Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: 332/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 18/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 332/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 18 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Cao Bằng;

Xét Tờ trình số 2618/TTr-SNV ngày 18 tháng 12 năm 2019 và Đề án vị trí việc làm số 2589/ĐA-SNV ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Sở Nội vụ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 387/TTr-SNV ngày 06 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng cụ thể như sau:

Tổng số vị trí việc làm: 37 vị trí, trong đó:

- Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 10 vị trí;

- Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn nghiệp vụ: 14 vị trí;

- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí.

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Danh mục vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm đã được phê duyệt là cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo quy định hiện hành.

Sở Nội vụ có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, các PCT UBND tỉnh; (bản Đt)
- Sở Nội vụ; (bản Đt)
- Các PCVP UBND tỉnh; (bản Đt)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

 

4

Tổng cộng

37

I

4.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý điều hành

10

1

4.1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

2

4.1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

3

4.1.3

Trưởng ban

Chuyên viên

4

4.1.4

Phó Trưởng ban

Chuyên viên

5

4.1.7

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

6

4.1.8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

7

4.1.9

Chánh Văn phòng

Chuyên viên

8

4.1.10

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

9

4.1.11

Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

10

4.1.12

Phó Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

II

4.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

14

1

4.2.1

Quản lý tổ chức - biên chế

Chuyên viên

2

4.2.2

Quản lý nhân sự và đội ngũ

Chuyên viên

3

4.2.3

Quản lý đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên viên

4

4.2.4

Cải cách hành chính

Chuyên viên

5

4.2.5

Quản lý địa giới hành chính

Chuyên viên

6

4.2.6

Xây dng chính quyền

Chuyên viên

7

4.2.7

Quản lý cán bộ, công chức cấp xã

Chuyên viên

8

4.2.8

Quản lý công tác thanh niên

Chuyên viên

9

4.2.9

Quản lý hội và tổ chức phi chính phủ

Chuyên viên

10

4.2.10

Quản lý thi đua khen thưởng

Chuyên viên

11

4.2.11

Quản lý tôn giáo

Chuyên viên

12

4.2.12

Quản lý văn thư lưu trữ

Chuyên viên

13

4.2.13

Thanh tra

Thanh tra viên

14

4.2.14

Pháp chế

Chuyên viên

III

4.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

1

4.3.1

Tổ chức nhân s

Chuyên viên

2

4.3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3

4.3.3

Hành chính một cửa

Cán sự

4

4.3.4

Quản trị công sở

Cán sự

5

4.3.5

Công nghệ thông tin

Chuyên viên (hoặc tương đương)

6

4.3.6

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

7

4.3.7

Thủ quỹ

Nhân viên

8

4.3.8

Văn thư

Nhân viên

9

4.3.9

Lưu trữ

Nhân viên (hoặc tương đương)

10

4.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

11

4.3.11

Lái xe

 

12

4.3.12

Phục vụ

 

13

4.3.13

Bảo vệ