Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND về mức chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa, thông tin và nghệ thuật
Số hiệu: | 14/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 05/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2014/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
VỀ MỨC CHI NHUẬN BÚT, BỒI DƯỠNG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ NGHỆ THUẬT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về mức chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa, thông tin và nghệ thuật; Báo cáo thẩm tra số 619/BC-HĐND-VHXH ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Kinh phí chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa, thông tin và nghệ thuật được cân đối chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp văn hóa được giao hàng năm, nguồn thu sự nghiệp của đơn vị và nguồn vận động tài trợ.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
- Phụ lục 2: Chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa, thông tin và nghệ thuật (ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao);
- Phụ lục III: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật (ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao; mức chi tổ chức các giải thể thao và điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011).
2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định pháp luật./.
|
CHỦ TỊCH |
VỀ MỨC CHI NHUẬN BÚT, BỒI DƯỠNG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ NGHỆ THUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
Loại hình |
Đơn vị |
Mức chi |
Ghi chú |
|
||||
I |
SÁNG TÁC |
|
||
1 |
Kịch bản lễ hội cấp khu vực, thành phố |
Chương trình |
8.500 - 17.000 và 17.000 - 26.000 |
Tùy theo quy mô, thời lượng chương trình sẽ định mức thù lao cụ thể từng kịch bản theo khung giá. Đối với các tác giả ngoài địa phương sẽ trả thù lao theo nguyên tắc thỏa thuận. |
2 |
Kịch bản tuyên truyền cổ động |
Vở |
- Cán bộ, nhân viên: 2.200 - 2.800; - Cộng tác viên: 3.000 - 3.500. |
Từ 30 phút đến 45 phút |
3 |
Tiểu phẩm sân khấu |
Vở |
600 - 950 |
Từ 7 phút đến 15 phút |
4 |
Chập cải lương, kịch ngắn |
Vở |
2.200 - 2.800 |
Từ 25 phút đến 45 phút |
5 |
Ca khúc |
Bài |
350 - 600 |
|
6 |
Bài ca cổ, bản vắn |
Bài |
350 - 600 |
|
7 |
Sáng tác nhạc trong kịch |
Vở |
600 - 950 |
Cho các kịch bản thông tin cổ động và kịch ngắn trong đó có 1 ca khúc trong chủ đề |
8 |
Biên tập nhạc trong kịch |
Vở |
300 - 400 |
Chọn nhạc từ nguồn có sẵn trong băng đĩa |
9 |
Múa đơn, đôi, ba - có tình tiết (solo, Duo, Trio) |
Tiết mục |
650 - 1.000 |
Từ 7 phút đến 10 phút |
10 |
Múa tập thể - có tình tiết |
Tiết mục |
650 - 1.000 |
Từ 7 phút đến 10 phút |
11 |
Múa tập thể - sinh hoạt, minh họa |
Tiết mục |
700 - 1.100 |
Từ 7 phút đến 10 phút |
12 |
Sáng tác nhạc các tiết mục múa |
Tiết mục |
450 - 750 |
Cả hòa âm phối khí - thành phẩm |
13 |
Thiết kế, biên tập chương trình ca múa nhạc (tạp kỹ) |
Chương trình |
800 - 1.500 |
Từ 60 phút đến 90 phút |
14 |
Hòa âm, phối khí ca khúc |
Bài |
|
|
|
- SEQ |
|
250 - 400 |
|
- Tổng phổ (4 nhạc cụ trở lên) |
|
600 - 850 |
|
|
15 |
Phác thảo tranh cổ động |
Bức |
350 - 600 |
Tùy theo khổ đứng 2m x 3m hay khổ nằm 4m x 12m mà chi trả theo khung giá. |
16 |
Sáng tác makét sân khấu lễ hội |
Chương trình |
350 - 600 |
|
17 |
Đề cương triển lãm ảnh chuyên đề |
Cuộc |
350 - 600 |
|
18 |
Đề cương tờ gấp, bưu ảnh |
Tờ |
300 - 350 |
|
19 |
Makét tờ gấp, bưu ảnh |
Tờ |
350 - 400 |
|
II |
ĐẠO DIỄN, DÀN DỰNG, CHỈ ĐẠO NGHỆ THUẬT |
|||
1 |
Tổng đạo diễn kịch bản lễ hội |
|
8.500 - 17.000 |
Tùy theo quy mô, thời lượng chương trình sẽ định mức thù lao cụ thể từng kịch bản theo khung giá. Đối với tác giả ngoài địa phương sẽ trả thù lao theo nguyên tắc thỏa thuận. |
2 |
Phó Tổng đạo diễn kịch bản lễ hội |
Chương trình |
Hưởng từ 40% - 50% của Tổng đạo diễn |
|
3 |
Đạo diễn, dàn dựng tiểu phẩm |
Vở |
500 - 600 |
|
4 |
Đạo diễn, dàn dựng kịch bản tuyên truyền cổ động, chập cải lương, kịch bản |
Vở |
1.500 - 2.100 |
Từ 30 phút đến 45 phút |
5 |
Đạo diễn chương trình ca múa nhạc |
Chương trình |
1.500 - 2.100 |
Chỉ chi cho chương trình dự thi và lễ hội |
6 |
Dàn dựng tiết mục ca (đơn ca, song ca, tốp ca) |
Tiết mục |
200 - 300 |
Chỉ chi cho chương trình dự thi và lễ hội |
7 |
