Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 64/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Lê Viết Chữ
Ngày ban hành: 25/02/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;

Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 14/01/2015 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tư Nghĩa và Tờ trình số 368/TTr-STNMT ngày 03/02/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tư Nghĩa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2015 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2015 là 95 công trình, dự án với tổng diện tích là 300,81 ha. Trong đó:

- Có 70 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai, với tổng diện tích 61,22 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 25 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai, với tổng diện tích là 239,59 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp: Có 33 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai 2013 với diện tích cn chuyển mục đích sử dụng đất 17,60 ha, được HĐND tnh thông qua tại Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), CN-XD
VH-XH, KH-TH, CB-TH;

- Lưu: VT, NN-TN(TV168)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 


BIỂU 01

PHÂN BỐ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thọ

Xã Nghĩa Thắng

Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Phương

Nghĩa Mỹ

Nghĩa Lâm

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Hòa

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20,547,99

465,68

264,42

1.289,31

1,449,00

1.408,25

1,786,73

2,153,47

3.793,38

662,80

442,35

1.411,74

2,661,91

965,77

1.076,24

716,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.796,43

235,21

139,65

1.033,56

1.010,34

1.048,16

1.664,26

1,710,91

3,635,36

369,68

315,98

737,69

2,054,82

586,61

714,35

539,85

1.1

Đất trng lúa

LUA

4.168,78

125,41

76,62

528,62

713,48

292,27

72,11

378,55

57,16

200,14

141,35

222,53

489,11

241,06

412,87

217,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.116,49

125,41

76,62

528,62

713,48

241,16

70,93

378,55

57,16

200,14

141,35

222,53

489,11

241,06

412,87

217,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.041,82

102,82

63,03

504,94

292,50

555,10

40,48

580,25

32,57

110,38

169,84

273,81

514,62

215,59

272,64

313,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.009,42

6,96

 

 

3,74

8,51

27,93

216,97

30,00

20,16

4,79

48,94

576,37

50,21

14,84

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.503,13

 

 

 

 

 

209,00

 

2.286,13

 

 

 

 

 

8,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

3.957.00

 

 

 

 

180,28

1.314,58

530,52

1.229,02

39,00

 

192,41

464,89

 

 

6,30

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

87,80

0,02

 

 

0,62

 

0,16

1,27

0,48

 

 

 

 

79,25

6,00

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,48

 

 

 

 

12,00

 

3,35

 

 

 

 

9,83

0,50

 

2,80

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

4.186,13

220,59

123,12

250,26

423,94

342,57

97,84

398,72

66,94

282,20

120,42

483,58

529,25

362,41

325,80

158,49

2.1

Đất quc phòng

CQP

44,52

2,52

0,05

 

 

24,91

 

 

17,00

0,04

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,24

0,93

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,30

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,95

8,67

 

 

8,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất s sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,41

17,51

0,42

0,61

1,63

0,71

 

2,99

 

3,98

0,08

0,13

2,33

6,57

0,45

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quc gia, cp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

1.272,68

78,03

27,46

102,15

114,75

137,48

67,52

176,11

15,33

59,28

22,20

77,72

178,62

80,27

74,53

61,23

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,34

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,96

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.037.18

 

 

73,19

153,33

39,99

8,97

50,33

6,85

132,27

27,23

235,39

98,52

80,82

67,81

62,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

101,07

60,81

40,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng tr sở cơ quan

TSC

11,60

4,15

0,17

0,54

0,19

0,55

0,33

1,62

0,21

1,06

0,28

0,45

0,21

0,14

1,37

0,33

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,48

0,21

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sở tôn giáo

TON

11,10

2,37

0,60

2,00

1,38

0,11

 

 

 

0,31

0,72

 

 

2,37

0,68

0,56

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

585,84

25,98

15,96

44,51

64,52

35,36

0,21

30,65

0,71

49,00

23,71

37,90

96,60

78,40

60,15

22,18

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,35

3,90

 

 

2,96

19,90

 

2,53

 

4,78

 

2,32

9,83

1,13

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sở tín ngưỡng

TIN

9,16

0,33

0,18

1,20

0,38

0,80

 

 

 

1,02

 

 

1,38

2,08

0,62

1,17

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

934,74

10,52

37,74

23,09

76,25

82,76

20,81

118,25

26,83

27,16

43,28

121,38

107,68

109,98

118,69

10,32

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43,47

3,69

 

2,97

0,27

 

 

16,24

0,01

3,30

2,92

8,22

3,82

0,31

1,50

0,22

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,97

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

565,43

9,88

1,65

5,49

14,72

17,52

24,63

43,84

91,08

10,92

5,95

190,47

77,84

16,75

36,09

18,60

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

730,10

465,68

264,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện ch phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thọ

Xã Nghĩa Thắng

Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Phương

Nghĩa Mỹ

Nghĩa Lâm

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Hòa

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

78,28

12,86

 

8,72

4,86

5,09

0,40

2,66

1,26

0,87

0,20

6,03

10,57

11,86

2,33

10,57

1.1

Đất trng lúa

LUA

25,03

9,23

 

6,38

2,25

0,04

0,25

 

0,05

 

 

 

2,66

1,13

0,74

2,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25,03

9,23

 

6,38

2,25

0,04

0,25

 

0,05

 

 

 

2,66

1,13

0,74

2,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,14

3,53

 

2,34

2,55

0,15

0,15

2,66

1,21

0,87

0,20

0,23

7,62

2,84

1,52

8,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,49

0,10

 

 

0,06

4,90

 

 

 

 

 

5,80

0,29

5,27

0,07

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

2,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,62

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

18,38

3,01

0,78

2,02

1,03

0,82

 

0,02

 

0,01

0,11

 

4,30

1,97

1,54

2,77

2.1

Đất quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất s sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quc gia, cp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

3,97

0,31

0,71

0,32

0,15

0,82

 

 

 

 

 

 

0,25

1,23

0,05

0,13

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,67

 

 

1,67

0,34

 

 

 

 

0,01

 

 

3,89

0,26

0,06

2,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,70

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng tr sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,63

 

 

0,03

0,10

 

 

 

 

 

0,02

 

0,02

0,28

0,09

0,09

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

1,34

0,11

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,37

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

0,09

 

0,14

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện ch phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thọ

Xã Nghĩa Thắng

Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Phương

Nghĩa Mỹ

Nghĩa Lâm

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Hòa

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

94,92

18,35

0,90

10,02

5,96

5,84

0,60

3,46

1,46

1,87

0,90

6,23

11,97

12,96

2,53

11,87

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

25,33

9,53

 

6,38

2,25

0,04

0,25

 

0,05

 

 

 

2,66

1,13

0,74

2,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,33

9,53

 

6,38

2,25

0,04

0,25

 

0,05

 

 

 

2,66

1,13

0,74

2,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,48

8,72

0,90

3,64

3,65

0,90

0,35

3,46

1,41

1,87

0,90

0,43

9,02

3,94

1,72

9,57

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,49

0,10

 

 

0,06

4,90

 

 

 

 

 

5,80

0,29

5,27

0,07

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,62

 

 

1.7

Đất làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện ch phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thọ

Xã Nghĩa Thắng

Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Phương

Nghĩa Mỹ

Nghĩa Lâm

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Hòa

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

162,24

0,12

 

0,01

0,05

 

23,88

 

43,92

 

0,02

 

92,31

0,11

 

1,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

161,03

 

 

 

 

 

23,88

 

43,92

 

 

 

92,26

 

 

0,97

1.1

Đất trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

160,06

 

 

 

 

 

23,88

 

43,92

 

 

 

92,26

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

1,21

0,12

 

0,01

0,05

 

 

 

 

 

0,02

 

0,05

0,11

 

0,85

2.1

Đất quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất s sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quc gia, cp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

1,21

0,12

 

0,01

0,05

 

 

 

 

 

0,02

 

0,05

0,11

 

0,85

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng tr sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+ (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Mở rộng Trường THPT Chu Văn An

1,00

Thị trấn La Hà

Tờ 23

QĐ s 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UB tỉnh về việc giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014

1.000,00

 

1.000,00

 

 

 

Cột 9: (có 1 phần nguồn vốn XS kiến thiết)

2

Mở rộng đường tỉnh lộ 624

3,00

Xã Nghĩa Điền

Tờ 4,9 và 13

QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 UB tnh về việc giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014

3.010,00

 

3.010,00

 

 

 

Cột 9: (có 1 phần nguồn vốn XS kiến thiết)

3

Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành

3,10

TT La Hà, xã Nghĩa Trung

Tờ 5 (TT La Hà); Tờ 1,2 và 3 (Nghĩa Trung)

QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 UB tnh v việc giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014

3.200,00

 

3.200,00

 

 

 

Cột 9: (có 1 phần nguồn vốn XS kiến thiết)

4

Nhà làm việc trạm thú y

0,03

Thị trấn La Hà

Tờ 18

QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 về việc phê duyệt dự án đu tư xây dựng công tnh Đường La Hà - Nghĩa Thuận, đoạn từ QL1A đến trường mầm non Sao Mai (La Hà), huyện Tư nghĩa

22,00

 

 

22,00

 

 

 

5

Đường điện phục vụ các KDC ở các xã

0,50

Địa bàn Huyện

 

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

150,00

 

 

150,00

 

 

 

6

MR trường tiểu học Nghĩa Sơn đạt chuẩn quốc gia

0,38

xã Nghĩa Sơn

Tờ 9

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

227,50

 

 

227,50

 

 

 

7

MR trường mầm non Nghĩa Trung đạt chuẩn quốc gia

0,33

Nghĩa Trung

Từ 10

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

225,00

 

 

225,00

 

 

 

8

MR trường mầm non Nghĩa Điền đạt chuẩn quốc gia

0,49

Nghĩa Điền

Tờ 8

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

306,00

 

 

306,00

 

 

 

9

Đường QL 1A đi cụm công nghiệp La Hà

0,35

Thị trấn La Hà

Tờ 18,23

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

200,00

 

 

200,00

 

 

 

10

Đường Tân Nghĩa - Gò Bà Trẻ

0,90

Xã Nghĩa Thương

T 10,11,17

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

400,00

 

 

 

400,00

 

 

 

 

11

Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP. Quảng Ngãi

3,30

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ 17,22,27,28

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

3,800,00

 

 

1.634,00

 

2.166,00

Cột 12: (NS TP.Quảng Ngãi 65% + huy động khác 35%)

12

Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương

2,40

Xã Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương

Tờ 7,8,12 (Nghĩa Hòa)
Tờ 11,19 (Nghĩa Thương)

QĐ số 1588/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UB tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát, lập thiết kế bản v thi công dự án đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa.

2.500,00

 

 

500,00

 

 

 

13

Đường ng lấy nước t h Hóc Xoài về Hố Tạc, H Tre và diện tích sản xuất của khu kinh tế mới

0,49

Xã Nghĩa Thuận, xã Nghĩa Thọ

Tờ 18, (Nghĩa Thuận),
Tờ 5,6 (Nghĩa Thọ)

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

400,00

 

 

400,00

 

 

 

14

Chnh trang đô thị và quy hoạch khu dân cư nam Trường đại học Tài chính - Kế toán

2,86

TT La Hà

Tờ 12

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

2.400,00

 

 

2.400,00

 

 

 

15

Khu TĐC đường trục chính phía đông

0,50

TT La Hà

Tờ 18

QĐ số 3969/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UB huyện v việc phân b kế hoạch vốn đ đầu tư xây dựng các công trình cn thiết cấp bách năm 2014

340,00

 

 

340,00

 

 

 

16

Khu TĐC phục vụ dự án mrộng QL1

2,00

TT La Hà

Tờ 10,11

CV số 4669/UBND-CNXD ngày 10/10/2014 của UB tỉnh về việc công tác bồi thường, GPMB các dự án: QL1, Q124, đường Sa Huỳnh - Dung Quất

1.400,00

 

 

1,400,00

 

 

 

17

Làng nghề tiểu thủ công nghiệp tập trung

1,50

Xã Nghĩa Hòa

T 3

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 25/10/2014

 

 

 

 

 

 

Không bi thường

18

KDC Tân Thanh

0,91

Xã Nghĩa Hòa

T4

Chủ trương s 643 ngày 24/10/2012 của UB huyện về việc thống nhất địa đim xây dựng khu dân xã Nghĩa Hòa

 

 

 

 

 

 

Không bi thường

19

KDC Tây Cầu Đá

0,06

Xã Nghĩa Hòa

T2

Chủ trương số 643 ngày 24/10/2012 ca UB huyện về việc thống nhất địa đim xây dng khu dân cư xã nghĩa Hòa

 

 

 

 

 

 

Không bi thường

20

Nhà văn hóa thôn Phú Sơn

0,10

Nghĩa K

Tờ 20

Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014

 

 

 

 

 

 

Không bi thường

21

Nhà văn hóa thôn Xuân Ph Đông

0,10

Nghĩa Kỳ

T 8

Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014

 

 

 

 

 

 

Không bi thường

22

Nhà văn hóa thôn An Hội Nam 2

0,10

Nghĩa Kỳ

T22

Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014

 

 

 

 

 

 

Không bi thường

23

Chợ An Hội Nam 2

0,20

Xã Nghĩa Kỳ

T22

Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014

 

 

 

 

 

 

Không bi thường

24

Kênh N2-8-4

0,03

Nghĩa Kỳ

T4

số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đề án kiên cố hóa kênh mương và phát trin đường giao thông nông thôn m 2013

21,00

8,40

6,30

4,20

 

2,10

Cột 10: (NS Huyện + NS)

25

KDC An Hội Bắc 1

0,60

Nghĩa Kỳ

Tờ 12

QĐ 448/QĐ-UBND ngày 5/4/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết t lệ 1/500 4 khu tái định cư thôn Xuân Ph Đông, An Hội Bắc 1, An Hội Bắc 2, An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa

375,00

 

 

375,00

 

 

 

26

MR chợ Thôn 1

0,13

Nghĩa Lâm

T 9

QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UB tnh về việc phân khai kế hoch vốn trái phiếu Chính ph năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới

82,00

32,80

 

24,60

24,60

 

Cột 8: (NS TW + Tnh) Cột 11: (NS+ Huy động khác)

27

Chợ

0,50

Nghĩa Phương

T 3,6

CV số 123/UBND ngày 19/3/2012 của UBND huyện về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng Chợ Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa

313,00

 

 

313,00

 

 

 

28

Đường tránh lũ An Lạc- An Cư

0,20

Nghĩa Thắng

T9.10

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

125,00

 

 

125,00

 

 

 

29

Khu dân cư Gò Dúi

1,40

Nghĩa Thắng

T 22

Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 13/10/2014 xã

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

30

Khu dân cư trước Trường Tư Nghĩa 2

0,82

Nghĩa Thuận

T7

Ngh quyết 06/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

31

Nghĩa địa Ba Lùm

4,80

Nghĩa Thuận

Tờ 19

Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

32

Kênh đập Đồng Quang

0,10

Nghĩa Sơn

Tờ 10,12

QĐ số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đán kiên cố hóa kênh mương và phát triển đường giao thông nông thôn năm 2013

68,00

27,20

27,20

13,60

 

 

Cột 10: (NS Huyện + NS Xã)

33

Đường nhà Ông Tới - Hóc Kiến

0,78

Nghĩa Sơn

Tờ 8

Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 27/10/2014

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

34

Cầu Mống đến ngõ ông Trương Giàu

0,10

Nghĩa Mỹ

T 3

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

100,00

 

 

100,00

 

 

 

35

Đường từ Trường THCS Nghĩa Mỹ đến ngõ ông Phạm Nhân đội 5

0,10

Nghĩa Mỹ

T 2

QD số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đ án kiên cố hóa kênh mương và phát triển đường giao thông nông thôn m 2013

100,00

40,00

30,00

20,00

 

10,0

Cột 10: (có 1 phần NS xã)

36

Đường La Hà Nghĩa Thuận Ngõ Bà Huấn

0,02

Nghĩa Điền

T 16

CV số 1245/UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện về việc triển khai thi công công tnh đường giao thông nông thôn Nghĩa Điền, tuyến La Hà - Nghĩa Thuận - Ngõ Yến

13,00

 

 

13,00

 

 

 

37

KDC Điền Chánh

0,83

Nghĩa Điền

T 3,8

Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND

200,00

 

 

200,00

 

 

 

38

MR nghĩa trang nhân dân Gò Mít

3,00

Nghĩa Điền

Tờ 11

Nghị quyết số 04/7014/NQ-HĐND xã

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

39

KDC Nghĩa Hiệp

1,47

Nghĩa Hiệp

Tờ
9,10,15,16,20

QĐ số 3806/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UB huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư xã nghĩa Hiệp, huyện Tư nghĩa

350,00

 

 

350,00

 

 

 

40

MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Lin

0,50

Nghĩa Hiệp

T8

Nghị quyết số 10 HĐND xã ngày 29/10/2014

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

41

KDC nông thôn xã

1,13

Nghĩa Trang

T 1,3,15,19

Nghị quyết số 07 HĐND xã ngày 31/7/2014

300,00

 

 

300,00

 

 

 

42

XD NVH TDP Vạn Mỹ

0,05

TT Sông Vệ

T9

Thông báo KL số 286/TB-UBND ngày 19/11/2014 của CTUB huyện tại cuộc họp giao ban UBND huyện

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

43

Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường đại học Tài chính - Kế toán

3,70

Thị trấn La

T5,6, và 11

số 4019/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UB huyện về việc bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2014 đối với dự án xây dựng khu tái định cư phục vụ dự án m rộng Trường Đại học Tài chính-Kế toán

2.200, 00

 

 

22.00,00

 

 

 

44

Mở rộng đường La Hà - Nghĩa Thuận

1,50

TT La Hà, Nghĩa Trang

Tờ 15,16,11
(TT La Hà),
T 1,2,5,6 (Nghĩa Trang)

số 2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường La Hà - Nghĩa Thuận, đoạn từ QL 1A đến trường mầm non Sao Mai (La Hà), huyện Tư nghĩa
QĐ s 3483/QĐ-UBND ngày 09/09/2014 của UB huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ khảo sát công trình Đường La Hà đi Nghĩa Thuận, xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa

1.700,00

 

850,00

850,00

 

 

Cột 10: có 1 phần NS tnh + 1 phần NS Huyện)

45

Đường TL623B-đường vào Nghĩa địa TP. Quảng Ngãi

1,17

xã Nghĩa K

Tờ 18,23

QĐ số 2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UB huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình đường từ TL 623B- Đường vào nghĩa địa thành phố Quảng Ngãi, huyện Tư Nghĩa

500,00

 

 

500,00

 

 

 

46

Kè chống sạt l b Bắc Sông Vệ, thôn Thế Bình

1,86

xã Nghĩa Hiệp

Tờ 5,6,12

QĐ số 44/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 của UB tnh về việc giao kế hoạch vn xây dựng kè chng sạt l, khc phục một số công trình giao thông và thủy lợi bị ảnh hưng của bão lụt

500,00

 

500,00

 

 

 

 

47

Trường mẫu giáo xã

0,25

Nghĩa Thuận

T 13

Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

48

MR Trường Tiểu học Nghĩa Mỹ

0,13

Nghĩa Mỹ

T 6

QĐ s 5199 ngày 20/12/2013 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vn đầu phát triển năm 2014

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

49

MR Sân vận động xã

0,23

xà Nghĩa Thương

Tờ 8

QĐ số 948 ngày 4/7/2014 ca UBND tnh về việc phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mi vào năm 2015

125,00

50,00

 

50,00

 

25,00

Cột 8: ( 1 phần NS tỉnh)
Cột 10: (có 1 phần NS xã)

50

Nmáy nước Nghĩa Thương

0,70

xã Nghĩa Thương

T 22

Thông báo KL376 ca CT UBNĐ tnh tại bui làm việc với UBND huyện Tư Nghĩa ngày 26/11/2010

450,00

 

 

 

 

450,00

 

51

Nhà máy nước TT ng Vệ

0,07

TT Sông Vệ

T 3

Thông báo KL376 ca CT UBND tỉnh tại buổi làm việc với UBND huyện Tư Nghĩa ngày 26/11/2010

100,00

 

 

 

 

100,00

 

52

QH khu sinh hoạt văn hóa

0,65

Nghĩa Trung

T6

Biên bản cuộc họp của TT Đảng y xã ngày 10/10/2014

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

53

MR Trường THCS

0,50

Nghĩa Trung

T8

CV số 557/UBND ngày 16/7/2009 của UBND huyện về việc thống nhất địa điểm mở rộng mt bằng Trường Trung học sở xã nghĩa Trung

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

54

Quy hoạch chỉnh trang nghĩa trang nhân dân 8 thôn

4,80

Nghĩa Lâm

T 3,6,9,11

Theo kế hoạch 51/KH-UBND của UBND huyện - kế hoạch tập trung nguồn lực do xã Nghĩa Lâm y dựng nông thôn mi đến tháng 6/2015

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

55

Khu sinh hoạt thể thao thôn 1,2,4.6

1,00

Nghĩa m

T 6,10,18

Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 24/10/2014 xã

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

56

KDC thị trấn Sông Vệ (điểm trường THCS cũ)

0,54

TT Sông Vệ

Tờ 17

QĐ số 6051/QĐ-UBND ngày 1/12/2014 của UBND huyện về việc điều chnh cục b quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

57

Trụ sở HTX nông nghiệp

0,05

TT Sông Vệ

T 9

Nghị quyết số 01 HĐND th trấn ngày 24/7/2014

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

58

Khu thể thao thôn Hòa Phú

0,80

xã Nghĩa Hòa

T5

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mi

Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

200,00

 

60,00

60,00

 

80,00

 

59

Khu th thao thôn Hòa Tân

0,38

xã Nghĩa Hòa

T9

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQGNTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

250,00

 

75,00

75,00

 

100,00

 

60

Khu thể thao thôn Hòa Bình

0,25

Xã Nghĩa Hòa

Tờ 3

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tnh về việc tăng cường ch đạo thực hiện Chương trình mc tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

T trình số 164/TTr-UBND ngày 14/1012014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

160,00

 

48,00

48,00

 

64,00

 

61

Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi kênh N8-9

0,01

Xã Nghĩa Thương

T 9,10

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQGNTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

7,00

 

2,80

2,10

2,10

 

 

62

Mở rộng tuyến đường QL1A-Lê Ni

0,04

Nghĩa Thương

T14,15

CV s 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cưng ch đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

T Trình số 164(TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

30,00

 

18,00

6,00

6,00

 

 

63

Mở rộng tuyến đường từ máy gạo Dũng - đình Vạn An

0,03

xã Nghĩa Trung

Tờ 18

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường ch đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

T Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

20,00

 

12,00

4,00

4,00

 

 

64

Tuyến kênh N8VC8 đến cuối kênh

0,01

Xã Nghĩa Thương

Tờ 5,6

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường ch đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

T Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

7,00

 

5,60

0,70

0,70

 

 

65

Nhà văn hóa xã

0,30

Xã Nghĩa Thương

Tờ 16

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường ch đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

T Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

188,00

 

131,60

56,40

 

 

 

66

Nhà văn hóa 2 thôn Điện An Vn An

0,10

Xã Nghĩa Thương

Tờ 5,19

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường ch đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

T Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

32,00

 

19,20

9,60

3,20

 

 

67

Trạm y tế xã

0,16

Xã Nghĩa Thương

Tờ 16

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường ch đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

T Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

150,00

 

150,00

 

 

 

 

68

Chợ Điện An

0,50

Xã Nghĩa Thương

Tờ 5

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường ch đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

T Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

312,00

 

124,80

93,60

93,60

 

 

69

M rộng đường QL1A cầu Cây Ba-ngõ Thinh

0,31

Nga Phương

Tờ 3,7

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường ch đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

T Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

194,00

 

135,80

29,10

29,10

 

 

70

M rộng đường Gò bà Chiền - gò Vệ

0,03

Nga Phương

T2,5

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường ch đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

T Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

33,00

 

23,10

4,95

4,95

 

 

 

TỔNG

61,22

 

 

 

28.785,50

158,40

11.429,40

14.032,35

168,25

2997,10

 

 

PHỤ BIỂU 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa đim (đến cấp)

Vị trí trên bản đồ địa chính (t bản đồ số, tha số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đt cp

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường cao tốc Đà Nng - Quảng Ngãi

20,75

 

20,75

Đt phát triển hạ tầng

Nghĩa K, Trung, Điền, Thương

T8,9,10,11,16 (Nghĩa Trung),
Tờ 15,22 (Nga Thương),
Tờ 16,7,8,9,13,14 (Nghĩa Điền)

2

Đê, Kề Hà - Hòa

4,00

 

4,00

Đt phát triển hạ tầng

Nghĩa Hòa

T 1,5,6,11

3

Mở rộng Trường ĐH Tài chính - Kế toán

8,44

 

8,44

Đt phát triển hạ tầng

Thị trấn La Hà

Tờ 12

4

Nhà điều hành Điện lực

0,15

 

0,15

Đt phát triển hạ tầng

Thị trấn La Hà

T 18

5

KDL Bãi Dừa

5,00

 

5,00

Đất sản xuất phi nông nghiệp

Nghĩa Hòa

T 10

6

Xăng dầu Đức Anh

0,24

 

0,24

Đất sản xuất phi nông nghiệp

Nghĩa Kỳ

Tờ 13

7

Mở rộng cây xăng Đại Thành

0,07

 

0,07

Đất sản xuất phi nông nghiệp

TT Sông Vệ

T4

8

Trang trại rau sạch

5,00

 

5,00

Đất nông nghiệp khác

Nghĩa Thuận

Tờ 1

9

M rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long)

0,50

 

0,50

Đất phát triển hạ tầng

Nghĩa Kỳ

T27,32,35

10

Trang trại nuôi bò

3,50

 

3,50

Đất nông nghiệp khác

Nghĩa Kỳ

T25

11

Xăng dầu Vương Sáu

0,15

 

0,15

Đất sản xuất phi nông nghiệp

Nghĩa Thương

T 22

12

Khu sản xuất gạch không nung

0,90

 

0,90

Đất sản xuất phi nông nghiệp

Nghĩa Thắng

Tờ 19,24

13

Trang trại vườn ươm CLN Gò Cau

2,80

 

2,80

Đất nông nghiệp khác

Nghĩa Đin

T 6,11

14

Trang trại chăn nuôi

2,20

 

2,20

Đất nông nghiệp khác

Nghĩa Kỳ

T26

15

Trang trại chăn nuôi heo

2,00

 

2,00

Đất nông nghiệp khác

Nghĩa Kỳ

Tờ 15

16

Trang trại cây ging lâm nghiệp công nghệ cao

2,00

 

2,00

Đất nông nghiệp khác

Nghĩa Thắng

Tờ 22

17

Trang trại trồng nấm

1,35

 

1,35

Đất nông nghiệp khác

Nghĩa Thng

Tờ 22

18

Trang tri nuôi bò

7,00

 

7,00

Đất nông nghiệp khác

Nghã Thuận

Tờ 1,2

19

QH rừng sản xuất

160,06

 

160,06

Đất rừng sản xuất

Nghĩa Sơn,
Nga Thọ,
Nghĩa K

Theo QĐ số 871/QĐ-UBND ngày 23/04/2007ca UB tnh

20

Đim dân cư cẩu Bàu Tré

0,10

 

0,10

Đất ở nông thôn

Nghĩa Thắng

Tờ 18

21

Điểm dân cư nhà đội thuế

0,02

 

0,02

Đất ở nông thôn

Nghĩa Thắng

Tờ 19

22

Khu dân cư Vườn Hùng

0,35

 

0,35

Đất đô thị

TT La

Tờ 10

23

KDC Vườn Cầu

0,60

 

0,60

Đất đô thị

TT La

Tờ 15

24

KDC bắc Kênh N8 (Ông Ngô)

0,30

 

0,30

Đất đô thị

TT La

Tờ 16

25

Chuyển mục đích khu dân cư vùng lõm và đất nông nghiệp gắn liền với đất ở sang đất ở

12,10

 

12,10

Đất ở

Địa bàn huyện

 

Tổng

239,59

 

239,59

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA NĂM 2015
(Kèm theo
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015
của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đ địa chính (tờ bn đồ s, tha số) hoặc vị trí trên bn đ hiện trạng s dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

QH cây xăng Vương Sáu

0,15

0,15

 

Nghĩa Thương

T 22

Ngoài QH 1201

2

QH cây xăng Đức Anh

0,24

0,24

 

Nghĩa K

T 13

Ngoài QH 1201

3

MR trưng ĐH Tài chính Kế toán

8,44

2,90

 

TT La

T 12

Trong QH 1201

4

MR trường THPT Chu Văn An

1,00

0,90

 

TT La

Tờ 23

Trong QH 1201

5

Mở rộng TL 624

3,00

0,50

 

Nghĩa Điền

Tờ 4,9 và 13

Ngoài QH 1201

6

Đường Tân Nga - Gò Bà Tr

0,90

0,20

 

Nghĩa Thương

Tờ 10,11,17

Ngoài QH 1201

7

Đường Nga Kỳ - Nghĩa Địa TP

3,30

0,50

 

Nghĩa K

Tờ 17,22,27,28

Ngoài QH 1201

8

Đường TL623B-Đường vào Nga TP. Quảng Ngãi

1,17

0,40

 

Nghĩa Kỳ

Tờ 18,23

Ngoài QH 1201

9

M rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long)

0,50

0,35

 

Nghĩa K

Tờ 27,32,35

Ngoài QH 1201

10

Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi kênh N8-9

0,01

0,01

 

Nghĩa Thương

T9,10

Ngoài QH 1201

11

Tuyến đường QL1A - Lê Nỗi

0,04

0,04

 

Nghĩa Thương

Tờ 14,15

Ngoài QH 1201

12

Tuyến đường từ máy gạo Dũng-đình Vạn An

0,03

0,03

 

Nghĩa Thương

T 18

Ngoài QH 1201

13

Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương

2,40

1,26

 

Nghĩa Thương, Nghĩa Hòa

Tờ 11,19 (Nghĩa Thương), T7,8,12 (Nghĩa Hòa)

Trong QH 1201

14

Mở rộng đường La Hà - Nghĩa Thuận

1,50

0,25

 

TT La Hà, Nghĩa Trung

Tà 15,16,11 (TT La Hà),
Tờ 1,2,5,6 (Nghĩa Trung)

Trong QH 1201

15

Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành

3,20

1,05

 

Nghĩa Trung, TT La

T5 (TT La Hà);

Tờ 1,2 và 3 (Nghĩa Trung)

Trong QH 1201

16

Đường ống lấy nước từ hồ Hóc Xoài về Hố Tạc, Hố Tre và diện tích sản xuất của khu kinh tế mới

0,49

0,29

 

Nghĩa Thọ, Nghĩa Thuận

Tờ 18,(Nghĩa Thuận),
Tờ 5,6 (Nghĩa Thọ)

Ngoài QH 1201

17

Kênh đập Đồng Quang

0,10

0,05

 

Nghĩa Sơn

Tờ 10,12

Ngoài QH 1201

18

Tuyến kênh N8VC8 đến cuối kênh

0,01

0,01

 

Nghĩa Thương

Tờ 5,6

Ngoài QH 1201

19

Kênh N2-8-4

0,03

0,03

 

Nghĩa Kỳ

Tờ 15

Ngoài QH 1201

20

Khu sinh hoạt văn hóa xã

0,65

0,20

 

Nghĩa Trung

Tờ 6

Ngoài QH 1201

21

MR Trường THCS

0,50

0,50

 

Nghĩa Trung

Tờ 8

Trong QH 1201

22

Trường mầm non nghĩa Trung

0,33

0,33

 

Nghĩa Trung

Tờ 10

Trong QH 1201

23

KDC nông thôn xã

1,13

0,80

 

Nghĩa Trung

Từ 1,3,15,19

Trong QH 1201

24

KDC Nghĩa Hiệp

1,47

0,24

 

Nghĩa Hiệp

Tờ 9,10,15,16,20

Trong QH 1201

25

MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liển

0,50

0,50

 

Nghĩa Hiệp

Tờ 8

Ngoài QH 1201

26

KDC Tân Thanh

0,91

0,41

 

Nghĩa Hòa

Tờ 4

Trong QH 1201

27

KDC Tây Cầu Đá

0,06

0,06

 

Nghĩa Hòa

Tờ 2

Trong QH 1201

28

Nhà điều hành Điện lực

0,15

0,15

 

TT La Hà

Tờ 18

Trong QH 1201

29

QH Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL1

2,00

2,00

 

TT La Hà

Tờ 10,11

Ngoài QH 1201

30

Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường đại học Tài chính - Kế toán

3,70

2,65

 

TT La Hà

Tờ 5,6 và 11

Trong QH 1201

31

Khu TĐC đường trục chính phía đông

0,50

0,50

 

TT La Hà

T 18

Trong QH 1201

32

Trạm thú y

0,03

0,03

 

TT La Hà

Tờ 18

Ngoài QH 1201

33

Nhà máy nước Nghĩa Thương

0,7

0,07

 

Nghĩa Thương

Tờ 22

Ngoài QH 1201

 

Tổng

39,14

17,60

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014