Nghị quyết 18/2007/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007, 2008, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 18/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nguyễn Văn Vượng |
Ngày ban hành: | 14/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2007/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 14 tháng 12 năm 2007 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2007, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008, TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 30/11/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp mua sắm tài sản, quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên; Tờ trình số 34/TTr-UBND về điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2008 tỉnh Thái Nguyên;
Sau khi xem xét Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 813.640 triệu đồng;
Trong đó:
- Thu trong cân đối: 697.140 triệu đồng;
- Thu quản lý qua ngân sách: 116.500 triệu đồng;
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 2.387.809 triệu đồng;
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 1.801.391 triệu đồng;
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: 469.918 triệu đồng;
- Chi quản lý qua ngân sách: 116.500 triệu đồng;
3. Điều chỉnh dự toán chi các đơn vị khối tỉnh 477.777 triệu đồng và bổ sung ngân sách các huyện, thành phố, thị xã 712.277 triệu đồng.
(Có các phụ lục 01 biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06 kèm theo);
4. Điều chỉnh tỷ lệ điều tiết ngân sách huyện Đồng Hỷ giữa ngân sách huyện và ngân sách xã, thị trấn giai đoạn 2007-2010 (có phụ lục 03 kèm theo)
Điều 2. Dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2008 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 766.100 triệu đồng
- Trong đó:
+ Thu nội địa: 750.100 triệu đồng;
+ Thu xuất nhập khẩu: 16.000 triệu đồng;
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 2.174.303 triệu đồng;
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 1.744.320 triệu đồng;
- Chi chương trình mục tiêu Quốc gia, nhiệm vụ khác: 429.983 triệu đồng;
(Có phụ lục 02- biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo)
Điều 3. Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2008 các cơ quan đơn vị thuộc tỉnh 483.268 triệu đồng và mức bổ sung ngân sách các huyện, thành phố, thị xã số tiền 690.355 triệu đồng. Trong đó: bổ sung cân đối 552.971 triệu đồng; bổ sung có mục tiêu 137.384 triệu đồng.
(Có phụ lục 02 - biểu số 04, 05 kèm theo)
Điều 4. Nhất trí về phân cấp mua sắm tài sản, quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước.
Điều 5. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện dự toán ngân sách tỉnh năm 2008 đúng theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành và quyết định về phân cấp mua sắm tài sản, quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước.
Điều 6. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện dự toán trên các lĩnh vực, địa bàn thuộc phạm vi trách nhiệm của mình.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2007./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN NĂM 2007 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Chênh lệch Tăng(+), giảm(-) |
|
Tổng thu ngân sách(A+B+C) |
766 145 |
980 992 |
214 847 |
A |
Thu NSNN trên địa bàn ( I+II) |
766 145 |
813 640 |
47 495 |
I |
Thu trong cân đối NS |
651 445 |
697 140 |
45 695 |
a |
Thu nội địa |
604 945 |
650 640 |
45 695 |
1 |
Thu DN do Trung ương quản lý |
155 000 |
160 000 |
5 000 |
2 |
Thu từ DN do địa phương quản lý |
11 320 |
14 000 |
2 680 |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
11 000 |
22 000 |
11 000 |
4 |
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD |
148 000 |
148 000 |
|
5 |
Thu lệ phí trước bạ |
23 780 |
30 000 |
6 220 |
6 |
Thu sử dụng đất nông nghiệp |
320 |
350 |
30 |
7 |
Thuế nhà đất |
6 000 |
6 400 |
400 |
8 |
Thu thuế người có thu nhập cao |
4 700 |
10 000 |
5 300 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
25 000 |
25 000 |
|
10 |
Thuế chuyển quyền SDĐ |
7 685 |
10 500 |
2 815 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
120 000 |
120 000 |
|
12 |
Thu tiền cho thuê đất |
11 350 |
11 350 |
|
13 |
Thu KHCB nhà ở+thuê nhà SHNN |
200 |
450 |
250 |
14 |
Thu khác ngân sách |
16 880 |
16 880 |
|
15 |
Thu hoa lợi CS, thu khác tại xã |
3 710 |
3 710 |
|
16 |
Thu phí xăng dầu |
60 000 |
72 000 |
12 000 |
b |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
46 500 |
46 500 |
|
II |
Thu quản lý qua quĩ NS |
114 700 |
116 500 |
1 800 |
B |
Thu chuyển nguồn |
|
152 352 |
152 352 |
C |
Vay đầu tư XD CS hạ tầng |
|
15 000 |
15 000 |
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN NĂM 2007 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số thu NS |
Trong đó |
|||||||
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Chênh lệch Tăng(+), giảm(-) |
Khối tỉnh |
Chênh lệch Tăng(+), giảm(-) |
Khối huyện |
Chênh lệch Tăng(+), giảm(-) |
||||
đầu năm |
điều chỉnh |
đầu năm |
điều chỉnh |
|||||||
|
Tổng thu ngân sách (A+B+C) |
766 145 |
980 992 |
214 847 |
396 640 |
533 833 |
137 193 |
369 505 |
447 159 |
77 654 |
A |
Thu NSNN trên địa bàn (I+II) |
766 145 |
813 640 |
47 495 |
396 640 |
434 320 |
37 680 |
369 505 |
379 320 |
9 815 |
I |
Thu trong cân đối NS |
651 445 |
697 140 |
45 695 |
330 640 |
366 520 |
35 880 |
320 805 |
330 620 |
9 815 |
a |
Thu nội địa |
604 945 |
650 640 |
45 695 |
284 140 |
320 020 |
35 880 |
320 805 |
330 620 |
9 815 |
1 |
Thu DN do Trung ương quản lý |
155 000 |
160 000 |
5 000 |
150 530 |
155 430 |
4 900 |
4 470 |
4 570 |
100 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp do địa phương quản lý |
11 320 |
14 000 |
2 680 |
11 320 |
14 000 |
2 680 |
|
|
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
11 000 |
22 000 |
11 000 |
11 000 |
22 000 |
11 000 |
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD |
148 000 |
148 000 |
|
20 790 |
20 790 |
|
127 210 |
127 210 |
|
5 |
Thu lệ phí trước bạ |
23 780 |
30 000 |
6 220 |
|
|
|
23 780 |
30 000 |
6 220 |
6 |
Thu sử dụng đất nông nghiệp |
320 |
350 |
30 |
|
|
|
320 |
350 |
30 |
7 |
Thuế nhà đất |
6 000 |
6 400 |
400 |
|
|
|
6 000 |
6 400 |
400 |
8 |
Thu thuế người có thu nhập cao |
4 700 |
10 000 |
5 300 |
4 700 |
10 000 |
5 300 |
|
|
|
9 |
Thu phí, lệ phí |
25 000 |
25 000 |
|
16 220 |
16 220 |
|
8 780 |
8 780 |
|
10 |
Thuế chuyển quyền SDĐ |
7 685 |
10 500 |
2 815 |
|
|
|
7 685 |
10 500 |
2 815 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
120 000 |
120 000 |
|
|
|
|
120 000 |
120 000 |
|
12 |
Thu tiền cho thuê đất |
11 350 |
11 350 |
|
|
|
|
11 350 |
11 350 |
|
13 |
Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN |
200 |
450 |
250 |
|
|
|
200 |
450 |
250 |
14 |
Thu khác ngân sách |
16 880 |
16 880 |
|
9 580 |
9 580 |
|
7 300 |
7 300 |
|
15 |
Thu hoa lợi CS, thu khác tại xã |
3 710 |
3 710 |
|
|
|
|
3 710 |
3 710 |
|
16 |
Thu phí xăng dầu |
60 000 |
72 000 |
12 000 |
60 000 |
72 000 |
12 000 |
|
|
|
b |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
46 500 |
46 500 |
|
46 500 |
46 500 |
|
|
|
|
II |
Thu quản lý qua quĩ NS |
114 700 |
116 500 |
1 800 |
66 000 |
67 800 |
1 800 |
48 700 |
48 700 |
|
B |
Thu chuyển nguồn |
|
152 352 |
152 352 |
|
84 513 |
84 513 |
|
67 839 |
67 839 |
C |
Vay đầu tư XD CS hạ tầng |
|
15 000 |
15 000 |
|
15 000 |
15 000 |
|
|
|
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung chi |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
||
Đầu năm |
Điều chỉnh |
Đầu năm |
Điều chỉnh |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Tổng chi NS địa phương |
1 969 059 |
2 387 809 |
1 083 900 |
1 265 690 |
885 159 |
1 122 119 |
A. Chi cân đối ngân sách địa phương |
1 469 447 |
1 801 391 |
632 988 |
771 285 |
836 459 |
1 030 106 |
I, Chi đầu tư phát triển |
297 800 |
344 356 |
184 768 |
209 356 |
113 032 |
135 000 |
1 Chi XDCB tập trung |
173 800 |
184 676 |
173 800 |
184 676 |
|
|
- Vốn trong nước |
173 800 |
184 676 |
173 800 |
184 676 |
|
|
Trđó: Trả nợ vốn vay KBNN và NHPT |
37 834 |
37 834 |
37 834 |
37 834 |
|
|
2. Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất |
120 000 |
155 000 |
6 968 |
20 000 |
113 032 |
135 000 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ |
4 000 |
4 680 |
4 000 |
4 680 |
|
|
II. Chi thường xuyên |
1 127 459 |
1 351 164 |
418 109 |
470 061 |
709 350 |
881 103 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
8 954 |
8 954 |
8 954 |
8 954 |
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
98 477 |
111 029 |
56 375 |
58 978 |
42 102 |
52 051 |
Chi SN nông - lâm nghiệp - thuỷ lợi |
52 374 |
55 275 |
29 968 |
30 008 |
22 406 |
25 267 |
Chi SN giao thông |
21 900 |
25 800 |
11 400 |
13 300 |
10 500 |
12 500 |
Chi SN kiến thiết thị chính |
6 660 |
9 988 |
4 078 |
4 106 |
2 582 |
5 882 |
Chi SN khác |
17 543 |
19 966 |
10 929 |
11 564 |
6 614 |
8 402 |
3. Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề |
524 586 |
622 499 |
108 915 |
115 730 |
415 671 |
506 769 |
Chi SN giáo dục |
481 012 |
571 883 |
74 673 |
79 446 |
406 339 |
492 437 |
Chi SN đào tạo và dạy nghề |
43 574 |
50 616 |
34 242 |
36 284 |
9 332 |
14 332 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
139 843 |
158 406 |
115 624 |
127 790 |
24 219 |
30 616 |
5. Chi SN khoa học và công nghệ |
8 620 |
8 937 |
8 620 |
8 937 |
|
|
6. Chi SN văn hoá thông tin |
12 485 |
19 602 |
5 696 |
12 032 |
6 789 |
7 570 |
7. Chi SN phát thanh truyền hình |
9 457 |
11 074 |
5 610 |
6 367 |
3 847 |
4 707 |
8. Chi SN thể dục thể thao |
8 606 |
10 654 |
4 937 |
6 205 |
3 669 |
4 449 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
27 635 |
35 166 |
6 658 |
6 680 |
20 977 |
28 486 |
10. Chi quản lý hành chính |
239 761 |
301 385 |
82 800 |
101 842 |
156 961 |
199 543 |
11. Chi sự nghiệp môi trường |
23 388 |
31 388 |
2 000 |
2 000 |
21 388 |
29 388 |
11. Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
17 305 |
22 733 |
6 800 |
9 228 |
10 505 |
13 505 |
12. Chi khác của ngân sách |
8 342 |
9 337 |
5 120 |
5 318 |
3 222 |
4 019 |
III. Chi trả nợ vốn vay Quỹ NH PT |
- |
15 000 |
- |
15 000 |
- |
|
IV.Chi lập hoặc bổ sung quĩ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
|
|
V. Dự phòng ngân sách |
43 188 |
14 078 |
29 111 |
14 078 |
14 077 |
|
VI. Chi chuyển nguồn |
|
75 793 |
|
61 790 |
|
14 003 |
(Tiền TH CC lương từ vượt thu NS 2007+ chuyển nguồn khác) |
|
75 793 |
|
61 790 |
|
14 003 |
B.Chi CT M.tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác |
384 912 |
469 918 |
384 912 |
430 105 |
|
39 813 |
1. Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
91 929 |
99 668 |
91 929 |
99 668 |
|
|
2. Chi Chương trình 135 |
35 436 |
47 142 |
35 436 |
42 329 |
|
4 813 |
3. Dự án 5 triệu ha rừng |
14 610 |
16 669 |
14 610 |
16 669 |
|
|
4. Một số CT mục tiêu, nhiệm vụ khác |
242 937 |
306 439 |
242 937 |
271 439 |
|
35 000 |
C. Các khoản chi được để lại QL qua NSNN |
114 700 |
116 500 |
66 000 |
64 300 |
48 700 |
52 200 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Thu đóng góp XD CS hạ tầng |
16 700 |
16 700 |
|
|
16 700 |
16 700 |
- Học phí |
26 000 |
26 000 |
6 000 |
6 000 |
20 000 |
20 000 |
- Viện phí |
40 800 |
40 800 |
40 800 |
40 800 |
|
|
- Viện trợ |
25 200 |
25 200 |
15 200 |
15 200 |
10 000 |
10 000 |
- Thu từ nguồn xổ số kiến thiết |
3 000 |
4 800 |
3 000 |
1 300 |
|
3 500 |
- Các khoản thu khác |
3 000 |
3 000 |
1 000 |
1 000 |
2 000 |
2 000 |
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán giao đầu năm 2007 đã trừ tiết kiệm |
Dự toán điều chỉnh năm 2007 |
Trong đó |
||||||||||
Quản lý hành chính |
Sự nghiệp GD- ĐT |
Sự nghiệp Y tế dân số GĐ |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp PT-T hình Thể dục TT Văn hoá TT |
Chi ĐBXH |
SNKT và đơn vị SN |
Chi Quốc phòng - An ninh |
Chi trợ giá trợ cước |
Chi khác của ngân sách |
Mua sắm, SC tài sản cho khối QLHC |
||||
1 |
2 |
3 |
4=5->15 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
424 308 |
477 777 |
99 236 |
115 730 |
127 790 |
8 937 |
18 007 |
6 680 |
67 065 |
9 228 |
1 592 |
4 825 |
4 609 |
|
A/ Khối quản lý nhà nước |
312 996 |
374 084 |
66 353 |
88 907 |
127 790 |
8 937 |
11 640 |
5 180 |
60 269 |
|
1 592 |
- |
3 416 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
7 984 |
11 911 |
9 819 |
|
|
|
|
|
1 192 |
|
|
|
900 |
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
3 047 |
3 835 |
3 835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ HĐ đoàn Đ.B QH |
350 |
350 |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nội Vụ |
2 968 |
4 524 |
2 589 |
1 796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
5 |
Thanh tra tỉnh |
1 394 |
1 700 |
1 670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
6 |
Sở Tài chính |
2 384 |
3 049 |
2 909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
7 |
Sở Tư pháp |
1 492 |
1 894 |
1 233 |
|
|
|
|
|
591 |
|
|
|
70 |
8 |
Sở Kế hoạch & ĐT |
2 206 |
2 702 |
2 192 |
90 |
|
|
|
|
370 |
|
|
|
50 |
9 |
Ban QL các khu C.N |
1 282 |
1 494 |
845 |
|
|
|
|
|
579 |
|
|
|
70 |
10 |
Sở Khoa học Công nghệ |
9 674 |
10 239 |
1 302 |
|
|
8 937 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
10 770 |
12 146 |
1 396 |
|
|
|
|
|
10 750 |
|
|
|
|
12 |
Thanh Tra giao thông |
676 |
918 |
918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Xây dựng |
1 213 |
1 586 |
1 357 |
|
|
|
|
|
229 |
|
|
|
|
14 |
Sở Văn hoá thông tin |
9 275 |
15 207 |
978 |
|
|
|
6 703 |
|
5 329 |
|
1 592 |
|
605 |
15 |
Sở Thể dục, TT |
8 815 |
9 088 |
723 |
2 120 |
|
|
4 937 |
|
1 268 |
|
|
|
40 |
16 |
Sở Thương mại du lịch |
1 702 |
5 227 |
1 221 |
|
|
|
|
|
3 916 |
|
|
|
90 |
17 |
Sở Lao động TB - XH |
11 479 |
13 103 |
1 743 |
1 770 |
|
|
|
5 180 |
4 340 |
|
|
|
70 |
|
Tr.đó: Chi dậy nghề NH+DH |
1 770 |
1 770 |
|
1 770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Công nghiệp |
1 987 |
2 464 |
1 534 |
|
|
|
|
|
890 |
|
|
|
40 |
|
Trong đó: KP thực hiện dự án |
650 |
650 |
|
|
|
|
|
|
650 |
|
|
|
|
19 |
Sở NN & PTNT |
16 934 |
18 544 |
6 640 |
|
|
|
|
|
11 735 |
|
|
|
169 |
20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 739 |
17 217 |
2 012 |
|
|
|
|
|
15 125 |
|
|
|
80 |
21 |
Sở Y tế & KCBNN + KCBTE |
109 739 |
127603 |
1 589 |
|
125 944 |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
22 |
Hội đồng Liên minh các Hợp tác xã |
663 |
941 |
791 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Uỷ ban Dân số và Gia đình |
2 976 |
3 156 |
999 |
|
1 846 |
|
|
|
241 |
|
|
|
70 |
24 |
Sở Giáo dục & ĐT |
72 666 |
85 684 |
2 568 |
82 981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
25 |
Chi cục Quản lý thị trường |
3 904 |
4 650 |
4 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Chi cục Kiểm lâm |
9 675 |
10 942 |
7 228 |
|
|
|
|
|
3 714 |
|
|
|
|
27 |
Ban Dân tộc |
775 |
999 |
880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
28 |
Sở Bưu chính |
835 |
1 445 |
952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
493 |
29 |
Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh |
1 392 |
1 466 |
1 430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
|
B/ Hội đoàn thể |
7 389 |
11 703 |
8 103 |
|
|
|
|
1 500 |
1 757 |
|
|
|
343 |
1 |
Mặt trận tổ quốc |
1 156 |
3 878 |
2 287 |
|
|
|
|
1 500 |
|
|
|
|
91 |
2 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
1 348 |
1 559 |
1 511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
3 |
Hội cựu chiến binh |
576 |
674 |
674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội nông dân tập thể |
877 |
1 015 |
975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
5 |
Hội Đông y |
385 |
552 |
|
|
|
|
|
|
536 |
|
|
|
16 |
6 |
Hội chữ thập đỏ |
308 |
365 |
|
|
|
|
|
|
365 |
|
|
|
|
7 |
Hội văn nghệ |
713 |
916 |
|
|
|
|
|
|
856 |
|
|
|
60 |
8 |
Hội Nhà báo |
240 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
1 236 |
1 872 |
1 804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
10 |
Hội làm Vườn |
135 |
159 |
139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
11 |
Hội Người mù |
115 |
156 |
156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hỗ trợ các hội |
300 |
257 |
257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C/ Khối đảng (Tỉnh uỷ TN) |
19 034 |
24 780 |
24 780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D/ Các đơn vị khác |
84 889 |
67 210 |
|
26 823 |
|
|
6 367 |
|
5 039 |
9 228 |
|
4 825 |
850 |
1 |
Đài phát thanh truyền hình |
5 310 |
6 367 |
|
|
|
|
6 367 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
6 000 |
9 058 |
|
1 000 |
|
|
|
|
|
8 058 |
|
|
|
3 |
Trường chính trị tỉnh |
4 451 |
4 802 |
|
4 802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường cao đẳng kinh tế |
5 328 |
5 328 |
|
5 328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường cao đẳng sư phạm |
7 125 |
8 085 |
|
8 085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường cao đẳng Y tế |
3 744 |
4 108 |
|
4 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ ĐT nghề DN +GD định hướng |
3 500 |
3 500 |
|
3 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi từ nguồn kinh phí ATGT |
5 000 |
5 039 |
|
|
|
|
|
|
5 039 |
|
|
|
|
9 |
Công an tỉnh |
800 |
1 170 |
|
|
|
|
|
|
|
1 170 |
|
|
|
10 |
Hỗ trợ một số đơn vị khác |
4 120 |
3 825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 825 |
|
|
- Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ |
1 500 |
1 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 500 |
|
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê |
400 |
|
387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
387 |
|
|
- Trả phí vay Kho bạc tỉnh |
1 620 |
|
1 296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 296 |
|
|
- Trả chênh lệch lãi xuất NHNNo |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
- Hỗ trợ C.ty Xổ số TH chống số đề |
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
- Hỗ trợ Báo Sài Gòn (Phân xã TN) |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
11 |
Kinh phí mua sắm, sửa chữa |
2 400 |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
12 |
Kinh phí phục vụ năm du lịch |
7 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 000 |
|
14 |
Dự phòng Ngân sách tỉnh |
29 111 |
14 078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Dự toán điều chỉnh bao gồm cả chuyển nguồn từ năm 2006 sang
- Dự toán điều chỉnh đã bao gồm tiền lương tăng thêm theo NĐ số 93/NĐ-CP của Chính phủ và các chế độ đặc thù của các ngành tính theo lương.
- Chi sự nghiệp giao thông: Bố trí Kinh phí SCTX các tuyến đường tỉnh theo đề án bảo trì; đã bố trí kinh phí thanh toán đảm bảo GT mưa lũ năm 2006.
- Chi SN phát thanh và truyền hình: theo định mức 2007 và chương trình dự báo thời tiết, đã tính cả chi từ nguồn thu quảng cáo truyền hình.
- Chi SN y tế: Bố trí tăng gường bệnh tuyến huyện, tăng KP cho các bệnh viện trung tâm vùng, chi mua sắm trang TB toàn ngành và K/phí KCB cho TE dưới 6 tuổi.
- Chi sự nghiệp thể thao: đã tính yếu tố tăng chế độ dinh dưỡng cho vận động viên của toàn ngành; Đội bóng đá.
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh: Đã bao gồm cả may quân trang cho lực lượng dân quân tự vệ toàn tỉnh và diễn tập phòng thủ do BCH quân sự tỉnh tổ chức.
- Ban QL khu công nghiệp Sông Công: đã tính tổ chức lại mô hình hoạt động của Công ty PT hạ tầng KCN theo QĐ để tính NS đảm bảo).
- Chi MSSC tài sản là mức tối đa các đơn vị tự sắp xếp trong dự toán được giao để mua sắm sửa chữa.
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: Trong đó tính kinh phí tăng giáo viên theo TT 35 và kinh phí hỗ trợ giáo viên các lớp bán công, bổ túc văn hoá.
- Chi SN VHTT: đã tính trợ giá 41 xã đặc biệt khó khăn (2.624 buổi chiếu bóng) theo mức lương 450.000đ
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2007 CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Dự toán cấp bổ sung đầu năm |
Trong đó |
Dự toán điều chỉnh cấp bổ sung |
Trong đó |
||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
|
Tổng số |
552 971 |
552 971 |
|
712 277 |
552 971 |
159 306 |
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
51 825 |
51 825 |
|
62 886 |
51 825 |
11 061 |
2 |
Huyện Đồng Hỷ |
62 798 |
62 798 |
|
79 100 |
62 798 |
16 302 |
3 |
Thị xã Sông Công |
24 002 |
24 002 |
|
30 551 |
24 002 |
6 549 |
4 |
Huyện Phú Lương |
52 825 |
52 825 |
|
72 178 |
52 825 |
19 353 |
5 |
Huyện Định Hóa |
79 891 |
79 891 |
|
106 055 |
79 891 |
26 164 |
6 |
Huyện Phổ Yên |
59 927 |
59 927 |
|
76 098 |
59 927 |
16 171 |
7 |
Huyện Đại Từ |
93 650 |
93 650 |
|
123 357 |
93 650 |
29 707 |
8 |
Huyện Phú Bình |
66 649 |
66 649 |
|
81 477 |
66 649 |
14 828 |
9 |
Huyện Võ Nhai |
61 404 |
61 404 |
|
80 575 |
61 404 |
19 171 |
Ghi chú: Số bổ sung có mục tiêu cho NS huyện bao gồm cả chi ĐTXD công trình y tế, giáo dục từ nguồn xổ số kiến thiết theo quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 16/ 5/ 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trong đó: huyện Đồng Hỷ: 650 trđ; huyện Phú Lương: 550 trđ; huyện Định Hoá: 550 trđ; huyện Phú Bình: 650 trđ; huyện Võ Nhai: 600 trđ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung chương trình |
DỰ TOÁN 2007 |
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH NĂM 2007 |
Đơn vị thực hiện |
||||||||
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Trong đó |
Sự nghiệp |
Trong đó |
|||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
385 502 |
303 743 |
81 759 |
469 918 |
370 701 |
335 701 |
35 000 |
99 217 |
94 404 |
4 813 |
|
A |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
91 929 |
19 800 |
72 129 |
99 668 |
22 216 |
22 216 |
|
77 452 |
77 452 |
|
|
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình giảm nghèo |
790 |
|
790 |
1 616 |
|
|
|
1 616 |
1 616 |
|
|
1 |
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 Dự án khuyến nông, lâm nghiệp hỗ trợ sản xuất |
500 |
|
500 |
552 |
|
|
|
552 |
552 |
|
Chi cục HTX và PTNN |
|
1.2 Dự án đào tạo cán bộ làm công tác giảm nghèo |
290 |
|
290 |
1 064 |
|
|
|
1 064 |
1 064 |
|
|
|
1.2.1 DA dạy nghề HĐ truyền thông và HĐ giám sát |
|
|
|
944 |
|
|
|
944 |
944 |
|
|
- |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
|
399 |
|
|
|
399 |
399 |
|
Sở LĐTB và XH |
- |
Trung tâm dạy nghề tỉnh |
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
Sở LĐTB và XH |
- |
TT dạy nghề huyện Đại Từ |
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
Sở LĐTB và XH |
- |
Trung tâm dạy nghề 20/10 |
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
Tỉnh Hội Phụ nữ |
- |
TT dạy nghề huyện Phú Bình |
|
|
|
49 |
|
|
|
49 |
49 |
|
Sở LĐTB và XH |
- |
TT dạy nghề huyện Phú Lương |
|
|
|
99 |
|
|
|
99 |
99 |
|
Sở LĐTB và XH |
- |
TT dạy nghề huyện Phổ Yên |
|
|
|
99 |
|
|
|
99 |
99 |
|
Sở LĐTB và XH |
- |
TT ĐT nghề người tàn tật TN |
|
|
|
49 |
|
|
|
49 |
49 |
|
Sở LĐTB và XH |
- |
TT dạy nghề huyện Võ Nhai |
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
Sở LĐTB và XH |
- |
TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
49 |
|
|
|
49 |
49 |
|
Sở LĐTB và XH |
|
1.2.2 HĐ trợ giúp pháp lý |
|
|
|
120 |
|
|
|
120 |
120 |
|
|
- |
Sở Tư pháp |
|
|
|
120 |
|
|
|
120 |
120 |
|
Sở Tư pháp |
II |
Chương trình việc làm |
1 580 |
1 580 |
|
1 580 |
1 580 |
1 580 |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư các trung tâm dịch vụ việc làm |
1 500 |
1 500 |
|
1 500 |
1 500 |
1 500 |
|
|
|
|
TT dịch vụ việc làm TN |
2 |
Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ việc làm |
80 |
80 |
|
80 |
80 |
80 |
|
|
|
|
Sở LĐTB và XH |
III |
Chương trình nước sạch VSMT nông thôn |
6 300 |
6 000 |
300 |
6 329 |
6 029 |
6 029 |
|
300 |
300 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư xây dựng (nhiệm vụ nước sạch) |
6 000 |
6 000 |
|
6 029 |
6 029 |
6 029 |
|
|
|
|
TT nước SH VSMT TN |
1.1 |
Trả nợ công trình hoàn thành |
375 |
375 |
|
385 |
385 |
385 |
|
|
|
|
nt |
1.1.1 |
Công trình quyết toán |
11 |
11 |
|
11 |
11 |
11 |
|
|
|
|
nt |
- |
Cấp nước sinh hoạt xã Lam Vỹ, huyện Định Hoá |
7 |
7 |
|
7 |
7 |
7 |
|
|
|
|
nt |
- |
Cấp nước sinh hoạt xã Tân Thịnh, huyện Định Hoá |
4 |
4 |
|
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
nt |
1.1.2 |
Công trình hoàn thành chưa quyết toán |
364 |
364 |
|
374 |
374 |
374 |
|
|
|
|
nt |
- |
Cấp nước sinh hoạt xã Linh Thông, Huyện Định Hoá |
240 |
240 |
|
250 |
250 |
250 |
|
|
|
|
nt |
- |
DA XD mô hình điểm VSMT thôn Đồng Tiến, xã La Bằng, Đại từ |
124 |
124 |
|
124 |
124 |
124 |
|
|
|
|
nt |
1.2 |
Công trình chuyển tiếp |
870 |
870 |
|
889 |
889 |
889 |
|
|
|
|
nt |
- |
Cấp nước sinh hoạt xã Yên Lãng, Huyện Đại Từ |
870 |
870 |
|
889 |
889 |
889 |
|
|
|
|
nt |
1.3 |
Công trình khởi công mới |
2 800 |
2 800 |
|
2 800 |
2 800 |
2 800 |
|
|
|
|
nt |
1.3.1 |
Cấp nước sinh hoạt xã La Bằng, Huyện Đại Từ |
1 600 |
1 600 |
|
1 600 |
1 600 |
1 600 |
|
|
|
|
nt |
1.3.2 |
Cấp nước sinh hoạt xã Văn Yên, Huyện Đại Từ |
1 000 |
1 000 |
|
1 000 |
1 000 |
1 000 |
|
|
|
|
nt |
1.3.3 |
Sửa chữa nâng cấp các công trình từ những năm trước |
200 |
200 |
|
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
nt |
1.4 |
Trả nợ phê duyệt quyết toán năm 2007 |
1 389 |
1 389 |
|
1 389 |
1 389 |
1 389 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Thiết kế rà soát quy hoạch, chuẩn bị đầu tư cho các DA |
566 |
566 |
|
566 |
566 |
566 |
|
|
|
|
nt |
- |
Rà soát quy hoạch cấp nước SH và VSMT NT tỉnh |
150 |
150 |
|
150 |
150 |
150 |
|
|
|
|
nt |
- |
DA trang bị dụng cụ xét nghiệm nước SH nông thôn |
30 |
30 |
|
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
nt |
- |
Cấp nước xóm Đồng Rã, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
20 |
20 |
|
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
nt |
- |
Cấp nước xóm Cây Thị, xóm Kim Cương, xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
20 |
20 |
|
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
nt |
- |
Cấp nước xóm Phú Cốc, xã Tân Phú, huyện Phổ yên |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
nt |
- |
Cấp nước xóm Nga My, huyện Phú Bình |
126 |
126 |
|
126 |
126 |
126 |
|
|
|
|
nt |
- |
Cấp nước xã Tân Dương, huyện Định Hoá |
20 |
20 |
|
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
nt |
- |
Cấp nước xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
nt |
2 |
Vốn sự nghiệp (nhiệm vụ nước sạch) |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
2.1 |
Tập huấn tuyên truyền vận động xã hội |
150 |
|
150 |
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
TT nước SH VSMT TN |
2.2 |
Tổ chức tuần lễ quốc gia nước sạch và VSMT |
25 |
|
25 |
25 |
|
|
|
25 |
25 |
|
nt |
2.3 |
Sửa chữa thường xuyên năm 2007 |
25 |
|
25 |
25 |
|
|
|
25 |
25 |
|
nt |
2.4 |
In sách kỹ thuật XDCT và KT xử lý nước bị ô nhiễm |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
nt |
2.5 |
Thông tin đại chúng |
30 |
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
nt |
2.6 |
Mua sắm trang thiết bị truyền thông |
20 |
|
20 |
20 |
|
|
|
20 |
20 |
|
nt |
IV |
Chương trình chống tội phạm |
640 |
|
640 |
640 |
|
|
|
640 |
640 |
|
Công an tỉnh Thái Nguyên |
V |
Chương trình dân số kế hoạch hoá gia đình |
7 356 |
220 |
7 136 |
7 367 |
231 |
231 |
|
7 136 |
7 136 |
|
UBDS gia đình và trẻ em |
1 |
Vốn đầu tư XDCB |
220 |
220 |
|
231 |
231 |
231 |
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm tư vấn dịch vụ DSGĐ và TE tỉnh TN |
220 |
220 |
|
231 |
231 |
231 |
|
|
|
|
UBDS gia đình và trẻ em |
2 |
Vốn đầu tư sự nghiệp |
7 136 |
|
7 136 |
7 136 |
|
|
|
7 136 |
7 136 |
|
|
2.1 |
DA truyền thông giáo dục thay đổi hành vi |
1 081 |
|
1 081 |
1 081 |
|
|
|
1 081 |
1 081 |
|
UBDS gia đình và trẻ em |
2.2 |
Chiến dịch lồng ghép, cung cấp dịch vụ vùng khó khăn |
912 |
|
912 |
912 |
|
|
|
912 |
912 |
|
UBDS gia đình và trẻ em |
2.3 |
DA chăm sóc sức khoẻ sinh sản và KHHGĐ |
1 257 |
|
1 257 |
1 257 |
|
|
|
1 257 |
1 257 |
|
|
|
Trong đó : - Nâng cao chất lượng dịch vụ |
1 094 |
|
1 094 |
1 094 |
|
|
|
1 094 |
1 094 |
|
Sở Y tế |
|
- Đảm bảo hậu cần phương tiện tránh thai |
163 |
|
163 |
163 |
|
|
|
163 |
163 |
|
UBDS gia đình và trẻ em |
2.4 |
Nâng cao năng lực quản lý |
3 020 |
|
3 020 |
3 020 |
|
|
|
3 020 |
3 020 |
|
UBDS gia đình và trẻ em |
2.5 |
Nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành |
507 |
|
507 |
507 |
|
|
|
507 |
507 |
|
UBDS gia đình và trẻ em |
2.6 |
Nâng cao chất lượng dân số Việt Nam |
180 |
|
180 |
180 |
|
|
|
180 |
180 |
|
UBDS gia đình và trẻ em |
2.7 |
Lồng ghép KHHGĐ với phát triển GĐ bền vững |
179 |
|
179 |
179 |
|
|
|
179 |
179 |
|
UBDS gia đình và trẻ em |
VI |
Chương trình phòng, chống một số bệnh XH ( HIV/AIDS) |
13 005 |
8 000 |
5 005 |
14 045 |
9 040 |
9 040 |
|
5 005 |
5 005 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư XDCB |
8 000 |
8 000 |
|
9 040 |
9 040 |
9 040 |
|
|
|
|
|
1.1 |
DA cải tạo, nâng cấp, XD mới trung tâm y tế dự phòng |
3 000 |
3 000 |
|
3 598 |
3 598 |
3 598 |
|
|
|
|
TT Y tế dự phòng TN |
1.2 |
DA khu điều trị phong Phú Bình |
2 000 |
2 000 |
|
2 240 |
2 240 |
2 240 |
|
|
|
|
TT p.chống HIV-AIDS và DL |
1.3 |
DA bệnh viện tâm thần |
3 000 |
3 000 |
|
3 202 |
3 202 |
3 202 |
|
|
|
|
Bệnh viện tâm thần TN |
2 |
Vốn sự nghiệp |
5 005 |
|
5 005 |
5 005 |
|
|
|
5 005 |
5 005 |
|
|
2.1 |
Dự án phòng chống sốt rét |
431 |
|
431 |
431 |
|
|
|
431 |
431 |
|
TT Y tế dự phòng TN |
2.2 |
Dự án phòng chống lao |
350 |
|
350 |
350 |
|
|
|
350 |
350 |
|
Bệnh viện Lao TN |
2.3 |
Dự án phòng chống sốt xuất huyết |
30 |
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
TT Y tế dự phòng TN |
2.4 |
Dự án phòng chống phong |
85 |
|
85 |
85 |
|
|
|
85 |
85 |
|
TT p.chống HIV-AIDS và DL |
2.5 |
Dự án suy dinh dưỡng trẻ em |
1 100 |
|
1 100 |
1 100 |
|
|
|
1 100 |
1 100 |
|
|
|
|
900 |
|
900 |
900 |
|
|
|
900 |
900 |
|
Trung tâm Sức khoẻ sinh sản |
|
|
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
TT Y tế dự phòng TN |
2.6 |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
510 |
|
510 |
510 |
|
|
|
510 |
510 |
|
TT Y tế dự phòng TN |
2.7 |
Dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng |
1 260 |
|
1 260 |
1 260 |
|
|
|
1 260 |
1 260 |
|
Bệnh viện Tâm thần TN |
2.8 |
Dự án phòng chống HIV/AIDS |
1 179 |
|
1 179 |
1 179 |
|
|
|
1 179 |
1 179 |
|
TT p.chống HIV-AIDS và DL |
2.9 |
Dự án dân quân y kết hợp |
60 |
|
60 |
60 |
|
|
|
60 |
60 |
|
Sở Y tế Thái Nguyên |
VII |
Chương trình văn hoá |
5 714 |
4 000 |
1 714 |
7 218 |
5 336 |
5 336 |
|
1 882 |
1 882 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư XDCB (chống xuống cấp và tôn tạo lịch sử) |
4 000 |
4 000 |
|
4 342 |
4 342 |
4 342 |
|
|
|
|
Sở Văn hoá Thông tin |
2 |
Vốn sự nghiệp |
1 714 |
|
1 714 |
2 876 |
994 |
994 |
|
1 882 |
1 882 |
|
Sở Văn hoá Thông tin |
2.1 |
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử |
600 |
|
600 |
1 762 |
994 |
994 |
|
768 |
768 |
|
|
2.2 |
Dự án sưu tầm bảo tồn phát huy các giá trị văn hoá, PVT |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
2.3 |
Dự án XD xã huyện điểm VH ở vùng sâu, vùng xa, DTTS |
270 |
|
270 |
270 |
|
|
|
270 |
270 |
|
|
2.4 |
Dự án tăng cường đầu tư XD hệ thống thiết chế VH |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
250 |
250 |
|
|
2.5 |
Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng |
130 |
|
130 |
130 |
|
|
|
130 |
130 |
|
|
2.6 |
Dự án cấp các thiết bị và SP VHTT cho DT thiểu số |
210 |
|
210 |
210 |
|
|
|
210 |
210 |
|
|
2.7 |
Dự án phổ biến phim và đào tạo điện ảnh |
154 |
|
154 |
154 |
|
|
|
154 |
154 |
|
|
VIII |
Chương trình phòng chống ma tuý (vốn SN) |
2 200 |
|
2 200 |
2 200 |
|
|
|
2 200 |
2 200 |
|
BCĐ CT p.chống ma tuý TN |
IX |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
944 |
|
944 |
944 |
|
|
|
944 |
944 |
|
TT Y tế dự phòng TN |
- |
Trường Dân tộc nội trú Định Hoá |
|
|
|
2 626 |
|
|
|
2 626 |
2 626 |
|
|
- |
Trường Dân tộc nội trú Võ Nhai |
|
|
|
1 100 |
|
|
|
1 100 |
1 100 |
|
|
- |
Các Ct phê duyệt QT năm 2007, hỗ trợ XD nhà hiệu bộ các trường TH và THCS các trường thuộc các xã miền núi, vùng cao |
3 000 |
|
3 000 |
7 |
|
|
|
7 |
7 |
|
|
6 |
Dự án XD CSVC trường học, XD một số trường học điểm |
15 000 |
|
15 000 |
17 083 |
|
|
|
17 083 |
17 083 |
|
|
6.1 |
Dự án hoàn thành, chuyển tiếp, khởi công mới |
14 200 |
|
14 200 |
17 083 |
|
|
|
17 083 |
17 083 |
|
|
- |
XD Trung tâm GD trẻ em thiệt thòi |
2 000 |
|
2 000 |
4 068 |
|
|
|
4 068 |
4 068 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN |
- |
XD Trung tâm GD hướng nghiệp dạy nghề |
700 |
|
700 |
1 612 |
|
|
|
1 612 |
1 612 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN |
- |
XD Trường THPT Yên Ninh |
500 |
|
500 |
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN |
- |
XD Trường THPT Phổ Yên |
1 000 |
|
1 000 |
361 |
|
|
|
361 |
361 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN |
- |
XD Trường THPT Lương Phú |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN |
- |
XD Trường THPT Lưu Nhân Chú (huyện Đại Từ) |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN |
- |
XD Trường THPT Hoàng Quốc Việt (huyện Võ Nhai) |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN |
- |
Trường THPT Sông Công |
|
|
|
369 |
|
|
|
369 |
369 |
|
|
- |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
123 |
|
|
|
123 |
123 |
|
|
- |
XD Trường THPT Bắc Sơn (huyện Phổ Yên) |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Bắc Sơn |
- |
XD Trường THPT Võ Nhai |
500 |
|
500 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
Trờng THPT Võ Nhai |
- |
Hỗ trợ XD các trường mầm non, tiểu học, THCS để đạt chuẩn QG năm 2006-2007, hỗ trợ XD nhà hiệu bộ các trường TH và THCS |
6 500 |
|
6 500 |
10 300 |
|
|
|
10 300 |
10 300 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN |
6.2 |
Công trình quyết toán trong năm 2007 |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN |
7 |
DA dạy nghề |
6 800 |
|
6 800 |
6 800 |
|
|
|
6 800 |
6 800 |
|
|
7.1 |
Hỗ trợ tăng cường năng lực đào tạo nghề |
4 000 |
|
4 000 |
4 000 |
|
|
|
4 000 |
4 000 |
|
Sở LĐTB và XH |
|
- TT dạy nghề thuộc Sở LĐ-TBXH |
800 |
|
800 |
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Phổ Yên |
800 |
|
800 |
800 |
|
|
|
800 |
800 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Đại Từ |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Phú Lương |
400 |
|
400 |
400 |
|
|
|
400 |
400 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Phú Bình |
400 |
|
400 |
400 |
|
|
|
400 |
400 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Võ Nhai |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
nt |
|
- TT d.vụ việc làm 20-10 Hội LHPN |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề thanh niên |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
nt |
|
- Trung tâm dịch vụ việc làm TPTN |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Đồng Hỷ |
200 |
|
200 |
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
nt |
|
- TT dạy nghề thị xã Sông Công |
100 |
|
100 |
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
nt |
|
- TT dạy nghề huyện Định Hoá |
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
nt |
7.2 |
Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn |
2 800 |
|
2 800 |
2 800 |
|
|
|
2 800 |
2 800 |
|
|
* |
Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn |
2 500 |
|
2 500 |
2 500 |
|
|
|
2 500 |
2 500 |
|
Sở LĐTB và XH |
|
- TT dạy nghề thuộc Sở LĐ-TBXH |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
250 |
250 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Phổ Yên |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
250 |
250 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Đại Từ |
150 |
|
150 |
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Phú Lương |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
250 |
250 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Phú Bình |
150 |
|
150 |
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Võ Nhai |
150 |
|
150 |
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
nt |
|
- TT d.vụ việc làm 20-10 Hội LHPN |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
250 |
250 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề thanh niên |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
250 |
250 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Đồng Hỷ |
70 |
|
70 |
70 |
|
|
|
70 |
70 |
|
nt |
|
- TT dạy nghề Tx Sông Công |
70 |
|
70 |
70 |
|
|
|
70 |
70 |
|
nt |
|
- TT giới thiệu VL thuộc Sở LĐ |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
250 |
250 |
|
nt |
|
- Trung tâm dịch vụ việc làmTPTN |
150 |
|
150 |
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
nt |
|
- TT d.nghề và hỗ trợ VL nông dân |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Định Hoá |
60 |
|
60 |
60 |
|
|
|
60 |
60 |
|
nt |
* |
Hỗ trợ dạy nghề cho người tàn tật |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
- TT dạy nghề thuộc Sở LĐ - TBXH |
30 |
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
Sở LĐTB và XH |
|
- Trung tâm dạy nghề Phổ Yên |
60 |
|
60 |
60 |
|
|
|
60 |
60 |
|
nt |
|
- Trung tâm dịch vụ việc làm TPTN |
30 |
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Phú Lương |
60 |
|
60 |
60 |
|
|
|
60 |
60 |
|
nt |
|
- Trung tâm dạy nghề Phú Bình |
30 |
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
nt |
|
- TT giới thiệu VL thuộc Sở LĐ |
30 |
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
nt |
|
- TT d.vụ việc làm 20 - 10 Hội LHPN |
30 |
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
nt |
|
- TT dạy nghề cho thương binh |
30 |
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
nt |
B |
CHƯƠNG TRÌNH 135 |
36 026 |
30 750 |
5 276 |
47 142 |
41 866 |
41 866 |
|
5 276 |
463 |
4 813 |
|
1 |
Vốn xây dựng cơ bản |
30 750 |
30 750 |
|
41 866 |
41 866 |
41 866 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Nguồn vốn dự án trung tâm cụm xã bổ sung năm 2006 |
|
|
|
5 971 |
5 971 |
5 971 |
|
|
|
|
|
a |
Công trình hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
403 |
403 |
403 |
|
|
|
|
|
- |
Chợ TT cụm xã Điềm Mạc |
|
|
|
116 |
116 |
116 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
- |
TTTM Chợ Lam Vỹ |
|
|
|
120 |
120 |
120 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
- |
Hệ thống điện cụm 3 xã Quy Kỳ - Kim Phượng - Kim Sơn |
|
|
|
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
- |
Tạo mặt bằng xây dựng TT cụm xã Điềm Mặc |
|
|
|
137 |
137 |
137 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
b |
Công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
776 |
776 |
776 |
|
|
|
|
|
- |
TTTM Chợ Sơn Phú |
|
|
|
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
- |
Đường điện + Trạm biến áp xóm Đăng Mỏ |
|
|
|
501 |
501 |
501 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
- |
Trường THCS Hợp Tiến |
|
|
|
13 |
13 |
13 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
- |
Đường giao thông TT cụm xã Hợp Tiến |
|
|
|
81 |
81 |
81 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
- |
Trạm ytế xã Hợp Tiến |
|
|
|
115 |
115 |
115 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
- |
Thiết kế quy hoach, chuẩn bị đầu tư TT cụm xã Hợp Tiến |
|
|
|
16 |
16 |
16 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
c |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
4 792 |
4 792 |
4 792 |
|
|
|
|
|
- |
Đường TT cụm xã Sơn Phú giai đoạn II |
|
|
|
900 |
900 |
900 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
- |
Nhà lớp học 8 phòng trường THCS thuộc TTCX Điềm Mặc |
|
|
|
1 000 |
1 000 |
1 000 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
- |
Phòng khám đa khoa khu vực thuộc TT cụm xã Sơn Phú |
|
|
|
800 |
800 |
800 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
- |
Chợ TT cụm xã Nghinh Tường |
|
|
|
2 092 |
2 092 |
2 092 |
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
1.2 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng |
28 700 |
28 700 |
|
28 925 |
28 925 |
28 925 |
|
|
|
|
UBND các huyện phân bổ chi tiết cho từng dự án, công trình theo tiêu chí, nguyên tắc phân bổ vốn |
|
(41 xã theo QĐ164/2006/QĐ-TTg ngày 11/7/2006 của TTCP - Mỗi xã 700 triệu đồng/năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 400 |
1 400 |
|
1 537 |
1 537 |
1 537 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
|
11 900 |
11 900 |
|
11 902 |
11 902 |
11 902 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
|
|
700 |
700 |
|
700 |
700 |
700 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương |
|
|
7 000 |
7 000 |
|
7 000 |
7 000 |
7 000 |
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ |
|
|
7 700 |
7 700 |
|
7 786 |
7 786 |
7 786 |
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
1.3 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất |
2 050 |
2 050 |
|
6 970 |
6 970 |
6 970 |
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Xây dựng mô hình phát triển |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Huyện Võ Nhai (02 mô hình) |
40 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
- |
Huyện Đồng Hỷ (02 mô hình) |
40 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
- |
Huyện Định Hoá (03 mô hình) |
60 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
- |
Huyện Phú Lương (01 mô hình) |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương |
- |
Huyện Đại Từ (02 mô hình) |
40 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ |
1.3.2 |
Hỗ trợ sản xuất |
1 850 |
1 850 |
|
6 970 |
6 970 |
6 970 |
|
|
|
|
|
|
|
495 |
495 |
|
1 870 |
1 870 |
1 870 |
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
|
90 |
90 |
|
340 |
340 |
340 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
|
765 |
765 |
|
2 890 |
2 890 |
2 890 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
|
|
45 |
45 |
|
170 |
170 |
170 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương |
|
|
455 |
455 |
|
1 700 |
1 700 |
1 700 |
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ |
2 |
Vốn sự nghiệp |
5 276 |
|
5 276 |
5 276 |
|
|
|
5 276 |
463 |
4 813 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất |
2 870 |
|
2 870 |
2 870 |
|
|
|
2 870 |
|
2 870 |
|
1.1 |
Xây dựng mô hình phát triển sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ |
1.2 |
Hỗ trợ sản xuất và đời sống |
2 870 |
|
2 870 |
2 870 |
|
|
|
2 870 |
|
2 870 |
|
|
Trong đó : |
770 |
|
770 |
770 |
|
|
|
770 |
|
770 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
|
140 |
|
140 |
140 |
|
|
|
140 |
|
140 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
|
1 190 |
|
1 190 |
1 190 |
|
|
|
1 190 |
|
1 190 |
UBND huyện Định Hoá |
|
|
70 |
|
70 |
70 |
|
|
|
70 |
|
70 |
UBND huyện Phú Lương |
|
|
700 |
|
700 |
700 |
|
|
|
700 |
|
700 |
UBND huyện Đại Từ |
2 |
DA đào tạo nâng cao CL xã, thôn bản và cộng đồng |
1 640 |
|
1 640 |
2 230 |
|
|
|
2 230 |
287 |
1 943 |
|
|
|
287 |
|
287 |
287 |
|
|
|
287 |
287 |
|
Ban Dân tộc tỉnh TN |
|
|
363 |
|
363 |
503 |
|
|
|
503 |
|
503 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
|
561 |
|
561 |
881 |
|
|
|
881 |
|
881 |
UBND huyện Định Hoá |
|
|
66 |
|
66 |
86 |
|
|
|
86 |
|
86 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
|
330 |
|
330 |
430 |
|
|
|
430 |
|
430 |
UBND huyện Đại Từ |
|
|
33 |
|
33 |
43 |
|
|
|
43 |
|
43 |
UBND huyện Phú Lương |
3 |
DA hỗ trợ ban chỉ đạo CT 135 các tỉnh khó khăn |
176 |
|
176 |
176 |
|
|
|
176 |
176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
Ban Dân tộc tỉnh TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
|
UBND huyện Định Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
UBND huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
UBND huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
C |
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
14 610 |
14 610 |
|
16 669 |
16 669 |
16 669 |
|
|
|
|
|
I |
Bảo vệ rừng |
2 377 |
2 377 |
|
2 377 |
2 377 |
2 377 |
|
|
|
|
|
* |
Chuyển tiếp (10.372,74 ha) |
1 037 |
1 037 |
|
1 037 |
1 037 |
1 037 |
|
|
|
|
|
* |
Thiết kế mới (13.393,66 ha) |
1 340 |
1 340 |
|
1 340 |
1 340 |
1 340 |
|
|
|
|
|
II |
Khoanh nuôi tái sinh |
544 |
544 |
|
544 |
544 |
544 |
|
|
|
|
|
* |
Chuyển tiếp (3.628,96 ha) |
363 |
363 |
|
363 |
363 |
363 |
|
|
|
|
|
* |
Thiết kế mới (1.812,00 ha) |
181 |
181 |
|
181 |
181 |
181 |
|
|
|
|
|
III |
Khoanh nuôi có trồng bổ sung (287 ha) |
29 |
29 |
|
29 |
29 |
29 |
|
|
|
|
|
IV |
Chăm sóc rừng trồng các năm |
1 271 |
1 271 |
|
1 271 |
1 271 |
1 271 |
|
|
|
|
|
* |
Năm thứ 2 (775,06 ha) |
620 |
620 |
|
620 |
620 |
620 |
|
|
|
|
|
* |
Năm thứ 3 (791,47 ha) |
554 |
554 |
|
554 |
554 |
554 |
|
|
|
|
|
* |
Năm thứ 4 (322,94 ha) |
97 |
97 |
|
97 |
97 |
97 |
|
|
|
|
|
V |
Trồng rừng (3400 ha) |
7 880 |
7 880 |
|
7 880 |
7 880 |
7 880 |
|
|
|
|
|
* |
Trồng rừng phòng hộ (900 ha) |
2,880 |
2,880 |
|
2 880 |
2,880 |
2,880 |
|
|
|
|
|
* |
Trồng rừng sản xuất (2.500 ha) |
5 000 |
5 000 |
|
5 000 |
5 000 |
5 000 |
|
|
|
|
|
VI |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
1 210 |
1 210 |
|
1 210 |
1 210 |
1 210 |
|
|
|
|
|
VII |
Kinh phí quản lý dự án |
1 125 |
1 125 |
|
1 125 |
1 125 |
1 125 |
|
|
|
|
|
VIII |
Kinh phí chưa phân bổ |
174 |
174 |
|
692 |
692 |
692 |
|
|
|
|
|
IX |
Chuyển nguồn tạm ứng năm trước sang |
|
|
|
1 541 |
1 541 |
1 541 |
|
|
|
|
|
1 |
Rà soát quy hoạch 3 loại rừng (VP) |
|
|
|
681 |
681 |
681 |
|
|
|
|
|
2 |
DA phòng hộ Hồ Núi Cốc |
|
|
|
860 |
860 |
860 |
|
|
|
|
|
D |
BỔ SUNG CÓ MT CÔNG TRÌNH, DA QUAN TRỌNG |
242 937 |
238 583 |
4 354 |
306 439 |
289 950 |
254 950 |
35 000 |
16 489 |
16 489 |
|
|
I |
Vốn xây dựng cơ bản |
238 583 |
238 583 |
|
289 950 |
289 950 |
254 950 |
35 000 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn (ODA) |
45 000 |
45 000 |
|
45 000 |
45 000 |
45 000 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn vốn ATK |
15 000 |
15 000 |
|
16 834 |
16 834 |
16 834 |
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ theo NQ 37 |
51 100 |
51 100 |
|
52 713 |
52 713 |
52 713 |
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ y tế tỉnh, huyện |
17 000 |
17 000 |
|
19 090 |
19 090 |
19 090 |
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
25 000 |
25 000 |
|
29 822 |
29 822 |
29 822 |
|
|
|
|
|
6 |
Đầu tư hạ tầng chợ |
2 000 |
2 000 |
|
2 005 |
2 005 |
2 005 |
|
|
|
|
|
7 |
Đầu tư hạ tầng làng nghề |
2 000 |
2 000 |
|
2 734 |
2 734 |
2 734 |
|
|
|
|
|
8 |
Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi |
5 000 |
5 000 |
|
5 731 |
5 731 |
5 731 |
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
24 000 |
24 000 |
|
24 480 |
24 480 |
24 480 |
|
|
|
|
|
10 |
Hỗ trợ truyền hình thể thao |
6 000 |
6 000 |
|
6 306 |
6 306 |
6 306 |
|
|
|
|
|
11 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
2 000 |
2 000 |
|
2 167 |
2 167 |
2 167 |
|
|
|
|
|
12 |
Hỗ trợ trung tâm cai nghiện |
4 000 |
4 000 |
|
6 029 |
6 029 |
6 029 |
|
|
|
|
|
13 |
Hỗ trợ hạ tầng Khu công nghiệp |
9 000 |
9 000 |
|
9 398 |
9 398 |
9 398 |
|
|
|
|
|
14 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình văn hóa |
10 000 |
10 000 |
|
10 000 |
10 000 |
10 000 |
|
|
|
|
|
15 |
Chương trình 134 |
15 700 |
15 700 |
|
35 000 |
35 000 |
|
35 000 |
|
|
|
|
- |
Huyện Võ Nhai |
2573,4 |
2573,4 |
|
6 173.4 |
6 173.4 |
|
6 173.4 |
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
- |
Huyện Định Hoá |
3655,4 |
3655,4 |
|
7 555.4 |
7 555.4 |
|
7 555.4 |
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
- |
Huyện Đồng Hỷ |
2250,9 |
2250,9 |
|
3 150.9 |
3 150.9 |
|
3 150.9 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
- |
Huyện Đại Từ |
2396,5 |
2396,5 |
|
6 596.5 |
6 596.5 |
|
6 596.5 |
|
|
|
UBND huyện Đại Từ |
- |
Huyện Phú Lương |
3004,4 |
3004,4 |
|
6 704.4 |
6 704.4 |
|
6 704.4 |
|
|
|
UBND huyện Phú Lương |
- |
Huyện Phú Bình |
618,9 |
618,9 |
|
1 518.9 |
1 518.9 |
|
1 518.9 |
|
|
|
UBND huyện Phú Bình |
- |
Huyện Phổ Yên |
896,6 |
896,6 |
|
2 696.6 |
2 696.6 |
|
2 696.6 |
|
|
|
UBND huyện Phổ Yên |
- |
TX .Sông Công |
300,9 |
300,9 |
|
600.9 |
600.9 |
|
600.9 |
|
|
|
UBND thị xã Sông Công |
- |
TP. Thái Nguyên |
3.0 |
3.0 |
|
3.0 |
3.0 |
|
3.0 |
|
|
|
UBND thành phố Thái Nguyên |
16 |
Dự án xắp xếp bố trí lại dân cư |
3 500 |
3 500 |
|
3 500 |
3 500 |
3 500 |
|
|
|
|
|
17 |
Đề án tin học cơ quan Đảng |
2 283 |
2 283 |
|
2 283 |
2 283 |
2 283 |
|
|
|
|
|
18 |
Hỗ trợ giáo dục, ytế từ nguồn SSKT |
|
|
|
231 |
231 |
231 |
|
|
|
|
|
19 |
Kiên cố hoá trường lớp học |
|
|
|
331 |
331 |
331 |
|
|
|
|
|
20 |
DA đường Phổ Yên-Điềm Thuỵ - Phú Bình |
|
|
|
37 |
37 |
37 |
|
|
|
|
|
21 |
Đầu tư các dự án nhiệm vụ khác |
|
|
|
2 177 |
2 177 |
2 177 |
|
|
|
|
|
22 |
DA kè đá Sông Cầu |
|
|
|
14 082 |
14 082 |
14 082 |
|
|
|
|
|
II |
Vốn sự nghiệp |
4 354 |
|
4 354 |
16 489 |
|
|
|
16 489 |
16 489 |
|
|
1 |
KP thực hiện quyết định 19/QĐ- TTg/2004 về trẻ em |
308 |
|
308 |
368 |
|
|
|
368 |
368 |
|
|
|
Trong đó: DA tuyên truyền vận động, NC năng lực QL |
208 |
|
208 |
208 |
|
|
|
208 |
208 |
|
UBDS gia đình và trẻ em |
|
Để ngăn ngừa và GQ TE LĐ trong ĐK độc hại |
100 |
|
100 |
160 |
|
|
|
160 |
160 |
|
Sở LĐTB và xã hội |
2 |
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư |
800 |
|
800 |
800 |
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
160 |
|
160 |
160 |
|
|
|
160 |
160 |
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
|
160 |
|
160 |
160 |
|
|
|
160 |
160 |
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
|
160 |
|
160 |
160 |
|
|
|
160 |
160 |
|
UBND huyện Định Hoá |
|
|
80 |
|
80 |
80 |
|
|
|
80 |
80 |
|
UBND huyện Phú Lương |
|
|
80 |
|
80 |
80 |
|
|
|
80 |
80 |
|
UBND huyện Đại Từ |
|
|
30 |
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
UBND huyện Phổ Yên |
|
|
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
UBND huyện Phú Bình |
|
|
40 |
|
40 |
40 |
|
|
|
40 |
40 |
|
UBND TX Sông Công |
|
|
40 |
|
40 |
40 |
|
|
|
40 |
40 |
|
UBND Thành phố Thái Nguyên |
3 |
Kinh phí hỗ trợ phát sóng truyền thanh, truyền hình |
2 000 |
|
2 000 |
2 000 |
|
|
|
2 000 |
2 000 |
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
4 |
KPHT sáng tác, tác phẩm, báo trí (chất lượng cao) |
350 |
|
350 |
419 |
|
|
|
419 |
419 |
|
|
|
Bao gồm: - Hội Văn học nghệ thuật |
|
|
|
294 |
|
|
|
294 |
294 |
|
Hội Văn nghệ tỉnh Thái Nguyên |
|
- Hội Nhà báo tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
125 |
|
|
|
125 |
125 |
|
Báo Thái Nguyên |
5 |
Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực cho DN vừa và nhỏ |
817 |
|
817 |
817 |
|
|
|
817 |
817 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
KP quản lý chương trình 134 |
79 |
|
79 |
79 |
|
|
|
79 |
79 |
|
Ban Dân tộc tỉnh |
7 |
KP chi SN Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
|
|
12 006 |
|
|
|
12 006 |
12 006 |
|
|
- |
DA xử lý nước thải Bệnh viện C |
|
|
|
3 444 |
|
|
|
3 444 |
3 444 |
|
Sở Tài nguyên môi trường |
- |
DA xử lý nước thải Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
|
|
|
2 113 |
|
|
|
2 113 |
2 113 |
|
Sở Tài nguyên môi trường |
- |
Xử lý bãi rác |
|
|
|
3 590 |
|
|
|
3 590 |
3 590 |
|
Sở Tài nguyên môi trường |
- |
Xử lý nước thải bệnh viện |
|
|
|
2 859 |
|
|
|
2 859 |
2 859 |
|
Sở Tài nguyên môi trường |
Ghi chú: Số kinh phí dự toán điều chỉnh đã bao gồm cả số chuyển nguồn năm 2006 sang năm 2007 và số bổ sung từ ngân sách Trung ương
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2008 |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
766 100 |
404 340 |
361 760 |
A |
Thu trong cân đối |
766 100 |
404 340 |
361 760 |
I |
Thu nội địa |
750 100 |
388 340 |
361 760 |
1 |
DN NN do Trung ương quản lý |
196 400 |
189 750 |
6 650 |
2 |
DN NN do địa phương quản lý |
13 800 |
13 800 |
|
3 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
35 000 |
35 000 |
|
4 |
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD |
182 630 |
29 000 |
153 630 |
5 |
Thu lệ phí trước bạ |
36 050 |
|
36 050 |
6 |
Thu sử dụng đất NN |
400 |
|
400 |
7 |
Thuế nhà đất |
7 260 |
|
7 260 |
8 |
Thuế thu nhập người có thu nhập cao |
13 800 |
13 800 |
|
9 |
Thu phí, lệ phí |
28 520 |
16 190 |
12 330 |
9 |
Thuế chuyển quyền SDĐ |
12 200 |
|
12 200 |
10 |
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
110 000 |
|
110 000 |
11 |
Thu tiền cho thuê đất |
11 990 |
|
11 990 |
12 |
Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN |
150 |
|
150 |
13 |
Thu khác ngân sách |
12 750 |
6 000 |
6 750 |
|
Tr.đó: Thu phạt AT GT |
|
|
|
14 |
Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích... tại xã |
4 350 |
|
4 350 |
15 |
Thu phí xăng dầu |
84 800 |
84 800 |
|
II |
Thu hoạt động XNK |
16 000 |
16 000 |
|
B |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
|
|
Ghi chú:
Dự toán năm 2008 tăng tổng số 18% đã trừ các khoản thu:
- Thu cấp quyền sử dụng đất
- Thu xổ số kiến thiết giao thu quản lý qua ngân sách
- Thu phạt an toàn giao thông giao thu quản lý qua ngân sách
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2008 |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||
TP. Thái Nguyên |
Huyện Phổ Yên |
Thị xã Sông Công |
Huyện Phú Bình |
Huyện Phú Lương |
Huyện Đại Từ |
Huyện Định Hoá |
Huyện Đồng Hỷ |
Huyện Võ Nhai |
|||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 = 6+7+..14 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
766 100 |
404 340 |
361 760 |
223 220 |
26 365 |
29 915 |
7 620 |
16 645 |
22 575 |
8 425 |
19 880 |
7 115 |
A |
Thu trong cân đối |
766 100 |
404 340 |
361 760 |
223 220 |
26 365 |
29 915 |
7 620 |
16 645 |
22 575 |
8 425 |
19 880 |
7 115 |
I |
Thu nội địa |
750 100 |
388 340 |
361 760 |
223 220 |
26 365 |
29 915 |
7 620 |
16 645 |
22 575 |
8 425 |
19 880 |
7 115 |
1 |
DN NN do Trung ương quản lý |
196 400 |
189 750 |
6 650 |
3 500 |
400 |
400 |
150 |
600 |
700 |
200 |
300 |
400 |
2 |
DN NN do địa phương quản lý |
13 800 |
13 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
35 000 |
35 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD |
182 630 |
29 000 |
153 630 |
104 000 |
8 600 |
11 500 |
2 050 |
5 100 |
7 680 |
3 650 |
9 100 |
1 950 |
5 |
Thu lệ phí trước bạ |
36 050 |
|
36 050 |
20 500 |
2 200 |
1 850 |
1 500 |
2 000 |
3 000 |
1 230 |
2 950 |
820 |
6 |
Thu sử dụng đất NN |
400 |
|
400 |
70 |
|
5 |
10 |
|
15 |
60 |
100 |
140 |
7 |
Thuế nhà đất |
7 260 |
|
7 260 |
4 545 |
325 |
390 |
240 |
375 |
665 |
70 |
605 |
45 |
8 |
Thuế thu nhập người có thu nhập cao |
13 800 |
13 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu phí, lệ phí |
28 520 |
16 190 |
12 330 |
4 000 |
700 |
600 |
450 |
3 110 |
950 |
350 |
1 850 |
320 |
10 |
Thuế chuyển quyền SDĐ |
12 200 |
|
12 200 |
8 600 |
790 |
880 |
180 |
130 |
800 |
170 |
500 |
150 |
11 |
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
110 000 |
|
110 000 |
63 500 |
12 000 |
13 000 |
2 500 |
4 000 |
8 000 |
2 000 |
3 000 |
2 000 |
12 |
Thu tiền cho thuê đất |
11 990 |
|
11 990 |
9 500 |
350 |
680 |
40 |
330 |
315 |
70 |
625 |
80 |
13 |
Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN |
150 |
|
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu khác ngân sách |
12 750 |
6 000 |
6 750 |
1 875 |
700 |
400 |
400 |
850 |
150 |
525 |
720 |
1 130 |
15 |
Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích... tại xã |
4 350 |
|
4 350 |
3 130 |
300 |
60 |
100 |
150 |
300 |
100 |
130 |
80 |
16 |
Thu phí xăng dầu |
84 800 |
84 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu hoạt động XNK |
16 000 |
16 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung chi |
Dự toán năm 2008 |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
||
1 |
4=5 + 6 |
5 |
6 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
2 174 303 |
1 150 626 |
1 023 677 |
A. Chi cân đối ngân sách địa phương |
1 744 320 |
720 643 |
1 023 677 |
I, Chi đầu tư phát triển |
299 000 |
194 985 |
104 015 |
1 Chi XDCB tập trung |
185 000 |
185 000 |
|
- Vốn trong nước |
185 000 |
185 000 |
|
Trong đó: - Chi trả nợ vốn vay KBNN+ NHPT |
61 259 |
61 259 |
|
2. Chi ĐT XDCS HT bằng nguồn SD đất |
110 000 |
5 985 |
104 015 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ |
4 000 |
4 000 |
|
II. Chi thường xuyên |
1 353 795 |
458 350 |
895 445 |
1. Chi trợ cước, trợ giá các mặt hàng CS |
9 400 |
9 400 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
111 573 |
54 102 |
57 471 |
- Chi SN nông - lâm nghiệp - thuỷ lợi |
55 633 |
32 727 |
22 906 |
- Chi SN giao thông |
25 850 |
12 300 |
13 550 |
- Chi SN kiến thiết thị chính |
10 088 |
2 606 |
7 482 |
- Chi SN khác |
20 002 |
6 469 |
13 533 |
3. Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề |
653 761 |
125 174 |
528 587 |
- Chi SN giáo dục |
602 645 |
89 276 |
513 369 |
- Chi SN đào tạo và dạy nghề |
51 116 |
35 898 |
15 218 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
160 970 |
128 164 |
32 806 |
5. Chi SN khoa học và công nghệ |
9 130 |
9 130 |
|
6. Chi SN văn hoá thông tin |
15 233 |
7 989 |
7 244 |
7. Chi SN phát thanh truyền hình |
11 517 |
7 302 |
4 215 |
8. Chi SN thể dục thể thao |
9 238 |
5 287 |
3 951 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
37 351 |
8 096 |
29 255 |
10. Chi quản lý hành chính |
276 857 |
91 658 |
185 199 |
11. Chi sự nghiệp môi trường |
32 684 |
2 200 |
30 484 |
12. Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
16 485 |
5 800 |
10 685 |
13. Chi khác của ngân sách |
9 597 |
4 048 |
5 549 |
III. Chi trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển |
|
|
|
IV. Chi lập hoặc bổ sung quĩ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
|
V. Dự phòng ngân sách |
44 970 |
29 500 |
15 470 |
VI. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
45 555 |
36 808 |
8 747 |
B. Chi CT MTQG, CT,DA, nhiệm vụ khác |
429 983 |
429 983 |
|
1. Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
97 525 |
97 525 |
|
2. Chi Chương trình 135 |
39 533 |
39 533 |
|
3. Dự án 5 triệu ha rừng |
14 790 |
14 790 |
|
4. Một số CT mục tiêu, nhiệm vụ khác |
278 135 |
278 135 |
|
C. Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Công chức, viên chức) Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 9 Điều 1; Khoản 2 Điều 2 Quyết định 1423/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 36 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình kiểm định, đánh giá chất lượng công trình phục vụ công tác sửa chữa, bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Cải thiện, nâng cao chất lượng mối quan hệ công dân và cơ quan hành chính thành phố Hà Nội hướng tới nền hành chính phục vụ, hiện đại, chuyên nghiệp và hiệu quả” Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018 Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Sa Thầy đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định số 891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh sách di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đợt 01 Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình nước sạch nông thôn Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 23/09/2013