Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 332/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 14/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 332/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 14 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ XẾP HẠNG VÀ PHÂN LOẠI CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số: 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Kế hoạch số: 171/KH-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2015 về triển khai thực hiện xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Trên cơ sở kết quả thẩm định của Tổ thẩm định và kết quả điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 348/TTr-SNV ngày 08/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố (có biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾT QUẢ
XẾP HẠNG, PHÂN LOẠI CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 332/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên đơn vị |
Chỉ đạo, điều hành CCHC |
Xây dựng và thực hiện VBQPPL |
Cải cách TTHC |
Cải cách TCBM (Tối đa 6 điểm) |
Xây dựng, nâng cao CL CB,CC,VC (Tối đa 11 điểm) |
Cải cách tài chính công (Tối đa 6 điểm) |
Hiện đại hóa hành chính |
Thực hiện cơ chế một cửa, MCLT |
Tổng điểm |
Xếp hạng, phân loại |
||||||||||||||||||
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tổng cộng |
Xếp hạng, |
Phân loại |
||
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
9,5 |
3,15 |
5 |
5 |
0,84 |
15 |
13,5 |
4 |
4 |
1,4 |
7 |
7 |
1,95 |
6 |
6 |
10,75 |
9,75 |
0,66 |
21 |
20 |
1,29 |
80,75 |
74,75 |
9,29 |
84,04 |
1 |
Tốt |
2 |
Sở Công thương |
12 |
10 |
3,26 |
5 |
5 |
0,41 |
15 |
14 |
4 |
2,5 |
1,27 |
7 |
7 |
1,93 |
6 |
4,5 |
11 |
8,75 |
0,59 |
19,5 |
18 |
1,19 |
79,5 |
69,75 |
8,65 |
78,40 |
2 |
Khá |
3 |
Sở Thông tin và TT |
9,5 |
9,5 |
2,68 |
5 |
5 |
0,63 |
13,5 |
8,5 |
4 |
4 |
1,51 |
7 |
7 |
2,44 |
4,5 |
3 |
9,25 |
9,25 |
0,88 |
20 |
20 |
1,52 |
72,75 |
66,25 |
9,66 |
75,91 |
3 |
Khá |
4 |
Sở Nội vụ |
12 |
9 |
2,67 |
5 |
5 |
0,32 |
15 |
9,5 |
4 |
4 |
1,54 |
7 |
7 |
2,51 |
6 |
6 |
11 |
7 |
0,4 |
17 |
17,5 |
1,67 |
78,00 |
65,00 |
9,11 |
74,11 |
4 |
Khá |
5 |
VP UBND tỉnh |
12 |
10 |
3,08 |
5 |
3 |
0,66 |
13,5 |
13,5 |
4 |
4 |
1,37 |
7 |
7 |
2,28 |
6 |
4,5 |
11 |
7,75 |
0,65 |
21 |
14,5 |
1,37 |
79,50 |
64,25 |
9,41 |
73,66 |
5 |
Khá |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
8 |
2,62 |
5 |
5 |
1,12 |
15 |
13 |
4 |
4 |
1,48 |
7 |
7 |
2,07 |
4,7 |
4,5 |
10 |
7 |
0,86 |
19,5 |
15,5 |
1,35 |
75,2 |
64,00 |
9,50 |
73,50 |
6 |
Khá |
7 |
Sở Giao thông-VT |
12 |
9,5 |
3,21 |
5 |
4 |
0,73 |
13 |
8,5 |
4 |
4 |
1,29 |
7 |
7 |
1,92 |
6 |
4,5 |
11 |
6 |
0,68 |
21 |
19,5 |
1,38 |
79 |
63,00 |
9,21 |
72,21 |
7 |
Khá |
8 |
Ban Dân tộc |
11 |
9 |
2,97 |
5 |
4 |
1,06 |
14,5 |
9,5 |
4 |
2,5 |
1,33 |
7 |
7 |
1,94 |
4,5 |
4,5 |
8,5 |
6 |
0,38 |
20 |
20 |
1,27 |
74,5 |
62,50 |
8,95 |
71,45 |
8 |
Khá |
9 |
Sở Xây dựng |
10 |
10 |
1,36 |
4 |
4,5 |
0,39 |
15 |
11 |
4 |
4 |
1,32 |
7 |
7 |
1,67 |
6 |
3 |
10,75 |
8 |
0,65 |
19 |
17 |
1,29 |
74,75 |
64,50 |
6,68 |
71,18 |
9 |
Khá |
10 |
Sở Tư pháp |
12 |
9,5 |
2,98 |
5 |
5 |
0,7 |
15 |
14 |
4 |
4 |
1,29 |
7 |
7 |
2,17 |
6 |
4,5 |
10 |
4,25 |
0,56 |
21 |
13,5 |
1,36 |
80 |
61,75 |
9,06 |
70,81 |
10 |
Khá |
11 |
Sở Tài chính |
11 |
9,5 |
1,98 |
5 |
5 |
0,73 |
15 |
10,5 |
4 |
2,5 |
1,35 |
7 |
7 |
1,86 |
4,5 |
6 |
11 |
7,75 |
0,75 |
21 |
14,5 |
1,3 |
78,25 |
62,75 |
7,97 |
70,72 |
11 |
Khá |
12 |
Sở Văn hóa,TT-DL |
11 |
10 |
2,35 |
4 |
4 |
0,73 |
15 |
10 |
4 |
4 |
1,33 |
7 |
7 |
1,9 |
6 |
4,5 |
11 |
5 |
0,73 |
19,5 |
16,5 |
1,46 |
77,5 |
61,00 |
8,50 |
69,50 |
12 |
Khá |
13 |
Sở Tài nguyên và MT |
10 |
9 |
2,24 |
4,5 |
4,5 |
0,43 |
15 |
10 |
4 |
2,5 |
1,34 |
7 |
7 |
1,84 |
6 |
4,5 |
11 |
6 |
0,46 |
21 |
13,5 |
1,11 |
79,00 |
57,00 |
7,42 |
64,42 |
13 |
TB |
14 |
Sở Khoa học và CN |
12 |
9,5 |
2,3 |
5 |
3 |
0,85 |
15 |
9,5 |
4 |
2,5 |
1,18 |
7 |
7 |
1,89 |
6 |
3 |
11 |
8 |
0,71 |
18,5 |
12,5 |
1,08 |
78,5 |
55,00 |
8,01 |
63,01 |
14 |
TB |
15 |
Sở NN và PTNT |
9,5 |
7,5 |
1,39 |
5 |
5 |
0,82 |
14,5 |
12 |
4 |
4 |
1,15 |
7 |
7 |
1,62 |
6 |
3 |
10 |
3,5 |
0,37 |
20 |
13 |
1,33 |
76 |
55,00 |
6,68 |
61,68 |
15 |
TB |
16 |
Thanh tra tỉnh |
11 |
9 |
2,03 |
5 |
3 |
0,88 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
1,07 |
6 |
7 |
1,45 |
6 |
4,5 |
9 |
3,25 |
0,36 |
|
20 |
1,09 |
44,5 |
54,25 |
6,88 |
61,13 |
16 |
TB |
17 |
Sở Y tế |
16,5 |
6 |
1,66 |
6,5 |
4,5 |
0,28 |
15 |
10,5 |
6 |
2,5 |
1,18 |
11 |
7 |
1,34 |
6 |
4,5 |
11,5 |
5,25 |
0,54 |
17 |
11,5 |
1 |
89,5 |
51,75 |
6,00 |
57,75 |
17 |
TB |
18 |
Ban Quản lý các KCN |
8,5 |
7,5 |
2,11 |
4 |
4 |
0,73 |
14,5 |
10,5 |
4 |
2,5 |
1,23 |
5,5 |
7 |
1,4 |
4,5 |
3 |
8 |
5 |
0,43 |
15,5 |
9,5 |
0,77 |
64,5 |
49,00 |
6,67 |
55,67 |
18 |
TB |
19 |
Sở Lao động, TB và XH |
10 |
8,5 |
2,76 |
7 |
5 |
0,67 |
15 |
11 |
5 |
2,5 |
1,32 |
7 |
7 |
1,64 |
6 |
3 |
10,25 |
6 |
0,36 |
|
0 |
1,03 |
81,00 |
43,00 |
7,78 |
50,78 |
19 |
TB |
KẾT QUẢ
XẾP HẠNG, PHÂN LOẠI CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 332/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên đơn vị |
Chỉ đạo, điều hành CCHC |
Xây dựng và thực hiện VBQPPL |
Cải cách TTHC |
Cải cách TCBM |
Xây dựng, nâng cao CL CB,CC,VC |
Cải cách tài chính công |
Hiện đại hóa hành chính |
Thực hiện cơ chế một cửa, MCLT |
Tổng điểm |
Kết quả Chỉ số CCHC cấp xã |
Xếp hạng, phân loại |
|||||||||||||||||||||||
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐTXHH |
Tổng cộng |
Xuất sắc |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Xếp hạng, |
Phân loại |
||
1 |
Na Rì |
13 |
11,5 |
2,52 |
4 |
4 |
0,54 |
13 |
12,5 |
4 |
4 |
1,4 |
6 |
6 |
2,06 |
4 |
1 |
3,25 |
10 |
6,5 |
0,65 |
12,5 |
12,5 |
1,93 |
66,5 |
58,00 |
12,35 |
70,35 |
0 |
14/22 |
8/22 |
0 |
0 |
1 |
Khá |
2 |
Chợ Mới |
11,5 |
11,5 |
2,16 |
4 |
4 |
0,61 |
13 |
12,5 |
4 |
4 |
1,33 |
6 |
6 |
2,49 |
4 |
4 |
2,41 |
7,5 |
4,75 |
0,89 |
11,5 |
10,5 |
2,97 |
61,5 |
57,25 |
12,86 |
70,11 |
0 |
0 |
12/16 |
2/16 |
2/16 |
2 |
Khá |
3 |
TP Bắc Kạn |
12 |
12 |
1,96 |
4 |
4 |
0,36 |
13 |
7,5 |
4 |
2,5 |
1,23 |
6 |
6 |
1,7 |
4 |
3,5 |
2,5 |
10,5 |
6,75 |
