Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 38/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 08/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Trần Văn Vinh |
Ngày ban hành: | 09/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 7 năm 2018 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 38/NQ-HĐND NGÀY 18/12/2017 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 8 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 18 tháng 8 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017, 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn NSNN giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 153/BC-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 (nguồn cân đối ngân sách địa phương), như sau:
1. Điều chỉnh Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
a) Điều chỉnh giảm vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 với số vốn 167,101 tỷ đồng, của 8 dự án do giảm nhu cầu đầu tư so với dự án được duyệt hoặc dư vốn sau khi quyết toán công trình (Chi tiết tại mục A Biểu số 01 kèm theo).
b) Điều chỉnh bổ sung tăng vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020: Bổ sung tăng vốn 70,101 tỷ đồng cho 27 dự án; Số vốn còn lại phân bổ sau 97 tỷ đồng (Chi tiết tại Mục B Biểu số 01 kèm theo).
2. Bổ sung danh mục phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 từ nguồn vốn chưa phân khai theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/12/2017, với tổng số là 1.142,926 tỷ đồng (theo Biểu số 02) trong đó: Cho 02 dự án đầu tư công đã đủ thủ tục (chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
1. Ngoài các nội dung theo Nghị quyết này, các nội dung khác vẫn giữ nguyên như Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020.
2. Đối với số vốn chưa phân bổ chi tiết 364.000 triệu đồng tại Điểm 2, Điều 1 Nghị quyết này, Hội đồng nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định khi có đủ thủ tục theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Riêng khoản hỗ trợ thanh toán nợ xây dựng cơ bản trước 31 tháng 12 năm 2014 cấp xã 28.926 triệu đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng tiêu chí và phương án trả nợ chung cho toàn tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khoá XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư |
Khối lượng hoàn thành đến 31/12/2015 |
Vốn đã cấp đến 31/12/2015 |
Kế hoạch đầu tư công theo NQ 51 của HĐND tỉnh |
Kế hoạch đầu tư công theo NQ số 38 của HĐND tỉnh |
Đề xuất điều chỉnh tăng/giảm so với NQ 38 |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Lý do điều chỉnh |
|||||||||
Số ngày tháng năm quyết định |
TMĐT |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
||||||||||||||
A |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 |
|
|
|
763,973 |
763,973 |
- |
71,900 |
71,900 |
71,900 |
- |
642,920 |
537,920 |
105,000 |
723,036 |
723,036 |
- |
(167,101) |
555,935 |
|
|
I |
CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM |
|
|
|
587,788 |
587,788 |
- |
- |
- |
- |
- |
622,382 |
517,382 |
105,000 |
621,493 |
621,493 |
- |
(147,000) |
474,493 |
|
|
1 |
Đường vành đai 3 trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc (đoạn Hương Canh - Bình Dương) - GĐ 1 Hương Canh - TT Yên Lạc |
Yên Lạc |
2,016 |
720/QĐ-CT ngày 3/3/2016 và 1286/QĐ-UBND ngày 6/6/2018 |
280,406 |
280,406 |
|
|
|
|
|
315,000 |
210,000 |
105,000 |
315,000 |
315,000 |
|
-34,594 |
280,406 |
Sở Giao thông vận tải |
Dự án điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư tại Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 6/6/2018 (từ 350 tỷ đồng còn 280,406 tỷ đồng |
2 |
BT-GPMB và các hạ tầng Khu Liên Hợp Thể Thao |
Tam Dương |
2,017 |
3699/QĐ-UBND ngày 9/11/2016 |
307,382 |
307,382 |
|
|
|
|
|
307,382 |
307,382 |
|
306,493 |
306,493 |
|
-112,406 |
194,087 |
Ban Đầu tư xây dựng công trình tỉnh |
Hiện nay mới được UBND tỉnh phê duyệt phương án Bồi thường - GPMB, phần hạ tầng chưa được phê duyệt |
II |
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
15,846 |
15,846 |
- |
7,500 |
7,500 |
7,500 |
- |
6,762 |
6,762 |
- |
6,668 |
6,668 |
- |
(661) |
6,007 |
|
|
1 |
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Tam Dương |
Tam Dương |
2015 - 2015 |
3135/QĐ-CT ngày 30/10/2014 |
9,633 |
9,633 |
|
6,000 |
6,000 |
6,000 |
|
2,670 |
2,670 |
|
1,955 |
1,955 |
|
-45 |
1,910 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết toán tại Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 thừa vốn |
2 |
San nền, tường rào khu đất mở rộng trường THPT Bình Sơn |
Sông Lô |
2015-2016 |
3180/QĐ-CT ngày 30/10/2014 |
6,213 |
6,213 |
|
1,500 |
1,500 |
1,500 |
|
4,092 |
4,092 |
|
4,713 |
4,713 |
|
-616 |
4,097 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết toán tại Quyết định số 3398/QĐ- UBND ngày 01/12/2017, thừa vốn |
III |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
74,500 |
74,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
74,500 |
74,500 |
- |
(7,450) |
67,050 |
|
|
1 |
Cải tạo trạm bơm tiêu Đầm Láng, xã Nam Viêm, thị xã Phúc Yên |
Phúc Yên |
2019-2020 |
317/HĐND-TH2 ngày 30/10/2017 |
74,500.0 |
74,500.0 |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
74,500.0 |
74,500.0 |
|
-7,450 |
67,050.0 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Thực hiện tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 và Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ |
IV |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
85,839 |
85,839 |
- |
64,400 |
64,400 |
64,400 |
|
13,776 |
13,776 |
- |
20,375 |
20,375 |
- |
(11,990) |
8,385 |
|
|
1 |
Ký túc xá trường cao đẳng Giao thông - Vận tải (khu vực Vĩnh Yên) |
Vĩnh Yên |
2010 |
355/QĐ-UBND ngày 05/02/2010; 2729/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
72,510 |
72,510 |
0 |
60,400 |
60,400 |
60,400 |
0 |
11,720 |
11,720 |
0 |
11,720 |
11,720 |
0 |
-4,742 |
6,978 |
Trường đại học công nghệ giao thông vận tải |
Cập nhật điều chỉnh giảm theo giá trị quyết toán được phê duyệt |
2 |
Trụ sở đội quản lý thị trường huyện Sông Lô |
Sông Lô |
2014 |
2985/QĐ-CT ngày 31/10/2011 |
6,729 |
6,729 |
0 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
0 |
2,056 |
2,056 |
0 |
2,056 |
2,056 |
0 |
-1,331 |
725 |
Chi cục quản lý thị trường huyện Sông Lô |
Cập nhật điều chỉnh giảm theo giá trị quyết toán được phê duyệt |
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc |
|
2019 -2020 |
|
6,600 |
6,600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
6,599 |
6,599 |
|
-5,917 |
682 |
|
Dự án đã được bố trí bằng nguồn sự nghiệp kinh tế để thực hiện |
B |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TĂNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 |
|
|
|
334,868 |
249,048 |
85,820 |
85,735 |
89,933 |
30,241 |
59,692 |
74,117 |
50,017 |
24,100 |
140,236 |
106,136 |
34,100 |
70,101 |
180,835 |
|
|
I |
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
3,168 |
3,168 |
0 |
2,534 |
2,135 |
2,135 |
0 |
238 |
238 |
0 |
238 |
238 |
0 |
661 |
899 |
|
|
1 |
Mở rộng diện tích trường THPT Xuân Hòa |
Phúc Yên |
2013-2016 |
3476/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
1,606 |
1,606 |
|
1,106 |
868 |
868 |
|
238 |
238 |
|
238 |
238 |
|
500 |
738 |
THPT Xuân Hòa |
Bổ sung tăng do dự án điều chỉnh tăng TMĐT |
2 |
Nhà ở tập thể giáo viên - trường PT DTNT cấp 2 - 3 tỉnh Vĩnh Phúc |
Vĩnh Yên |
2009-2012 |
4887/QĐ-CT ngày 30/12/2008 |
1,562 |
1,562 |
|
1,428 |
1,267 |
1,267 |
|
|
|
|
|
|
|
161 |
161 |
Trường PT DTNT cấp 2, 3 Vĩnh Phúc |
Dự án thuộc đối tượng đầu tư từ ngân sách tỉnh, quyết toán tại Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 |
II |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
47,579 |
47,579 |
- |
- |
4,597 |
4,597 |
- |
- |
- |
- |
26,119 |
26,119 |
- |
7,450 |
38,167 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước Đồng Mò (HM: Thu dọn lòng hồ trước khi tích nước, máy phát điện dự phòng...) phần vốn đối ứng của tỉnh |
Tam Đảo |
2011-2016 |
5027/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2015, 5444/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/12/2016 |
25,411.2 |
25,411.2 |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
11,676.0 |
11,676.0 |
|
4,324.0 |
16,000 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Bổ sung tăng do dự án điều chỉnh bổ sung hạng mục theo QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
2 |
Công trình: Hệ thống cấp nước SHTT thôn Xóm Mới, xã Quang Yên, huyện Sông Lô |
Sông Lô |
|
1329/QĐ- CT ngày 9/5/2007 |
605.9 |
605.9 |
|
|
500.0 |
500.0 |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
106.0 |
606 |
Ban Dân tộc |
Bổ sung để có nguồn vốn thực hiện dự án |
3 |
Công trình: Hệ thống cấp nước SHTT thôn Tân Tiến, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
Tam Đảo |
|
4326/QĐ- CT ngày 9/12/2009 |
1,595.5 |
1,595.5 |
|
|
1,248.5 |
1,248.5 |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
350.0 |
1,599 |
Ban Dân tộc |
Bổ sung để có nguồn vốn thực hiện dự án |
4 |
Công trình: Hệ thống cấp nước SHTT thôn Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
Tam Đảo |
|
3281/QĐ- CT ngày 8/11/2010 |
2,255.3 |
2,255.3 |
|
|
1,544.0 |
1,544.0 |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
711.0 |
2,255 |
Ban Dân tộc |
Bổ sung để có nguồn vốn thực hiện dự án |
5 |
Công trình: Hệ thống cấp nước SHTT thôn Phân Lân Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
Tam Đảo |
|
3280/QĐ- CT ngày 8/11/2010 |
1,664.0 |
1,664.0 |
|
|
1,304.8 |
1,304.8 |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
359.0 |
1,664 |
Ban Dân tộc |
Bổ sung để có nguồn vốn thực hiện dự án |
6 |
Cải tạo, nâng cấp trục tiêu Đồng Môn đi Cầu Sa Tiên Lữ |
Lập Thạch |
|
2728/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
8,559.9 |
8,559.9 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
7,703.9 |
7,703.9 |
0 |
856.0 |
8,560 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP |
7 |
Cải tạo, nâng cấp trục tiêu thị trấn Lập Thạch đi Cầu Triệu |
Lập Thạch |
|
2723/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
7,487.7 |
7,487.7 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
6,738.9 |
6,738.9 |
0 |
744.0 |
7,483 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP |
III |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
102,313 |
78,213 |
24,100 |
16,481 |
16,481 |
16,481 |
- |
73,879 |
49,779 |
24,100 |
73,879 |
49,779 |
24,100 |
11,990 |
61,769 |
|
|
1 |
Trụ sở Hội chữ thập đỏ tỉnh Vĩnh Phúc |
Vĩnh Yên |
2014 |
3354/QĐ-CT ngày 14/11/2014 |
9,241 |
9,241 |
0 |
4,351 |
4,351 |
4,351 |
0 |
2,198 |
2,198 |
0 |
2,198 |
2,198 |
0 |
2,692 |
4,890 |
Hội chữ thập đỏ |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tăng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP, cập nhật lại TMĐT |
2 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Xây dựng |
Vĩnh Yên |
2014 |
2499/QĐ-CT ngày 5/10/2012 |
11,964 |
7,464 |
4,500 |
1,400 |
1,400 |
1,400 |
0 |
9,818 |
5,318 |
4,500 |
9,818 |
5,318 |
4,500 |
746 |
6,064 |
Sở Xây dựng |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP |
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Hội Nông dân tỉnh (HM: 01. Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc; 02. nhà để xe thành nhà ăn tập thể kết hợp phòng làm việc) |
Vĩnh Yên |
2015 |
3054/QĐ-CT ngày 02/11/2011 |
5,552 |
5,552 |
0 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
|
997 |
997 |
|
997 |
997 |
0 |
555 |
1,552 |
Hội Nông dân |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP |
4 |
Trụ sở làm việc hạt kiểm lâm huyện Sông Lô |
Sông Lô |
2014 |
3059/QĐ-CT ngày 3/11/2011 |
8,799 |
8,799 |
0 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
0 |
4,919 |
4,919 |
0 |
4,919 |
4,919 |
0 |
880 |
5,799 |
Chi cục Kiểm lâm |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP |
5 |
Dự án nhà làm việc và kho hàng hoá, tang vật đội quản lý thị trường số 10-thành phố Vĩnh Yên |
Vĩnh Yên |
2015 |
2889/QĐ-CT ngày 27/10/2011, 1474/QĐ-CT ngày 2/6/2015 |
3,633 |
3,633 |
0 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
0 |
750 |
750 |
0 |
750 |
750 |
0 |
883 |
1,633 |
Chi cục quản lý thị trường TP Vĩnh Yên |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP, cập nhật lại TMĐT |
6 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Vĩnh Yên |
2015 |
3002/QĐ-CT ngày 31/10/2011 |
3,583 |
3,583 |
0 |
1,730 |
1,730 |
1,730 |
0 |
1,495 |
1,495 |
0 |
1,495 |
1,495 |
0 |
358 |
1,853 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP |
7 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
Vĩnh Yên |
2016 |
3050/QĐ-CT ngày 30/10/2015 |
4,605 |
4,605 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3,920 |
3,920 |
0 |
3,920 |
3,920 |
0 |
685 |
4,605 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP, cập nhật lại TMĐT |
8 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở Ủy ban MTTQ tỉnh và Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh |
Vĩnh Yên |
2016 |
1210/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
8,653 |
8,653 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6,167 |
6,167 |
0 |
6,167 |
6,167 |
0 |
2,486 |
8,653 |
Ủy ban MTTQ tỉnh |
Bổ sung tăng do dự án điều chỉnh tăng TMĐT (theo QĐ 1210/QĐ-UBND ngày 01/6/2018) và dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
9 |
Cải tạo sửa chữa Trụ sở Ban tiếp dân |
Vĩnh Yên |
2017 |
2009/QĐ-CT ngày 17/6/2016 |
4,470 |
4,470 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,023 |
4,023 |
0 |
4,023 |
4,023 |
0 |
447 |
4,470 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
10 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 3 tầng Chi cục quản lý thị trường tỉnh |
Vĩnh Yên |
2017 |
725/QĐ-CT ngày 03/3/2016 |
1,864 |
1,864 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,678 |
1,678 |
0 |
1,678 |
1,678 |
0 |
186 |
1,864 |
Chi cục quản lý thị trường |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
11 |
Cải tạo sửa chữa VP thường trực BCH PCTT&PCLB tỉnh và mở rộng trụ sở Sở NN&PTNT |
Vĩnh Yên |
2017 |
2743/QĐ-UBND ngày 3/8/2016 |
8,800 |
2,000 |
6,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8,600 |
1,800 |
6,800 |
8,600 |
1,800 |
6,800 |
237 |
2,037 |
Sở NN&PTNT |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
12 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Đội quản lý thị trường số 8 đặt tại thị xã Phúc Yên |
Phúc Yên |
2017 |
757/QĐ-CT ngày 8/3/2016 |
1,177 |
1,177 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,059 |
1,059 |
0 |
1,059 |
1,059 |
0 |
118 |
1,177 |
Chi cục quản lý thị trường |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
13 |
Cải tạo Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Vĩnh Yên |
2017 |
2833/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
9,600 |
3,800 |
5,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9,220 |
3,420 |
5,800 |
9,220 |
3,420 |
5,800 |
380 |
3,800 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
14 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh |
Vĩnh Yên |
2017 |
3413/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
1,192 |
1,192 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,073 |
1,073 |
0 |
1,073 |
1,073 |
0 |
119 |
1,192 |
Sở nội vụ |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
15 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Khoa học công nghệ và Tin học, Nhà nuôi cấy mô Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học công nghệ |
Vĩnh Yên |
2017 |
3651/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10,880 |
3,880 |
7,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10,492 |
3,492 |
7,000 |
10,492 |
3,492 |
7,000 |
388 |
3,880 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
16 |
Cải tạo trụ sở làm việc Ban Dân tộc tỉnh |
Vĩnh Yên |
|
1590/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 |
1,800 |
1,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,620 |
1,620 |
0 |
1,620 |
1,620 |
0 |
180 |
1,800 |
Ban Dân tộc |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
17 |
Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc |
Vĩnh Yên |
2018-2020 |
3426/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6,500 |
6,500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5,850 |
5,850 |
0 |
5,850 |
5,850 |
0 |
650 |
6,500 |
Tỉnh đoàn TN |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
IV |
ĐỐI ỨNG VỐN NSTW |
|
|
|
181,808 |
120,088 |
61,720 |
66,720 |
66,720 |
7,028 |
59,692 |
- |
- |
- |
40,000 |
30,000 |
10,000 |
50,000 |
80,000 |
|
|
1 |
Xử lý cấp bách gia cố thân đê, nền đê và mở rộng mặt đê tả sông Phó Đáy đoạn Km13+500 đến Km23+370 huyện Vĩnh Tường |
Vĩnh Tường |
2013-2018 |
2432/QĐ-CT ngày 27/9/2012; 1138/QĐ-CT ngày 25/5/2012; 690/QĐ-UBND ngày 3/3/2017 |
181,808 |
120,088 |
61,720 |
66,720 |
66,720 |
7,028 |
59,692 |
|
|
|
40,000 |
30,000 |
10,000 |
50,000 |
80,000 |
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão |
Chưa kể vốn dự phòng 7,05 tỷ đồng cấp năm 2016 |
V |
Phân bổ chi tiết sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,000 |
97,000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (Dự kiến bố trí theo Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 18/12/2017) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
1,142,926 |
|
|
A |
DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ DỰ KIẾN PHÂN BỔ CHI TIẾT ĐỢT NÀY |
992,000 |
|
Chi tiết tại Biểu số 03 |
I |
Nguồn vốn tiết kiệm các công trình giãn hoãn tiến độ |
850,000 |
|
|
1 |
Nhà kỹ thuật nghiệp vụ và các công trình phụ trợ - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
650,000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình tỉnh |
|
2 |
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
200,000 |
Sở Xây dựng |
|
II |
Nguồn vốn tăng thêm theo Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 |
120,000 |
|
|
1 |
Khu công viên, cây xanh, quảng trường và hệ thống điện chiếu sáng huyện Lập Thạch |
100,000 |
UBND huyện Lập Thạch |
|
2 |
Trường trọng điểm chất lượng cao THCS huyện Vĩnh Tường |
20,000 |
UBND huyện Vĩnh Tường |
|
III |
Vốn ngành |
22,000 |
|
|
|
Công cộng hạ tầng |
22,000 |
|
|
1 |
Đường Phan Chu Trinh và đường Đoàn Thị Điểm, thành phố Vĩnh Yên |
22,000 |
UBND thành phố Vĩnh Yên |
|
B |
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA HOÀN THIỆN KỊP THỦ TỤC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ (đề nghị thu hồi chuyển cho dự án Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc và thanh toán nợ XDCB) |
150,926 |
|
|
I |
Nguồn vốn tăng thêm theo Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 |
50,000 |
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành kéo dài, đoạn ĐT.302B đến đường Tôn Đức Thắng kéo dài (giai đoạn 2) |
50,000 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
II |
Nguồn vốn trọng điểm |
6,458 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng trường quay đa năng cho Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Phúc |
6,458 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
III |
Vốn ngành |
38,968 |
|
|
a |
Khoa học công nghệ |
33,500 |
|
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị nghiên cứu và phục vụ công tác khám, chữa bệnh cho nhân dân của Trung tâm y tế huyện Lập Thạch, Trung tâm y tế huyện Sông Lô |
33,500 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
c |
Quản lý nhà nước |
5,468 |
|
|
1 |
Cải tạo đội quản lý thị trường số 01 thành phố Vĩnh Yên |
1,825 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
2 |
Cải tạo đội quản lý thị trường số 04 Tam Dương |
1,573 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
3 |
Cải tạo đội quản lý thị trường số 09 Tam Đảo |
2,070 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
IV |
Nguồn Xổ số kiến thiết |
55,500 |
|
|
1 |
Bố trí cho các dự án thuộc lĩnh vực Y tế |
55,500 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc và thanh toán nợ XDCB |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 (DANH MỤC ĐỀ NGHỊ PHÂN BỔ CHI TIẾT)
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm |
Quy mô |
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Nguồn Đầu tư công |
Nguồn khác từ NS tỉnh |
Nguồn NS huyện hoặc nguồn khác |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
888,000 |
1,409,926 |
1,142,926 |
201,000 |
113,000 |
|
|
1 |
Nhà kỹ thuật nghiệp vụ và các công trình phụ trợ - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Vĩnh Yên |
NKT 5 tầng + tầng hầm |
77/HĐND-TH ngày 30/5/2018 |
722,000 |
650,000 |
650,000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình tỉnh |
|
2 |
Khu công viên, cây xanh, quảng trường và hệ thống điện chiếu sáng huyện Lập Thạch |
Lập Thạch |
5,1ha |
82/HĐND-TH ngày 07/6/2018 |
166,000 |
166,000 |
100,000 |
|
66,000 |
UBND huyện Lập Thạch |
|
3 |
Hỗ trợ thanh toán nợ XDCB trước 31/12/2014 cấp xã |
|
|
|
|
28,926 |
28,926 |
|
|
|
Theo Điểm 2 Điều 2 nghị quyết này |
4 |
Nguồn phân bổ sau (Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc; Trường trọng điểm chất lượng cao THCS huyện Vĩnh Tường; Đường Phan Chu Trinh và Đường Đoàn Thị Điểm, Thành phố Vĩnh Yên) |
|
|
|
|
565,000 |
364,000 |
201,000 |
47,000 |
|
Phân bổ sau |
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2021, tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2021 Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa Ban hành: 02/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về Đề án Kiên cố hóa hệ thống đường huyện và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2021 Ban hành: 11/07/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Nghị quyết 70/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2020 Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ của thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 06/04/2020
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 12/09/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2020 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 15/NQ-HĐND, 07/NQ-HĐND và Nghị quyết 20/NQ-HĐND Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn Đề án tổ chức, xây dựng Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 06/03/2020
Nghị quyết 89/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2019 Ban hành: 11/10/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 thông qua quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2018 về phân công nhiệm vụ công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2018 gia nhập Hiệp định về Biện pháp quốc gia có cảng nhằm ngăn chặn, chống lại khai thác thủy sản bất hợp pháp, không khai báo và không theo quy định của Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc (FAO) Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2018 về thông qua đề nghị xây dựng Nghị định về chức năng, nhiệm vụ và cơ chế hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn Mua bán nợ Việt Nam Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong quản lý cạnh tranh mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 08/NQ-CP và Chương trình hành động 20-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TW về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch xây dựng lại chung cư cũ đã xuống cấp trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Yên Bái năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi Nghị quyết 133/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/05/2018
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2017 về công bố 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2017 về đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng, quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực tư pháp của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Nghị quyết 38/NQ-HĐND phân bổ nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 xử lý ưu đãi đầu tư của tỉnh vượt quy định của Chính phủ đối với dự án đã được cấp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư từ ngày 31 tháng 12 năm 2005 trở về trước Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2017 trên địa bàn do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 về Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, đơn vị thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Sơn La tại Quyết định 423/QĐ-UBND Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016 Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án quản lý bảo vệ rừng và sử dụng kinh phí dịch vụ môi trường rừng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn xã Ia Dom, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đồng Si, xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với thị trấn Phố Bảng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các sở, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án công nhận Trung tâm xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp đạt tiêu chuẩn đô thị loại V Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thuỷ sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Nghị quyết 89/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2015 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt Dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, ngân sách các huyện thành phố năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2015 về kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa hình thức cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Khánh Hòa” Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2015 Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Chương trình xúc tiến xuất khẩu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 06/06/2015
Nghị quyết 89/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2014 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Đề án tái cơ cấu nền kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2013 - 2020 của tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2013 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và kinh phí lập Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 1210/QĐ-UBND giao bổ sung dự toán Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2013 chuyển Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Lâm Đồng về trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 21-NQ/TW tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thủ tục hành chính liên quan đến quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm theo Quyết định 1185/QĐ-UBND Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành và Nhóm công tác liên ngành Hệ thống bảo vệ chăm sóc trẻ em tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Tuyên tuyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong loại hình doanh nghiệp giai đoạn II (2013-2016) trên địa bàn tỉnh Bình Phước” Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2012 về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 15-NQ/TW về chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 01/11/2012 | Cập nhật: 06/11/2012
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2011 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia Bình đẳng giới giai đoạn 2012-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2011 về thành lập phường: Phương Đông, Phương Nam thuộc thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực quản lý nhà nước về trồng trọt và bảo vệ thực vật giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 26/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2010 hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch đấu thầu công tác ứng dụng công nghệ thông tin giai đoạn III trong giáo dục mầm non của Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 20/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 10/11/2011
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2009 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 “Khu giáo dục - đào tạo đại học” tại phường Long Phước, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 23/06/2009