Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 38/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: 08/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Trần Văn Vinh
Ngày ban hành: 09/07/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 7 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 38/NQ-HĐND NGÀY 18/12/2017 CỦA HĐND TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 8 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 18 tháng 8 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017, 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn NSNN giai đoạn 2016-2020;

Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 153/BC-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 (nguồn cân đối ngân sách địa phương), như sau:

1. Điều chỉnh Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

a) Điều chỉnh giảm vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 với số vốn 167,101 tỷ đồng, của 8 dự án do giảm nhu cầu đầu tư so với dự án được duyệt hoặc dư vốn sau khi quyết toán công trình (Chi tiết tại mục A Biểu số 01 kèm theo).

b) Điều chỉnh bổ sung tăng vn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020: Bổ sung tăng vốn 70,101 tỷ đồng cho 27 dự án; Số vốn còn lại phân bổ sau 97 tỷ đồng (Chi tiết tại Mục B Biểu số 01 kèm theo).

2. Bổ sung danh mục phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 từ nguồn vốn chưa phân khai theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/12/2017, với tổng số là 1.142,926 tỷ đồng (theo Biểu số 02) trong đó: Cho 02 dự án đầu tư công đã đủ thủ tục (chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ngoài các nội dung theo Nghị quyết này, các nội dung khác vẫn giữ nguyên như Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020.

2. Đối với số vốn chưa phân bổ chi tiết 364.000 triệu đồng tại Điểm 2, Điều 1 Nghị quyết này, Hội đồng nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định khi có đủ thủ tục theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Riêng khoản hỗ trợ thanh toán nợ xây dựng cơ bản trước 31 tháng 12 năm 2014 cấp xã 28.926 triệu đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng tiêu chí và phương án trả nợ chung cho toàn tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khoá XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ Việt Nam, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp t
nh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp t
nh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực các huyện, thành ủy;
- HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh và Truyền hình t
nh Vĩnh Phúc, Cng Thông tin - Giao tiếp điện tử tnh Vĩnh Phúc;
- CPVP, CV VPHĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Vinh

 

Biểu số 01

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 08/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đu tư hoặc chủ trương đầu tư

Khối lượng hoàn thành đến 31/12/2015

Vốn đã cấp đến 31/12/2015

Kế hoạch đu tư công theo NQ 51 ca HĐND tnh

Kế hoạch đầu tư công theo NQ số 38 của HĐND tỉnh

Đề xut điều chỉnh tăng/gim so với NQ 38

Kế hoạch sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Lý do điều chnh

Số ngày tháng năm quyết định

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NS tỉnh (vốn đầu tư công)

Nguồn khác

NS tỉnh (vốn đầu tư công)

Nguồn khác

NS tỉnh (vốn đầu tư công)

Nguồn khác

NS tỉnh (vốn đầu tư công)

Nguồn khác

A

DANH MỤC ĐIỀU CHNH GIM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HN 2016-2020

 

 

 

763,973

763,973

-

71,900

71,900

71,900

-

642,920

537,920

105,000

723,036

723,036

-

(167,101)

555,935

 

 

I

CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIM

 

 

 

587,788

587,788

-

-

-

-

-

622,382

517,382

105,000

621,493

621,493

-

(147,000)

474,493

 

 

1

Đường vành đai 3 trong quy hoch phát trin giao thông vận ti tnh Vĩnh Phúc (đoạn Hương Canh - Bình Dương) - GĐ 1 Hương Canh - TT Yên Lạc

Yên Lạc

2,016

720/QĐ-CT ngày 3/3/2016 và 1286/QĐ-UBND ngày 6/6/2018

280,406

280,406

 

 

 

 

 

315,000

210,000

105,000

315,000

315,000

 

-34,594

280,406

S Giao thông vận tải

Dự án điu chnh giảm tng mc đầu tư ti Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 6/6/2018 (từ 350 tỷ đồng còn 280,406 tỷ đồng

2

BT-GPMB và các htầng Khu Liên Hợp Th Thao

Tam Dương

2,017

3699/QĐ-UBND ngày 9/11/2016

307,382

307,382

 

 

 

 

 

307,382

307,382

 

306,493

306,493

 

-112,406

194,087

Ban Đầu tư xây dựng công trình tnh

Hiện nay mi được UBND tỉnh phê duyệt phương án Bồi thường - GPMB, phần htầng chưa được phê duyệt

II

NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

15,846

15,846

-

7,500

7,500

7,500

-

6,762

6,762

-

6,668

6,668

-

(661)

6,007

 

 

1

Nhà lớp học bộ môn trường THPT Tam Dương

Tam Dương

2015 - 2015

3135/QĐ-CT ngày 30/10/2014

9,633

9,633

 

6,000

6,000

6,000

 

2,670

2,670

 

1,955

1,955

 

-45

1,910

SGiáo dục và Đào tạo

Quyết toán tại Quyết định s 3551/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 thừa vốn

2

San nền, tường rào khu đất mrộng trường THPT Bình Sơn

Sông Lô

2015-2016

3180/QĐ-CT ngày 30/10/2014

6,213

6,213

 

1,500

1,500

1,500

 

4,092

4,092

 

4,713

4,713

 

-616

4,097

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết toán tại Quyết định s 3398/QĐ- UBND ngày 01/12/2017, thừa vốn

III

NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN

 

 

 

74,500

74,500

-

-

-

-

-

-

-

-

74,500

74,500

-

(7,450)

67,050

 

 

1

Cải tạo trạm bơm tiêu Đầm Láng, xã Nam Viêm, thị xã Phúc Yên

Phúc Yên

2019-2020

317/HĐND-TH2 ngày 30/10/2017

74,500.0

74,500.0

 

 

 

 

 

-

-

 

74,500.0

74,500.0

 

-7,450

67,050.0

SNông nghiệp & PTNT

Thực hiện tiết kiệm 10% TMĐT theo Ngh quyết s89/NQ-CP ngày 10/10/2016 và Ngh quyết s 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính ph

IV

QUN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

85,839

85,839

-

64,400

64,400

64,400

 

13,776

13,776

-

20,375

20,375

-

(11,990)

8,385

 

 

1

Ký túc xá trường cao đẳng Giao thông - Vận tải (khu vc Vĩnh Yên)

Vĩnh Yên

2010

355/QĐ-UBND ngày 05/02/2010; 2729/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

72,510

72,510

0

60,400

60,400

60,400

0

11,720

11,720

0

11,720

11,720

0

-4,742

6,978

Trường đi học công nghệ giao thông vận ti

Cập nht điều chnh gim theo giá tr quyết toán được phê duyệt

2

Trụ sở đội qun lý thị trường huyện Sông Lô

Sông Lô

2014

2985/QĐ-CT ngày 31/10/2011

6,729

6,729

0

4,000

4,000

4,000

0

2,056

2,056

0

2,056

2,056

0

-1,331

725

Chi cục qun lý thị trường huyện Sông Lô

Cập nhật điều chỉnh giảm theo giá trị quyết toán được phê duyệt

3

Cải tạo, sửa chữa trụ slàm việc Thanh tra tnh Vĩnh Phúc

 

2019 -2020

 

6,600

6,600

0

0

0

0

0

 

 

 

6,599

6,599

 

-5,917

682

 

Dự án đã được b trí bng ngun snghiệp kinh tế để thực hiện

B

DANH MỤC ĐIỀU CHNH B SUNG TĂNG KHOẠCH VỐN ĐU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020

 

 

 

334,868

249,048

85,820

85,735

89,933

30,241

59,692

74,117

50,017

24,100

140,236

106,136

34,100

70,101

180,835

 

 

I

NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

3,168

3,168

0

2,534

2,135

2,135

0

238

238

0

238

238

0

661

899

 

