Quyết định 616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 616/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Trần Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 11/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 616/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 11 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Tân Biên tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 703/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Biên với các chỉ tiêu chủ yếu:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Có Biểu 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Có Biểu 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Có Biểu 3 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Tân Biên, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Tân Biên có trách nhiệm:
- Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tân Biên, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT. Tân Biên |
Mỏ Công |
Tân Bình |
Tân Lập |
Tân Phong |
Thạnh Bắc |
Thạnh Bình |
Thạnh Tây |
Trà Vong |
Hòa Hiệp |
||||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
86.097,19 |
828,28 |
4.247,95 |
17.832,41 |
17.029,26 |
6.464,01 |
8.717,09 |
11,096,52 |
5.748,68 |
4.947,80 |
9.185,19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
80.836,47 |
574,81 |
3.729,85 |
17.478,60 |
16.052,62 |
5.950,95 |
8.389,19 |
10.315,43 |
5.274,21 |
4.468,96 |
8.601,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.490,50 |
|
1.081,45 |
140,54 |
58,17 |
623,05 |
|
78,54 |
279,81 |
1.820,17 |
408,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
836,60 |
|
|
42,78 |
|
|
|
|
|
761,58 |
32,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.986,91 |
104,33 |
461,74 |
448,13 |
1.370,40 |
1.500,61 |
590,62 |
2.274,84 |
423,15 |
292,84 |
520,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37.051,17 |
463,58 |
2.172,78 |
1.229,35 |
5.070,12 |
3.802,08 |
4.287,80 |
7.489,26 |
4.540,77 |
2.319,71 |
5.675,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
29.654,32 |
|
|
15.656,17 |
9.388,03 |
|
2.322,92 |
389,32 |
4,15 |
|
1.893,73 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.355,29 |
|
|
|
123,26 |
|
1.157,26 |
|
|
|
74,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
150,85 |
6,36 |
7,67 |
4,41 |
14,20 |
25,21 |
4,31 |
38,43 |
13,42 |
30,47 |
6,37 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
147,43 |
0,54 |
6,21 |
|
28,44 |
|
26,28 |
45,04 |
12,91 |
5,77 |
22,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.260,72 |
253,47 |
518,10 |
353,81 |
976,64 |
513,06 |
327,90 |
781,09 |
474,47 |
478,84 |
583,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
170,82 |
12,12 |
|
18,05 |
36,11 |
0,40 |
|
|
3,77 |
|
100,37 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
472,95 |
4,16 |
|
|
161,54 |
|
|
307,25 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
45,55 |
|
45,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23,04 |
1,35 |
0,32 |
12,24 |
1,44 |
0,40 |
0,25 |
0,65 |
4,85 |
0,89 |
0,65 |
2.7 |
Đất CSSX phi nông nghiệp |
SKC |
419,23 |
7,99 |
38,28 |
20,26 |
82,82 |
49,69 |
73,64 |
59,47 |
31,37 |
7,76 |
47,95 |
2.8 |
Đất SD cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.165,73 |
87,82 |
281,72 |
186,66 |
262,03 |
304,99 |
122,52 |
192,02 |
188,75 |
330,68 |
208,54 |
a |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
11,72 |
3,79 |
0,51 |
2,69 |
0,35 |
1,95 |
0,55 |
0,38 |
0,58 |
0,27 |
0,65 |
b |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,62 |
1,54 |
0,21 |
0,12 |
0,60 |
0,32 |
0,16 |
0,33 |
0,13 |
0,09 |
0,12 |
c |
Đất cơ sở GD và đào tạo |
DGD |
50,95 |
8,12 |
5,90 |
2,20 |
5,26 |
3,99 |
4.74 |
6,89 |
4,68 |
3,08 |
6,09 |
d |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,68 |
2,36 |
0,90 |
0,95 |
1,92 |
0,07 |
1,14 |
0,78 |
0,67 |
0,52 |
0,37 |
e |
Đất cơ sở KH và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g |
Đất giao thông |
DGT |
1.260,06 |
64,56 |
112,89 |
105,43 |
238,54 |
96,49 |
111,86 |
136,22 |
164,05 |
92,46 |
137,56 |
h |
Đất thủy lợi |
DTL |
817,40 |
5,29 |
158,29 |
73,18 |
13,72 |
201,64 |
2,95 |
47,13 |
18,54 |
233,89 |
62,77 |
k |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,53 |
0,77 |
0,09 |
0,40 |
|
0,09 |
|
0,02 |
0,07 |
0,09 |
|
l |
Đất công trình BC- VT |
DBV |
1,13 |
0,37 |
0,07 |
0,12 |
0,06 |
0,03 |
0,15 |
0,04 |
0,03 |
0,08 |
0,18 |
m |
Đất chợ |
DCH |
9,64 |
1,02 |
2,86 |
1,57 |
1,58 |
0,41 |
0,97 |
0,23 |
|
0,20 |
0,80 |
2.10 |
Đất có DT lịch sử - văn hóa |
DDT |
145,09 |
|
|
|
139,45 |
1,79 |
|
|
1,30 |
1,40 |
