Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 quy định tại Nghị quyết 18/2007/NQ-HĐND
Số hiệu: 21/2008/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Dương Đình Hân
Ngày ban hành: 15/12/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2008/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 15 tháng 12 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM CỦA QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2007 - 2010, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 18/2007/NQ-HĐND NGÀY 29/10/2007 CỦA HĐND TỈNH BẮC KẠN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP , ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2007 của Hội đồng nhân tỉnh Bắc Kạn về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020;

Sau khi xem xét Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra số 53/BC-BKT&NS ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 quy định tại Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 29/10/2007 của Hội đồng nhân tỉnh Bắc Kạn (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành chức năng triển khai thực hiện nội dung Nghị quyết này.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá VII kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2008./.

 

 

CHỦ TỊCH




Dương Đình Hân

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM CỦA QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2007 - 2010, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

1. Sửa đổi, bổ sung mục 3.2. Quy hoạch thăm dò khoáng sản như sau:

“3.2. Quy hoạch thăm dò khoáng sản

3.2.1. Các dự án đầu tư thăm dò khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường giai đoạn 2007-2020

3.2.1.1. Thăm dò giai đoạn 2007-2010

Số TT

Tên dự án địa chất

Mục tiêu trữ lượng

Dự kiến vốn đầu tư

Thời gian thực hiện

1

Thăm dò dải đá vôi Lũng Váng Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

 

 

2007-2009

2

Thăm dò dải đá vôi xã Hảo Nghĩa và xã Lam Sơn huyện Na Rì

 

 

2008-2010

3

Thăm dò dải đá vôi xã Bộc Bố huyện Pác Nặm

 

 

2008-2010

4

Thăm dò sét gạch ngói Bằng Khẩu, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn

 

 

2008-2010

5

Thăm dò sét gạch ngói Chợ Rã, Ba Bể

 

 

2008-2010

6

Thăm dò sét gạch ngói Cao Trĩ, Ba Bể

 

 

2009-2010

7

Thăm dò sét gạch ngói Khuổi Sa, Phủ Thông, huyện Bạch Thông

 

 

2007-2008

8

Thăm dò sét gạch ngói Hảo Nghĩa, huyện Na Rì

 

 

2007-2008

9

Sét Bình Văn, huyện Chợ Mới

 

 

2009-2010

10

Thăm dò cát, cuội sỏi Lam Sơn, Lạng San Na Rì

 

 

2007-2008

11

Thăm dò cát sỏi xã Lương Thành, huyện Na Rì

 

 

2008-2009

12

Thăm dò cát sỏi xã Kim Lư, huyện Na Rì

 

 

2009-2010

13

Thăm dò dải đá vôi xã Côn Minh, huyện Na Rì

 

 

2008-2010

14

Thăm dò cát sỏi xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể

 

 

2008-2010

15

Thăm dò cát, cuội sỏi Bành Trạch, huyện Ba Bể

 

 

2008-2010

16

Sét Cốc Xả - Hà Vị - Bạch Thông

 

 

2008-2010

17

Sét Đon Bay - Vi H­ương - Bạch Thông

 

 

2008-2010

18

Sét Khau Mạ-Hà Vị- Bạch Thông

 

 

2008-2010

19

Sét Nà Xe, thôn Một - Tân Tiến -Bạch Thông

 

 

2008-2010

20

Sét Háng Cáu - Kim Lư - Na Rì

 

 

2008-2010

21

Sét Chợ Mới - Lạng San - Na Rì

 

 

2008-2010

22

Sét Lũng Cụ - Nà Lẹng - L­ương Hạ - Na Rì

 

 

2008-2010

23

Cát sỏi Hà Hiệu - Ba Bể

 

 

2008-2010

24

Cát sỏi Quảng Khê - Ba Bể

 

 

2008-2010

25

Cát sỏi Vằng Âu - Vằng Khoang - Nà Sliếu, Bộc Bố - Pác Nặm

 

 

2008-2010

26

Cát sỏi Tổng Lủng - Giáo Hiệu - Pác Nặm

 

 

2008-2010

27

Đá vôi Đán D­ường - Bộc Bố - Pác Nặm

 

 

2008-2010

28

Đá Vôi Bằng Khẩu - Ngân Sơn

 

 

2008-2010

3.2.1.2. Thăm dò giai đoạn 2011-2020

Số TT

Tên dự án địa chất

Mục tiêu trữ lượng TNDB (m3)

Dự kiến vốn đầu tư

Thời gian thực hiện

1

Thăm dò dải đá vôi Phiêng Liềng, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn

 

 

2011-2015

2

Thăm dò dải đá vôi xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn

 

 

2011-2020

3

Thăm dò điểm đá vôi Lủng Phiêng Mặn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể

200m3

 

2011-2020

4

Thăm dò điểm đá vôi Kéo Lạc Mò, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể

 

 

2011-2020

5

Thăm dò điểm đá vôi Cốc Lải, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn

 

 

2011-2020

6

Thăm dò điểm đá tây nam Lũng Phài, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn

 

 

2011-2020

7

Thăm dò sét Nà Tà, xã Yến Dương, huyện Ba Bể

1.170.000m3

 

2011-2020

8

Thăm dò sét Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông

616.475m3

 

2011-2020

9

Thăm dò sét Yến Lạc, huyện Na Rì

600.000m3

 

2011-2020

10

Thăm dò sét Bản Tắm, xã Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn

 

 

2011-2020

11

Thăm dò sét Nà Tôm, xã Hoà Mục, huyện Chợ Mới

539.060m3

 

2011-2020

12

Thăm dò cát sỏi Nà Pao, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn

 

 

2011-2020

2. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.1. Quy hoạch khai thác khoáng sản chì kẽm giai đoạn 2007-2020 như sau:

3.3.1.1. Khai thác giai đoạn 2007-2010

Số TT

Tên mỏ và điểm khoáng sản

dự kiến khai thác

Trữ lượng (TNDB) tấn

1

Khai thác mỏ Nà Bốp-Pù Xáp, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn

139.770

2

Khai thác Lũng Váng-Nam Bằng Lũng, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

374.789

3

Khai thác mỏ Ba Bồ, xã Ngọc Phái, huyện Chợ §ån

815.000

4

Khai thác mỏ Lũng Cháy, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn

78.843

5

Khai thác mỏ Khuổi Khem, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn

10.975

6

Khai thác mỏ Cao Bình, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

641

7

Khai thác mỏ Bình Chai, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

59.600

8

Khai thác mỏ Đầm Vạn ,xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

20.689

9

Khai thác mỏ Lũng Hoài, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

5.738

10

Khai thác mỏ Phia Khao, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

198.341

11

Khai thác mỏ Mou Flon, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

359.500

12

Khai thác mỏ Po Pen, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

29.494

13

Khai thác mỏ Pô Luông, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn

83.810

14

Khai thác mỏ La Poanh, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

11.746

15

Khai thác mỏ Đèo An, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

32.626

16

Khai thác mỏ Suối Teo, xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn

4.800

17

Khai thác mỏ Nà Tùm, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn

488.514

18

Khai thác mỏ Nà Quản, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn

33.687

19

Khai thác mỏ Lũng Choong - Ngạm Slì, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn

 

20

Khai thác mỏ Khuổi Giang - Pù Quéng, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn

426.962

21

Khai thác mỏ Bó Pia (Khuổi Chừn + Bó Nặm), xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn

99.090

22

Khai thác mỏ Bó Liều - Nà Ó, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn

358.972

23

Khai thác mỏ Nà Phai, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn

55.000

24

Khai thác mỏ Kéo Nàng, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

9.874

25

Khai thác mỏ Than Tầu, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

20.295

26

Khai thác mỏ Lũng Cuổi, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn.

 

27

Khai thác mỏ Nà Lẹng - Nà Cà, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông

 

28

Khai thác mỏ Nà Diếu, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn

 

29

Khai thác mỏ Pác Ả, Sáo Sào TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn

 

30

Khai thác mỏ Cốc Lót - Cốc Chậm - CốcTrặng, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn

 

31

Điểm Bản Lãm - Khuổi Dinh, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn

 

32

Điểm Tủm Tó, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn

 

33

Điểm Nà Khắt, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn

 

34

Điểm Nà Duồng, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn

 

35

Khai thác mỏ Nà Bưa, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn

164.640

36

Khai thác mỏ Vân Tùng - Đức Vân - Ngân Sơn

 

37

Khai thác mỏ Bã Danh - Nà Phặc - Ngân Sơn

 

38

Khai thác mỏ Nậm Sa - Bằng Vân - Ngân Sơn

 

39

Khai thác mỏ Thôm Sào - Th­ượng Quan, Ngân Sơn

 

40

Khai thác mỏ Piêng Tóc, xã Nhạn Môn, Pác Nặm

 

41

Khai thác mỏ Khuổi Lệ, Giáo Hiệu, Pác Nặm

 

42

Chì kẽm Tôm Tiên, xã Trung Hoà, huyện Ngân Sơn

 

43

Chì kẽm Phia Mou, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn

 

44

Chì kẽm Nà Đeng, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn

 

45

Chì kẽm Cốc Pay, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn

 

46

Chì kẽm Cốc Ráy, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn

 

47

Chì kẽm Bản Két, xã Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn

 

48

Chì kẽm Khuôn Túng, xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm

 

49

Chì kẽm Nà Mun, xã An Thắng, huyện Pác Nặm

 

3.3.1.2. Khai thác giai đoạn 2011-2020

Số TT

Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác

Trữ lượng (TNDB) tấn

1

Khai thác mỏ Pù Đồn, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn

315.054

2

Khai thác mỏ Bản Vẻn, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn

 

3

Khai thác mỏ Bản Mòn, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn

 

4

Khai thác mỏ Bành Tượng, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn

 

3. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.2. Quy hoạch khai thác khoáng sản sắt giai đoạn 2007-2020 như sau:

“3.3.2.1. Khai thác giai đoạn 2007-2010

Số TT

Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác

Trữ lượng (TNDB) tấn

1

Khai thác mỏ Bản Phắng, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn

8.420.000

2

Khai thác mỏ Pù Ổ, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn

1.133.000

3

Khai thác Mỏ Bản Quân, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn (Bản Cuôn 1 đã cấp)

1.800.000

4

Khai thác mỏ Lũng Viền, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn

1.000.000

5

Khai thác mỏ Sỹ Bình, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông

4.650.000

6

Khai thác mỏ Nà Nọi, TT Nà Phặc- huyện Ngân Sơn

700.000

7

Khai thác mỏ Thom Ong - Lũng Páng, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm

2.500.000

8

Khai thác mỏ Bản Lác, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn

500.000

9

Khai thác mỏ Nà Áng - Đồng Lạc - Chợ Đồn (sắt mangan)

 

10

Khai thác mỏ Bành T­ượng - Đồng Lạc - Chợ Đồn (sắt mangan)

 

11

Khai thác mỏ Kéo Nàng, Bản Thi, Chợ Đồn (sắt mangan)

 

12

Khai thác mỏ Nà Pa - Bộc Bố - Pác Nặm

 

13

Khai thác mỏ Đồng Luông - Quảng Chu - Chợ Mới

 

14

Khai thác mỏ Kéo Lếch - Bằng Lãng - Chợ Đồn

 

15

Khai thác mỏ Bản Lồm - Nam C­ường - Chợ Đồn

 

16

Khai thác mỏ Bản Tàn - Bằng Lãng - Chợ Đồn

 

17

Khai thác mỏ Pen Kít - Thương Ân - Ngân Sơn

 

3.3.2.2. Khai thác giai đoạn 2011-2020

Số TT

Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác

Trữ lượng (TNDB) tấn

1

Khai thác mỏ Bắc Khuổi Nùng, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm

1.000.000

4. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.3 Quy hoạch khai thác khoáng sản vàng giai đoạn 2007-2020 như sau:

“3.3.3.1. Khai thác giai đoạn 2007-2010

Số TT

Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác

Trữ lượng (TNDB)

1

Khai thác vàng gốc mỏ Pác Lạng - Đức Vân -Thượng Quan - Ngân Sơn

 

2

Khai thác vàng sa khoáng Lương Thượng, huyện Na Rì

1.824kg

3

Khai thác vàng sa khoáng Tân An, xã Lạng San, huyện Na Rì

3.254kg

4

Khai thác vàng sa khoáng Nà Diệc, xã Lạng San, huyện Na Rì

 

5

Khai thác vàng gốc Bản Lìm - Sùng Hố, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn

2.829kg

6

Khai thác vàng gốc Khau Âu, xã Bình Văn, huyện Chợ Mới

20.000kg

7

Khai thác vàng sa khoáng Pác Nặm, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm

 

8

Khai thác vàng gốc Bản Đăm, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn

 

9

Khai thác vàng sa khoáng Yến Lạc, huyện Na Rì

 

10

Khai thác vàng sa khoáng Vàn Phài, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn

 

11

Khai thác vàng gốc và sa khoáng Khuổi Mạn - Phia Đăm - Bằng Thành - Pác Nặm

 

12

Khai thác vàng An Thắng - Bằng Thành - Pác Nặm

 

13

Khai thác vàng Bản Giang - Nà Chúa - Thuần Mang -Ngân Sơn

 

14

Khai thác vàng Nà Y - Bản Sành - Th­ượng Ân - Ngân Sơn

 

15

Khai thác vàng Bành Trạch - Ba Bể

 

16

Khai thác vàng Nậm Tàn - Bó Va - Bằng Vân - Ngân Sơn

 

17

Khai thác vàng Nà Kịt - Thượng Quan - Ngân Sơn

 

3.3.3.2 Khai thác giai đoạn 2011-2020

Số TT

Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác

Trữ lượng (TNDB) Kg

1

Khai thác vàng sa khoáng Mồ Côi, xã Yên Hân, huyện Chợ Mới

 

2

Khai thác vàng sa khoáng Bằng Khẩu, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn

110

3

Khai thác vàng sa khoáng Vũ Muộn, xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông

136

5. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.4 Quy hoạch khai thác khoáng sản đồng, antimon giai đoạn 2007-2020 như sau:

“ 3.3.4 Quy hoạch khai thác khoáng sản đồng, antimon, ba rít, phốt pho rít, ti tan giai đoạn 2007-2020

3.3.4.1 Khai thác giai đoạn 2008-2010

STT

Loại khoáng sản

Tên mỏ khoáng sản

1

Đồng

Pò Phi - Ân Tình - Na Rì

2

Đồng

Khau Sớm - Giáo Hiệu - Pác Nặm

3

Ba Rít

Lãng Ngâm - Ngân Sơn

4

Phốt pho rít

Bản Nhuần - Quảng Chu - Chợ Mới

5

Ti tan

Khao Quế - Khau Mi - Bản Giang - Yên Mỹ - Chợ Đồn

6

Ti tan

Mai Lạp - Chợ Mới

3.3.4.2. Khai thác giai đoạn 2007-2020

Số TT

Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác

Trữ lượng (TNDB) tấn

1

Khai thác mỏ antimon Khuổi Luông, xã Lam Sơn, huyện Nà Rì

 

2

Khai thác điểm quặng đồng Khuổi Kim - Nà Pì, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì

 

6. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.6 Quy hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường giai đoạn 2007-2020 như sau:

“3.3.6.1. Khai thác giai đoạn 2007-2010

Số TT

Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác

Trữ lượng TNDB (m3)

1

Khai thác đá vôi Lũng Váng, Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

 

2

Khai thác đá vôi xã Hảo Nghĩa và xã Lam Sơn, huyện Na Rì

 

3

Khai thác đá vôi xã Bành Trạch và xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể

 

4

Khai thác đá vôi Thôm Ỏ xã Lam Sơn, huyện Na Rì

77.673m3

5

Khai thác đá vôi Nà Coòng, xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rì

 

6

Khai thác đá vôi Khuổi Chạp, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn

199.232m3

7

Khai thác đá vôi Bó Khiếu - Hát Lài xã Lam Sơn, huyện Na Rì

 

8

Khai thác đá vôi Nà Kiềng, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn

 

9

Khai thác đá vôi Khau Trạt, xã Bình Văn, huyện Chợ Mới

 

10

Khai thác đá vôi Bó Lục xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm

 

11

Khai thác đá vôi Kẹm Trình, TT Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

 

12

Khai thác đá vôi Nà Pàn Kéo Pựt, xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm

862m3

13

Khai thác đá vôi Phia Đeng, xã Kim Lư, huyện Na Rì

 

14

Khai thác đá vôi Cáy Phặc, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể

 

15

Khai thác đá vôi Lủng Tráng, xã Cường Lợi, huyện Na Rì

 

16

Khai thác đá vôi Nà Viền, xã Xuất Hoá, TX . Bắc Kạn

 

17

Khai thác đá vôi Lủng Phiêng Mặn, Kéo Lạc Mò, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể.

 

18

Khai thác đá vôi Khưa Trạng, xã Lam Sơn, huyện Na Rì

369.719m3

19

Khai thác đá vôi Nà Lẩy, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm

548m3

20

Khai thác đá vôi Lũng Mò, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

 

21

Khai thác đá vôi Nà Cà, xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông

620m3

22

Khai thác đá vôi Kéo Ngậu- Phia Van, xã Hữu Thác, huyện Na Rì

 

23

Khai thác sét Bằng Khẩu, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn

 

24

Khai thác sét Chợ Rã , TT Chợ Rã, huyện Ba Bể

 

25

Khai thác sét Cao Trĩ, xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể

 

26

Khai thác sét Khuổi Sa, TT Phủ Thông, huyện Bạch Thông

256.461m3

27

Khai thác sét Hảo Nghĩa, xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rì

 

28

Khai thác sét Bình Văn, xã Bình Văn, huyện Chợ Mới

 

29

Khai thác sét Thuần Mang, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn

 

30

Khai thác cát sỏi Pác Khuổi Giam, xã Lam Sơn, huyện Na Rì

 

31

Khai thác cát sỏi Cốc Chia-Pác Khuổi Pục, xã Lam Sơn, huyện Na Rì

 

32

Khai thác cát Hợp Thành - Hát Lài xã Lam Sơn, huyện Na Rì

 

33

Khai thác cát Hát Chặp-Vằng Kháp-xã Lam Sơn, huyện Na Rì

 

34

Khai thác cát sỏi Nà Phặc, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn

 

35

Khai thác cát sỏi Nà Coóc, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn

 

36

Khai thác cát sỏi Thanh Bình, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới

 

37

Khai thác cát sỏi Quang Thuận, huyện Bạch Thông

 

38

Khai thác cát sỏi TT Chợ Rã, huyện Ba Bể

 

39

Khai thác cát sỏi xã Dương Quang, TX Bắc Kạn

 

40

Khai thác cát, sỏi Nà Diệc - Lạng San - Na Rì

 

41

Khai thác đá vôi Bản Tặc - Đức Vân - Ngân Sơn

 

42

Khai thác đá vôi Khuổi Quân - Thượng Quan - Ngân Sơn

 

43

Khai thác đá vôi Cây Si - Cốc Xả - Nà Phặc - Ngân Sơn

 

44

Khai thác đá vôi Bản Quải-Hương Nê-Ngân Sơn

 

45

Khai thác đá vôi Côn Minh, huyện Na Rì

 

46

Khai thác cát sỏi xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể

 

47

Khai thác cát, cuội sỏi xã Bành Trạch, huyện Ba Bể

 

48

Sét vật liệu xây dựng Cốc Xả - Hà Vị - Bạch Thông

 

49

Sét vật liệu xây dựng Đon Bay - Vi H­ương - Bạch Thông

 

50

Sét vật liệu xây dựng Khau Mạ - Hà Vị - Bạch Thông

 

51

Sét vật liệu xây dựng Nà Xe, thôn Một - Tân Tiến - Bạch Thông

 

52

Sét gạch ngói Háng Cáu - Kim Lư ­- Na Rì

 

53

Sét gạch ngói Chợ Mới - Lạng San - Na Rì

 

54

Sét gạch ngói Lũng Cụ - Nà Lẹng - L­ương Hạ - Na Rì

 

55

Cát sỏi Hà Hiệu - Ba Bể

 

56

Cát sỏi Quảng Khê - Ba Bể

 

57

Cát sỏi Vằng Âu - Vằng Khoang - Nà Sliếu, Bộc Bố - Pác Nặm

 

58

Cát sỏi Tổng Lủng - Giáo Hiệu - Pác Nặm

 

59

Đá vôi Đán D­ường - Bộc Bố - Pác Nặm

 

60

Đá Vôi Bằng Khẩu - Ngân Sơn

 

61

Sét gạch ngói - TX Bắc Kạn

 

62

Cát sỏi Quảng Chu - Chợ Mới

 

63

Cát sỏi Tổng Nẻng - Khuổi Pái - Huyền tụng - thị xã Bắc Kạn

 

64

Cát sỏi Nông Hạ - Nông Thịnh - Chợ Mới

 

65

Cát sỏi TT Phủ Thông - Bạch Thông

 

66

Cát sỏi Quân Bình -Bạch Thông

 

67

Cát sỏi Dương Phong (Bạch Thông) - Đông Viên (Chợ Đồn)

 

68

Cát sỏi Khang Ninh - Ba Bể

 

69

Cát sỏi Lương Thành - Na Rì

 

70

Cát sỏi Kim Lư - Na Rì

 

71

Đá vôi Suối Viễn - Xuất Hoá - TX Bắc Kạn

 

72

Đá vôi Hoàng Trĩ - Ba Bể

 

73

Đá vôi Đồng Phúc - Ba Bể

 

74

Đá vôi Nà Bia - Nông Hạ - Chợ Mới

 

75

Đá vôi Quảng Chu - Chợ Mới

 

76

Đá vôi Bản Cày - Như­ Cố - Chợ Mới

 

77

Đá vôi Hoà Mục - Chợ Mới

 

78

Đá vôi Yên Thịnh - Chợ Đồn

 

79

Đá vôi Cốc Ngận - Xuất Hoá - TX Bắc Kạn

 

80

Đá vôi K15 - Xuất Hoá - TX Bắc Kạn

 

81

Đá vôi Sĩ Bình - Bạch Thông

 

82

Đá vôi Lũng Mò - Bằng Vân - Ngân Sơn

 

83

Đá vôi Thôm Luông - Bó Lếch - Lãng Ngâm - Ngân Sơn

 

84

Đá vôi Bản Hon - Bành Trạch - Ba Bể

 

85

Đá vôi Lủng Điếc - Bành Trạch - Ba Bể

 

86

Đá vôi Chi Cọ - Côn Minh - Na Rì

 

87

Đá vôi Nà Bó-Liêm Thuỷ-Na Rì

 

88

Đá vôi Bản Kén-Lạng San-Na Rì

 

89

Đá vôi Lũng Ráo - C­ư Lễ - Na Rì

 

90

Đá vôi Khuổi Siếu - Hữu Thác - Na Rì

 

91

Đá vôi Pò Rì - C­ư Lễ - Na Rì

 

92

Đá vôi Tổ 6 - TT Chợ Mới - Chợ Mới

 

93

Đá vôi Đèo Vai - Quảng Chu - Chợ Mới

 

94

Đá vôi Nguyên Phúc - Bạch Thông

 

95

Đá vôi Nà Roòng - Nh­ư Cố - Chợ Mới

 

3.3.6.2. Khai thác giai đoạn 2011-2020

Số TT

Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác

Trữ lượng (TNDB) m3

1

Khai thác đá vôi Phiêng Liềng, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn

 

2

Khai thác đá vôi Cốc Lải, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn

 

3

Khai thác đá vôi tây nam Lũng Phải, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn

 

4

Khai thác sét Nà Tà, xã Yến Dương, huyện Ba Bể

1.170.000m3

5

Khai thác sét Cẩm Giàng, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông

616.475m3

6

Khai thác sét Yến Lạc, TT Yến Lạc, huyện Na Rì

600.000m3

7

Khai thác sét Bản Tắm, xã Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn

 

8

Khai thác sét Nà Tôm, xã Hoà Mục, huyện Chợ Mới

539.060m3

9

Khai thác cát sỏi Cao Kỳ, xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới

 

10

Khai thác cát, cuội sỏi Bản Mạ, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn

 

11

Khai thác cát, sỏi Nà Pao, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn

 

7. Sửa đổi, bổ sung Bảng thống kê các điểm quặng chì - kẽm dự trữ của tỉnh (Bảng số 7) như sau:

Số TT

Tên mỏ (điểm quặng)

Trữ lượng (tấn)

TNDB (tấn)

B+C1 +C2

1

Chì kẽm Vạn Phúc, xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông

 

 

2

Chì kẽm Cao Kỳ, xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới

 

 

3

Chì kẽm Quảng Cố, xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới