Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 64/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Lê Viết Chữ |
Ngày ban hành: | 25/02/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 14/01/2015 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tư Nghĩa và Tờ trình số 368/TTr-STNMT ngày 03/02/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2015 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2015 là 95 công trình, dự án với tổng diện tích là 300,81 ha. Trong đó:
- Có 70 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai, với tổng diện tích 61,22 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 25 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai, với tổng diện tích là 239,59 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp: Có 33 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 17,60 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỐ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20,547,99 |
465,68 |
264,42 |
1.289,31 |
1,449,00 |
1.408,25 |
1,786,73 |
2,153,47 |
3.793,38 |
662,80 |
442,35 |
1.411,74 |
2,661,91 |
965,77 |
1.076,24 |
716,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.796,43 |
235,21 |
139,65 |
1.033,56 |
1.010,34 |
1.048,16 |
1.664,26 |
1,710,91 |
3,635,36 |
369,68 |
315,98 |
737,69 |
2,054,82 |
586,61 |
714,35 |
539,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.168,78 |
125,41 |
76,62 |
528,62 |
713,48 |
292,27 |
72,11 |
378,55 |
57,16 |
200,14 |
141,35 |
222,53 |
489,11 |
241,06 |
412,87 |
217,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.116,49 |
125,41 |
76,62 |
528,62 |
713,48 |
241,16 |
70,93 |
378,55 |
57,16 |
200,14 |
141,35 |
222,53 |
489,11 |
241,06 |
412,87 |
217,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.041,82 |
102,82 |
63,03 |
504,94 |
292,50 |
555,10 |
40,48 |
580,25 |
32,57 |
110,38 |
169,84 |
273,81 |
514,62 |
215,59 |
272,64 |
313,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.009,42 |
6,96 |
|
|
3,74 |
8,51 |
27,93 |
216,97 |
30,00 |
20,16 |
4,79 |
48,94 |
576,37 |
50,21 |
14,84 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.503,13 |
|
|
|
|
|
209,00 |
|
2.286,13 |
|
|
|
|
|
8,00 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.957.00 |
|
|
|
|
180,28 |
1.314,58 |
530,52 |
1.229,02 |
39,00 |
|
192,41 |
464,89 |
|
|
6,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
87,80 |
0,02 |
|
|
0,62 |
|
0,16 |
1,27 |
0,48 |
|
|
|
|
79,25 |
6,00 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
28,48 |
|
|
|
|
12,00 |
|
3,35 |
|
|
|
|
9,83 |
0,50 |
|
2,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.186,13 |
220,59 |
123,12 |
250,26 |
423,94 |
342,57 |
97,84 |
398,72 |
66,94 |
282,20 |
120,42 |
483,58 |
529,25 |
362,41 |
325,80 |
158,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44,52 |
2,52 |
0,05 |
|
|
24,91 |
|
|
17,00 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,24 |
0,93 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,30 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16,95 |
8,67 |
|
|
8,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
37,41 |
17,51 |
0,42 |
0,61 |
1,63 |
0,71 |
|
2,99 |
|
3,98 |
0,08 |
0,13 |
2,33 |
6,57 |
0,45 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.272,68 |
78,03 |
27,46 |
102,15 |
114,75 |
137,48 |
67,52 |
176,11 |
15,33 |
59,28 |
22,20 |
77,72 |
178,62 |
80,27 |
74,53 |
61,23 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
0,34 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,96 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.037.18 |
|
|
73,19 |
153,33 |
39,99 |
8,97 |
50,33 |
6,85 |
132,27 |
27,23 |
235,39 |
98,52 |
80,82 |
67,81 |
62,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
101,07 |
60,81 |
40,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,60 |
4,15 |
0,17 |
0,54 |
0,19 |
0,55 |
0,33 |
1,62 |
0,21 |
1,06 |
0,28 |
0,45 |
0,21 |
0,14 |
1,37 |
0,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,48 |
0,21 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,10 |
2,37 |
0,60 |
2,00 |
1,38 |
0,11 |
|
|
|
0,31 |
0,72 |
|
|
2,37 |
0,68 |
0,56 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
585,84 |
25,98 |
15,96 |
44,51 |
64,52 |
35,36 |
0,21 |
30,65 |
0,71 |
49,00 |
23,71 |
37,90 |
96,60 |
78,40 |
60,15 |
22,18 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,35 |
3,90 |
|
|
2,96 |
19,90 |
|
2,53 |
|
4,78 |
|
2,32 |
9,83 |
1,13 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,16 |
0,33 |
0,18 |
1,20 |
0,38 |
0,80 |
|
|
|
1,02 |
|
|
1,38 |
2,08 |
0,62 |
1,17 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
934,74 |
10,52 |
37,74 |
23,09 |
76,25 |
82,76 |
20,81 |
118,25 |
26,83 |
27,16 |
43,28 |
121,38 |
107,68 |
109,98 |
118,69 |
10,32 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
43,47 |
3,69 |
|
2,97 |
0,27 |
|
|
16,24 |
0,01 |
3,30 |
2,92 |
8,22 |
3,82 |
0,31 |
1,50 |
0,22 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
565,43 |
9,88 |
1,65 |
5,49 |
14,72 |
17,52 |
24,63 |
43,84 |
91,08 |
10,92 |
5,95 |
190,47 |
77,84 |
16,75 |
36,09 |
18,60 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
730,10 |
465,68 |
