.51

65.21

7329.41

55.99

6971.04

53.25

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

4014.72

30.67

3714.89

28.38

3631.54

27.74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước 2 vụ trở lên

 

4014.72

30.67

3714.89

28.38

3631.54

27.74

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2049.88

15.66

1638.70

12.52

1353.04

10.34

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

968.02

7.39

905.91

6.92

899.77

6.87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4541.37

34.69

5762.14

44.01

6120.51

46.75

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

38.05

0.29

40.68

0.31

40.99

0.31

2.2

Đất quốc phòng

CQP

4.09

0.03

74.01

0.57

74.15

0.57

2.3

Đất an ninh

CAN

0.25

0.00

2.55

0.02

2.55

0.02

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

86.45

0.66

221.45

1.69

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

0.00

0.00

25.00

0.19

100.00

0.76

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

0.00

0.00

61.45

0.47

121.45

0.93

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

74.50

0.57

134.94

1.03

134.94

1.03

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

112.09

0.86

163.31

1.25

163.31

1.25

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.47

0.00

6.43

0.05

6.43

0.05

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

15.48

0.12

13.28

0.10

15.48

0.12

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

9.47

0.07

22.14

0.17

22.14

0.17

2.10

Đất tôn giáo tín ngư­ỡng

TTN

31.83

0.24

33.67

0.26

33.67

0.26

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

114.99

0.88

122.96

0.94

122.60

0.94

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

73.37

0.56

25.33

0.19

15.68

0.12

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2290.48

17.50

3048.13

23.28

2935.95

22.43

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

16.09

0.12

11.59

0.09

16.29

0.12

 

Đất cơ sở y tế

DYT

9.34

0.07

2.88

0.02

37.54

0.29

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

75.96

0.58

143.53

1.10

143.53

1.10

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

23.32

0.18

11.12

0.08

32.50

0.25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32.57

0.25

239.86

1.83

488.57

3.73

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

1138.02

8.69

1260.62

9.63

1234.14

9.43

3

Đất chư­a sử dụng

CSD

12.67

0.10

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

435.47

3.33

1194.07

9.12

1194.07

9.12

2

Đất khu du lịch

DDL

0.00

0.00

330.00

2.52

500.00

3.82

3

Đất khu dân cư­ nông thôn

DNT

2451.58

18.73

2499.64

19.09

2547.70

19.46

 

PHỤ LỤC SỐ 08

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN KIM ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch năm 2015

Quy hoạch năm 2020

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11474.22

100.00

11474.22

100.00

11474.22

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7080.67

61.71

6690.02

58.30

6377.77

55.58

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

4923.47

42.91

4805.97

41.88

4647.75

40.51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước 2 vụ trở lên

 

4923.47

42.91

4805.97

41.88

4647.75

40.51

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

515.79

4.50

409.56

3.57

389.50

3.39

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

406.84

3.55

400.82

3.49

417.89

3.64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4265.25

37.17

4769.86

41.57

5082.11

44.29

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

19.20

0.17

75.59

0.66

75.59

0.66

2.2

Đất quốc phòng

CQP

8.25

0.07

14.02

0.12

14.02

0.12

2.3

Đất an ninh

CAN

2.04

0.02

2.04

0.02

2.04

0.02

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

121.58

1.06

220.00

1.92

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

0.00

0.00

46.58

0.41

100.00

0.87

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

0.00

0.00

75.00

0.65

120.00

1.05

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

148.58

1.29

184.33

1.61

192.76

1.68

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

26.61

0.23

115.06

1.00

141.22

1.23

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

0.00

0.20

0.00

0.20

0.00

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

7.39

0.06

7.39

0.06

7.39

0.06

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

3.51

0.03

15.65

0.14

28.28

0.25

2.10

Đất tôn giáo tín ngư­ỡng

TTN

47.35

0.41

48.42

0.42

48.42

0.42

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

136.45

1.19

142.42

1.24

142.42

1.24

2.12

Đất có mặt n­ước chuyên dùng

MNC

121.46

1.06

76.41

0.67

39.38

0.34

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1725.78

15.04

1936.46

16.88

2047.43

17.84

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5.68

0.05

7.38

0.06

7.38

0.06

 

Đất cơ sở y tế

DYT

11.39

0.10

15.98

0.14

15.89

0.14

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

37.25

0.32

46.92

0.41

49.64

0.43

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

16.71

0.15

23.96

0.21

38.22

0.33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

90.91

0.79

95.24

0.83

98.91

0.86

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

1023.90

8.92

1069.84

9.32

1120.24

9.76

3

Đất ch­ưa sử dụng

CSD

128.30

1.12

14.34

0.12

14.34

0.12

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

743.70

6.48

743.70

6.48

751.70

6.55

2

Đất khu du lịch

DDL

0.00

0.00

359.00

3.13

462.00

4.03

3

Đất khu dân c­ư nông thôn

DNT

1946.59

16.96

1994.59

17.38

2042.93

17.80

 

PHỤ LỤC SỐ 09

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch năm 2015

Quy hoạch năm 2020

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích ( ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

9296.50

100.00

9296.50

100.00

9296.50

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

6379.13

68.62

6073.01

65.33

5877.03

63.22

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

4652.14

50.04

4439.16

47.75

4307.21

46.33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

4652.14

50.04

4439.16

47.75

4307.21

46.33

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

672.33

7.23

604.84

6.51

597.90

6.43

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

640.85

6.89

614.03

6.60

631.93

6.80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2829.06

30.43

3211.76

34.55

3407.74

36.66

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

14.89

0.16

15.12

0.16

15.12

0.16

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1.03

0.01

1.03

0.01

1.03

0.01

2.3

Đất an ninh

CAN

0.40

0.00

1.50

0.02

1.50

0.02

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

60.00

0.65

85.00

0.91

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

0.00

0.00

60.00

0.65

85.00

0.91

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

48.31

0.52

78.90

0.85

78.90

0.85

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

MNC

49.37

0.53

42.69

0.46

56.68

0.61

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

4.28

0.05

4.28

0.05

4.28

0.05

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

4.12

0.04

15.79

0.17

17.59

0.19

2.10

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

20.02

0.22

21.52

0.23

21.52

0.23

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

103.80

1.12

108.78

1.17

108.78

1.17

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

63.18

0.68

54.29

0.58

39.79

0.43

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1170.09

12.59

1420.83

15.28

1557.45

16.75

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6.06

0.07

6.06

0.07

6.06

0.07

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4.82

0.05

5.31

0.06

5.31

0.06

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

32.82

0.35

251.07

2.70

354.58

3.81

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

13.33

0.14

26.76

0.29

26.76

0.29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

36.27

0.39

43.27

0.47

43.27

0.47

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

854.94

9.20

891.82

9.59

917.95

9.87

3

Đất chư­a sử dụng

CSD

88.31

0.95

11.73

0.13

11.73

0.13

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

227.69

2.45

227.69

2.45

234.69

2.52

2

Đất khu du lịch

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất khu dân c­ư nông thôn

DNT

2301.38

24.76

2354.38

25.33

2407.63

25.90

 

PHỤ LỤC SỐ 10

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) PHÙ CỪ
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch năm 2015

Quy hoạch năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

9385.73

100.00

9385.73

100.00

9385.73

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

6525.79

69.53

6361.81

67.78

6236.99

66.45

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

5176.04

55.15

5037.14

53.67

4989.80

53.16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

5176.04

55.15

5037.14

53.67

4989.80

53.16

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

287.81

3.07

225.67

2.40

221.31

2.36

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

804.10

8.57

793.16

8.45

792.79

8.45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2835.91

30.22

3016.03

32.13

3140.85

33.46

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

16.02

0.17

16.43

0.18

16.43

0.18

2.2

Đất quốc phòng

CQP

6.46

0.07

43.46

0.46

66.46

0.71

2.3

Đất an ninh

CAN

0.35

0.00

6.55

0.07

6.55

0.07

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

3.52

0.04

53.99

0.58

71.49

0.76

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

3.52

0.04

53.99

0.58

71.49

0.76

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

32.63

0.35

52.57

0.56

52.57

0.56

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

5.09

0.05

10.26

0.11

10.26

0.11

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.21

0.00

0.21

0.00

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

1.68

0.02

1.68

0.02

1.68

0.02

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

2.00

0.02

7.88

0.08

7.93

0.08

2.10

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

27.02

0.29

46.73

0.50

46.73

0.50

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

101.67

1.08

107.08

1.14

107.08

1.14

2.12

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

MNC

106.21

1.13

104.85

1.12

104.85

1.12

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1282.30

13.66

1343.96

14.32

1343.96

14.32

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1.33

0.01

1.53

0.02

1.53

0.02

 

Đất cơ sở y tế

DYT

6.90

0.07

7.28

0.08

7.28

0.08

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

DGD

45.95

0.49

57.35

0.61

57.35

0.61

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

22.33

0.24

28.49

0.30

28.49

0.30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

51.91

0.55

60.50

0.64

60.50

0.64

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

917.82

9.78

935.93

9.97

959.93

10.23

3

Đất chư­a sử dụng

CSD

24.03

0.26

7.89

0.08

7.89

0.08

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

480.47

5.12

480.47

5.12

489.06

5.21

2

Đất khu du lịch

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2161.58

23.03

2182.58

23.25

2204.45

23.49

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012