 

1

Mrộng diện tích trường THPT Xuân Hòa

Phúc Yên

2013-2016

3476/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

1,606

1,606

 

1,106

868

868

 

238

238

 

238

238

 

500

738

THPT Xuân Hòa

B sung tăng do dự án điều chỉnh ng TMĐT

2

Nhà tập thể giáo viên - trường PT DTNT cp 2 - 3 tỉnh Vĩnh Phúc

Vĩnh Yên

2009-2012

4887/QĐ-CT ngày 30/12/2008

1,562

1,562

 

1,428

1,267

1,267

 

 

 

 

 

 

 

161

161

Trường PT DTNT cấp 2, 3 Vĩnh Phúc

Dự án thuộc đối tượng đầu t ngân sách tnh, quyết tn tại Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 31/01/2018

II

NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN

 

 

 

47,579

47,579

-

-

4,597

4,597

-

-

-

-

26,119

26,119

-

7,450

38,167

 

 

1

Hchứa nước Đồng Mò (HM: Thu dọn lòng hồ trước khi tích nước, máy phát điện dự phòng...) phần vn đối ứng của tnh

Tam Đảo

2011-2016

5027/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2015, 5444/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/12/2016

25,411.2

25,411.2

 

 

 

 

 

-

-

 

11,676.0

11,676.0

 

4,324.0

16,000

SNông nghiệp & PTNT

B sung ng do dự án điều chnh b sung hng mc theo QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 13/01/2017

2

Công trình: Hệ thống cấp nước SHTT thôn Xóm Mới, xã Quang Yên, huyện Sông Lô

Sông Lô

 

1329/QĐ- CT ngày 9/5/2007

605.9

605.9

 

 

500.0

500.0

 

-

-

 

-

-

 

106.0

606

Ban Dân tộc

Bổ sung để có nguồn vn thực hiện dự án

3

Công trình: Hệ thống cp nước SHTT thôn Tân Tiến, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

Tam Đảo

 

4326/QĐ- CT ngày 9/12/2009

1,595.5

1,595.5

 

 

1,248.5

1,248.5

 

-

-

 

-

-

 

350.0

1,599

Ban Dân tộc

Bổ sung để có nguồn vn thực hiện dự án

4

Công trình: Hthống cấp nước SHTT thôn Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đo

Tam Đảo

 

3281/QĐ- CT ngày 8/11/2010

2,255.3

2,255.3

 

 

1,544.0

1,544.0

 

-

-

 

-

-

 

711.0

2,255

Ban Dân tộc

Bổ sung để có nguồn vn thực hiện dự án

5

Công trình: Hệ thống cp nước SHTT thôn Phân Lân Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đo

Tam Đảo

 

3280/QĐ- CT ngày 8/11/2010

1,664.0

1,664.0

 

 

1,304.8

1,304.8

 

-

-

 

-

-

 

359.0

1,664

Ban Dân tộc

Bổ sung để có nguồn vn thực hiện dự án

6

Ci to, nâng cấp trc tiêu Đng Môn đi Cầu Sa Tiên Lữ

Lập Thạch

 

2728/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

8,559.9

8,559.9

0

 

 

 

 

 

 

 

7,703.9

7,703.9

0

856.0

8,560

SNông nghiệp & PTNT

Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP

7

Cải to, nâng cp trục tiêu thị trấn Lập Thạch đi Cầu Triệu

Lập Thạch

 

2723/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

7,487.7

7,487.7

0

 

 

 

 

 

 

 

6,738.9

6,738.9

0

744.0

7,483

SNông nghiệp & PTNT

Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP

III

QUN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

102,313

78,213

24,100

16,481

16,481

16,481

-

73,879

49,779

24,100

73,879

49,779

24,100

11,990

61,769

 

 