264,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
78,28 |
12,86 |
|
8,72 |
4,86 |
5,09 |
0,40 |
2,66 |
1,26 |
0,87 |
0,20 |
6,03 |
10,57 |
11,86 |
2,33 |
10,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
25,03 |
9,23 |
|
6,38 |
2,25 |
0,04 |
0,25 |
|
0,05 |
|
|
|
2,66 |
1,13 |
0,74 |
2,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
25,03 |
9,23 |
|
6,38 |
2,25 |
0,04 |
0,25 |
|
0,05 |
|
|
|
2,66 |
1,13 |
0,74 |
2,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
34,14 |
3,53 |
|
2,34 |
2,55 |
0,15 |
0,15 |
2,66 |
1,21 |
0,87 |
0,20 |
0,23 |
7,62 |
2,84 |
1,52 |
8,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16,49 |
0,10 |
|
|
0,06 |
4,90 |
|
|
|
|
|
5,80 |
0,29 |
5,27 |
0,07 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,62 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,38 |
3,01 |
0,78 |
2,02 |
1,03 |
0,82 |
|
0,02 |
|
0,01 |
0,11 |
|
4,30 |
1,97 |
1,54 |
2,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,97 |
0,31 |
0,71 |
0,32 |
0,15 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
1,23 |
0,05 |
0,13 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,67 |
|
|
1,67 |
0,34 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
3,89 |
0,26 |
0,06 |
2,44 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,70 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,63 |
|
|
0,03 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
0,28 |
0,09 |
0,09 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
1,34 |
0,11 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,37 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
0,14 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
94,92 |
18,35 |
0,90 |
10,02 |
5,96 |
5,84 |
0,60 |
3,46 |
1,46 |
1,87 |
0,90 |
6,23 |
11,97 |
12,96 |
2,53 |
11,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
25,33 |
9,53 |
|
6,38 |
2,25 |
0,04 |
0,25 |
|
0,05 |
|
|
|
2,66 |
1,13 |
0,74 |
2,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
25,33 |
9,53 |
|
6,38 |
2,25 |
0,04 |
0,25 |
|
0,05 |
|
|
|
2,66 |
1,13 |
0,74 |
2,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50,48 |
8,72 |
0,90 |
3,64 |
3,65 |
0,90 |
0,35 |
3,46 |
1,41 |
1,87 |
0,90 |
0,43 |
9,02 |
3,94 |
1,72 |
9,57 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,49 |
0,10 |
|
|
0,06 |
4,90 |
|
|
|
|
|
5,80 |
0,29 |
5,27 |
0,07 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,62 |
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
162,24 |
0,12 |
|
0,01 |
0,05 |
|
23,88 |
|
43,92 |
|
0,02 |
|
92,31 |
0,11 |
|
1,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
161,03 |
|
|
|
|
|
23,88 |
|
43,92 |
|
|
|
92,26 |
|
|
0,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
160,06 |
|
|
|
|
|
23,88 |
|
43,92 |
|
|
|
92,26 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,21 |
0,12 |
|
0,01 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,05 |
0,11 |
|
0,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,21 |
0,12 |
|
0,01 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,05 |
0,11 |
|
0,85 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Mở rộng Trường THPT Chu Văn An |
1,00 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 23 |
QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UB tỉnh về việc giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014 |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
|
|
Cột 9: (có 1 phần nguồn vốn XS kiến thiết) |
2 |
Mở rộng đường tỉnh lộ 624 |
3,00 |
Xã Nghĩa Điền |
Tờ 4,9 và 13 |
QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 UB tỉnh về việc giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014 |
3.010,00 |
|
3.010,00 |
|
|
|
Cột 9: (có 1 phần nguồn vốn XS kiến thiết) |
3 |
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành |
3,10 |
TT La Hà, xã Nghĩa Trung |
Tờ 5 (TT La Hà); Tờ 1,2 và 3 (Nghĩa Trung) |
QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 UB tỉnh về việc giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014 |
3.200,00 |
|
3.200,00 |
|
|
|
Cột 9: (có 1 phần nguồn vốn XS kiến thiết) |
4 |
Nhà làm việc trạm thú y |
0,03 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 18 |
QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường La Hà - Nghĩa Thuận, đoạn từ QL1A đến trường mầm non Sao Mai (La Hà), huyện Tư nghĩa |
22,00 |
|
|
22,00 |
|
|
|
5 |
Đường điện phục vụ các KDC ở các xã |
0,50 |
Địa bàn Huyện |
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
150,00 |
|
|
150,00 |
|
|
|
6 |
MR trường tiểu học Nghĩa Sơn đạt chuẩn quốc gia |
0,38 |
xã Nghĩa Sơn |
Tờ 9 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
227,50 |
|
|
227,50 |
|
|
|
7 |
MR trường mầm non Nghĩa Trung đạt chuẩn quốc gia |
0,33 |
Xã Nghĩa Trung |
Từ 10 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
225,00 |
|
|
225,00 |
|
|
|
8 |
MR trường mầm non Nghĩa Điền đạt chuẩn quốc gia |
0,49 |
Xã Nghĩa Điền |
Tờ 8 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
306,00 |
|
|
306,00 |
|
|
|
9 |
Đường QL 1A đi cụm công nghiệp La Hà |
0,35 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 18,23 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
