Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao, mức chi tổ chức giải thể thao và điều chỉnh Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND của thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 15/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Hữu Lợi |
Ngày ban hành: | 07/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2012/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO; MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC GIẢI THỂ THAO VÀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2011/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 67/2008/QĐ-TTg ngày 26 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao;
Sau khi xem xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao; mức chi tổ chức các giải thể thao và bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra số 90/BC-HĐND-VHXH ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
2. Quy định mức chi tổ chức các giải thể thao (kèm theo Phụ lục II).
3. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 2 về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật ban hành kèm theo số Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ (kèm theo Phụ lục III).
4. Nguồn kinh phí: Chi từ kinh phí sự nghiệp văn hóa và thể dục thể thao được giao hàng năm, nguồn vận động tài trợ và nguồn thu sự nghiệp của đơn vị.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Bãi bỏ Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2010 về việc sửa đổi Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐẶT THÙ ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị: 1.000 đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi |
I |
Chế độ dinh dưỡng cho vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung, tập luyện |
|
|
1 |
Đội tuyển thành phố |
đồng/người/ngày |
150 |
2 |
Đội tuyển trẻ thành phố |
đồng/người/ngày |
120 |
3 |
Đội tuyển năng khiếu cấp thành phố và quận, huyện |
đồng/người/ngày |
90 |
II |
Chế độ dinh dưỡng vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung thi đấu |
|
|
1 |
Đội tuyển thành phố |
đồng/người/ngày |
200 |
2 |
Đội tuyển trẻ thành phố |
đồng/người/ngày |
150 |
3 |
Đội tuyển năng khiếu cấp thành phố và quận, huyện |
đồng/người/ngày |
150 |
PHỤ LỤC II
CHẾ ĐỘ CHI TIÊU TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Mức chi |
Ghi chú |
I |
Các giải thi đấu cấp khu vực và thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
1 |
Tiền ăn làm công tác chuẩn bị và tổ chức giải, tập huấn trọng tài |
|
|
|
|
- Thành viên Ban chỉ đạo, Ban Tổ chức và các Tiểu ban Đại hội thể dục thể thao, hội thi thể thao - Thành viên Ban tổ chức và các Tiểu ban chuyên môn từng giải thi đấu - Trọng tài, giám sát điều hành, thư ký các giải thi đấu |
đồng/người/ngày |
150 |
Bao gồm cả thời gian tối đa 02 ngày trước ngày thi đấu để làm công tác chuẩn bị tổ chức giải, tập huấn trọng tài và 01 ngày sau thi đấu |
|
|
|||
|
- Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, Trưởng, Phó các tiểu ban chuyên môn |
đồng/người/ngày |
80 |
|
- Thành viên các tiểu ban chuyên môn; giám sát, trọng tài chính |
đồng/người/ngày |
60 |
|
|
- Thư ký, trọng tài khác |
đồng/người/ngày |
50 |
|
|
- Công an, y tế; lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, bảo vệ, nhân viên phục vụ |
đồng/người/ngày |
45 |
|
|
3 |
Chi sáng tác, dàn dựng, đạo diễn các màn đồng diễn: |
Thanh toán theo hợp đồng kinh tế giữa Ban Tổ chức với các tổ chức hoặc cá nhân, mức chi căn cứ Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ quy định chế độ nhuận bút và Thông tư liên tịch số 21/2003/ TTLT-VHTT-BTC ngày 01/7/2003 của Bộ Văn hoá - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút cho một số tác phẩm được quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ |
||
4 |
Bồi dưỡng đối tượng tham gia đồng diễn, diễu hành, xếp hình, xếp chữ: |
|
|
|
|
- Người tập: |
|
|
|
+ Tập luyện: |
đồng/người/buổi |
30 |
|
|
+ Tổng duyệt: |
đồng/người/buổi |
40 |
Tối đa 2 buổi |
|
+ Chính thức |
đồng/người/buổi |
70 |
|
|
- Giáo viên quản lý, hướng dẫn |
đồng/người/buổi |
60 |
|
|
II |
Các giải thể thao cấp quận, huyện |
Mức chi bằng 70% mức chi cấp thành phố |
||
III |
Các giải thể thao cấp xã, phường, thị trấn |
Mức chi bằng 50% mức chi cấp thành phố |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC 2 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2011/NQ-HĐND CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ CHẾ ĐỘ CHI NHUẬN BÚT, BỒI DƯỠNG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ NGHỆ THUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị: 1.000 đồng
TT |
Loại hình |
Đơn vị |
Mức chi |
Ghi chú |
A |
Cấp thành phố |
|
|
|
II |
Đạo diễn, dàn dựng, chỉ đạo nghệ thuật |
|
|
|
8 |
Chỉ đạo nghệ thuật; chịu trách nhiệm chương trình; chỉ huy tổ chức biểu diễn |
Chương trình/người |
600 - 1.000 |
Riêng chương trình lễ hội hưởng từ 15 - 20% của Tổng đạo diễn |
III |
Bồi dưỡng, biểu diễn và báo cáo chương trình |
|
||
1 |
Diễn viên (ca, múa, kịch) |
|
|
|
Nghệ sĩ nhân dân |
Buổi/người |
500 |
|
|
Nghệ sĩ ưu tú |
Buổi/người |
400 |
|
|
Nghệ sĩ, diễn viên đã đạt huy chương vàng tại các kỳ hội thi, hội diễn |
Buổi/người |
300 |
|
|
Diễn viên khác |
Buổi/người |
100 |
|
|
2 |
Nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng |
Buổi/người |
150 |
|
B |
Cấp quận, huyện |
Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp thành phố trở lên được chi theo mức chi cấp thành phố (Riêng đối với thời gian tập dượt trước khi biểu diễn chi theo mức chi cấp quận, huyện) |
||
C |
Cấp xã, phường, thị trấn |
Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp quận, huyện trở lên được chi theo mức chi cấp quận, huyện (Riêng đối với thời gian tập dượt trước khi biểu diễn chi theo mức chi cấp xã, phường, thị trấn) |
Thông tư liên tịch 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao do Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2012 Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục 1 Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND của thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu và danh mục dự án trọng điểm của thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2012
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về định mức chi công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về chương trình giải quyết việc làm tỉnh Sơn La năm 2012 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 11/12/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh năm 2010 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2012 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về chế độ khen thưởng đối với tác giả, nhóm tác giả đạt Giải báo chí Trần Mai Ninh và Giải Văn học Lê Thánh Tông Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ, công an xã do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 20/09/2012
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về sửa đổi và bãi bỏ chính sách, chế độ chi tiêu đối với ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2011 - 2015, xét đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 31/03/2015
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 16/03/2013
Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về hỗ trợ mức kinh phí xây dựng nhà văn hóa xóm, tổ dân phố trên địa bàn giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND phê duyệt định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 29/07/2014
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa X, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 01/09/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND thông qua đề án quy hoạch điều chỉnh, phân vạch địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã từ năm 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ đối với những người hoạt động không chuyên trách và đối tượng liên quan ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 14/02/2014
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND quy định mức chi đối với một số khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về bố trí chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở phường - xã, thị trấn theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND sửa đổi về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao của thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 30/07/2011
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân các cấp trong tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND phê duyệt Đề án triển khai thí điểm phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm giai đoạn 2010 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 12/07/2012
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND Quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch huyện đảo Cồn Cỏ đến năm 2015 có tính đến năm 2020 Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 ban hành Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 23/06/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 16/06/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND thông qua đề án quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Đắk Nông đến năm 2025 Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về Đề án thực hiện xã hội hoá một số lĩnh vực của hoạt động bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2010 - 2015 và định huớng đến năm 2020 Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2009 Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp và kinh phí mua sắm trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 18/06/2012
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 24/09/2015
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về Quy định chế độ hỗ trợ cho giáo viên mầm non không trong biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 23/01/2013
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật, chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao của thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 24/12/2012
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 quy định tại Nghị quyết 18/2007/NQ-HĐND Ban hành: 15/12/2008 | Cập nhật: 20/06/2012
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND bổ sung mặt hàng được trợ giá vào Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND Quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010 Hà Giang Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung định mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/10/2008 | Cập nhật: 09/11/2017
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án đào tạo nhân lực trình độ đại học, sau đại học tại Trường Đại học Quảng Tây – Trung Quốc giai đoạn 2008-2011 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về miễn thuỷ lợi phí cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND về việc điều chỉnh cục bộ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 khu công viên văn hóa Gò Vấp tại phường 6, quận Gò Vấp do Hội đồng nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Quyết định 67/2008/QĐ-TTg về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện thể thao thành tích cao Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 29/05/2008
Nghị định 61/2002/NĐ-CP về chế độ nhuận bút Ban hành: 11/06/2002 | Cập nhật: 04/01/2013