1,15 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17,53 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
17,26 |
0,03 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
898,60 |
|
124,70 |
52,08 |
187,00 |
86,42 |
79,09 |
102,51 |
89,36 |
84,64 |
92,80 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
115,11 |
115,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,34 |
9,73 |
1,17 |
6,66 |
0,45 |
0,70 |
0,82 |
0,64 |
0,63 |
0,38 |
3,16 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
DTS |
22,00 |
|
|
0,75 |
20,95 |
|
|
|
0,30 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng CS ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,78 |
0,53 |
1,32 |
|
1,03 |
|
|
0,36 |
2,83 |
4,32 |
1,39 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
69,33 |
|
2,60 |
2,11 |
3,08 |
6,84 |
1,09 |
8,25 |
40,82 |
1,96 |
2,58 |
2.20 |
Đất SX VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
234,10 |
|
14,53 |
10,00 |
32,49 |
33,54 |
24,47 |
31,77 |
26,91 |
4,00 |
56,39 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,13 |
0,24 |
0,54 |
0,27 |
0,53 |
0,50 |
0,14 |
1,10 |
0,50 |
0,40 |
0,91 |
2.22 |
Đất KVC, giải trí công cộng |
DKV |
2,80 |
1,33 |
|
|
1,47 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch |
SON |
356,23 |
10,88 |
6,58 |
36,55 |
41,84 |
23,14 |
22,55 |
59,24 |
64,52 |
32,17 |
58,76 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
61,31 |
2,18 |
0,71 |
8,15 |
4,38 |
4,62 |
3,30 |
17,80 |
1,30 |
10,21 |
8,66 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
828,28 |
828,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Không cộng vào diện tích tự nhiên.
Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT.Tân Biên |
Mỏ Công |
Tân Bình |
Tân Lập |
Tân Phong |
Thạnh Bắc |
Thạnh Bình |
Thạnh Tây |
Trà Vong |
Hòa Hiệp |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
269,14 |
10,71 |
2,70 |
56,52 |
10,83 |
12,47 |
0,05 |
45,26 |
33,63 |
0,33 |
96,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
266,54 |
9,33 |
2,06 |
56,52 |
10,68 |
12,47 |
0,05 |
45,26 |
33,20 |
0,33 |
96,64 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
3,50 |
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
43,82 |
3,00 |
2,00 |
0,10 |
1,88 |
7,19 |
0,01 |
11,57 |
17,02 |
|
1,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
170,66 |
6,33 |
0,06 |
7,86 |
8,80 |
1,78 |
0,04 |
33,69 |
16,18 |
0,33 |
95,59 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
48,56 |
|
|
48,56 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,60 |
1,38 |
0,64 |
|
0,15 |
|
|
|
0,43 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất CSSX phi nông nghiệp |
SKC |
0,64 |
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,43 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,39 |
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục |
DGD |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,00 |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT.Tân Biên |
Mỏ Công |
Tân Bình |
Tân Lập |
Tân Phong |
Thạnh Bắc |
Thạnh Bình |
Thạnh Tây |
Trà Vong |
Hòa Hiệp |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
399,63 |
13,04 |
12,45 |
69,68 |
26,22 |
25,58 |
38,94 |
9,18 |
48,56 |
8,25 |
147,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
22,58 |
0,61 |
1,68 |
8,22 |
0,25 |
4,50 |
|
2,38 |
1,60 |
1,90 |
1,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
93,19 |
4,83 |
6,54 |
1,14 |
9,22 |
12,64 |
12,82 |
2,50 |
23,59 |
1,00 |
18,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
231,60 |
7,60 |
4,23 |
11,76 |
16,75 |
4,94 |
26,12 |
4,30 |
23,37 |
5,15 |
127,38 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
48,56 |
|
|
48,56 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,70 |
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
0,20 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
806,55 |
|
59,50 |
80,00 |
52,70 |
55,00 |
150,00 |
97,20 |
120,00 |
60,00 |
132,15 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
237,50 |
|
10,00 |
60,00 |
2,50 |
5,00 |
|
70,00 |
40,00 |
10,00 |
40,00 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đắt trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
526,90 |
|
49,50 |
20,00 |
50,20 |
50,00 |
150,00 |
27,20 |
80,00 |
50,00 |
50,00 |
2.3 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất cây hàng năm khác |
CLN/HNK |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
2.4 |
Đất nông nghiệp có rừng chuyển sang đất cây hàng năm khác |
LNP/NHK |
37,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,15 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,77 |
4,57 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014