0,51 |
17 |
14 |
1,56 |
70,5 |
56,25 |
9,82 |
66,07 |
1/8 |
7/8 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Khá |
4 |
Ba Bể |
12 |
11 |
1,79 |
4 |
4 |
0,28 |
13 |
10,5 |
4 |
4 |
1,25 |
6 |
6 |
1,47 |
2,5 |
0 |
3,98 |
8,25 |
3,75 |
0,6 |
16 |
15 |
1,42 |
65,75 |
54,25 |
10,79 |
65,04 |
4/16 |
12/16 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Khá |
5 |
Ngân Sơn |
11 |
10 |
1,69 |
4 |
3 |
0,39 |
11,5 |
11 |
4 |
4 |
1,44 |
6 |
6 |
1,65 |
4 |
0 |
2,36 |
7,5 |
5,25 |
0,52 |
16 |
12,5 |
1 |
64 |
51,75 |
9,05 |
60,80 |
0 |
2/11 |
6/11 |
3/11 |
0 |
5 |
TB |
6 |
Pác Nặm |
12 |
8,5 |
2,64 |
3 |
4 |
0,36 |
10,5 |
10 |
4 |
2,5 |
1,47 |
6 |
6 |
2,62 |
2,5 |
0 |
2,95 |
8 |
3 |
1,05 |
12,5 |
12,5 |
2,78 |
58,5 |
46,50 |
13,87 |
60,37 |
0 |
1/10 |
9/10 |
0 |
0 |
6 |
TB |
7 |
Chợ Đồn |
5,5 |
4,5 |
2,52 |
3,5 |
4 |
0,3 |
10,5 |
11,5 |
4 |
4 |
1,2 |
6 |
6 |
1,85 |
3 |
2 |
2,45 |
4,75 |
4,5 |
0,43 |
14 |
13 |
1,66 |
51,25 |
49,50 |
10,41 |
59,91 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bạch Thông
|
17,5 |
8,5 |
2,5 |
6 |
4 |
0,35 |
12,5 |
11 |
6 |
2,5 |
1,5 |
10 |
6 |
1,84 |
11 |
2,5 |
2,93 |
12,5 |
6,25 |
0,51 |
17,5 |
11 |
1,11 |
93 |
51,75 |
10,74 |
62,49 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ký hiệu TB là Trung bình
- Không xếp loại 02 đơn vị: Huyện Chợ Đồn; Huyện Bạch Thông, do không đủ điều kiện xếp loại theo quy định (thiếu kết quả xếp loại cấp xã trực thuộc). Huyện Chợ Đồn đã có báo cáo giải trình UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ), huyện Bạch Thông không có báo cáo giải trình.
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; 09 thủ tục hành chính mới và 09 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch thực hiện Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi, xe buýt và mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 616/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến năm 2030 Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2015 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực sử dụng, quản lý công, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 616/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thực hiện Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2014 Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo Đề án 1956 giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 616/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2013 Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 08/12/2012
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/03/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2008 về việc thu hồi đất để tổ chức bồi thường, giải phóng mặt bằng chuẩn bị thực hiện dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị Bến Thành - Suối Tiên tại phường 19, 21, 22 và 25, quận Bình Thạnh do UBND thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/02/2008 | Cập nhật: 06/03/2008
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2005 về Quy định ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông Ban hành: 11/08/2005 | Cập nhật: 01/08/2012