Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015
Số hiệu: | 15/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Điểu K'ré |
Ngày ban hành: | 19/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2012/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 19 tháng 7 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành luật;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính, quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2714/TTr-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2012 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 như sau (Có Phụ lục các biểu chi tiết kèm theo):
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện, thị xã theo Phụ lục số 01.
- Trên cơ sở tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách các huyện, thị xã nói trên, quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn (được gọi là cấp xã) theo Phụ lục số 02. Phần còn lại ngân sách cấp huyện được hưởng (sau khi phân chia cho ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp xã).
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2010 của HĐND tỉnh Đắk Nông Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 – 2015.
Giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.
Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khoá II, kỳ họp thứ 4 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Số TT |
Nội dung |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu |
|||
Các khoản thu phát sinh trên địa bàn Thị xã Gia Nghĩa |
Các khoản thu phát sinh trên địa bàn các huyện còn lại |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách thị xã (*) |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (*) |
||
1 |
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
70 |
30 |
60 |
40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên. |
100 |
|
100 |
|
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
70 |
30 |
60 |
40 |
3 |
Thuế môn bài |
|
100 |
|
100 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
5 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
100 |
6 |
Phí xăng, dầu. |
100 |
|
100 |
|
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
8 |
Thuế nhà, đất |
|
100 |
|
100 |
9 |
Tiền sử dụng đất. |
50 |
50 |
|
100 |
|
Trong đó: Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh. |
||||
10 |
Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú: (*) Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho NS cấp xã theo Phụ lục số 02 đính kèm.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó: |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu. |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Phường Nghĩa Thành |
2 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Phường Nghĩa Trung |
2 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Phường Nghĩa Đức |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Phường Nghĩa Tân |
2 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Phường Nghĩa Phú |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã Đắk Nia |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Xã Đắk R'Moan |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
8 |
Xã Quảng Thành |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách trên được thực hiện từ năm ngân sách 2012.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó: |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu. |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Thị trấn Ea T'ling |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|
Xã Trúc Sơn |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Xã Tâm Thắng |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Xã Nam Dong |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Đắk Rông |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã EaPô |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Xã Đắk Wil |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
8 |
Xã Cư Knia |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó: |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu. |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Xã Đắk Sôr |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Xã Nam Đà |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Thị trấn Đắk Mâm |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Xã Tân Thành |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Đắk Rồ |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã Buôn Choah |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Xã Nâm Nđir |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
8 |
Xã Nâm Nung |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
9 |
Xã Đức Xuyên |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
10 |
Xã Đắk Nang |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
11 |
Xã Quảng Phú |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
12 |
Xã Nam Xuân |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó: |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu. |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
||
2 |
Xã Đức Minh |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Xã Đức Mạnh |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Xã Đắk Lao |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Đắk R'La |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã Thuận An |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Xã Đắk Gằn |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
8 |
Xã Đắk Sắk |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
9 |
Xã Đắk N'Drót |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
10 |
Xã Long Sơn |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó: |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu. |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Thị trấn Đức An |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Xã Nam Bình |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Xã Thuận Hà |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Xã Đắk Mol |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Đắk Hoà |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã Đắk ND'rung |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Xã Trường Xuân |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
8 |
Xã Nâm N'Jang |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
9 |
Xã Thuận Hạnh |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R’LẤP
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó: |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu. |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
8 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Xã Kiến Thành |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
||
4 |
Xã Đắk Wer |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Đạo Nghĩa |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã Nghĩa Thắng |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Xã Nhân Đạo |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
8 |
Xã Đắk Sin |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
9 |
Xã Quảng Tín |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
10 |
Xã Đắk Ru |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
11 |
Xã Hưng Bình |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK G’LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó: |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu. |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Xã Quảng Khê |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Xã Quảng Sơn |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Xã Đắk RMăng |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Xã Đắk Som |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Đắk Ha |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã Đắk Plao |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Xã Quảng Hoà |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó: |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu. |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Xã Đắk R'Tih |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Xã Đắk Búk So |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Xã Đắk Ngo |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Xã Quảng Tân |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Quảng Trực |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã Quảng Tâm |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 26/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về mức chi thực hiện chế độ công tác phí, chế́ độ chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khoá XIV - kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 18/12/2010 | Cập nhật: 21/05/2011
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND Về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 16/07/2014
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 20/07/2012
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi của tỉnh đối với trường chuyên biệt (trường trung học phổ thông chuyên công lập và trường phổ thông dân tộc nội trú) trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 08/03/2014
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí qua bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 02/07/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 18/06/2015
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về chế độ công tác phí trong nước, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 24/08/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 12/03/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 13/06/2011
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp chuyên đề ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 19/01/2011
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về Quy chế tham vấn nhân dân đối với việc ban hành và thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định 2011 - 2015 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Thông tư 60/2003/TT-BTC quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012