200,00 |
|
|
200,00 |
|
|
|
10 |
Đường Tân Nghĩa - Gò Bà Trẻ |
0,90 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 10,11,17 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
400,00
|
|
|
400,00
|
|
|
|
11 |
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP. Quảng Ngãi |
3,30 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 17,22,27,28 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
3,800,00 |
|
|
1.634,00 |
|
2.166,00 |
Cột 12: (NS TP.Quảng Ngãi 65% + huy động khác 35%) |
12 |
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương |
2,40 |
Xã Nghĩa Hòa, xã Nghĩa Thương |
Tờ 7,8,12 (Nghĩa Hòa) |
QĐ số 1588/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UB tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công dự án đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa. |
2.500,00 |
|
|
500,00 |
|
|
|
13 |
Đường ống lấy nước từ hồ Hóc Xoài về Hố Tạc, Hố Tre và diện tích sản xuất của khu kinh tế mới |
0,49 |
Xã Nghĩa Thuận, xã Nghĩa Thọ |
Tờ 18, (Nghĩa Thuận), |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
400,00 |
|
|
400,00 |
|
|
|
14 |
Chỉnh trang đô thị và quy hoạch khu dân cư nam Trường đại học Tài chính - Kế toán |
2,86 |
TT La Hà |
Tờ 12 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
2.400,00 |
|
|
2.400,00 |
|
|
|
15 |
Khu TĐC đường trục chính phía đông |
0,50 |
TT La Hà |
Tờ 18 |
QĐ số 3969/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UB huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn để đầu tư xây dựng các công trình cần thiết cấp bách năm 2014 |
340,00 |
|
|
340,00 |
|
|
|
16 |
Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL1 |
2,00 |
TT La Hà |
Tờ 10,11 |
CV số 4669/UBND-CNXD ngày 10/10/2014 của UB tỉnh về việc công tác bồi thường, GPMB các dự án: QL1, Q124, đường Sa Huỳnh - Dung Quất |
1.400,00 |
|
|
1,400,00 |
|
|
|
17 |
Làng nghề tiểu thủ công nghiệp tập trung |
1,50 |
Xã Nghĩa Hòa |
Tờ 3 |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 25/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
18 |
KDC Tân Thanh |
0,91 |
Xã Nghĩa Hòa |
Tờ 4 |
Chủ trương số 643 ngày 24/10/2012 của UB huyện về việc thống nhất địa điểm xây dựng khu dân cư xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
19 |
KDC Tây Cầu Đá |
0,06 |
Xã Nghĩa Hòa |
Tờ 2 |
Chủ trương số 643 ngày 24/10/2012 của UB huyện về việc thống nhất địa điểm xây dựng khu dân cư xã nghĩa Hòa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
20 |
Nhà văn hóa thôn Phú Sơn |
0,10 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 20 |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
21 |
Nhà văn hóa thôn Xuân Phổ Đông |
0,10 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 8 |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
22 |
Nhà văn hóa thôn An Hội Nam 2 |
0,10 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 22 |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
23 |
Chợ An Hội Nam 2 |
0,20 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 22 |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
24 |
Kênh N2-8-4 |
0,03 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 4 |
QĐ số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đề án kiên cố hóa kênh mương và phát triển đường giao thông nông thôn năm 2013 |
21,00 |
8,40 |
6,30 |
4,20 |
|
2,10 |
Cột 10: (NS Huyện + NS xã) |
25 |
KDC An Hội Bắc 1 |
0,60 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 12 |
QĐ 448/QĐ-UBND ngày 5/4/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 4 khu tái định cư thôn Xuân Phổ Đông, An Hội Bắc 1, An Hội Bắc 2, An Hội Nam 1, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
375,00 |
|
|
375,00 |
|
|
|
26 |
MR chợ Thôn 1 |
0,13 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 9 |
QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UB tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
82,00 |
32,80 |
|
24,60 |
24,60 |
|
Cột 8: (NS TW + Tỉnh) Cột 11: (NS xã + Huy động khác) |
27 |
Chợ xã |
0,50 |
Nghĩa Phương |
Tờ 3,6 |
CV số 123/UBND ngày 19/3/2012 của UBND huyện về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng Chợ Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa |
313,00 |
|
|
313,00 |
|
|
|
28 |
Đường tránh lũ An Lạc- An Cư |
0,20 |
Nghĩa Thắng |
Tờ 9.10 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
125,00 |
|
|
125,00 |
|
|
|
29 |
Khu dân cư Gò Dúi |
1,40 |
Nghĩa Thắng |
Tờ 22 |
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 13/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
30 |
Khu dân cư trước Trường Tư Nghĩa 2 |
0,82 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 7 |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
31 |
Nghĩa địa Ba Lùm |
4,80 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 19 |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
32 |
Kênh đập Đồng Quang |
0,10 |
Nghĩa Sơn |
Tờ 10,12 |
QĐ số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đề án kiên cố hóa kênh mương và phát triển đường giao thông nông thôn năm 2013 |
68,00 |
27,20 |
27,20 |
13,60 |
|
|
Cột 10: (NS Huyện + NS Xã) |
33 |
Đường nhà Ông Tới - Hóc Kiến |
0,78 |
Nghĩa Sơn |
Tờ 8 |
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
34 |
Cầu Mống đến ngõ ông Trương Giàu |
0,10 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 3 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
35 |
Đường từ Trường THCS Nghĩa Mỹ đến ngõ ông Phạm Nhân đội 5 |
0,10 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 2 |
QD số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đề án kiên cố hóa kênh mương và phát triển đường giao thông nông thôn năm 2013 |
100,00 |
40,00 |
30,00 |
20,00 |
|
10,0 |
Cột 10: (có 1 phần NS xã) |
36 |
Đường La Hà Nghĩa Thuận Ngõ Bà Huấn |
0,02 |
Nghĩa Điền |
Tờ 16 |
CV số 1245/UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện về việc triển khai thi công công trình đường giao thông nông thôn xã Nghĩa Điền, tuyến La Hà - Nghĩa Thuận - Ngõ Bà Yến |
13,00 |
|
|
13,00 |
|
|
|
37 |
KDC Điền Chánh |
0,83 |
Nghĩa Điền |
Tờ 3,8 |
Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND xã |
200,00 |
|
|
200,00 |
|
|
|
38 |
MR nghĩa trang nhân dân Gò Mít |
3,00 |
Nghĩa Điền |
Tờ 11 |
Nghị quyết số 04/7014/NQ-HĐND xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
39 |
KDC Nghĩa Hiệp |
1,47 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ |
QĐ số 3806/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UB huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư xã nghĩa Hiệp, huyện Tư nghĩa |
350,00 |
|
|
350,00 |
|
|
|
40 |
MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liền |
0,50 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 8 |
Nghị quyết số 10 HĐND xã ngày 29/10/2014 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
41 |
KDC nông thôn xã |
1,13 |
Nghĩa Trang |
Tờ 1,3,15,19 |
Nghị quyết số 07 HĐND xã ngày 31/7/2014 |
300,00 |
|
|
300,00 |
|
|
|
42 |
XD NVH TDP Vạn Mỹ |
0,05 |
TT Sông Vệ |
Tờ 9 |
Thông báo KL số 286/TB-UBND ngày 19/11/2014 của CTUB huyện tại cuộc họp giao ban UBND huyện |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
43 |
Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường đại học Tài chính - Kế toán |
3,70 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 5,6, và 11 |
QĐ số 4019/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UB huyện về việc bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2014 đối với dự án xây dựng khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường Đại học Tài chính-Kế toán |
2.200, 00 |
|
|
22.00,00 |
|
|
|
44 |
Mở rộng đường La Hà - Nghĩa Thuận |
1,50 |
TT La Hà, xã Nghĩa Trang |
Tờ 15,16,11 |
QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường La Hà - Nghĩa Thuận, đoạn từ QL 1A đến trường mầm non Sao Mai (La Hà), huyện Tư nghĩa |
1.700,00 |
|
850,00 |
850,00 |
|
|
Cột 10: có 1 phần NS tỉnh + 1 phần NS Huyện) |
45 |
Đường TL623B-đường vào Nghĩa địa TP. Quảng Ngãi |
1,17 |
xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 18,23 |
QĐ số 2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UB huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình đường từ TL 623B- Đường vào nghĩa địa thành phố Quảng Ngãi, huyện Tư Nghĩa |
500,00 |
|
|
500,00 |
|
|
|
46 |
Kè chống sạt lở bờ Bắc Sông Vệ, thôn Thế Bình |
1,86 |
xã Nghĩa Hiệp |
Tờ 5,6,12 |
QĐ số 44/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 của UB tỉnh về việc giao kế hoạch vốn xây dựng kè chống sạt lở, khắc phục một số công trình giao thông và thủy lợi bị ảnh hưởng của bão lụt |
500,00 |
|
500,00 |
|
|
|
|
47 |
Trường mẫu giáo xã |
0,25 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 13 |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
48 |
MR Trường Tiểu học Nghĩa Mỹ |
0,13 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 6 |
QĐ số 5199 ngày 20/12/2013 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
49 |
MR Sân vận động xã |
0,23 |
xà Nghĩa Thương |
Tờ 8 |
QĐ số 948 ngày 4/7/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mới vào năm 2015 |
125,00 |
50,00 |
|
50,00 |
|
25,00 |
Cột 8: (có 1 phần NS tỉnh) |
50 |
Nhà máy nước Nghĩa Thương |
0,70 |
xã Nghĩa Thương |
Tờ 22 |
Thông báo KL376 của CT UBNĐ tỉnh tại buổi làm việc với UBND huyện Tư Nghĩa ngày 26/11/2010 |
450,00 |
|
|
|
|
450,00 |
|
51 |
Nhà máy nước TT Sông Vệ |
0,07 |
TT Sông Vệ |
Tờ 3 |
Thông báo KL376 của CT UBND tỉnh tại buổi làm việc với UBND huyện Tư Nghĩa ngày 26/11/2010 |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
52 |
QH khu sinh hoạt văn hóa |
0,65 |
Nghĩa Trung |
Tờ 6 |
Biên bản cuộc họp của TT Đảng ủy xã ngày 10/10/2014 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
53 |
MR Trường THCS |
0,50 |
Nghĩa Trung |
Tờ 8 |
CV số 557/UBND ngày 16/7/2009 của UBND huyện về việc thống nhất địa điểm mở rộng mặt bằng Trường Trung học cơ sở xã nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
54 |
Quy hoạch chỉnh trang nghĩa trang nhân dân 8 thôn |
4,80 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 3,6,9,11 |
Theo kế hoạch 51/KH-UBND của UBND huyện - kế hoạch tập trung nguồn lực do xã Nghĩa Lâm xây dựng nông thôn mới đến tháng 6/2015 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
55 |
Khu sinh hoạt thể thao thôn 1,2,4.6 |
1,00 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 6,10,18 |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 24/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
56 |
KDC thị trấn Sông Vệ (điểm trường THCS cũ) |
0,54 |
TT Sông Vệ |
Tờ 17 |
QĐ số 6051/QĐ-UBND ngày 1/12/2014 của UBND huyện về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
57 |
Trụ sở HTX nông nghiệp |
0,05 |
TT Sông Vệ |
Tờ 9 |
Nghị quyết số 01 HĐND thị trấn ngày 24/7/2014 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
58 |
Khu thể thao thôn Hòa Phú |
0,80 |
xã Nghĩa Hòa |
Tờ 5 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
200,00 |
|
60,00 |
60,00 |
|
80,00 |
|
59 |
Khu thể thao thôn Hòa Tân |
0,38 |
xã Nghĩa Hòa |
Tờ 9 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQGNTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
250,00 |
|
75,00 |
75,00 |
|
100,00 |
|
60 |
Khu thể thao thôn Hòa Bình |
0,25 |
Xã Nghĩa Hòa |
Tờ 3 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 14/1012014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
160,00 |
|
48,00 |
48,00 |
|
64,00 |
|
61 |
Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi kênh N8-9 |
0,01 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 9,10 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQGNTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
7,00 |
|
2,80 |
2,10 |
2,10 |
|
|
62 |
Mở rộng tuyến đường QL1A-Lê Nỗi |
0,04 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 14,15 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164(TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
30,00 |
|
18,00 |
6,00 |
6,00 |
|
|
63 |
Mở rộng tuyến đường từ máy gạo Dũng - đình Vạn An |
0,03 |
xã Nghĩa Trung |
Tờ 18 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
20,00 |
|
12,00 |
4,00 |
4,00 |
|
|
64 |
Tuyến kênh N8VC8 đến cuối kênh |
0,01 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 5,6 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
7,00 |
|
5,60 |
0,70 |
0,70 |
|
|
65 |
Nhà văn hóa xã |
0,30 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 16 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
188,00 |
|
131,60 |
56,40 |
|
|
|
66 |
Nhà văn hóa 2 thôn Điện An và Vạn An |
0,10 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 5,19 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
32,00 |
|
19,20 |
9,60 |
3,20 |
|
|
67 |
Trạm y tế xã |
0,16 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 16 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
150,00 |
|
150,00 |
|
|
|
|
68 |
Chợ Điện An |
0,50 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 5 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
312,00 |
|
124,80 |
93,60 |
93,60 |
|
|
69 |
MỞ rộng đường QL1A cầu Cây Bứa-ngõ Thinh |
0,31 |
Nghĩa Phương |
Tờ 3,7 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
194,00 |
|
135,80 |
29,10 |
29,10 |
|
|
70 |
Mở rộng đường Gò bà Chiền - gò Vệ |
0,03 |
Nghĩa Phương |
Tờ 2,5 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
33,00 |
|
23,10 |
4,95 |
4,95 |
|
|
|
TỔNG |
61,22 |
|
|
|
28.785,50 |
158,40 |
11.429,40 |
14.032,35 |
168,25 |
2997,10 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
20,75 |
|
20,75 |
Đất phát triển hạ tầng |
Nghĩa Kỳ, Trung, Điền, Thương |
Tờ 8,9,10,11,16 (Nghĩa Trung), |
2 |
Đê, Kề Hà - Hòa |
4,00 |
|
4,00 |
Đất phát triển hạ tầng |
Nghĩa Hòa |
Tờ 1,5,6,11 |
3 |
Mở rộng Trường ĐH Tài chính - Kế toán |
8,44 |
|
8,44 |
Đất phát triển hạ tầng |
Thị trấn La Hà |
Tờ 12 |
4 |
Nhà điều hành Điện lực |
0,15 |
|
0,15 |
Đất phát triển hạ tầng |
Thị trấn La Hà |
Tờ 18 |
5 |
KDL Bãi Dừa |
5,00 |
|
5,00 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
Nghĩa Hòa |
Tờ 10 |
6 |
Xăng dầu Đức Anh |
0,24 |
|
0,24 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 13 |
7 |
Mở rộng cây xăng Đại Thành |
0,07 |
|
0,07 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
TT Sông Vệ |
Tờ 4 |
8 |
Trang trại rau sạch |
5,00 |
|
5,00 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Thuận |
Tờ 1 |
9 |
Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long) |
0,50 |
|
0,50 |
Đất phát triển hạ tầng |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 27,32,35 |
10 |
Trang trại nuôi bò |
3,50 |
|
3,50 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 25 |
11 |
Xăng dầu Vương Sáu |
0,15 |
|
0,15 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
Nghĩa Thương |
Tờ 22 |
12 |
Khu sản xuất gạch không nung |
0,90 |
|
0,90 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
Nghĩa Thắng |
Tờ 19,24 |
13 |
Trang trại vườn ươm CLN Gò Cau |
2,80 |
|
2,80 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Điền |
Tờ 6,11 |
14 |
Trang trại chăn nuôi |
2,20 |
|
2,20 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 26 |
15 |
Trang trại chăn nuôi heo |
2,00 |
|
2,00 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 15 |
16 |
Trang trại cây giống lâm nghiệp công nghệ cao |
2,00 |
|
2,00 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Thắng |
Tờ 22 |
17 |
Trang trại trồng nấm |
1,35 |
|
1,35 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Thắng |
Tờ 22 |
18 |
Trang trại nuôi bò |
7,00 |
|