1

Trụ sở Hội chữ thập đỏ tnh Vĩnh Phúc

Vĩnh Yên

2014

3354/QĐ-CT ngày 14/11/2014

9,241

9,241

0

4,351

4,351

4,351

0

2,198

2,198

0

2,198

2,198

0

2,692

4,890

Hội chữ thập đỏ

Bổ sung tăng do dự án không phi tiết kiệm 10% tăng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP, cập nht lại TMĐT

2

Ci to, nâng cp trụ s S Xây dựng

Vĩnh Yên

2014

2499/QĐ-CT ngày 5/10/2012

11,964

7,464

4,500

1,400

1,400

1,400

0

9,818

5,318

4,500

9,818

5,318

4,500

746

6,064

Sở Xây dựng

Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP

3

Cải tạo, sửa chữa tr sHội Nông dân tnh (HM: 01. Cải to, sa chữa trsở làm việc; 02. nhà đ xe thành nhà ăn tập th kết hợp phòng làm việc)

Vĩnh Yên

2015

3054/QĐ-CT ngày 02/11/2011

5,552

5,552

0

4,000

4,000

4,000

 

997

997

 

997

997

0

555

1,552

Hội Nông dân

Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP

4

Trụ sở làm việc hạt kim lâm huyn Sông Lô

Sông Lô

2014

3059/QĐ-CT ngày 3/11/2011

8,799

8,799

0

3,000

3,000

3,000

0

4,919

4,919

0

4,919

4,919

0

880

5,799

Chi cục Kim lâm

Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP

5

Dự án nhà làm việc và kho hàng hoá, tang vật đội qun lý thị trường s 10-thành phVĩnh Yên

Vĩnh Yên

2015

2889/QĐ-CT ngày 27/10/2011, 1474/QĐ-CT ngày 2/6/2015

3,633

3,633

0

2,000

2,000

2,000

0

750

750

0

750

750

0

883

1,633

Chi cục qun lý thtrường TP Vĩnh Yên

Bổ sung tăng do dự án không phi tiết kiệm 10% tng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP, cập nht lại TMĐT

6

Ci to, sa cha trụ slàm vic S Văn hóa Thể thao và Du lịch

Vĩnh Yên

2015

3002/QĐ-CT ngày 31/10/2011

3,583

3,583

0

1,730

1,730

1,730

0

1,495

1,495

0

1,495

1,495

0

358

1,853

SVăn hóa, Thể thao và Du lịch

Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP

7

Ci tạo sửa chữa tr slàm việc Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường

Vĩnh Yên

2016

3050/QĐ-CT ngày 30/10/2015

4,605

4,605

0

0

0

0

 

3,920

3,920

0

3,920

3,920

0

685

4,605

S Tài nguyên và Môi trường

Bổ sung tăng do dự án không phi tiết kiệm 10% tng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP, cập nht lại TMĐT

8

Sa cha, ci tạo, nâng cp tr sỦy ban MTTQ tnh và Ban đại din Hội người cao tui tnh

Vĩnh Yên

2016

1210/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

8,653

8,653

0

0

0

0

 

6,167

6,167

0

6,167

6,167

0

2,486

8,653

Ủy ban MTTQ tnh

B sung ng do dự án điu chnh tăng TMĐT (theo QĐ 1210/QĐ-UBND ngày 01/6/2018) và dự án không phi tiết kiệm 10% tng mc đầu tư theo NQ 70/NQ-CP

9

Cải to sửa chữa Tr sBan tiếp dân

Vĩnh Yên

2017

2009/QĐ-CT ngày 17/6/2016

4,470

4,470

0

0

0

0

0

4,023

4,023

0

4,023

4,023

0

447

4,470

Văn phòng UBND tnh

B sung ng do dự án không phi tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP

10

Ci to, sa cha nhà làm việc 3 tầng Chi cục quản lý thị trường tnh

Vĩnh Yên

2017

725/QĐ-CT ngày 03/3/2016

1,864

1,864

0

0

0

0

0

1,678

1,678

0

1,678

1,678

0

186

1,864

Chi cục quản lý thị trường

B sung ng do dự án không phi tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP

11

Ci tạo sa chữa VP thường trực BCH PCTT&PCLB tnh và mrộng tr s SNN&PTNT

Vĩnh Yên

2017

2743/QĐ-UBND ngày 3/8/2016

8,800

2,000

6,800

0

0

0

0

8,600

1,800

6,800

8,600

1,800

6,800

237

2,037

SNN&PTNT

B sung ng do dự án không phi tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP

12

Ci to, sa chữa Trụ sĐội qun lý thtrường số 8 đặt tại th xã Phúc Yên

Phúc Yên

2017

757/QĐ-CT ngày 8/3/2016

1,177

1,177

0

0

0

0

0

1,059

1,059

0

1,059

1,059

0

118

1,177

Chi cục qun lý thị trường

B sung ng do dự án không phi tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP

13

Ci tạo Tr slàm việc S Tài nguyên và Môi trường

Vĩnh Yên

2017

2833/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

9,600

3,800

5,800

0

0

0

0

9,220

3,420

5,800

9,220

3,420

5,800

380

3,800

S Tài nguyên và Môi trường

B sung ng do dự án không phi tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP

14

Ci tạo, sa chữa tr sChi cục Văn thư - Lưu trtỉnh

Vĩnh Yên

2017

3413/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

1,192

1,192

0

0

0

0

0

1,073

1,073

0

1,073

1,073

0

119

1,192

Sở nội v

B sung ng do dự án không phi tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP

15

Cải to, sa chữa tr slàm việc Sở Khoa học Công ngh, Trung tâm Khoa học công nghệ và Tin học, Nhà nuôi cy mô Trung tâm ng dng tiến bộ Khoa học công ngh

Vĩnh Yên

2017

3651/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10,880

3,880

7,000

0

0

0

0

10,492

3,492

7,000

10,492

3,492

7,000

388

3,880

Sở Khoa học và Công nghệ

B sung ng do dự án không phi tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP

16

Cải to trụ slàm việc Ban Dân tộc tnh

Vĩnh Yên

 

1590/QĐ-UBND ngày 11/5/2016

1,800

1,800

0

0

0

0

0

1,620

1,620

0

1,620

1,620

0

180

1,800

Ban Dân tộc

B sung ng do dự án không phi tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP

17

Ci to nâng cấp trsở làm việc Tnh đoàn Vĩnh Phúc

Vĩnh Yên

2018-2020

3426/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

6,500

6,500

0

0

0

0

0

5,850

5,850

0

5,850

5,850

0

650

6,500

Tnh đoàn TN

B sung ng do dự án không phi tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP

IV

ĐI NG VỐN NSTW

 

 

 

181,808

120,088

61,720

66,720

66,720

7,028

59,692

-

-

-

40,000

30,000

10,000

50,000

80,000

 

 

1

X lý cp bách gia c thân đê, nn đê và mrộng mt đê tả sông Phó Đáy đoạn Km13+500 đến Km23+370 huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Tường

2013-2018

2432/QĐ-CT ngày 27/9/2012; 1138/QĐ-CT ngày 25/5/2012; 690/QĐ-UBND ngày 3/3/2017

181,808

120,088

61,720

66,720

66,720

7,028

59,692

 

 

 

40,000

30,000

10,000

50,000

80,000

Chi cục đê điều và phòng chng lụt bão

Chưa kvốn d phòng 7,05 tỷ đồng cấp năm 2016

V

Phân bchi tiết sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97,000

97,000

 

 

 

Biểu số 02

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 38/NQ-HĐND NGÀY 18/12/2018 CỦA HĐND TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số: 08/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (Dự kiến bố trí theo Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 18/12/2017)

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

TNG SỐ

1,142,926

 

 

A

DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ DỰ KIẾN PHÂN BCHI TIẾT ĐỢT NÀY

992,000

 

Chi tiết tại Biểu số 03

I

Nguồn vốn tiết kiệm các công trình giãn hoãn tiến độ

850,000

 

 

1

Nhà kỹ thuật nghiệp vụ và các công trình phụ trợ - Bệnh viện đa khoa tỉnh

650,000

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình tỉnh

 

2

Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc

200,000

Sở Xây dựng

 

II

Nguồn vốn tăng thêm theo Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017

120,000

 

 

1

Khu công viên, cây xanh, quảng trường và hệ thống điện chiếu sáng huyện Lập Thạch

100,000

UBND huyện Lập Thạch

 

2

Trường trọng điểm chất lượng cao THCS huyện Vĩnh Tường

20,000

UBND huyện Vĩnh Tường

 

III

Vốn ngành

22,000

 

 

 

Công cộng hạ tầng

22,000

 

 

1

Đường Phan Chu Trinh và đường Đoàn Thị Điểm, thành phố Vĩnh Yên

22,000

UBND thành phố Vĩnh Yên

 

B

DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA HOÀN THIỆN KỊP THỦ TỤC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ (đề nghị thu hồi chuyển cho dự án Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc và thanh toán nợ XDCB)

150,926

 

 

I

Nguồn vốn tăng thêm theo Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017

50,000

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành kéo dài, đoạn ĐT.302B đến đường Tôn Đức Thắng kéo dài (giai đoạn 2)

50,000

 

Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc

II

Nguồn vốn trọng điểm

6,458

 

 

1

Đầu tư xây dựng trường quay đa năng cho Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Phúc

6,458

 

Chưa có thủ tục đề nghị thu hi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc

III

Vốn ngành

38,968

 

 

a

Khoa học công nghệ

33,500

 

 

1

Đầu tư trang thiết bị nghiên cứu và phục vụ công tác khám, chữa bệnh cho nhân dân của Trung tâm y tế huyện Lập Thạch, Trung tâm y tế huyện Sông Lô

33,500

 

Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc

c

Quản lý nhà nước

5,468

 

 

1

Cải tạo đội quản lý thị trường số 01 thành phố Vĩnh Yên

1,825

 

Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc

2

Cải tạo đội quản lý thị trường số 04 Tam Dương

1,573

 

Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc

3

Cải tạo đội quản lý thị trường số 09 Tam Đảo

2,070

 

Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc

IV

Nguồn Xổ số kiến thiết

55,500

 

 

1

Bố trí cho các dự án thuộc lĩnh vực Y tế

55,500

 

Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc và thanh toán nợ XDCB

 

Biểu Số 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 (DANH MỤC ĐỀ NGHỊ PHÂN BỔ CHI TIẾT)

(Kèm theo Nghị quyết số: 08/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Địa điểm

Quy mô

Quyết định chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Nguồn Đầu tư công

Nguồn khác từ NS tnh

Nguồn NS huyện hoặc nguồn khác

 

TNG S

 

 

 

888,000

1,409,926

1,142,926

201,000

113,000

 

 

1

Nhà kỹ thuật nghiệp vụ và các công trình phụ trợ - Bệnh viện đa khoa tnh

Vĩnh Yên

NKT 5 tầng + tầng hầm

77/HĐND-TH ngày 30/5/2018

722,000

650,000

650,000

 

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình tnh

 

2

Khu công viên, cây xanh, qung trường và hệ thống điện chiếu sáng huyện Lập Thạch

Lập Thch

5,1ha

82/HĐND-TH ngày 07/6/2018

166,000

166,000

100,000

 

66,000

UBND huyện Lập Thạch

 

3

Htrợ thanh toán nợ XDCB trước 31/12/2014 cấp xã

 

 

 

 

28,926

28,926

 

 

 

Theo Điểm 2 Điều 2 nghị quyết này

4

Nguồn phân bổ sau (Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc; Trường trọng điểm chất lượng cao THCS huyện Vĩnh Tường; Đường Phan Chu Trinh và Đường Đoàn Thị Điểm, Thành phố Vĩnh Yên)

 

 

 

 

565,000

364,000

201,000

47,000

 

Phân bổ sau

 

 

- Điều này được sửa đổi bởi Điểm a, c, d, đ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018

Điều 1. Phân khai, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 như sau:

1. Phân khai chi tiết các nguồn vốn:

a) Phân bổ chi tiết tổng số 457,16 tỷ đồng nguồn vốn đầu tư công phân bổ sau thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh(Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo)
...
c) Phân bổ chi tiết nguồn vốn hỗ trợ các công trình quyết toán 11,821 tỷ đồng(Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).

d) Phân bổ chi tiết nguồn vốn hỗ trợ hạ tầng kỹ thuật các xã nghèo 4,873 tỷ đồng (Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo).

đ) Phân bổ chi tiết và điều chỉnh bổ sung nguồn vốn hỗ trợ chương trình xây dựng nông thôn mới 26,346 tỷ đồng (Chi tiết theo biểu số 06 kèm theo).

2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020:

a) Điều chỉnh giữa các ngành, lĩnh vực: Điều chỉnh giảm vốn ngành Khoa học và Công nghệ 25,847 tỷ đồng để bổ sung cho ngành y tế 25,847 tỷ đồng nhưng giữ nguyên danh mục, mức vốn bố trí cho dự án Đầu tư thí điểm áp dụng công nghệ mới trong xử lý chất thải y tế ở một số bệnh viện và trung tâm y tế cấp huyện đang có những bức xúc về môi trường.

b) Điều chỉnh giảm vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 của một số ngành, lĩnh vực tổng số 444,131 tỷ đồng (Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo).

c) Điều chỉnh tăng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của một số ngành, lĩnh vực, dự án: tổng số 444,131 tỷ đồng (Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo).

3. Thu hồi 2.626,6 tỷ đồng nguồn vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 đã phân khai theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 để bố trí cho các nhiệm vụ sau:

a) Đối với nguồn vốn dự phòng cấp tỉnh quản lý: Tổng số là 1.525,803 tỷ đồng, cụ thể:

- Bố trí vốn thực hiện Quy hoạch tỉnh: 50 tỷ đồng (theo Luật Quy hoạch);

- Nguồn vốn phân bổ sau:1.475,803 tỷ đồng.

HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tiếp tục hoàn thiện thủ tục và xây dựng phương án phân bổ theo quy định của pháp luật.

b) Nguồn vốn dự phòng chuyển cân đối về ngân sách cấp huyện, thành phố: Tổng số là 411,374 tỷ đồng, cụ thể:

- Bố trí hỗ trợ thanh toán nợ XDCB cấp xã: 233,074 tỷ đồng hỗ trợ các huyện, thành phố để thanh toán nợ XDCB cấp xã (Theo Nghị quyết số: 54/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh).

- Bố trí vốn thực hiện Nghị quyết số 19/2008/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2008 về việc ban hành quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng thiết yếu cho các xã, phường, thị trấn khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng và 107/2013/NQ-HĐND Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 19/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh số tiền là 50 tỷ đồng (Chi tiết theo Biểu số 08 kèm theo).

- Bố trí vốn thực hiện Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2020 số tiền là 58,3 tỷ đồng (Chi tiết theo Biểu số 09 kèm theo).

- Bố trí vốn thực hiện Nghị quyết số 75/2012/NQ-HĐND và 115/2013/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về hỗ trợ hạ tầng các công trình văn hóa giai đoạn 2019 – 2020: 70 tỷ đồng (Chi tiết theo Biểu số 09 kèm theo).

c) Dự phòng ngân sách cấp huyện theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND là 689,423 tỷ đồng chuyển về cân đối ngân sách huyện, thành phố thực hiện các nhiệm vụ theo quy định của Luật Đầu tư công, các Nghị định và văn bản hướng dẫn thi hành (Có danh mục tại Biểu số 01 kèm theo).
...
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB