Quyết định 3266/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 3266/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 20/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3266/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2024/TTr- SKHĐT ngày 07/12/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 396/STP- KSTTHC ngày 02/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về việc công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2. Mục II, phần I, danh mục thủ tục hành chính (trang 02-03) và Mục II, phần II, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính (từ trang 53 đến trang 145) được ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 3266/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
15 |
|
A1 |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
15 |
|
1 |
T-BPC-283008-TT |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT) |
15 |
2 |
T-BPC-283009-TT |
Thẩm định điều chỉnh KHLCNT |
22 |
3 |
T-BPC-283010-TT |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng |
24 |
4 |
T-BPC-283011-TT |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư có cấu phần xây dựng (Báo cáo nghiên cứu khả thi và Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng). |
26 |
A2 |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KINH DOANH CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ SỬ DỤNG VỐN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ VÀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
32 |
|
1 |
T-BPC-282874-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
32 |
2 |
T-BPC-282873-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
42 |
3 |
T-BPC-282872-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
53 |
4 |
T-BPC-282871-TT |
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
63 |
5 |
T-BPC-282865-TT |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
70 |
6 |
T-BPC- 283006-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư |
79 |
7 |
T-BPC-282867-TT |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) |
87 |
8 |
T-BPC-282866-TT |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư) |
93 |
9 |
T-BPC-282864-TT |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) |
99 |
10 |
T-BPC- 283007-TT |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
106 |
11 |
T-BPC-282863-TT |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
112 |
12 |
T-BPC-282862-TT |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
116 |
13 |
T-BPC-282861-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
119 |
14 |
T-BPC-282860-TT |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
120 |
15 |
T-BPC-282858-TT |
Giãn tiến độ đầu tư |
121 |
16 |
T-BPC-282856-TT |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. |
125 |
17 |
T-BPC-282855-TT |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
129 |
18 |
T-BPC-282854-TT |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
132 |
19 |
T-BPC-282853-TT |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
134 |
20 |
T-BPC-282850-TT |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài. |
138 |
A3 |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
143 |
|
I |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
143 |
|
1 |
T-BPC-283012-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
143 |
2 |
T-BPC-283013-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, gồm: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, vốn đầu tư, thông tin người quản lý, thông tin đăng ký thuế |
149 |
3 |
T-BPC-283014-TT |
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
158 |
4 |
T-BPC-283015-TT |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
162 |
5 |
T-BPC-283016-TT |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
165 |
6 |
T-BPC-283017-TT |
Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
169 |
7 |
T-BPC-283018-TT |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
174 |
8 |
T-BPC-283019-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
178 |
9 |
T-BPC-283020-TT |
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
181 |
10 |
T-BPC-283021-TT |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
184 |
11 |
T-BPC-283022-TT |
Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
187 |
12 |
T-BPC-283023-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy |
190 |
13 |
T-BPC-283024-TT |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
193 |
14 |
T-BPC-283025-TT |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
197 |
15 |
T-BPC-283026-TT |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
200 |
16 |
T-BPC-283027-TT |
Thông báo giải thể doanh nghiệp |
203 |
17 |
T-BPC-283028-TT |
Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
206 |
18 |
T-BPC-283029-TT |
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên |
208 |
19 |
T-BPC-283030-TT |
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
217 |
II |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
224 |
|
20 |
T-BPC-283031-TT |
Đăng ký thành lập mới |
224 |
21 |
T-BPC-283032-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo ủy quyền của công ty có chủ sở hữu là tổ chức, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế |
232 |
22 |
T-BPC-283033-TT |
Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật |
235 |
23 |
T-BPC-283034-TT |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
239 |
24 |
T-BPC-283035-TT |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
245 |
25 |
T-BPC-283036-TT |
Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
248 |
26 |
T-BPC-283037-TT |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
250 |
27 |
T-BPC-283038-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
252 |
28 |
T-BPC-283039-TT |
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
254 |
29 |
T-BPC-283040-TT |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
256 |
30 |
T-BPC-283041-TT |
Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
258 |
31 |
T-BPC-283042-TT |
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
260 |
32 |
T-BPC-283043-TT |
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
267 |
33 |
T-BPC-283044-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy |
273 |
34 |
T-BPC-283045-TT |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
275 |
35 |
T-BPC-283046-TT |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
277 |
36 |
T-BPC-283047-TT |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
279 |
37 |
T-BPC-283048-TT |
Thông báo giải thể doanh nghiệp |
281 |
38 |
T-BPC-283049-TT |
Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
283 |
39 |
T-BPC-283050-TT |
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
285 |
40 |
T-BPC-283051-TT |
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần |
287 |
III |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
296 |
|
41 |
T-BPC-283052-TT |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
296 |
42 |
T-BPC-283053-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, thành viên, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế |
298 |
43 |
T-BPC-283054-TT |
Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật |
312 |
44 |
T-BPC-283055-TT |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
314 |
45 |
T-BPC-283056-TT |
Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
316 |
46 |
T-BPC-283057-TT |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
318 |
47 |
T-BPC-283058-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
320 |
48 |
T-BPC-283059-TT |
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
322 |
49 |
T-BPC-283060-TT |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
324 |
50 |
T-BPC-283061-TT |
Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
326 |
51 |
T-BPC-283062-TT |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
328 |
52 |
T-BPC-283063-TT |
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
330 |
53 |
T-BPC-283064-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy. |
332 |
54 |
T-BPC-283065-TT |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
334 |
55 |
T-BPC-283066-TT |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
336 |
56 |
T-BPC-283067-TT |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
338 |
57 |
T-BPC-283068-TT |
Thông báo giải thể doanh nghiệp |
340 |
58 |
T-BPC-283069-TT |
Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
342 |
59 |
T-BPC-283070-TT |
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
344 |
60 |
T-BPC-283071-TT |
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
352 |
IV |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
361 |
|
61 |
T-BPC-283072-TT |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
361 |
62 |
T-BPC-283073-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế. |
372 |
63 |
T-BPC-283074-TT |
Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật |
394 |
64 |
T-BPC-283075-TT |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
396 |
65 |
T-BPC-283076-TT |
Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
399 |
66 |
T-BPC-283077-TT |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
401 |
67 |
T-BPC-283078-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
403 |
68 |
T-BPC-283079-TT |
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
405 |
69 |
T-BPC-283080-TT |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
407 |
70 |
T-BPC-283081-TT |
Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
409 |
71 |
T-BPC-283082-TT |
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
411 |
72 |
T-BPC-283083-TT |
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
413 |
73 |
T-BPC-283084-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy. |
415 |
74 |
T-BPC-283085-TT |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
417 |
75 |
T-BPC-283086-TT |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
419 |
76 |
T-BPC-283087-TT |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
421 |
77 |
T-BPC-283088-TT |
Thông báo giải thể doanh nghiệp |
423 |
78 |
T-BPC-283089-TT |
Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
425 |
79 |
T-BPC-283090-TT |
Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ |
427 |
80 |
T-BPC-283091-TT |
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
430 |
81 |
T-BPC-283092-TT |
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
432 |
V |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
441 |
|
82 |
T-BPC-283093-TT |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
441 |
83 |
T-BPC-283094-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, thành viên hợp danh, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế |
449 |
84 |
T-BPC-283095-TT |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
461 |
85 |
T-BPC-283096-TT |
Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
464 |
86 |
T-BPC-283097-TT |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
466 |
87 |
T-BPC-283098-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
468 |
88 |
T-BPC-283099-TT |
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
470 |
89 |
T-BPC-283100-TT |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
472 |
90 |
T-BPC-283101-TT |
Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
474 |
91 |
T-BPC-283102-TT |
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
476 |
92 |
T-BPC-283103-TT |
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
478 |
93 |
T-BPC-283104-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy |
480 |
94 |
T-BPC-283105-TT |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
482 |
95 |
T-BPC-283106-TT |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
484 |
96 |
T-BPC-283107-TT |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
486 |
97 |
-BPC-283108-TT |
Thông báo giải thể doanh nghiệp |
488 |
98 |
-BPC-283109-TT |
Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
490 |
VI |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và công ty nhận sáp nhập |
492 |
|
99 |
T-BPC-283110-TT |
Đăng ký công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần |
492 |
100 |
T-BPC-283111-TT |
Đăng ký công ty TNHH một thành viên trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần |
501 |
101 |
T-BPC-283112-TT |
Đăng ký công ty TNHH một thành viên trên cơ sở hợp nhất một số công ty |
510 |
102 |
T-BPC-283113-TT |
Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần |
519 |
103 |
T-BPC-283114-TT |
Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần |
521 |
104 |
T-BPC-283115-TT |
Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở hợp nhất một số công ty |
523 |
105 |
T-BPC-283116-TT |
Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần |
525 |
106 |
T-BPC-283117-TT |
Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần |
534 |
107 |
T-BPC-283118-TT |
Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất một số công ty |
543 |
108 |
T-BPC-283119-TT |
Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần |
552 |
109 |
T-BPC-283120-TT |
Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần |
559 |
110 |
T-BPC-283121-TT |
Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở hợp nhất một số công ty |
566 |
111 |
T-BPC-283122-TT |
Đăng ký sáp nhập một hoặc một số công ty vào công ty khác |
573 |
VII |
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng. |
575 |
112 |
T-BPC-283123-TT |
Đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng |
575 |
VIII |
Đăng ký con dấu, công bố đăng ký doanh nghiệp |
577 |
|
113 |
T-BPC-283124-TT |
Thông báo sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
577 |
114 |
T-BPC-283125-TT |
Thông báo thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
580 |
115 |
T-BPC-283126-TT |
Thông báo hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
583 |
116 |
T-BPC-283127-TT |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
586 |
IX |
Đăng ký đối với liên hiệp hợp tác xã |
590 |
|
117 |
T-BPC-282585-TT |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
590 |
118 |
T-BPC-282584-TT |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
597 |
119 |
T-BPC-282583-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
601 |
120 |
T-BPC-282567-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
608 |
121 |
T-BPC-282566-TT |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
614 |
122 |
T-BPC-282565-TT |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
617 |
123 |
T-BPC-282564-TT |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
621 |
124 |
T-BPC-282563-TT |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
624 |
125 |
T-BPC-283128-TT |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
630 |
126 |
T-BPC-282572-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng |
633 |
127 |
T-BPC-282571-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng |
636 |
128 |
T-BPC-282561-TT |
Cấp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
639 |
129 |
T-BPC-283129-TT |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
642 |
130 |
T-BPC-282582-TT |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia |
645 |
131 |
T-BPC-282575-TT |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở tách |
652 |
132 |
T-BPC-282574-TT |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở hợp nhất |
659 |
133 |
T-BPC-282573-TT |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở sáp nhập |
695 |
X |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
702 |
|
134 |
T-BPC-283130-TT |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
702 |
135 |
T-BPC-283131-TT |
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
707 |
136 |
T-BPC-283132-TT |
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
711 |
137 |
T-BPC-283133-TT |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
714 |
138 |
T-BPC-283134-TT |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
718 |
139 |
T-BPC-283135-TT |
Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đáng giá tác động xã hội và bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
721 |
140 |
T-BPC-283136-TT |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
724 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: |
726 |
|
B1 |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
726 |
|
1 |
T-BPC-283138-TT |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
726 |
2 |
T-BPC-283139-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
730 |
3 |
T-BPC-283140-TT |
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
733 |
4 |
T-BPC-283141-TT |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
736 |
5 |
T-BPC-283142-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
739 |
B2 |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
741 |
|
1 |
T-BPC-282559-TT |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
741 |
2 |
T-BPC-282557-TT |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
750 |
3 |
T-BPC-282556-TT |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
755 |
4 |
T-BPC-283143-TT |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh). |
763 |
5 |
T-BPC-283144-TT |
Đăng ký, thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
769 |
6 |
T-BPC-283145-TT |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
771 |
7 |
T-BPC-283146-TT |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh |
773 |
8 |
T-BPC-283147-TT |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác |
775 |
9 |
T-BPC-283148-TT |
Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
777 |
10 |
T-BPC-283149-TT |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
779 |
11 |
T-BPC-283150-TT |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
782 |
12 |
T-BPC-283153-TT |
Đăng ký thay đổi danh sách Ban Quản trị hợp tác xã |
784 |
13 |
T-BPC-283156-TT |
Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã |
787 |
14 |
T-BPC-283159-TT |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
789 |
15 |
T-BPC-283162-TT |
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
791 |
16 |
T-BPC-282552-TT |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách |
793 |
17 |
T-BPC-282553-TT |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất |
795 |
18 |
T-BPC-282551-TT |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập |
797 |
19 |
T-BPC-282550-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
799 |
20 |
T-BPC-282549-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (đối với trường hợp bị mất). |
802 |
21 |
T-BPC-282548-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với trường hợp bị hỏng) |
805 |
22 |
T-BPC-282543-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
808 |
23 |
T-BPC-282540-TT |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
814 |
24 |
T-BPC-282539-TT |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
818 |
25 |
T-BPC-282538-TT |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
821 |
26 |
T-BPC-282536-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
828 |
B3 |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
831 |
|
1 |
T-BPC-283163-TT |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
831 |
2 |
T-BPC-283164-TT |
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện |
839 |
3 |
T-BPC-283165-TT |
Thanh lý tài sản Nhà nước |
853 |
4 |
T-BPC-283166-TT |
Bán đấu giá tài sản thanh lý |
855 |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: Không có |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định 1240/QĐ-UBND Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 09/02/2021
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Mục 2.6, 2.8, 2.9, 2.10, Khoản 2 Điều 1 tại Quyết định 2788/QĐ-UBND về kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Quyết định 1301/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án "Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng biện pháp tư pháp hoặc biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hòa nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018-2021" năm 2019 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 10/2018/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2018-2019 Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Xúc tiến thương mại địa phương năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1574/QĐ-BKHĐT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Thiết kế thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng Công trình: Cải tạo, sửa chữa đường giao thông liên xã Lưu Phương - Cồn Thoi, qua huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1078/QĐ-BKHĐT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực, lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2014 công nhận Trường Mầm non Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Đông y tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng, chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 19/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về phân cấp sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 13/2010/QĐ-UBND Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Tây Ninh Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ tiền thuốc cắt cơn nghiện ma túy cho công tác cai nghiện tại gia đình và cộng đồng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND nội dung chi, mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2010/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 3 Bản quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 04/2009/QĐ-UBND Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định cụ thể mức bồi thường, hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 81/2009/NĐ-CP do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về phân công quản lý nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND kiện toàn tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy định tuyển dụng viên chức làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định hành lang bảo vệ luồng, phạm vi bảo vệ kè, đập giao thông trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân được giao đất không đúng thẩm quyền để làm nhà ở trước ngày 01/7/2004 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Tân Triều” dùng cho sản phẩm quả bưởi đường lá cam và bưởi ổi Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi đối với huấn luyện, vận động viên, nghệ nhân tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2010 thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt lại Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Sở Y tế tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/05/2009 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2006-2010 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 27/06/2015