7,00 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghã Thuận |
Tờ 1,2 |
19 |
QH rừng sản xuất |
160,06 |
|
160,06 |
Đất rừng sản xuất |
Nghĩa Sơn, |
Theo QĐ số 871/QĐ-UBND ngày 23/04/2007của UB tỉnh |
20 |
Điểm dân cư cẩu Bàu Tré |
0,10 |
|
0,10 |
Đất ở nông thôn |
Nghĩa Thắng |
Tờ 18 |
21 |
Điểm dân cư nhà đội thuế |
0,02 |
|
0,02 |
Đất ở nông thôn |
Nghĩa Thắng |
Tờ 19 |
22 |
Khu dân cư Vườn Hùng |
0,35 |
|
0,35 |
Đất ở đô thị |
TT La Hà |
Tờ 10 |
23 |
KDC Vườn Cầu |
0,60 |
|
0,60 |
Đất ở đô thị |
TT La Hà |
Tờ 15 |
24 |
KDC bắc Kênh N8 (Ông Ngô) |
0,30 |
|
0,30 |
Đất ở đô thị |
TT La Hà |
Tờ 16 |
25 |
Chuyển mục đích khu dân cư vùng lõm và đất nông nghiệp gắn liền với đất ở sang đất ở |
12,10 |
|
12,10 |
Đất ở |
Địa bàn huyện |
|
Tổng |
239,59 |
|
239,59 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
QH cây xăng Vương Sáu |
0,15 |
0,15 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 22 |
Ngoài QH 1201 |
2 |
QH cây xăng Đức Anh |
0,24 |
0,24 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 13 |
Ngoài QH 1201 |
3 |
MR trường ĐH Tài chính Kế toán |
8,44 |
2,90 |
|
TT La Hà |
Tờ 12 |
Trong QH 1201 |
4 |
MR trường THPT Chu Văn An |
1,00 |
0,90 |
|
TT La Hà |
Tờ 23 |
Trong QH 1201 |
5 |
Mở rộng TL 624 |
3,00 |
0,50 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 4,9 và 13 |
Ngoài QH 1201 |
6 |
Đường Tân Nghĩa - Gò Bà Trẻ |
0,90 |
0,20 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 10,11,17 |
Ngoài QH 1201 |
7 |
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Địa TP |
3,30 |
0,50 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 17,22,27,28 |
Ngoài QH 1201 |
8 |
Đường TL623B-Đường vào Nghĩa TP. Quảng Ngãi |
1,17 |
0,40 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 18,23 |
Ngoài QH 1201 |
9 |
Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long) |
0,50 |
0,35 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 27,32,35 |
Ngoài QH 1201 |
10 |
Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi kênh N8-9 |
0,01 |
0,01 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 9,10 |
Ngoài QH 1201 |
11 |
Tuyến đường QL1A - Lê Nỗi |
0,04 |
0,04 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 14,15 |
Ngoài QH 1201 |
12 |
Tuyến đường từ máy gạo Dũng-đình Vạn An |
0,03 |
0,03 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 18 |
Ngoài QH 1201 |
13 |
Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương |
2,40 |
1,26 |
|
Nghĩa Thương, Nghĩa Hòa |
Tờ 11,19 (Nghĩa Thương), Tờ 7,8,12 (Nghĩa Hòa) |
Trong QH 1201 |
14 |
Mở rộng đường La Hà - Nghĩa Thuận |
1,50 |
0,25 |
|
TT La Hà, Nghĩa Trung |
Tà 15,16,11 (TT La Hà), |
Trong QH 1201 |
15 |
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành |
3,20 |
1,05 |
|
Nghĩa Trung, TT La Hà |
Tờ 5 (TT La Hà); Tờ 1,2 và 3 (Nghĩa Trung) |
Trong QH 1201 |
16 |
Đường ống lấy nước từ hồ Hóc Xoài về Hố Tạc, Hố Tre và diện tích sản xuất của khu kinh tế mới |
0,49 |
0,29 |
|
Nghĩa Thọ, Nghĩa Thuận |
Tờ 18,(Nghĩa Thuận), |
Ngoài QH 1201 |
17 |
Kênh đập Đồng Quang |
0,10 |
0,05 |
|
Nghĩa Sơn |
Tờ 10,12 |
Ngoài QH 1201 |
18 |
Tuyến kênh N8VC8 đến cuối kênh |
0,01 |
0,01 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 5,6 |
Ngoài QH 1201 |
19 |
Kênh N2-8-4 |
0,03 |
0,03 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 15 |
Ngoài QH 1201 |
20 |
Khu sinh hoạt văn hóa xã |
0,65 |
0,20 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 6 |
Ngoài QH 1201 |
21 |
MR Trường THCS |
0,50 |
0,50 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 8 |
Trong QH 1201 |
22 |
Trường mầm non nghĩa Trung |
0,33 |
0,33 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 10 |
Trong QH 1201 |
23 |
KDC nông thôn xã |
1,13 |
0,80 |
|
Nghĩa Trung |
Từ 1,3,15,19 |
Trong QH 1201 |
24 |
KDC Nghĩa Hiệp |
1,47 |
0,24 |
|
Nghĩa Hiệp |
Tờ 9,10,15,16,20 |
Trong QH 1201 |
25 |
MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liển |
0,50 |
0,50 |
|
Nghĩa Hiệp |
Tờ 8 |
Ngoài QH 1201 |
26 |
KDC Tân Thanh |
0,91 |
0,41 |
|
Nghĩa Hòa |
Tờ 4 |
Trong QH 1201 |
27 |
KDC Tây Cầu Đá |
0,06 |
0,06 |
|
Nghĩa Hòa |
Tờ 2 |
Trong QH 1201 |
28 |
Nhà điều hành Điện lực |
0,15 |
0,15 |
|
TT La Hà |
Tờ 18 |
Trong QH 1201 |
29 |
QH Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL1 |
2,00 |
2,00 |
|
TT La Hà |
Tờ 10,11 |
Ngoài QH 1201 |
30 |
Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường đại học Tài chính - Kế toán |
3,70 |
2,65 |
|
TT La Hà |
Tờ 5,6 và 11 |
Trong QH 1201 |
31 |
Khu TĐC đường trục chính phía đông |
0,50 |
0,50 |
|
TT La Hà |
Tờ 18 |
Trong QH 1201 |
32 |
Trạm thú y |
0,03 |
0,03 |
|
TT La Hà |
Tờ 18 |
Ngoài QH 1201 |
33 |
Nhà máy nước Nghĩa Thương |
0,7 |
0,07 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 22 |
Ngoài QH 1201 |
|
Tổng |
39,14 |
17,60 |
|
|
|
|
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2021 về Ứng phó thảm họa cháy rừng tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/01/2021 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh năm 2021 cho các cơ sở điều trị thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 bãi bỏ Nghị quyết 121/NQ-HĐND về đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên các ấp, khu phố trên địa bàn các huyện Cai Lậy, Tân Phước và Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND về thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư năm 2020 Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2020 về thực hiện đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 06/06/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 26/NQ-CP ban hành Kế hoạch tổng thể và kế hoạch 5 năm thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 05/06/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND về nhân rộng mô hình giảm nghèo có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020 Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chỉ thị 11/CT-TTg về các nhiệm vụ, giải pháp cấp bách tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1 năm học 2020-2021 trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2020 về thực hiện "Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020-2030" Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND về giải tỏa hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2020 về tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý tài chính, kế toán cho các cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Kế hoạch 51/KH-UBND về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2020 Quy chế tạm thời về tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản, tài liệu điện tử của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai xây dựng xã nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các phường và thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2019 về phối hợp ứng phó tai nạn tàu, thuyền trên biển Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 332/QĐ-UBND về phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách liên tỉnh đối với xe ô tô khách chạy tuyến Quảng Nam - thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian sau tết Nguyên đán Kỷ Hợi (2019) Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2018 về ứng dụng chữ ký số và lộ trình sử dụng văn bản điện tử trong điều hành, xử lý công việc Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2025, chiến lược đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung chủ yếu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong quy hoạch, đầu tư, quản lý và sử dụng công trình thủy lợi giai đoạn 2011-2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2018 quy định về hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 81/2017/NQ-HĐND quy định chính sách phát triển du lịch Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2018 về tiếp tục thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh, thiếu niên giai đoạn 2010-2015” đến năm 2020 Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 07/07/2018
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2018 về phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 332/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư của tỉnh Phú Thọ năm 2018 Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Dự án mô hình thí điểm Doanh nghiệp - Hợp tác xã - Nông dân tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp (Mô hình tập trung) Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2018 thực hiện Quyết định 161/QĐ-TTg về thực hiện mục tiêu của Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp quy hoạch năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến kỳ họp thứ ba - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Kế hoạch 51/KH-UBND tuyên truyền các phong trào thi đua yêu nước điển hình tiên tiến, mô hình mới, nhân tố mới năm 2017 và những năm tiếp theo Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình phát triển y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chỉ thị 16/CT-TTg về tăng cường và đổi mới công tác dân vận trong cơ quan hành chính nhà nước, chính quyền các cấp trong tình hình mới Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án Nâng cao chất lượng, hiệu quả Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt “Quy chế Quản lý mô hình thí điểm Quỹ hỗ trợ tín dụng nhà xanh” Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của xã, phường, thị trấn thuộc huyện Bố Trạch và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2016 phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2016 cải cách hành chính tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2016 về phòng chống tai nạn thương tích trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015 Ban hành: 30/01/2016 | Cập nhật: 11/05/2016
Quyết định 332/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 17/05/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2015 thực hiện Quyết định 994/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 12/03/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về chia tách Khu vực 4 và Khu vực 9 để thành lập khu vực mới thuộc phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua "Điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Kế hoạch bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2015 triển khai thi hành Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 12 hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 24/02/2015 | Cập nhật: 04/04/2015
Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND điều chỉnh định mức phân bổ và định mức chi các khoản chi thường xuyên theo Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND Quy định mức chi và nguồn kinh phí chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 28/11/2016
Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công chức, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến trụ sở tại thành phố Bà Rịa Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 332/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014 Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2018
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí sử dụng đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741, đoạn Đồng Xoài - Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 02/2008/NQ-HĐND thông qua quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng-an ninh 6 tháng cuối năm 2014 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Chính sách hỗ trợ hộ gia đình người có công khó khăn về nhà ở tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về Đề án thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về mức thu các khoản phí: Phí vệ sinh; phí qua phà; phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Nghị quyết 177/2009/NQ-HĐND Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã, các ấp đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Cần Thơ và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các quận, huyện thực hiện Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND đặt tên và điều chỉnh độ dài đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 22/05/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án Bảo tồn, phát triển văn hoá các dân tộc thiểu số tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 18/05/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường mặt hàng dược phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 và Tết Ất Mùi 2015 Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND đặt tên cho tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn và thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch hệ thống nghĩa trang nhân dân tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về đặt tên đường, tên cầu và công viên trên địa bàn thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2013 về rà soát, giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo phức tạp, tồn đọng, kéo dài trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 21/04/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2013 thực hiện Đề án Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại địa bàn trọng điểm về vi phạm pháp luật giai đoạn 2013-2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ 4 khóa X về phát triển Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn huyện lỵ mới của huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình đến năm 2030 Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 21/10/2014
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2013 thực hiện Đề án củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển đất nước của Chính phủ Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt quy hoạch địa điểm và tên gọi Quảng trường xây dựng Tượng đài "Bác Hồ với nông dân" tại Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND kế hoạch biên chế công chức, viên chức của tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2012 quy định quản lý hoạt động vận chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2012 về nguyên tắc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2013 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2011 - 2016 thực hiện Nghị quyết 06/NQ-CP và 10/NQ-CP Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Quảng Ninh Ban hành: 17/02/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2011 thực hiện Chương trình hành động 06-CTr/TU về đầu tư xây dựng một số kết cấu hạ tầng quan trọng và Khu Kinh tế Nam Phú Yên, tạo động lực thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển bền vững, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2010 thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năn 2009 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 06/12/2014
Kế hoạch 51/KH-UBND thực hiện Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động bán hàng rong trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/05/2008 | Cập nhật: 30/03/2010
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2005 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Ban Tôn giáo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/08/2005 | Cập nhật: 17/06/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2000 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre trình tại kỳ họp lần thứ 2 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VI Ban hành: 21/02/2000 | Cập nhật: 24/06/2014
Kế hoạch 51/KH-UBND về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Kế hoạch 51/KH-UBND về phát triển điện lực thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 03/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021