Đạo diễn chương trình hoạt cảnh |
Tiết mục |
600 - 950 |
|
8 |
Chỉ đạo nghệ thuật, chịu trách nhiệm chương trình, chỉ huy tổ chức biểu diễn |
Chương trình/người |
800 - 1.200 |
Riêng chương trình lễ hội hưởng từ 15% - 20% của Tổng đạo diễn |
III |
BỒI DƯỠNG, BIỂU DIỄN VÀ BÁO CÁO CHƯƠNG TRÌNH |
|||
1 |
Diễn viên (ca múa, kịch) |
|
|
|
|
- Nghệ sĩ nhân dân |
Buổi/người |
1.000 |
|
- Nghệ sĩ ưu tú |
Buổi/người |
800 |
|
|
- Nghệ sĩ, diễn viên đã đạt huy chương vàng tại các kỳ hội thi, hội diễn |
Buổi/người |
600 |
|
|
- Nghệ sĩ, diễn viên đạt huy chương bạc tại các kỳ hội thi, hội diễn |
Buổi/người |
400 |
|
|
- Diễn viên khác |
Buổi/người |
100 - 120 |
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá |
|
2 |
Nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng |
Buổi/người |
200 - 300 |
|
3 |
Hậu đài, bảo vệ, vệ sinh |
Buổi/người |
80 - 100 |
|
4 |
Dẫn chương trình và giới thiệu tiết mục (kể cả biên tập lời dẫn) |
Buổi/người |
250 - 350 |
Chỉ áp dụng đối với các chương trình công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình hoạt động thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn viên khác. |
5 |
Tổng đài |
Buổi/người |
250 - 350 |
|
IV |
TẬP DƯỢT |
Chương trình bình thường và dự thi cấp thành phố, quận, huyện không quá 20 ngày; Chương trình lễ hội và dự thi cấp Trung ương, khu vực không quá 25 ngày. |
||
1 |
Diễn viên (ca, múa, kịch) |
Buổi/người |
- Cán bộ, nhân viên: 50 - 60; - Cộng tác viên: 60 - 70. |
|
2 |
Nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng |
Buổi/người |
- Cán bộ, nhân viên: 60 - 70; - Cộng tác viên: 70 - 80. |
|
3 |
Hậu đài, bảo vệ, vệ sinh |
Ngày/người |
50 - 60 |
|
V |
BAN TỔ CHỨC, BAN GIÁM KHẢO LIÊN HOAN HỘI THI, HỘI DIỄN |
- Trưởng Ban cộng thêm: 10%; - Phó Trưởng ban cộng thêm 5%. |
||
1 |
Ban Tổ chức |
Ngày/người |
100 - 120 |
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá. |
2 |
Ban Giám khảo |
Buổi/người |
200 - 300 |
|
3 |
Thư ký |
Buổi/người |
80 - 100 |
|
VI |
CỔ ĐỘNG TRỰC QUAN |
|
||
1 |
Kẻ vẽ pano nước sơn |
m2 |
Căn cứ giá từng thời điểm và cự ly vận chuyển để đề xuất giá theo thực tế |
|
2 |
Băng rôn dán decal chất liệu bằng vải |
Cái |
Căn cứ giá từng thời điểm và cự ly vận chuyển để đề xuất giá theo thực tế |
|
3 |
Băng rôn in lụa |
Cái |
Căn cứ giá từng thời điểm và cự ly vận chuyển để đề xuất giá theo thực tế |
|
4 |
Chuyên chở, lắp đặt, tháo dỡ pano |
|
Theo hợp đồng cụ thể từng chuyến |
|
5 |
Công treo, tháo dỡ băng rôn |
Băng rôn |
Theo hợp đồng cụ thể từng chuyến |
|
VII |
NHUẬN BÚT TIN ẢNH, TẬP SAN, KỶ YẾU, BẢN TIN, TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ DO NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ PHÁT HÀNH |
|||
1 |
Biên tập tin ảnh |
Tờ |
200 - 250 |
|
2 |
Biên tập tập san, tài liệu, kỷ yếu |
Tập |
400 - 850 |
|
3 |
Chịu trách nhiệm xuất bản |
Tập |
400 - 850 |
|
4 |
Họa sĩ: đồ họa, maket tập san |
Tập |
350 - 400 |
|
5 |
Morate (dò sửa tin ảnh) |
Tờ |
100 |
|
6 |
Morate (dò sửa tập san, tài liệu, kỷ yếu) |
Tập |
350 |
|
7 |
Bài viết cổ động |
Bài |
250 - 300 |
|
8 |
Bài viết từ 500 - 800 chữ |
Bài |
250 - 300 |
|
9 |
Bài viết từ 800 chữ trở lên |
Bài |
300 - 400 |
|
10 |
Tin vắn |
Bài |
100 - 150 |
|
11 |
Thơ |
Bài |
100 - 150 |
|
12 |
Câu đối, tranh biếm họa |
Tranh, câu |
100 - 150 |
|
13 |
Ảnh sử dụng làm trang bìa |
Ảnh |
300 |
|
14 |
Ảnh thời sự + chú thích |
Ảnh |
50 - 100 |
|
15 |
Ảnh nghệ thuật |
Ảnh |
150 |
|
16 |
Makét tin ảnh |
Tờ |
200 |
|
17 |
Trình bày trang bìa tập san, tài liệu |
Bìa |
400 |
|
18 |
Đề cương tin ảnh |
Tờ |
120 - 150 |
|
19 |
Đề cương tập san: dưới 50 trang |
Tập |
200 - 250 |
|
20 |
Đề cương tập san trên 50 trang |
Tập |
250 - 300 |
|
21 |
Biên tập ảnh triển lãm: 30 ảnh trở lên |
Cuộc |
200 - 300 |
|
22 |
Cắt dán pano khẩu hiệu |
m2 |
Căn cứ giá từng thời điểm và cự ly vận chuyển để đề xuất giá theo thực tế. |
|
- Mức chi bằng 70% mức chi của cấp Thành phố đối với các loại hình. Riêng về cổ động trực quan chi bằng mức chi cấp Thành phố. - Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp thành phố trở lên được chi theo mức chi cấp thành phố (Riêng đối với thời gian tập dượt trước khi biểu diễn chi theo mức chi cấp quận, huyện). |
||||
- Mức chi bằng 50% mức chi của cấp Thành phố đối với các loại hình. Riêng về cổ động trực quan chi bằng mức chi cấp Thành phố. - Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp quận, huyện trở lên được chi theo mức chi cấp quận, huyện (Riêng đối với thời gian tập dượt trước khi biểu diễn chi theo mức chi cấp xã, phường, thị trấn). |
||||
Các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp của thành phố hoạt động có doanh thu được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút. |
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012, nhiệm vụ kế hoạch năm 2013 Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về mục tiêu và những giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh Tỉnh Nam Định Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về tăng cường công tác quản lý và sử dụng biên chế công chức, viên chức sự nghiệp; giao biên chế công chức, viên chức sự nghiệp tỉnh Hà Nam năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao, mức chi tổ chức giải thể thao và điều chỉnh Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND của thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hóa thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND huyện Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND phê duyệt cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Trưởng Ban công tác Mặt trận, Chi hội trưởng Chi hội Cựu chiến binh, Chi hội trưởng Chi hội Nông dân, Chi hội trưởng Chi hội Phụ nữ, Bí thư Chi đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh ở thôn, tổ dân phố Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 18/07/2015
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về quy hoạch giao thông vận tải thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2012 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức phụ cấp chức danh Bí thư Chi bộ thôn (thuộc Đảng bộ xã); phê chuẩn mức hỗ trợ cho một số chức danh và kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định về mức chi chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND chế độ tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân nghệ sĩ, diễn viên Nhà hát nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa và Đoàn ca múa nhạc Hải Đăng Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí cho trưởng ban công tác mặt trận, trưởng các đoàn thể ở thôn, bản, tổ dân phố và tương đương Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về việc dừng thực hiện Nghị quyết 90/2006/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Phổ cập bậc trung học tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về quy chế hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, Đại biểu Hội đồng nhân dân và Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre - khoá VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, cán bộ cơ sở đi đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục 1 Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND của thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2012 Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về định mức chi công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu và danh mục dự án trọng điểm của thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2012
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về chương trình giải quyết việc làm tỉnh Sơn La năm 2012 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 11/12/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh năm 2010 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2012 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về chế độ khen thưởng đối với tác giả, nhóm tác giả đạt Giải báo chí Trần Mai Ninh và Giải Văn học Lê Thánh Tông Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ, công an xã do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 20/09/2012
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về sửa đổi và bãi bỏ chính sách, chế độ chi tiêu đối với ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2011 - 2015, xét đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 31/03/2015
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 16/03/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về hỗ trợ mức kinh phí xây dựng nhà văn hóa xóm, tổ dân phố trên địa bàn giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 61/2002/NĐ-CP về chế độ nhuận bút Ban hành: 11/06/2002 | Cập nhật: 04/01/2013