Quyết định 332/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014
Số hiệu: 332/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Lê Viết Chữ
Ngày ban hành: 22/08/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 332/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ VÀ DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ DỰ ÁN NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 13 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1067/TTr-SKHĐT ngày 18/8/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư và danh mục các dự án chuẩn bị đầu tư năm 2014, chi tiết theo phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các chủ đầu tư khẩn trương triển khai thực hiện hoàn thành các thủ tục chuẩn bị đầu tư, bảo đảm đủ điều kiện theo quy định hiện hành để đưa dự án vào thực hiện đầu tư.

2. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc quản lý, thanh toán vốn chuẩn bị đầu tư theo quy định hiện hành;

3. Nguồn vốn chuẩn bị đầu tư được giao tại Quyết định này được sử dụng để thanh toán cho các khoản chi phí chuẩn bị đầu tư và chi phí chuẩn bị thực hiện đầu tư trong cùng một dự án.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án tại Điều 1 và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP; các phòng N/cứu; CBTH;
- Lưu VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN (Biểu 01)

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Dự kiến quy mô

Dự kiến tổng mức đầu tư

Vốn đã giải ngân cho chuẩn bị đầu tư

Dự kiến nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2014

Ghi chú

 

TỔNG VỐN

 

 

 

3.185.597

727

 

9.150

 

I

Nhóm dự án dự kiến sử dụng vốn ngân sách tỉnh và XSKT

 

 

 

346.050

600

 

2.950

 

1

Ký túc xá trường THPT chuyên Lê Khiết (giai đoạn 1)

Sở GD và Đào tạo

P.Nghĩa Lộ, TP.Q.Ngãi

2.231m2

20.000

 

Vốn Đề án Phát triển hệ thống trường THPT chuyên giai đoạn 2010- 2020 và NS tỉnh+XS kiến thiết

150

 

2

Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Sở Y tế

Các huyện

20 trạm

80.000

400

NS tỉnh+XS kiến thiết

200

 

3

Trường THPT Chu Văn An - Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng

Sở GD và Đào tạo

TT La Hà, H.Tư Nghĩa

Mở rộng 8391m2 đất; nhà đa năng 1413m2

12.000

50

NS tỉnh+XS kiến thiết

100

 

4

Trường THPT Lê Quí Đôn - Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng

Sở GD và Đ.tạo

Xã Bình Trung, H. Bình Sơn

3,952m2 đất, 1400m2 sàn

12.000

 

NS tỉnh, XS kiến thiết

100

 

5

Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ

Sở Giáo dục và Đào tạo

Xã Tịnh Khê, TP.Q.Ngãi

789m2

4.000

 

NS tỉnh, XS kiến thiết

100

 

6

Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà-Mở rộng diện tích đất, xây dựng phòng học

Sở Giáo dục và Đào tạo

Xã Sơn Hạ, H.Sơn Hà

7706m2 đất và 8 phòng

5.000

 

NS tỉnh, XS kiến thiết

100

 

7

Trường THPT Thu Xà-Xây dựng nhà đa chức năng

Sở GD và Đ.tạo

TP.Quảng Ngãi

1200m2

8.907

 

NS tỉnh, XS kiến thiết

100

 

8

Trường THPT Nguyễn Công Phương-Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng

Sở GD và Đ.tạo

TT.Chợ Chùa,H Nghĩa Hành

2.767m2 đất, 850m2 sàn

10.000

 

NS tỉnh, XS kiến thiết

100

 

9

Trường THPT số 1 Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng

Sở GD và Đ.tạo

TT.Chợ Chùa, H.Nghĩa Hành

1.400m2

9.000

 

NS tỉnh, XS kiến thiết

100

 

10

Trường THPT Trần Kỳ Phong - Nhà thi đấu đa chức năng

Sở GD và Đ.tạo

H.Bình Sơn

1400m2

9.018

 

NS tỉnh, XS kiến thiết

100

 

11

Thiết bị Phòng Thí nghiệm Sinh - Hóa-Môi trường thuộc Trường Đại học Phạm Văn Đồng

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

TP.Quảng Ngãi

 

15.000

 

NS tỉnh

100

 

12

Trạm kiểm soát Biên phòng Sa Cần

Bộ CH BĐ Biên phòng

Xã Bình Thạnh, H. Bình Sơn

403,5 m2

5.595

100

NS tỉnh

100

 

13

Cải tạo, nâng cấp Đồn Biên phòng Sa Huỳnh

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

Xã Phổ Thạnh, H Đức Phổ

Sửa chữa Đồn BP và Trạm Kiểm soát B.phòng

7.000

 

NS tỉnh

100

 

14

Trụ sở làm việc công an phường Trần Hưng Đạo

Công an tỉnh

P.Trần Hưng Đạo,TP. Quảng Ngãi

476m2 sàn

4.568

 

NS tỉnh

100

 

15

Trụ sở làm việc công an phường Trương Quang Trọng

Công an tỉnh

P.Trương Quang Trọng, TP.Quảng Ngãi

673m2 sàn

9.442

 

NS tỉnh

100

 

16

Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng Ngãi (Datacenter)

Sở TT-TT (Trường hợp TW chuyển chức năng quản lý TTDL (cổng thông tin điện tử) cho VP UBND tỉnh quản lý thì chuyển chủ đầu tư cho phù hợp

TP.Quảng Ngãi

Hệ thống mạng và thiết bị; hệ quản trị cơ sở dữ liệu, thiết bị

20.000

 

NS tỉnh

150

 

17

Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi

Hội CCB tỉnh

Đ.LTĐình, P.Nnghiêm, TP.QN

760m2 sàn

6.520

 

NS tỉnh

100

 

18

Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy Ba Tơ

Huyện ủy Ba Tơ

Thị trấn Ba Tơ,H Ba Tơ

 

10.000

 

NS tỉnh

100

 

19

Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh

VP UBND tỉnh

TP.Quảng Ngãi

Sửa chữa, cải tạo

15.000

50

NS tỉnh

100

 

20

Nhà công vụ huyện Lý Sơn

UBND H Lý Sơn

Xã An Vĩnh

600m2 sàn

8.000

 

NS tỉnh

100

 

21

Sửa chữa, mở rộng Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Ba Tơ

Chi cục Kiểm lâm

TT.BaTơ

376m2sàn(mở rộng 69m2), sân, tường rào, cổng

2.000

 

NS tỉnh

100

 

22

Nhà làm việc Trạm thú y Ba Tơ

Chi cục thú y

H. BaTơ

100m2

2.000

 

NS tỉnh

100

 

23

Đường vào khu chất thải nguy hại

BQLKKT D.Quất

Xã Bình Khương, H.Bình Sơn

L=3km;B nền= 6,5m;Bmặt=5,5m

30.000

 

NS tỉnh

200

 

24

Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn I

Sở NN - PTNT

Xã Tịnh Ân Đông, TP.Quảng Ngãi

Cải tạo sông Phú Vinh 2km;gia cố mái bờ 1,8 km

41.000

 

NS tỉnh

200

 

25

Thao trường bắn tổng hợp thuộc Bộ CHQS tỉnh Q.Ngãi

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

Xã Phổ Nhơn, H.Đức Phổ

500ha

 

 

NS tỉnh 33 tỷ, NSQPhòng phần còn lại

150

 

II

Nhóm dự án dự kiến sử dụng vốn ngân sách tỉnh và NS huyện, TP, vốn khác

 

 

 

84.323

 

 

750

 

26

Đường Trà Bồng khởi nghĩa (đoạn CM Tháng Tám đến Quang Trung)

UBND TP.Quảng Ngãi

TP.Quảng Ngãi

0,35km

26.000

 

NS tỉnh+NS TP Q.Ngãi

200

 

27

Trường mầm non 2/9

UBND TP Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

300 học sinh

18.573

 

NS tỉnh 70%; NS thành phố 30%

150

 

28

Nâng cao năng lực Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

P. Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi

Phòng thử nghiệm hóa, lý, vi sinh; đo lường điện, điện tử, dung tích, áp suất, nhiệt, khối lượng, độ dải; kiểm định Xi-téc ô-tô, máy X quang y tế, điện tim, điện não,..,

16.750

 

NS tỉnh, vốn bán trụ sở cũ

150

 

29

Tôn tạo mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng

Sở VHTTDL

TPQN

 

8.000

 

NS tỉnh, XHH

100

 

30

Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa hành

UBND huyện Nghĩa hành

Xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành

160 ha

15.000

 

NS tỉnh

150

 

III

Các dự án dự kiến sử dụng vốn Nghị quyết 39 và NS tỉnh, huyện, TP

 

 

 

454.970

-

 

1.700

 

31

Đường Lê Văn Sỹ (đoạn từ Hùng Vương đến Bùi Thị Xuân)

UBND TP.Q Ngãi

P.Trần Phú, TP.Qngãi

L=0,45km; Bnền=21m; Bmặt=10,5m

56.770

 

Vốn NS Trung ương và NS TP.QNgãi

300

 

32

Kênh thoát nước nổi, chống ngập úng Đồng Lau, xã Phổ An và Phổ Quang, huyện Đức Phổ

UBND H.Đức Phổ

Xã Phổ An và P.Quang, H.ĐPhổ

5.000m

10.000

 

Vốn NS Trung ương và NS huyện

100

 

33

Kênh thoát nước nổi, chống ngập úng các xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, huyện Mộ Đức

UBND H.Mộ Đức

Xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, H.Mộ Đức

11.000m

30.000

 

Vốn NS Trung ương và huyện

200

 

34

Kiên cố hóa và hoàn thiện kênh Bbml

UBND huyện Sơn Tịnh

H. Sơn Tịnh

Tưới 200ha

10.000

 

NS Trung ương

100

 

35

Xây dựng tuyến cáp ngầm từ đảo Lớn ra đảo Bé, huyện Lý Sơn

Sở Công thương

Đảo Lý Sơn

Tuyến cáp dài 4,4km và 02 trạm biến áp 22/0,4KV

103.200

 

NS Trung ương+NS tỉnh

300

 

36

Đường Trung tâm huyện Sơn Tây

UBND huyện Sơn Tây

Xã Sơn Mùa, huyện Sơn Tây

1500 m

60.000

 

NS Trung ương, NS tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác

200

 

37

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 624 (Quảng Ngãi, Ba Tơ), đoạn Quảng Ngãi, TT Chợ Chùa

Sở GTVT

TPQN, các huyện: Tư Nghĩa, Nghĩa Hành

5100 m

150.000

 

NS Trung ương, NS tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác

300

 

38

Đường Bàu Giang-Nghĩa Hành

UBND H.Tư Nghĩa

TT La Hà và xã Nghĩa Trung, H.Tư Nghĩa

4,2km

35.000

 

NS Trung ương+NS tỉnh

200

 

IV

Nhóm dự án dự kiến sử dụng vốn NSTW hỗ trợ hạ tầng KKT ven biển

 

 

 

1.061.952

 

 

700

 

39

Khu dân cư Hải Nam (thuộc dự án đầu tư hạ tầng các khu dân cư trong đô thị Vạn Tường)

BQL KKT Dung Quất

H.Bình Sơn

Diện tích: 3,5 ha Số lô TĐC: 45

62.000

 

Vốn Hạ tầng KKT ven biển

200

 

40

Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - Đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ KKT Dquất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1)

BQLKKT Dung Quất

H.Bình Sơn

Xây dựng kè, đường giao thông, khu tái định cư, vũng neo đậu tàu thuyền,...

999.952

 

Vốn Hạ tầng KKT ven biển

500

 

V

Nhóm dự án sử vốn NSTW hỗ trợ mục tiêu: XD công trình cấp nước ngọt và công trình thủy lợi trên các đảo đông dân cư

 

 

 

23.000

-

 

250

 

41

Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn (giai đoạn 2)

UBND H Lý Sơn

H.Lý Sơn

Tổng chiều dài 10.250,2m

15.000

 

Ngân sách Trung ương

150

 

42

Bể chứa nước phục vụ sản xuất xã An Bình, huyện Lý Sơn

UBND H.Lý Sơn

H.Lý Sơn

3000m3

8.000

 

Ngân sách Trung ương

100

 

VI

Nhóm dự án dự kiến sử dụng vốn an toàn hồ chứa, ngân sách tỉnh và NS huyện, TP

 

 

 

63.686

-

 

500

 

43

Sửa chữa, nâng cấp HCN Cây Bứa, huyện Sơn Tịnh

Sở NN-PTNT

Xã Tịnh Giang, H.Sơn Tịnh

Nâng Cấp đập đất, tràn xả lũ, cống lấy nước HT kênh

19.186

 

Vốn an toàn hồ chứa, NS tỉnh, ODA

150

 

44

Nâng cấp, sửa chữa Hồ chứa nước Hóc Bứa, huyện Bình Sơn

UBND H.Bình Sơn

Xã Bình Tân, H.Bình Sơn

Sửa chữa, nâng cấp tràn xã lũ, cống lấy nước, đập đất, đảm bảo nước tưới cho 60ha

24.500

 

Vốn an toàn hồ chứa+NS huyện, ODA

150

 

45

Sửa chữa, nâng cấp cống lấy nước hồ chứa nước Liệt Sơn

Cty KTCTTL QNgãi

H.Đức Phổ

159m

13.000

 

Vốn an toàn hồ chứa

100

 

46

Nâng cấp, sửa chữa Hồ chứa nước Hố Sâu

UBND H. Bình Sơn

Xã Bình Nguyên, H Bình Sơn

Nâng Cấp đập đất, tràn xả lũ, cống lấy nước, KCH kênh tưới

7.000

 

Vốn an toàn hồ chứa, NS huyện, ODA

100

 

VII

Nhóm dự án dự kiến sử dụng vốn ngành môi trường và NS tỉnh

 

 

 

393.561

127

 

800

 

47

Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

Xã Tịnh Kỳ, H. Sơn Tịnh

3.501m

189.400

127

Chtr ứng phó BĐKH (SP-RCC) 130 tỷ; NS tỉnh 59,4 tỷ

200

 

48

Xây dựng hệ thống xử lý nước rỉ tại bãi rác Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa

Sở Tài nguyên và Môi trường

Xã Nghĩa Kỳ, H.Tư Nghĩa

300m3/ngày đêm

40.000

 

Vốn S.nghiệp M.trường của TW và của tỉnh

200

 

49

Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường tại các kho thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trên địa bàn tỉnh

6 kho thuốc

84.161

 

Vốn NSTW, vốn sự nghiệp môi trường

200

 

50

Trạm quan trắc tổng hợp tài nguyên, môi trường biển tỉnh Quảng Ngãi

Sở Tài nguyên và Môi trường

Đảo Lý Sơn và các huyện ven biển

01 rađa giám sát môi trường; 02 trạm quan trắc tổng hợp; 01 tàu điều tra

80.000

 

NS Trung ương (qua Bộ TNMT)

200

 

VIII

Dự án dự kiến sử dụng vốn Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang

 

 

 

185.000

-

 

300

 

51

Đê Phổ Minh, huyện Đức Phổ

Sở Nông nghiệp và PTNT

Xã Phổ Minh, huyện Đức Phổ

Tổng chiều dài tuyến đê khoảng 4.500m

185.000

 

Vốn chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang và các nguồn vốn hợp pháp khác

300

 

IX

Nhóm dự án dự kiến tranh thủ các nguồn vốn NSTW (ngoài nguồn hỗ trợ có mục tiêu cho tỉnh)

 

 

 

573.055

-

 

1.200

 

52

Xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa Quảng Ngãi

Sở Y tế

BVĐK tỉnh

 

32.000

 

NS Trung ương và các nguồn vốn hợp pháp khác

150

 

53

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi

Sở Y tế

TPQN

 

259.055

 

NSTW và các nguồn vốn hợp pháp khác

300

 

54

Đường Nước Bung - Huyện đội

UBND H.Sơn Hà

Thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà

Xây dựng tuyến đường phố dài 1.216km và 5cầu

110.000

 

NS Trung ương và các nguồn vốn hợp pháp khác

200

 

55

Đường tránh lũ Bình Minh-Bình Khương

UBND H.Bình Sơn

Xã Bình Minh, Bình Khương

5.500m

82.000

 

NS Trung ương và các nguồn vốn hợp pháp khác

200

 

56

Trung tâm Giới thiệu việc làm Quảng Ngãi

Sở LĐ,TB và Xã hội

P.Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

2.000 lượt người

40.000

 

NS Trung ương và các nguồn vốn hợp pháp khác

150

 

57

Tuyến đường từ xã Sơn Liên đi cầu Tà Meo

UBND H.Sơn Tây

Xã Sơn Liên, huyện Sơn Tây

5,5 km

50.000

 

NS tỉnh, ngân sách Trung ương và các nguồn vốn khác

200