Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
Số hiệu: | 15/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang | Người ký: | Đinh Văn Chung |
Ngày ban hành: | 05/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2012/NQ-HĐND |
Vị Thanh, ngày 05 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22/11/2011 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Quốc gia;
Sau khi nghe Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Hậu Giang. (có phụ lục đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục cần thiết để trình Chính phủ phê duyệt theo Luật định. Đồng thời, tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Hậu Giang đã được phê duyệt; định kỳ hàng năm Ủy
ban nhân dân tỉnh báo cáo trước kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm hiện hành và kế hoạch sử dụng đất cho năm sau.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ tư thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo NQ số: 15/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 HĐND tỉnh V/v thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Hậu Giang)
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến 2020 |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định (gồm cấp QG phân bổ và cấp tỉnh xác định thêm) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỎNG DIỆN TÍCH TN (1+2+3) |
160.244,81 |
100,00 |
160.244,81 |
160.244,81 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
140.457,44 |
87,65 |
134.766,81 |
134.709,81 |
84,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
82.547,46 |
51,51 |
77.200,00 |
77.200,00 |
48,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
82.547,46 |
51,51 |
77.200,00 |
77.200,00 |
48,18 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
34.926,52 |
21,80 |
|
32.300,00 |
20,16 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
2.805,37 |
1,75 |
2.800,00 |
2.643,00 |
1,65 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
2.298,97 |
1,43 |
274,00 |
274,00 |
0,17 |
1.5 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.203,86 |
0,75 |
5.000,00 |
5.000,00 |
3,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
19.750,29 |
12,33 |
25.478,00 |
25.535,00 |
15,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
198,02 |
0,12 |
|
275,81 |
0,17 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
53,76 |
0,03 |
145,00 |
145,0 |
0,09 |
2.3 |
Đất an ninh |
584,36 |
0,36 |
590,00 |
603,93 |
0,38 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
778,58 |
0,49 |
900,00 |
1.240,52 |
0,77 |
2.5 |
Đất di tích danh thắng |
7,81 |
0,00 |
39,00 |
44,93 |
0,03 |
2.6 |
Đất để xử lý chôn lấp chất thải |
5,46 |
0,00 |
119,00 |
123,85 |
0,08 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
99,16 |
0,06 |
|
100,70 |
0,06 |
2.8 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
285,30 |
0,18 |
|
340,25 |
0,21 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
7.849,68 |
4,90 |
10.185,00 |
10.624,00 |
6,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
68,00 |
136,70 |
0,09 |
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
82,00 |
84,40 |
0,05 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
615,00 |
615,00 |
0,38 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
170,00 |
170,00 |
0,11 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
873,94 |
0,55 |
1.310,00 |
1.405,00 |
0,88 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
37,09 |
0,02 |
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
37,09 |
0,02 |
|
|
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
38,00 |
37,09 |
0,02 |
4 |
Đất đô thị |
19.741,70 |
12,32 |
|
37.647,52 |
23,49 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
2.805,37 |
1,75 |
|
2.643,00 |
1,65 |
6 |
Đất khu du lịch |
15,00 |
0,01 |
|
856,78 |
0,53 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
STT |
Chỉ tiêu |
Diên tích năm 2010 |
Phân theo kỳ |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
160.244,81 |
160.244,81 |
160.244,81 |
160.244,81 |
160.244,81 |
160.244,81 |
1 |
Đất nông nghiệp |
140.457,44 |
140.270,64 |
139.223 39 |
138.559,91 |
137.882,92 |
136.829,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
82.547,46 |
82.502,20 |
81.478,11 |
81.139,47 |
80.380,00 |
79.608,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
82.547,46 |
82.502,20 |
81.478,11 |
81.139,47 |
80.380,00 |
79.608,00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
34.926,52 |
34.818,50 |
34.320,55 |
34.107,28 |
33.687,86 |
33.215,00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
2.805,37 |
2.805,37 |
2.800,00 |
2.643,00 |
2.643,00 |
2.643,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.298.97 |
2.298,92 |
2.298,92 |
1.834,30 |
1.673,12 |
896,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.203,86 |
1.203,86 |
1.365,00 |
1.806.00 |
2.515,00 |
3.484.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
19.750,29 |
19.937,09 |
21.021,42 |
21.684,91 |
22.361,89 |
23.415,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
198,02 |
201,38 |
215,73 |
230,77 |
233,40 |
251,16 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
53,76 |
53,83 |
87,91 |
125,09 |
125,09 |
130,07 |
2.3 |
Đất an ninh |
584,36 |
586,78 |
592,16 |
597,26 |
597,26 |
597,56 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
778,58 |
778,58 |
1.054,02 |
687,02 |
717,02 |
873,02 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
7,81 |
17,01 |
34,07 |
44,68 |
44,68 |
44,68 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
5,46 |
26,63 |
30,63 |
34,86 |
76,55 |
79,57 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
99,16 |
99,48 |
100,70 |
100,70 |
100,70 |
100,70 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
285,30 |
284,72 |
284,06 |
294,12 |
312,89 |
323,89 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
7.849,68 |
7.925,33 |
8.310,51 |
8.862,50 |
9.261,54 |
9.775,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
1.111 |
57,36 |
73,35 |
98,80 |
113,70 |
125,93 |
|
Đất cơ sở y tế |
35,59 |
38,13 |
53,92 |
61,62 |
63,04 |
65,43 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
241,24 |
387,14 |
428,09 |
461,91 |
479,85 |
497,36 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
35,93 |
39,36 |
51,64 |
75,27 |
95,40 |
112,94 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
873,94 |
931,79 |
1.030,04 |
1.055,77 |
1.104,28 |
1.167,95 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
37,09 |
37,09 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
37,09 |
37,09 |
|
|
|
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
37,09 |
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
19.741,70 |
19.741,70 |
19.741,70 |
23.261,78 |
24.521,78 |
28.539,15 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
2.805,37 |
2.805,37 |
2.800,00 |
2.643,00 |
2.643,00 |
2.643,00 |
6 |
Đất khu du lịch |
15,00 |
15,00 |
197,38 |
582,38 |
602,38 |
689,38 |
Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/11/2009 | Cập nhật: 14/11/2009