Quyết định 565/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 565/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 28/02/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 565/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CAN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Can Lộc;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc tại Tờ trình số 47/TTr- UBND ngày 13/02/2017; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 403/TTr-STMMT ngày 22/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Can Lộc (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

30,212.64

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

21,259.28

70.37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,762.81

32.31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,273.59

30.69

 

Đt trồng lúa nước còn li

LUK

489,22

1.62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,067.58

3.53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,092.50

13.55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,945.30

9.75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,766.78

9.16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

384.17

1.27

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

240.14

0.79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,298.82

24.16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

419.52

1.39

2.2

Đất an ninh

CAN

1.84

0.01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

15.03

0.05

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

12.00

0.04

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30.71

0.10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61.67

0.20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9.28

0.03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,078.14

10.19

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

53.62

0.18

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5.16

0.02

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14.19

0.05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,090.48

3.61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

91.81

0.30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22.45

0.07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.09

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24.49

0.08

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

403.23

1.33

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45.07

0.15

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29.26

0.10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,60

0.02

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56.83

0.19

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

831.30

2.75

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

996.09

3.30

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,654,54

5.48

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

144.28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

67.46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

65.08

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2.38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29.79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23.03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.00

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.94

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.70

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.98

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

124.68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61.96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

59.58

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

2.38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22.69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16.03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2.12

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2.20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19.43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1.00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.85

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10.06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

2.43

2.14

Đất tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trsở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.17

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3.80

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Can Lộc theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tnh y, HĐND tỉnh (đ b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Can Lộc;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+ Điện t: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày  /  /2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nghèn

Xã Đồng Lộc

Xã Gia Hanh

Xã Khánh Lộc

Xã Kim Lộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Sơn Lộc

Xã Song Lộc

Xã Thanh Lộc

Xã Thiên Lộc

Xã Thuần Thiện

Xã Thượng Lộc

Xã Thường Nga

Xã Tiến Lộc

Xã Trung Lộc

Xã Trường Lộc

Xã Tùng Lộc

xa Vĩnh Lộc

Xã Vượng Lộc

Xã Xuân Lộc

Xã Yên Lộc

-1

-2

-3

(4)=(5)+… +(…)

-5

-6

-7

-8

-9

- 10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

-19

-20

-21

-22

-23

-24

-25

-26

-27

1

Đất nông nghiệp

NNP

21259,28

630,08

1289,21

1438,20

451,78

464,25

1218,53

1670,28

591,43

1018,49

379,90

591,14

2423,18

1986,19

1865,90

876,58

354,90

439,63

321,69

729,88

436,81

947,70

730,70

402,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9762,81

473,18

266,90

450,57

334,24

413,21

496,75

467,3 1

418,16

518,67

317,43

405,96

561,62

619,24

496,29

455,04

243,18

322,29

244,32

540,64

288,24

636,24

533,72

254,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9273,59

448,17

235,96

447,93

324,81

397,87

493,35

464,98

418,40

501,77

293,13

348,34

533,80

619,00

481,56

361,80

222,67

311,87

230,14

530,97

284,77

599,12

507,00

216,18

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

489,22

25,01

30,93

2,64

9,43

15,33

3,40

2,33

-0,24

16,90

24,30

57,63

27,83

0,24

14,73

93,24

25,51

10,42

14,08

9,67

3,47

37,12

26,72

38,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1067,58

-1,08

103,01

124,57

5,99

3,17

37,76

81,01

7,36

21,89

0,49

50,73

219,14

111,15

112,05

5,02

-1,09

20,69

14,34

1,09

10,44

73,26

17,82

48,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4092,50

123,22

397,68

300,99

95,26

47,50

173,94

665,49

86,62

174,45

59,31

56,87

66,85

184,76

843,64

106,88

39,22

71,97

45,75

121,96

86,24

144,24

143,97

55,69

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

2945,30

 

192,20

281,55

 

 

212,84

136,50

 

 

 

 

1217,85

875,68

 

 

 

 

 

 

 

28,68

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2766,78

1,06

314,20

255,79

 

 

284,00

291,23

68,73

280,07

 

62,07

275,75

163,84

403,69

278,81

 

 

 

13,63

 

24,18

21,14

28,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

384,17

32,79

12,23

11,95

14,08

0,38

7,60

22,21

6,73

16,43

0,67

3,21

19,01

25,65

2,29

3,64

67,91

9,92

0,52

52,35

16,53

39,60

14,04

4,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

240,14

0,91

3,00

12,78

2,21

 

5,63

6,51

3,82

6,97

2,00

12,30

62,97

5,88

7,95

27,20

0,68

14,77

16,86

0,21

35,36

1,50

 

10,63

2

Đất phi nông nghip

PNN

7298,82

455,98

473,34

383,26

175,38

148,97

190,99

323,77

212,56

251,43

117,95

161,59

559,10

526,41

787,49

414,34

311,97

139,69

125,78

234,35

165,32

392,42

299,26

147,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

419,52

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,53

 

 

338,59

62,82

 

 

0,56

 

 

 

0,01

6,82

2.2

Đất an ninh

CAN

1,84

1,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

15,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,03

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,71

12,10

0,08

 

0,18

0,35

 

0,10

 

 

0,96

0,42

0,62

 

0,85

0,13

2,35

 

0,54

8,70

 

2,15

1,04

0,14

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,67

5,37

0,02

 

0,13

 

3,40

11,73

0,22

0,12

 

 

18,69

14,05

1,34

 

2,15

 

 

 

1,91

2,54

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

3078,14

180,61

129,88

152,23

113,91

97,87

174,87

160,32

101,46

124,92

73,69

88,97

233,96

348,57

200,02

117,11

103,68

80,16

62,26

90,28

84,68

154,77

128,77

75,15

2.10

Đt di tích lịch sử - văn hóa

DDT

53,62

0,01

22,33

 

 

1,38

0,32

 

 

 

0,13

0,13

27,40

 

 

 

 

0,03

0,25

0,29

0,10

 

1,25

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,19

7,36

 

 

0,10

0,50

 

 

0,21

1,80

 

0,54

1,32

 

 

0,82

0,11

 

0,08

0,14

0,50

0,58

 

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1090,48

 

70,17

65,20

35,44

26,27

90,06

79,72

40,60

44,79

28,05

27,92

106,23

55,05

80,75

35,00

30,00

29,08

26,20

46,52

36,95

52,42

47,61

36,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

91,81

91,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,45

5,04

0,50

1,06

0,53

0,65

0,70

1,08

0,52

0,61

0,29

1,04

2,56

1,45

1,35

0,36

0,70

0,46

0,58

0,31

0,36

0,72

0,72

0,86

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

-0,04

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,49

4,13

 

3,46

 

0,30

0,56

 

2,82

 

 

2,79

 

 

 

 

0,48

 

 

 

0,26

0,76

6,64

2,29

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

403,23

22,01

27,20

19,91

8,18

10,36

14,47

40,89

8,58

26,83

4,80

14,17

12,38

26,02

31,09

30,21

7,13

7,81

20,71

7,99

8,01

21,76

25,27

7,45

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,07

 

0,30

 

0,36

 

3,58

 

 

 

 

 

11,67

 

 

 

 

 

 

 

1,23

27,93

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,26

0,90

0,95

1,00

1,21

1,06

1,02

1,10

1,62

2,18

1,27

1,30

1,22

0,80

2,18

1,49

1,44

0,63

0,98

2,02

1,46

1,77

0,83

0,83

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

6,60

 

 

 

 

 

6,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56,83

2,64

0,33

0,21

3,78

3,10

4,24

2,18

1,24

1,55

1,93

2,68

9,19

4,26

1,90

2,09

2,77

0,92

1,49

1,54

1,24

2,70

3,36

1,49

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

831,30

55,70

48,56

30,71

8,25

2,49

11,85

17,47

48,87

47,09

3,88

11,81

53,10

35,13

67,20

14,93

75,51

17,62

11,26

56,36

22,68

108,70

79,27

2,86

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

996,09

65,34

172,99

109,48

3,29

4,63

179,30

9,19

6,43

1,54

2,95

0,26

75,62

41,08

62,21

140,10

85,65

3,00

0,87

20,21

5,94

0,61

4,48

0,92

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng

CSD

1654,54

66,32

106,48

50,41

15,98

10,40

109,53

44,10

44,98

98,36

15,10

51,01

350,34

248,57

121,45

68,59

13,86

12,39

9,94

23,43

30,74

64,44

61,20

36,92

 

BIỂU 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /  /2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nghèn

Xã Đồng Lộc

Xã Gia Hanh

Xã Khánh Lộc

Xã Kim Lộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Sơn Lộc

Xã Song Lộc

Xã Thanh Lộc

Xã Thiên Lộc

Xã Thuần Thiện

Xã Thượng Lộc

Xã Thường Nga

Xã Tiến Lộc

Xã Trung Lộc

Xã Trường Lộc

Xã Tùng Lộc

xa Vĩnh Lộc

Xã Vượng Lộc

Xã Xuân Lộc

Xã Yên Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(36)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

144,28

13.95

8,05

15,08

0.81

2,58

13,61

2,10

1.34

1.45

3.05

7,55

28.60

11.20

2.90

0,94

6,90

1.06

 

10,39

1.45

2,89

1,58

6,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

67,46

11,55

5,90

0,20

0,81

1,68

5,16

1,55

1,34

1,45

3,05

 

5,36

3,60

0,70

0,64

3,90

0,71

 

9,99

1,00

1,89

1,58

5,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

65,08

11,55

5,90

 

0,81

1,68

4,32

1,55

1,10

1,45

3,05

 

5,36

3,50

0,70

0,64

3,90

0,71

 

9,99

 

1,89

1,58

5,40

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2,38

 

 

0,20

 

 

0,84

 

0,24

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,79

2,40

1,15

6,80

 

0,90

1,60

0,50

 

 

 

0,40

4,24

6,10

0,20

0,30

2,00

0,35

 

 

0,45

1,00

 

1,40

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,03

 

1,00

3,08

 

 

6,85

0,05

 

 

 

7,15

 

1,50

2,00

 

1,00

 

0,40

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

19.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,00

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

6,62

0,70

0,40

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

0,14

 

 

4,80

 

 

0,18

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

0,94

 

0,40

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,80

 

 

0,18

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /  /2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nghèn

Xã Đồng Lộc

Xã Gia Hanh

Xã Khánh Lộc

Xã Kim Lộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Sơn Lộc

Xã Song Lộc

Xã Thanh Lộc

Xã Thiên Lộc

Xã Thuần Thiện

Xã Thượng Lộc

Xã Thường Nga

Xã Tiến Lộc

Xã Trung Lộc

Xã Trường Lộc

Xã Tùng Lộc

xa Vĩnh Lộc

Xã Vượng Lộc

Xã Xuân Lộc

Xã Yên Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(36)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

124,68

13,95

5,05

8,48

0,81

2,58

13,61

1,10

1.34

1,45

1,05

0,55

28,60

11,20

2,90

0,94

6,90

1,06

 

10,39

1,45

2,89

1,58

6,80

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

61.96

11,55

2.90

0,20

0.81

1.68

5,16

1.05

1.34

1,45

1,05

 

5.36

3.60

0,70

0.64

3.90

0.71

 

9,99

1.00

1,89

1.58

5,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

59,58

11,55

2,90

 

0.81

1.68

4.32

1.05

1.10

1.45

1.05

 

5.36

3.50

0.70

0,64

3.90

0,71

 

9,99

 

1.89

1.58

5.40

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

2,38

 

 

0.20

 

 

0.84

 

0,24

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

1.00

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,69

2,40

1.15

0,20

 

0,90

1.60

 

 

 

 

0,40

4,24

6.10

0,20

0.30

2,00

0.35

 

 

0.45

1,00

 

1,40

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

16,03

 

1,00

3,08

 

 

6,85

0,05

 

 

 

0,15

 

1,50

2,00

 

1,00

 

 

0,40

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,00

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

'

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,12

0,70

0,40

 

 

 

 

 

 

0.40

 

 

 

0.14

 

 

0,30

 

 

0,18

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,12

0,70

0,40

 

 

 

 

 

 

0.40

 

 

 

0,14

 

 

0.30

 

 

0.18

 

 

 

 

 

BIỂU 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /  /2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nghèn

Xã Đồng Lộc

Xã Gia Hanh

Xã Khánh Lộc

Xã Kim Lộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Sơn Lộc

Xã Song Lộc

Xã Thanh Lộc

Xã Thiên Lộc

Xã Thuần Thiện

Xã Thượng Lộc

Xã Thường Nga

Xã Tiến Lộc

Xã Trung Lộc

Xã Trường Lộc

Xã Tùng Lộc

xa Vĩnh Lộc

Xã Vượng Lộc

Xã Xuân Lộc

Xã Yên Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(36)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

19,43

6,77

2,23

 

0,18

 

0,63

 

 

0,12

 

 

0,70

0,80

 

 

1,85

0,30

4,10

 

0,45

 

0,30

1,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

10,06

5,60

1,73

 

 

 

0,63

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

1,00

 

 

 

 

 

0,30

 

2.10

Đt di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,43

 

0,50

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

0,30

0,30

 

0,45

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,17

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,80

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK